Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bt thì hiện tại đơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.35 KB, 2 trang )

1
Ngoaingu24h.vn

Thì Hiện tại đơn giản
Câu 1. I. Thì hiện tại đơn dùng trong 4 trường hợp chính. Đọc các câu sau và xác định
xem câu đó được dùng trong trường hợp nào. Chỉ viết A, B, C hoặc D vào Phần trả lời.
A. Hành động đúng ở hiện tại
B. Hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại
C. Hành động luôn luôn đúng
D. Hành động đã cố định thời gian ở tương lai
1. I do yoga twice a week.
2. The gate closes at 10:15.
3. They usually pay the bills on time.
4. Swallows fly south for the winter.
5. The school holidays start on June 21st.
6. He's still a teenager.
7. The sun is 93 million miles from the Earth.
8. She's a lawyer.
9. The President speaks to the nation at 4p.m.
10. He never drinks beer.
11. They work in Liverpool.
12. Water boils at 100ºC.
Câu 2.
Hoàn thành bảng sau

Câu 3. Chuyển những câu sau sang dạng phủ định. Đừng quên dấu chấm câu. Viết tắt
mọi tobe, trợ động từ, phủ định
21. They are students at British University Vietnam.
22. He goes to school by bus every day.
Học tiếng anh cùng cô Vũ Mai Phương.



2
Ngoaingu24h.vn

23. This book is interesting.
24. I like listening to music.
25. I am a teacher.
Câu 4. Hoàn thành câu hỏi dựa vào từ gợi ý. Đừng quên dấu câu. KHÔNG VIẾT TẮT
26. What/they/to eat/for breakfast/?
27. Where/she/to live/?
28. Tobe/you/Jon’s teacher/?
29. Tobe/he/from/England?
30. How/Lily/to travel to work/?
Câu 5. Chia động từ các câu sau. Chỉ viết động từ chia, không viết lại cả câu. KHÔNG
VIẾT TẮT
31. I (be) tall.
32. He (be) good looking and helpful.
33. She (not, watch) TV.
34. They (prefer) beef to pork.
35. How (be) you?
36. His house (look) nice.
37. Their car (not, be) expensive.
38. We (visit) our parents every month.
39. Your flight (take off) at five.
40. The sun (rise) in the East.

Học tiếng anh cùng cô Vũ Mai Phương.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×