Tải bản đầy đủ (.pdf) (184 trang)

(Luận văn) ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn tp hcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 184 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

t
to
ng
hi
ep
do

PHÙNG TÍN TRUNG

w
n
ad

lo
yi

u
yj
th
pl
n
ua
al

ẢNH HƯỞNG CỦA GẮN KẾT TỔ CHỨC VÀ GẮN KẾT NGHỀ NGHIỆP ĐẾN
Ý ĐỊNH Ở LẠI TỔ CHỨC CỦA GIẢNG VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.


n

va

m
ll

fu
t
ha

n
oi
z
z
vb

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

j
ht
k

m
ai
gm
om
l.c
an


Lu
n

va

y
te

re

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

t
to
ng
hi
ep
do

PHÙNG TÍN TRUNG

w
n
ad

lo

yi

u
yj
th
pl
n
ua
al

ẢNH HƯỞNG CỦA GẮN KẾT TỔ CHỨC VÀ GẮN KẾT NGHỀ NGHIỆP ĐẾN
Ý ĐỊNH Ở LẠI TỔ CHỨC CỦA GIẢNG VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

n

va

m
ll

fu
n
oi

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

t
ha


Mã số: 60340102

z
z
j
ht

vb
k

m

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

ai
gm
om
l.c

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

an

Lu

TS. TẠ THỊ KIỀU AN

n

va


y
te

re

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đề tài nghiên cứu này là cơng trình nghiên cứu do chính tơi thực hiện.
Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước cơng trình nghiên cứu này.

t
to
ng

Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 12 năm 2013.

hi
ep
do
w
n

Phùng Tín Trung.

ad

lo

yi

u
yj
th
pl
n
ua
al
n

va
m
ll

fu
t
ha

n
oi
z
z
j
ht

vb
k

m

ai
gm
om
l.c
an

Lu
n

va

y
te

re


MỤC LỤC
Trang phụ bìa

t
to

Lời cam đoan

ng
hi

Mục lục


ep

Danh mục bảng

do

w

Danh mục hình

n
lo

ad

Danh mục các từ viết tắt

u
yj
th

Tóm tắt

yi

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU ............................................................ 1

pl

Lý do chọn đề tài: .................................................................................................. 1


1.2.

Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2

1.3.

Phạm vi và đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 3

1.4.

Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 3

1.5.

Kết cấu đề tài ........................................................... Error! Bookmark not defined.

n
ua
al

1.1.

n

va

m
ll


fu

t
ha

n
oi

z

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU.................................. 5

z
j
ht

vb

2.1 Các khái niệm liên quan ........................................................................................... 5

k

m

2.1.1 Gắn kết .................................................................................................................. 5

ai
gm

2.1.2 Gắn kết với tổ chức (Organizational Commitment) ............................................. 5


om
l.c

2.1.3 Gắn kết nghề nghiệp (Occupational Commitment) .............................................. 7
2.1.4 Ý định ở lại tổ chức .............................................................................................. 9

Lu

an

2.1.5. Đại học ................................................................................................................. 9

va
n

2.1.6 Giảng viên ............................................................................................................. 9

2.2 Các nghiên cứu liên quan ....................................................................................... 10

y
te

2.1.8 Mối quan hệ giữa gắn kết nghề nghiệp và ý định ở lại tổ chức .......................... 10

re

2.1.7 Mối quan hệ giữa gắn kết với tổ chức và ý định ở lại tổ chức ............................ 9



2.2.1 Nghiên cứu của Wilson (2006) ........................................................................... 10
2.2.2 Nghiên cứu của Lazar (2005) ............................................................................. 11

t
to

2.2.3 Nghiên cứu của Caldrola (2010) ......................................................................... 12

ng
hi

2.3 Các giả thuyết và mơ hình nghiên cứu .................................................................. 15

ep

2.3.1 Các giả thuyết nghiên cứu .................................................................................. 15

do

w

2.3.3 Mô hình nghiên cứu ............................................................................................ 16

n
ad

lo

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................... 19


u
yj
th

3.1. Qui trình nghiên cứu .............................................................................................. 19

yi

3.2. Nghiên cứu định tính ............................................................................................. 21

pl

n
ua
al

3.2.1 Thang đo các khái niệm nghiên cứu ................................................................... 22
3.3 Nghiên cứu định lượng ........................................................................................... 26

va

n

3.3.1 Thiết kế mẫu nghiên cứu .................................................................................... 26

m
ll

fu
3.3.2 Thiết kế bảng câu hỏi và quá trình thu thập dữ liệu ........................................... 26


n
oi

3.3.3 Phương pháp phân tích dữ liệu ........................................................................... 27

t
ha

z

CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................................... 30

z
j
ht

vb

4.1 Mô tả mẫu ................................................................................................................ 30

k

m

4.1.2 Mô tả mẫu ........................................................................................................... 30

ai
gm


4.2 Kiểm định và đánh giá thang đo ............................................................................ 31

om
l.c

4.2.1 Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha ......................................................................... 31
4.3 Phân tích mơ hình hồi qui ...................................................................................... 43

Lu

an

4.3.1 Kiểm tra hiện tượng tương quan, đa cộng tuyến ................................................ 44

va
n

4.3.2 Sự phù hợp của mơ hình hồi qui ......................................................................... 43

CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................. 49

y
te

4.3.4 Kiểm định giả thuyết .......................................................................................... 45

re

4.3.3 Kiểm định ý nghĩa của các hệ số hồi qui ............................................................ 45



5.1 Tóm tắt kết quả và ý nghĩa ..................................................................................... 49
5.1.1 Tóm tắt kết quả ................................................................................................... 49

t
to

5.1.2 Ý nghĩa ................................................................................................................ 50

ng
hi

5.2 Một số kiến nghị đối với các trường đại học......................................................... 50

ep

5.2.1 Nhóm kiến nghị tăng cường sự gắn kết cảm xúc và chuẩn mực đối với tổ

do

w

chức .............................................................................................................................. 50

n

ad

lo


5.2.2 Nhóm kiến nghị tăng cường gắn kết cảm xúc đối với nghề nghiệp ................... 60

u
yj
th

5.3 Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo .............................................. 59

yi

TÀI LIỆU THAM KHẢO

pl

PHỤ LỤC

n
ua
al
n

va
m
ll

fu
t
ha

n

oi
z
z
j
ht

vb
k

m
ai
gm
om
l.c
an

Lu
n

va

y
te

re


(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm



(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm

DANH MC BNG
Bng 2.1: Bng túm tt cỏc nghiờn cu liên quan. ...................................................... 14

t
to

Bảng 3.1: Các bước thực hiện trong quá trình nghiên cứu........................................... 19

ng

Bảng 3.2. Thang đo gắn kết cảm xúc với tổ chức ........................................................ 22

hi

Bảng 3.3. Thang đo chuẩn mực với tổ chức ................................................................ 23

ep

do

Bảng 3.4. Thang đo gắn kết tiếp tục với tổ chức ......................................................... 23

w

Bảng 3.5. Thang đo gắn kết cảm xúc với nghề nghiệp ............................................... 24

n


ad

lo

Bảng 3.6. Thang đo gắn kết chuẩn mực với nghề nghiệp ........................................... 24
Bảng 3.7. Thang đo gắn kết tiếp tục với nghề nghiệp ................................................. 25

u
yj
th

Bảng 3.8. Thang đo ý định ở lại tổ chức ..................................................................... 25

yi

Bảng 4.1: Mô tả mẫu ................................................................................................... 30

pl

n
ua
al

Bảng 4.2: Phân tích Cronbach’s Alpha của biến gắn kết cảm xúc với tổ chức. .......... 31
Bảng 4.3: Phân tích Cronbach’s Alpha của biến gắn kết chuẩn mực với tổ chức. ..... 32

n

va


Bảng 4.4: Phân tích Cronbach’s Alpha của biến gắn kết tiếp tục với tổ chức. ........... 33

fu

Bảng 4.5: Phân tích Cronbach’s Alpha của biến gắn kết cảm xúc với nghề nghiệp .... 33

m
ll

Bảng 4.6: Phân tích Cronbach’s Alpha của biến gắn kết chuẩn mực nghề nghiệp ...... 34

n
oi

Bảng 4.7: Phân tích Cronbach’s Alpha của biến gắn kết tiếp tục với nghề nghiệp ..... 35

t
ha

Bảng 4.8: Phân tích Cronbach’s Alpha của biến ý định ở lại tổ chức ........................ 35

z

Bảng 4.9: Phân tích Cronbach’s Alpha của biến ý định ở lại tổ chức sau khi loại biến

z

vb

YDOL32 ...................................................................................................................... 36


j
ht

m

Bảng 4.10: Kết quả phân tích EFA thang đo gắn kết tổ chức, gắn kết nghề nghiệp .... 37

k

Bảng 4.11: Phân tích lại EFA cho thang đo gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp . 39

ai
gm

Bảng 4.12: Phân tích EFA cho thang đo ý định ở lại tổ chức ..................................... 41

om
l.c

Bảng 4.13: Bảng tương quan giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc ....................... 43

Lu

Bảng 4.14: Bảng tóm tắt mơ hình ................................................................................. 44

an

Bảng 4.15: Bảng ANOVA ............................................................................................ 44


n

y
te

re

Bảng 4.17: Bảng tóm tắt kiểm định, giả thuyết nghiên cứu ......................................... 47

va

Bảng 4.16: Bảng trọng số hồi qui ................................................................................ 45


(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm


(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm

DANH MC HèNH

t
to

Hỡnh 2.1: Mụ hỡnh nghiờn cu ca Lazar (2005) ......................................................... 12

ng
hi

Hình 2.2: Mơ hình nghiên cứu của Nancy T. Caldrola (2010) ..................................... 13


ep

do

Hình 2.3: Mơ hình nghiên cứu đề xuất. ....................................................................... 17

w

n

Hình 3.1: Qui trình nghiên cứu .................................................................................... 20

lo

ad

Hình 4.1: Mơ hình nghiên cứu điều chỉnh ................................................................... 42

yi

u
yj
th
pl
n
ua
al
n


va
m
ll

fu
t
ha

n
oi
z
z
j
ht

vb
k

m
ai
gm
om
l.c
an

Lu
n

va


y
te

re


(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm


(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm

DANH MC CC T VIT TT
TP. HCM: Thnh ph H Chí Minh

t
to

CXTC: Cảm xúc tổ chức

ng
hi
ep

CMTC: Chuẩn mực tổ chức

do

TTTC: Tiếp tục tổ chức

w

n

ad

lo

CXNN: Cảm xúc nghề nghiệp

u
yj
th

CMNN: Chuẩn mực nghề nghiệp

yi

TTNN: Tiếp tục nghề nghiệp

pl

n
ua
al

YDOL: Ý định ở lại

n

va


GKTCCMTC: Gắn kết tình cảm chuẩn mực tổ chức

m
ll

fu

GKTTTC: Gắn kết tiếp tục tổ chức

t
ha

n
oi

GKCXNN: Gắn kết cảm xúc nghề nghiệp
GKCMNN: Gắn kết chuẩn mực nghề nghiệp

z
j
ht

vb
k

m

YDOLTC: Ý định ở lại tổ chức

z


GKTTNN: Gắn kết tiếp tục nghề nghiệp

ai
gm
om
l.c
an

Lu
n

va

y
te

re


(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm


(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm

TểM TT
ti nh hng ca gn kt t chc và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở

t
to


lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh” sử

ng

dụng phương pháp nghiên cứu định lượng để kiểm định các yếu tố thuộc gắn kết tổ

hi
ep

chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên các trường đại

do

học tại thành phố Hồ Chí Minh. Số liệu được sử dụng phân tích trong đề tài này là số

w

liệu sơ cấp được thu thập bằng cách gửi bảng câu hỏi khảo sát trực tiếp hoạc qua mạng

n

ad

lo

internet cho các giảng viên đang giảng dạy tại các trường đại học trên địa bàn thành

u
yj

th

phố Hồ Chí Minh.

yi

Từ các nghiên cứu trước đó về gắn kết, gắn kết tổ chức, gắn kết nghề nghiệp

pl

và ý định ở lại tổ chức , tác giả đã đề xuất mơ hình nghiên cứu cho đề tài bao gồm ba

n
ua
al

yếu tố thuộc gắn kết với tổ chức và gắn kết với nghề nghiệp là: gắn kết cảm xúc, gắn

va

kết chuẩn mực, gắn kết tiếp tục tác động cùng chiều đến ý định ở lại tổ chức của giảng

n

viên. Từ mơ hình nghiên cứu, tác giả đã sử dụng các thang đo có sẵn và hiệu chỉnh lại

fu

m
ll


cho phù hợp với tình hình nghiên cứu, các thang đo này được đo lường bằng thang đo

n
oi

Likert năm mức độ để đo lường các yếu tố. Thang đo được kiểm định độ tin cậy bằng

t
ha

hệ số Cronbach’s Alpha; sau đó, tác giả tiến hành phân tích nhân tố EFA để đánh giá

z

giá trị thang đo. Từ kết quả phân tích này, tác giả đã hiệu chỉnh lại thang đo các yếu tố

z

j
ht

vb

trong mơ hình nghiên cứu như sau: gắn kết tình cảm chuẩn mực với tổ chức, gắn kết
tiếp tục với tổ chức, gắn kết cảm xúc với nghề nghiệp, gắn kết chuẩn mực với nghề

m

k


nghiệp, gắn kết tiếp tục với nghề nghiệp tác động cùng chiều đến ý định ở lai tổ chức

ai
gm

của giảng viên. Kết quả phân tích hồi qui cho thấy gắn kết tình cảm chuẩn mực với tổ

om
l.c

chức và gắn kết cảm xúc nghề nghiệp có tác động cùng chiều đến ý định ở lại tổ chức
của giảng viên. Cuối cùng, tác giả đã kiến nghị một số giải pháp cho các trường đại

Lu

học trong việc giữ chân giảng viên cũng như những hướng nghiên cứu tiếp theo cho đề

an
n

va

tài này.

y
te

re



(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm


(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm

1

CHNG 1: TNG QUAN V NGHIấN CU
Lý do chn tài:

1.1.

t
to

Nguồn nhân lực là tài sản quí giá trong một tổ chức. Nguồn nhân lực khác với

ng

các nguồn lực khác của doanh nghiệp do chính bản chất con người. Nhân viên có năng

hi
ep

lực, trình độ, nghề nghiệp khác nhau sẽ có tư duy, suy nghĩ, hành vi khác nhau. Hành

do

vi của những con người trong tổ chức cũng chịu tác động bởi môi trường xung quanh


w

n

như tổ chức, cộng đồng, gia đình, …Chính vì vậy, nghiên cứu về những hành vi, xu

lo

ad

hướng hành động của những nhân viên trong tổ chức là một việc làm rất cần thiết để

u
yj
th

có những chính sách đối ứng với những vấn đề quản trị nguồn nhân lực cụ thể.

yi

Trong xu thế hội nhập toàn cầu và tình trạng nền kinh tế có nhiều biến động

pl

không ngừng đã làm thay đổi và phát sinh những yếu tố tác động hành vi, xu hướng

n
ua
al


nguồn nhân lực trong tổ chức.

va

n

Năm 2012, Towers Watson đã thực hiện khảo sát về chế độ đãi ngộ nhân tài

m
ll

fu

và quản lý nhân tài tại 1.605 cơng ty trên tồn thế giới (trong đó có 750 cơng ty thuộc

n
oi

Châu Á - Thái Bình Dương và 37 cơng ty của Việt Nam). Qua khảo sát cho thấy, 39%

t
ha

số người lao động Châu Á có sự gắn kết cao với cơng việc và 79% số người sử dụng
lao động cho biết họ đang phải đối mặt với việc giữ chân và thu hút nhân viên có trình

z

z


độ nghiệp vụ, chun mơn cao, trong đó có 73% đang gặp khó khăn về việc thu hút

j
ht

vb

nhân viên có tiềm năng cao.

m

k

Theo khảo sát của cơng ty tư vấn Towers Watson Việt Nam thì tốc độ thay

ai
gm

đổi nhân viên trong năm 2012 của Việt Nam là 12,2%. Tốc độ thay đổi này cho thấy

om
l.c

có một sự xáo trộn nhân viên rất cao trong các tổ chức. Đồng thời, tiêu tốn rất nhiều
thời gian và chi phí cho việc thu hút và giữ chân nhân viên của các tổ chức. Đặc biệt,

Lu

n


va

mô đào tạo.

an

trong các trường Cao đẳng, Đại học khi mà quy mô giảng viên vẫn chưa đáp ứng quy

sinh viên. Tỷ lệ sinh viên trên một giảng viên luôn vượt mức quy định nên nhu cầu
tuyển dụng giảng viên tăng và tích cực giữ chân giảng viên ở lại. Tuy nhiên, sự tích

y
te

420 trường đại học, cao đẳng với gần 80 ngàn giảng viên đào tạo cho khoảng 2,5 triệu

re

Theo thống kê của Bộ Giáo dục và đào tạo, hiện nay trên cả nước có khoảng


(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm


(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm

2

cc ny em li hiu qu cha cao khi chớnh sách áp dụng cho giảng viên chưa thật sự

phù hợp và thu hút đối với họ. Các chuyên gia giáo dục, các nhà quản lý ở các trường
đại học đều cho rằng với một nguồn giảng viên ổn định thì bộ máy giảng dạy sẽ được

t
to

tiến hành thuận lợi, công tác phân bổ giảng dạy sẽ hợp lý, chủ động. Khi một trường

ng
hi

đại học có nhiều giảng viên nghỉ việc thì sẽ mất nhiều thời gian và chi phí tuyển dụng

ep

và đào tạo giảng viên mới; bởi vì, do đặc thù nghề nghiệp, giảng viên cần một thời

do

gian dài được đào tạo và rút kinh nghiệm mới có thể giảng dạy thuần thục. Chính vì

w
n

lo

vậy, việc giữ chân giảng viên luôn là một việc làm cần thiết và quan trọng của các nhà

ad


quản lý tại các trường cao đẳng, đại học hiện nay.

u
yj
th

Ở những nước phát triển như Mỹ, Úc, và một số nước Châu Âu khác… có khá

yi

nhiều nghiên cứu liên quan đến sự gắn kết nghề nghiệp, gắn kết với tổ chức, nghỉ việc

pl

doanh, quản lý...

n
ua
al

và xu hướng ở lại của nhân viên được công bố rộng rãi thơng qua các tạp chí về kinh

va

n

Ở Việt Nam đã bắt đầu chú ý đến tốc độ thay đổi nhân viên như khảo sát của

fu


m
ll

công ty Towers Watson Việt Nam về chế độ đãi ngộ và quản lý nhân tài; hay nghiên

n
oi

cứu nào về gắn kết với tổ chức, ý định nghỉ việc của nhân viên IT (Trương Ngọc Hà,

t
ha

2011); nghiên cứu các yếu tố tác động đến ý định ở lại của nhân viên trong các công ty

z

vừa và nhỏ (Huỳnh Thiên Hải, 2012). Nhưng chưa có một nghiên cứu nào về sự ảnh

z

giảng viên.

j
ht

vb

hưởng gắn kết với tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến xu hướng ở lại tổ chức của


k

m
om
l.c

1.2. Mục tiêu nghiên cứu

ai
gm

Tất cả lý do được trình bày ở trên là cơ sở để thực hiện đề tài này.

Lu

Mục tiêu chính của nghiên cứu này là xác định sự ảnh hưởng của gắn kết với

an

tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức. Kiểm định, đánh giá sự ảnh

y
te

viên. Cụ thể, nghiên cứu này sẽ trả lời các câu hỏi sau:

re

Từ đó, đề xuất các kiến nghị cho các trường đại học trong việc giữ chân nhân


n

giảng viên đại học trên địa bàn TP.HCM.

va

hưởng của gắn kết với tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của


(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm


(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm

3

Gia gn kt vi t chc v ý nh lại tổ chức của giảng viên có quan

1.

hệ với nhau như thế nào?
Giữa gắn kết nghề nghiệp và ý định ở lại tổ chức của giảng viên có quan

t
to

2.

ng


hệ với nhau như thế nào?

hi
ep

1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

do

Đối tượng nghiên cứu là ý định ở lại tổ chức của giảng viên.

w
n

ad

lo

Đối tượng khảo sát là những giảng viên cơ hữu đại học trên địa bàn thành phố

u
yj
th

Hồ Chí Minh.

yi

1.4. Phương pháp nghiên cứu


pl

n
ua
al

Sử dụng phương pháp định tính để xem xét, hệ thống hóa và tóm tắt những kết
quả nghiên cứu có liên quan đến đề tài đã được tiến hành trên thế giới và ở Việt Nam;

n

va

xây dựng thang đo nhằm khảo sát thu thập dữ liệu của những giảng viên đang giảng

m
ll

fu

dạy tại các trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

n
oi

Sử dụng phương pháp nghiên cứu định lượng: thông qua việc sử dụng phần

z

và kiểm định các giả thuyết nghiên cứu.


t
ha

mềm SPSS 20.0, tác giả đánh giá độ tin cậy và giá trị của thang đo, phân tích hồi qui

z
j
ht

vb

Thơng tin thu thập:

k

m

Thu thập những thông tin thứ cấp như: khái niệm gắn kết với tổ chức, gắn kết

ai
gm

nghề nghiệp, ý định ở lại tổ chức, … trên các bài báo và tạp chí khoa học uy tín như

nguồn nhân lực.

om
l.c


Emeral, Proquest; các luận văn cao học, sách nghiên cứu về hành vi tổ chức, quản trị

Lu

an

Thu thập thông tin sơ cấp như xác định thang đo đo lường các khái niệm gắn

Kết cấu đề tài bao gồm 5 chương:

y
te

1.5. Kết cấu của nghiên cứu

re

và khảo sát các giảng viên cao đẳng, đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

n

kết với tổ chức, gắn kết nghề nhiệp đến ý định ở lại tổ chức thơng qua thảo luận nhóm

va

kết với tổ chức, gắn kết nghề nghiệp, ý định ở lại tổ chức, …; sự ảnh hưởng của gắn


(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm



(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm

4

Chng 1: Tng quan v nghiờn cu. Chng ny trỡnh bày cơ sở hình thành
đề tài nghiên cứu; mục tiêu nghiên cứu; phương pháp nghiên cứu .

t
to

Chương 2: Cơ sở lý luận và mơ hình nghiên cứu. Chương này sẽ trình bày lý

ng

thuyết về gắn kết, ý định ở lại tổ chức của nhân viên. Từ đó, tác giả đặt các giả thuyết

hi
ep

và mơ hình nghiên cứu.

do

Chương 3: Phương pháp nghiên cứu. Chương này sẽ trình bày các phương

w

n


pháp nghiên cứu được sử dụng để đánh giá, hiệu chỉnh thang đo các khái niệm nghiên

lo

ad

cứu và kiểm định các giả thuyết đã đặt ra.

u
yj
th

Chương 4: Kết quả nghiên cứu. Chương này tác giả sẽ dựa trên những số liệu

yi

phân tích được để phân tích, thảo luận, kiểm định các giả thuyết

pl
n
ua
al

Chương 5: Kết luận và kiến nghị. Chương này tác giả dựa trên kết quả phân
tích từ chương 4 để đưa ra các kiến nghị. Trong chương này cũng trình bày hạn chế

va

n


của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo.

m
ll

fu
t
ha

n
oi
z
z
j
ht

vb
k

m
ai
gm
om
l.c
an

Lu
n

va


y
te

re


(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm


(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm

5

CHNG 2: C S Lí LUN V Mễ HèNH NGHIấN CỨU.
Nội dung chương 2 sẽ trình bày các lý thuyết về gắn kết với tổ chức, gắn kết

t
to

công việc, các yếu tố về hành vi tổ chức, quản trị nguồn nhân lực liên quan đến gắn

ng

kết tổ chức, gắn kết nghề nghiệp và ý định ở lại tổ chức của nhân viên. Chương này

hi
ep

gồm các phần như sau: (1) các khái niệm liên quan (2) các nghiên cứu liên quan (3)


do

đề xuất mơ hình nghiên cứu.

w

n

2.1. Các khái niệm liên quan

ad

lo

2.1.1. Gắn kết

u
yj
th

Theo Gibson và ctg (2012) thì gắn kết là một một cảm giác của sự đồng nhất

yi

hóa, lịng trung thành, và sự liên quan được thể hiện bởi một nhân viên đối với tổ

pl

n

ua
al

chức, hoặc đơn vị của tổ chức.

va

Theo Becker (Becker, 1960: trích theo Lazar, 2004) thì gắn kết là sự giải thích

n

sự ràng buộc trong hành vi phù hợp, một người sẽ gắn kết và ở lại với một cơng ty bởi

m
ll

fu

vì những chi phí đánh đổi khi họ ra đi.

n
oi

Theo Mowday (Mowday & ctg, 1979: trích theo Lazar, 2004) đã đề cập đến

t
ha

gắn kết như là một biến có ảnh hưởng đến quyết định ở lại hoặc rời khỏi tổ chức.


z
z

j
ht

nhân đó thực hiện (Kreitner & Kinicki, 2004).

vb

Gắn kết phản ánh mức độ liên quan của một cá nhân với bất cứ việc gì mà cá

k

m
ai
gm

2.1.2. Gắn kết với tổ chức (Organisational Commitment)

và gắn kết với những mục tiêu của tổ chức (Kreitner & Kinicki, 2004).

om
l.c

Gắn kết với tổ chức phản ánh mức độ đồng nhất của một cá nhân với tổ chức

Lu

an


Theo Lazar (2005): Gắn kết với tổ chức mô tả mối quan hệ giữa nhân viên với

(khơng ý thức) mà có tình cảm sâu sắc, hoặc kết hợp cả hai. Trong gắn kết tổ chức nói

y
te

nhân viên với tổ chức. Sự gắn bó này có thể là gắn bó có ý thức, hay gắn bó tiềm thức,

re

Shields (2009) thì cho rằng gắn kết với tổ chức phải làm tăng độ gắn bó của

n

tổ chức. Gắn kết với tổ chức phải làm tăng độ gắn bó của nhân viên với tổ chức.

va

tổ chức và có ảnh hưởng đến quyết định tiếp tục hay khơng tiếp tục là thành viên của


(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.gỏn.kỏt.tỏằã.chỏằâc.v.gỏn.kỏt.nghỏằã.nghiỏằp.ỏn.ẵ.ỏằnh.ỏằ.lỏĂi.tỏằã.chỏằâc.cỏằĐa.giỏÊng.viên.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.trên.ỏằa.bn.tp.hcm


×