Tải bản đầy đủ (.doc) (115 trang)

Lý thuyết và bài tập trọng tâm môn tiếng anh ôn thi vào lớp 10 hùng tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.44 MB, 115 trang )

LỜI NĨI ĐẦU

Để tải tài liệu có thể chỉnh sửa vui lòng liên hệ qua Zalo:
0388202311
Chào bạn! Thầy thấy nhiều bạn vẫn còn khá lúng túng khi làm loại bài tập WORD FORM (cấu
tạo từ tiếng Anh). Đây là vì do bạn chưa có kiến thức căn bản về cấu tạo từ tiếng Anh, cũng như
chưa chinh chiến nhiều bài tập loại này nên khơng có kinh nghiệm xử lý! Vì thế, thầy tạo bài học
này: Ơn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form giúp bạn học ôn thi Lớp 9 lên 10, cũng như
Luyện Thi Đại Học (có nhiều bạn học hết Lớp 12, vẫn khơng biết hết những kiến thức thầy dạy ở
đây). Chương trình gồm tất tần tật lý thuyết quan trọng nhất, và Bài Tập WORD FORM luyện
tập cho bạn thử sức mình!
Bạn biết không, rất rất nhiều từ tiếng Anh ngày nay không phải là tiếng Anh gốc, mà bắt nguồn từ
các ngôn ngữ khác, đặc biệt là Hy Lạp và La Tinh. Nếu nắm vững nhiều GỐC TỪ, TIỀN TỐ,
HẬU TỐ sẽ cực kì hữu ích cho việc học Ơn Thi Vào Lớp 10 – dạng bài tập Word Form. Cũng
như bạn đã có thể thấy khi học với thầy trên lớp, trong nhiều trường hợp, chúng ta có thể đốn
được nghĩa của các từ mới tinh tình tình dù là chưa bao giờ gặp, chỉ dựa vào sự biết nghĩa của
GỐC TỪ, TIỀN TỐ, HẬU TỐ, cũng như nhanh chóng chia 1 từ về Danh Từ, Động Từ, Tính Từ
… để điền vào chỗ trống!
Để có thể học Ơn Thi Vào Lớp 10 – dạng bài tập Word Form, một cách chuẩn nhất, bạn phải lần
lượt nắm hết các kiến thức sau.


A. Tóm tắt lý thuyết WORD FORM trọng tâm
1. Bài Tập Word Form: Vị Trí Các Loại Từ Trong Câu:
Loại từ

Vị trí trong câu
1. Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)
Thanh is good at literature. 2. Sau tính từ/ tính từ sở hữu: my, your, our, their, his,
her, its, good, beautiful….
His father is a teacher.3. Sau động từ, làm tân ngữ


I like English.
4. Sau “enough”
He didn’t have enough money to buy that car.
5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, many, much, some, any, few, a few, little, a little,…..
This book is an interesting book.
6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at
Thanh is good at literature.

Danh từ
Tính từ

1. Trước danh từ: Adj + N
My Tam is a famous singer.2. Sau TO BE, và Động Từ NHĨM BE (tính chất như
TO BE): seem, am, is, are, was, were, get, become, feel, look, keep…
BaiGiaiDenRoi is awesome!
Tom seems tired now.Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj
He makes me happy3. Sau “ too”: S + to be/ seem/ look….+ too + adj…
He is too short to play basketball.
4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough…


She is tall enough to play volleyball.
5. Trong cấu trúc so…that: tobe/ seem/ look/ feel…..+ so + adj + that
The weather was so bad that we decided to stay at home.
6. Tính từ cịn được dùng dưới các dạng so sánh (lưu ý tính từ dài hay đứng sau
more, the most, less, as….as)
– Meat is more expensive than fish.
– Huyen is the most intelligent student in my class.
7. Tính từ trong câu cảm thán:

How +adj + S + V!
What + (a/an) + adj + N!
How nice the boy is!
What a nice boy!

Trạng từ 1. Trước động từ thường
I slowly read a book.
2. Sau tân ngữ của động từ thường
I read a book slowly.
3. Trước tính từ
It’s extremely cold.
4. Trước trạng từ khác
He played very well.
5. Đầu câu
Luckily, he passed the test.
6. Giữa trợ động từ và động từ thường
I have recently finished my homework.


7. Sau “too”: V(thường) + too + adv
The teacher speaks too quickly.
8. Trước “enough” : V(thường) + adv + enough
The teacher speaks slowly enough for us to understand.
9. Trong cấu trúc so….that: V(thường) + so + adv + that
Jack drove so fast that he caused an accident.

Động từ

Sau chủ ngữ, chia thì
BaiGiaiDenRoi.com has lots of useful lessons.


2. Bài Tập Word Form: Cách Thức Thành Lập Từ Loại

a. Thành lập Tính Từ

N – ic

Science/ scientific:
khoa học

Emphasis/ Emphatic: nhấn
mạnh
History/ Historic: lịch sử

N – ous

Fame/ famous: nổi
tiếng
miracle/ miraculous: huyền
Danger/ dangerous:
diệu
nguy hiểm
Marvel/ marvelous: tuyệt
Religion/ religious: tín ngưỡng
Poison/ poisonous: độc vời
Variety/ various: đa dạng
hại
Nerve/ nervous: căng thẳng Mystery/ mysterious: bí ẩn

N – able

V – able

Reason/ reasonable:
hợp lý
Admire/ admirable:
đáng phục

Fashion/ fashionable: hợp
thời
comfort/ comfortable: tiện
lợi

Horror/ horrible: kinh khủng
Value/ Valuable: có giá trị


N – ish

Child/ childish: như trẻ
con
Self/ selfish: ích kỷ

Fool/ foolish: ngu xuẩn

V – tive

Product/ productive:
năng suất
Decorate/ decorative: để
Protect/ protective: bảo trang trí

vệ
Collect/ collective: tập thể

Concentrate/ concentrative: tập
trung

N – ful

Care/ careful

Use/ useful

Beauty/ beautiful

b. Thành lập Danh Từ

V – al

Arrive/ arrival: sự tới
nơi

Remove/ removal: việc di
chuyển

approve/ approval: sự tán
thành

V- ance

Appear/ appearance: sự

xuất hiện
Assist/ assistance: s ự giúp đỡ allow/ allowance: sự cho
guide/ guidance: sự
Perform/ performance: sự
phép
hướng dẫn
thực hiện
attend/ attendance: sự có mặt

V- ence

Differ/ difference: sự
khác nhau

Refer/ reference: sự tham
khảo
Prefer/ preference: sự thích
hơn

Adj-ity

Able/ ability: khả năng
Pure/ purity: sự tinh
khiết
Solid/ solidity: sự vững
chắc

Electric/ electricity: điện
Possible/ possibility: sự có
thể

Popular/ popularity: tính phổ
Similar/ similarity: sự tương biến
tự
Real/ reality: thực tế

N – hood Child/ childhood

Depend/ dependence: sự phụ
thuộc
Confide/ confidence: sự tự tin

Neighbor/ neibourhood

c. Thành lập Danh Từ Chỉ Người
V – ee
V– eer

Train/ trainee: người được refer/ referee (trọng tài)
huấn luyện)

Employ/ employee (công
nhân)


Engine/ engineer: kỹ sư

V– ant

Assist/ assistant: người phụ


contest/ contestant: thí sinh
apply / applicant: người
attend/ attendant: người
participate/ participant:
nộp đơn
tham dự
người tham gia

– man

Business/ businessman;
thương gia

Others

Doorman: người gác cổng Guardsman: lính cận vệ

Music/ musician: nhạc
công
Beg/ beggar: kẻ ăn xin

Library/ librarian: quản thủ
thư
Surgery/surgeon: nhà phẫu Invent/ inventor
thuật
Collect/ collector

d. Thành lập Động Từ

Adj- ize


Real/ realize: nhận
thức rõ

industrial/ industrialize: cơng
nghiệp hố
commercial/ commercialize

Out – V

Grow/ outgrow: phát outrun/ outrun: chạy nhanh
triển hơn
hơn

Over- V

Stay/overstay: ở quá
lâu
take/ overtake: vượt, đuổi kịp work/ overwork: làm quá sức

Under-V

sell/ undersell: bán rẻ
hơn
do/ undergo: chịu đựng

charge/ undercharge: định giá
thấp hơn

Super-V


impose/ superimpose:
chồng lên
heat/ superheat: đun quá sôi

intend/ superintend: trông
nom

weigh/ outweigh: nặng hơn

3. Bài Tập Word Form: Cách Nhận Biết WORD FORM dựa vào cấu tạo từ loại
► Danh từ (nouns): Danh từ thường kết thúc bằng:
-tion/-ation: distribution, information
-ment: development, disappointment, acknowledgment
-er, -or: teacher, actor,


-ant: accountant, applicant, immigrant
-ing: teaching, studying,
-age: teenage, blockage, homepage
-ship: friendship, relationship, scholarship,
-ism: socialism,
-ity: ability, responsibility, collapsibility
-ness: sadness, happiness………..
► Tính từ (adjective): Tính từ thường kết thúc bằng:
-y: bushy, dirty, hairy, rainy, cloudy, snowy, sandy, foggy, healthy, sympathy
-ic: specific, scientific, atomic, economic, poetic
-al: cultural, agricultural, environmental, national, international
-ical: biological, grammatical
-ful: painful, hopeful, careful, helpful, beautiful, useful,

-less: painless, hopeless, careless, homeless, childless
-ble: loveable, washable, breakable, acceptable, impossible
-ive: productive, active, active, passive, attractive
-ous: famous, serious, dangerous, poisonous, outrageous
-ish: childish, selfish, foolish
-like: childlike, warlike, godlike, manlike
-ly: friendly, yearly, daily
-ed: interested, bored, excited
-ing: interesting, boring, exciting
► Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đi “ly” vào tính từ
Ex: beautifully, usefully, carefully, strongly, badly

4. Bài Tập Word Form: Tiền Tố PHỦ ĐỊNH TÍNH TỪ thơng dụng nhất
Tiền tố phủ định

Ví dụ

im- (đứng trước tính từ bắt đầu m hoặc p)

Immature, impatient

ir- (đứng trước tính từ bắt đầu r)

Irreplaceable, irregular


il- (đứng trước tính từ bắt đầu l)

Illegal, illegible, illiterate


in-

Inconvenient, inedible

dis-

Disloyal, disadvantageous

un-

Uncomfortable, unsuccessful

Lưu ý 1: Đối với các tiền tố in-, im-, ngồi ý nghĩa phủ định chúng cịn mang nghĩa ‘bên
trong; vào trong”, ví dụ: internal, income, import..
Lưu ý 2: Các tiền tố un- và dis- còn được dùng để:
– thành lập từ trái nghĩa của động từ: tie/untie, appear/disappear…
– đảo ngược hành động hành động của động từ: disbelieve, disconnect, dislike, disqualify,
unbend, undo, undress, unfold, unload, unlock, unwrap..
Lưu ý 3: Ngồi ra ra cịn có tiền tố phủ định khác: de- và non: decentralize, nonsense… ,
nhưng ít thơng dụng nên thầy không đưa vào đây!

5. Bài Tập Word Form: Hậu Tố TẠO DANH TỪ thơng dụng nhất
Hậu
tố

Ý nghĩa

Ví dụ

– chỉ người thực hiện một hành động

– ta còn dùng hậu tố này cho rất nhiều động từ để
hình thành danh từ

Writer, painter, worker, actor,
operator

– er/or

Dùng chỉ vật thực hiện một công việc nhất định

Pencil- sharpener, grater
Bottle-opener, projector

-ee

Chỉ người nhận hoặc trải qua một hành động nào đó Employee, payee

-er
-or

-tion
-sion
-ion

Dùng để hình thành danh từ từ động từ

-ment Chỉ hành động hoặc kết quả

Complication, admission, donation,
alteration

Bombardment, development


-ist
-ism

Chỉ người
Chỉ hoạt động hoặc hệ tư tưởng (hai hậu tố này dùng
cho chính trị , niềm tin và hệ tư tưởng hoặc ý thức hệ Buddhist, Marxist
của con người)
Buddhism, communism

-ist

Còn dùng để chỉ người chơi một loại nhạc cụ, chuyên Guitarist, violinist, pianist
gia một lĩnh vực…
Economist, biologist

-ness

Dùng để hình thành danh từ từ tính từ

-hood Chỉ trạng thái hoặc phẩm chẩt

-ship

Goodness, readiness, forgetfulness,
happiness, sadness, weakness
Childhood, falsehood


Chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc
nhóm

Friendship, citizenship,
musicianship, membership

6. Bài Tập Word Form: Tiền Tố Có Dấu GẠCH NỐI
Tiền tố

Ý nghĩa

Ví dụ

Anti-

Chống lại

Anti-war, antisocial

Auto-

Tự động

Auto-pilot, autography

Bi-

Hai, hai lần

Bicycle, bilingual


Ex-

Trước đây

Ex-wife, ex- smoker

Micro-

Nhỏ bé

Microwave, microscopic

Mis-

Tồi tệ, sai

Misunderstand, misinform

Mono-

Một, đơn lẻ

Monotone, monologue

Multi-

Nhiều

Multi-national, multi-purpose


Over-

Nhiều, quá mức

Overdo, overtired, overeat

Post-

Sau

Postwar, postgraduate

Pre-

Trước

Pre-war, pre-judge


Pro-

Tán thành, ủng hộ

Pro-government, pro-revolutionary

Pseudo-

Giả


Pseudo- scientific

Re-

Lần nữa, trở lại

Retype, reread, rewind

Semi-

Phân nửa

Semi-final, semicircular

Sub-

Bên dưới

Subway, subdivision

Under-

Thiếu, không đủ

Underworked, undercooked

Thật tuyệt, nhiêu đây là quá đủ kiến thức nền cho bạn Ôn Thi Vào Lớp 10 – làm Bài Tập Word
Form rồi đấy!. Sau đây thầy sẽ chỉ cho bạn Cách Thức làm Bài Tập Word Form này:
7. Bài Tập Word Form: CÁCH THỨC LÀM BÀI TẬP WORDFORM
Hãy xem ví dụ bên dưới đây:

The creative marketing ________ will be implemented immediately.
A. strategic C. strategize
B. strategy D. strategical
Bước 1: Nhìn vào từ phía trước và sau chỗ trống để xác định TỪ LOẠI mình cần điền là từ
gì.
Ở câu trên ta thấy trước chỗ trống có danh từ marketing, phía sau có động từ (cụ thể là chia ở thì
tương lai) => Vị trí trong ơ trống chỉ có thể là danh từ.
“The + Adj + Noun + Noun + Verb” (2 danh từ đặt cạnh nhau –> danh từ ghép)
Bước 2: Nhận dạng xem đâu là danh từ trong 4 đáp án.
A và D đều là tính từ (Adj)
C là động từ (ize) –> strategize (v): lập chiến lược
B là danh từ –> chiến lược.
–> Vậy đáp án là B: “marketing strategy” chiến lược marketing.
Một ví dụ khác nhé:
Materials for the seminar will be sent to all _______ two weeks in advance.
1. attendance C. attendees


2. attends D. attend
Tương tự như ở ví dụ 1, bước 1: các bạn nhìn vào từ đứng trước, đứng sau chỗ trống.
=> Xuất hiện từ “all” => Ô trống chỉ có thể là danh từ
B và D bị loại vì là động từ. Attend (v) tham gia, tham dự
Vấn đề là cả A (-ce) và C (-ee) đều là danh từ. Lúc này các bạn phải xác định xem ô trống cần
điền là danh từ chỉ người hay vật (Thường sẽ nhìn vào đi (ee – người) hoặc có thể nhìn vào
động từ để xác định)
A: attendance: sự tham gia
C: attendees: những người tham gia/ người tham dự
=> Đáp án sẽ là C
8. Bài Tập Word Form: 2 LỜI KHUYÊN cho bạn khi làm bài tập WORDFORM
LỜI KHUYÊN 1: Bài tập cấu tạo từ thường kiểm tra tất cả các dạng từ loại như danh từ,

tính từ, trạng từ, động từ. Để làm tốt dạng bài tập này, trước hết, bạn cần phải có một vốn
từ vựng phong phú. Vì thế, khi học một từ mới nên học tất cả các từ WORDFORM liên
quan, bao gồm cả tiền tố hoặc hậu tố cấu tạo từ trái nghĩa.
Ví dụ: succeed (v), success (n), successful (a), successfully (adv), unsuccessful (adj),
unsuccessfully (adv).
LỜI KHUYÊN 2: Khi lựa chọn đáp án đúng cho bài tập WORDFORM cấu tạo từ ta cần
chú ý những điểm sau:
– Nếu điền DANH TỪ => xác định đó danh từ chỉ NGƯỜI hay SỰ VẬT; và kiểm tra xem
có SỐ NHIỀU được không
– Nếu điền ĐỘNG TỪ => kiểm tra THÌ và THỂ (xem động từ có chia ở BỊ ĐỘNG) khơng
– Nếu điền TÍNH TỪ / TRẠNG TỪ => kiểm tra xem có BỊ NGƯỢC NGHĨA khơng.
Ví dụ: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau:
He cycled ________and had an accident.
A. careful
B. careless C. carefully D. carelessly
=> Sau khi phân tích như các bước ở trên, ta biết sẽ dùng trạng từ bổ nghĩa cho động từ
cycle, NHƯNG PHẢI DỪNG LẠI KIỂM TRA: TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ CĨ BỊ NGƯỢC
NGHĨA KHƠNG => phải chọn carelessly thay vì carefully vì nghĩa của câu. Rất rất nhiều
bạn, sai ở chỗ này! QUÊN KHÔNG KIỂM TRA BỊ NGƯỢC NGHĨA!


=> Đáp án là D: He cycled carelessly and had an accident. (Anh ấy đi xe máy ẩu và gặp tai
nạn)

9. Bài Tập Word Form: Những Lưu Ý Quan Trọng khi làm bài tập WORDFORM
LƯU Ý 1: THAY ĐỔI LOẠI TỪ
Trong tiếng Anh có nhiều từ được sử dụng với những loại từ khác nhau và có nghĩa khác
nhau.
Ví dụ:
a cook (danh từ): đầu bếp – to cook (động từ): nấu ăn

a graduate (danh từ) : sinh viên tốt nghiệp – to graduate (động tù): tố nghiệp
LƯU Ý 2: SỰ XUẤT HIỆN CỦA TỪ GHÉP (KHÔNG PHẢI LÚC NÀO TRƯỚC DANH
TỪ CŨNG L TÍNH TỪ! => CĨ THỂ LÀ MỘT DANH TỪ KHÁC, TẠO DANH TỪ
GHÉP!). Sau đây là các Danh Từ Ghép Thông Dụng Nhất, cho học sinh cấp 2 lẫn cấp 3!
Lớp 9 học trước, lên cấp 3, sẽ cần đến!
1. DANH TỪ GHÉP trong Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form
Phương thức thông thường nhất là sự ghép tự do hai danh từ với nhau để tạo thành danh từ mới.
Cách ghép tự do này có thể áp dụng đối với nhiều trường hợp và danh từ ghép có thể là hai từ
hoặc một từ, đôi khi mang một nghĩa mới.
Phần lớn danh từ ghép được tạo thành bởi:
 Danh từ + danh từ:
A tennis club: câu lạc bộ quần vợt
A telephone bill: hóa đơn điện thoại
A train journey: chuyến đi bằng tàu hỏa
Danh động từ + danh từ
A swimming pool: hồ bơi
A sleeping bag: túi ngủ
Washing powder: bột giặt




Tính từ + danh từ:


A greenhouse: nhà kính
A blackboard: bảng viết
Quicksilver: thủy ngân
A black sheep: kẻ hư hỏng
Một số ít danh từ ghép có thể gồm ba từ hoặc nhiều hơn:

Merry- go- round (trò chơi ngựa quay)
Forget- me- not (hoa lưu li)
Mother- in- law (mẹ chồng/ mẹ vợ)


N.B 1: Danh từ ghép có thể được viết như:
 Hai từ rời: book seller (người bán sách), dog trainer (người huấn luyện chó)
 Hai từ có gạch nối ở giữa: waste- bin (giỏ rác), living-room (phòng khách)
 Một từ duy nhất: watchmaker (thợ chế tạo đồng hồ), schoolchildren (học sinh), chairman
(chủ tọa).
N.B 2: Trong cấu tạo “danh từ + danh từ”, danh từ đi trước thường có dạng số ít nhưng
cũng có trường hợp ở dạng số nhiều:
A vegetable garden (vườn rau)
An eye test (kiểm tra mắt)
A sports shop (cửa hàng bán đồ thể thao)
A goods train (tàu chở hàng)
2. TÍNH TỪ GHÉP trong Ơn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form:
Tương tự, Tính Từ Ghép, cũng sẽ được dùng nhiều trong những năm cấp 3. Tính từ ghép
thường gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau và được dùng như một từ duy nhất. Tính từ
ghép có thể được viết thành:
 Một từ duy nhất:
Life + long -> lifelong (cả đời)
Home + sick -> homesick (nhớ nhà)
Hai từ có dấu gạch nối ở giữa :
After + school -> after- school (sau giờ học)
Back + up ->back-up/ backup (giúp đỡ)



Nhiều từ có dấu gạch nối ở giữa

A two-hour-long test (bài kiểm tra kéo dài hai giờ)
A ten-year-old-boy (cậu bé lên mười)


Tính từ ghép có thể được tạo thành bởi:
 Danh từ + tính từ:
Duty-free (miễn thuế), noteworthy (đáng chú ý)
Nationwide (khắp nước), blood-thirsty (khát máu)
Danh từ + phân từ:
Handmade (làm bằng tay), time-consuming (tốn thời gian)
Breath- taking (đáng kinh ngạc), heart- broken (đau khổ)


Trạng từ + phân từ:
ill- equipped (trang bị kém), outspoken (thẳng thắn)
well- behaved (lễ phép), high- sounding (huyên hoang)


Tính từ + phân từ:
Good-looking (xinh xắn), easy-going (thoải mái)
Beautiful-sounding (nghe hay), middle-ranking (bậc trung)


Tính từ+ danh từ kết hợp với tận cùng –ed:
old-fashioned (lỗi thời), absent –minded (đãng trí)
fair-skinned (da trắng), artistic- minded (có óc thẩm mỹ)
BẢNG WORD FORM ÔN THI VÀO LỚP 10


No.


Verbs

Nouns

Adjectives

Adverbs

1

accept

acceptance

acceptable

2

achieve

achievement

achievable

3

act

action


active

actively

4

act

activity

active

actively


5

act

activeness

active

6

add

addition


additional

7

adjust

adjustment

adjustable

8

admire

admiration

admirable

9

advise

advice

advisable

10

amass


mass

massive

11

amazed

amazement

amazing

12

amuse

amusement

amusing

13

annoy

annoyance

annoying

14


approach

approach

approachable

15

attend

attention

attentive

16

attract

attraction

attractive

17

avoid

avoidance

avoidable


18

believe

belief

believable

19

blacken

blackness

black

20

bleed

blood

bloody

21

bore

boredom


boring

22

bother

botheration

bothering

23

breathe

breath

breathing

24

bury

burial

buried

25

care


care

careful

26

challenge

challenge

challenging

27

chase

chase

chasing

actively

massively

carefully


28

cheer


cheerfulness

cheerful

cheerfully

29

choose

choice

chosen

30

clear

clarity

clear

clearly

31

collect

collection


collective

collectively

32

comfort

comfort

comfortable

comfortably

33

complex

complexity

complex

34

confuse

confusion

confused


35

consider

consideration

considerable

36

console

consolation

consoled

37

continue

continuity

continuous

continuously

38

craze


craze

crazy

crazily

39

create

creation

creative

creatively

40

credit

credit

creditable

creditably

41

cure


cure

curable

42

curse

curse

cursed

43

damage

damage

damaged

44

deafen

deafness

deaf

45


decide

decision

decisive

46

decorate

decoration

decorative

47

delight

delight

delightful

48

demand

demand

demanding


49

derive

derivation

derivative

50

deserve

deserve

deserving

considerably

delightfully


51

destroy

destruction

destructive


52

develop

development

developing

53

die

death

dead

54

differ

difference

different

55

disturb

disturbance


disturbing

56

dust

dust

dusty

57

educate

education

educative

58

embarrass

embarrassment

embarrassing

59

empower


power

powerful

60

empty

emptiness

empty

61

encircle

circle

circular

circularly

62

encourage

courage

courageous


courageously

63

endanger

danger

dangerous

dangerously

64

enthuse

enthusiasm

enthusiastic

65

enumerate

number

numerable

66


envy

envy

envious

67

evaporate

evaporation

evaporating

68

expect

expectation

expected

69

explain

explanation

explainable


70

explore

exploration

exploring

71

fascinate

fascination

fascinating

72

feed

food

73

firm

firmness

firm


destructively

differently

powerfully

enviously

expectedly

firmly


74

fly

flight

flying

75

force

force

forceful

forcefully


76

glorify

glory

glorious

gloriously

77

grow

growth

growing

growingly

78

harm

harm

harmful

harmfully


79

hate

hatred

hateful

hatefully

80

heal

health

healthy

healthily

81

hope

hope

hopeful

hopefully


82

identify

identification

indentified

83

identify

identity

indentifying

84

imitate

imitation

imitative

imitatively

85

impress


impression

impressive

impressively

86

include

inclusion

inclusive

inclusively

87

indicate

indication

indicative

indicatively

88

inform


information

informative

89

inhabit

habitat

inhabitant

90

injure

injury

injurious

91

inquire

inquiry

inquiring

92


instruct

instruction

instructive

93

insult

insult

insulting

insultingly

94

intent

intention

intentional

intentionally

95

interfere


interference

interfering

96

introduce

introduction

introductory

injuriously


97

invent

invention

inventive

98

irritate

irritation


irritating

irritatingly

99

lead

leadership

leading

leadingly

100

live

life

lively

livingly

101

live

life


alive

livingly

102

live

liveliness

lively

livingly

103

lose

loss

lost

104

madden

madness

mad


105

migrate

migration

migrating

106

modernize

modernity

modern

107

move

movement

movable

108

narrow

narrowness


narrow

109

nationalize

nationality

national

110

observe

observation

observatory

111

own

ownership

own

112

perform


performance

performing

113

permit

permission

permissible

114

persuade

persuasion

persuasive

115

please

pleasure

pleasant

116


popularize

popularity

popular

117

quicken

quickness

quick

118

redden

redness

red

119

sadden

sadness

sad


madly

movingly

nationwide

quickly

sadly


120

secure

security

secured

121

see

scene

scenic

123

see


sight

seen

124

speed

speed

speedy

125

whiten

whiteness

white

securely

speedily

B. CÁC CHUYÊN ĐỀ WORD FORM THEO TỪNG ĐƠN VỊ HỌC BÀI
I. MỘT SỐ DẠNG CỦA TỪ TIẾNG ANH QUAN TRỌNG NẰM TRONG BÀI HỌC
UNIT 1:
NOUN
impression: ấn tượng

- friend: người bạn
- friendliness: sự thân
thiện, lịng mến khách
- friendship: tình bạn
- correspondent :
người viết thư, phóng
viên
- correspondence:
quan hệ thư từ
religion: tơn giáo
dependence: sự phụ
thuộc
office: lễ nghi
industry: công nghiệp
division: sự phân chia
separation: sự chia cắt
interest: sự quan tâm,
điều thích thú

VERB
impress: gây ấn tượng

ADJECTIVE
impressive:gây ấn tượng
friendly: thân thiện

correspond: trao đổi
thư từ, tương ứng với

corresponding: tương ứng

với

depend: phụ thuộc

religious: thuộc tôn giáo
dependent: phụ thuộc

ADVERB
impressively: đầy ấn
tượng
friendlily: một cách
thân thiện

correspondingly:
tương ứng

official: chính thức
industrial: thuộc cơng
nghiệp
divide: chia, phân chia
compel: bắt buộc
separate: tách ra
interest: làm cho ai
thích thú

compulsory: bắt buộc
- interesting: thú vị
- interested: quan tâm, thích
thú


interestingly: một
cách thích thú



×