HÌNH TRÒN , TÂM , ĐƯỜNG KÍNH , BÁN KÍNH
I) Mục đích, yêu cầu
Giúp H : + Có biểu tượng về hình tròn , tâm , đướng kính , bán kính của
hình tròn
+ Bước đầu biết dùng com pa để vẽ hình tòn có tâm và bán kính
cho trước
II) Đồ dùng dạy - học
T+H: Com pa , phấn màu , mặt ĐH
III) Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến hành
1) Giới thiệu bài ( 1’)
2) Giới thiệu hình tròn
a. Giới thiệu hình tròn ( 3’)
Mặt ĐH hình tròn
T: Giới thiệu mục đích , yêu cầu tiết
học
T: Đưa 1 số mô hình : Hình tam giác
, hình vuông , HCN , hình tròn
T: Chỉ hình tròn và nói : Đây là hình
tròn
H: Nhắc lại ( 2 em)
Cả lớp lấy hình tròn trong bộ đồ
dùng toán
12
3
9
b. Giới thiệu tâm , đường kính , bán
kính của hình tròn ( 6’)
Điểm chính giữa của hình tròn là
tâm O
Đọan thẳng đi qua tâm O cắt hình
tròn 2 điểm A và B được gọi là
đướng kính AB
Từ tâm O của hình tròn vẽ đoạn
thẳng đi qua tâm O cắt hình tròn ở
điểm M thì OM gọi là bán kính
T: Vẽ hình tròn giới thiệu tâm , bán
kính đường kính
H: Lên bảng chỉ và nhắc lại ( 4 em)
6
A
O
B
M
3) Vẽ hình tròn ( 3’)
4) Thực hành
Bài 1 ( 9’) : Nêu tên các bán kính ,
đường kính có trong mỗi hình tròn là
Bài 2 ( 9’) : Vẽ hình tròn( 9’)
a. Tâm O là bán kính 2 cm
b. Tâm I là bán kính 3 cm
Bài 3 ( 8’) :
T: giới thiệu Com pa và công dụng
của Com pa
T: Hướng dẫn vẽ hình tròn trên bảng
( thao tác kết hợp hướng dẫn )
H: Vẽ hình tròn có BK 3 cm
T: Vẽ hình tròn trên bảng
H: Lên bảng chỉ kết hợp nêu tên ( 2
em)
T: Vì sao CD không được gọi là BK
của hình tròn ?
H: Giải thích ( 2 em)
T: Chốt BK , đường kính của hình
tròn
H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em)
O
P
N
Q
M
O
C
D
B
A
I
O
a. Vẽ bán kính OM , đường kính
CD trong mỗi hình tròn sau
b. Câu nào đúng , câu nào sai
- Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ
dài đoạn thẳng OD
5) Củng cố - dặn dò ( 3’)
Cả lớp thực hiện vào vở
Từng cặp dổi vở KT KQ
T: Nêu yêu cầu bài
H: Thực hiện vào vở
- Trả lời câu hỏi kếu hợp giải thích (
3 em)
T: KL câu trả lời đúng câu thứ 3
T: Chốt ND bài tập tâm , BK, đường
kính
H: Ôn lại bài ở nhà
O