Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 16 : KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương I) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.04 KB, 5 trang )

Tiết 16 : KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương I)
A: Mục tiêu
- Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh. Học sinh biết diễn
đạt kiến thức thông quia hình vẽ
- Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng trình bày, vẽ hình, vận dụng định lí để suy luận,
tính toán
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS
B: Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra, bảng phụ, đáp án, thước
HS: Chuẩn bị đồ dùng, ôn bài đầy đủ
C: Hoạt động dạy học
1. Ma trận đề:

Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng
Nội dung
TNKQ

TL TNKQ TL TNKQ TL
Tổng
2 góc đối
đỉnh, 2 góc kề

1
0,25
1
0,25
1
0,5
2
1,5
5


2,5
Tiên đề Ơclit
1
0,25
1
0,5
1
0,25
1
0,5
1
0,5
5
2
Quan hệ giữa
vuụng gúc và
song song
1
1
1
1
1
2
3
4
Tính chất của
hai đường
thẳng song
song
1

0,25
1
0,25
1
1
3
1,5
Tổng
5
2,25
6
2,75
5
5
16
10

2. Đề bài:

Câu 1: (1 điểm) Hóy điền dấu X vào ô trống mà em chọn.
Cõu nội dung đún
g
sai
1
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một
đường thẳng thứ ba thỡ song song.

2
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không
cắt nhau.


3 Hai đường thẳng cắt nhau thỡ vuụng gúc.
4
Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c mà trong
các góc tạo thành có một cặp góc trong cựng phớa bự
nhau thỡ a//b.

5 Hai góc đối đỉnh thỡ bằng nhau
6 Hai góc có tổng số đo bằng 180
0
thỡ kề bự.
7
Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có một và chỉ
một đường thẳng song song với đường thẳng ấy.

8
Nếu có hai đường thẳng cùng song song với một
đường thẳng cho trước thỡ chỳng phải trựng nhau.

Câu 2: (4 điểm)
a, Hóy phỏt biểu cỏc định lí được diễn tả bởi hỡnh vẽ sau:

b, Viết giả thiết và kết luận của các định lí đó bằng kí hiệu.
Câu 3: (2 điểm) Vẽ hỡnh theo cỏch diễn đạt bằng lời sau:
- Vẽ góc AOB có số đo bằng 50
0
. Lấy điểm C bất kỡ nằm trong gúc
AOB.
A
a

b
c
B
- Vẽ qua C đường thẳng m vuông góc với OB, và đường thẳng n
song song với OA (có đủ ký hiệu trờn hỡnh).
Cõu 4: Cho hỡnh vẽ.(2 điểm)

Biết a//b, Gúc A = 30
0
, gúc B = 45
0
. Tính số đo góc AOB ?
3. Đáp án và thang điểm
Câu 1: (2 đ) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
Câu 2:(4 đ) Mỗi ý 2 điểm
a, Phát biểu đúng cho 1 đ
b, Viết đúng GT và KL cho 1đ
Câu 3: (2 đ)
+ Vẽ đúng số đo góc AOB – 50
0
và điểm C : 0,5đ
+ Vẽ đúng đường thẳng m 0,5đ
+ Vẽ đúng đường thẳng n 0,5đ
+ Có đủ ký hiệu: 0,5đ

Câu 4: (2 đ)

- Vẽ thờm hỡnh đúng cho 0,5 đ
- Tính được góc O
1

= 30
0
(0,5đ)
- Tính được góc O
2
= 45
0
(0,5 đ)
- Tớnh gúc AOB = 30
0
+ 45
0
= 75
0
(0,5đ)
4. Củng cố:
GV nhận xét giờ kiểm tra
5. Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập kiến thức chương 1. Đọc và xem trước bài tổng ba góc của một tam
giác.
- Xem trước bài: Tổng ba góc của một tam giác

×