Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Các bài toán về dãy số viết theo quy luật doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.72 KB, 3 trang )

Các bài toán về dãy số viết theo quy luật
Bài toán 1: Tính các tổng sau.
a)
1 2 3 4
n
    
b)
2 4 6 8 2.
n
    

c)
1 3 5 (2. 1)
n
    
d)
1 4 7 10 2005
    

e) 2+5+8+……+2006 g) 1+5+9+….+2001
Giải; a)
( )
2
n n

b)số số hạng (2n – 2) : 2 + 1= n Tổng =
Bài toán 2: Tính nhanh tổng sau:
1 2 4 8 16 8192
A
      


Bài toán 3: a) Tính tổng các số lẻ có hai chữ số
b) Tính tổng các số chẵn có hai chữ số.
Bài toán 4: a) Tổng 1+2+3+….+n có bao nhiêu số hạng để kết quả của tổng
bằng 190.
b) Có hay không số tự nhiên n sao cho
1 2 3 2004
n
    

c) Chứng minh rằng:


(1 2 3 ) 7
n
    
không chia hết cho 10
n N
 

Bài toán 5: a) Tính nhanh
1.2 2.3 3.4 1999.2000
   

b) áp dụng kết quả phần a) tính nhanh
1.1 2.2 3.3 1999.1999
B
    

c) Tính nhanh :
1.2.3 2.3.4 48.49.50.

C
   

Hãy xây dựng công thức tính tổng a) và c) trong trường hợp tổng quát.
Bài toán 6: Tìm số hạng thứ 100, số hạng thứ n của các dãy số sau:
a)
3;8;15;24;35;
b)
3;24;63;120;195;
c)
1;3;6;10;15;

d)
2;5;10;17;26;
e)
6;14;24;36;50;
g)
4;28;;70;130;

Bài toán 7: Cho dãy số
1;1 2;1 2 3;1 2 3 4;
     

Hỏi trong dãy số trên có số nào có chữ số tận cùng là 2 không ? Tại sao ?.
Bài toán 8: Cho
1 2 3 4
1 2; 3 4 5; 6 7 8 9; 10 11 12 13 14;
S S S S              .
Tính
100

S
.
Bài toán 9: Tính bằng cách hợp lý.
a)
41.66 34.41
3 7 11 79
A


   
b)
1 2 3 200
6 8 10 34
B
   

   
c)
1 5.6 2.10.12 4.20.24 9.45.54
1.3.5 2.6.10 4.12.20 9.27.45
C
  

  

Bài 21. Hãy chứng tỏ rằng hiệu sau có thể viết thành một tích của hai thừa
số giống nhau :
11111111 – 2222
Bài 22. Tìm kết quả của phép nhân sau
a)

{
{
2005 . 2005 .
33 3.99 9
c s c s
A  b)
{{
2005 . 2005 .
33 3.33 3
c s c s
B 
Bài 23. Chứng tỏ rằng các số sau có thể viết được thành tích của hai số tự
nhiên liên tiếp
a. 111222 b. 444222 c. A=
{
11 122 2
n
1 2 3
c.s1
n c.s2

Giải : Do 111222 : 111 = 1002 nên 111222 = 111.1002 = 111. 3 . 334 =
333.334
Bài toán 1: Cho ba chữ số a, b, c. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm cả
ba chữ số trên.
a) Viết tập hợp A. b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A.
Bài toán 2: Cho ba chữ số a, b, c sao cho
0 .
a b c
  


a) Viết tập A các số tự nhiên có ba chữ số gồm cả ba chữ số trên.
b) Biết tổng của hai số nhỏ nhất trong tập A bằng 448. Tìm ba chữ số a, b, c
nói trên.
Bài toán 11: Người ta viết liền nhau dãy số tự nhiên bắt đầu từ 1:
1,2,3,4,5,…Hỏi chữ số thứ 659 là chữ số nào ?
Bài toán 12: Cho
7 10 13 100
S
    

a) Tính số số hạng của tổng trên. b) Tìm số hạng thứ 22 của tổng. c) Tính
tổng S
Bài toán 14: Chứng tỏ rằng số A=
{
11 122 2
n
1 2 3
c.s1
n c.s2
là tích của hai số tự nhiên
liên tiếp.
Bài toán 15: Trong hệ thập phân số A được viết bằng 100 chữ số 3, số B
được viết bằng 100 chữ số 6. Hãy tính tích A.B

×