Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

(Luận văn) giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh chợ lớn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.12 KB, 99 trang )

to

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
--------- ---------

tn
gh
p
ie
do
n

w
a
lo

PHẠM HẢI YẾN

d
th
yj
ip

uy
an

lu

la
n



va

GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH TỐN
QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
CHI NHÁNH CHỢ LỚN

fu

oi

m
ll

at

nh
z
z

Chuyên ngành : Tài Chính Ngân hàng
Mã ngành : 60340201

k
jm

ht

vb


om
l.c

ai

gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

an

Lu
n

va
re

y

te

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HOC
TS. TRẦN THỊ MỘNG TUYẾT

TP. HỒ CHÍ MINH - Năm 2013


to


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
--------- ---------

tn
gh
p
ie
do
n

w
a
lo

PHẠM HẢI YẾN

d
th
yj
ip

uy
an

lu

la
n


va

GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH TỐN
QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
CHI NHÁNH CHỢ LỚN

fu

oi

m
ll

at

nh
z
z
k
jm

ht

vb
om
l.c

ai


gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

an

Lu
n

va
re

y

te

TP. HỒ CHÍ MINH - Năm 2013


LỜI CAM ĐOAN

to
tn

Tôi xin cam đoan luận văn là kết quả nghiên cứu của riêng tôi, không sao

gh
p
ie


chép của ai. Nội dung luận văn có tham khảo và sử dụng các tài liệu, thông tin

do

được đăng tải trong các tác phẩm, tạp chí và các trang web theo danh mục các

n

w

tài liệu tham khảo của luận văn.

a
lo
d
th

TP.HCM, ngày tháng năm 2013

yj
ip

uy

Tác giả luận văn

an

lu


la
n

va
fu

Phạm Hải Yến

oi

m
ll
at

nh
z
z
k
jm

ht

vb
om
l.c

ai

gm
an


Lu
n

va
re

y

te


MỤC LỤC

to
tn

Trang phụ bìa

gh
p
ie

Lời cam đoan

do

Mục lục

n


w

Danh mục chữ viết tắt

a
lo

Danh mục các bảng biểu

d

th

Danh mục các biểu đồ

yj

ip

uy

Mở đầu ..................................................................................................................1

la

CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thanh toán quốc tế tại các ngân hàng thương mại ..................... 4

va


1.1

an

lu

THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

n

1.1.1 Khái niệm thanh toán quốc tế tại các ngân hàng thương mại ....................... 4

fu

m
ll

1.1.2 Vai trò thanh toán quốc tế .............................................................................. 5

oi

1.1.2.1 Đối với các ngân hàng thương mại ....................................................... 5

nh

at

1.1.2.2 Đối với hoạt động của các doanh nghiệp .............................................. 6


z

1.1.2.3 Đối với nền kinh tế ................................................................................ 7

z

ht

vb

1.1.3 Các điều kiện trong thanh toán quốc tế ........................................................ 8

k
jm

1.1.3.1 Điều kiện về tiền tệ ............................................................................... 8
1.1.3.2 Điều kiện về thời gian, địa điểm thanh toán ......................................... 9

gm

ai

1.1.3.3 Điều kiện về phương thức thanh toán ................................................... 9

om
l.c

1.1.3.4 Điều kiện về bộ chứng từ thanh toán .................................................... 10
1.1.4 Các phương thức thanh toán quốc tế ............................................................ 11


Lu

an

1.1.4.1 Phương thức chuyển tiền ....................................................................... 11

y

te

1.1.4.4 Phương thức thanh toán khác ................................................................ 13

re

1.1.4.3 Phương thức thanh tốn tín dụng chứng từ ........................................... 13

n

va

1.1.4.2 Phương thức nhờ thu ............................................................................. 12

1.2

Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động thanh toán quốc tế ......................... 14
1.2.1 Từ phía ngân hàng ......................................................................................... 14


1.2.2 Từ phía khách hàng........................................................................................ 15


to

1.2.3 Từ hoạt động quản lý của Nhà Nước ............................................................. 16

tn
gh

1.3

Phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại các ngân hàng thương mại .... 17

p
ie

1.3.1 Khái niệm triển hoạt động thanh toán quốc tế tại các ngân hàng thương

do

mại ................................................................................................................................. 17

n

w

1.3.2 Sự cần thiết phải phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại các ngân hàng

a
lo

thương mại .................................................................................................................... 17


d

th

1.3.3 Các tiêu chí để đánh giá sự phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại các

yj

uy

ngân hàng thương mại ................................................................................................... 18

ip

1.3.3.1 Thương hiệu và văn hoá doanh nghiệp ................................................ 18

la

lu

1.3.3.2 Thị phần ................................................................................................ 18

an

1.3.3.3 Doanh số ............................................................................................... 18

va

n


1.3.3.4 Sản phẩm .............................................................................................. 19

fu

1.3.3.5 Khách hàng ........................................................................................... 19

m
ll

oi

1.3.3.6 Phí dịch vụ ............................................................................................ 19
1.4

at

nh

1.3.3.7 Chất lượng của hoạt động thanh toán quốc tế ...................................... 19
Kinh nghiệm phát triển hoạt động thanh toán quốc tế của các ngân hàng

z

z

thương mại trên thế giới và bài học cho các ngân hàng thương mại Việt Nam .... 20

vb


k
jm

ht

1.4.1 Kinh nghiệm phát triển hoạt động thanh toán quốc tế của các ngân hàng
thương mại trên thế giới ................................................................................................ 20

gm

1.4.1.1 Ngân hàng Citibank .............................................................................. 20

om
l.c

ai

1.4.1.2 Ngân hàng HSBC ................................................................................. 21
1.4.1.3 Ngân hàng Vietcombank ...................................................................... 23

an

Lu

1.4.2 Bài học cho các ngân hàng thương mại Việt Nam ....................................... 24

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ...................................................................................25

n


va
re

y

te


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH

to

TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT

tn
gh

TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH CHỢ LỚN

p
ie

2.1

Giới thiệu sơ lược về ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn –

do

Chi nhánh Chợ Lớn .................................................................................................... 26


n

w

2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Agribank - Chi nhánh Chợ Lớn ...... 26

a
lo

2.1.2 Cơ cấu tổ chức và hoạt động ........................................................................ 26

d

th

2.1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank - Chi nhánh Chợ Lớn trong

yj

2.2

ip

uy

giai đoạn 2008-2012 ..................................................................................... 27
Thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế tại Agribank - Chi nhánh Chợ

la


an

lu

Lớn trong giai đoạn từ 2008-2012 .............................................................................. 31
2.2.1 Các văn bản pháp lý liên quan đến hoạt động thanh toán quốc tế................ 31

va

n

2.2.2 Các phương thức thanh toán quốc tế áp dụng tại Agribank – CN Chợ Lớn

fu

m
ll

2.2.2.1 Phương thức chuyển tiền ...................................................................... 33

oi

2.2.2.2 Phương thức nhờ thu ............................................................................ 36

at

nh

2.2.2.3 Phương thức thanh tốn tín dụng chứng từ (L/C) ................................ 39


z

2.2.3 Kết quả hoạt động thanh toán quốc tế tại Agribank – chi nhánh Chợ Lớn .. 42

z

vb

2.2.3.1 Về doanh số .......................................................................................... 42

k
jm

ht

2.2.3.2 Về thị phần ........................................................................................... 43
2.2.3.3 Về khách hàng ...................................................................................... 43

gm

2.2.3.4 Về thu phí dịch vụ ................................................................................ 45

ai

Khảo sát ý kiến khách hàng về hoạt động thanh toán quốc tế tại

om
l.c

2.3


Agribank – Chi nhánh Chợ Lớn ................................................................................ 46

an

Lu

2.3.1 Mục tiêu khảo sát .......................................................................................... 46
2.3.3 Thời gian và nội dung khảo sát..................................................................... 46

Chi nhánh Chợ Lớn ................................................................................................... 52
2.4.1 Những kết quả đạt được................................................................................ 52

y

Đánh giá chung thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế tại Agribank –

te

2.4

re

2.3.4 Kết quả khảo sát............................................................................................ 46

n

va

2.3.2 Đối tượng và phạm vi khảo sát ..................................................................... 46



(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

2.4.2 Những hạn chế và ngun nhân.................................................................... 53

to

2.4.2.1 Những hạn chế...................................................................................... 53

tn
gh

2.4.2.2 Nguyên nhân......................................................................................... 55

p
ie

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ...................................................................................59

do

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN

w

n

QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN


a
lo

d

NÔNG THÔN VIỆT NAM -CHI NHÁNH CHỢ LỚN
Một số định hướng hoạt động thanh toán quốc tế tại Agribank-chi

th

yj

3.1

ip

uy

nhánh Chợ Lớn................................................................................................. 60

la

3.1.1 Định hướng chung của Agribank – Chi nhánh Chợ Lớn.............................. 60
Những giải pháp nhằm phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại

va

3.2

an


lu

3.1.2 Định hướng hoạt động thanh toán quốc tế trong thời gian tới ..................... 61

n

Agribank - chi nhánh Chợ Lớn .................................................................................. 63

fu

m
ll

3.2.1 Nhóm giải pháp ở cấp độ vi mơ.................................................................... 63
Đối với Agribank – Chi nhánh Chợ Lớn ........................................... 63

oi

3.2.1.1

nh

Thứ nhất, Giải pháp nhằm phát triển thương hiệu và văn hoá doanh nghiệp . 63

at

z

Thứ hai, Giải pháp nhằm gia tăng thị phần thanh toán quốc tế .................... 65


z

Giải pháp nhằm gia tăng doanh số thanh toán quốc tế ................... 66

Thứ tư,

Giải pháp nhằm nâng cao và đa dạng hoá sản phẩm thanh toán

k
jm

ht

vb

Thứ ba,

quốc tế ........................................................................................... 69

gm

Thứ năm, Giải pháp nhằm thu hút khách hàng mới và duy trì khách hàng

ai

om
l.c

truyền thống .................................................................................... 70

Thứ sáu, Giải pháp nhằm tăng thu phí dịch vụ thanh tốn quốc tế ............... 71

Lu

an

Thứ bảy, Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động thanh toán quốc tế ....... 71
Đối với Agribank - Việt Nam ............................................................ 74

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

y

Thứ hai, Tăng cường chất lượng cơng tác kiểm tra, kiểm sốt nội bộ .......... 75

te

tế...................................................................................................... 74

re

Thứ nhất, Hồn thiện mơ hình quản lý, quy trình hoạt động thanh toán quốc

n

3.2.1.2

va

Thứ tám, Giải pháp về nguồn nhân lực trong thanh toán quốc tế .................. 72



(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

Thứ ba,

Thường xun tổ chức các buổi hội thảo, đào tạo có sự tham gia

to

của ngân hàng nước ngồi để nâng cao trình độ cho nhân viên

tn
gh

thanh tốn quốc tế ........................................................................... 76

p
ie

Thứ tư,

Có chính sách riêng cho các chi nhánh ở các địa bàn khác nhau ... 76

do
n

w

3.2.1.3


Đối với các doanh nghiệp thực hiện thanh toán quốc tế ................... 77

a
lo

Thứ nhất, Nắm vững các phương thức thanh toán quốc tế và quy định

d
th

theo thông lệ quốc tế .................................................................. 77

yj

Nâng cao năng lực quản trị và trình độ đàm phán hợp đồng ....... 79

Thứ ba,

Thực hiện đúng hợp đồng thương mại, tránh làm bộ chứng từ

ip

uy

Thứ hai,

la

lu


giả mạo, lừa đảo ngân hàng ......................................................... 80

an

3.2.2 Nhóm giải pháp ở cấp độ vĩ mô ..................................................................... 80

va

Đối với ngân hàng Nhà Nước ............................................................ 80

n

3.2.2.1

fu

Thứ nhất, Thực hiện chính sách tỷ giá hối đối linh hoạt ............................ 80
Thực hiện chính sách tiền tệ linh hoạt ......................................... 81

oi

Đối với chính phủ và các cơ quan khác ............................................. 81

at

nh

3.2.2.2


m
ll

Thứ hai,

z

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ...................................................................................82

z

KẾT LUẬN CHUNG .........................................................................................83

k
jm

ht

Phụ lục

vb

Danh mục tài liệu tham khảo

om
l.c

ai

gm

an

Lu
n

va
re

y

te

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n


(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

to
tn
gh
p
ie

Agribank:

Ngân hàng Nơng nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam

BCT:


Bộ chứng từ
Chi nhánh

w

do

CN:

Doanh nghiệp

n

DN:

a
lo

Kinh doanh ngoại hối

L/C:

Thư tín dụng

d

KDNH:

th


Một thành viên

ip

uy

Ngân hàng thương mại

la

NHTM:

yj

MTV:

an

lu

NHTMVN: Ngân hàng thương mại Việt Nam
Ngân hàng Nhà nước

PTTT:

Phương thức thanh tốn

SGD:


Sở giao dịch

TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn

TP.HCM:

Thành phố Hồ Chí Minh

TTQT:

Thanh tốn quốc tế

TDCT:

Tín dụng chứng từ

UCP:

Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ

XNK:

Xuất nhập khẩu

n

va


NHNN :

fu
oi

m
ll
at

nh
z
z
k
jm

ht

vb

om
l.c

ai

gm
an

Lu
n


va
re

y

te

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n


(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

to

Trang

tn
gh

Bảng 2.1:

Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank - Chi nhánh Chợ Lớn trong

p
ie

giai đoạn 2008-2012 ............................................................................. 27
Lớn trong giai đoạn 2008-2012............................................................ 44


n

Doanh số TTQT một số khách hàng lớn của Agribank - Chi nhánh Chợ

w

do

Bảng 2.2:

a
lo

Bảng 2.3:

Phí dịch vụ TTQT của Agribank - Chi nhánh Chợ Lớn trong giai đoạn

d
th

2008-2012 ............................................................................................ 45

Các sản phẩm TTQT mà khách hàng thực hiện tại CN Chợ Lớn ........ 47

ip

uy

Bảng 2.5:


yj

Bảng 2.4:

Tiêu chí về chính sách tỷ giá, ngoại tệ và tỷ lệ phí cạnh tranh ............ 49

an

lu

la
n

va
fu
oi

m
ll
at

nh
z
z
k
jm

ht


vb
om
l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
re

y

te

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n


(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

to

Trang


tn
gh
p
ie

Biểu đồ 2.1:

Tổng nguồn vốn huy động của Agribank Chợ Lớn trong 5 năm ...... 28

Biểu đồ 2.2:

Hoạt động tín dụng của Agribank Chợ Lớn trong 5 năm ................. 29

Biểu đồ 2.4:

Tổng doanh số chuyển tiền đến của CN Chợ Lớn trong 5 năm ....... 33

Biểu đồ 2.5:

a
lo

Tổng doanh số chuyển tiền đi của CN Chợ Lớn trong 5 năm........... 35

Biểu đồ 2.6:

Tổng doanh số chuyển tiền của CN Chợ Lớn trong 5 năm ............... 35

Biểu đồ 2.7:


Tổng doanh số nhờ thu nhập của CN Chợ Lớn trong 5 năm ............ 37

n

Lợi nhuận hoạt động của Agribank Chợ Lớn trong 5 năm ............... 31

w

do

Biểu đồ 2.3:

d

th

yj

ip

uy

Tổng doanh số nhờ thu xuất của CN Chợ Lớn trong 5 năm ............. 38

Biểu đồ 2.9:

Tổng doanh số nhờ thu của Agribank Chợ Lớn trong 5 năm ........... 38

an


lu

la

Biểu đồ 2.8:

va

Biểu đồ 2.10: Tổng doanh số L/C nhập của CN Chợ Lớn trong 5 năm .................. 39

n

Biểu đồ 2.11: Tổng doanh số L/C xuất của CN Chợ Lớn trong 5 năm ................... 40

fu

m
ll

Biểu đồ 2.12: Tổng doanh số L/C của Agribank Chợ Lớn trong 5 năm ................. 41

oi

Biểu đồ 2.13: Tổng doanh số TTQT của Agribank Chợ Lớn trong 5 năm ............. 42

nh

Biểu đồ 2.14: Thị phần TTQT của CN Chợ Lớn trên địa bàn TP.HCM năm 2010 43

at


z

Biểu đồ 2.15: Một số mặt hàng TTQT lớn của CN Chợ Lớn trong 5 năm.............. 45

z

vb

Biểu đồ 2.16: Tiêu chí khách hàng tin tưởng Agribank là thương hiệu uy tín ........ 48

k
jm

ht

Biểu đồ 2.17: Tiêu chí dạng sản phẩm dịch vụ TTQT............................................. 49
Biểu đồ 2.18: Tiêu chí về cơng nghệ và thời gian xử lý giao dịch TTQT; Tiêu chí về

gm

thái độ nhân viên TTQT ................................................................. 50

ai

om
l.c

Biểu đồ 2.19: Tiêu chí về tiếp thị, khuyến mãi và chăm sóc khách hàng TTQT .... 51


an

Lu
n

va
re

y

te

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n


(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

1

MỞ ĐẦU

to
tn
gh

1. Đặt vấn đề nghiên cứu:

p
ie


Thế kỷ 21, khi nước ta ngày càng mở cửa và hội nhập sâu vào nền kinh tế thế

do

giới, đặc biệt là việc gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO vào năm 2006 thì

n

w

hoạt động ngoại thương ngày càng đóng một vai trị quan trọng trong q trình cơng

a
lo

nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Hịa cùng xu thế phát triển đó, các ngân hàng

d

th

thương mại cũng tự đổi mới và hoàn thiện hơn thông qua các sản phẩm dịch vụ chất

yj

uy

lượng phục vụ cho hoạt động của các doanh nghiệp. Thanh toán quốc tế là một

ip


trong những sản phẩm ngân hàng phục vụ tốt cho hoạt động thanh toán xuất nhập

la

lu

khẩu và giao thương giữa các quốc gia trên toàn thế giới. Vì vậy, trong những năm

an

gần đây, những nỗ lực của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam đã tạo điều

va

n

kiện thuận lợi cho hoạt động thanh toán quốc tế ngày càng phát triển. Các ngân

fu

hàng đóng vai trị như một cầu nối trong hoạt động thanh toán, tiền tệ và các dịch vụ

oi

m
ll

ngân hàng quốc tế.


at

nh

Là một trong những ngân hàng thương mại lớn nhất, ngân hàng Nông nghiệp
và phát triển nông thôn (Agribank) đang từng bước nâng cao và hồn thiện hoạt

z
z

động thanh tốn quốc tế để phù hợp với hệ thống pháp luật và thông lệ quốc tế cũng

vb

k
jm

ht

như giảm thiểu rủi ro cho các doanh nghiệp. Đánh giá hiệu quả hoạt động thanh
toán quốc tế tại Agribank – Chi nhánh Chợ Lớn để thấy được thực trạng hoạt động,

gm

những khó khăn trong chi nhánh.

om
l.c

ai


Từ những vấn đề thực tiễn được đề cập trên, đề tài “Giải pháp phát triển hoạt
động thanh toán quốc tế tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt

an

Lu

Nam – Chi nhánh Chợ Lớn” đã được đưa vào để nghiên cứu sâu hơn. Nghiên cứu
này đánh giá việc thực hiện thanh toán quốc tế tại Agribank – Chi nhánh Chợ Lớn

y

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

te

quan trọng của nó trong hoạt động kinh tế hiện nay.

re

- Hệ thống hóa những khái niệm và các phương thức thanh toán quốc tế, tầm

n

2. Mục tiêu nghiên cứu

va

và đề xuất những giải pháp để phát triển hoạt động này.



(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

2

- Phân tích thực trạng hoạt động thanh tốn quốc tế tại Agribank – Chi nhánh

to

Chợ Lớn, khảo sát ý kiến đánh giá của khách hàng, từ đó rút ra những kết quả đạt

tn
gh

được, những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân của hạn chế đó.

p
ie

- Đưa ra những giải pháp, kiến nghị để phát triển hoạt động thanh toán quốc

do

tế tại Agribank – Chi nhánh Chợ Lớn.

n

w


3. Câu hỏi nghiên cứu

a
lo

Để đề ra những giải pháp phù hợp với thực tế tại Chi nhánh, đề tài nghiên

d

th

cứu đi sâu vào tìm hiều những vấn đề liên quan đến hoạt động thanh toán quốc tế tại

yj

uy

Chi nhánh, cụ thể qua những câu hỏi đặt ra như sau:

ip

- Tiêu chí nào đánh giá sự phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân

lu

la

hàng thương mại ?

an


- Thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế tại Agribank – Chi nhánh Chợ Lớn

va

n

có những kết quả đạt được và những tồn tại, hạn chế nào?

fu

- Khách hàng đánh giá như thế nào về hoạt động thanh toán quốc tế tại

oi

m
ll

Agribank – Chi nhánh Chợ Lớn?
Agribank – Chi nhánh Chợ Lớn?

z
z

4. Phương pháp nghiên cứu:

at

nh


- Những giải pháp nào để phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại

vb

k
jm

ht

Luận văn sử dụng phương pháp nghiên cứu dữ liệu thứ cấp và phương pháp
thống kê trên cơ sở số liệu qua các năm của chi nhánh, Internet, các số liệu thống

gm

kê, báo cáo của ngân hảng Nhà nước, các tạp chí chuyên ngành ngân hàng. Nghiên
và khảo sát bằng bảng câu hỏi.

an

Lu

5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài

om
l.c

ai

cứu được thực hiện bằng phương pháp định lượng, với kỹ thuật phỏng vấn trực tiếp


Luận văn “Giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng

y

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

te

tốn quốc tế tại chi nhánh. Trên cơ sở đó, luận văn đã đề ra những kiến nghị, giải

re

những kết quả đạt được và những hạn chế chủ yếu trong quá trình thực hiện thanh

n

thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế tại Agribank – Chi nhánh Chợ Lớn, rút ra

va

nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Chợ Lớn” đã nêu ra


(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

3

pháp xác thực, hiệu quả, mang tính ứng dụng cao để phát triển hoạt động thanh toán

to


quốc tế tại Agribank – Chi nhánh Chợ Lớn.

tn
gh

6. Kết cấu đề tài:

p
ie

Đề tài chủ yếu tập trung nghiên cứu vào phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại

do

Agribank – Chi nhánh Chợ Lớn, gồm 3 chương:

n

w

Chương 1: Lý luận tổng quan về phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại

a
lo

các ngân hàng thương mại.

d


th

Chương 2: Thực trạng phát triển hoạt động thanh tốn quốc tế tại ngân hàng

yj

uy

nơng nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam, Chi nhánh Chợ Lớn.

ip

Chương 3: Giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng

la

an

lu

nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam, Chi nhánh Chợ Lớn.

n

va
fu
oi

m
ll

at

nh
z
z
k
jm

ht

vb
om
l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
re

y

te

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n



(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

4

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH

to

TỐN QUỐC TẾ TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

tn
gh

1.1

Hoạt động thanh toán quốc tế tại các ngân hàng thương mại

p
ie

1.1.1 Khái niệm thanh toán quốc tế tại các ngân hàng thương mại

do

Ngày nay một quốc gia muốn tồn tại và phát triển đều phải tăng cường hợp

w


n

tác với các nước trên thế giới. Quan hệ quốc tế giữa các quốc gia diễn ra trên nhiều

a
lo

lĩnh vực khác nhau về kinh tế, chính trị, văn hóa, du lịch, khoa học kỹ thuật…

d
th

nhưng trong đó giao thương về kinh tế giữ vai trị quan trọng, làm cơ sở cho các lĩnh

yj

ip

uy

vực khác phát triển. Giao thương về kinh tế mà chủ yếu là hoạt động mua bán, xuất
nhập khẩu hàng hoá dẫn đến nhu cầu chi trả, thanh toán tiền hàng hoá dịch vụ ở các

la

an

lu

nước khác nhau. Sự ra đời của hoạt động thanh toán quốc tế là một xu thế tất yếu để

đáp ứng tốt nhất nhu cầu thanh toán giữa các nước trên thế giới, trong đó ngân hàng

va

n

là cầu nối, trung gian để hoạt động thanh toán được diễn ra thuận lợi và nhanh

fu
m
ll

chóng nhất.

oi

TTQT ra đời từ lâu nhưng nó chỉ thực sự phát triển mạnh mẽ vào cuối thế kỷ

at

nh

20 khi mà khối lượng mua bán, đầu tư quốc tế và chuyển tiền quốc tế ngày càng

z

tăng, từ đó làm cho khối lượng thanh tốn qua ngân hàng cũng tăng theo. Việc

z


vb

thanh toán qua ngân hàng làm gia tăng việc sử dụng đồng tiền của mỗi nước để chi
quốc tế ngày nay.

k
jm

ht

trả lẫn nhau. TTQT đã trở thành một bộ phận không thể thiếu trong giao thương

gm

Vậy, Theo PGS.TS Nguyễn Văn Tiến, giáo trình “Thanh tốn quốc tế và tài

ai

om
l.c

trợ ngoại thương”, NXB Thống kê, 2007 thì TTQT được định nghĩa là việc thực
hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền hưởng lợi về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt

an

Lu

động kinh tế và phi kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân nước này với tổ chức, cá nhân


(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

y

tệ phát sinh có liên quan tới các quan hệ kinh tế, thương mại và các mối quan hệ

te

Lao động – Xã hội, Hà Nội, thanh toán quốc tế là việc thanh toán các nghiã vụ tiền

re

Theo GS. NGƯT. Đinh Xuân Trình (2006), “Giáo trình thanh toán quốc tế”, NXB

n

hàng của các nước liên quan.

va

nước khác, hay giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế, thông qua quan hệ ngân


(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

5

khác giữa các tổ chức, các cơng ty và các chủ thể khác nhau của các nước. Bên cạnh

to


đó, theo TS. Trầm Thị Xuân Hương (2006), “Thanh toán quốc tế ”, NXB Thống kê,

tn
gh

Tp.Hồ Chí Minh, thanh tốn quốc tế là quá trình thực hiện các khoản thu chi tiền tệ

p
ie

quốc tế thông qua hệ thống ngân hàng trên thế giới nhằm phục vụ cho các mối quan

do

hệ trao đổi quốc tế phát sinh giữa các nước với nhau.

n

w

Như vậy, thanh toán quốc tế tại các ngân hàng thương mại là việc thay mặt

a
lo

các tổ chức, cá nhân trong nước thực hiện việc chi trả, thanh toán cho người hưởng

d


th

lợi ở nước ngoài về các nghĩa vụ tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế

yj

uy

và phi kinh tế để kết thúc một chu trình hoạt động kinh doanh bằng các hình thức

ip

chuyển tiền, thanh tốn bù trừ tài khoản tại các ngân hàng trên thế giới.

la

lu

1.1.2 Vai trị thanh tốn quốc tế

an

TTQT là một trong những nghiệp vụ quan trọng trong hệ thống ngân hàng

va

n

thương mại đồng thời là khâu then chốt cuối cùng khép kín một chu kỳ mua bán


fu

trao đổi hàng hoá, và là một mắt xích khơng thể thiếu trong tồn bộ dây chuyền thực

m
ll

oi

hiện một hợp đồng ngoại thương. Vì vậy hoạt động TTQT khơng chỉ đóng một vai

at

nh

trị quan trọng đối với các tổ chức, cá nhân mà còn giúp đa dạng hố hoạt động ngân
hàng thương mại và góp phần thúc đẩy nền kinh tế ngày càng phát triển.

z

z

1.1.2.1 Đối với các ngân hàng thương mại

vb

k
jm

ht


Việc hoàn thiện và phát triển hoạt động thanh tốn quốc tế có vị trí và vai trò
hết sức quan trọng đối với hoạt động của ngân hàng, nó khơng chỉ là một dịch vụ

om
l.c

ai

trợ cho các mặt hoạt động khác của ngân hàng.

gm

thuần túy mà còn được coi là một trong những hoạt động quan trọng bổ sung và hỗ
Thứ nhất, TTQT đa dạng hoá hoạt động của các ngân hàng thương mại

an

Lu

Bên cạnh những hoạt động truyền thống của ngân hàng thương mại như cho
vay và nhận tiền gửi thì TTQT là một trong những nghiệp vụ mới phát sinh và đạt

y

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

te

của doanh nghiệp cũng như mục đích chuyển tiền của cá nhân, từ đó khơng chỉ giúp


re

hàng về chuyền tiền, thanh tốn nước ngoài phục vụ cho hoạt động xuất nhập khẩu

n

Hoạt động TTQT giúp ngân hàng đáp ứng tốt hơn nhu cầu đa dạng của khách

va

được lợi nhuận cao cho hệ thống ngân hàng.


(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

6

ngân hàng thu hút thêm nhiều khách hàng mới, tạo dựng niềm tin cho khách hàng,

to

mà còn mở rộng quy mơ hoạt động, đa dạng hố dịch vụ ngân hàng.

tn
gh

Thứ hai, TTQT giúp cho ngân hàng đẩy mạnh được hoạt động tài trợ ngoại

p

ie

thương cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu cũng như tăng cường được nguồn vốn

do

huy động tạm thời nhàn rỗi của các doanh nghiệp dưới hình thức các khoản ký quỹ

n

w

chờ thanh tốn, tao ra q trình quản lý vốn khép kín, tạo điều kiện thuận lợi cho

a
lo

quản lý vốn tín dụng, tránh được rủi ro quản lý vốn sai mục đích.

d

th

Tài trợ ngoại thương là một phần quan trọng trong hoạt động tín dụng gắn

yj

uy

liền với TTQT. Nhờ có tài trợ xuất khẩu và nhập khẩu mà các doanh nghiệp có đủ


ip

vốn để làm hàng, chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu đồng thời thanh toán cho đối tác

la

lu

nước ngồi một cách nhanh chóng.

an

Thứ ba, hoạt động TTQT giúp ngân hàng mở rộng quan hệ với các ngân

va

n

hàng khác trên thế giới từ đó có thể học hỏi những kiến thức mới nhất về nghiệp vụ

fu

TTQT cũng như nâng cao uy tín của ngân hàng trong nước với nước ngồi, trên cơ

m
ll

oi


sở đó khai thác được nguồn tài trợ của các ngân hàng nước ngoài và nguồn vốn trên

at

nh

thị trường tài chính quốc tế để đáp ứng nhu cầu về vốn của ngân hàng.
Thứ tư, TTQT giúp ngân hàng gia tăng doanh thu và lợi nhuận

z

z

Phí dịch vụ TTQT chiếm một phần không nhỏ trong tổng phí dịch vụ và lợi nhuận

vb

k
jm

ht

hàng năm của ngân hàng thương mại. Gắn liền với hoạt động TTQT là hoạt động
bảo lãnh, tài trợ ngoại thương, mua bán ngoại tệ… góp phần phát triển thêm TTQT

gm

và gia tăng thêm thu nhập cho ngân hàng.

om

l.c

ai

Thứ năm, TTQT cũng tạo ra nguồn thu ngoại tệ cho các ngân hàng thông
qua chuyển tiền vào tài khoản của các doanh nghiệp xuất khẩu, đáp ứng nhu cầu cho
1.1.2.2 Đối với hoạt động của các doanh nghiệp

an

Lu

vay, thanh tốn nước ngồi của các doanh nghiệp nhập khẩu.

y

te

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

re

hành nhanh chóng, chính xác, an tồn, tiện lợi và tiết kiệm tối đa chi phí.

n

hàng thương mại giúp q trình thanh tốn theo u cầu của khách hàng được tiến

va


Thứ nhất, vai trị trung gian thanh tốn trong hoạt động TTQT của các ngân


(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

7

Thứ hai, nhờ hoạt động TTQT mà các doanh nghiệp xuất nhập khẩu mở

to

rộng giao thương và tăng uy tín của mình với bạn hàng quốc tế. Thơng qua hệ thống

tn
gh

ngân hàng uy tín ở nước ngồi, ngân hàng thương mại trong nước cũng như các

p
ie

doanh nghiệp có thể hiểu rõ hơn về đối tác của mình ở nước ngồi, nắm bắt được

do

các thông tin về thị trường trong và ngồi nước và nhận được thanh tốn nhanh

n

w


chóng nhờ bảo lãnh và cam kết của ngân hàng nước ngoài.

a
lo

Thứ ba, trong q trình thực hiện thanh tốn, nếu khách hàng khơng có đủ

d

th

khả năng tài chính thì ngân hàng sẽ hỗ trợ thông qua tài trợ ngoại thương, cho vay

yj

uy

thanh toán bộ chứng từ nhập khẩu đồng thời chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu để

ip

đáp ứng nhu cầu vốn lưu động cho doanh nghiệp.

la

lu

Thứ tư, với kiến thức TTQT và nắm vững quy định về tập quán mua bán


an

hàng hoá quốc tế nhân viên TTQT sẽ tư vấn cho doanh nghiệp xuất khẩu để có được

va

n

một bộ chứng từ hồn hảo nhằm giảm thiểu rủi ro trong thanh tốn và tạo sự an toàn

fu

tin tưởng cho khách hàng.

m
ll

oi

1.1.2.3 Đối với nền kinh tế

at

nh

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, tồn cầu hố nền kinh tế thế giới thì
hoạt động thanh tốn quốc tế đóng một vai trị quan trọng trong việc phát triển kinh

z


z

tế của đất nước. Một quốc gia khơng thể phát triển với chính sách đóng cửa, chỉ dựa

vb

k
jm

ht

vào tích luỹ trao đổi trong nước mà phải phát huy lợi thế so sánh, kết hợp với sức
mạnh trong nước với môi trường kinh tế quốc tế. Trong bối cảnh hiện nay, khi các

gm

quốc gia đều đặt kinh tế đối ngoại lên hàng đầu, coi hoạt động kinh tế đối ngoại là
động thanh toán quốc tế ngày càng được khẳng định.

om
l.c

ai

con đường tất yếu trong chiến lược phát triển kinh tế đất nước thì vai trị của hoạt

an

Lu


TTQT là khâu quan trọng của giao dịch mua bán hàng hóa, dịch vụ giữa các
cá nhân, tổ chức thuộc các quốc gia khác nhau đồng thời góp phần giải quyết mối

y

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

te

người mua và người bán diễn ra trơi chảy, hiệu quả hơn đồng thời tăng cường mối

re

hành nhanh chóng, an tồn sẽ khiến cho quan hệ lưu thơng hàng hố tiền tệ giữa

n

q trình lưu thơng hàng hố trên phạm vi quốc tế. Nếu hoạt động TTQT được tiến

va

quan hệ hàng hoá tiền tệ, tạo nên sự liên tục của quá trình sản xuất và đẩy nhanh


(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

8

quan hệ giao lưu kinh tế giữa các quốc gia và ngày càng nâng cao uy tín của nước ta


to

trên trường quốc tế.

tn
gh

Bên cạnh đó, thơng qua hoạt động TTQT đặc biệt là thanh toán xuất khẩu và

p
ie

nhận tiền về của khách hàng sẽ thu hút một lượng ngoại tệ đáng kể vào nước ta từ

do

đó làm tăng dự trữ ngoại hối của đất nước.

n

w

1.1.3 Các điều kiện trong thanh toán quốc tế

a
lo

Trong thời hội nhập, việc mở rộng thị trường, củng cố quan hệ hợp tác giữa

d


th

các quốc gia trên thế giới ngày càng được đẩy mạnh nhằm khai thác tiềm lực kinh

yj

uy

tế, cơ hội phát triển cho quốc gia và sự liên kết quốc tế về mọi mặt. Để đạt được

ip

hiệu quả tối ưu trong mua bán hàng hoá quốc tế và thực hiện tốt hợp đồng ngoại

la

lu

thương, các bên phải cần thông hiểu và nắm vững các điều kiện thanh toán quốc tế,

an

bao gồm 4 điều kiện về: tiền tệ, thời gian địa điểm, phương thức thanh toán và bộ

n

va

chứng từ trong thanh toán.


fu

1.1.3.1 Điều kiện về tiền tệ

m
ll

oi

Trong TTQT, các bên phải sử dụng đơn vị tiền tệ nhất định của một nước

at

nh

nào đó, vì vậy trong các hiệp định và hợp đồng đều có quy định các điều kiện tiền
tệ. Điều kiện tiền tệ là việc sử dụng các loại tiền nào để tính tốn và thanh toán các

z

z

hợp đồng và hiệp định ký kết giữa các nước, đồng thời quy định cách xử lý khi giá

k
jm

ht


vb

trị đồng tiền đó biến động.

Trong điều kiện về tiền tệ, căn cứ vào phạm vi, tính chuyển đổi, hình thức

gm

tồn tại và mục đích sử dụng của tiền tệ có thể phân tiền tệ thành nhiều loại khác

om
l.c

ai

nhau tuỳ thuộc vào mục đích phân loại. Trong TTQT và hợp đồng ngoại thương,
các bên thỏa thuận những vấn đề như: tiền tệ tính tóan, tiền tệ thanh tốn và bảo
1.1.3.2 Điều kiện về thời gian, địa điểm thanh toán

an

Lu

đảm rủi ro tỷ giá.

y

te

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n


re

Trong thanh tốn ngoại thương, địa điểm thanh tốn có thể ở nước người nhập khẩu,

n

Địa điểm thanh tốn là nơi người bán nhận được tiền cịn người mua trả tiền.

va

™ Địa điểm thanh toán


(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

9

ở nước người xuất khẩu hoặc ở nước thứ ba. Thực tế, quy định địa điểm thanh toán

to

phụ thuộc vào :

tn
gh

+ Tương quan lực lượng giữa hai bên trong quan hệ hợp đồng.

p

ie

+ Phương thức thanh toán.

do

+ Đồng tiền thanh toán là của nước nào

n

w

™ Thời gian thanh toán

a
lo

Điều kiện về thời hạn thanh tốn quy định khi nào thì người nhập khẩu phải trả

d

th

tiền cho người xuất khẩu, nên ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ luân chuyển vốn, khả

yj

uy

năng hạn chế rủi ro về lãi suất, tỷ giá, thanh khoản … đối với các bên tham gia hợp


ip

đồng. Lấy thời điểm giao hàng làm mốc thì thời hạn thanh tốn có thể là:

la

lu

+ Trả tiền trước: người mua trả cho người bán toàn bộ hoặc một phần tiền

an

hàng trước khi nhận được hàng. Đây là hình thức cấp tín dụng xuất khẩu cho người

va

n

bán. Tùy thuộc vào thị trường và tầm quan trọng của hàng hóa, thời hạn sản xuất,

fu

mối quan hệ giữa các bên giao dịch… để định xem mức tiền ứng trước nhiều hay ít.

m
ll

oi


Trường hợp này phương thức vị thế tài chính của người bán được củng cố và chắc

at

nh

chắn bán được hàng. Trả tiền trước thường áp dụng trong trường hợp hai bên chưa
có quan hệ làm ăn lâu dài, thanh toán trước để tạo uy tín cho người bán

z

z

+ Trả tiền ngay: ngay sau khi hoàn thành nghĩa vụ giao hàng và chuyển giao

vb

k
jm

ht

quyền sở hữu tại địa điểm thoả thuận giữa hai bên, người bán sẽ gửi thông báo, vận
tải biển hoặc bộ chứng từ cho người mua, người mua trả tiền ngay sau khi nhận

gm

đựơc thơng báo đó

om

l.c

ai

+ Trả tiền sau: đây là hình thức cấp tín dụng của người bán cho người mua
theo sự thỏa thuận giữa hai bên. Sau khi nhận được hàng hố từ người bán thì người
hai bên có quan hệ tốt, uy tín và kinh doanh lâu dài

an

Lu

mua mới tiến hành thanh toán tiền. Trả tiền sau thường áp dụng trong trường hợp

y

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

te

ngân hàng tiến hành chuyển tiền và trả tiền giữa người nhập khẩu và xuất khẩu.

re

kiện TTQT. Phương thức thanh tốn là tồn bộ nội dung, điều kiện và cách thức để

n

Phương thức thanh toán (PTTT) là điều kiện quan trọng nhất trong các điều


va

1.1.3.3 Điều kiện về phương thức thanh toán


(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

10

Việc lựa chọn một phương thức thanh tốn phù hợp phải được hai bên bàn bạc

to

thống nhất, ghi vào hợp đồng ngoại thương. Tuy nhiên, việc lựa chọn phương thức

tn
gh

nào cũng phải xuất phát từ yêu cầu của người bán là thu tiền nhanh, đầy đủ và yêu

p
ie

cầu của người mua là nhập hàng đúng số lựơng, chất lượng và đúng thời hạn. Ngân

do

hàng phục vụ người nhập khẩu sẽ dựa trên hợp đồng ngoại thương cũng như chỉ thị

n


w

của họ để tiến hành thanh toán đúng hạn cho người xuất khẩu đảm bảo uy tín và kết

a
lo

thúc một chu trình giao thương giữa hai bên.

d

th

Phương thức thanh tốn đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong nền ngoại

yj

uy

thương Việt Nam. Nó trực tiếp ảnh hưởng đến quyền lợi và nghĩa vụ của các nhà

ip

xuất nhập khẩu Việt Nam trong quá trình thực hiện hợp đồng ngoại thương. Tùy

la

lu


từng loại hàng hóa, từng trường hợp cụ thể theo thoả thuận và mối quan hệ giữa hai

an

bên mà các nhà xuất nhập khẩu Việt Nam cần lựa chọn phương thức thanh tốn cho

va

n

phù hợp, khơng bị các nhà xuất khẩu nước ngoài ăn chặn, chèn ép, nhất là trong

fu

điều kiện Việt Nam mới bước đầu tham gia vào thị trường thế giới sôi động, linh

oi

m
ll

hoạt và đầy phức tạp.

at

nh

1.1.3.4 Điều kiện về bộ chứng từ thanh toán
Trong mua bán hàng hoá quốc tế, kết quả cuối cùng mà hai bên mong


z

z

muốn là người bán thu đựơc tiền nhanh chóng và người mua nhận được hàng đúng

vb

k
jm

ht

chất lượng và số lượng. Vậy lấy gì để đảm bảo cho việc người bán giao hàng đúng
trong hợp đồng và khi nào người mua có thể nhận được hàng. Sau khi giao hàng,

gm

người xuất khẩu sẽ tiến hành làm bộ chứng từ theo đúng quy định trong hợp đồng

om
l.c

ai

và gửi trực tiếp cho người nhập khẩu để nhận hàng hoặc gửi qua ngân hàng phục vụ
người nhập khẩu nếu thanh toán theo phương thức nhờ thu hoặc tín dụng chứng từ.

an


Lu

Lúc này ngân hàng sẽ kiểm tra các chứng từ so với quy định trong thư tín dụng. Nếu
BCT hồn tịan phù hợp thì người nhập khẩu buộc phải thanh tốn cho người xuất

y

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

te

khẩu có quyền khơng nhận hàng và từ chối thanh tốn. Trong thực tế, các rủi ro

re

Tuy nhiên nếu BCT không phù hợp, có sai sót, bất hợp lệ thì người nhập

n

cho việc giải quyết mọi vấn đề liên quan đến quan hệ thương mại cũng như TTQT.

va

khẩu theo như đã cam kết. BCT là căn cứ, bằng chứng có giá trị pháp lý, làm cơ sở


(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

11


to

trong thanh tốn là điều khơng thể tránh khỏi đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu và

tn
gh

cũng khơng ít trường hợp nguyên nhân xuất phát từ bộ chứng từ thanh tốn khơng hồn

p
ie

thiện, khơng trung thực, giả mạo.

do

Mỗi loại chứng từ có chức năng và tác dụng riêng. Các chứng từ phải đảm bảo

w

thống nhất, hợp pháp phù hợp với các quy định trong hợp đồng và chính xác với số lượng

n

ad
lo

và chất lượng hàng hóa đã giao. Trong mua bán hàng hóa quốc tế thường có các loại

th


chứng từ: chứng từ tài chính, chứng từ vận tải, chứng từ hàng hóa, chứng từ bảo hiểm....

yj

uy

1.1.4 Các phương thức thanh toán quốc tế

la

ip

1.1.4.1 Phương thức chuyển tiền

an
lu

Đây là phương thức thanh tốn mà trong đó khách hàng (người trả tiền) yêu cầu
Ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho người hưởng lợi ở một địa

n
va

điểm xác định và trong thời gian nhất định. Trong phương thức chuyển tiền ngân hàng

m
ll
fu


chỉ đóng vai trị trung gian giữa hai bên mua bán, thanh toán theo uỷ nhiệm để thu phí

n
oi

chuyển tiền và khơng ràng buộc gì cả. Có 2 hình thức chuyển tiền: chuyển tiền bằng điện

tz
ha

(Telegraphic transfer - T/T) và chuyển tiền bằng thư (Mail transfer – M/T).
Đây là phương thức thanh toán nhanh nhất, thủ tục đơn giản nhất và ít tốn chi phí

z

nhất. Tuy nhiên tuỳ theo mối quan hệ giữa hai bên để thống nhất hình thức chuyển tiền

ht

vb

nào là phù hợp nhất

jm

+ Phương thức chuyển tiền trả trước: người mua sẽ chịu nhận thiệt thịi vì hàng

k
ai
gm


hóa chưa nhận được hay khơng có một đảm bảo nào về hàng hố mà phải trả trước cho

l.c

người bán. Do đó, khơng những vốn bị chiếm dụng mà cịn gặp nguy hiểm có thể vì một

om

lý do nào đó người bán khơng giao hàng. Trái lại, người bán chưa gửi hàng đã nhận được
thu mà cịn có thể lợi dụng được vốn của người mua để hoạt động kinh doanh.

an

Lu

tiền của người mua. Như vậy, họ khơng những an tâm, khơng lo lắng gì về tiền hàng phải

re
y
te

nhận được hàng rồi mới trả tiền, còn người bán gửi hàng xong mới nhận

n

va

+ Phương thức chuyển tiền trả sau: Với phương thức này thì người mua có lợi hơn vì


th

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n


(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

12

to

được tiền. Do vậy khơng những vốn bị ứ đọng mà cịn họ gặp nguy hiểm vì lý do

tn
gh

nào đó hoặc người nhận vin vào lý do về quy cách phẩm chất hàng hóa khơng

p
ie

đúng như trong hợp đồng... mà không nhận, dẫn đến không đảm bảo thu đủ tiền

do

hàng hoặc không thu được đúng hạn. Việc trả tiền cho người bán phụ thuộc vào

w

thiện chí của người mua, do vậy bên xuất khẩu dễ bị bên nhập khẩu chiếm dụng


n

ad
lo

vốn trong thanh tốn.

th

Qua đó, ta thấy rằng phương thức thanh tốn này tỏ ra khơng cơng bằng

yj

uy

giữa hai bên, thanh tốn diễn ra khơng chắc chắn, khơng an tồn. Do vậy, chỉ áp

la

ip

dụng phổ biến để trả nợ thanh tốn tiền hàng và vốn giữa cơng ty mẹ và cơng ty

an
lu

con trả tiền ứng trước, thanh tốn hợp đồng đại lý, thanh toán phi mậu dịch hoặc
giữa hai bên mua bán có quan hệ kinh doanh lâu dài, có uy tín…


n
va

1.1.4.2 Phương thức nhờ thu

m
ll
fu

Phương thức thanh tốn nhờ thu là phương thức thanh tốn trong đó đơn vị

n
oi

xuất khẩu sau khi hoàn thành nghĩa vụ giao hàng hoặc cung ứng dịch vụ sẽ tiến

tz
ha

hành uỷ thác cho ngân hàng phục vụ mình thu hộ tiền từ đơn vị nhập khẩu dựa
trên cơ sở hối phiếu (hoặc séc) và bộ chứng từ do đơn vị xuất khẩu xuất trình.

z

Trong phương thức nhờ thu, căn cứ vào tính chất chứng từ, người bán có thể

vb

ht


yêu cầu làm cơ sở nhờ thu hộ, người ta phân thành hai loại là nhờ thu phiếu trơn

k

jm

và nhờ thu kèm chứng từ:

ai
gm

Nhờ thu phiếu trơn là phương thức nhờ thu mà người xuất khẩu gửi hàng và

l.c

bộ chứng từ thương mại trực tiếp cho người nhập khẩu, sau đó sẽ ủy thác cho ngân

om

hàng phục vụ mình thu hộ số tiền ở người mua, căn cứ vào hối phiếu do mình lập

an

Lu

ra. Trong phương thức này, rủi ro chủ yếu thuộc về người xuất khẩu vì việc thanh
tốn phần lớn dựa trên chứng từ tài chính. Người xuất khẩu có thể gặp rủi ro như

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n


th

trơn có chi phí thấp nhưng rủi ro lớn nên ít được sủ dụng.

y
te

của người xuất khẩu có đúng hợp đồng hay không. Phương thức nhờ thu phiếu

re

người nhập khẩu sẽ phải thanh tốn tiền trong khi khơng biết được việc nhập khẩu

n

Người nhập khẩu cũng có thể gặp rủi ro nếu hối phiếu đến sớm hơn chứng từ,

va

người nhập khẩu khơng chịu thanh tốn hoặc thanh tốn khơng đầy đủ, chậm trễ…


(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

13

to

Nhờ thu kèm chứng từ là phương thức thanh tốn mà người xuất khẩu sau khi


tn
gh

hoàn thành nghĩa vụ giao hàng, lập bộ chứng từ thanh toán nhờ thu ( gồm chứng từ

p
ie

hàng hóa và hối phiếu), nhờ ngân hàng thu hộ số tiền trên tờ hối phiếu đó, với điều

do

kiện người nhập khẩu trả tiền hoặc chấp nhận trả tiền thì ngân hàng mới trao chứng từ

w

để người nhập khẩu đi nhận hàng.

n

ad
lo

1.1.4.3 Phương thức thanh tốn tín dụng chứng từ

th

Phương thức tín dụng chứng từ (TDCT) (hay thư tín dụng) là một sự thỏa

yj


uy

thuận mà trong đó một ngân hàng (ngân hàng mở thư tín dụng) theo yêu cầu của khách

la

ip

hàng (người yêu cầu mở thư tín dụng) sẽ trả một số tiền nhất định cho người khác

an
lu

(người hưởng lợi số tiền của thư tín dụng) hoặc chấp nhận hối phiếu do người này ký
phát khi xuất trình BCT hoàn toàn phù hợp với những điều kiện và điều khoản quy

n
va

định trong thư tín dụng.

m
ll
fu

Phương thức TDCT là PTTT mà quyền lợi của người bán và người mua được

n
oi


đảm bảo. Bên xuất khẩu được ngân hàng đứng ra cam kết thanh tốn, cịn bên nhập

tz
ha

khẩu được ngân hàng đứng ra xem xét, kiểm tra bộ chứng từ nhằm đảm bảo cho bên
nhập khẩu nhận đầy đủ, kịp thời và chính xác hàng hóa. Trong phương thức này, ngân

z

hàng đóng vai trị chủ động trong thanh tốn chứ khơng chỉ làm trung gian đơn thuần

vb

ht

như trong những PTTT khác. Vì những ưu điểm trên mà phương thức TDCT đã khắc

jm

phục được những hạn chế của phương thức chuyển tiền, nhờ thu, không giới hạn phạm

k
ai
gm

vi sử dụng trong mối quan hệ thân quen, uy tín giữa nhà nhập khẩu và xuất khẩu, trị
tế.


an

+ Phương thức ghi sổ (Open account):

Lu

1.1.4.4 Phương thức thanh tốn khác

om

l.c

giá lơ hàng nhỏ và đã trở thành PTTT hữu hiệu và an toàn nhất trong các PTTT quốc

sự tin cậy lẫn nhau. Dùng cho thanh tốn tiền gửi bán hàng ở nước ngồi

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

th

Phương thức này thường được dùng cho thanh toán nội địa, hai bên mua bán phải thực

y
te

đến từng định kỳ (tháng, quý, nửa năm) người mua trả tiền cho người bán.

re

sổ) để ghi nợ người mua sau khi người bán đã hoàn thành giao hàng hoá hay dịch vụ,


n

va

Là phương thức thanh toán mà người bán mở một tài khoản (hoặc một quyển


(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

14

hay dùng trong thanh tốn phi mậu dịch như: tiền cước phí vận tải, tiền phí bảo

to

hiểm, tiền hoa hồng trong nghiệp vụ môi giới, uỷ thác, tiền lãi cho vay và đầu tư.

tn
gh

Dùng cho phương thức hàng đổi hàng, nhiều lần thường xuyên trong một thời kỳ

p
ie

nhất định. Phương thức này chỉ có lợi cho người mua.

do


+ Phương thức thanh toán giao chứng từ nhận tiền (CAD);

n

w

CAD là phương thức mà trong đó bên nhập khẩu trên cơ sở hợp đồng mua

a
lo

bán yêu cầu ngân hàng phục vụ bên xuất khẩu mở cho mình một tài khoản tín thác

d

th

(Trust Account) để thanh toán tiền cho bên xuất khẩu khi họ xuất trình đầy đủ

yj

uy

chứng từ theo đúng thoả thuận.

ip

1.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động thanh toán quốc tế

la


lu

1.2.1 Từ phía ngân hàng

an

9 Mơ hình tổ chức quản lý điều hành hoạt động TTQT của NHTM:

va

n

Một hệ thống quản lý điều hành thống nhất từ trung ương đến chi nhánh

fu

theo một quy trình cụ thể, gọn nhẹ, giao quyền chủ động cho chi nhánh sẽ tiết kiệm

m
ll

oi

được chi phí, thời gian thanh tốn nhanh chóng và an toàn là tác nhân thu hút khách

at

nh


hàng đến với ngân hàng nhiều hơn vì quyền lợi của họ được đảm bảo.
Bên cạnh đó, ngân hàng phải đảm bảo được nguồn ngoại tệ và hạn mức tín

z

z

dụng cho khách hàng mở L/c, đảm bảo khả năng thanh tốn với nước ngồi. Bên

vb

k
jm

ht

cạnh đó, phải có chính sách tài trợ xuất nhập khẩu phù hợp và ưu đãi cho các doanh
nghiệp đồng thời mua lại ngoại tệ của doanh nghiệp xuất khẩu với tỷ giá hợp lý.

gm

9 Trình độ nghiệp vụ của cán bộ ngân hàng:

om
l.c

ai

Luật pháp mỗi nước khác nhau nên trong thương mại đã có những quy định
thống nhất, những thông lệ quốc tế mà các bên tham gia, kể cả ngân hàng đều phải


an

Lu

tuân thủ. Cán bộ ngân hàng làm công tác TTQT phải nắm rõ các phương tiện,
phương thức TTQT và các quy định trong mua bán hàng hố quốc tế, bởi vì các

y

te

(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n(Lº­n.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hàng.nông.nghiệp.và.phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.chợ.lá»›n

re

thiệt hại đáng tiếc cho ngân hàng, địi hỏi cán bộ TTQT phải có chun môn cao.

n

hiệu lực quốc tế. Muốn thực hiện được công việc trôi chảy, tránh hiểu lầm và gây

va

phương tiện và phương thức này quy định rất chặt chẽ nội dung từng câu chữ, và có


×