Ngày soạn: 17/12/2008
Tiết: 30. Ngày dạy: 19/12/2008
ôn tập học kỳ I(t1)
A. Mục tiêu:
- Ôn tập một cách hệ thống kiến thức kì I về khái niệm, định nghĩa, tính chất: Hai góc đối
đỉnh, đờng thẳng song song, đờng thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác.Hai tam
giác bằng nhau.
- Luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL, bớc đầu suy luận có căn cứ của học sinh
B. Chuẩn bị:
- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke, bảng phụ.
- HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke.
C. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong phần ôn tập.
III. Ôn tập:
GV-HS Ghi bảng
? Thế nào là 2 góc đối đỉnh, vẽ hình, nêu
tính chất.
- HS: nêu đ/n, t/c.
? Thế nào là hai đờng thẳng song song, t/c
hai đờng thẳng song song, nêu dấu hiệu nhận
biết hai đờng thẳng song song.
- HS: Hai đờng thẳng không có điểm chung
gọi là hai đờng thẳng song song.
-HS: trả lời t/c, dấu hiệu.
? phát biểu tiên đề Ơclít
- Giáo viên treo bảng phụ vẽ hình, yêu cầu
học sinh điền tính chất.
a. Tổng ba góc của
ABC.
b. Góc ngoài của
ABC
c. Hai tam giác bằng nhau
ABC và
A'B'C'
- Học sinh vẽ hình nêu tính chất
- Học sinh nêu định nghĩa:
- Bảng phụ: Bài tập
a. Vẽ
ABC
- Qua A vẽ AH
BC (H thuộc BC), Từ H
vẽ KH
AC (K thuộc AC)
- Qua K vẽ đờng thẳng song song với BC cắt
AB tại E.
b. Chỉ ra 1 cặp góc so le trong bằng nhau, 1
A. Lí thuyết (20)
1. Hai góc đối đỉnh
- t/c: Ô
1
= Ô
4
; Ô
2
= Ô
3
2. Hai đờng thẳng song song
a. Định nghĩa
b. Tính chất
c. Dấu hiệu
* Tiên đề Ơclit.
3. Tổng ba góc của tam giác
4. Hai tam giác bằng nhau
B. Luyện tập (20')
a
b
O
4
3
2
1
cặp góc đồng vị bằng nhau, một cặp góc đối
đỉnh bằng nhau.
c. Chứng minh rằng: AH
EK
d. Qua A vẽ đờng thẳng m
AH,
CMR: m // EK
- HS: trả lời miệng a,b.
? 2 HS lên bảng chứng minh c,d.
3
21
1
1
1
m
E
B C
A
H
K
GT
ABC: AH
BC, HK
BC
KE // BC, Am
AH
KL
a) vẽ hình
b) Chỉ ra 1 số cặp góc bằng nhau
c) AH
EK
d) m // EK.
Giải:
b)
=
1 1
E B
(hai góc đồng vị)
=
1 2
K K
(hai góc đối đỉnh)
=
3 1
K H
(hai góc so le trong)
c) Vì AH
BC mà BC // EK
AH
EK
d) Vì m
AH mà BC
AH
m // BC,
mà BC // EK
m // EK.
IV. Củng cố: (3)
? nhắc lại các kiến thức đã ôn tập.
IV. H ớng dẫn về nhà (2)
- Học thuộc định nghĩa, tính chất đã học kì I
- Làm các bài tập 45, 47 ( SBT - 103), bài tập 47, 48, 49 ( SBT - 82, 83)
- Tiết sau ôn tập (luyện giải bài tập)
********************************************
Ngày soạn:24/12/2008
Tiết: 31. Ngày dạy: 26/12/2008
ôn tập học kỳ I (t2)
A. Mục tiêu:
- Ôn tập các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.
- Rèn t duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình
B. Chuẩn bị:
- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke, bảng phụ.
- HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke.
C. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4')
1. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
2. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, định lí về góc ngoài của tam giác.
III.Ôn tập: (35)
GV-HS Ghi bảng
? phát biểu các trờng hợp bằng nhau của hai
tam giác.
-HS: trả lời
- Bài tập: Cho
ABC, AB = AC, M là trung
điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm D sao cho AM = MD
a) CMR:
ABM =
DCM
b) CMR: AB // DC
c) CMR: AM
BC
- Yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài.
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng vẽ hình.
- 1 học sinh ghi GT, KL
? Dự đoán hai tam giác có thể bằng nhau
theo trờng hợp nào ? Nêu cách chứng minh.
- PT:
ABM =
DCM
AM = MD ,
= AMB DMC
, BM = BC
GT đối đỉnh GT
- Yêu cầu 1 học sinh chứng minh phần a.
? Nêu điều kiện để AB // DC.
- Học sinh: có các cặp góc ở vị trí đặc biệt:
so le trong (đồng vị) bằng nhau, trong cùng
phía bù nhau.
? CM
? làm c)
Bài tập
GT
ABC, AB = AC
MB = MC
MA = MD
KL
a)
ABM =
DCM
b) AB // DC
c) AM
BC
Chứng minh:
a) Xét
ABM và
DCM có:
AM = MD (GT)
= AMB DMC
(đối đỉnh)
BM = MC (GT)
ABM =
DCM (c.g.c)
b)
ABM =
DCM ( chứng minh trên)
= AMB DMC
, Mà 2 góc này ở vị trí
so le trong
AB // CD.
c) Xét
ABM và
ACM có
AB = AC (GT)
BM = MC (GT)
AM chung
ABM =
ACM (c.c.c)
= AMB AMC
, mà
+ =
0
180AMB AMC
=
0
90AMB
AM
BC
IV. Củng cố: (3')
- Các trờng hợp bằng nhau của tam giác
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Ôn kĩ lí thuyết, chuẩn bị các bài tập đã ôn.
***************************************************
M
B C
A
D
D
M
A
B
C