Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ÔN TẬP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.19 KB, 3 trang )

ÔN TẬP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
HS được luyện tập các dạng bài tập cơ bản và nâng cao về phép cộng các
phân thức đại số
II. NỘI DUNG:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1: Cộng cac phân thức
a)
)3)(1(
3
)3)(2(
2
)2)(1(
1




 xxxxxx

b)
1
1
1
1
1
1
23







x
x
x
x

c)
)
)(())(())(( yzxz
z
xyzy
y
zxyx
x






d)
16842
1
16
1
8
1
4

1
2
1
1
1
1
x
x
x
x
x
x













Bài 2: Xác định các giá trị của a, b, c
Bài 1: Cho HS chuẩn bị bài 10 ph
sau đó GV gọi 4 HS lên bảng làm
a)
)

3)(1(
3
)3)(2(
2
)2)(1(
1




 xxxxxx

GV lưu ý đổi dấu rồi mới quy đồng
b) GV HD phân tích mẫu thành
nhân tử đồng thời đổi dấu
d). Quy đồng mẫu 2 phân thức đầu
trước sau đó cứ lần lượt quy đồng
với phân thức tiếp theo. Kết quả
32
1
32
x


Bài 2:
để:
2
1
2
3

4169
23
2







x
c
x
b
x
a
x
x
x
xx

Kết quả a = 2; b = 3; c = 4
Bài 3: a) c/m rằng
)1(
1
1
11





xxxx

b.Tính
100
)(99(
1

)3)(2(
1
)2)(1(
1
)1(
1






 xxxxxxxx

c) Tính
127
1
65
1
23
11
222

2







xxxxxx
x
x

? Câu b ta làm ntn?
Các hạng tử có gì đặc biệt?
Câu c ta làm ntn?
Có dạng gì?
HD: phân tích mâu của phân thức
thành nhân tử, đồng thời quy đồng
và thực hiện phép cộng các phân
thức ở vế phải
HS lên bảng c/m câu a
VT:
)1(
1
)1(
1
1
11









xxxx
xx
xx
=
VP
b) áp dụng câu a ta phân tích các
phân thức thành hiệu 2 phân thức,
kết quả còn hạng tử đầu và hạng tử
cuối
đáp án:
)100(
1
)100(
100
100
11









xxxx
xx
xx


Câuc ta phải phân tích các mẫu
thành nhân tử đưa được về dạng câu
b


Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập phần phép cộng các phân thức ở SBT
………………………………………………………

×