Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

(Luận văn) phát triển hoạt động kinh doanh của ngân hàng tmcp công thương việt nam chi nhánh 3 tp hcm đến năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.5 KB, 97 trang )

0

to
tn
gh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỐ CHÍ MINH
---------------------------

p
ie
do
w
n

ad
lo

TRẦN THỊ KIM SON

th
yj

an
lu

la

ip


uy

PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM CHI
NHÁNH 3 TP.HCM ĐẾN NĂM 2015

n
va
tz
ha

n
oi

m
ll
fu

Chuyên ngành: Kinh tế tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60.31.12

z

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

ht

vb

jm


k

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN VĂN LƯƠNG

om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, 2011

y
te

th


1

to


MỤC LỤC

tn
gh
p
ie

TRANG PHỤ BÌA

do

w

LỜI CAM ĐOAN

n

ad
lo

MỤC LỤC

th

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

yj

uy


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

n
va

NỘI DUNG

an
lu

LỜI MỞ ĐẦU

la

ip

DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ

m
ll
fu

CHƢƠNG 1:

n
oi

TỔNG QUAN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI


1.1

tz
ha

VÀ CÁC ĐẶC TRƢNG KINH TẾ GIAI ĐOẠN KHỦNG HOẢNG KINH TẾ
Tổng quan về hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại
Khái niệm ngân hàng thương mại: .................................................... 1

1.1.2

Chức năng của ngân hàng thương mại:

ht
jm

1.1.2.1

Trung gian tín dụng: ........................................................... 1

1.1.2.2

Trung gian thanh tốn: ........................................................ 2

1.1.2.3

Cung ứng dịch vụ ngân hàng: ............................................. 2

k


om

Các nghiệp vụ kinh doanh của ngân hàng thương mại:

l.c

ai
gm

1.1.3.1

Nghiệp vụ nguồn vốn: ....................................................... 2

1.1.3.2

Nghiệp vụ tín dụng và đầu tư: ............................................ 3

1.1.3.3

Nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ ngân hàng: .......................... 3

1.2.2.1 Bảo hộ mậu dịch tăng, mậu dịch thế giới giảm: ....................... 4

th

Các đặc trưng kinh tế sau khủng hoảng .............................................. 4

y
te


1.2.2

re

Khái niệm khủng hoảng kinh tế: ......................................................... 4

n

1.2.1

va

Khủng hoảng kinh tế và các đặc trưng kinh tế sau khủng hoảng:

an

Lu

1.2.

vb

1.1.3

z

1.1.1


2


to

1.2.2.2 Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại các quốc gia giảm: .................. 6

tn
gh

1.2.2.3 Gia tăng thâm hụt tài chính quốc gia: ...................................... 7

p
ie

1.3. Các đặc thù của Ngân hàng thương mại trong thời kỳ khủng hoảng:
Đóng cửa ngân hàng và chi trả BHTG: .............................................. 9

w

Tái cơ cấu hoạt động ngân hàng:........................................................ 11

do

1.3.1

n

1.3.2

Kinh nghiệm một số nước trong việc phát triển hoạt động kinh doanh của hệ


th

1.4

Gia tăng các hoạt động mua bán, sáp nhập: ....................................... 12

ad
lo

1.3.3

yj

1.4.1

Kinh nghiệm của Thái Lan: ............................................................... 14

1.4.2

Kinh nghiệm Hồng Kông:.................................................................. 15

1.4.3

Kinh nghiệm Trung Quốc: ................................................................. 16

1.4.4

Kinh nghiệm Mỹ: .............................................................................. 17

an

lu

la

ip

n
va

m
ll
fu

1.5

uy

thống ngân hàng thương mại sau hai giai đoạn khủng hoàng kinh tế năm 1997 và 2007:

Bài học kinh nghiệm cho hệ thống ngân hàng Việt Nam ............................ 18

n
oi
tz
ha

CHƢƠNG 2:

THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP CƠNG


z

Sơ lược q trình lịch sử phát triển và cơ cấu tổ chức của NHCT3:

jm

2.1

ht

vb

THƢƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH 3 TP.HCM TỪ 2007-2010

Về lịch sử phát triển của NHCT3:........................................................ 22

2.1.2

Cơ cấu tổ chức quản lý: ....................................................................... 22

k

2.1.1

om

l.c

ai
gm


2.2 Các sản phẩm dịch vụ chủ yếu của NHCT3 đã cung cấp cho khách hàng:

Hoạt động huy động vốn:................................................................... 23

2.2.2

Hoạt động tín dụng: ........................................................................... 23

2.2.3

Hoạt động kinh doanh khác: .............................................................. 23

an

Lu

2.2.1

y
te

th

Giai đoạn suy thoái và khủng hoảng kinh tế (từ 2007-2009): .............. 27

re

2.3.1


n

2.3 Thực trạng hoạt động kinh doanh của NHCT3 từ 2007-2010:

va

2.2.4 Đặc điểm hoạt động của NHCT3 so với NHTM khác cùng địa bàn:: ..... 24


3

to

2.3.1.1 Về công tác huy động vốn: ...................................................... 27

tn
gh

2.3.1.2 Hoạt động tín dụng: ............................................................... 31

p
ie

2.3.1.3 Hoạt động kinh doanh khác: .................................................... 35

do
w

 Dịch vụ bảo lãnh: .......................................................... 35


n
ad
lo

 Hoạt động thanh toán quốc tế: ...................................... 36
 Dịch vụ thẻ: .................................................................. 37

th

yj

2.3.1.4 So sánh hoạt động kinh doanh với NHTM khác: ..................... 38

uy

la

ip

 So với NHNT NSG: ...................................................... 38

an
lu

 So với một số chi nhánh khác trong NHCTVN: ............ 40
2.3.1.5 Những kết quả đạt được, tồn tại hạn chế trong hoạt động kinh doanh

n
va


giai đoạn này: ..................................................................................... 43

m
ll
fu

 Những kết quả đạt được: ............................................... 43

n
oi

 Những mặt hạn chế: ..................................................... 44
Giai đoạn sau thời kỳ suy thoái và khủng hoảng kinh tế: .................... 45

tz
ha

2.3.2

z

2.3.2.1 Công tác huy động vốn: .......................................................... 46

vb

ht

2.3.2.2 Họat động tín dụng: ............................................................... 47

jm


2.3.2.3 Các họat động kinh doanh khác:.............................................. 50

k
ai
gm

 Họat động bảo lãnh: ...................................................... 50

om

l.c

 Họat động thanh toán quốc tế: ....................................... 51
 Dịch vụ thẻ:................................................................... 51

Lu
an

2.3.2.4 So sánh hoạt động kinh doanh với các NHTM khác: ............... 52

 Những kết quả đạt được: ............................................... 56

th

giai đoạn này: ..................................................................................... 56

y
te


2.3.2.5 Những kết quả đạt được, tồn tại hạn chế trong hoạt động kinh doanh

re

 So với một số chi nhánh trong hệ thống NHCTVN: ...... 53

n

va

 So với NHNT NSG: ...................................................... 52


4

to

 Những mặt hạn chế: ..................................................... 56

tn
gh

CHƢƠNG 3:

p
ie

PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP CÔNG

do


THƢƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH 3 TP.HCM ĐẾN NĂM 2015

w

n

3.1 Định hướng phát triển hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Công thương

ad
lo

Việt Nam đến 2015:

th

Định hướng hoạt động kinh doanh đến 2015 của NHCTVN: ............. 60

3.1.2

Mục tiêu trong hoạt động kinh doanh đến 2015: ................................ 61

yj

3.1.1

ip

uy


an
lu

la

3.1.2.1 Về tài sản và vốn:.................................................................... 61
3.1.2.2 Về tín dụng và đầu tư: ............................................................. 61

n
va

3.1.2.3 Về dịch vụ: ............................................................................. 62

m
ll
fu

3.1.2.4 Về nguồn nhân lực: ................................................................. 62

n
oi

3.1.2.5 Về công nghệ: ......................................................................... 62

Các giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Công

z

3.1.3


tz
ha

3.1.2.6 Về bộ máy tổ chức và điều hành: ............................................ 62

ht

vb

thương Việt Nam: ........................................................................................... 63

k

jm

3.2 Các giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Công thương

ai
gm

Việt Nam Chi nhánh 3 Tp.HCM đến 2015: ............................................................. 65
3.2.1 Nhóm giải pháp về tổ chức bộ máy: ....................................................... 65

l.c

om

3.2.1.1 Mục tiêu: ................................................................................ 65

an


Lu

3.2.1.2 Giải pháp cụ thể: ..................................................................... 65

y
te

th

 Tổ chức công việc: ....................................................... 66

re

 Tiến hành tái cơ cấu nguồn nhân lực: ........................... 65

n

 Củng cố, nâng cao hiệu quả kinh doanh của các PGD: .. 65

va

 Phát triển nguồn nhân lực chuyên nghiệp: ..................... 65


5

to

 Phát triển ngân hàng bán lẽ, đẩy mạnh các hoạt động


tn
gh

marketing: .................................................................... 66

p
ie

 Hiện đại hóa cơng nghệ thơng tin: ................................ 66

do

3.2.2 Nhóm giải pháp về phát triển nghiệp vụ kinh doanh: .............................. 66

w
n

ad
lo

3.2.2.1 Mục tiêu: ................................................................................ 66
3.2.2.2 Giải pháp cụ thể: ..................................................................... 66

th
yj

 Quản lý chặt chẽ tình hình biến động nguồn vốn: .......... 66

uy


la

ip

 Đẩy mạnh hiệu quả sử dụng vốn: .................................. 67

an
lu

 Phát triển hoạt động tín dụng: ....................................... 67
 Tăng trưởng tín dụng có trọng điểm trên cơ sở chủ trương,

n
va

định hướng của NHCT, Chính phủ và của Ngân hàng nhà

m
ll
fu

nước: ............................................................................ 67

n
oi

 Tăng cường cơng tác quản lý rủi ro tín dụng: ................ 67

tz

ha

 Chấp hành nghiêm túc các quy định, quy trình : ........... 68
 Phát triển đa dạng các dịch vụ ngân hàng : ................... 68

z
ht

vb

 Nâng cao trình độ CB.CNV: ......................................... 68

k

jm

 Xây dựng văn hoá doanh nghiệp, tác phong giao dịch: . 69

ai
gm

3.3 Một số kiến nghị và đề xuất .............................................................................. 69
3.3.1 Đối với Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam: ............................. 69

l.c

om

3.3.1.1 Về mơ hình tổ chức, quản trị điều hành và tăng cường năng lực tài


an

Lu

chính: ................................................................................................. 69

3.3.1.3 Đẩy mạnh phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin, hồn thiện

th

3.3.2.1 Nâng cao vai trị quản trị, điều hành: ....................................... 71

y
te

3.3.2 Đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: ............................................... 70

re

các quy trình nghiệp vụ, nâng cao chất lượng các sản phẩm dịch vụ: .. 70

n

va

3.3.1.2 Phát triển ngân hàng bán lẽ: .................................................... 69


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015


6

to

3.3.2.2 Tng cng cụng tỏc thanh tra, giỏm sỏt: ................................ 72

tn
gh

3.3.2.3 Tiếp tục điều hành thị trường dưới hình thức gián tiếp, giảm dần

p
ie

việc sử dụng các công cụ trực tiếp: ..................................................... 72

do

3.3.2.4 Nâng cao chất lượng của Trung tâm thơng tin tín dụng: .......... 73

w

n

3.3.3 Kiến nghị Chính phủ: ............................................................................ 73

ad
lo

3.3.3.1 Cần tạo điều kiện để NHNN nâng cao tính độc lập, chủ động: 73


th

yj

3.3.3.2 Xây dựng một mơi trường pháp lý rõ ràng, nhất quán: ............ 73

uy

la

ip

3.3.3.3 Nâng cao tính cạnh tranh giữa các NHTM: ............................. 73

an
lu

3.3.3.4 Phát huy vai trũ Bo him tin gi: ......................................... 74

n
va

KT LUN

tz
ha

n
oi


m
ll
fu
z
ht

vb
k

jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015



7

to

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

tn
gh
p
ie
do

: Ngân hàng Thương mại

NHTM

w
n

TMCP

: Thương mại cổ phần

ad
lo

: Ngân hàng nhà nước Việt Nam


NHNNVN

ip

: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam Chi nhánh 3

an
lu

la

NHCT3

: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam

uy

NHNTVN

: Ngân hàng TMCP Cụng Thng Vit Nam

yj

NHCTVN

th

NH

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015


Tp.HCM

: Ngõn hng TMCP Ngoi Thng Vit Nam Chi nhánh Nam

m
ll
fu

Sài Gịn

n
va

NHNT NSG

: Tổ chức tín dụng

DN

: Doanh nghiệp

TP.HCM

: Thành phố Hồ Chí Minh

ATM

: Máy rút tiền tự động


TDQT

: Thẻ tín dụng quốc tế

THHĐ

: Thực hiện hợp đồng

DS

: Doanh số

NK

: Nhập khẩu

XK

: Xuất khẩu

FTP

: Hệ thống định giá vốn điều chuyển

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

BHTG


: Bảo hiểm tiền gửi

TSBĐ

: Tài sản bảo đảm

CB.CNV

: Cán bộ công nhân viờn

tz
ha

n
oi

TCTD

z
ht

vb
k

jm
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

8

to
tn
gh

DANH MC CC BNG

p
ie
do
w

n
ad
lo

Bng 2.1 Hot ng kinh doanh ca NHCT3 từ 2007-2010 ............................. 25

th

yj

Bảng 2.2 Kết quả kinh doanh của NHCT3 giai đoạn 2007-2010 ...................... 26

uy

la

ip

Bảng 2.3 :Hoạt động kinh doanh tại NHNT NSG từ 2007-2010 ...................... 38

an
lu

Bảng 2.4 Hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHNT NSG từ 2007-2010 ........ 38

n
va
tz
ha


n
oi

m
ll
fu
z
ht

vb
k

jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

9

to

DANH MC CC TH

tn
gh
p
ie
do
w

n

th 2.1 Din bin lói suất huy động năm 2008 ............................................ 28

ad
lo

Đồ thị 2.2 Tình hình huy động vốn từ năm 2007-2009 ..................................... 28

th


yj

Đồ thị 2.3 Cơ cấu dư nợ theo kỳ hạn .............................................................. 33

uy

la

ip

Đồ thị 2.4 Số dư bảo lãnh qua các năm .......................................................... 35

an
lu

Đồ thị 2.5 Doanh số thanh toán quốc tế từ 2007-2009 ................................... 36

n
va

Đồ thị 2.6: Cơ cấu dư nợ cho vay theo kỳ hạn .................................................. 48

tz
ha

n
oi

m
ll

fu

Đồ thị 2.7 Dư nợ cho vay theo hỡnh thc bo m ........................................... 49

z
ht

vb
k

jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015



(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

10

to

LI M U

tn
gh

p
ie

1. Lý do v mc ớch nghiờn cu đề tài:

do

Hệ thống tài chính mỗi quốc gia ngày càng mang tính tồn cầu, trong khi đó các

w

n

cuộc khủng hoảng tài chính đang diễn ra ngày càng liên tục với cường độ mạnh và diễn

ad
lo


biến phút tạp, gây ra những hậu quả rất nặng nề đối với các quốc gia công nghiệp phát

th

triển lẫn các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam.

yj

uy

Cuộc khủng hoảng tài chính tiền tệ Châu Á năm 1997 và gần đây nhất là khủng

la

ip

hoảng tài chính xuất phát từ Mỹ năm 2007 dù khơng ảnh hưởng nhiều đến hệ thống tài

an
lu

chính Việt Nam do mức độ mở cửa khu vực tài chính tiền tệ Việt Nam còn hạn chế. Tuy
nhiên, qua hai cuộc khủng hoảng đã đặt ra nhiều vấn đề đối với hệ thống ngân hàng Việt

n
va

Nam:


m
ll
fu

Hệ thống ngân hàng Việt Nam thời gian qua đã có nhiều đổi mới: Nhiều văn bản

n
oi

đã được ban hành đồng bộ; Cơ chế chính sách về hoạt động ngân hàng đã ngày một hồn

tz
ha

chỉnh; Khn khổ thể chế ngày một thơng thống và minh bạch hơn; Chính sách tiền tệ
được đổi mới và điều hành theo nguyên tắc thị trường, ngày càng phù hợp với thông lệ

z

vb

quốc tế; Chính sách lãi suất và tỷ giá hối đoái đã được áp dụng linh hoạt theo cơ chế thị

ht

trường …

jm

k


Bên cạnh những thành tựu đáng được ghi nhận nêu trên, hệ thống ngân hàng Việt

ai
gm

Nam còn nhiều bất cập: Các cơng cụ điều tiết chính sách lãi suất của Ngân hàng Nhà

l.c

om

nước chưa đồng bộ nên tác dụng điều tiết chưa cao; Phần lớn vốn của các NHTM Việt

Lu

Nam đều thấp nên khả năng thanh khoản và tính bền vững của hệ thống chưa được cao;

an

Cơ cấu huy động vốn còn mất cân đối, tỷ trọng tiền gửi có kỳ hạn dài chiếm tỷ lệ thấp,

bình đẳng như những ngân hàng trong nước sẽ tạo ra những sức ộp ln hn i vi h

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

th

v m ca th trng tài chính, cho phép các ngân hàng quốc tế được hoạt động và đối xử


y
te

Mặc khác, trong giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế đi liền với các cam kết quốc tế

re

cơ gây ra thiếu an toàn cho toàn bộ hệ thống;

n

va

trong khi đó, tỷ lệ tín dụng trung, dài hạn hiện ở mức cao, đây là một trong những nguy


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

11

to

thng ngõn hng trong thi gian ti. H thng ngõn hàng chưa tạo dựng được một hệ

tn
gh

thống thơng tin có thể đáp ứng kịp thời, có hiệu quả cho phân tích, dự báo tình hình tiền

p

ie

tệ, lãi suất, tín dụng, tình hình kinh doanh của các doanh nghiệp.

do

Đặc biệt, sau cuộc khủng hoảng tài chính, những ngân hàng hàng đầu của Mỹ với

w

n

bề dày hoạt động cả trăm năm nhưng vẫn bị đổ vỡ, vấn đề đặt ra cho các ngân hàng

ad
lo

thương mại Việt Nam là làm thế nào để: Nâng cao tính thanh khoản, năng lực cạnh tranh,

th

khả năng chống chọi với những biến động bất thường của nền kinh tế trong nước và thế

yj

ip

uy

giới nhằm đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất. Vì những lý do trên, em chọn đề tài “PHÁT


la

TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG

an
lu

VIỆT NAM – CHI NHÁNH 3 TP.HCM ĐẾN NĂM 2015”

n
va

2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:

Đối tượng nghiên cứu: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam Chi nhánh 3

m
ll
fu

-

Phạm vi nghiên cứu: Hoạt động kinh doanh của NHCT3 trước, trong, sau thời
kỳ suy thoái và khủng hoàng kinh tế.

tz
ha

-


n
oi

Tp.HCM

z
ht

vb

3. Mục tiêu nghiên cứu đề tài:

jm

Tổng quan các nghiệp vụ kinh doanh của Ngân hàng thương mại

-

Các đặc trưng kinh tế, các hoạt động kinh doanh của hệ thống ngân hàng thế

k

-

ai
gm

om


l.c

giới sau giai đoạn khủng hoảng kinh tế, tìm hiểu kinh nghiệm một số nước
trong việc cải cách hệ thống ngân hàng qua hai cuộc khủng hoảng (Năm 1997

Lu

và năm 2007), rút ra những bài học kinh nghim cho h thng ngõn hng Vit

an

gian ti (2011-2015).

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

th

bit giữa các giai đoạn, từ đó đề ra các giải pháp phát triển NHCT3 trong thời

y
te

trong và sau thời kỳ suy thoái và khủng hoảng kinh tế, đưa ra những điểm khác

re

Phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh của NHCT3 trong giai đoạn trước,

n


-

va

Nam


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

12

to

4. Phng phỏp nghiờn cu:

tn
gh

S dng phng phỏp phõn tớch, thống kê, giải thích, so sánh các số liệu thu

-

p
ie

thập;

do

Phương pháp luận duy vật biện chứng;


w

-

n
Các nguồn thu thập thông tin: Các tạp chí Ngân hàng, các trang web, các báo

ad
lo

-

th

cáo của NHCT3, báo cáo thường niên NHCTVN …

yj

ip

uy

5. Ý nghĩa thực tiển của luận văn:

an
lu

la


Trên cơ sở phân tích hoạt động kinh doanh của NHCT3 qua các giai đoạn, đề xuất
giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh NHCT3 giai đoạn 2011-2015, từ đó có những

n
va

kiến nghị đối với NHCTVN, NHNNVN và Chính phủ trong việc cải cách hệ thống ngân

6. Nội dung nghiên cứu:

n
oi

m
ll
fu

hàng Việt Nam phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế.

tz
ha

Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội chung chính của luận văn được kết cấu gồm 3
chương:

z
Chương 1: Tổng quan về hoạt động kinh doanh của NHTM và các đặc trưng kinh

k


jm

tế giai đoạn khủng hoảng kinh tế.

ht

vb

-

Chương 2: Thực trạng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Công thương

om

-

l.c

Việt Nam – Chi nhánh 3 Tp.HCM từ 2007-2010.

ai
gm

-

Chương 3: Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Công

an

Lu


thương Việt Nam Chi nhỏnh 3 Tp.HCM n nm 2015.

n

va
re
y
te

th

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

13

to
tn

CHNG 1:

gh
p
ie

TNG QUAN HOT NG KINH DOANH CA NGN HNG THƢƠNG MẠI VÀ


do

Tổng quan về hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thƣơng mại

w

1.1.

CÁC ĐẶC TRƢNG KINH TẾ GIAI ĐOẠN KHỦNG HOẢNG KINH TẾ

n

ad
lo

1.1.1. Khái niệm ngân hàng thƣơng mại:
Theo Thomas P.Fitch, tổ chức ngân hàng là một công ty nhận tiền gửi, thực hiện

th

yj

cho vay, thanh toán séc, và thực hiện các dịch vụ liên quan cho công chúng…

uy

ip

Theo Peter S.Rose, Ngân hàng là một lọai hình tổ chức tài chính cung cấp một danh


an
lu

la

mục các dịch vụ tài chính đa dạng nhất, đặc biệt là tín dụng, tiết kiệm và dịch vụ thanh
tóan, thực hiện nhiều chức năng tài chính nhất so với bất kỳ một tổ chức kinh doanh nào

n
va

trong nền kinh tế.

m
ll
fu

Ở Việt Nam, theo điều 20 của Luật các tổ chức tín dụng có sửa đổi, Ngân hàng là
lọai hình tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ họat động ngân hàng và các họat động

n
oi

kinh doanh khác có liên quan. Theo tính chất và mục tiêu họat động, các lọai hình ngân

tz
ha

hàng gồm ngân hàng thương mại, ngân hàng phát triển, ngân hàng đầu tư, ngân hàng


z

chính sách, ngân hàng hợp tác và các lọai hình ngân hàng khác.

vb

ht

Các ngân hàng thương mại (NHTM) dù có tên gọi khác nhau nhưng nhìn chung thì

jm

k

Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng và

ai
gm

các hoạt động kinh doanh khác có liên quan. Có thể thấy rằng NHTM là định chế tài

l.c

chính trung gian quan trọng vào lọai bậc nhất trong nền kinh tế thị trường. Nhờ hệ thống

om

định chế này mà các nguồn tiền vốn nhàn rỗi sẽ được huy động, tạo lập nguồn vốn tớn

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015


th

thỳc y nn kinh t phỏt trin. Thc hin chc năng này, ngân hàng đóng vai trị là

y
te

Đây là chức năng quan trọng và cơ bản của ngân hàng, nó có ý nghĩa trong việc

re

Trung gian tín dụng:

n

1.1.2.1.

va

Thơng thường ngân hàng thương mại thực hiện 03 chức năng cơ bản sau:

an

1.1.2. Chức năng của ngân hàng thƣơng mại:

Lu

dụng to lớn để có thể cho vay phát triển kinh tế.



(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

14

to

ngi trung gian ng ra tp trung, huy ng ti đa các nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi

tn
gh

trong nền kinh tế để hình thành nguồn vốn tín dụng, đáp ứng nhu cầu về vốn cho nền

p
ie

kinh tế. Với chức năng này, NHTM đã điều hòa vốn từ nơi thừa sang nơi thiếu, từ đó kích

do

thích q trình ln chuyển vốn của toàn xã hội và thúc đẩy sự phát triển của q trình tái

w

sản xuất.

n
ad
lo


1.1.2.2.

Trung gian thanh tốn:

th

NHTM đứng ra làm trung gian thanh toán để thực hiện các khoản giao dịch thanh

yj

ip

uy

tốn giữa các khách hàng, hồn tất các quan hệ kinh tế thương mại giữa họ với nhau.

la

Ngân hàng có thể thực hiện các dịch vụ thanh tốn theo u cầu của khách hàng thơng

n
va

séc, thẻ thanh tốn…

an
lu

qua tài khoản của họ bằng các phương tiện thanh toán như: ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu,


Khi thực hiện chức năng này, NHTM đã góp phần thúc đẩy q trình trao đổi, mua

m
ll
fu

bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ giữa các tổ chức, cá nhân trong nền kinh tế được thuận
Cung ứng dịch vụ ngân hàng:

tz
ha

1.1.2.3.

n
oi

tiện, nhanh chóng, an tồn và tiết kiệm chi phí.

Cùng với sự phát triển của cơng nghệ thơng tin thì ngồi việc cung ứng các dịch

z

ht

vb

vụ ngân hàng truyền thống như: dịch vụ ngân quỹ, dịch vụ kiều hối, nghiệp vụ ủy thác,


jm

dịch vụ bảo quản hiện vật quý, giấy tờ có giá, tư vấn đầu tư… các dịch vụ ngân hàng hiện

k

đại cũng được các ngân hàng khai thác như: Internet banking, Phone banking, Home

ai
gm

banking, Vietinbank at home… Như vậy, việc phát triển các dịch vụ ngân hàng đã từng
trở lại đối với hoạt động kinh doanh ngân hàng nói chung.

an

Lu

1.1.3. Các nghiệp vụ kinh doanh của ngân hàng thƣơng mại:

om

l.c

bước nâng cao khả năng và chất lượng phục vụ khách hàng. Điều này có tác dụng hỗ trợ

hiệu quả cao nhất cho ngân hng.

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015


th

v tng quỏt ca bt k mt NHTM no ú là đáp ứng được nhu cầu của khách hàng với

y
te

nghiệp vụ đều có một vị trí và tác dụng khác nhau nhưng đều hướng đến mục tiêu chung

re

nguồn vốn; nghiệp vụ tín dụng và đầu tư; nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ ngân hàng. Mỗi

n

va

Các NHTM hoạt động kinh doanh với ba mảng nghiệp vụ chủ yếu là: nghiệp vụ


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

15

to

1.1.3.1 Nghip v ngun vn:

tn
gh


Nghip v ngun vn, cũn c gọi là nghiệp vụ Nợ. Đây là nghiệp vụ nhằm tạo lập

p
ie

nguồn vốn hoạt động của NHTM, ngân hàng nào tạo lập được nhiều nguồn vốn thì càng

do

có điều kiện để mở rộng cho vay, mở rộng tín dụng cho nền kinh tế, vì vậy nghiệp vụ

w

nguồn vốn lúc nào cũng được quan tâm đúng mức. Nguồn vốn của NHTM bao gồm

n

ad
lo

những loại nguồn vốn sau đây:

th

 Vốn chủ sở hữu (gồm vốn điều lệ và quỹ)

yj

 Vốn đi vay

 Vốn khác

an
lu

 Vốn tiếp nhận

la

ip

uy

 Vốn huy động

n
va

1.1.3.2 Nghiệp vụ tín dụng và đầu tƣ:

m
ll
fu

Nhiệm vụ cơ bản nhất của bất kỳ một NHTM là chuyển hoá nguồn vốn tiền tệ huy

 Nghiệp vụ tín dụng:

tz
ha


– Đó là nghiệp vụ tín dụng và đầu tư.

n
oi

động được để đáp ứng các nhu cầu của nền kinh tế – xã hội dưới các hình thức khác nhau

z

ht

vb

Đây là nghiệp vụ cơ bản hàng đầu của NHTM. Trong đó NHTM thoả thuận với

jm

khách hàng (qua hợp đồng tín dụng) để khách hàng sử dụng một khoản tiền vào mục đích

k

và thời gian nhất định theo thỏa thuận với ngun tắc có hồn trả cả gốc và lãi.

ai
gm

Nghiệp vụ tín dụng được thực hiện di cỏc hỡnh thc sau õy:

y

te

th

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

re

Nghip v u t:

n

Bảo lãnh ngân hàng

va

 Nghiệp vụ bao thanh toán

an

 Chiết khấu thương phiếu và chứng từ có giá

Lu

 Cho vay gián tiếp gồm có:

om

l.c


 Cho vay trực tiếp


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

16

to

NHTM l mt t chc kinh t, ngoi vic thc hiện nghiệp vụ tín dụng, cịn đựơc

tn
gh

quyền thực hiện các nghiệp vụ đầu tư tạo ra tài sản có sinh lời, đây là nghiệp vụ mang lại

p
ie

khoản thu nhập đáng kể cho các NHTM.

do

1.1.3.3 Nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ ngân hàng:

w

n

Kinh doanh dịch vụ ngân hàng được coi là nghiệp vụ trung gian, nó khơng ảnh


ad
lo

hưởng trực tiếp đến nguồn vốn (nghiệp vụ nợ) và cũng không ảnh hưởng trực tiếp đến

th

nghiệp vụ tín dụng, đầu tư (nghiệp vụ có). Tuy nhiên kinh doanh dịch vụ ngân hàng

yj

ip

uy

khơng những làm cho các NHTM trở thành các ngân hàng đa năng mà còn qua hoạt động

la

dịch vụ sẽ tạo ra một phần thu nhập khá lớn với chi phí rất thấp.

an
lu

Các dịch vụ ngân hàng cung cấp cho khách hàng bao gồm:

 Dịch vụ thanh toán;
 Các dịch vụ khác;


tz
ha

1.2.

n
oi

m
ll
fu

 Chuyển tiền;

n
va

 Dịch vụ ngân qũy;

Khủng hoảng kinh tế và các đặc trƣng kinh tế sau khủng hoảng

z
vb

1.2.1 Khái niệm khủng hoảng kinh tế:

ht

Theo học thuyết Kinh tế chính trị của Mác-Lênin thì khủng hoảng kinh tế là quá


jm

k

trình tái sản xuất đang bị suy sụp tạm thời. Thời gian khủng hoảng làm những xung đột

ai
gm

giữa các giai tầng trong xã hội thêm căng thẳng, đồng thời nó tái khởi động một q trình

l.c

tích tụ tư bản mới.

om

Trong Kinh tế học vĩ mơ thì khủng hoảng kinh tế là sự suy giảm các hoạt động

an

Lu

kinh tế kéo dài và trầm trọng hơn cả suy thoái trong chu kỳ kinh tế.

Mặc dù có nhiều cách đánh giá khác nhau nhưng nhìn chung khng hong kinh t

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

th


1.2.2.1 Bo h mu dch tng, mậu dịch thế giới giảm

y
te

1.2.2 Các đặc trƣng kinh tế sau khủng hoảng

re

suy giảm trầm trọng, kéo dài ảnh hưởng đến đời sống kinh tế chính trị xã hội …

n

va

là quá trình tái sản xuất đang bị suy sụp tạm thời từ đó làm cho các hoạt động kinh tế bị


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

17

to

Cuc khng hong ti chớnh M ó bin thnh cuc suy thối kinh tế tồn cầu,

tn
gh


khiến cho nền kinh tế thế giới thay đổi mạnh mẽ. Trong thế giới toàn cầu hóa ngày nay,

p
ie

khơng một quốc gia nào có thể thoát khỏi sự tác động này, cuộc suy thoái dẫn đến nhu

do

cầu tiêu dùng và đầu tư co lại, thương mại quốc tế suy giảm nghiêm trọng, từ đó làm gia

w

tăng cạnh tranh thương mại giữa các nước với nhau.

n

ad
lo

Để thúc đẩy nền kinh tế bản địa hồi phục nhanh chóng các nước trên thế giới liên

th

tiếp đưa ra các biện pháp hạn chế thương mại và biện pháp bảo hộ. Theo số liệu thống kê

yj

uy


của WTO, năm 2009 kim ngạch mậu dịch hàng hóa tồn cầu giảm 23%, xuống còn

la

ip

12.150 tỷ USD, lượng mậu dịch thế giới giảm 12,2%, đây là mức giảm lớn nhất kể từ hơn

an
lu

70 năm trở lại đây. Trong đó, kim ngạch xuất khẩu của Mỹ giảm 13,9%, EU giảm 14,8%,
Nhật Bản giảm 24,9%, đều cao hơn mức giảm bình quân của thế giới. Sau đây là một số

n
va

biện pháp bảo hộ chủ yếu tại các nước:

m
ll
fu

Tại Hoa Kỳ thì việc áp thuế chống bán phá giá, chống trợ cấp và trừng phạt

n
oi

thương mại đã trở thành biện pháp tự vệ phổ biến. Cụ thể:


tz
ha

 Mỹ áp thuế chống phá giá đối với muối ka-li, giấy, gạch, mặt hàng ống thép
hàn chống gỉ của Trung Quốc, cấm nhập khẩu gia cầm từ Trung Quốc, áp thuế

z

cao (35% so với 4% như hiện nay) đối với lốp xe nhập từ Trung Quốc

vb

ht

nhằm bảo vệ các nhà sản xuất trong nước trước tình trạng nhập ồ ạt lốp

jm

xe từ Trung Quốc, tiếp tục áp dụng việc thu thuế chống bán phá giá mức cao

k
ai
gm

với khay đựng đồ hình lưới kim loại và chăn cắm điện của Trung Quốc, đồng

om

của nước này.


l.c

thời tiến hành điều tra chống bán phá giá và chống trợ giá đối với ống khoan

Đối với Trung Quốc:

an

Lu

 Tái ban hành những biện pháp trợ giá xuất khẩu đối với các sản phẩm sữa.

sản phẩm in.

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

th

si, thu tinh, vali, tỳi xỏch, giy dộp, ng hồ, hố chất, máy móc và các

y
te

trang thiết bị, dược phẩm, đồ gia dụng, văn phịng phẩm, cao su, khn kéo

re

giảm thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng dệt may, quần áo, đồ gốm, nhựa, các

n


va

 Biện pháp thường dùng là “phá giá đồng tiền” để hỗ trợ xuất khẩu đồng thời


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

18

to

iu tra chng phỏ giỏ nhm vo mt s sản phẩm ô tô và thịt gà”

tn
gh

nhập khẩu từ Mỹ.

p
ie

 Tăng thuế xuất khẩu đối với nguyên liệu cát silic.

do

 Ban hành lệnh cấm nhập khẩu đối với sản phẩm thịt lợn của Ailen.

w


Tại Châu Âu:

n

ad
lo

 Mặc dù tự xem là vô địch của kinh tế tự do triệt để. Tuy nhiên, Anh Quốc đang

th

là hiện trường của một phong trào biểu tình chống nhân cơng nhập cư, đặt biệt

yj

uy

là lao động người Ý. Cụ thể là hàng ngàn công nhân hãng lọc dầu Total tại Anh

la

ip

liên tục đình cơng với khẩu hiệu : “việc làm ưu tiên cho người Anh trước đã”

an
lu

 Đồng thời, tái áp dụng trợ cấp xuất khẩu cho các sản phẩm sữa.
 Áp thuế chống bán phá giá đối với các sản phẩm chốt inox, thép, bao và túi


n
va

nhựa của Trung Quốc; dầu Diesel của Hoa Kỳ

m
ll
fu

Tại Ấn độ:

n
oi

 Tăng thuế nhập khẩu đối với các sản phẩm sắt thép. Đề xuất áp thuế chống bán

tz
ha

phá giá đối với các sản phẩm sợi từ Trung Quốc, Thái Lan và Việt Nam.
 Hạn chế sở hữu nước ngoài trong một số lĩnh vực nhạy cảm như: viễn thông,

z
vb

hàng không hay an ninh.

ht


 Áp thuế 20% lên dầu đậu nành nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu hàng dệt

k

jm

may và sản phẩm da.

ai
gm

Tại Nga: Theo nghiên cứu của Global Trade Alert (GTA), năm 2009 Nga đã trở

l.c

thành nước có khối lượng biện pháp bảo hộ mậu dịch lớn trên thế giới. Cụ thể:

om

 Tăng thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng: thịt lợn, gia cầm, xe hơi, xe tải, xe
phẩm xay nghiền.

an

Lu

bus, ống dẫn, các kim loại nhẹ, các sản phẩm bơ, sữa, kem, gạo và các sản

nền kinh tế toàn cầu, tạo ra khoảng cách ngày cng ln gia cỏc nc giu v


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

th

Vic gia tng cỏc biện báp bảo hộ mậu dịch đã làm ảnh hưởng đến sự phát triển

y
te

 Tiến hành hàng loạt các biệp pháp hỗ trợ cho ngành công nghiệp ô tô.

re

bị cho là không tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật.

n

va

 Ban hành lệnh cấm nhập khẩu thịt lợn từ một số nhà sản xuất của Hoa Kỳ mà


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

19

to

nghốo nh Tng giỏm c T chc Thng mi th giới (WTO) Pascal Lamy


tn
gh

từng tuyên bố, các biện pháp bảo hộ là “mối đe dọa”, gây phương hại cho sự

p
ie

hồi phục kinh tế thế giới. Chính vì lý do này mà khoảng cách giàu nghèo trên

do

thế giới ngày càng phân hóa rõ rệt. Những bất cơng và xung đột trong xã hội

w
n

cũng từ đó nảy sinh.

ad
lo

1.2.2.2 Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngồi tại các quốc gia giảm

th

Nguồn vốn FDI có vai trò quan trọng đối với sự phát triển nền kinh tế, trước tiên

yj


uy

là dòng ngoại tệ vào làm tăng tài khoản vốn giúp nâng cao khả năng thanh khoản của tài

la

ip

khoản quốc gia, mặt khác tạo điều kiện cho nước tiếp nhận vốn FDI tiếp cận được

an
lu

phương pháp quản lý hiện đại, cách thức tổ chức doanh nghiệp đa dạng và hiệu quả.
Chính vì tầm quan trọng đó, nhiều nước trên thế giới đã áp dụng nhiều biện pháp để thu

n
va

hút vốn FDI. Tuy nhiên, cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đã làm nguồn vốn FDI tại các

m
ll
fu

quốc gia sụt giảm do những nguyên nhân sau:

n
oi


 Các nhà đầu tư nước ngoài đẩy mạnh chuyển lợi nhuận về nước;
giảm sút nghiêm trọng;

tz
ha

 Vốn tài trợ của công ty mẹ ở bản quốc cho các công ty con ở nước nhận đầu tư

z

 Các nước phát triển thay vì đầu tư ra nước ngoài, đã quay lại để ngăn chặn suy

vb

ht

giảm kinh tế trong nước tạo ra làn sóng bảo hộ nền kinh tế trong nước nhằm

k

jm

ứng phó với khủng hoảng trong ngắn hạn.

ai
gm

Từ những vấn đề trên đã gây bất lợi cho thu hút đầu tư quốc tế. Theo thống kê của

l.c


Hội nghị Liên hiệp quốc về buôn bán và phát triển (UNCTAD) đầu tư trực tiếp nước

om

ngoài (FDI) toàn cầu trong năm 2009 đã giảm 38,7% so với năm 2008, xuống còn 1.040
2007 (khoảng 2.000 tỷ USD). Trong đó:

an

Lu

tỷ USD, là năm thứ 2 liên tiếp FDI toàn cầu giảm và chỉ bằng xấp xỉ 50% so vi nm

th

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

y
te

khong 1,5-2% lng vn FDI ton cu).

re

quc gia ang phát triển giảm 34,7% (chỉ còn khoảng 400 tỉ USD, Việt Nam chiếm

n

va


Vốn FDI đổ vào các nước phát triển giảm 41,2%, trong khi vốn FDI vào những


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

20

to

Cỏc nc thu hỳt nhiu vn u t nc ngoi như Trung Quốc, Brazil và Nga

tn
gh

cũng đều giảm. Trong năm 2009, FDI vào Trung Quốc giảm 2,6%, đạt 90 tỷ USD, các

p
ie

quốc gia châu Á khác có mức sụt giảm FDI là Nhật Bản, Singapore, Thái Lan và Philipin.

do

1.2.2.3 Gia tăng thâm hụt tài chính quốc gia

w

Bên cạnh việc sụt giảm dòng vốn FDI, cuộc khủng hoảng kinh tế còn gia tăng


n

ad
lo

thâm hụt tài chính quốc gia. Trong năm 2009, tổng giá trị nợ của tất cả các nước trên thế

th

giới khoảng 36.000 tỷ USD. Trong đó, nợ trung bình của cả Liên minh châu Âu (EU)

yj

uy

chiếm 73% GDP của khối này, Hy Lạp là nước gánh một núi nợ khổng lồ - lên tới 300 tỷ

la

ip

euro, chiếm 124 % tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và thuộc loại nhiều nhất tại châu Âu,

an
lu

tổng giá trị nợ của Italia - nước đang đứng bên bờ vực khủng hoảng, chiếm 118% GDP;
Đức - nền kinh tế mạnh nhất khu vực đã nợ tới 1.700 tỷ euro, tăng 7,1% và vượt quá mức

n

va

70% GDP - mức tăng cao thứ hai kể từ sau Chiến tranh Thế giới thứ II. Nợ công của

m
ll
fu

Pháp cuối năm 2009 đã lên 1.500 tỷ euro, tương đương với 82,6 % GDP.

n
oi

Bên cạnh đó, con số nợ của những nền kinh tế hàng đầu thế giới có chiều hướng

tz
ha

gia tăng. Năm 2009, nợ công của Nhật Bản ở mức cao kỷ lục, 882.920 tỷ Yên, tăng
36.430 tỷ Yên so với năm 2008. Với mức cao như vậy, hiện Nhật Bản là nước “nặng

z

gánh” nhất trong khu vực các nước công nghiệp phát triển. Với Mỹ - con nợ lớn hàng đầu

vb

ht

thế giới với tổng số nợ lên tới 13.000 tỷ USD, chiếm khoảng 93% GDP. Còn Canada, nếu


jm

chia bình quân, mỗi người dân nước này nợ hơn 40.000 USD, đứng đầu trong số 20 nước

k
ai
gm

phát triển trên thế giới và là mức cao nhất trong lịch sử.

l.c

Nguyên nhân của việc thâm hụt tài chính quốc gia trên thế giới là do các nước

an

Lu

tăng với tốc độ nhanh, thâm hụt tài chính tăng vọt. Cụ thể:

om

khơng ngừng gia tăng mức độ kích thích tài chính, khiến cho khoản chi của chính phủ
Để vượt qua giai đoạn khủng hoảng kinh t, Chớnh ph Nht Bn ó s dng gúi

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

th


lng v cung cấp bảo lãnh vay vốn cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

y
te

thích bao gồm các biện pháp tạo việc làm, khuyến khích các sản phẩm tiết kiệm năng

re

chặn nền kinh tế lớn thứ hai thế giới này không rơi vào một cuộc suy thối mới (gói kích

n

va

kích thích kinh tế khổng lồ trị giá 7,2 nghìn tỷ Yên (tương đương 81 tỷ USD) nhằm ngăn


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

21

to

Ti M, khi khng hong kinh t xy ra t lệ thất nghiệp tăng mạnh vượt ngồi dự

tn
gh

đốn, vì vậy Tổng thống Obama đã ký ban hành nhiều gói kích thích kinh tế. Bao gồm


p
ie

 Gói kích thích trị giá 787 tỷ USD. Trong đó: 286 tỷ USD: cắt giảm thuế; 120 tỷ

do

USD: đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng và nghiên cứu khoa học; 19,9 tỷ

w
n

USD: dự án đầu tư năng lượng tái tạo và tiết kiệm năng lượng; 11tỷ USD:

ad
lo

nâng cấp mạng lưới điện Mỹ; 43,7 tỷ USD: Quỹ dịch vụ khẩn cấp y tế cộng

th

đồng và dịch vụ xã hội; 19 tỷ USD: đầu tư công nghệ thông tin y tế; 105,9 tỷ

yj

uy

USD: đầu tư xây dựng giáo dục; 14,5 tỷ USD: chương trình môi trường; 10 tỷ


la

ip

USD: dự án đầu tư nhà ở chung cư; 199 tỷ USD: xóa đói giảm nghèo, mở rộng

an
lu

phiếu lĩnh đổi thực phẩm hỗ trợ các gia đình nghèo.
 Gói kích thích trên vẫn chưa giải quyết được những vấn đề còn tồn tại trong

n
va

nền kinh tế Mỹ như: tỷ lệ thất nghiệp cao, phục hồi kinh tế cịn rất yếu … Vì

m
ll
fu

vậy đã ra đời gói kích thích kinh tế mới bao gồm 50 tỷ USD xây dựng cơ sở hạ

n
oi

tầng giao thông đường bộ; 100 tỷ USD cho chương trình ưu đãi thuế cho dự án

tz
ha


R&D . Việc thực hiện liên tục các gói kích thích trên là một trong những
nguyên nhân làm gia tăng thâm hụt tài chính của Mỹ.

z

1.4 Các đặc thù của Ngân hàng thƣơng mại trong thời kỳ khủng hoảng:

vb

ht

Những vấn đề trên đã ảnh hưởng đến tình hình kinh tế thế giới nói chung và hệ

jm

thống tài chính nói riêng. Vì vậy một số đặc thù của Ngân hàng thương mại trong thời kỳ

k
ai
gm

khủng hoảng kinh tế là: Đóng cửa ngân hàng và chi trả bảo hiểm tiền gửi (BHTG); Tái cơ

l.c

cấu ngân hàng; Mua và nhận nợ thay (P&A); Sáp nhập và hợp nhất (M&A); Ngân hàng

om


bắc cầu và Hỗ trợ tài chính. Trong bài viết này xin được đề cập đến 03 hình thức là: Đóng
1.4.1 Đóng cửa ngân hàng và chi trả BHTG:

an

Lu

cửa ngân hàng và chi trả BHTG, Tái cơ cấu ngân hàng; Sáp nhập và hợp nhất (M&A).

công qua hai thời kỳ khủng hoảng (năm 1997 v hin nay) l M v Hn Quc.

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

th

vn xin gii thiệu hai quốc gia đã thực hiện chính sách bảo hiểm tiền gửi tương đối thành

y
te

sách của nhiều quốc gia trên thế giới ưa chuộng. Để hiểu rõ về vai trị của BHTG luận

re

hoảng ngân hàng thì cơ chế bảo hiểm tiền gửi (BHTG) được những nhà hoạch định chính

n

va


Để bảo vệ người gửi tiền và ổn định lĩnh vực tài chính trong giai đoạn khủng


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

22

to

Bo him tin gi M (FDIC) c thnh lp vo năm 1933, kể từ khi được thành

tn
gh

lập đến nay, FDIC đã chi trả toàn bộ tiền gửi được bảo hiểm mỗi khi có đổ vỡ ngân hàng.

p
ie

Nhiệm vụ chính của FDIC là bảo vệ và củng cố niềm tin của cơng chúng vào hệ thống tài

do

chính Mỹ thơng qua: i) bảo hiểm tiền gửi tại các ngân hàng và tổ chức tiết kiệm; ii) xác

w

định, giám sát và quản lý rủi ro cho các quỹ bảo hiểm tiền gửi; và iii) hạn chế ảnh hưởng

n


ad
lo

của đổ vỡ ngân hàng hoặc tổ chức tiết kiệm đối với nền kinh tế và hệ thống tài chính.

th

Vào tháng 10/2008, FDIC được phép thực hiện “Ngoại lệ về rủi ro hệ thống”, một

yj

uy

nghiệp vụ cho phép FDIC không nhất thiết phải thực hiện giải pháp chi phí tối thiểu,

la

ip

ngồi ra FDIC thực hiện tăng hạn mức chi trả bảo hiểm tiền gửi cá nhân và tổ chức lên

an
lu

tới 250.000 USD và đưa ra một bảo đảm 3 năm cho các khoản nợ ngân hàng được phát
hành đến hết ngày 30/06/2009. Theo chương trình này, chủ nợ sẽ nhận được tiền chi trả

n
va


gốc và lãi đúng hạn nếu người đi vay không trả được nợ, thậm chí kể cả trước khi bị phá

m
ll
fu

sản. Ưu đãi này khiến cho các khoản đầu tư vào ngân hàng trở nên hấp dẫn hơn và nhờ

n
oi

đó, 150 tỷ USD trái phiếu được bảo đảm đã được phát hành từ thời điểm này.

tz
ha

Để thực hiện việc gia tăng mức chi trả bảo hiểm và các hình thức ưu đãi khác,
FDIC đề nghị tăng gấp đơi mức phí mà các ngân hàng phải đóng để đóng góp vào quỹ

z

bảo hiểm tiền gửi đã bị sụt giảm lớn nhất trong 25 năm qua và đã xuống dưới mức quy

vb

ht

định tối thiểu theo luật. Cụ thể, các ngân hàng sẽ bắt đầu phải đóng phí từ 12% – 50%


jm

trên 100 USD tiền gửi, trước đó, mức phí này là 5% – 43%. Bên cạnh đó, vào tháng

k
bằng một hệ thống phí phân cấp theo kỳ hạn của trái phiếu được phát hành.

l.c

ai
gm

11/2008, FDIC thay thế mức phí đồng hạng 75 điểm trên mỗi khoản nợ được phát hành

om

Cùng với Mỹ, Hàn Quốc là một trong những nước đã giải quyết êm thấm hậu quả

an

Lu

của cuộc khủng hoảng tài chính châu Á năm 1997, cũng như đang xử lý thành cơng cuộc
khủng hoảng tồn cầu hiện nay. Tổng công ty Bảo hiểm tiền gửi Hàn Quốc (KDIC) đã

n

va

đóng góp tích cực vào q trình xử lý khủng hoảng tài chính của Hàn Quốc thể hiện ở


re

của KDIC là bảo vệ tiền gửi của người gửi tiền và duy trì ổn định tài chính tại Hn Quc,

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

th

Trong Lut Bo v ngi gi tin ca Hn Quốc quy định rõ mục tiêu hoạt động

y
te

những vấn đề sau:


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

23

to

vi cac chc nng chin h gm : 1) qun lý quỹ BHTG; 2) giám sát rủi ro; 3) xử lý đổ vỡ ;

tn
gh

4) thu hồ i nơ;̣ và 5) điề u tra


p
ie

Trong giai đoạn khủng hoảng năm 1997, KDIC tăng hạn mức bảo hiểm tiền gửi từ

do

20 triệu won/người gửi tiền sang sang áp dụng chế độ đảm bảo tồn bộ từ tháng 12/1997

w

(đến tháng 1/2001). Điều đó đã giúp khơi phục và duy trì niềm tin của cơng chúng đối với

n

ad
lo

hệ thống ngân hàng, và ngăn chặn tình trạng người dân đổ xô đi rút tiền. Do vậy, hệ

th

thống ngân hàng Hàn Quốc đã tránh được tình trạng đổ vỡ hàng loạt, hay khủng hoảng hệ

yj
uy

thống.

la


ip

Bên cạnh việc gia tăng hạn mức bảo hiểm, KDIC cũng đã mở rộng phạm vi bảo

an
lu

hiểm bằng cách tạm thời tăng thêm các sản phẩm được bảo hiểm như mở rộng bảo hiểm
cho tiền gửi bằng ngoại tệ, chứng chỉ tiền gửi, tiền gửi của Chính phủ, các tổ chức tài

n
va

chính được bảo hiểm.v.v. Điều đó góp phần duy trì và thu hút tiền gửi vào hệ thống ngân

n
oi

khủng hoảng gây ra.

m
ll
fu

hàng, giúp hệ thống ngân hàng vượt qua khó khăn thanh khoản do tác động của cuộc

tz
ha


Đồng thời, để xử lý khủng hoảng hiệu quả , êm thấ m, cũng như sẵn sàng đối phó
với nguy cơ khủng hoảng trong tương lai, KDIC đã xây dựng kế hoa ̣ch dự phòng rủi ro .

z

Kế hoa ̣ch này đã nghiên cứu và đưa các biê ̣n pháp xử lý dựa trên mức đô ̣ và dấ u hiê ̣u của

vb

ht

cuô ̣c khủng hoảng. Tùy theo mức độ từ 1 đến 3, tổ chức BHTG sẽ tiến hành các biện

jm

pháp phù hợp như tăng cường giám sát việc rút tiền gửi, mở rộng sản phẩm được bảo

k
ai
gm

hiểm, hoặc tạm thời áp dụng bảo hiểm toàn bộ. Đây là những biện pháp đã được một số

l.c

nước áp dụng trong xử lý khủng hoảng, và đã có vai trị quan trọng trong việc duy trì

om

niềm tin của cơng chúng vào hệ thống tài chính ngân hàng, góp phần bình ổn hệ thống tài


an

Lu

chính ngân hàng.

Từ những hoạt động của FDIC qua hai thời kỳ khủng hoảng cho thấy vai trò và

1.4.2 Tái cơ cấu hoạt ng ngõn hng:

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

th

NHTW, B Ti chớnh, c quan giỏm sỏt và bảo hiểm tiền gửi.

y
te

thống nhất giữa các thành viên trong mạng lưới an tồn tài chính quốc gia bao gồm

re

thống tài chính thế giới nói chung. Sự thành cơng của FDIC là nhờ sự gắn kết, hợp tác và

n

va


tầm quan trọng của FDIC đối với hệ thống tài chính Mỹ và Hàn Quốc nói riêng và hệ


(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

24

to

Hot ng kinh doanh ca ngõn hng hin i ngy càng phát triển, lĩnh vực đầu

tn
gh

tư tài chính đã dần dần qua mặt hoạt động tín dụng truyền thống về khối lượng giao dịch

p
ie

cũng như tỷ lệ cấp vốn cho các hoạt động kinh tế. Sự phát triển ngày càng đa dạng và

do

phứt tạp của các sản phẩm phái sinh, cùng với việc rất nhiều tổ chức tài chính bán nhiều

w

sản phẩm tiêu dùng với tính phức tạp ngày càng tăng cho một bộ phận lớn dân chúng hay

n


ad
lo

việc sử dụng q độ địn bẩy tài chính được xem là một trong những nguyên nhân gây ra

th

cuộc khủng hoảng hiện nay.

yj

uy

Trước tình hình trên, địi hỏi phải gia tăng vai trị quản lý của Nhà nước, chỉ có

la

ip

nhà nước mới có đủ sức mạnh can thiệp vào thị trường và giúp các ngân hàng, các định

an
lu

chế tài chính tránh nguy cơ phá sản thông qua việc mua lại cổ phần, thực hiện sắp xếp, tái
cơ cấu … hoạt động các ngân hàng để góp phần bình ổn thị trường tài chính, tạo lập niềm

n
va


tin trong lĩnh vực ngân hàng và mỗi quốc gia có những chính sách, chiến lược khác nhau.

m
ll
fu

Sau đây là một vài chính sách điển hình trên thế giới:

n
oi

Tại Mỹ, vào năm 1933 luật Glass – Steagall bắt buộc các hoạt động đầu tư tài

tz
ha

chính tách khỏi các hoạt động tín dụng truyền thống, đồng thời qui định một định chế tài
chính nếu hoạt động trong cả hai lĩnh vực buộc phải lập một công ty mẹ và chia các loại

z

hình kinh doanh khác nhau thành nhiều cơng ty con. Tuy nhiên, đến 1999 thì bãi bỏ luật

vb

ht

trên và điều này là một trong những tiền đề cho cuộc khủng hoảng hiện tại, vì vậy Chính


jm

phủ Mỹ đang từng bước khơi phục thị trường tài chính bằng cách:

k
ai
gm

Chính phủ Mỹ thực hiện tái cơ cấu các ngân hàng thương mại hoạt động kém hiệu

l.c

quả bằng cách mua lại cổ phần. Cụ thể: Chính phủ Hoa Kỳ đã sử dụng một nửa số tiền

om

250 tỷ USD trong giai đoạn đầu tiên của kế hoạch giải cứu ngân hàng để mua lại cổ phần

an

Lu

trong 9 ngân hàng lớn của Mỹ, bao gồm Citigroup, Goldman Sachs, Wells Fargo,
JPMorgan Chase, Bank of America, Merrill Lynch, Morgan Stanley, State Street và Bank

va
n

of New York Mellon.


Consumer Protection Act), gi tt l Dodd-Frank.

(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015(Luỏưn.vn).phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.kinh.doanh.cỏằĐa.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam.chi.nhĂnh.3.tp.hcm.ỏn.nm.2015

th

cỏch Ti Chính Phố Wall và Bảo vệ người tiêu dùng (Dodd-Frank Wall Street and

y
te

tế vừa phù hợp với tình hình kinh tế đất nước, Chính phủ Hoa Kỳ đã ban hành Luật Cải

re

Tuy nhiên, để hệ thống tài chính trong nước vừa hoạt động theo chuẩn mực quốc


×