Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Phieu soi dap an môn toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.21 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT

ĐÁP ÁN
MƠN TỐN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút

(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
255
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
D
C
C
A
B
D
A
B

C
D
B
C
D
D
B
C
A
A
B
D
A
B
D
D
A
B
B
B
D
C
D
C
A
B
D
A
A
C

D

256

257

258

259

B
C
A
D
D
A
B
A
C
A
D
A
C
B
B
D
D
C
C
C

A
B
A
C
D
B
D
D
B
D
D
D
B
D
C
B
D
B
D
D

A
A
B
D
A
A
C
B
D

A
C
B
B
C
C
D
D
C
C
D
B
C
C
D
D
A
B
B
C
A
D
B
B
B
C
B
A
B
A

D

B
C
A
C
B
D
B
B
C
D
C
D
B
A
A
D
C
A
D
A
C
B
B
A
B
C
D
A

C
D
D
C
D
B
A
D
C
B
B
B

A
C
D
B
C
B
A
B
C
C
D
A
B
C
D
B
D

A
D
C
A
B
D
C
A
B
D
D
A
A
C
A
C
A
C
D
B
A
A
A
1


41
42
43
44

45
46
47
48
49
50

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

D
A
D
C
A
D
C
C
A
C

D
A
C

D
D
A
C
A
D
C

B
C
D
B
D
C
C
C
B
C

A
B
D
C
D
A
A
D
D
B


B
C
B
B
D
A
D
D
D
C

260

261

262

263

264

A
C
B
A
B
C
A
C
D

A
C
C
D
B
D
B
A
D
B
D
B
B
C
B
B
B
A
B
C
B
A
A
A
D
A
B
D
D


C
C
D
B
B
D
A
C
A
A
C
D
A
A
C
B
D
D
A
B
D
B
B
B
D
C
A
C
C
C

B
C
C
D
D
D
A
D

B
D
D
B
B
D
C
C
A
A
C
C
D
B
D
A
A
B
C
A
B

A
C
C
B
D
C
B
A
A
D
C
B
D
A
B
C
B

D
B
D
A
D
D
C
B
C
D
A
A

C
B
B
C
C
A
B
C
A
C
D
A
D
A
B
B
D
C
C
C
B
C
B
D
D
A

A
A
B

C
C
B
A
B
D
A
B
A
D
D
C
C
B
D
D
D
C
A
B
D
C
C
D
D
C
D
C
B
C

D
A
B
B
A
2


39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

C
D

B
A
C
C
A
B
C
D
C
A

C
B
B
C
A
C
A
C
D
C
C
D

A
B
B
D
B
D

A
B
C
A
A
B

A
D
D
C
B
C
C
D
B
A
B
D

A
A
D
D
A
D
D
A
B
D

A
A

265

266

267

268

D
C
D
C
D
C
A
D
B
C
B
D
A
B
C
B
A
D
A

D
A
C
B
B
D
A
C
A
A
B
D
A
B
A
A
B

B
D
D
B
A
B
A
C
D
A
B
D

C
A
D
A
C
C
B
B
C
C
D
D
C
B
D
A
C
B
C
D
D
C
D
B

B
A
D
A
C

C
A
B
C
C
B
B
C
D
B
A
A
D
D
C
D
D
D
A
D
B
A
A
B
C
C
A
B
C
D

D

C
B
A
C
C
A
D
C
A
D
D
A
C
B
D
D
A
B
A
A
B
B
A
B
B
A
B
C

A
C
A
A
B
D
D
C
3


37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
A
D
B

D
D
C
C
D
A
C
A
D
A

A
B
D
A
C
C
C
D
C
A
C
B
B
A

D
D
A
B

A
C
C
D
C
A
C
A
A
B

A
B
A
C
D
C
C
C
D
C
C
A
C
D

* Hướng dẫn giải chi tiết đối với các câu hỏi khó:

lim
x 0


Câu 46: Giới hạn
A.

1  2 x  3 1  3x
x2
có giá trị là:

1
.
2

B.

2
.
5

C. 

9
.
20

D. 0 .

Lời giải
3
Ta có lim 1  2 x  1  3 x lim
2

x 0

x



 

3

1 2x  1 x  1 x 
x

x 0

1  3x

2

.

2

1 2x  1 x
1 2x  1 x
1
1
lim 2
lim
 .

2
x 0
x 0
x
2
1  2 x 1  x
x
1  2x 1  x

+) lim
x 0





3

 1  x    1  3x 
1  x  3 1  3x
) lim
lim
2
x 0
x 0 2 
2
x
x  1  x    1  x  3 1  3x 

3 x

lim
1
2
2
x 0
 1  x    1  x  3 1  3x  3 1  3x



Vậy lim
x 0

3

2
1  3x 






1  2 x  3 1  3x
1
1
  1  .
2
x
2
2


x2  x  2  3 7 x 1 a 2

 c với a , b ,
Câu 47: Biết lim
x 1
b
2  x  1
của a  b  c bằng:
A. 5 .



B. 37 .

c

  và

a
là phân số tối giản. Giá trị
b

C. 13 .
Lời giải

D. 51 .

Chọn C
Ta có lim

x 1

lim
x 1

x2  x  2  3 7 x 1
x2  x  2  2  2  3 7 x 1
lim
x 1
2  x  1
2  x  1

x2  x  2  2
2  3 7 x 1
 lim
I  J .
x 1
2  x  1
2  x  1
4


Tính I lim
x 1



 x  1  x  2 
lim
2  x  1  x 2  x  2  2  x  1


lim
x 1



x2  x  2  2
x2  x  2  4
lim
x 1
2  x  1
2  x  1 x 2  x  2  2

x2
2



x2  x  2  2

2  3 7 x 1
8  7x  1
lim
x 1
x 1
2  x  1
2  x  1  4  2 3 7 x  1 


J lim


7

lim
x 1

2  4  2 3 7 x 1 




3



3







3

4 2.

2
7 x 1 





7

.
7 x  1  12 2




2

x 2  x  2  3 7 x 1
2
I  J 
12
2  x  1

Do đó lim
x 1

Suy ra a 1 , b 12 , c 0 . Vậy a  b  c 13 .
Câu 48: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh

và SA SB SC b (a  b 2) .
Gọi G là trọng tâm ABC . Xét mặt phẳng ( P ) đi qua G vng góc với SC tại điểm I nằm giữa S
và C . Diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( P ) là?
a


A. S 

a 2 3b 2  a 2
.
2b

B. S 

a 2 3b 2  a 2
.
9b

C. S 

a 2 3b 2  a 2
.
9b

D. S 

a 2 3b 2  a 2
.
2b

Lời giải

Trong  ABC  kẻ đường thẳng đi qua G song song với AB cắt AC , BC lần lượt tại E , F . Khi đó,
EF  CG (1)
Theo giả thiết ta suy ra hình chóp S . ABC là hình chóp đều suy ra: SG   ABC  (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra SC  EF   P   IEF  .  thiết diện có được là tam giác IEF .

2
3

2
3

Ta có: EF  AB  a . Tam giác SGC vuông tại G , GI  SC  GI 

GC 

GC.GS
.
SC

a 3
3a 2
3
SG.GC a 3b2  a 2
, GS  SC 2  GC 2  b 2 

3b 2  a 2  GI 

9
3
SC
3b
3

.
Diện tích tam giác IEF là


1
a 2 3b2  a 2
.
FE.GI 
2
9b
5


Câu 49: Cho ba số dương a, b, c theo thứ lập thành cấp số cộng. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P

a2  8bc  3

 a  2c 

2

1

có dạng x y  x , y    . Hỏi x  y bằng bao nhiêu:

A. 11. .

B. 13. .

C. 9. .
Lời giải


Vì a, b, c theo thứ lập thành cấp số cộng  a  c 2b 
 a  2c   3
 P
. Dễ thấy P  0.
2
 a  2c   1

D. 7.

a 2  8bc a  2c

Đặt a  2c t  t  0 
Ta có
t 3
t 2  6t  9
P
 P2  2
 P 2t 2  P 2 t 2  6t  9   P 2  1 t 2  6t  P 2  9 0  *
2
t

1
t 1
Để tồn tại P thì phương trình  * phải có nghiệm t  0
 P 2  1 0  P 1 ,  *  t 

4
 0 (không thỏa mãn, do đó loại P 1 ).
3


  * có hai nghiệm dương


2
2
9   p  1  p  9  0
 0


 6
 t1  t2  0   2
0

t .t  0
P  1
1 2
 P2  9
0
 2
P 1
Vậy Pmax  10  x 1; y 10  x  y 11 .
3

Câu 50:

lim

3x  5  x  3
x 1
có giá trị bằng:


A. 

1
.
6

x 1

B. 0 .

 P 2  10  P 2  0
2
 2
 P 10
 2
 P  10
P  1  0
 P  9
 P2  9  0


C.

1
.
4

D. 


1
.
5

Lời giải
3x  5  x  3
3x  5  2  2  x  3
Ta có lim
lim
x 1
x

1
x 1
x 1


1 
3x  5  8
4 x 3 
lim

2
x 1 x  1  3
3
2 x 3 
  3x  5  2 3x  5  4




3  x  1
1 
x 1 
lim

2
x 1 x  1  3
3
2 x 3 
  3x  5  2 3x  5  4



3
1
1
1 1
 3
lim 


  0.
2
x 1  3

3
444 22 4 4
2  x 3
  3x  5  2 3x  5  4


3

3

---------HẾT-------6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×