Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( tiếp theo) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.03 KB, 4 trang )

NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( tiếp theo)
I) Mục tiêu
- Giúp H: + Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
( có nhớ 2 lần , không liền nhau)
+ Áp dụng phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số để
giải các bài toán có liên quan
II) Đồ dùng dạy – học
- T: Bảng phụ ghi bài luyện tập thêm
- H: SGK, vở ô li
III) Các hoạt động dạy – học

Nội dung Cách thức tiến hành
A) KT bài cũ ( 5’)
- Bài 1: Viết thành phép nhân và ghi
KQ
1234 + 1234 + 1234 = 1234 x 3=
3720
2007 + 2007 + 2007 + 2007 =
2007 X 4 = 8020
- Bài 2: Tìm x biết
H: Lên bảng làm bài ( 3 em), mỗi em
một bài






X : 3 = 1205
x = 1205 x 3 = 3615
X : 5 = 1456


x = 1456 x 5 = 7280
- Bài 3 : Bài giải
Số thóc chứa trong bốn kho là
:
1045 x 4 = 4200 ( kg)
Số thóc còn lại là :
4200 – 3250 = 950 ( kg)
ĐS: 950 kg
B) Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1’)
2. Nội dung
a. Hướng dẫn thực hiện phép nhân (
5’)
1427 x 3 = ?

1427
x 3




H: Nhận xét, bổ sung từng bài
t: Đánh gái, KL cho điểm



T: Giới thiệu trực tiếp
*: Hoạt động1:Làm việc cả lớp
H: Đọc: 1427 nhân 3
H: Lên bảng đặt tính theo cột dọc

Cả lớp đặt tính vào giấy nháp
T: hỏi : Kh thực hiện phép nhân này
ta phải thực hiện phép tính bắt đầu từ
đâu ?
H: Lên bảng tính ( 1 em)
T: Hỏi : Phép nhân trên có nhớ từ
hàng nào sang hàng nào ?
4281
- 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2
- 3 nhân 2 bằng 6 thêm 2 bằng 8, viết
8
- 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1
- 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4,
viết 4
1427 x 3 = 4281
( nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục,
từ hàng trăm sang hàng nghìn)
+ Muốn nhân số cú bốn chữ số với số
có một chữ số ta làm ntn ?
H: Trả lời
T: Kết luận

b. Luyện tập thực hành ( 22’)
Bài 1: Tính
2318 1092 1317

x 2 x 3 x 4
4636 3276 5268



Bài 2a: Đặt tính rồi tính
1107 2319 1106
1409
x 6 x 4 x 7 x
5
6642 9276 7742
G: nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở
H: Đổi vở, KT chéo
T+H: Nhận xét


H: Nêu yêu cầu BT
T: Hướng dẫn tương tự bài 1
H: Tự làm vào vở
T+H: Chữa bài

H: Nêu yêu cầu BT ( 1 em)
6090

Bài 3 : Tóm tắt: 1 xe : 1425 kg gạo
3 xe : kg gạo
Bài giải
Số kg gạo cả ba xe chở là :
1425 x 3 = 4275 ( kg)
ĐS : 4275 kg

Bài 4 : Bài giải
Chu vi khu đất hình vuông là
:

1508 x 4 = 6032 ( m)
ĐS : 6032 m

3. Củng cố – dặn dò ( 2’)


Phân tích T bài toán ( 1 em)
Tự làm bài voà vở
Lên bảng làm bài
Chữa bài trên bảng
T+H: Nhận xét, chấm bài
T: Hướng dẫn tương tự bài 3 ( lưu ý
cách tính chu vi hình vuông)
+ Nhân số có bốn chữ số với số có
một chữ số ta làm ntn ?
T: Nhận xét tiết học
H: Học thuộc bài ở nhà

×