SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2020 – 2021 . MƠN TỐN 9
A
Câu 1. (4,0 điểm) Rút gọn biểu thức
x x 26 x 19 2 x
x 3
x2 x 3
x1
x 3
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A
Câu 2. (3,0 điểm)
n5 n 4 7n3 5n 2 n
120
12
24
12
5 là số tự nhiên
n
a) Cho là số tự nhiên, chứng minh rằng
2
2
b) Giải phương trình nghiệm nguyên 2 x 5 xy 2 y 7 x 8 y 1
Câu 3. (6,0 điểm)
3
a) Cho đa thức bậc ba f x với hệ số của x là một số nguyên dương và biết
f 5 f 3 2020 . Chứng minh rằng f 7 f 1 là hợp số
x 2 4 y 2 3 4 x
3
3
2
x
12
x
8
y
6
x
9
b) Giải hệ phương trình :
Câu 4. (5,0 điểm) Cho đoạn thẳng OA R, vẽ đường tròn O; R . Trên đường tròn
O; R lấy điểm H bất kỳ sao cho AH R, qua H vẽ đường thẳng a tiếp xúc với đường
tròn O; R . Trên đường thẳng a lấy B, C sao cho H nằm giữa B, C và AB AC R. Vẽ
HM vng góc với OB M OB , vẽ HN OC N OC
a) Chứng minh OM .OB ON .OC và MN luôn đi qua một điểm cố định
2
b) Chứng minh OB.OC 2 R
c) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN khi H thay đổi
Câu 5. (2,0 điểm) Cho a, b, c dương thỏa mãn 6a 3b 2c abc
B
Tìm giá trị lớn nhất của
1
a2 1
2
b2 4
3
c2 9
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) A
x x 26 x 19 2 x
x 3 x 0
x2 x 3
x1
x 3 x 1
x 1 x 3
x x 26 x 19 2 x
x 3
x 3
x1
x x 26 x 19 2 x 6 x x 4 x 3
x1
x x x 16 x 16
x1
x 3
Vậy với x 0, x 1 thì
x 3
x 16
x 16
x 1 x 3 x 3
A
b) Với x 0; x 1 . Ta có :
x1
x 16
x 3
A
x 16
25
x 3
x 3
x 3
x 3;
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương
x 3
25
6
x 3
25
x 3 . Ta có :
A 2 25 6 4
Dấu " " xảy ra
x 3
Vậy Min A 4 x 4
25
x 3
2
x 3 25
x 3 5 x 4(tmdk )
Bài 2.
n 5 n 4 7 n 3 5n 2 n
a) Cho n là số tự nhiên, chứng minh rằng 120 12 24 12 5 là số tự nhiên
n5 n 4 7 n3 5n 2 n n5 10n 4 35n3 50n 2 24n
120
Ta có: 120 12 24 12 5
n5 10n 4 35n3 50n 2 24n n n 4 10n 3 35n 2 50n 24
Ta có :
n n 1 n 2 n 3 n 4 120 (tích của 5 số tự nhiên liên tiếp)
n5 n 4 7n3 5n 2 n
Vậy 120 12 24 12 5 là số tự nhiên
2
2
b) Giải phương trình nghiệm nguyên 2 x 5 xy 2 y 7 x 8 y 1
2
2
2
2
Ta có: 2 x 5 xy 2 y 7 x 8 y 1 2 x 4 xy 4 x xy 2 y 2 y 3x 6 y 6 7
2 x x 2 y 2 y x 2 y 2 3 x 2 y 2 7
x 2 y 2 2 x y 3 7
7
x
x 2 y 2 1
x 2 y 2 1
3
Th1:
( ktm) Th2 :
2
2
x
y
3
7
2 x y 3 7
y
3
17
x
3
( ktm)
4
y
3
1
x
x 2 y 2 7
x 3
x 2 y 2 7
3
Th3:
(tm) Th 4 :
(ktm)
2
x
y
3
1
y
4
2
x
y
3
1
14
y
3
Vậy phương trình có nghiệm nguyên x; y 3; 4
Bài 3.
3
2
a) Gọi f x ax bx cx d a
3
2
3
2
f
5
f
3
2020
a
.5
b
.5
c
.5
d
a
.3
b
.3
c.3 d 2020
Ta có:
125a 25b 5c d 27a 9b 3c d 2020 98a 16b 2c 2020
Do đó :
f 7 f 1 a.73 b.7 2 c.7 d a.13 b.12 c.1 d 342a 48b 6c
294a 48b 6c 48a 3 98a 16b 2c 48a 2020 48a 4 505 12a
Vì a 505 12a 1 f 7 f 1 4 f 7 f 1 là hợp số
2
2
2
2
x 4 y 3 4 x
x 2 1 4 y 1
b) 3
3
2
3
3
x 12 x 8 y 6 x 9 x 2 1 8 y 2
x 2
2
0 1 4 y
1
1
x 2
y
y
3
2
0 1 8 y
2
*Nếu
, nên hệ có nghiệm
y
1
2 , chia theo vế (2) cho (1) ta được :
*Nếu x 2 thì
1 8 y3
1 2 y 4 y2
1
x 2
x 2
x 2 2 y
3
2
1 4y
1 2y
1 2y
2
1
4y
1
2
2
2y
1 4 y 2
1 4 y 4 y
2
1 2y
1 2 y 1 2 y
Từ (1) và (3)
4y
1
8 y2
1 0 32 y 4 32 y 3 12 y 2 0
2
1 2 y 1 2 y
4 y 2 0
4 y 8 y 8 y 3 0 2
8 y 8 y 3 0
)4 y 2 0 y 0 . Thế vào (3) x 3(tm)
2
2
)8 y 2 8 y 3 0 có ' 42 8.3 8 0 nên phương trình vơ nghiệm
Vậy nghiệm của hệ phương trình
x; y 3;0 ; 2;
1
2
Bài 4.
C
H
A
N
I
M
O
B
2
HM
OH
OM .OB
OHB
a)
vuông tại H, đường cao
2
OHC vuông tại H, đường cao HN OH ON .OC
1
2
Từ (1) và (2) OM .OB ON .OC
OH 2 ON .OC OA2 ON .OC
OA OC
, AOC
ON OA
chung
Ta có:
OAN ∽ OCA(c.g .c ) OAN cân tại N (do OCA cân tại A)
NA NO N thuộc đường trung trực của đoạn thẳng OA
Chứng minh tương tự:
OA2 OM .OB
3
OA OB
OAM ∽ OBA
OM OA
OAM cân tại M MA MO M thuộc đường trung trực của đoạn OA 4
Từ (3) và (4) MN là đường trung trực của đoạn thẳng OA
b) Ta có
ONM OHM ONI ∽ OHM
R R2
ON .OM OH .OI R. OB.OC 2 R 2
2
2
ON
OI
OH OM
c) Vì
OM .OB ON .OC
OM OC
, BOC
ON OB
chung OMN ∽ OCB
ONM OBC ONI ∽ OBH ( g .g )
ON OI 1
OB OH 2
Lại có OMN ∽ OCB theo tỉ số
k
ON 1
1
1 1
R
SOMN SOBC . OH .BC BC.
OB 2
4
4 2
8
Mà
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta được :
OB.OC 2 R 2 R 2 HC 2 R 2 HB 2 OH 2 HC 2 OH 2 HB 2 OC 2 .OB 2 4R 4
R
2
2
HC 2 R 2 HB 2 R.HB R.HC BC 2 R
SOMN
R R2
2 R.
8
4
R2
HB HC R A H
Vậy diện tích OMN có giá trị lớn nhất là 4
Bài 5.
6a
3b
2c 2 3 1 3 1 2
. . . 1
Từ 6a 3b 2c abc , ta có : abc abc abc b c a c a b
1
2
3
x ;y ;z
a
b
c . Khi đó xy yz zx 1
Đặt
B
1
a2 1
2
b2 4
3
c2 9
x
x2 1
y
y2 1
z
z2 1
Nhận thấy:
x
x2 1
x
x 2 xy yz zx
y
Tương tự :
x
1 x
x
x y z x 2 x y x z
1 y
y
z
1 z
z
;
y2 1 2 x y y z z2 1 2 z y x z
1 x y y z z x 3
B
2 x y y z z x 2
Dấu " " xảy ra khi
x y z
1
1
x y z
a 3, b 2 3; c 3 3
3
3