Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Trắc nghiệm khúc xạ ánh sáng vật lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.38 KB, 3 trang )

CHƯƠNG VII: QUANG HÌNH HỌC
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG.
Câu 1:

Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 2:

Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ

Câu 3:

A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
D. chưa đủ.
C. tăng 2 lần.
Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến.
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
D. Góc khúc xạ ln bằng góc tới.

Câu 4:

Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. chính nó.
B. khơng khí.


C. chân khơng.
D. nước.
0

Câu 5: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một khơng khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 60 thì
0
góc khúc xạ là 30 . Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra khơng khí với góc
tới 300 thì góc tới
B. lớn hơn 600.
A. nhỏ hơn 300.
C. bằng 600.
D. không xác định được.
Câu 6:

Tốc độ ánh sáng trong khơng khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngồi
khơng khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. v1 > v2; i > r.
B. v1 > v2; i < r.
C. v1 < v2; i > r.
D. v1 < v2; i < r.

Câu 7:

Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc
0
khúc xạ bằng 30 . Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. 2.
B. 3.
C. 2.
D. 3/ 2.


Câu 8:

Khi chiếu một tia sáng từ chân khơng vào một mơi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vng
góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị
0
0
0
0
A. 40 .
B. 50 .
C. 60 .
D. 70 .

Câu 9:

Chọn câu trả lời đúng.Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ ln bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.

Câu 10: Nguyên nhân khi nhìn xuống nước thì thấy các vật dưới nước dường như được nâng lên là do
hiện tượng:
A. Khúc xạ ánh sáng.
B. Phản xạ ánh sáng. C. Phản xạ toàn phần. D. Tán sắc.
Câu 11: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.


D. luôn lớn hơn 0.

Câu 12: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ
vng góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo cơng thức


A. sini = n.

B. sini = 1/n.

C. tani = n.

D. tani = 1/n.

Câu 13: Nêu biết chiết suất tuyệt đối của nước là n1, chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là n2 đối với một
tia sáng đơn sắc thì chiết suất tương đối khi tia sáng đó truyền từ nứơc sang thuỷ tinh bằng bao
nhiêu?

A. n  n1 .
21

B. n  n2 .
21

n2

C. n21=n2 – n1.

n1


D. n  n2 1.
21

n1

Câu 14: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n 1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối
khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21 = n1/n2.
B. n21 = n2/n1.
C. n21 = n2 – n1.
D. n12 = n1 – n2.
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng.Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ ln bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Câu 16: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi
trường tới.
D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi
trường tới.
Câu 17: Cho tia sáng truyền qua hai mơi trường có chiết suất n1 và n2 như hình
vẽ. Tìm kết luận đúng về chiết suất và các góc:
A. n2 > n1.
C. Nếu sini <

0.


n2

B. rmax = 90

thì ánh sáng sẽ phản xạ tồn ph.

n1
D. A, B và C đều đúng.
Câu 18: Với mỗi cặp môi trư ờng trong suốt nhất định thì tỷ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc
xạ:
A. Phụ thuộc vào môi trường chứa tia tới.
B. Phụ thuộc vào môi trường chứa tia khúc xạ.
D. Phụ thuộc vào góc tới.
C. Phụ thuộc vào bản chất hai môi trường.
Câu 19: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về chiết suất môi trường:
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của mơi trường đó đối với chân
không.
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không là 1.
C. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường đều nhỏ hơn 1.
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường 1 đối với môi trường 2 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối của 2
mtrường đó.
Câu 20: Chiếu ánh sáng từ khơng khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i = 60 thì góc khúc
xạ r là
0
0
0
0
A. 3 .
B. 4 .

C. 7 .
D. 9 .
Câu 21: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:


A. Là hiện tượng ánh sáng bị đột ngột đổi phương khi truyền xuyên qua mặt phân cách hai môi
trường truyền sáng.
B. ở mặt phân cách cịn có thể kèm theo hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Góc lệch giữa tia khúc xạ và tia tới phụ thuộc vào bản chất hai mơi trường.
D. Góc khúc xạ ln nhỏ hơn góc tới.
Câu 22: Vận tốc ánh sáng trong chân khơng là 3.108 m / s . Thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5. Vân tốc
truyền ánh sáng trong thuỷ tinh là
B. 2.105 km / s .

A. 1, 5.10 5 km / s .

C. 2.106 m / s .

D. Một giá trị khác.

Câu 23: Trong hiện tượng khúc xạ
A. Mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng.
B. Góc khúc xạ ln nhỏ hơn góc tới.
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì tia
sáng bị lệch ra xa pháp tuyên hơn.
D. Mơi trường có chiết suất nhỏ hơn thì góc lệch của tia sáng với pháp tuyến sang mơi trường
đó lớn hơn.
Câu 24:

Tia sáng từ thủy tinh tới mặt phân cách với nước có góc tới i. Chiết suất của nước là 4/3. Chiết

0.
suất của thủy tinh là bao nhiêu nếu hiện tượng phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới i >60
.
A.  2,67.
B.  2,31.
C.  1,33.
D.  1,54

Câu 25: Chiếu 1 tia sáng từ thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 ra khơng khí. Điều kiện về góc tới i để có hiện
tượng phản xạ tồn phần là:
D. Một điều kiện khác.
A. i  600 .
B. i  420 .
C. i  420 .
Câu 26: Một tia sáng đi từ nước tới mặt phân cách giữa nước và khơng khí. Tính góc tới biết tia phản xạ
và tia khúc xạ vng góc nhau và chiết suất của nước là 4/3:
0.
0
0
0
A. i = 42
B. i = 45 .
C. i = 37 .
D. i = 53 .
Câu 27: Trong các biểu thức về mối liên hệ giữa chiết suất của môi trường trong suốt và vận tốc ánh sáng
truyền trong mơi trường đó, biểu thức nào sai (các ký hiệu như sách giáo khoa)
A. n21 = n2/n1.
B. n21 = c/v2.
C. n12 = v2/v1.
D. n12 = 1/n21.

Câu 28: Tìm biểu thức đúng về mối liên hệ giữa chiết suất của môi trường và vận tốc ánh sáng trong môi
trường:
D. A, B, C đều đúng.
A. n1 = c/v1.
B. n2 = c/v2.
C. n21 = v1/v2.
Câu 29: Điều nào sau đây đúng khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng:
A. Tia khúc xạ và tia tới đều nằm trong cùng mặt phẳng tới.
B. Tia khúc xạ và tia tới đều nằm cùng một phía so với pháp tuyến tại điểm tới.
C. Góc tới và góc khúc xạ liên hệ với nhau theo hàm số bậc nhất.
D. Góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.
Câu 30: Câu nào sau đây sai? Khi một tia sáng đi từ mơi trường 1 có chiết suất n1 sang mơi trường 2 có
chiết suất n2, n2 > n1 thì:
A. ln có tia khúc xạ vào mơi trừơng 2.
B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i.
0

D. nếu góc tới i = 0 thì tia sáng khơng bị khúc xạ.



×