Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ÔN TẬP HỌC KỲ I ( tiếp) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.95 KB, 5 trang )

ÔN TẬP HỌC KỲ I ( tiếp)
I- Mục tiêu:
1, Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm:
Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân
thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
2, Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia
phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn
gọn, dễ hiểu.
- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo.
3, Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gíc
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ. - HS: Bài tập + Bảng nhóm.
III- Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: Lồng vào ôn tập
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
HĐ1 : ôn tạp lí thuyết chương I
GV :Cho hs nhắc lại một số kiến thức
trọng tâm của chương I :
Hs : Nhắc lại theo các yêu cầu của GV








HĐ2: làm bài tập :
Gv : Ra bt phân tích đa thức thành


nhân tử :…
HS : nên cách làm và thực hiện :


1. Chữa bài 60. Cho biểu thức.

2
2
1 3 3 4 4
2 2 1 2 2 5
x x x
x x x
  
 
 
 
  
 

Ôn tập chương I :
1. các phép toán trên đơn thức , đa thức :
* Phép nhân đơn thức với đa thức :
A(B+C – D )= AB+AC – AD
* Phép nhân đa thức với đa thức :
( A + B ) ( C+ D ) = A( C+ D ) + B ( C + D ) .
* Chia đơn thức cho đơn thức :
Chia hệ số cho hệ số , chia biến cho cùng biến

*Chia đa thức cho đơn thức :
( A+ B – C ) :D = A :D + B: D – C: D

2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ : ( 7
HĐT)
3, Phân tích đa thức thành nhân tử :
Bài tập :
BT1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, a
3

+3a
2
+ 4a + 12
b, 4a
2
- 4b
2
– 4a +1.
Giải:
a, a
3

+3a
2
+ 4a + 12 = a
2
( a + 3 ) + 4 ( a + 3)
= ( a +3 ) ( a
2
+4 )
a) Hãy tìm điều kiện của x để giá
trị biểu thức xác định

Giải:
- Giá trị biểu thức được xác định khi
nào?

- Muốn CM giá trị của biểu thức
không phụ thuộc vào giá trị của biến
ta làm như thế nào?
- HS lên bảng thực hiện.


3)Chữa bài 61.

Biểu thức có giá trị xác định khi nào?

- Muốn tính giá trị biểu thức tại x=
20040 trước hết ta làm như thế nào?

- Một HS rút gọn biểu thức.
b, 4a
2
- 4b
2
– 4a +1= ( 4a
2
– 4a +1) – 4b
2
=
(2a – 1 )
2
– 4b

2
= ( 2a – 1 + 2b)(2a – 1 – 2b )
Bài 60:
a) Giá trị biểu thức được xác định khi tất cả các
mẫu trong biểu thức khác 0
2x – 2
0

khi x
1


x
2
– 1
0



(x – 1) (x+1)
0

khi x
1
 

2x + 2
0

Khi x

1
 

Vậy với x
1

& x
1
 
thì giá trị biểu thức được
xác định
b)
1 3 3 4( 1)( 1)
.
2( 1) ( 1)( 1) 2( 1) 5
x x x x
x x x x
 
   
  
 
   
 

=4

Bài 61.
2
2 2 2
5 2 5 2 100

.
10 10 4
x x x
x x x x x
  
 

 
  
 

Điều kiện xác định: x
 
10
2
2 2 2
5 2 5 2 100
.
10 10 4
x x x
x x x x x
  
 

 
  
 




- Một HS tính giá trị biểu thức.













 
2
2 2 2
2 2
2
2
5 2 10 5 2 10
100
.
10 10 4
10 40 100
.
4
100
x x x x
x

x x x x x
x x
x
x x
    

 
 
  
 
 




= 10/x


Tại x = 20040 thì:

10 1
2004
x


HĐ3 Luyện tập - Củng cố:
- GV: chốt lại các dạng bài tập
- Khi giải các bài toán biến đổi cồng kềnh phức tạp ta có thể biến đổi tính
toán riêng từng bộ phận của phép tính để đến kết quả gọn nhất, sau đó thực
hiện phép tính chung trên các kết quả của từng bộ phận. Cách này giúp ta

thực hiện phép tính đơn giản hơn, ít mắc sai lầm.
HĐ 4 : Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài đã chữa
-Ôn tập tốt các kiến thức đã học trong chương I , chương II ,
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì I : Cả đại số và hình học .

×