Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Cong Thuc Luong Giac Lop 10.Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.28 KB, 5 trang )

CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
a. Định nghĩa
Sin
K

  1 sin  1, 
  1  cos  1, 

T
A


O

H

b. Tính chất

Cos

,•  sin(𝛼 +𝑘2𝜋)

= sin𝛼 , 𝑘∈ Z
-•  cos(𝛼 +𝑘2𝜋) = cos𝛼 , 𝑘∈ Z
-•  tan(𝛼+𝑘𝜋) = tan𝛼, 𝑘 ∈ Z
-•  cot(𝛼+𝑘𝜋) = cot𝛼, 𝑘 ∈ Z .

c. Các hệ thức cơ bản

 sin 2   cos 2  1, 


sin 

,  (2k  1) , k  Z
cos 
2
cos 
 cot  
,  k , k  Z
sin 
 tan  

 tan  .cot  1,  k


,k Z
2

1

,  (2k  1) , k  Z
2
cos 
2
1
 1  cot 2   2 ,  k , k  Z
sin 

 1  tan 2  



2. Giá trị lượng giác một số góc (cung) có liên quan đặc biệt
Hai góc đối nhau

Hai góc bù nhau

Hai góc hơn kém nhau n kém nhau π

 sin(  )  sin 
 cos(  ) cos 
 tan(  )  tan 
 cot(  )  cot 

 sin(   ) sin 
 cos(   )  cos 
 tan(   )  tan 
 cot(   )  cot 

 sin(   )  sin 
 cos(   )  cos 
 tan(   ) tan 
 cot(   ) cot 

Hai góc hơn kém nhau n kém nhau π / 2



 sin     cos 
2




 cos      sin 
2


Hai góc phụ nhau nhau



 tan      cot 
2



 cot      tan 
2




 sin     cos 
2



 cos     sin 
2





 tan     cot 
2



 cot     tan 
2


3. Một số công thức lượng giác
a. Công thức cộng

 sin(a  b) sin(a).cos(b)  cos( a).sin(b)
 sin(a  b) sin(a).cos(b)  cos( a).sin(b)
 cos(a  b) cos( a).cos(b)  sin( a).sin(b)
 cos(a  b) cos( a).cos(b)  sin( a).sin(b)

tan(a)  tan(b)
 tan(a  b) 
1  tan( a).tan(b)
tan(a)  tan(b)
 tan(a  b) 
1  tan(a).tan(b)

Công thức nhân đôi

 sin(2a) 2sin( a).cos( a)
 cos(2a) cos 2 ( a)  sin 2 ( a) 2cos 2 ( a)  1 1  2sin 2 ( a)
2 tan(a)

 tan(2a) 
tan( a) 1
1  tan 2 (a )

Công thức nhân ba
 sin(3a) 3sin(a)  4sin 3 (a)
 cos(3a) 4 cos3 (a)  3cos(a)
3 tan( a)  tan 3 ( a)
 tan(3a ) 
1  3 tan 2 (a)

Công thức hạ bậc

1  cos(2a )
 sin 2 (a) 
2
 sin 3 (a ) 

3sin( a)  sin(3a)
4

1  cos(2a)
 cos 2 ( a) 
2
3cos(a )  cos(3a)
 cos3 (a) 
4

 sin(a).sin(b) 


1  cos(2a)
 tan 2 (a) 
1  cos(2a)
3sin( a)  sin(3a)
 tan 3 (a ) 
3cos(a )  cos(3a)

1
 cos(a  b)  cos(a  b) 
2

1
 sin(a  b)  sin(a  b) 
2
1
 cos(a ).cos(b)   cos( a  b)  cos( a  b) 
2
 sin(a).cos(b) 


sin(a  b)
cos(a).cos(b)
sin(a  b)
 tan(a)  tan(b) 
cos(a).cos(b)
sin(a  b)
 cot(a)  cot(b) 
sin(a).sin(b)
sin(b  a )
 cot(a)  cot(b) 

sin(a).sin(b)

 a b 
 a b
 sin(a)  sin(b) 2sin 
 .cos 

 2 
 2 
 a b 
 a b
 sin(a)  sin(b) 2cos 
 .sin 

 2 
 2 
 a b 
 a b
 cos(a )  cos(b) 2cos 
 .cos 

 2 
 2 

 tan(a)  tan(b) 

 a b 
 a b
 cos(a )  cos(b)  2sin 
 .sin 


 2 
 2 

 1  sin(2a) (sin a  cos a) 2



 sin(a )  cos(a)  2.sin  a  
4



 sin(a )  cos(a)  2.sin  a  
4



 cos(a )  sin(a)  2.cos  a  
4



 cos(a )  sin(a)  2.cos  a  
4


 1  sin(2a) (sin a  cos a) 2
 1  cos(2a) 2 cos 2 a
 1  cos(2a) 2sin 2 a

1
1
 sin(a ).cos(a )  sin(2a)  sin n ( a).cos n ( a)  n sin n (2a)
2
2
1
3 1
 sin 4 (a )  cos 4 (a) 1  2sin 2 ( a).cos 2 (a) 1  sin 2 (2 a)   cos(4 a)
2
4 4
3
5 3
 sin 6 (a )  cos 6 (a ) 1  3sin 2 ( a).cos 2 ( a) 1  sin 2 (2 a)   cos(4 a)
4
8 8
8
8
2
2
4
4
 sin (a )  cos ( a) 1  4sin ( a).cos ( a)  2sin ( a).cos ( a)

CÔNG THỨC HÌNH HỌC TỌA ĐỘ
1. Tích vơ
hướng của hai
vecto:


Cho a  xa ; ya  , b  xb ; yb 


  

a.b  a . b .cos a, b

2. Cho A  x A ; y A  , B  xB ; yB  , C  xC ; yC 

Ta có : AB  xB  xA ; yB  y A 

 


a.b  xa xb  ya yb





 

o
Nếu a, b 90  a.b 0



2

Độ dài đoạn AB   xB  xA    yB  y A 
Tọa độ trung điểm I của AB


G


Tọa độ trọng tâm G của ABC
3. Tính
góc giữa hai
vecto


a  xa ; ya  ,

b  xb ; yb 

2

 x  x y  yB 
I A B ; A

2 
 2
x A  xB  xC y A  yB  yC 
;

3
3


 

a.b

xa xb  ya yb
Cos a, b    
a.b
xa 2  ya 2 . xb 2  yb 2

 

4. Các công thức trong tam giác
a2 = b2 + c2 – 2bc.CosA
Định lý Cos
Định lý Sin

2

2

b c  a
2bc
a
b
c


2 R
Sin a Sin b Sin c

CosA=

(Tính cạnh)


2

(Tính Góc)
(Tính cạnh có 2 góc)


Đường trung tuyến

2

ma 
1
S  a.ha
2

Diện Tích

Phương Trình Tổng Qt có
VTPT (a,b) và qua A  x A ; y A 
Phương Trình Tham Số có
VTCP (a;b) và qua A  x A ; y A 

4

1
 ab.Sin C
2




abc
4R

 pr  p  p  a   p  b   p  c 
p

5. Phương trình đường thẳng

2  b2  c 2   a 2

a b c
2

VTPT  (d),

VTCP //(d)

a ( x  x A )  b( y  y A ) 0
 x  x A  at

 y  y A  bt

 t  R

Phương trình ax + by + c = 0 có VTPT (a;b)
Lấy Vecto từ đường thẳng

 x  x A  at
 y  y A  bt


Phương trình 

có VTCP (a;b)

VTPT (a;b) suy ra VTCP (-b;a) và ngược lại
6. Tính khoảng cách
Cho A  x A ; y A  và (  ) ax + by +c = 0

Cho ( 1 ) ax  by  c1 0 song song
(  2 ) ax  by  c2 0
7. Tính góc giữa hai đường thẳng

 1  : a1x  b1 y  c1 0
  2  : a2 x  b2 y  c2 0
8. Phương trình đường phân giác

 d1  : a1x  b1 y  c1 0
 d1  : a2 x  b2 y  c2 0

Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng 
d  A,   

ax A  by A  c
a2  b2

d  1 ,  2  
 , ) 
Cos(
1
2


a 2  b2
a1a2  b1b2

a12  b12 . a2 2  b2 2

a1 x  b1 y  c1
a12  b12

c1  c2

a x  b2 y  c2
 2
a2 2  b2 2

9. Phương trình đường trịn
Có tâm I (a;b) bán kính R
Lấy tâm và bán kính từ đường trịn
x 2  y 2  2ax  2by  c 0

10.Phương trình tiếp tuyến của (C)
tại A  x A ; y A  có Tâm I (a;b)

 x  a

2

2

  y  b  R 2


Tâm I (a;b)
Bán kính R  a 2  b 2  c
Điều kiện tồn tại của đường tròn a 2  b 2  c > 0

 xA  a   x 

x A    y A  b   y  y A  0


11.Phương trình ê-líp
(E) có tiêu điểm F1 (-c;0) và F1 (c;0)
bốn đỉnh A1 (-a;0) , A2 (a;0)
B1 (0;-b) , B2 (0;b)
a2 = b2 + c2
12.Tìm giao điểm của 2 đường thẳng

 d1  : a1x  b1 y  c1 0
 d1  : a2 x  b2 y  c2 0
13.Cho  d  : ax  by  c 0

Phương trình (E)

x2 y 2

1
a 2 b2

Độ dài trục lớn
Độ dài trục nhỏ

Tiêu cự

A1A2 = 2a
B1B2 = 2b
F1F2 = 2c

Giao điểm của (d1) và (d2 ) là nghiệm của hpt

 a1 x  b1 y  c1 0

a2 x  b2 y  c2 0
Nếu    / /  d  thì    : ax  by  c1 0 (c c1 )

    d 

thì    :  bx  ay  c1 0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×