Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Kiểm tra đại 7 chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.88 KB, 8 trang )

Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Quân Môn : Đại số lớp 7 ( Thời gian 45 phút)
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .................. . . Lớp . . ......................... .
Học sinh khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất
Nội dung đề số : 001
1. Nối biểu thức ở cột A tương ứng với một giá trò ở cột B .
Cột A Cột B
1 . (-3)
5
: (-3)
3
a. 10000
2. 25
2
. 2
4
b. -63,7 c. 12,8
3. (-6,37 . 4) . 2,5 d. 9
4. (1,6)
4
: (0,8)
3
e. -9
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A. 1-d ; 2 -e ; 3 -b ; 4 - c B. 1-d ; 2-a ; 3-b ; 4-c C. 1 - e ; 2 -a ; 3 - d ; 4 - c
2. Giá trò của biểu thức ( - 0,6)
3

A. - 0,18 B. 0,216 C. 1,8 D. - 0,216
3. Kết quả của phép tính 9
4


. 3
2

A. 9
6
B. 3
16
C. 3
8
D. 3
10

4. Trong các số sau số nào không bằng 2,4 ?
A.
1,8.3,2
B.
+ −(2,5 0,7)(2,5 0,7)
C.
( ) ( )

2 2
2,5 0,7
D.
( )

2
2,5 0,7

5. Số 2
24

viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là :
A. 6
8
B. 12
8
C. 8
8
D. 9
8

6. Câu nào sau đây là đúng
A. (- 0,4)
10
: (0,2)
10
= - 2
10
B. ( - 3
2
)
5
= - 3
10
C. (0,75)
3
: (0,75)

= (0,75)
2
D. (-5)

3
. (-5)
2
= (-5)
6

7. Kết quả của phép tính 16,5 . 3,5 - 16,5 . (-6,5) là
A. 165 B. 16,5 C. -165 D. 49,5
8. Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
A.
15
42
B.
15
160
C.
15
40
D.
13
50

9. Kết quả của phép tính
6 2
2 2
:
5 5
   
=
 ÷  ÷

   

A.
4
2
5
 
 ÷
 
B.
3
2
5
 
 ÷
 
C.
2
2
5
 
 ÷
 
D.
8
2
5
 
 ÷
 


10. Tìm x biết

=

x 60
15 x
, các giá trò của x là :
A. x = 450 B. x = 30 hoặc x = -30 C. x = 30 D. x = -30
I. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nêu có thể) :
a.
3
1 2 1
:
2 3 36
 

 ÷
 
b.
3 1 1 3
27 51 19
8 5 5 8
× − × +
Câu 2 : a. Tìm x biết :
3 1 3
1 1
4 2 8
x


× + =
b. Chứng minh : 0,(3) + 0,(6) = 1
Câu 3 Học sinh của 3 khối 7 ; 8 ; 9 của một trường THCS tỉ lệ với 7 ; 5 ; 4 . Trong đó số học sinh của khối 7
nhiều hơn khối 9 là 90 em . Tính số học sinh của mỗi khối ?
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Quân Môn : Đại số lớp 7 ( Thời gian 45 phút)
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .................. . . Lớp . . ......................... .
Học sinh khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất
Nội dung đề số : 002
1. Tìm x biết

=

x 60
15 x
, các giá trò của x là :
A. x = 450 B. x = -30 C. x = 30 hoặc x = -30 D. x = 30
2. Kết quả của phép tính
6 2
2 2
:
5 5
   
=
 ÷  ÷
   

A.
2

2
5
 
 ÷
 
B.
4
2
5
 
 ÷
 
C.
3
2
5
 
 ÷
 
D.
8
2
5
 
 ÷
 

3. Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
A.
13

50
B.
15
42
C.
15
40
D.
15
160

4. Giá trò của biểu thức ( - 0,6)
3

A. 1,8 B. 0,216 C. - 0,216 D. - 0,18
5. Số 2
24
viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là :
A. 8
8
B. 6
8
C. 9
8
D. 12
8

6. Kết quả của phép tính 9
4
. 3

2

A. 3
8
B. 3
16
C. 3
10
D. 9
6

7. Trong các số sau số nào không bằng 2,4 ?
A.
+ −(2,5 0,7)(2,5 0,7)
B.
( ) ( )

2 2
2,5 0,7
C.
1,8.3,2
D.
( )

2
2,5 0,7

8. Kết quả của phép tính 16,5 . 3,5 - 16,5 . (-6,5) là
A. 16,5 B. -165 C. 49,5 D. 165
9. Nối biểu thức ở cột A tương ứng với một giá trò ở cột B .

Cột A Cột B
1 . (-3)
5
: (-3)
3
a. 10000
2. 25
2
. 2
4
b. -63,7 c. 12,8
3. (-6,37 . 4) . 2,5 d. 9
4. (1,6)
4
: (0,8)
3
e. -9
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A. 1 - e ; 2 -a ; 3 - d ; 4 - c B. 1-d ; 2 -e ; 3 -b ; 4 - c C. 1-d ; 2-a ; 3-b ; 4-c
10. Câu nào sau đây là đúng
A. (0,75)
3
: (0,75)

= (0,75)
2
B. ( - 3
2
)
5

= - 3
10
C. (- 0,4)
10
: (0,2)
10
= - 2
10
D. (-5)
3
. (-5)
2
= (-5)
6

PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nêu có thể) :
a.
3
1 2 1
:
2 3 36
 

 ÷
 
b.
3 1 1 3
27 51 19
8 5 5 8

× − × +
Câu 2 : a. Tìm x biết :
3 1 3
1 1
4 2 8
x

× + =
b. Chứng minh : 0,(3) + 0,(6) = 1
Câu 3 Học sinh của 3 khối 7 ; 8 ; 9 của một trường THCS tỉ lệ với 7 ; 5 ; 4 . Trong đó số học sinh của khối 7
nhiều hơn khối 9 là 90 em . Tính số học sinh của mỗi khối ?

Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THCS Lạc Long Quân Môn : Đại số lớp 7 ( Thời gian 45 phút)
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .................. . . Lớp . . ......................... .
Học sinh khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất
Nội dung đề số : 003
1. Số 2
24
viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là :
A. 12
8
B. 8
8
C. 9
8
D. 6
8

2. Kết quả của phép tính 9

4
. 3
2

A. 3
16
B. 9
6
C. 3
8
D. 3
10

3. Nối biểu thức ở cột A tương ứng với một giá trò ở cột B .
Cột A Cột B
1 . (-3)
5
: (-3)
3
a. 10000
2. 25
2
. 2
4
b. -63,7 c. 12,8
3. (-6,37 . 4) . 2,5 d. 9
4. (1,6)
4
: (0,8)
3

e. -9
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A. 1-d ; 2-a ; 3-b ; 4-c B. 1-d ; 2 -e ; 3 -b ; 4 - c C. 1 - e ; 2 -a ; 3 - d ; 4 - c
4. Câu nào sau đây là đúng
A. ( - 3
2
)
5
= - 3
10
B. (-5)
3
. (-5)
2
= (-5)
6
C. (0,75)
3
: (0,75)

= (0,75)
2
D. (- 0,4)
10
: (0,2)
10
= - 2
10

5. Kết quả của phép tính

6 2
2 2
:
5 5
   
=
 ÷  ÷
   

A.
2
2
5
 
 ÷
 
B.
8
2
5
 
 ÷
 
C.
3
2
5
 
 ÷
 

D.
4
2
5
 
 ÷
 

6. Tìm x biết

=

x 60
15 x
, các giá trò của x là :
A. x = 450 B. x = 30 C. x = -30 D. x = 30 hoặc x = -30
7. Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
A.
15
42
B.
13
50
C.
15
40
D.
15
160


8. Giá trò của biểu thức ( - 0,6)
3

A. - 0,18 B. 0,216 C. 1,8 D. - 0,216
9. Kết quả của phép tính 16,5 . 3,5 - 16,5 . (-6,5) là
A. 165 B. 16,5 C. 49,5 D. -165
10. Trong các số sau số nào không bằng 2,4 ?
A.
( ) ( )

2 2
2,5 0,7
B.
1,8.3,2
C.
( )

2
2,5 0,7
D.
+ −(2,5 0,7)(2,5 0,7)

PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nêu có thể) :
a.
3
1 2 1
:
2 3 36
 


 ÷
 
b.
3 1 1 3
27 51 19
8 5 5 8
× − × +
Câu 2 : a. Tìm x biết :
3 1 3
1 1
4 2 8
x

× + =
b. Chứng minh : 0,(3) + 0,(6) = 1
Câu 3 Học sinh của 3 khối 7 ; 8 ; 9 của một trường THCS tỉ lệ với 7 ; 5 ; 4 . Trong đó số học sinh của khối 7
nhiều hơn khối 9 là 90 em . Tính số học sinh của mỗi khối ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×