Tải bản đầy đủ (.ppt) (56 trang)

Chuong 5 ktct nguy n ly8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.15 KB, 56 trang )

CHUYÊN ĐỀ


TỔNG QUAN VỀ HỌC THUYẾT
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ CỦA C.MÁC


 Là một trong 2 học thuyết quan trọng nhất
trong hệ thống lý thuyết của C.Mác về KTCT.

 Được Lê Nin đánh giá là “hòn đá tảng”
trong hệ thống lý thuyết của C.Mác về KTCT.

Q 1 được xuất bản lần đầu năm 1867
với những kết luận mới về thực chất của mối
quan hệ giữa nhà TB và CN làm thuê đã được
ví như “Một tiếng sét giữa bầu trời của CNTB”.

 Xác định phạm vi đề cập:





+ Phạm vi hẹp: từ phần 2 đến phần 5 trong
Q 1 bộ “Tư bản” (Giá trị thặng dư dưới dạng
thuần túy của nó).

+ Mở rộng hơn: bao gồm cả phần 6: “Tiền
công” (Sự tiếp tục lý luận giá trị thặng dư).


+ Mở rộng hơn nữa: phải kể thêm cả Q 3
(Các hình thái biểu hiện cụ thể của giá trị thặng
dư).

+ Xem xét tồn bộ q trình SX giá trị thặng
dư với tư cách là sự thống nhất cả SX lẫn lưu
thông phải đưa vào thêm phần 7 của Q 1 và
toàn bộ Q 2.


NỘI DUNG





SỰ CHUYỂN HĨA CỦA TIỀN THÀNH TƯ BẢN.
Q TRÌNH SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ.
TIỀN CÔNG TRONG CNTB.
SỰ CHUYỂN HÓA CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ THÀNH TƯ
BẢN - TÍCH LŨY TƯ BẢN.
• Q TRÌNH LƯU THƠNG CỦA TƯ BẢN VÀ GIÁ TRỊ
THẶNG DƯ.
• CÁC HÌNH THÁI TƯ BẢN VÀ CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN
CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ.


I. SỰ CHUYỂN HĨA CỦA TIỀN TỆ THÀNH TƯ BẢN












1.1. Công thức chung của tư bản.
- Xét sự vận động của tiền thông qua 2 công
thức:
H - T - H (1)
T - H - T (2)
+ Điểm giống nhau:
+ Điểm khác nhau
* Bề ngồi:
* Bản chất:
1) Mục đích của sự vận động.
2) Giới hạn của sự vận động.


I. SỰ CHUYỂN HĨA CỦA TIỀN TỆ THÀNH TƯ BẢN



Trong chủ nghĩa tư bản, mọi tư bản đều
vận động trong lưu thơng dưới dạng khái
qt:


T - H - T’

Vì vậy, công thức này được coi là
công thức chung của tư bản.


I. SỰ CHUYỂN HĨA CỦA TIỀN TỆ THÀNH TƯ BẢN










1. 2. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản.
T - H - T’
( T’ = T + T)
Vậy T ở đâu ra?
- Xét trong lưu thông:
+ Trao đổi ngang giá:
+ Trao đổi khơng ngang giá:
- Xét ngồi lưu thơng: đối với cả H (H2TLSH và H2TLSX); T.
Tất cả đều khơng có dấu vết của T (khơng lý giải T (khơng lý giải
được sự chuyển hóa của tiền thành TB).


I. SỰ CHUYỂN HĨA CỦA TIỀN TỆ THÀNH TƯ BẢN





- Vấn đề đặt ra:
+ Phải xuất phát từ những quy
luật nội tại của lưu thông HH (trao đổi ngang
giá) để lý giải sự chuyển hóa của tiền thành TB.

+ TB không thể xuất hiện từ lưu
thông và cũng không thể xuất hiện ở bên ngồi
lưu thơng. Nó phải xuất hiện trong lưu thơng và
đồng thời khơng phải trong lưu thơng.

Đó chính là mâu thuẫn của CT
chung của TB.


I. SỰ CHUYỂN HĨA CỦA TIỀN TỆ THÀNH TƯ BẢN



Để thỏa mãn các u cầu đó thì:
Giá trị




T







-

H1 ....................... H2

Lưu thơng

Ngồi lưu thơng

Giá trị
-

T’
Lưu thơng

GT mới của H2 = GT H1 + ∆GT
T’ = T + ∆T
HH Sức lao động 


I. SỰ CHUYỂN HĨA CỦA TIỀN TỆ THÀNH TƯ BẢN
• 1.3. Hàng hóa - sức lao động.

- Khái niệm sức lao động:

- 2 Điều kiện để cho sức lao động trở thành hàng hóa.


Hàng hóa SLĐ là phạm trù lịch sử gắn liền KTTT.

- 2 thuộc tính của hàng hóa - sức lao động:

+ Giá trị của hàng hóa - sức lao động.

+ Giá trị sử dụng của hàng hóa - sức lao động.

- Kết luận: Hàng hóa - sức lao động là hàng hóa đặc biệt

Khi SLĐ trở thành hàng hóa thì tiền tệ mang hình thái là
tư bản.


-Đặc điểm việc mua bán hh - slđ
- Nhận xét rút ra về hh - slđ
• Ở Việt Nam hiện nay slđ có là hàng hóa
khơng?
• * vì sao?
• Ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu.


2. Q TRÌNH SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ











Giá trị
T

-

Giá trị

H1 ....................... H2

Lưu thơng
(SX)

Ngồi lưu thơng

-

T’
Lưu thơng

“Nhà TB lăng xăng đi ng xăng xăng đi ng đi i
trước, người LĐ nhút c, người LĐ nhút i LĐ nhút nhút
nhát, ngập ngừng bước p ngừng bước ng bước, người LĐ nhút c
theo sau. Một bên thì t bên thì
HH Sức lao động háo hức muốn bắt tay c muốn bắt tay n bắt tay t tay
ngay vào công việc, c,
một bên thì t bên thì khơng cịn



2. SỰ SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
2.1. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
2.1.1. Đặc điểm của nền sx TBCN
- Nói chung : Một mặt là quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng như
những quá trình sx hh khác. Nhưng mặt khác là quá trình sx ra giá
trị và giá trị thặng dư

- Đặc điểm của quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng trong
CNTB:
+ TLSX và SLĐ tập trung vào trong tay nhà TB.
+ Cơng nhân làm việc dưới sự kiểm sốt của nhà TB.
+ Sản phẩm làm ra thuộc sở hữu của nhà tư bản.


2. SỰ SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
Quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
2.1.2. Ví dụ về quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
2.1.3. Nhận xét rút ra:
+ Khái niệm về giá trị thặng dư.
+ Sự phân chia ngày LĐ thành 2 phần
+ Khái niệm về sản xuất ra giá trị thặng dư.
+ Cơ cấu lượng giá trị hàng hóa trong CNTB
+ Điều kiện để SX ra giá trị thặng dư
+ Quá trì sx giá trị thặng dư vừa diễn ra trong lưu
thông, vừa diễn ra bên ngồi lưu thơng
+ Ở VN hiện nay cịn sx (m): lý do; tác dụng



2. SỰ SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ

2.2.Bản chất của tư bản. Sự phân chia TB thành
Tư bản bất biến và tư bản khả biến.
2.2.1. Bản chất của tư bản.
- Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
bằng cách bóc lột cơng nhân làm th.
- Tư bản là một quan hệ sản xuất xã hội.

Phê phán quan điểm không đúng về TB


II. SỰ SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
2.2.2. Tư bản bất biến và tư bản khả biến.
c1: gía trị máy móc, thiết bị, nhà xưởng
c (GT TLSX)
c2: gía trị nguyên, nhiên vật liệu
T
v (Lương CN)
- Tư bản bất biến: xét C.
+ Xét c1
+ Xét c2
Điểm chung: giá trị không thay đổi về lượng trong
quá trính SX. ===> Tư bản bất biến (c).


2. SỰ SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
Tư bản bất biến và tư bản khả biến.
c1: g.trị m.móc, th.bị, nhà xưởng
c (GT TLSX)

c2: g.trị nguyên, nhiên vật liệu
TB
v (Lương CN)
- Tư bản bất biến: xét c.
- Tư bản khả biến: xét v.
Trao đổi với H2SLĐ
v ==================> v + m
Quá trình LĐ của CN

TBKB (v) 

- Căng xăng đi n cức muốn bắt tay và ý nghĩa của sự phân chia TBBB và a của sự phân chia TBBB và a sự phân chia TBBB và phân chia TBBB và


2. SỰ SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
2.3. Tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư.
2.3.1. Tỷ suất giá trị thặng dư (m’):
m
m’ (%) = --------------- x 100%
v
Ý nghĩa:
2.3.2. Khối lượng giá trị thặng dư (M):
m
M = ----------- X V = m’V
v
v: Tư bản khả biến đại biểu cho giá trị của 1 SLĐ
V: Tổng TB khả biến đại biểu cho giá trị của tổng số SLĐ


2. SỰ SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ

2.4. Hai phương pháp SX giá trị thặng dư.
2.4.1. Phương pháp SX giá trị thặng dư tuyệt đối.
- Khái niệm: 
TGLĐTY = 4 giờ (ko đổi)
VD 1: Ngày LĐ = 8 giờ
TGLĐTD = 4 giờ
4
===> m’ = ------ x 100% = 100&
4
TGLĐTY
4h

TGLĐTD
4h


II. SỰ SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
2.4. Hai phương pháp SX giá trị thặng dư.
2.4.1. Phương pháp SX giá trị thặng dư tuyệt đối.
- Khái niệm: 
TGLĐTY = 4 giờ (ko đổi)
VD 2: Ngày LĐ = 12 giờ
TGLĐTD = 8 giờ

8
===> m’ = ------ x 100% = 200&
4
TGLĐTY

4h



TGLĐTD

8h

TGLĐCT < Ngày LĐ < Ngày tự nhiên (24 giờ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×