Tải bản đầy đủ (.pdf) (225 trang)

(Luận văn) đánh giá nhận thức của người dân về biến đổi khí hậu và giải pháp thích ứng trong sản xuất nông nghiệp tại huyện gia bình, tỉnh bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 225 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

NGUYỄN THU HẰNG

a
lu
n
n

va

ĐÁNH GIÁ NHẬN THỨC CỦA NGƯỜI DÂN
TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI

p
ie
gh

tn
to

VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ GIẢI PHÁP THÍCH ỨNG

d

oa
nl
w

do


HUYỆN GIA BÌNH, TỈNH BẮC NINH

a
lu

Chuyên ngành:

nv

60.44.03.01

f
an

Mã số:

Khoa học môi trường

oi
lm

ul

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Đoàn Văn Điếm

at

nh
z
z

om
l.c

ai

gm

@
an
Lu

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2017

n
va
ac

th
si


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên
cứu được trình bày trong luận văn là trung thực, khách quan và chưa từng được bảo vệ
lấy bất kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đã được cảm
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận văn này đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày

tháng


năm 2017

Tác giả luận văn

a
lu
n
n

va

Nguyễn Thu Hằng

p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
f
an


nv

a
lu
oi
lm

ul
at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va
ac

th

i


si


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hồn thành luận văn, tơi đã nhận được
sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cơ giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè,
đồng nghiệp và gia đình.
Nhân dịp hồn thành luận văn, cho phép tơi được bày tỏ lịng kính trọng và biết
ơn sâu sắc tới PGS.TS Đồn Văn Điếm đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức,
thời gian và tạo điều kiện cho tơi trong suốt q trình học tập và thực hiện đề tài.
Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ
môn sinh thái nông nghiệp, Khoa môi trường, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình
giúp đỡ tơi trong q trình học tập, thực hiện đề tài và hồn thành luận văn.

a
lu
n
n

va

tn
to

Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức Ủy ban nhân dân huyện
Gia Bình, ban lãnh đạo, cán bộ phịng tài ngun mơi trường, phịng nơng nghiệp và phát
triển nơng thơn huyện Gia Bình cùng tồn thể các anh /chị trạm khí tượng Chí Linh đã giúp
đỡ và tạo điều kiện cho tơi trong suốt quá trình thực hiện đề tài.


p
ie
gh

Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều
kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tơi hồn thành luận văn.

oa
nl
w

do
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2017

d

Tác giả luận văn

f
an

nv

a
lu
oi

lm

ul

Nguyễn Thu Hằng

at

nh
z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va
ac

th

ii

si



MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................... ii
MỤC LỤC .......................................................................................................................... iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................ vii
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... viii
TRÍCH YẾU LUẬN VĂN ............................................................................................... x
THESIS ABSTRACT ...................................................................................................... xi

a
lu

PHẦN 1. MỞ ĐẦU.......................................................................................................... 1

n
n

va

Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................... 1

1.2.

Giả thuyết khoa học ............................................................................................ 2

1.3.


Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 3

p
ie
gh

tn
to

1.1.

1.4.

Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 3

1.5.

Những đóng góp mới, ý nghĩa khoa học và thực tiễn......................................... 3

do

oa
nl
w

PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .............................................................................. 4
Tổng quan về biến đổi khí hậu ........................................................................... 4

2.1.1.


Một số khái niệm về biến đổi khí hậu ................................................................ 4

2.1.2.

Nguyên nhân của biến đổi khí hậu ..................................................................... 5

2.1.3.

Các biểu hiện của biến đổi khí hậu ..................................................................... 7

2.2.

Thực trạng biến đổi khí hậu .............................................................................. 10

2.2.1.

Thực trạng biến đổi khí hậu trên thế giới ......................................................... 10

2.2.2.

Thực trạng biến đổi khí hậu ở Việt Nam .......................................................... 11

2.3.

Tác động của biến đổi khí hậu đối với nơng nghiệp ở Việt Nam ..................... 15

2.4.

Thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nơng nghiệp ............................ 17


2.4.1.

Khái niệm ......................................................................................................... 17

2.4.2.

Các biện pháp thích ứng với biến đổi khí hâu .................................................. 17

2.4.3.

Thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp trên thế giới ........ 18

2.4.4.

Giải pháp chiến lược thích ứng biến đổi khí hậu trong sản xuất nông
nghiệp ở Việt Nam............................................................................................ 20

d

2.1.

f
an

nv

a
lu

oi

lm

ul

at

nh

z

z

om
l.c

ai

gm

@

an
Lu

n
va
ac

th


iii

si


2.4.5.

Mối liên hệ giữa nhận thức và khả năng thích ứng của người dân với
BĐKH trong sản xuất nông nghiệp .................................................................. 21

PHẦN 3. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................... 23

a
lu

3.1.

Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................... 23

3.2.

Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 23

3.3.

Nội dung nghiên cứu ........................................................................................ 23

3.4.

Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 24


3.4.1.

Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp............................................................... 24

3.4.2.

Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp ................................................................ 24

3.4.3.

Phương pháp thảo luận nhóm ........................................................................... 26

3.4.4.

Phương pháp xử lý số liệu ................................................................................ 26

n

PHẦN 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN........................................... 27

n

va

Đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội huyện gia bình, tỉnh bắc ninh ................... 27

4.1.1.

Vị trí địa lý........................................................................................................ 27


4.1.2.

Địa hình, địa mạo.............................................................................................. 28

4.1.3.

Đặc điểm khí tượng, khí hậu ............................................................................ 28

4.1.4.

Các nguồn tài nguyên thiên nhiên .................................................................... 30

p
ie
gh

tn
to

4.1.

oa
nl
w

do

Dân cư ............................................................................................................... 31


4.1.6.

Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế .......................................... 32

4.1.7.

Các ngành kinh tế chủ yếu ................................................................................ 33

4.2.

Biểu hiện biến đổi khí hậu tại địa bàn nghiên cứu ........................................... 36

4.2.1.

Xu hướng biến đổi nhiệt độ .............................................................................. 36

4.2.2.

Xu hướng thay đổi lượng mưa .......................................................................... 38

4.2.3.

Biểu hiện của BĐKH đối với các chỉ tiêu thời tiết khác .................................. 39

4.3.

Đánh giá nhận thức của người dân về BĐKH tại huyện Gia Bình ................... 40

4.3.1.


Nguồn cung cấp thơng tin về BĐKH................................................................ 40

4.3.2.

Đánh giá nhận thức của người dân về BĐKH .................................................. 41

4.3.3.

Nhận thức của người dân về biến đổi nhiệt độ ................................................. 42

4.3.4.

Nhận thức của người dân về sự thay đổi lượng mưa. ....................................... 43

4.3.5.

Nhận thức của người dân về xu hướng biến đổi của bão ................................. 45

4.4.

Nhận thức của người dân về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu tới sản xuất
nơng nghiêp trên địa bàn huyện Gia Bình. ....................................................... 47

d

4.1.5.

f
an


nv

a
lu

oi
lm

ul

at

nh

z

z

om
l.c

ai

gm

@

an
Lu


n
va
ac

th

iv

si


Các sự kiện lịch sử về thời tiết cực đoan ảnh hưởng đến sản xuất nơng
nghiệp ở huyện Gia Bình .................................................................................. 47

4.4.2.

Đánh giá của người dân về ảnh hưởng của BĐKH đối với sản xuất nông
nghiệp ............................................................................................................... 50

4.5.

Đánh giá khả năng thích ứng của người dân đối với BĐKH trong sản
xuất nông nghiệp tại địa phương ...................................................................... 58

4.5.1.

Lựa chọn những biện pháp thích ứng với BĐKH của người dân ..................... 58

4.5.2.


Biện pháp thích ứng với sự thay đổi về nhiệt độ .............................................. 62

4.5.3.

Thích ứng với thay đổi lượng mưa trong sản xuất nơng nghiệp....................... 64

4.5.4.

Thích ứng với thiên tai và dịch hại trong sản xuất nông nghiệp ...................... 65

4.5.5.

Đánh giá các biện pháp thích ứng với BĐKH trong hoạt động sản xuất
nơng nghiệp ...................................................................................................... 66

4.5.6.

Những thuận lợi và khó khăn chính của người dân trong việc thực hiện
các biện pháp thích ứng với BĐKH trong sản xuất nơng nghiệp ..................... 72

a
lu

4.4.1.

n
n

va


tn
to

4.6.

p
ie
gh

Giải pháp công nghệ, kỹ thuật .......................................................................... 75

oa
nl
w

4.6.2.

Giải pháp về chính sách, giáo dục .................................................................... 74

do

4.6.1.

Đề xuất giải pháp nâng cao nhận thức và khả năng thích ứng với BĐKH
của người dân trong hoạt động sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện
Gia Bình ............................................................................................................ 74

PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 77

d


a
lu

5.1. Kết luận .................................................................................................................... 77

f
an

nv

5.2. Kiến nghị.................................................................................................................. 78
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 80

ul

oi
lm

PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 82

at

nh
z
z
om
l.c

ai


gm

@
an
Lu
n
va
ac

th

v

si


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

a
lu

Nghĩa tiếng Việt

BĐKH

Biến đổi khí hậu

BVTV


Bảo vệ thực vật

ĐB

Đồng bằng

ĐBSH

Đồng bằng sông Hồng

ĐBSCL

Đồng bằng sông Cửu Long

HTXDV

Hợp tác xã dịch vụ

INC/FCCC

Ủy ban Hiệp thương liên chính phủ cho một Cơng ước
khung về Biến đổi khí hậu

IPCC

Ủy ban liên Chính phủ về BĐKH

KHHGĐ

Kế hoạch hóa gia đình


KHKT

Khoa học kỹ thuật

NN&PTNT

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

n

Chữ viết tắt

n

va

p
ie
gh

tn
to

do

Trung học cơ sở

TN&MT


Tài nguyên và môi trường

TTC

Nhiệt độ tối cao

a
lu

Nhiệt độ tối thấp

f
an

nv

TTT

d

oa
nl
w

THCS

Sản xuất nông nghiệp

UBND


Ủy ban nhân dân

UNEP

Chương trình mơi trường của Liên hợp quốc

UNFCCC

Cơng ước khung của Liên hợp quốc về Biến đổi khí hậu

WMO

Tổ chức khí tượng thế giới

oi
lm

ul

SXNN

at

nh

z
z
om
l.c


ai

gm

@
an
Lu
n
va
ac

th

vi

si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh

DANH MC BNG BIU

a
lu
n
n


va

Mc tng nhit v mc thay đổi lượng mưa trong 50 năm qua ở
các vùng khí hậu của Việt Nam ................................................................. 12

Bảng 2.2.

Diện tích có nguy cơ bị ngập theo các mực nước biển dâng ..................... 13

Bảng 3.1.

Thông tin số liệu cần thu thập .................................................................... 24

Bảng 3.2.

Tổng hợp thông tin về người tham gia phỏng vấn (n=90) ......................... 25

Bảng 4.1.

Nhiệt độ khơng khí (0C) trung bình tháng giai đoạn 2011 - 2016 ............. 28

Bảng 4.2.

Tổng số giờ nắng trung bình tháng, năm giai đoạn 2011 - 2016 ............... 28

Bảng 4.3.

Độ ẩm tương đối trung bình tháng, năm giai đoạn 2011 - 2016 ................ 29

Bảng 4.4.


Lượng bốc hơi trung bình tháng, năm giai đoạn 2011 - 2016 ................... 29

Bảng 4.5.

Lượng mưa trung bình tháng, năm............................................................. 30

Bảng 4.6.

Dân số trung bình huyện Gia Bình giai đoạn 2011 – 2016 ........................ 31

Bảng 4.7.

Thống kê tỷ lệ thành phần lao động năm 2016 .......................................... 32

Bảng 4.8.

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế giai đoạn 2005 – 2016 ................................... 32

Bảng 4.9.

Giá trị sản xuất ngành nông, lâm, thủy sản giai đoạn 2011-2016 .............. 33

p
ie
gh

tn
to


Bảng 2.1.

do

Bảng 4.10. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa huyện Gia Bình .................................. 33

oa
nl
w

Bảng 4.11. Hiện trạng chăn ni huyện Gia Bình ........................................................ 34
Bảng 4.12. Diện tích, sản lượng thủy sản huyện Gia Bình .......................................... 34

d

a
lu

Bảng 4.13. Nhận thức người dân về sự thay đổi mùa mưa bão.................................... 45

f
an

nv

Bảng 4.14. Nhận thức của người dân về biểu hiện của BĐKH tại các xã ở 3
vùng sinh thái huyện Gia Bình ................................................................... 46

oi
lm


ul

Bảng 4.15. Danh sách sự kiện thời tiết cực đoan tại 3 xã của huyện Gia Bình
trong 10 năm gần đây ................................................................................. 49

at

nh

Bảng 4.16. Các biện pháp thích ứng của người dân xã Xuân Lai đối với thời tiết
cực đoan do BĐKH .................................................................................... 59

z

Bảng 4.17. Các biện pháp thích ứng của người dân xã Cao Đức đối với thời tiết
cực đoan do BĐKH .................................................................................... 60

z

gm

@

om
l.c

ai

Bảng 4.18. Các biện pháp thích ứng của người dân xã Bình Dương đối với thời

tiết cực đoan do BĐKH .............................................................................. 61
Bảng 4.19. Lịch thời vụ xếp theo thời tiết của địa phương (dương lịch) ..................... 67

an
Lu

Bảng 4.20. Phân tích SWOT các biện pháp thích ứng với BĐKH............................... 71

n
va
ac

th

vii

si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh

DANH MC HèNH

a
lu
n
n


va

Phn trm cỏc loi khớ cú trong khớ nhà kính .............................................. 7

Hình 2.2.

Cây lúa bị thiệt hại do hạn hán .................................................................. 16

Hình 4.1.

Địa giới hành chính huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh ................................ 27

Hình 4.2.

Xu hướng thay đổi nhiệt độ giai đoạn 1961-2015 .................................... 37

Hình 4.3.

Xu hướng thay đổi số ngày nắng nóng và nắng nóng gay gắt tại địa
phương giai đoạn 1961-2015 .................................................................... 38

Hình 4.4.

Xu hướng biến đổi số ngày rét đậm, rét hại tại địa phương giai đoạn
(1961-2015) ............................................................................................... 38

Hình 4.5.

Diễn biến lượng mưa trung bình các năm giai đoạn từ 1961-2015 .......... 39


Hình 4.6.

Các nguồn cung cấp thông tin về thời tiết cho người dân ......................... 40

Hình 4.7.

Nhận thức chung về BĐKH của người dân huyện Gia Bình .................... 41

Hình 4.8.

Nhận thức về biểu hiện của BĐKH........................................................... 42

Hình 4.9.

Nhận thức của người dân về biến đổi nhiệt độ.......................................... 43

Hình 4.10.

Nhận thức của người dân về sự thay đổi về lượng mưa............................ 43

Hình 4.11.

Nhận thức của người dân về sự thay đổi về mùa mưa .............................. 44

p
ie
gh

tn

to

Hình 2.1.

oa
nl
w

do

Nhận thức của người dân về sự thay đổi số đợt hạn hán .......................... 44

Hình 4.13.

Nhận thức của người dân về ảnh hưởng của các hiện tượng khí hậu
cực đoan .................................................................................................... 52

Hình 4.14.

Nhận thức của người dân về thay đổi diện tích đất nơng nghiệp .............. 53

Hình 4.15.

Nhận thức của người dân về ảnh hưởng của BĐKH đến thời vụ ............. 53

Hình 4.16.

Nhận thức của người dân về ảnh hưởng của BĐKH đến năng suất
cây trồng .................................................................................................... 54


Hình 4.17.

Nhận thức của người dân về ảnh hưởng của BĐKH đến năng suất lúa ............ 55

Hình 4.18.

Nhận thức của người dân về tác động của BĐKH đến sâu bệnh .............. 57

Hình 4.19.

Thảo luận các biện pháp ứng phó và thích ứng của người dân địa phương
với các chiến lược trước/ trong/ sau khi diễn ra thời tiết cực đoan.................... 62

Hình 4.20.

Thích ứng của người dân với thay đổi nhiệt độ trong sản xuất................. 63

Hình 4.21.

Thích ứng của người dân với thay đổi lượng mưa .................................... 64

Hình 4.22.

Sự thích ứng của người dân với thiên tai và dịch hại trong sản xuất
nông nghiệp ............................................................................................... 65

d

Hình 4.12.


f
an

nv

a
lu

oi
lm

ul

at

nh

z

z

om
l.c

ai

gm

@


an
Lu

n
va
ac

th

viii

si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh

Hỡnh 4.23.

Thun li ca ngi dõn trong vic sn xut nơng nghiệp thích ứng
với BĐKH ................................................................................................. 72

Hình 4.24.

Khó khăn của người dân trong việc sản xuất nơng nghiệp thích ứng
với BĐKH ................................................................................................. 73

a

lu
n
n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
f
an

nv

a
lu
oi
lm

ul
at


nh
z
z
om
l.c

ai

gm

@
an
Lu
n
va
ac

th

ix

si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh


TRCH YU LUN VN
Tờn tỏc gi: Nguyn Thu Hng
Tờn Lun văn: Đánh giá nhận thức của người dân về biến đổi khí hậu và giải pháp
thích ứng trong sản xuất nơng nghiệp tại huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
Ngành: Khoa học môi trường

Mã số: 60.44.03.01

Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nơng nghiệp Việt Nam
Mục đích nghiên cứu
- Đánh giá nhận thức của người dân về BĐKH và những giải pháp thích ứng trong
sản xuất nơng nghiệp tại địa bàn huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh.

a
lu

- Đề xuất để hồn thiện nhằm nâng cao hiệu quả các giải pháp thích ứng của
người dân với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn nghiên cứu.

n
n

va

Phương pháp nghiên cứu

p
ie
gh


tn
to

Đề tài sử dụng các phương pháp nghiên cứu như thu thập dữ liệu thứ cấp về điều
kiện tự nhiên, hiện trạng phát triển kinh tế xã hội của huyện Gia Bình năm 2010 đến
2015; hình ảnh trực quan về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu tới sản xuất nơng nghiệp.
Số liệu khí tượng được xử lý thống kê, phân tích ANOVA để xác định xu hướng thay
đổi và mức ý nghĩa thống kê cho các yếu tố lượng mưa, nhiệt độ tối thấp, nhiệt độ tối
cao và nhiệt độ trung bình. Đề tài cũng tiến hành theo phương pháp họp nhóm và phỏng
vấn người dân làm nơng nghiệp nhằm thu thập thông tin chuyên sâu về các kiến thức
hay hiểu biết của người dân với BĐKH. Các thông tin thu được qua các cuộc họp nhóm
và phỏng vấn được tổng hợp, xử lý bằng phần mềm excel.

d

oa
nl
w

do

a
lu

f
an

nv

Kết quả chính và kết luận


oi
lm

ul

Qua q trình đánh giá từ các số liệu thực tế tại địa phương, một số kết quả
nghiên cứu có được như sau: Từ năm 1961 đến 2014, nhiệt độ tối thấp và tối cao trung
bình ở huyện Gia Bình có xu hướng tăng, tổng lượng mưa cả năm có xu hướng giảm;
người dân địa phương đánh giá BĐKH có tác động mạnh mẽ đến sản xuất nông nghiệp,
tuy nhiên năng suất nông sản vẫn ổn định nhờ sử dụng các giống mới thích ứng với điều
kiện thời tiết thay đổi.; Người dân đã có những biện pháp thích ứng với BĐKH trong
sản xuất nơng nghiệpnhư thay đổi giống cây trồng, thay đổi thời vụ gieo trồng và kỹ
thuật canh tác. Các giải pháp nâng cao sự nhận thức về BĐKH cho người dân và các
giải pháp thích ứng có hiệu quả với BĐKH trong sản xuất nông nghiệp là 1) thay đổi
thời vụ phù hợp với tình hình thời tiết diễn biến phức tạp; (2) tăng tỷ lệ diện tích gieo
trồng các giống ngắn ngày, (3) đưa các giống mới lai tạo chịu được nắng nóng, rét đậm,
rét hại, kháng sâu bệnh vào sản xuất, (4) bón phân chăm sóc hợp lý để tăng sức kháng
với thời tiết cực đoan….

at

nh

z

z

om
l.c


ai

gm

@

an
Lu

n
va
ac

th

x

si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh

THESIS ABSTRACT
Master candidate: Nguyen Thu Hang
Thesis title: Assessing people's awareness of climate change and adaptive measures in
agricultural production in Gia Binh district, Bac Ninh province.

Major: Environmental science

Code: 60.44.03.01

Educational organization: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
Research Objectives
- Assessment of people's awareness on climate change and adaptive measures in
agricultural production in Gia Binh district, Bac Ninh province.

a
lu

- Proposed to improve the effectiveness of adaptation measures of people with
climate change in agricultural production in the study area.

n
n

va

Materials and Methods

tn
to

p
ie
gh

Topics used research methods such as secondary data collection on natural

conditions, socio-economic development status of Gia Binh district from 2010 to 2015;
Visual image of the impact of climate change on agricultural production.
Meteorological data are processed statistically, ANOVA is used to determine trends of
change and statistically significant levels for rainfall, low temperature, maximum
temperature and average temperature. The topic is also conducted in the form of group
meetings and interviews with farmers in order to gather in-depth information about
people's knowledge or understanding of climate change. The information collected
through group meetings and interviews was synthesized and processed by excel
software.

d

oa
nl
w

do

f
an

nv

a
lu

oi
lm

ul


Main findings and conclusions

at

nh

Through the process of understanding and evaluation from the above data and
local fact, some research results are as follows: From 1961 to 2014, the average dark
and low average temperature in the district Gia Binh tends to increase, total annual
rainfall tends to decrease; Local people assess climate change as having a strong impact
on agricultural production, however, productivity of agricultural products is still stable
as current people use new varieties with short growth and development time. High
productivity; People have made changes to adapt to climate change in agricultural
production, mainly changing the plant variety, changing planting seasons and changing
cultivation techniques. From there, propose solutions to improve the understanding of
climate change for both cadres and people in the commune so that they can actively
adapt to the impacts of climate change on agricultural production.

z

z

om
l.c

ai

gm


@

an
Lu

n
va
ac

th

xi

si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh

PHN 1. M U
1.1. TNH CP THT CA T
Bin đổi khí hậu là vấn đề mang tính thời sự, là thách thức lớn đối với
nhân loại. Cùng với các biểu hiện như nhiệt độ trái đất nóng lên, mực nước biển
dâng gây ngập lụt, làm nhiễm mặn nguồn nước, biến đổi khí hậu tác động
nghiêm trọng tới sản xuất, đời sống và mơi trường trên phạm vi tồn cầu. Vấn đề
biến đổi khí hậu đã, đang và sẽ làm thay đổi tồn diện q trình phát triển, an
ninh năng lượng tồn cầu, việc làm, ngoại giao, văn hóa, kinh tế, thương mại…


a
lu
n
n

va

p
ie
gh

tn
to

Việt Nam được đánh giá là một trong những quốc gia bị tác động mạnh
mẽ nhất bởi biến đổi khí hậu. Trong đó hiện tượng nước biển dâng là yếu tố tác
động mạnh mẽ nhất. Là một nước nơng nghiệp đóng vai trị quan trọng trong nền
kinh tế quốc dân: Nông nghiệp chiếm 44,3% lực lượng lao động và 20 % GĐP
của cả nước, nhưng lĩnh vực này lại đang chịu ảnh hưởng nhiều nhất của biến đổi
khí hậu, rõ ràng nhất là làm giảm diện tích đất canh tác, gây ra tình trạng hạn hán
và sâu bệnh, gây áp lực lớn cho sự phát triển của ngành trồng trọt nói riêng và
ngành nơng nghiệp nói chung. Cụ thể, tổng sản lượng nơng nghiệp từ trồng trọt
có thể giảm 1- 5%, năng suất cây trồng chính có thể giảm đến 10 %, trường hợp
thời tiết cực đoan có thể mất mùa hồn tồn.

d

oa
nl
w


do

f
an

nv

a
lu

Chính phủ đã rất nỗ lực xây dựng chiến lược và thực hiện các hoạt động
thích ứng, giảm thiểu các tác hại, rủi ro từ biến đổi khí hậu. Một trong những
mục tiêu cụ thể được đặt ra trong Chiến lược Quốc gia về Biến đổi khí hậu là
tăng cường năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu của con người, phát triển nền
kinh tế theo hướng tăng trưởng xanh, nhằm bảo vệ và nâng cao chất lượng cuộc
sống của người dân, trên cơ sở đó bảo đảm an ninh con người và phát triển bền
vững quốc gia. Như vậy, Chiến lược Quốc gia về Biến đổi khí hậu đã đặt vào
trọng tâm là lợi ích và sự phát triển của con người. Thông qua đó phát huy vai trị
của con người trong việc chủ động ứng phó với những biến động mơi trường và

oi
lm

ul

at

nh


z

z

@

ai

gm

giảm thiểu những tác hại của thiên tai.

om
l.c

Bộ Tài nguyên và Môi trường (2009) cho rằng hậu quả của biến đổi khí
hậu với Việt Nam là rất nghiêm trọng và là một nguy cơ hiện hữu cho mục tiêu
xố đói giảm nghèo, cho việc thực hiện các mục tiêu thiên niên kỷ và sự phát
triển bền vững của đất. Nước ta có phần lớn dân số sinh sống ở vùng nơng thôn,

an
Lu

n
va
ac

th

1


si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh

vựng min nỳi, ven bin v ngun thu nhp chớnh của họ chủ yếu là từ nông
nghiệp, ngư nghiệp và lâm nghiệp…phụ thuộc rất nhiều vào khí hậu và điều kiện
tự nhiên. Biến đổi khí hậu đặt ra cho họ những thách thức lớn hơn trong việc xố
đói giảm nghèo và phát triển bền vững. Chính vì vậy đây là những nơi dễ bị tổn
thương nhất do tác dụng của BĐKH.

a
lu
n
n

va

Gia Bình là một huyện nằm ở phía Đơng Nam của tỉnh Bắc Ninh với diện
tích đất tự nhiên 10.779,8 ha, trong đó đất nơng nghiệp 5.283ha chiếm 49,7%
diện tích đất tự nhiên. Đất đai của huyện tương đối màu mỡ phù hợp với nhiều
loại cây trồng cho hiệu quả kinh tế cao, đáp ứng được nhu cầu của kinh tế thị
trường mở cửa hiện nay. Huyện là một vành đai quan trọng cung cáp lương thực,
thực phẩm và nhiều loại sản phẩm nông nghiệp khác đáp ứng tiêu dùng ngày một
cao của thị trường tiêu dùng của một số huyện lân cận và Hà Nội. Nhưng hiện
nay hoạt động sản xuất nơng nghiệp tại Gia Bình đang phải gánh chịu nhiều rủi

ro do thời tiết thay đổi bất thường mang đến làm suy giảm năng suất, chất lượng

tn
to

sản phẩm và thu nhập của người dân.

p
ie
gh

Xuất phát từ thực tế đó, được sự cho phép của nhà trường và khoa Mơi
trường, dưới sự hướng dẫn trực tiếp của PGS.TS Đồn Văn Điếm, tôi đã tiến
hành thực hiện đề tài: “Đánh giá nhận thức của người dân về biến đổi khí hậu

oa
nl
w

do

và giải pháp thích ứng trong sản xuất nơng nghiệp tại huyện Gia Bình, tỉnh
Bắc Ninh”.

d
nv

a
lu


1.2. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC

f
an

Trái đất đang bị đe dọa bởi thảm họa biến đổi khí hậu. Biến đổi khí hậu đã
gây ra nhiều hiểm họa thiên tai, thời tiết bất lợi ảnh hưởng đến sản xuất nông
nghiệp và đời sống người dân. Nhiệt độ đang tăng lên tạo ra tình trạng mất cân
bằng sinh thái sẽ làm giảm năng suất cây trồng, sâu bệnh gia tăng, bão và lũ lụt
sẽ tàn phá ruộng đồng, hạn hán nghiêm trọng sẽ làm đất đai nứt nẻ, thối hóa,
nguồn nước bị cạn kiệt và cây trồng sẽ bị khô héo, cuộc sống của người dân sẽ
gặp nhiều khó khăn. Khơng phải là ngoại lệ, trên địa bàn huyện Gia Bình, tỉnh
Bắc Ninh biến đổi khí hậu đã và đang gây ra nhiều ảnh hưởng đến sản xuất nông
nghiệp. Vậy biểu hiện của BĐKH ở địa phương như thế nào ? Ảnh hưởng của
biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp là rất nghiêm trọng. Nhưng người dân
họ nhận thức ra sao về các biểu hiện của biến đổi khí hậu? Thực tế họ có quan
tâm đến sự thay đổi này không? Người dân đã hiểu đúng và có hành động phù

oi
lm

ul

at

nh

z

z


om
l.c

ai

gm

@

an
Lu

n
va
ac

th

2

si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh

hp thớch ng vi bin i khớ hu hay chưa? Trong sản xuất nông nghiệp

người dân địa phương đã có giải pháp gì thích ứng với sự thay đổi của thời tiết và
thiên tai ?
1.3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- Đánh giá nhận thức của người dân về BĐKH và những giải pháp thích ứng
trong sản xuất nơng nghiệp tại 3 xã trên địa bàn huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh.
- Đề xuất để hoàn thiện nhằm nâng cao hiệu quả các giải pháp thích ứng của
người dân với biến đổi khí hậu trong sản xuất nơng nghiệp trên địa bàn nghiên cứu.
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU

a
lu

- Phạm vi không gian: thu thập và phân tích đầy đủ, số liệu khí tượng; nhận
thức và giải pháp thích ứng của người dân với BĐKH trong hoạt động sản xuất nông

n

nghiệp trên địa bàn huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh.

n

va

- Phạm vi thời gian: nghiên cứu tiến hành từ tháng 6/2016 đến 6/2017

tn
to

1.5. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI, Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN


p
ie
gh

- Luận văn đã đánh giá được xu hướng diễn biến của nhiệt độ trung bình,
tối cao, tối thấp, số giờ nắng, lượng mưa và tác động của chúng đến sản xuất

do

oa
nl
w

nơng nghiệp tại huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh.
- Đã đánh giá được nhận thức của người dân về BĐKH và các giải pháp

d

thích ứng của họ trong sản xuất nơng nghiệp tại địa phương.

a
lu

oi
lm

ul

Bình, tỉnh Bắc Ninh.


f
an

nv

- Bổ sung được các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của việc thích ứng
và giảm nhẹ tác động BĐKH đến hoạt động sản xuất nông nghiệp tại huyện Gia

z

BĐKH.

at

nh

- Luận văn cũng cung cấp cơ sở khoa học về các giải pháp thích ứng với
BĐKH trong sản xuất nơng nghiệp giúp các cấp quản lý có thể đưa ra việc quy
hoạch, kế hoạch sản xuất và công tác quản lý đạt hiệu quả cao, thích ứng với

z
om
l.c

ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th

3

si


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.nhỏưn.thỏằâc.cỏằĐa.ngặỏằãi.dÂn.vỏằã.biỏn.ỏằãi.khư.hỏưu.v.giỏÊi.phĂp.thưch.ỏằâng.trong.sỏÊn.xuỏƠt.nng.nghiỏằp.tỏĂi.huyỏằn.gia.bơnh..tỏằnh.bỏc.ninh

PHN 2. TNG QUAN TI LIU
2.1. TNG QUAN V BN ĐỔİ KHÍ HẬU
2.1.1. Một số khái niệm về biến đổi khí hậu

a
lu
n
n

va

p
ie

gh

tn
to

Thời tiết: là trạng thái vật lý của khí quyển tại một thời điểm, ở một địa
phương nào đó và được đặc trưng bởi trị số khảo sát trực tiếp các yếu tố khí
tượng như nhiệt độ, số giờ nắng, độ ẩm khơng khí, lượng mưa, lượng bốc hơi,
lượng mây…
Thời tiết cực đoan: Hiện tượng thời tiết khắc nghiệt, cực đoan là các hiện
tượng trong đó các yếu tố khí tượng nằm ở hai phía, thậm chí vượt ra ngoài các
cực trị của dao động thời tiết... (các hiện tượng khí tượng dị thường và thiên tai
như mưa lớn và khơng có mưa dài ngày, hạn hán và lụt lội, nắng nóng kéo dài và
rét hại, bão, tố...). Các hiện tượng thời tiết cực đoan thực chất là những thiên tai
xảy ra bất thường, gây ra các tổn hại rất lớn cho tự nhiên và đời sống xã hội
(UNDP, 2008).
Khí hậu: là đặc trưng tổng quát về trạng thái vật lý của khí quyển tại một
vùng nào đó, trong một khoảng thời gian dài. Khí hậu được đặc trưng bởi các chỉ
tiêu thống kê trị số đo đạc các yếu tố khí tượng như số trung bình, số min, số
max, tần suất, tần số, độ biến động… Khí hậu thường diễn biến theo những quy
luật nhất định, các chỉ số khí hậu thường có chu kỳ thay đổi theo mùa, năm hoặc
những chu kỳ dài hơn.
Biến đổi khí hậu: là những biến đổi trong môi trường vật lý hoặc sinh học
gây ra những ảnh hưởng có hại đáng kể đến thành phần, khả năng phục hồi hoặc
sinh sản của các hệ sinh thái tự nhiên và được quản lý hoặc đến hoạt động của
các hệ thống kinh tế - xã hội hoặc đến sức khỏe và phúc lợi của con người”
(UNFCCC, 2008).
Theo định nghĩa của tổ chức Liên chính phủ về biến đổi khí hậu (IPCC)
trong báo cáo lần thứ 4 năm 2007: BĐKH là sự biến đổi trạng thái của hệ thống
khí hậu, có thể được nhận biết qua sự biến đổi về trung bình và sự biến động của

các thuộc tính của nó, được duy trì trong một thời gian đủ dài, điển hình là hàng
thập kỷ hoặc dài hơn. Nói cách khác, nếu coi trạng thái cân bằng của hệ thống
khí hậu là điều kiện thời tiết trung bình và những biến động của nó trong khoảng
vài thập kỷ hoặc dài hơn, thì BĐKH là sự biến đổi từ trạng thái cân bằng này
sang trạng thái cân bằng khác của hệ thống khí hậu.

d

oa
nl
w

do

f
an

nv

a
lu

oi
lm

ul

at

nh


z

z

om
l.c

ai

gm

@

an
Lu

n
va
ac

th

4

si


×