Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

052 đề hsg toán 8 hồng dương 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105 KB, 5 trang )

Trường THCS Hồng Dương

ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 8
Năm học: 2013-2014
Thời gian : 120 phút

Bài 1. (6 điểm)
y2  2 y  3 

a) Giải phương trình:
b) Giải bất phương trình:

6
x  2x  4
2

1
1
1
1



0
x 2  5 x  6 x 2  7 x  12 x 2  9 x  20 x 2  11x  30
Bài 2. (5 điểm)
3
2
2.1 ) Cho đa thức P( x) 6 x  7 x  16 x  m
a) Tìm m để P( x) chia hết cho 2 x  3
b) Với m vừa tìm được ở câu a, hãy tìm số dư khi chia P( x) cho 3 x  2 và phân tích


ra các thừa số bậc nhất
5
4
3
2
2.2) Cho đa thức P( x) x  ax  bx  cx  dx  e
Biết P (1) 1; P(2) 4; P(3) 16; P(5) 25. Tính P (6); P (7)?
Bài 3. (2 điểm)
Cho a, b, c   0;1 và a  b  c 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

P a 2  b 2  c 2
Bài 4. (7 điểm)
Cho hình bình hành ABCD  AC  BD  . Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B, D lên
AC; H, K lần lượt là hình chiếu của C trên AB và AC
a) Tứ giác DFBE là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh: CHK BCA
2
c) Chứng minh: AC  AB. AH  AD. AK


ĐÁP ÁN
Bài 1.
a)

6
  y 2  2 y  3  x 2  2 x  4  6
x  2x  4
2
2
   y  1  2  .   x  1  3 6


 

y2  2 y  3 

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

0;  y  1 0

  x  1 . y  1  3  y  1  2  x  1  6 6
  x  1 . y  1  3  y  1  2  x  1 0
Vì  x  1


 x  1 0
 

y

1

0


2

 x  1

 y 1

1
1
1
1



0
x 2  5 x  6 x 2  7 x  12 x 2  9 x  20 x 2  11x  30
1
1
1
1





0  x 1;2;3;4;5;6 
 x  2   x  3  x  3  x  4   x  4   x  5   x  5   x  6 

b)

1
1
1
1
1
1
1
1







0
x 2 x 3 x 3 x 4 x 4 x 5 x 5 x 6
1
1
4



0 
0   x  2   x  6   0
x 2 x 6
 x  2  x  6


 x 

x 

 x 

  x 

20
60

2  x 6

20
 x 
60

Kết hợp với điều kiện ta có 2  x  6 và x 3;4;5
Bài 2.
2.1)
3
2
3

2
2
a) P( x) 6 x  7 x  16 x  m 6 x  9 x  16 x  24 x  8 x  12  m  12


3 x 2  2 x  3  8 x  2 x  3  4  2 x  3  m  12
 2 x  3  3 x 2  8 x  4   m  12
Để P ( x ) 2 x  3 thì m  12 0  m 12
3
2
3
2
2
b) Với m 12; P( x) 6 x  7 x  16 x  12 6 x  4 x  3 x  2 x  18 x  12

2 x 2  3x  2   x  3 x  2   6  3 x  2   3 x  2   2 x 2  x  6 

Phân tích P( x) ra tích các thừa số bậc nhất:
P ( x ) 6 x 3  7 x 2  16 x  12  2 x  3   3x  2   x  2 

2.2 ) Vì P (1) 1; P (2) 4; P(3) 9; P (4) 16; P (5) 25
5
4
3
2
2
Mà P ( x) x  ax  bx  cx  dx  e  P ( x)  x  1  x  2   x  3   x  4   x  5   x

 P(6) 5.4.3.2.1  62 156
 P(7) 6.5.4.3.2  7 2 769

Bài 3.
Vì a, b, c   0;1   1  a   1  b   1  c  0
Ta có:
 1  a   1  b   1  c  1   a  b  c    ab  bc  ac   abc  Vi

a  b  c 2 

 1   ab  bc  ac   abc 0
 ab  bc  ac abc  1 1(Vi abc 0)   2  ab  bc  ac   2
Lại có:  a  b  c 

2

a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ac 
2

 P a 2  b 2  c 2  a  b  c   2  ab  bc  ac  4  2  ab  bc  ac  4  2 2


Vậy Pmax 2   a, b, c  là hoán vị của  0;1;1
Bài 4.

A

H

B
1

F

E
D

2

1

C

K
a) DF / / BE (vì cùng vng góc với AC)
AFD CEB (Cạnh huyền – góc nhọn)  DF BE
 DFBE là hình bình hành
0

b) BC / / AK  BCK 90
ABC 900  BCH

(góc ngồi của CHB)




HCK
900  BCH
 ABC HCK



Có: CKD  ACD  DAC (góc ngồi của DKC )








HBC
BAC
 BCA
mà BCA DAC ; BAC DCA
CD CK
AB CK
 CKD CBH 



 CHK BCA  c.g .c 
BC CH
BC CH
AB AE
AEB AHC 

 AE. AC  AB. AH  1
AC AH
c)


AF AD


 AF . AC  AD. AK  2 
AK AC
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta có: AE. AC  AF . AC  AB. AH  AD. AK (3)
AFD AKC 

Mà AFD CEB  cmt   AF CE
 3  AC. AE  EC   AB. AH  AD.AK  AC 2  AB.AH  AD.AK



×