Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Trắc nghiệm Quản trị chất lượng (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.85 KB, 42 trang )

Chương 1:
Những vấn đề cơ bản về chất lượng
Câu 1: Xác định câu đúng nhất:
a. Người tiêu dùng ln có nhu cầu cấp bách và thường xuyên
b. Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách,
thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu
c. Người tiêu dùng ln có nhu cầu trước mắt và thời vụ
d. Người tiêu dùng ln có nhu cầu thường xuyên và thuần túy.
Câu 2: Xác định câu đúng nhất:
a. Sản phẩm chính là sản phẩm trong miền nghiệm thu
b. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm khơng phù hợp chuẩn
c. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm khơng phù hợp với hợp đồng
d. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm có chất lượng cao nhất.
Câu 3: Theo tiêu chuẩn ISO 9000, sản phẩm là:
a. Kết tinh của lao động
b. Tất cả hàng hóa được trao đổi trên thị trường
c. Kết quả của các hoạt động hay quá trình
d. Tất cả các câu trên
Câu 4: Sản phẩm cơ bản là:
a. Những sản phẩm có tính kĩ thuật cơ bản mà khách hàng mong đợi khi mua để thỏa mãn
nhu cầu
b. Những sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng
c. Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp
d. Tất cả đều sai
Câu 5: Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm cần tác động trước hết vào:
a. Các thuộc tính cơng dụng
b. Các thuộc tính thụ cảm
c. Quảng cáo
d. Giảm giá bán
6. Tổn thất lớn do chất lượng tồi gây ra là:
a. Mất lòng tin của khách hàng


b. Tai nạn lao động


c. Tỷ lệ phế phẩm cao
d. Chi phí kiểm tra lớn
7. Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là:
a. Giá bán

b. Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng

c. Chi phí sản xuất ra sản phẩm

d. Cảm nhận khi sử dụng sản phẩm

8. Thuộc tính cơng dụng của sản phẩm:
a. Mức độ an toàn khi sử dụng
b. Khả năng thỏa mãn một loại nhu cầu nào đó
c. Mức độ ô nhiễm môi trường gây ra
d. Tất cả đều đúng
9. Phần cứng của sản phẩm liên quan đến
a. Khả năng tài chính của nhà sản xuất
b. Các yếu tố về kỹ thuật
c. Kết quả hoạt động của các quá trình
d. Các thuộc tính hạn chế của sản phẩm
10. Theo anh/ chị phàn nàn loại nào của khách hàng là quan trọng nhất?
a. Tuổi thọ sản phẩm
b. Về thời gian hàng quá chậm
c. Về giá hơi cao
d. Về công suất thiết bị
11. Yếu tố nào sau đây khơng thuộc nhóm yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất

lượng?
a. Trình độ nhân lực
b. Khả năng tài chính
c. Hội nhập
d. Thực trạng của máy móc.
12. Yếu tố nào sau đây khơng thuộc yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến chất lượng sản
phẩm?
a. Hiệu lực của cơ chế quản lý
b. Xu hướng xã hội
c. Nhu cầu, trình độ phát triển của nền kinh tế
d. Trình độ quản lý của tổ chức


13. Qui tắc 3P trong đánh giá chất lượng sản phẩm có nghĩa là:
a. Hiệu năng
b. Giá cả thỏa mãn
c. Cung cấp đúng thời điểm
d. Tất cả đều đúng
14. Tính nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất?
a. Chất lượng khơng địi hỏi nhiều tiền
b. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng
c. Quan niệm đúng về chất lượng
d. Chất lượng đo bằng SCP
15. Qui tắc 3P trong quản lý có thể thực hiện là nhờ:
a. Tính SCP
b. Áp dụng SCp
c. Áp dụng PDCA
d. Tất cả đều đúng
16. Một tổ chức có hoạt động kiểm sốt chất lượng chặt chẽ sẽ đảm bảo:
a. Tất cả sản phẩm đạt chất lượng

b. Khơng có lỗi
c. Mọi khách hàng đều hài lòng
d. Tất cả đều đúng
17. Muốn đảm bảo chất lượng với khách hàng thì phải thỏa mãn khách hàng nội bộ:
a. Đúng

b. Sai

18. Để thực hiện nghịch biến chất lượng tăng, giá hạ chúng ta cần phải:
a. Giảm chi phí lao động
b. Giảm chi phí phịng ngừa
c. Giảm SCP
d. Giảm chi phí nguyên vật liệu
19. Nội dung “mọi tổ chức đều phụ thuộc vào khách hàng của mình và vị thế cần hiểu
các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng…” là nội dung của nguyên tắc:
a. Sự tham gia của mọi người
b. Vai trò của lãnh đạo
c. Cách tiếp cận theo quá trình


d. Hướng vào khách hàng
20. Khách hàng bên ngoài tổ chức có thể là những đối tượng:
a. NGười tiêu dùng. Khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, nhà cung cấp
b. Lãnh đạo, tổ trưởng kỹ thuật
c. Lãnh đạo, nhân viên
d. Tất cả đều đúng
21. Chi phí ẩn – SCP là biểu thị:
a. Chi phí khơng phù hợp
b. Chi phí khơng nhìn thấy được
c. Chi phí cần cắt giảm

d. Tất cả câu trên
22. Quản trị chất lượng là một hệ thống các phương pháp, các hoạt động tác nghiệp
được sử dụng để điều hành nhằm nâng cao chất lượng ở tất cả mọi khâu của hoạt
động của tổ chức
a. Đúng

b. Sai

23. Để nâng cao vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp, cần phải đầu tư theo chiều sâu:
a. Đổi mới cơng nghệ
b. Tổ chức lại quy trình
c. Đào tạo huấn luyện
d. Thuê chuyên gia nước ngoài
24. Đo là hoạt động nhằm:
a. Xác định giá trị tuyệt đối của một chỉ tiêu chất lượng
b. Đo lường giá trị thực của chỉ tiêu chất lượng
c. Định ra một lượng giá trị của chỉ tiêu chất lượng
d. Tất cả câu trên
25. ISO 900 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về:
a. Hệ thống quản lý chất lượng
b. Quản lý môi trường
c. Hướng dẫn kiểm tra chất lượng
d. Hướng dẫn kiểm tra tài chính của doanh nghiệp
26. Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm có mấy tiêu chuẩn:
a. 1

b. 2

c. 3


d. 4


27. Tiêu chuẩn nào dưới đây làm chuẩn mức để đánh giá chứng nhận:
a. ISO 9000: 2005
b. ISO 9001:2008
c. ISO 9004:2009
d. Tất cả các câu trên
28. Tiêu chuẩn nào đảm bảo chất lượng đối với khách hàng ngoài doanh nghiệp:
a. ISO 9001
b. ISO 9004
c. ISO 8402
d. ISO 19011
29. Hệ thống quản trị chất lượng ISO 9000 được xây dựng dựa trên triết lý:
a. Coi khách hàng là số 1
b. Chất lượng là trọng tâm của các hoạt động
c. Nếu một tổ chức có hệ thống quản trị chất lượng tốt thì những sản phẩm hay dịch vụ mà
nó cung cấp cũng sẽ tốt
d. Tất cả mọi người đều phải hợp tác với nhau trong cơng việc
30. Câu nói nào sau đây không đúng về ISO 9001:2008:
a. Phạm vi áp dụng của ISO 9001:2008 là rất rộng, bao gồm các tổ chức ở mọi lĩnh vực
b. Việc quyết định có áp dụng ISO 9001:2008 hay khơng hồn tồn do sự tự nguyện của tổ
chức
c. Một doanh nghiệp sau khi đã có chứng chỉ ISO 9001:2008 rồi thì chỉ được mua nguyên
vật liệu từ những nhà cung cấp có chứng chỉ này
d. Thực hiện ISO 9001:2008 có nghĩa là doanh nghiệp biết những gì mà mình đã làm, làm
những gì đã biết, tìm ra sự khác biệt và điều chỉnh
31. Xác định câu đúng nhất:
a. Người tiêu dùng ln có nhu cầu cấp bách và thường xuyên
b. Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách,

thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu
c. Người tiêu dùng ln có nhu cầu trước mắt và thời vụ
d. Người tiêu dùng ln có nhu cầu thường xuyên và thuần tuý
32. Nhận định nào dưới đây là đúng nhất về chất lượng:
a. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng
thỏa mãn nhu cầu định trước và còn tiềm ẩn.


b. Chất lượng là tập hợp các tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả
năng thỏa mãn nhu cầu định trước.
c. Theo ISO, Chất lượng là tập hợp các tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu
d. Theo ISO, Chất lượng là tập hợp các tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu định trước.
33. Chỉ tiêu phản ánh chất lượng của sản phẩm gồm có?
a. Cơng dụng của sản phẩm, độ tin cậy, tính thẩm mỹ, tính cơng nghệ
b. Tính thống nhất hóa, tính dễ vận chuyển, sáng chế phát minh.
c. Yếu tố mơi trường và sự an tồn
d. Tất cả các chỉ tiêu trên.
34. Chất lượng sản phẩm được định nghĩa là:
a. Chất lượng sản phẩm là trình độ kĩ thuật hoàn chỉnh của sản phẩm
b. Chất lượng sản phẩm là giá trị sử dụng và sự thỏa mãn
c. Chất lượng sản phẩm là tập hợp các tính chất và đặc trưng của sản phẩm có khả năng thỏa
mãn nhu cầu định trước và tiềm ẩn.
d. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất cơ lý hóa
35. Nhận định nào dưới đây là đúng nhất về khuyết tật sản phẩm?
a. Khuyết tật là phế phẩm không phù hợp chuẩn
b. Khuyết tật được hiểu là đặc điểm khách quan không phù hợp với tiêu chuẩn
c. Khuyết tật được hiểu là đặc điểm của sản phẩm không phù hợp với tiêu chuẩn.
d. Khuyết tật được hiểu là sản phẩm khuyết tật không phù hợp tiêu chuẩn
36. Nhận định nào dưới đây là đúng nhất?
a. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá, trình độ, trình độ kĩ thuật và chất lượng

b. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá
c. Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó hàm chứa những tiêu
chuẩn kỹ thuật sản phẩm
d. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá và trình độ kỹ thuật
37. Nhận định nào dưới đây là đúng nhất?
a. Theo GHOST: chất lượng là tập hợp tính chất liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu
b. Theo ISO – 8402: Chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó khả
năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc cịn tiềm ẩn
c. Theo TCVN: Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất có khả năng thỏa mãn nhu cầu xác
định phù hợp cơng dụng của nó.
d. Theo AFNOR: Chất lượng là tập hợp tồn bộ đặc tính để thỏa mãn nhu cầu


38. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chất lượng sản phẩm?
a. Luôn biến động theo thời gian, không gian và điều kiện sử dụng
b. Chỉ áp dụng cho các sản phẩm vật chất
c. Được đo lường bằng sự thỏa mãn của khách hàng
d. Thể hiện được tính năng hay giá trị sử dụng của sản phẩm
39. Anh/chị hãy cho biết vai trò của chất lượng sản phẩm là gì?
a. Yếu tố quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.
b. Tạo ra sự hấp dẫn đối với người mua
c. Giúp cho người tiêu dùng tiết kiệm được thời gian và sức lực.
d. Tất cả các vai trò trên.
Câu 40: Tổn thất do phải dự trữ quá nhiều nguyên liệu để phòng thiếu hụt do sản
phẩm hỏng. Chi phí này là:
a. Chi phí sai hỏng nội bộ
b. Chi phí sai hỏng bên ngồi
c. Chi phí tồn kho
d. Chi phí tổn thất
Câu 41: Chi phí cho việc xây dựng, vận hành và phát triển hệ thống quản lý chất

lượng của doanh nghiệp là:
a. Chi phí sai hỏng
b. Chi phí thẩm định
c. Chi phí phịng ngừa
d. Chi phí vận hành
Câu 42: Chi phí cho việc bảo hành sửa chữa miễn phí của hãng Sam Sung, đây là chi
phí:
a. Chi phí sai hỏng bên ngồi
b. Chi phí thẩm định
c. Chi phí sai hỏng bên trong
d. Chi phí phịng ngừa
Câu 43: Chi phí sai hỏng bên trong là những khoản chi phí gắn liền với việc kiểm tra,
nghiệm thu các sản phẩm, dịch vụ được cung cấp. Định nghĩa này sai vì định nghĩa
này là của:
a. Chi phí sai hỏng bên ngồi
b. Chi phí phịng ngừa


c. Chi phí thẩm định, đánh giá
d.Chi phí kiểm tra
Câu tt
Câu 45: Theo ISO 9004-87, quá trình hình thành chất lượng gồm có ….. bước
a. 9

b. 10

c. 11

d. 12


Câu 46: Theo ISO 9004-87, bước đầu tiên của vòng tròn chất lượng là:
a. Nghiên cứu thị trường
b. Triển khai thiết kế
c. Cung ứng vật tư
d. Triển khai kế hoạch
Câu 47: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không phải là yếu tố vi mô ảnh hưởng
đến chất lượng?
a. Khách hàng
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Người cung cấp
d. Thị trường
Câu 48: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không phải là yếu tố vĩ mô ảnh hưởng
đến chất lượng?
a. Hệ thống chính sách, pháp luật
b. Kinh tế
c. Thị trường
d. Cơ quan quản lý nhà nước
Câu 49: Theo TCVN ISO 8402-1994, …….. là tồn bộ phí nảy sinh để tin chắc và đảm
bảo chất lượng thỏa mãn cũng như những thiệt hại nảy sinh khi chất lượng không
thỏa mãn.
a. Chi phí sản xuất
b. Chí phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí chất lượng
d. Hệ thống quản lý chất lượng
Câu 50: Chí phí nào dưới đây là chi phí sai lỗi bên ngồi của doanh nghiệp?
a. Chi phí sai lỗi thiết kế
b. Chi phí sai lỗi do mua hàng
c. Chi phí liên quan đến khiếu nại của khách hàng



d. Chi phí sai lỗi trong sản xuất
Câu 51: …… là chi phí của tất cả các hoạt động nhằm ngăn ngừa tình trạng kếm chất
lượng của sản phẩm hay dịch vụ.
a. Chi phí chất lượng
b. Chi phí phù hợp
c. Chi phí phịng ngừa
d. Chi phí đánh giá
Câu 52: ….là những CP gắn liền với việc đo lường, ước lượng hay đánh giá sản phẩm
hay dịch vụ nhằm đảm bảo sự phù hợp với các tiêu chuẩn chất lượng và các yêu cầu về
khả năng.
a. Chi phí chất lượng
b. Chi phí phù hợp
c. Chi phí phịng ngừa
d. Chi phí đánh giá


CHƯƠNG 2
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Câu 53: Theo ISO 9001:2015, ……… là một tuyên bố ngắn gọn phù hợp với mục đích
và định hướng chiến lược của tổ chức bạn, cung cấp một khuôn khổ cho các mục tiêu
chất lượng và bao gồm cam kết đáp ứng các yêu cầu hiện hành.
a. Quản lý chất lượng
b. Hoạch định chất lượng
c. Chính sách chất lượng
d. Kiểm soát chất lượng
Câu 54: Theo ISO 9000: 2005:, ……..là những ý đồ và định hướng chung của một tổ
chức có liên quan đến chất lượng do cấp lãnh đạo cao nhất cơng bố chính thức.
a. Quản lý chất lượng
b. Hoạch định chất lượng
c. Chính sách chất lượng

d. Kiểm sốt chất lượng
Câu 55: Chính sách chất lượng của một doanh nghiệp cần kết hợp…..của tổ chức
a. Tầm nhìn của tổ chức
b. Tuyên bố sứ mệnh
c. Giá trị cốt lõi
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 56: Theo GHOST, Quản trị chất lượng là việc xây dựng nhằm ……. và.......mức
chất lượng tất yếu của sản phẩm khi thiết ké, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng.
a. Đảm bảo và duy trì
b. Thực hiện và đảm bảo
c. Chất lượng và đảm bảo
d. Chính sách thực hiện
Câu 57: Mục tiêu quan trọng nhất của việc đảm bảo và cải tiến chất lượng là:
a. Đáp ứng nhu cầu của nhà quản trị chất lượng
b. Đáp ứng nhu cầu phát triển logic của sản xuất
c. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng
d. Đáp ứng hệ thống ISO


Câu 58: Chất lượng sản phẩm trước hết phụ thuộc vào trình độ, nhận thức và trách
nhiệm của:
a. Nhân viên dự báo thiết kế sản phẩm
b. Ban lãnh đạo của doanh nghiệp
c. Hội đồng thẩm định
d. Nhân viên kiểm tra chất lượng
Câu 59: Các chỉ tiêu chất lượng là:
a. Các chỉ tiêu cao nhất
b. Nhu cầu của người tiêu dùng
c.Khả năng kỹ thuật, cơng nghệ
d. Việc lượng hóa các thuộc tính sản phẩm

Câu 60: “Nghiên cứu thị trường” có thể là của nguyên tắc quản lý chất lượng nào dưới
đây?
a. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải định hướng bởi khách hàng”.
b. Nguyên tắc “Thu hút sự tham gia của mọi người”
c. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng theo quá trình”
d. Nguyên tắc “Lãnh đạo”
Câu 61: Chức năng của kiểm soát chất lượng nhằm:
a. Đánh giá việc thực hiện chất lượng trong doanh nghiệp
b. So sánh chất lượng thực tế với kế hoạch đặt ra
c. Tiến hành các hoạt động cần thiết nhằm khắc phục những sai lệch
d. Đánh giá việc thực hiện chất lượng, so sánh chất lượng thực tế với kế hoạch đặt ra, tiến
hành các hoạt động cần thiết khắc phục những sai lệch.
Câu 62: Quản trị chất lượng theo định hướng bởi khách hàng có nghĩa là:
a. Bộ phận lãnh đạo cao nhất của doanh nghiệp phải quán triệt tư tưởng này.
b. Mọi bộ phận của doanh nghiệp từ sản xuất đến nhà cung cấp phải đưa khách hàng lên
hàng đầu
c. Bộ phận lãnh đạo cao nhất của doanh nghiệp phải quán triệt tư tưởng này
d. Mọi bộ phận của doanh nghiệp phải luôn coi khách hàng lên hàng đầu
Câu 63: Kiểm tra chất lượng là cách tốt nhất để đảm bảo chất lượng. Nhận định trên
đúng hay sai? Vì sao?
a. Sai vì kiểm tra chất lượng chỉ là phân loại sản phẩm đã được chế tạo
b. Đúng vì sẽ kiểm sốt được chất lượng của tất cả sản phẩm


c. Sai vì kiểm sốt chất lượng mới là tốt nhất
d. Đúng vì giảm sai sót trong sản xuất sản phẩm
Câu 64: Nguyên tắc quản trị chất lượng hướng vào khách hàng được hiểu là:
a. Đáp ứng các nhu cầu hiện tại của khách hàng
b. Đáp ứng các nhu cầu tương lai của khách hàng
c. Đáp ứng các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng

d. Đáp ứng cao hơn sự mong đợi của nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng
Câu 65: Nguyên tắc “quản trị chất lượng tiếp cận theo q trình”, có nghĩa là doanh
nghiệp phải có trách nhiệm đảm bảo chất lượng được thực hiện nghiêm túc theo yêu
cầu của khách hàng từ:
a. Khâu đầu đến khâu cuối trong quá trình sản xuất sản phẩm
b. Khâu đầu đến khâu cuối trong quá trình sản xuất cho đến vận chuyển sản phẩm đến tay
khách hàng
c. Khâu đầu đến khâu cuối cùng của sản phẩm, từ sản xuất cho đến bảo dưỡng, sửa chữa và
tiêu hủy sản phẩm.
d. Khâu sản xuất đến khâu sửa chữa sản phẩm
Câu 66: Chức năng quan trọng nhất của quản lý chất lượng là:
a. Chức năng tổ chức
b. Chức năng kiểm soát
c. Chức năng hoạch định
d. Chức năng cải tiến và đổi mới
Câu 67: Xu hướng đảm bảo chất lượng bao gồm:
a. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra, đảm bảo chất lượng dựa trên sự quản trị quá
trình sản xuất
b. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra, đảm bảo chất lượng dựa trên sự quản trị quá
trình sản xuất, đảm bảo chất lượng trong suốt chu kỳ sản phẩm
c. Đảm bảo chất lượng trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm
d. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự quản trị sản xuất
Câu 68: Các hoạt động có phối hợp để định hướng và kiểm soát một tổ chức về chất
lượng được gọi là:
a. Quản lý chất lượng
b. Hệ thống quản lý chất lượng
c. Chu trình chất lượng
d. Chuỗi chất lượng
Câu 69. Quản lý chất lượng bao gồm các hoạt động nào sau đây?



a. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát về chất lượng
b. Hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm tra về chất lượng
c. Hoạch định chất lượng; kiểm soát chất lượng; đảm bảo chất lượng; cải tiến chất lượng và
cải tiến liên tục
d. Không phải các lựa chọn trên
Câu 70. Nguyên tắc đầu tiên trong tám nguyên tắc của quản lý chất lượng là:
a/ Sự lãnh đạo
b/ Sự tham gia của mọi người
c/ Định hướng bởi khách hàng
d/ Tiếp cận theo quá trình
Câu 71: Nguyên tắc thứ 4 trong tám nguyên tắc của quản lý chất lượng là:
a/ Tiếp cận theo hệ thống
b/ Sự tham gia của mọi người
c/ Định hướng bởi khách hàng
d/ Tiếp cận theo quá trình
Câu 72. Nguyên tắc thứ 7 trong tám nguyên tắc của quản lý chất lượng là:
a/ Tiếp cận theo hệ thống
b/ Quyết định dựa trên sự kiện, dữ liệu
c/ Hợp tác các bên cùng có lợi
d/ Tiếp cận theo quá trình
Câu 73: Hoạch định chất lượng là:
a/ Những quy định của Công ty về chất lượng
b/ Một trong các chức năng của quản lý chất lượng
c/ Kết quả hoạt động của các quá trình
d/ Những quyết định của Ban Lãnh đạo
Câu 74: Hoạch định chất lượng là
a. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc lập mục tiêu chất lượng và quy định
các quá trình tác nghiệp cần thiết và các nguồn lực liên quan để đạt được các mục tiêu chất
lượng.

b. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc mang lại lòng tin rằng các yêu cầu
chất lượng sẽ được thực hiện.
c. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc thực hiện các yêu cầu chất lượng.
d. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc nâng cao khả năng thực hiện các yêu
cầu chất lượng
Câu 75: Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Act (A) là:
a. Yêu cầu, đánh giá
b. Biện pháp cải tiến, kiểm sốt q trình
c. Xác định yêu cầu, đo, đánh giá
d.Thiết kế, cung ứng, sự phù hợp giá.
Câu 76: Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Check (C)
là:
a. Yêu cầu, đánh giá


b. Kiểm sốt q trình
c. Xác định u cầu, đo, đánh giá
d.Thiết kế, cung ứng, sự phù hợp giá.
Câu 17. 76: Mơ hình

_____

bao gồm các yếu tố giá cả, giao hàng và dịch vụ.

a. Chất lượng tổng hợp
b. Chi phí chất lượng
c. Bậc thang chất lượng
d. Chuỗi chất lượng
Câu 77: Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Do (D) là:
a. Xác định yêu cầu, đo, đánh giá, biện pháp cải tiến, kiểm soát quá trình

b. Thiết kế, giá
c. Xác định yêu cầu, đánh giá
d.Thiết kế, cung ứng, sự phù hợp, giá.
Câu 78: Trong các giai đoạn của chu kỳ sản phẩm, giai đoạn cần liên tục cải tiến chất
lượng sản phẩm là:
a. Giai đoạn phát triển
b. Giai đoạn xuất phát
c. Giai đoạn bão hòa
d. Giai đoạn diệt vong
Câu 79: Hoạt động PDCA là nội dung của yếu tố cấu trúc hạ tầng của quản lý chất
lượng nào sau đây?
a. Kiểm soát chất lượng
b. Đảm bảo chất lượng
c. Hoạch định chất lượng
d. Chính sách chất lượng
Câu 80: Những nhận định nào dưới đây không thuộc đặc điểm của “kiểm soát chất
lượng”?
a. Kiểm soát chất lượng là ngăn chặn sai lệch
b. Kiểm soát chất lượng là phân biệt sai lệch
c. Kiểm soát chất lượng là kết quả sản xuất
d. Kiểm sốt chất lượng có thể thay đổi chất lượng sản phẩm


Câu 81: Nhận định nào dưới đây là đúng nhất?
a. Quản lý chất lượng là xây dựng, bảo đảm và duy trì mức chất lượng chủ yếu của sản
phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng. Điều này được thực hiện bằng cách kiểm
tra chất lượng một cách hệ thống, cũng như những tác động định hướng tới các nhân tố và
điều kiện ảnh hưởng tới CLSP.
b. Quản lý chất lượng là các hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm đề ra các chính
sách, mục tiêu và trách nhiệm, thực hiện chúng bằng các biện pháp như hoạch định chất

lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng trong khuôn khổ hệ
thống chất lượng
c. Quản lý chất lượng là đảm bảo tuân thủ chất lượng quốc tế sản phẩm và thực hiện nó
trrong sản xuất, tiêu dùng để thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí xã hội tối thiểu
d. Quản lý chất lượng là một phương tiện có tính hệ thống đảm bảo việc tơn trọng tổng thể
tất cả các thành phần của một kế hoạch hành động
Câu 82: Nhận định nào dưới đây là đúng nhất?
a. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những dự kiến và định hướng về chất lượng và quản lý
chất lượng của đơn vị và quốc gia.
b. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động xây dựng định hướng cải tiến chất
lượng, đưa ra các chiến lược cải tiến chất lượng trong từng giai đoạn
c. Đảm bảo chất lượng được hiểu là mọi hoạt động có kế hoạch và có hệ thống trong một hệ
thống chất lượng nhằm đem lại lòng tin là thực thể thỏa mãn các yêu cầu đối với chất lượng
d. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động nhằm thiết lập các mục tiêu (chỉ tiêu
chất lượng) và yêu cầu đối với chất lượng cũng như để thực hiện các yếu tố của hệ thống
chất lượng
Câu 83: Nhận định nào dưới đây là đúng nhất?
a. QLCL bao gồm các biện pháp hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng
b. QLCL bao gồm các hoạt động đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
c. QLCL có chức năng đề ra chính sách chất lượng, mục tiêu, trách nhiệm liên quan đến
chất lượng sản phẩm.
d. Tất cả các phương án trên
Câu 84: Bước đầu tiên trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm:
a. Xây dựng chương trình chất quản lý chất lượng và kế hoạch nâng cao chất lượng sản
phẩm
b. Triển khai và thiết kế sản phẩm
c. Theo dõi chất lượng
d. Tổ chức hệ thống phòng ngừa
Câu 85: Bước cuối cùng trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm:
a. Điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường



b. Tổ chức phịng ngừa
c. Xây dựng chương trình chất quản lý chất lượng và kế hoạch nâng cao chất lượng sản
phẩm
d. Theo dõi chất lượng
CHƯƠNG 3
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Câu 86: Nội dung của tiêu chuẩn ISO 9001: 1994 đề cập đến nội dung nào dưới đây?
a. Mô hình đảm bảo chất lượng trong kiểm tra và thử nghiệm
b. Mơ hình đảm bảo chất lượng trong sản xuất, lắp đặt và dịch vụ
c. Mơ hình đảm bảo chất lượng trong thiết kế, phát triển sản xuất, lắp đặt và dịch vụ
d. Mơ hình đảm bảo chất lượng trong sản xuất và dịch vụ
Câu 87: Nội dung của tiêu chuẩn ISO 9002: 1994 đề cập đến nội dung nào dưới đây?
a. Mơ hình đảm bảo chất lượng trong kiểm tra và thử nghiệm
b. Mơ hình đảm bảo chất lượng trong sản xuất, lắp đặt và dịch vụ
c. Mơ hình đảm bảo chất lượng trong thiết kế, phát triển sản xuất, lắp đặt và dịch vụ
d. Mơ hình đảm bảo chất lượng trong sản xuất và dịch vụ
Câu 88. Nội dung của tiêu chuẩn ISO 9003: 1994 đề cập đến nội dung nào dưới đây?
a.
b.
c.
d.

Mơ hình đảm bảo chất lượng trong kiểm tra và thử nghiệm
Mơ hình đảm bảo chất lượng trong sản xuất, lắp đặt và dịch vụ
Mơ hình đảm bảo chất lượng trong thiết kế, phát triển sản xuất, lắp đặt và dịch vụ
Mơ hình đảm bảo chất lượng trong sản xuất và dịch vụ

Câu 89. ISO 9000 được ban hành lần 3 vào ngày tháng năm nào?

a.
b.
c.
d.

Ngày 25 tháng 2 năm 1987
Ngày 15 tháng 12 năm 1994
Ngày 15 tháng 12 năm 2000
Ngày 25 tháng 12 năm 2005

Câu 90. Anh chị hãy cho biết ISO 9000:2005 có bao nhiêu tiêu chuẩn?
a.
b.
c.
d.

3 tiêu chuẩn
4 tiêu chuẩn
5 tiêu chuẩn
6 tiêu chuẩn

Câu 91. Nội dung của tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 là hệ thống quản lý chất lượng về
a.
b.
c.
d.

Cơ sở và từ vựng
Các yêu cầu
Hướng dẫn thực hành và cải tiến

Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý chất lượng và chuẩn mực chuyên gia đánh giá

Câu 92. Nội dung của tiêu chuẩn ISO 9004: 2009 là hệ thống quản lý chất lượng về
a. Cơ sở và từ vựng


b. Các yêu cầu
c. Hướng dẫn thực hành và cải tiến
d. Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý chất lượng và chuẩn mực chuyên gia đánh giá
Câu 93. Anh/chị hãy cho biết ISO 9000 đã qua bao nhiêu lần sửa đổi?
a.
b.
c.
d.

2 lần
3 lần
4 lần
5 lần

Câu 94. Anh/chị hãy cho biết điểm mới của ISO 9000:2000 so với ISO 9000: 1994 là gì?
a. Cấu trúc định hướng theo quá trình
b. Quá trình cải tiến liên tục được chú ý xem xét
c. Nhấn mạnh đến vai trò của lãnh đạo cấp cao
d. Áp dụng 8 nguyên tắc trong quản lý chất lượng, cấu trúc định hướng theo quá trình,
quá trình cải tiến được chú ý xem xét, nhấn mạnh vai trò của lãnh đạo.
Câu 95. Cấu trúc nội dung của ISO 9001:1994 được phân thành …điều khoản:
a.
b.
c.

d.

10
15
18
20

Câu 96: Cấu trúc nội dung của ISO 9001:2008 được phân thành …điều khoản.
a.
b.
c.
d.

7
8
9
10

Câu 97. Việc áp dụng ISO 9000, ISO 14000 đối với các doanh nghiệp Việt Nam hiện
nay là:
a.
b.
c.
d.

Thể hiện một cam kết của DN
Bắt buộc
Tự nguyện
Vừa tự nguyện, vừa bắt buộc


Câu 98. Tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 9002, ISO 9003 khác nhau về:
a.
b.
c.
d.

Phương pháp quản lý
Mức độ cao hơn về chất lượng
Quy mô của hệ thống chất lượng
Các công cụ SPC

Câu 99. ISO 9000 được biên dịch và đưa vào Hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
ISO 9000 vào năm nào?
a. 1987
b. 1994


c. 1990
d. 1997
Câu 100. Nhận định nào dưới đây là đúng nhất về cấu trúc của bộ tiêu chuẩn ISO
9000?
a.
b.
c.
d.

Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm 5 nhóm tiêu chuẩn, nhóm 4 và nhóm 5 là quan trọng nhất
Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm 5 nhóm tiêu chuẩn, nhóm 1 là quan trọng nhất
Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm 5 nhóm tiêu chuẩn, nhóm 3 và nhóm 5 là quan trọng nhất
Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm 5 nhóm tiêu chuẩn, nhóm 2 là quan trọng nhất


Câu 101. ISO được thành lập vào năm nào?
a. ngày 23 tháng 2 năm 1947, tại Luân Đôn.
b. ngày 19 tháng 2 năm 1948, tại Giơnevơ , Thụy sĩ
c. ngày 23 tháng 2 năm 1949, tại Luân Đôn.
d. ngày 25 tháng 2 năm 1947, tại Pháp.
Câu 102. Lợi ích của việc áp dụng ISO 9000 là:
a. Thỏa mãn khách hàng thơng qua sản phẩm có chất lượng
b. Nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh trong sản xuất sản phẩm xuất khẩu
c. Nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh trong sản phẩm nội địa
d. Thỏa mãn khách hàng thơng qua sản phẩm có chất lượng, và đạt được lợi thế cạnh
tranh trong cả nội địa và xuất khẩu
Câu 103: Tổ chức ISO là gì?
a.
b.
c.
d.

Hàng rào kỹ thuật trong thương mại
Tiêu chuẩn Chất lượng quốc tế
Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hoá
Là một tổ chức của WTO

Câu 104. Nhiệm vụ của tổ chức ISO là gì?
a. Chuyên biên soạn các tiêu chuẩn quốc tế
b. Ban hành các loại tiêu chuẩn quốc tế
c. Quản lý chất lượng đối với các thành viên
d. Chuyên biên soạn và ban hành các loại tiêu chuẩn như tiêu chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn
quản lý mang tầm cỡ quốc tế.
Câu 105. Anh/ Chị hãy cho biết đâu là đặc điểm của ISO 9000 trong các đặc điểm dưới

đây?
a.
b.
c.
d.

Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm của người tiêu dùng
Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm của người sản xuất
Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm của hội đồng quản trị tổ chức
Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm lợi ích của xã hội

Câu 106. Trong phiên bản ISO 9000: 2000 tiêu chuẩn ISO 191011 thay thế cho tiêu
chuẩn:
a. ISO 14000


b. ISO 10011
c. ISO 17000
d. ISO 12000
Câu 107. Tổng số thành viên của tổ chức ISO tính đến thời điểm tháng 10 năm 2020 là
bao nhiêu thành viên?
a.
b.
c.
d.

160
162
165
166


Câu 108. Việc áp dụng ISO 9000 trong doanh nghiệp phụ thuộc vào yếu nào dưới đây?
a. Tiềm lực tài chính
b.Lực lượng lao động dồi dào
c. Thị phần chiếm được
d.Nhận thức của ban lãnh đạo doanh nghiệp
Câu 109. Trong ISO 9001:2000 điều khoản 7.4 liên quan đến nội dung nào dưới đây?
a.
b.
c.
d.

Những dịch vụ bán và sau bán
Các hoạt động mua hàng
Kết quả hoạt động của các quá trình
Các khách hàng

Câu 110. Trong tiêu chuẩn ISO 9001:2000, điều khoản 5.3 liên quan đến nội dung nào
dưới đây?
a.
b.
c.
d.

Sự phân công trách nhiệm trong quản lý
Những hoạt động cải tiến chất lượng
Chính sách chất lượng của đơn vị
Bảo quản tài sản của khách hàng

Câu 111: Trong tiêu chuẩn ISO 9001:2000, điều khoản 5 liên quan đến nội dung nào

dưới đây?
a. Phòng ngừa và khắc phục.
b. Trách nhiệm của Ban lãnh đạo
c. Thống kê chất lượng.
d. Kiểm sốt q trình
Câu 112. Để quản lý chất lượng, Điều khoản 4.2.3 trong ISO 9001:2000 yêu cầu về nội
dung nào dưới đây?
a. Phương pháp quản lý
b. Việc soạn thảo các tài liệu chất lượng
c. Chiến lược sản phẩm
d. Các công cụ SPC
Câu 113. Để đảm bảo Chất lượng, Điều khoản 7.4 trong ISO 9001:2000 chỉ ra những
yêu cầu nào?
a. Kiệc kiểm sốt tài chính


b. Đào tạo và huấn luyện
c. Kiểm tra chất lượng thành phẩm
d. Kiểm soát các hoạt động mua hàng
Câu 114. Để quản lý chất lượng Điều khoản 4.2.4 trong ISO 9001:2000 chỉ ra yêu cầu
nào?
a. Phương pháp quản lý
b. việc quản lý các hồ sơ chất lượng
c. Chiến lược sản phẩm
d. Các công cụ SPC
Câu 115. Trong Tiêu chuẩn ISO 9001:2000, điều khoản 8.5 liên quan đến nội dung nào
dưới đây?
a. Sự phân công trách nhiệm trong quản lý
b. Những hoạt động cải tiến chất lượng
c. Chính sách chất lượng của đơn vị

d. Bảo quản tài sản của khách hàng
Câu 116. Điều khoản nào trong ISO 9001:2000 liên quan đến việc quản lý nguồn nhân
lực trong tổ chức?
a. 4.2.4
b. 6.2.2
c. 7.4
d. 8.2.2
Câu 117.
Câu 117. Cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất đối với tát cả công việc của tổ chức
ISO?
a.
b.
c.
d.

Đại Hội Đồng
Hội đồng ISO
Ban quản lý kỹ thuật ISO
Ban thư ký trung tâm

Câu 118. Cơ quan nào thực hiện việc nghiên cứu, xây dựng các tiêu chuẩn và tài liệu
của tổ chức ISO?
a. Đại Hội Đồng
b. Hội đồng ISO
c. Ban quản lý kỹ thuật ISO
d. Các ban kỹ thuật
Câu 119. Đại diện của Việt Nam tham gia vào tổ chức ISO là cơ quan nào?
a.
b.
c.

d.

Bộ khoa học và công nghệ
Bộ Kế hoạch và đầu tư
Tổng cục đo lường chất lượng Việt nam
Tổng cục Thống kê

Câu 120. Nhận định nào dưới đây là đúng nhất?
a. Tổng cục đo lường chất lượng Việt Nam ( STAMEQ) là cơ quan thuộc CP



×