LỜI NĨI ĐẦU
Để tải tài liệu có thể chỉnh sửa vui lòng liên hệ qua Zalo:
0388202311
Chào bạn! Thầy thấy nhiều bạn vẫn còn khá lúng túng khi làm loại bài tập WORD FORM (cấu
tạo từ tiếng Anh). Đây là vì do bạn chưa có kiến thức căn bản về cấu tạo từ tiếng Anh, cũng như
chưa chinh chiến nhiều bài tập loại này nên khơng có kinh nghiệm xử lý! Vì thế, thầy tạo bài học
này: Ơn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form giúp bạn học ôn thi Lớp 9 lên 10, cũng như
Luyện Thi Đại Học (có nhiều bạn học hết Lớp 12, vẫn khơng biết hết những kiến thức thầy dạy ở
đây). Chương trình gồm tất tần tật lý thuyết quan trọng nhất, và Bài Tập WORD FORM luyện
tập cho bạn thử sức mình!
Bạn biết không, rất rất nhiều từ tiếng Anh ngày nay không phải là tiếng Anh gốc, mà bắt nguồn từ
các ngôn ngữ khác, đặc biệt là Hy Lạp và La Tinh. Nếu nắm vững nhiều GỐC TỪ, TIỀN TỐ,
HẬU TỐ sẽ cực kì hữu ích cho việc học Ơn Thi Vào Lớp 10 – dạng bài tập Word Form. Cũng
như bạn đã có thể thấy khi học với thầy trên lớp, trong nhiều trường hợp, chúng ta có thể đốn
được nghĩa của các từ mới tinh tình tình dù là chưa bao giờ gặp, chỉ dựa vào sự biết nghĩa của
GỐC TỪ, TIỀN TỐ, HẬU TỐ, cũng như nhanh chóng chia 1 từ về Danh Từ, Động Từ, Tính Từ
… để điền vào chỗ trống!
Để có thể học Ơn Thi Vào Lớp 10 – dạng bài tập Word Form, một cách chuẩn nhất, bạn phải lần
lượt nắm hết các kiến thức sau.
A. Tóm tắt lý thuyết WORD FORM trọng tâm
1. Bài Tập Word Form: Vị Trí Các Loại Từ Trong Câu:
Loại từ
Vị trí trong câu
1. Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)
Thanh is good at literature. 2. Sau tính từ/ tính từ sở hữu: my, your, our, their, his,
her, its, good, beautiful….
His father is a teacher.3. Sau động từ, làm tân ngữ
I like English.
4. Sau “enough”
He didn’t have enough money to buy that car.
5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, many, much, some, any, few, a few, little, a little,…..
This book is an interesting book.
6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at
Thanh is good at literature.
Danh từ
Tính từ
1. Trước danh từ: Adj + N
My Tam is a famous singer.2. Sau TO BE, và Động Từ NHĨM BE (tính chất như
TO BE): seem, am, is, are, was, were, get, become, feel, look, keep…
BaiGiaiDenRoi is awesome!
Tom seems tired now.Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj
He makes me happy3. Sau “ too”: S + to be/ seem/ look….+ too + adj…
He is too short to play basketball.
4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough…
She is tall enough to play volleyball.
5. Trong cấu trúc so…that: tobe/ seem/ look/ feel…..+ so + adj + that
The weather was so bad that we decided to stay at home.
6. Tính từ cịn được dùng dưới các dạng so sánh (lưu ý tính từ dài hay đứng sau
more, the most, less, as….as)
– Meat is more expensive than fish.
– Huyen is the most intelligent student in my class.
7. Tính từ trong câu cảm thán:
How +adj + S + V!
What + (a/an) + adj + N!
How nice the boy is!
What a nice boy!
Trạng từ 1. Trước động từ thường
I slowly read a book.
2. Sau tân ngữ của động từ thường
I read a book slowly.
3. Trước tính từ
It’s extremely cold.
4. Trước trạng từ khác
He played very well.
5. Đầu câu
Luckily, he passed the test.
6. Giữa trợ động từ và động từ thường
I have recently finished my homework.
7. Sau “too”: V(thường) + too + adv
The teacher speaks too quickly.
8. Trước “enough” : V(thường) + adv + enough
The teacher speaks slowly enough for us to understand.
9. Trong cấu trúc so….that: V(thường) + so + adv + that
Jack drove so fast that he caused an accident.
Động từ
Sau chủ ngữ, chia thì
BaiGiaiDenRoi.com has lots of useful lessons.
2. Bài Tập Word Form: Cách Thức Thành Lập Từ Loại
a. Thành lập Tính Từ
N – ic
Science/ scientific:
khoa học
Emphasis/ Emphatic: nhấn
mạnh
History/ Historic: lịch sử
N – ous
Fame/ famous: nổi
tiếng
miracle/ miraculous: huyền
Danger/ dangerous:
diệu
nguy hiểm
Marvel/ marvelous: tuyệt
Religion/ religious: tín ngưỡng
Poison/ poisonous: độc vời
Variety/ various: đa dạng
hại
Nerve/ nervous: căng thẳng Mystery/ mysterious: bí ẩn
N – able
V – able
Reason/ reasonable:
hợp lý
Admire/ admirable:
đáng phục
Fashion/ fashionable: hợp
thời
comfort/ comfortable: tiện
lợi
Horror/ horrible: kinh khủng
Value/ Valuable: có giá trị
N – ish
Child/ childish: như trẻ
con
Self/ selfish: ích kỷ
Fool/ foolish: ngu xuẩn
V – tive
Product/ productive:
năng suất
Decorate/ decorative: để
Protect/ protective: bảo trang trí
vệ
Collect/ collective: tập thể
Concentrate/ concentrative: tập
trung
N – ful
Care/ careful
Use/ useful
Beauty/ beautiful
b. Thành lập Danh Từ
V – al
Arrive/ arrival: sự tới
nơi
Remove/ removal: việc di
chuyển
approve/ approval: sự tán
thành
V- ance
Appear/ appearance: sự
xuất hiện
Assist/ assistance: s ự giúp đỡ allow/ allowance: sự cho
guide/ guidance: sự
Perform/ performance: sự
phép
hướng dẫn
thực hiện
attend/ attendance: sự có mặt
V- ence
Differ/ difference: sự
khác nhau
Refer/ reference: sự tham
khảo
Prefer/ preference: sự thích
hơn
Adj-ity
Able/ ability: khả năng
Pure/ purity: sự tinh
khiết
Solid/ solidity: sự vững
chắc
Electric/ electricity: điện
Possible/ possibility: sự có
thể
Popular/ popularity: tính phổ
Similar/ similarity: sự tương biến
tự
Real/ reality: thực tế
N – hood Child/ childhood
Depend/ dependence: sự phụ
thuộc
Confide/ confidence: sự tự tin
Neighbor/ neibourhood
c. Thành lập Danh Từ Chỉ Người
V – ee
V– eer
Train/ trainee: người được refer/ referee (trọng tài)
huấn luyện)
Employ/ employee (công
nhân)
Engine/ engineer: kỹ sư
V– ant
Assist/ assistant: người phụ
tá
contest/ contestant: thí sinh
apply / applicant: người
attend/ attendant: người
participate/ participant:
nộp đơn
tham dự
người tham gia
– man
Business/ businessman;
thương gia
Others
Doorman: người gác cổng Guardsman: lính cận vệ
Music/ musician: nhạc
công
Beg/ beggar: kẻ ăn xin
Library/ librarian: quản thủ
thư
Surgery/surgeon: nhà phẫu Invent/ inventor
thuật
Collect/ collector
d. Thành lập Động Từ
Adj- ize
Real/ realize: nhận
thức rõ
industrial/ industrialize: cơng
nghiệp hố
commercial/ commercialize
Out – V
Grow/ outgrow: phát outrun/ outrun: chạy nhanh
triển hơn
hơn
Over- V
Stay/overstay: ở quá
lâu
take/ overtake: vượt, đuổi kịp work/ overwork: làm quá sức
Under-V
sell/ undersell: bán rẻ
hơn
do/ undergo: chịu đựng
charge/ undercharge: định giá
thấp hơn
Super-V
impose/ superimpose:
chồng lên
heat/ superheat: đun quá sôi
intend/ superintend: trông
nom
weigh/ outweigh: nặng hơn
3. Bài Tập Word Form: Cách Nhận Biết WORD FORM dựa vào cấu tạo từ loại
► Danh từ (nouns): Danh từ thường kết thúc bằng:
-tion/-ation: distribution, information
-ment: development, disappointment, acknowledgment
-er, -or: teacher, actor,
-ant: accountant, applicant, immigrant
-ing: teaching, studying,
-age: teenage, blockage, homepage
-ship: friendship, relationship, scholarship,
-ism: socialism,
-ity: ability, responsibility, collapsibility
-ness: sadness, happiness………..
► Tính từ (adjective): Tính từ thường kết thúc bằng:
-y: bushy, dirty, hairy, rainy, cloudy, snowy, sandy, foggy, healthy, sympathy
-ic: specific, scientific, atomic, economic, poetic
-al: cultural, agricultural, environmental, national, international
-ical: biological, grammatical
-ful: painful, hopeful, careful, helpful, beautiful, useful,
-less: painless, hopeless, careless, homeless, childless
-ble: loveable, washable, breakable, acceptable, impossible
-ive: productive, active, active, passive, attractive
-ous: famous, serious, dangerous, poisonous, outrageous
-ish: childish, selfish, foolish
-like: childlike, warlike, godlike, manlike
-ly: friendly, yearly, daily
-ed: interested, bored, excited
-ing: interesting, boring, exciting
► Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đi “ly” vào tính từ
Ex: beautifully, usefully, carefully, strongly, badly
4. Bài Tập Word Form: Tiền Tố PHỦ ĐỊNH TÍNH TỪ thơng dụng nhất
Tiền tố phủ định
Ví dụ
im- (đứng trước tính từ bắt đầu m hoặc p)
Immature, impatient
ir- (đứng trước tính từ bắt đầu r)
Irreplaceable, irregular
il- (đứng trước tính từ bắt đầu l)
Illegal, illegible, illiterate
in-
Inconvenient, inedible
dis-
Disloyal, disadvantageous
un-
Uncomfortable, unsuccessful
Lưu ý 1: Đối với các tiền tố in-, im-, ngồi ý nghĩa phủ định chúng cịn mang nghĩa ‘bên
trong; vào trong”, ví dụ: internal, income, import..
Lưu ý 2: Các tiền tố un- và dis- còn được dùng để:
– thành lập từ trái nghĩa của động từ: tie/untie, appear/disappear…
– đảo ngược hành động hành động của động từ: disbelieve, disconnect, dislike, disqualify,
unbend, undo, undress, unfold, unload, unlock, unwrap..
Lưu ý 3: Ngồi ra ra cịn có tiền tố phủ định khác: de- và non: decentralize, nonsense… ,
nhưng ít thơng dụng nên thầy không đưa vào đây!
5. Bài Tập Word Form: Hậu Tố TẠO DANH TỪ thơng dụng nhất
Hậu
tố
Ý nghĩa
Ví dụ
– chỉ người thực hiện một hành động
– ta còn dùng hậu tố này cho rất nhiều động từ để
hình thành danh từ
Writer, painter, worker, actor,
operator
– er/or
Dùng chỉ vật thực hiện một công việc nhất định
Pencil- sharpener, grater
Bottle-opener, projector
-ee
Chỉ người nhận hoặc trải qua một hành động nào đó Employee, payee
-er
-or
-tion
-sion
-ion
Dùng để hình thành danh từ từ động từ
-ment Chỉ hành động hoặc kết quả
Complication, admission, donation,
alteration
Bombardment, development
-ist
-ism
Chỉ người
Chỉ hoạt động hoặc hệ tư tưởng (hai hậu tố này dùng
cho chính trị , niềm tin và hệ tư tưởng hoặc ý thức hệ Buddhist, Marxist
của con người)
Buddhism, communism
-ist
Còn dùng để chỉ người chơi một loại nhạc cụ, chuyên Guitarist, violinist, pianist
gia một lĩnh vực…
Economist, biologist
-ness
Dùng để hình thành danh từ từ tính từ
-hood Chỉ trạng thái hoặc phẩm chẩt
-ship
Goodness, readiness, forgetfulness,
happiness, sadness, weakness
Childhood, falsehood
Chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc
nhóm
Friendship, citizenship,
musicianship, membership
6. Bài Tập Word Form: Tiền Tố Có Dấu GẠCH NỐI
Tiền tố
Ý nghĩa
Ví dụ
Anti-
Chống lại
Anti-war, antisocial
Auto-
Tự động
Auto-pilot, autography
Bi-
Hai, hai lần
Bicycle, bilingual
Ex-
Trước đây
Ex-wife, ex- smoker
Micro-
Nhỏ bé
Microwave, microscopic
Mis-
Tồi tệ, sai
Misunderstand, misinform
Mono-
Một, đơn lẻ
Monotone, monologue
Multi-
Nhiều
Multi-national, multi-purpose
Over-
Nhiều, quá mức
Overdo, overtired, overeat
Post-
Sau
Postwar, postgraduate
Pre-
Trước
Pre-war, pre-judge
Pro-
Tán thành, ủng hộ
Pro-government, pro-revolutionary
Pseudo-
Giả
Pseudo- scientific
Re-
Lần nữa, trở lại
Retype, reread, rewind
Semi-
Phân nửa
Semi-final, semicircular
Sub-
Bên dưới
Subway, subdivision
Under-
Thiếu, không đủ
Underworked, undercooked
Thật tuyệt, nhiêu đây là quá đủ kiến thức nền cho bạn Ôn Thi Vào Lớp 10 – làm Bài Tập Word
Form rồi đấy!. Sau đây thầy sẽ chỉ cho bạn Cách Thức làm Bài Tập Word Form này:
7. Bài Tập Word Form: CÁCH THỨC LÀM BÀI TẬP WORDFORM
Hãy xem ví dụ bên dưới đây:
The creative marketing ________ will be implemented immediately.
A. strategic C. strategize
B. strategy D. strategical
Bước 1: Nhìn vào từ phía trước và sau chỗ trống để xác định TỪ LOẠI mình cần điền là từ
gì.
Ở câu trên ta thấy trước chỗ trống có danh từ marketing, phía sau có động từ (cụ thể là chia ở thì
tương lai) => Vị trí trong ơ trống chỉ có thể là danh từ.
“The + Adj + Noun + Noun + Verb” (2 danh từ đặt cạnh nhau –> danh từ ghép)
Bước 2: Nhận dạng xem đâu là danh từ trong 4 đáp án.
A và D đều là tính từ (Adj)
C là động từ (ize) –> strategize (v): lập chiến lược
B là danh từ –> chiến lược.
–> Vậy đáp án là B: “marketing strategy” chiến lược marketing.
Một ví dụ khác nhé:
Materials for the seminar will be sent to all _______ two weeks in advance.
1. attendance C. attendees
2. attends D. attend
Tương tự như ở ví dụ 1, bước 1: các bạn nhìn vào từ đứng trước, đứng sau chỗ trống.
=> Xuất hiện từ “all” => Ô trống chỉ có thể là danh từ
B và D bị loại vì là động từ. Attend (v) tham gia, tham dự
Vấn đề là cả A (-ce) và C (-ee) đều là danh từ. Lúc này các bạn phải xác định xem ô trống cần
điền là danh từ chỉ người hay vật (Thường sẽ nhìn vào đi (ee – người) hoặc có thể nhìn vào
động từ để xác định)
A: attendance: sự tham gia
C: attendees: những người tham gia/ người tham dự
=> Đáp án sẽ là C
8. Bài Tập Word Form: 2 LỜI KHUYÊN cho bạn khi làm bài tập WORDFORM
LỜI KHUYÊN 1: Bài tập cấu tạo từ thường kiểm tra tất cả các dạng từ loại như danh từ,
tính từ, trạng từ, động từ. Để làm tốt dạng bài tập này, trước hết, bạn cần phải có một vốn
từ vựng phong phú. Vì thế, khi học một từ mới nên học tất cả các từ WORDFORM liên
quan, bao gồm cả tiền tố hoặc hậu tố cấu tạo từ trái nghĩa.
Ví dụ: succeed (v), success (n), successful (a), successfully (adv), unsuccessful (adj),
unsuccessfully (adv).
LỜI KHUYÊN 2: Khi lựa chọn đáp án đúng cho bài tập WORDFORM cấu tạo từ ta cần
chú ý những điểm sau:
– Nếu điền DANH TỪ => xác định đó danh từ chỉ NGƯỜI hay SỰ VẬT; và kiểm tra xem
có SỐ NHIỀU được không
– Nếu điền ĐỘNG TỪ => kiểm tra THÌ và THỂ (xem động từ có chia ở BỊ ĐỘNG) khơng
– Nếu điền TÍNH TỪ / TRẠNG TỪ => kiểm tra xem có BỊ NGƯỢC NGHĨA khơng.
Ví dụ: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau:
He cycled ________and had an accident.
A. careful
B. careless C. carefully D. carelessly
=> Sau khi phân tích như các bước ở trên, ta biết sẽ dùng trạng từ bổ nghĩa cho động từ
cycle, NHƯNG PHẢI DỪNG LẠI KIỂM TRA: TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ CĨ BỊ NGƯỢC
NGHĨA KHƠNG => phải chọn carelessly thay vì carefully vì nghĩa của câu. Rất rất nhiều
bạn, sai ở chỗ này! QUÊN KHÔNG KIỂM TRA BỊ NGƯỢC NGHĨA!
=> Đáp án là D: He cycled carelessly and had an accident. (Anh ấy đi xe máy ẩu và gặp tai
nạn)
9. Bài Tập Word Form: Những Lưu Ý Quan Trọng khi làm bài tập WORDFORM
LƯU Ý 1: THAY ĐỔI LOẠI TỪ
Trong tiếng Anh có nhiều từ được sử dụng với những loại từ khác nhau và có nghĩa khác
nhau.
Ví dụ:
a cook (danh từ): đầu bếp – to cook (động từ): nấu ăn
a graduate (danh từ) : sinh viên tốt nghiệp – to graduate (động tù): tố nghiệp
LƯU Ý 2: SỰ XUẤT HIỆN CỦA TỪ GHÉP (KHÔNG PHẢI LÚC NÀO TRƯỚC DANH
TỪ CŨNG L TÍNH TỪ! => CĨ THỂ LÀ MỘT DANH TỪ KHÁC, TẠO DANH TỪ
GHÉP!). Sau đây là các Danh Từ Ghép Thông Dụng Nhất, cho học sinh cấp 2 lẫn cấp 3!
Lớp 9 học trước, lên cấp 3, sẽ cần đến!
1. DANH TỪ GHÉP trong Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form
Phương thức thông thường nhất là sự ghép tự do hai danh từ với nhau để tạo thành danh từ mới.
Cách ghép tự do này có thể áp dụng đối với nhiều trường hợp và danh từ ghép có thể là hai từ
hoặc một từ, đôi khi mang một nghĩa mới.
Phần lớn danh từ ghép được tạo thành bởi:
Danh từ + danh từ:
A tennis club: câu lạc bộ quần vợt
A telephone bill: hóa đơn điện thoại
A train journey: chuyến đi bằng tàu hỏa
Danh động từ + danh từ
A swimming pool: hồ bơi
A sleeping bag: túi ngủ
Washing powder: bột giặt
Tính từ + danh từ:
A greenhouse: nhà kính
A blackboard: bảng viết
Quicksilver: thủy ngân
A black sheep: kẻ hư hỏng
Một số ít danh từ ghép có thể gồm ba từ hoặc nhiều hơn:
Merry- go- round (trò chơi ngựa quay)
Forget- me- not (hoa lưu li)
Mother- in- law (mẹ chồng/ mẹ vợ)
N.B 1: Danh từ ghép có thể được viết như:
Hai từ rời: book seller (người bán sách), dog trainer (người huấn luyện chó)
Hai từ có gạch nối ở giữa: waste- bin (giỏ rác), living-room (phòng khách)
Một từ duy nhất: watchmaker (thợ chế tạo đồng hồ), schoolchildren (học sinh), chairman
(chủ tọa).
N.B 2: Trong cấu tạo “danh từ + danh từ”, danh từ đi trước thường có dạng số ít nhưng
cũng có trường hợp ở dạng số nhiều:
A vegetable garden (vườn rau)
An eye test (kiểm tra mắt)
A sports shop (cửa hàng bán đồ thể thao)
A goods train (tàu chở hàng)
2. TÍNH TỪ GHÉP trong Ơn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form:
Tương tự, Tính Từ Ghép, cũng sẽ được dùng nhiều trong những năm cấp 3. Tính từ ghép
thường gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau và được dùng như một từ duy nhất. Tính từ
ghép có thể được viết thành:
Một từ duy nhất:
Life + long -> lifelong (cả đời)
Home + sick -> homesick (nhớ nhà)
Hai từ có dấu gạch nối ở giữa :
After + school -> after- school (sau giờ học)
Back + up ->back-up/ backup (giúp đỡ)
Nhiều từ có dấu gạch nối ở giữa
A two-hour-long test (bài kiểm tra kéo dài hai giờ)
A ten-year-old-boy (cậu bé lên mười)
Tính từ ghép có thể được tạo thành bởi:
Danh từ + tính từ:
Duty-free (miễn thuế), noteworthy (đáng chú ý)
Nationwide (khắp nước), blood-thirsty (khát máu)
Danh từ + phân từ:
Handmade (làm bằng tay), time-consuming (tốn thời gian)
Breath- taking (đáng kinh ngạc), heart- broken (đau khổ)
Trạng từ + phân từ:
ill- equipped (trang bị kém), outspoken (thẳng thắn)
well- behaved (lễ phép), high- sounding (huyên hoang)
Tính từ + phân từ:
Good-looking (xinh xắn), easy-going (thoải mái)
Beautiful-sounding (nghe hay), middle-ranking (bậc trung)
Tính từ+ danh từ kết hợp với tận cùng –ed:
old-fashioned (lỗi thời), absent –minded (đãng trí)
fair-skinned (da trắng), artistic- minded (có óc thẩm mỹ)
BẢNG WORD FORM ÔN THI VÀO LỚP 10
No.
Verbs
Nouns
Adjectives
Adverbs
1
accept
acceptance
acceptable
2
achieve
achievement
achievable
3
act
action
active
actively
4
act
activity
active
actively
5
act
activeness
active
6
add
addition
additional
7
adjust
adjustment
adjustable
8
admire
admiration
admirable
9
advise
advice
advisable
10
amass
mass
massive
11
amazed
amazement
amazing
12
amuse
amusement
amusing
13
annoy
annoyance
annoying
14
approach
approach
approachable
15
attend
attention
attentive
16
attract
attraction
attractive
17
avoid
avoidance
avoidable
18
believe
belief
believable
19
blacken
blackness
black
20
bleed
blood
bloody
21
bore
boredom
boring
22
bother
botheration
bothering
23
breathe
breath
breathing
24
bury
burial
buried
25
care
care
careful
26
challenge
challenge
challenging
27
chase
chase
chasing
actively
massively
carefully
28
cheer
cheerfulness
cheerful
cheerfully
29
choose
choice
chosen
30
clear
clarity
clear
clearly
31
collect
collection
collective
collectively
32
comfort
comfort
comfortable
comfortably
33
complex
complexity
complex
34
confuse
confusion
confused
35
consider
consideration
considerable
36
console
consolation
consoled
37
continue
continuity
continuous
continuously
38
craze
craze
crazy
crazily
39
create
creation
creative
creatively
40
credit
credit
creditable
creditably
41
cure
cure
curable
42
curse
curse
cursed
43
damage
damage
damaged
44
deafen
deafness
deaf
45
decide
decision
decisive
46
decorate
decoration
decorative
47
delight
delight
delightful
48
demand
demand
demanding
49
derive
derivation
derivative
50
deserve
deserve
deserving
considerably
delightfully
51
destroy
destruction
destructive
52
develop
development
developing
53
die
death
dead
54
differ
difference
different
55
disturb
disturbance
disturbing
56
dust
dust
dusty
57
educate
education
educative
58
embarrass
embarrassment
embarrassing
59
empower
power
powerful
60
empty
emptiness
empty
61
encircle
circle
circular
circularly
62
encourage
courage
courageous
courageously
63
endanger
danger
dangerous
dangerously
64
enthuse
enthusiasm
enthusiastic
65
enumerate
number
numerable
66
envy
envy
envious
67
evaporate
evaporation
evaporating
68
expect
expectation
expected
69
explain
explanation
explainable
70
explore
exploration
exploring
71
fascinate
fascination
fascinating
72
feed
food
73
firm
firmness
firm
destructively
differently
powerfully
enviously
expectedly
firmly
74
fly
flight
flying
75
force
force
forceful
forcefully
76
glorify
glory
glorious
gloriously
77
grow
growth
growing
growingly
78
harm
harm
harmful
harmfully
79
hate
hatred
hateful
hatefully
80
heal
health
healthy
healthily
81
hope
hope
hopeful
hopefully
82
identify
identification
indentified
83
identify
identity
indentifying
84
imitate
imitation
imitative
imitatively
85
impress
impression
impressive
impressively
86
include
inclusion
inclusive
inclusively
87
indicate
indication
indicative
indicatively
88
inform
information
informative
89
inhabit
habitat
inhabitant
90
injure
injury
injurious
91
inquire
inquiry
inquiring
92
instruct
instruction
instructive
93
insult
insult
insulting
insultingly
94
intent
intention
intentional
intentionally
95
interfere
interference
interfering
96
introduce
introduction
introductory
injuriously
97
invent
invention
inventive
98
irritate
irritation
irritating
irritatingly
99
lead
leadership
leading
leadingly
100
live
life
lively
livingly
101
live
life
alive
livingly
102
live
liveliness
lively
livingly
103
lose
loss
lost
104
madden
madness
mad
105
migrate
migration
migrating
106
modernize
modernity
modern
107
move
movement
movable
108
narrow
narrowness
narrow
109
nationalize
nationality
national
110
observe
observation
observatory
111
own
ownership
own
112
perform
performance
performing
113
permit
permission
permissible
114
persuade
persuasion
persuasive
115
please
pleasure
pleasant
116
popularize
popularity
popular
117
quicken
quickness
quick
118
redden
redness
red
119
sadden
sadness
sad
madly
movingly
nationwide
quickly
sadly
120
secure
security
secured
121
see
scene
scenic
123
see
sight
seen
124
speed
speed
speedy
125
whiten
whiteness
white
securely
speedily
B. CÁC CHUYÊN ĐỀ WORD FORM THEO TỪNG ĐƠN VỊ HỌC BÀI
I. MỘT SỐ DẠNG CỦA TỪ TIẾNG ANH QUAN TRỌNG NẰM TRONG BÀI HỌC
UNIT 1:
NOUN
impression: ấn tượng
- friend: người bạn
- friendliness: sự thân
thiện, lịng mến khách
- friendship: tình bạn
- correspondent :
người viết thư, phóng
viên
- correspondence:
quan hệ thư từ
religion: tơn giáo
dependence: sự phụ
thuộc
office: lễ nghi
industry: công nghiệp
division: sự phân chia
separation: sự chia cắt
interest: sự quan tâm,
điều thích thú
VERB
impress: gây ấn tượng
ADJECTIVE
impressive:gây ấn tượng
friendly: thân thiện
correspond: trao đổi
thư từ, tương ứng với
corresponding: tương ứng
với
depend: phụ thuộc
religious: thuộc tôn giáo
dependent: phụ thuộc
ADVERB
impressively: đầy ấn
tượng
friendlily: một cách
thân thiện
correspondingly:
tương ứng
official: chính thức
industrial: thuộc cơng
nghiệp
divide: chia, phân chia
compel: bắt buộc
separate: tách ra
interest: làm cho ai
thích thú
compulsory: bắt buộc
- interesting: thú vị
- interested: quan tâm, thích
thú
interestingly: một
cách thích thú