BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
hi
ng
ep
do
w
n
lo
ad
NGUYỄN TUẤN ANH
th
yi
u
yj
pl
CHIẾN LƯC CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY
al
ua
CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP CAO SU MIỀN NAM
n
va
GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
n
fu
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh
Mã Ngành: 60.34.05
om
l.c
ai
gm
an
Lu
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
n
va
re
y
te
th
Thành phố Hồ Chí Minh – Naêm 2009
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
hi
ng
ep
do
w
n
lo
ad
NGUYỄN TUẤN ANH
th
yi
u
yj
pl
CHIẾN LƯC CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY
al
ua
CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP CAO SU MIỀN NAM
n
va
GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
n
fu
oi
m
ll
at
nh
z
Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh
Mã Ngành: 60.34.05
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
an
n
va
TS. HỒNG LÂM TỊNH
Lu
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
re
y
te
th
Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2009
LỜI CAM ĐOAN
hi
ng
Tôi xin cam đoan bản luận văn “ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA
ep
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP CAO SU MIỀN NAM GIAI ĐOẠN
do
2010 - 2020’’ này là cơng trình hồn thành của riêng tơi.
w
n
lo
Các số liệu được sử dụng trung thực và kết quả nêu trong luận văn này
ad
chưa từng được công bố tại bất kỳ công trình nào khác.
th
u
yj
Tơi xin chân thành cám ơn TS Hồng Lâm Tịnh đã nhiệt tình hướng dẫn
yi
tơi hồn thành tốt luận văn này.
pl
ua
al
n
va
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2009
n
fu
Tác giả luận văn
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
Nguyễn Tuấn Anh
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
th
MỤC LỤC
Trang bìa phụ
Lời cam đoan
hi
ng
Mục lục
ep
Danh mục các chữ viết tắt
do
Danh mục các hình vẽ
w
n
Danh mục các bảng biểu
lo
ad
th
u
yj
MỞ ĐẦU............................................................................................. Trang 1
yi
1. Sự cần thiết của đề tài................................................................................. 1
pl
ua
al
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................... 1
n
3. Phạm vi nghiên cứu.................................................................................... 2
va
4. Đối tượng nghiên cứu................................................................................. 2
n
fu
5. Phương pháp nghiên cứu............................................................................ 2
m
ll
oi
6. Kết cấu của luận văn.................................................................................. 3
at
nh
z
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA
z
ht
vb
DOANH NGHIỆP ........................................................................................ 4
jm
1.1 Tổng quan về chiến lược ......................................................................... 4
k
1.1.1 Khái niệm về chiến lược.......................................................................... 4
gm
l.c
ai
1.1.2 Khái niệm về quản trị chiến lược ........................................................... 5
om
1.1.3 Vai trò của quản trị chiến lược kinh doanh............................................ 5
Lu
1.1.4 Hoạch định chiến lược............................................................................ 6
an
1.2 Phân tích mơi trường kinh doanh và hoàn cảnh nội bộ của doanh
n
va
nghiệp............................................................................................................. 7
th
1.2.1.3 Yếu tố xã hội........................................................................................ 8
y
1.2.1.2 Yếu tố chính trị và pháp lý................................................................... 8
te
1.2.1.1 Yếu tố kinh tế....................................................................................... 7
re
1.2.1 Phân tích mơi trường vĩ mơ................................................................. 7
1.2.1.4 Yếu tố tự nhiên..................................................................................... 8
1.2.1.5 Yếu tố công nghệ................................................................................. 8
1.2.2 Phân tích mơi trường vi mơ ( mơi trường ngành)............................... 9
hi
ng
1.2.2.1 Đối thủ cạnh tranh.............................................................................. 9
ep
1.2.2.2 Khách hàng........................................................................................ 10
do
1.2.2.3 Nhà cung ứng.................................................................................... 10
w
n
1.2.2.4 Đối thủ tiềm ẩn.................................................................................. 10
lo
ad
1.2.2.5 Sản phẩm thay thế............................................................................. 11
th
1.2.3 Phân tích hồn cảnh nội bộ............................................................... 11
u
yj
yi
1.2.3.1 Các hoạt động chủ yếu...................................................................... 12
pl
1.2.3.2 Các hoạt động hỗ trợ......................................................................... 13
al
ua
1.2.3.3 Phân tích lợi thế cạnh tranh ............................................................. 14
n
va
1.2.3.4 Xác định năng lực cốt lõi.................................................................... 15
n
fu
1.3 Xây dựng chiến lược cạnh tranh........................................................... 16
m
ll
1.3.1 Xác định sứ mạng và mục tiêu cơng ty................................................. 16
oi
at
nh
1.3.2 Phân tích SWOT.................................................................................... 17
1.3.3 Lựa chọn chiến lược cạnh tranh............................................................ 17
z
z
1.3.3.1 Chiến lược dẫn đầu về chi phí............................................................ 17
vb
jm
ht
1.3.3.2 Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm................................................... 18
k
1.3.3.3 Chiến lược tập trung........................................................................... 19
gm
1.4 Tóm tắt chương 1................................................................................... 20
om
l.c
ai
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........................................... 21
Lu
an
2.1 Mục tiêu nghiên cứu............................................................................... 21
n
va
2.2 Thiết kế nghiên cứu..................................................................,............. 21
th
2.4 Nghiên cứu định lượng........................................................................... 23
y
2.3.2 Mẫu nghiên cứu..................................................................................... 23
te
2.3.1 Kỹ thuật thu thập thơng tin.................................................................... 22
re
2.3 Nghiên cứu định tính................................................................,............. 22
2.4.1 Nhu cầu thông tin.................................................................................. 23
2.4.2 Bảng câu hỏi và thang đo sử dụng........................................................ 23
2.4.3 Mô tả mẫu.............................................................................................. 24
hi
ng
2.4.4 Phương pháp phân tích dữ liệu............................................................. 24
ep
2.5 Tóm tắt chương 2................................................................................... 24
do
w
n
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...................................................... 25
lo
ad
3.1 Đặc điểm mẫu khảo sát......................................................................... 25
th
3.2 Phân tích kết quả nghiên cứu............................................................... 25
u
yj
yi
3.2.1 Kiểm định thang đo.............................................................................. 25
pl
3.2.2 Phân tích thống kê mơ tả các biến ....................................................... 26
al
ua
3.2.2.1 Phân tích thống kê mơ tả các biến của lốp xe máy........................... 26
n
va
3.2.2.2 Phân tích thống kê mô tả các biến của lốp ô tô................................. 29
n
fu
3.2.3 Kết quả phân tích nhân tố..................................................................... 31
m
ll
3.2.3.1 Kết quả phân tích nhân tố lốp xe máy............................................... 32
oi
at
nh
3.2.3.2 Kết quả phân tích nhân tố lốp ơ tơ.................................................... 34
3.2.4 Điểm mạnh, điểm yếu của cơng ty dưới góc nhìn của khách hàng...... 36
z
z
3.2.4.1 Đối với sản phẩm lốp xe máy .......................................................... 36
vb
jm
ht
3.2.4.2 Đối với sản phẩm lốp ơ tơ................................................................ 38
k
3.3 Tóm tắt chương 3.................................................................................. 39
ai
gm
om
l.c
Chương 4: PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG SẢN XUẤT KINH DOANH
VÀ HỒN CẢNH NỘI BỘ CỦA CƠNG TY CASUMINA.................... 41
Lu
an
4.1 Giới thiệu tổng quát về công ty Casumina.......................................... 41
n
va
4.2 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty Casumina sau
th
4.3.1.1 Các yếu tố về kinh tế.......................................................................... 45
y
4.3.1 Phân tích mơi trường vĩ mơ.................................................................. 45
te
4.3 Phân tích và dự báo mơi trường bên ngồi......................................... 45
re
khi được cổ phần hóa đến nay (2005-2009)............................................... 44
4.3.1.2 Các yếu tố xã hội.............................................................................. 46
4.3.1.3 Các yếu tố luật pháp, chính phủ........................................................ 46
4.3.1.4 Yếu tố tự nhiên................................................................................... 47
hi
ng
4.3.1.5 Yếu tố cơng nghệ............................................................................... 47
ep
4.3.2 Phân tích mơi trường vi mô.................................................................. 47
do
4.3.2.1 Khách hàng........................................................................................ 48
w
n
4.3.2.2 Nhà cung cấp..................................................................................... 48
lo
ad
4.3.2.3 Đối thủ cạnh tranh............................................................................ 49
th
4.3.2.4 Đối thủ tiềm ẩn.................................................................................. 51
u
yj
yi
4.3.3 Dự báo môi trường kinh doanh............................................................ 52
pl
4.3.4 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngồi................................................. 54
al
ua
4.4 Phân tích hồn cảnh nội bộ.................................................................. 55
n
va
4.4.1 Tình hình hoạt động sản xuất- kinh doanh ......................................... 55
n
fu
4.4.1.1 Hoạt động kinh doanh....................................................................... 55
m
ll
4.4.1.2 Tình hình sản xuất kinh doanh.......................................................... 56
oi
at
nh
4.4.1.3 Hoạt động Marketing........................................................................ 57
4.4.1.4 Nguồn nhân lực................................................................................. 60
z
z
4.4.1.5 Tình hình tài chính............................................................................ 60
vb
jm
ht
4.4.1.6 Tình hình đầu tư................................................................................ 61
k
4.4.2 Phân tích chuỗi giá trị cơng ty.............................................................. 62
gm
4.4.2.1 Xác định lợi thế cạnh tranh của công ty Casumina........................... 62
ai
om
l.c
4.4.2.2 Xác định năng lực cốt lõi của công ty Casumina.............................. 62
4.4.3 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong................................................. 63
Lu
an
4.5 Ma trận SWOT...................................................................................... 65
n
va
4.6 Tóm tắt chương 4.................................................................................. 66
re
th
5.1 Sứ mệnh và mục tiêu phát triển của công ty...................................... 67
y
CASUMINA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020...................................................... 67
te
Chương 5: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
5.1.1 S mnh ca cụng ty Casumina........................................................... 67
5.1.2 Mc tiờu phát triển của công ty Casumina đến năm 2020................... 67
5.1.2.1 Cơ sở để xây dựng mục tiêu.............................................................. 67
hi
ng
5.1.2.2 Mục tiêu tổng quát............................................................................. 68
ep
5.1.2.3 Mục tiêu cụ thể.................................................................................. 69
do
5.2 Xây dựng chiến lược cạnh tranh.......................................................... 70
w
n
5.2.1 Chiến lược dẫn đầu về chi phí.............................................................. 70
lo
ad
5.2.2 Chiến lược phát triển sản phẩm mới
th
đa dạng với giá cả cạnh tranh............................................................. 71
u
yj
yi
5.2.3 Chiến lược tập trung chi phí thấp........................................................ 72
pl
5.2.4 Chiến lược tái cấu trúc lại cơ cấu tổ chức .......................................... 73
al
ua
5.3 Một số giải pháp thực hiện chiến lược của công ty Casumina giai
n
va
đoạn 2010 - 2020.......................................................................................... 73
n
fu
5.3.1 Giải pháp nguồn nhân lực................................................................. 74
m
ll
5.3.1.1 Sự cần thiết của giải pháp................................................................. 74
oi
at
nh
5.3.1.2 Nội dung giải pháp............................................................................ 74
5.3.2 Giải pháp về tổ chức........................................................................... 75
z
z
5.3.2.1 Sự cần thiết của giải pháp................................................................. 75
vb
jm
ht
5.3.2.2 Nội dung giải pháp............................................................................ 75
k
5.3.3 Giải pháp về đầu tư............................................................................ 75
gm
5.3.3.1 Sự cần thiết của giải pháp...................................................................75
ai
om
l.c
5.3.3.2 Nội dung giải pháp............................................................................ 75
5.3.4 Giải pháp về quảng bá thương hiệu.................................................. 76
Lu
an
5.3.4.1 Sự cần thiết của giải phỏp................................................................. 76
n
va
5.3.4.2 Ni dung gii phỏp............................................................................ 76
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
th
5.3.6 Gii phỏp v tài chính........................................................................ 78
y
5.3.5.2 Nội dung giải pháp........................................................................... 77
te
5.3.5.1 Sự cần thiết của giải pháp................................................................. 77
re
5.3.5 Giải pháp về sản phẩm....................................................................... 77
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
5.3.6.1 S cn thit ca gii phỏp................................................................. 78
5.3.6.2 Ni dung giải pháp............................................................................ 78
5.4 Tóm tắc chương 5.................................................................................. 79
hi
ng
KẾT LUẬN................................................................................................... 80
ep
TÀI LIU THAM KHO
do
PH LC
w
n
lo
ad
th
yi
u
yj
pl
ua
al
n
va
n
fu
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
th
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
DANH MC CC CH VIT TT
hi
ng
ep
do
w
HQT
: Hi ng qun tr.
CTCP
: Công ty cổ phần.
n
: Trách nhiệm hữu hạn.
lo
TNHH
ad
CSM
th
: Internal Factor Evaluation Matrix - Ma trận đánh giá các
yi
u
yj
IFE
: Mã niêm yết cổ phiếu Casumina.
pl
: External Factor Evaluation Matrix - Ma trận đánh giá
ua
al
EFE
yếu tố bên trong.
n
các yếu tố bên ngoài
va
: Exploratory Factor Analysis - Phân tích nhân tố khám phá
GTTB
: Giá trị trung bình.
AFTA
: Asean Free Trade Area - Khu vực mậu dịch tự do Asean.
WTO
: World Trade Organization - Tổ chức Thương mại thế giới.
HĐ
: Hợp đồng.
XN
: Xí nghiệp.
VDSC
: Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Rồng Việt
TTS
: Tổng tài sản.
VCSH
: Vốn chủ sở hữu.
DT
: Doanh thu.
LNTT
: Lợi nhuận trước thu.
LNST
: Li nhun sau thu.
HKD
: Hot ng kinh doanh.
n
EFA
fu
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
th
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
DANH MC CC HèNH V
hi
ng
ep
Trang
do
w
5
Hỡnh 1.2 S tng quỏt về quản trị chiến lược
6
Hình 1.3 Mơ hình năm lực cạnh tranh của Porter
9
n
Hình 1.1 Các giai đoạn của quản trị chiến lược
lo
ad
th
12
Hình 1.5 Các loại tiềm lực thành cơng của doanh nghiệp
15
yi
u
yj
Hình 1.4 Dây chuyền chuỗi giá trị của doanh nghiệp
pl
17
ua
al
Hình 1.6 Ma trận SWOT
22
Hình 3.1 Sơ đồ “Kỳ vọng- Đáp ứng” qua thống kê mô tả lốp xe máy
28
n
Hình 2.1 Quy trình nghiên cứu
va
n
fu
Hình 3.2 Sơ đồ “Kỳ vọng- Đáp ứng” qua kết quả thống kê mô tả lốp ơ tơ 31
m
ll
44
Hình 4.2 Biểu đồ so sánh doanh thu giữa CSM, DRC, SRC
50
oi
Hình 4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của cơng ty
at
nh
55
z
Hình 4.3 Doanh thu qua các năm của cơng ty
z
62
k
jm
ht
vb
Hình 4.4 Chuỗi giá trị cụng ty Casumina
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
th
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
DANH MC CC BNG BIU
Trang
hi
ng
ep
do
w
26
Bng 3.2 Mc ỏp ng của cơng ty đối với các tiêu chí lốp xe máy
27
Bảng 3.3 Thống kê mô tả mức độ quan trọng lốp xe ô tô
29
Bảng 3.4 Thống kê mô tả mức độ đáp ứng lốp xe ô tô
30
Bảng 3.5 Kết quả phân tích EFA của lốp xe máy
33
n
Bảng 3.1 Thống kê mô tả mức độ quan trọng lốp xe máy
lo
ad
th
34
Bảng 3.7 Tổng hợp các chênh lệch có ý nghĩa của lốp xe máy
37
yi
u
yj
Bảng 3.6 Kết quả phân tích EFA của lốp ô tô
pl
38
ua
al
Bảng 3.8 Tổng hợp các chênh lệch có ý nghĩa của lốp ô tô
n
Bảng 4.1 Kết quả kinh doanh của công ty Casumina giai đoạn 2005-2009 45
51
va
Bảng 4.2 Ma trận hình ảnh cạnh tranh
n
53
fu
Bảng 4.3 Dự báo lượng ơ tô lưu hành trong các năm tới tại Việt Nam
m
ll
54
Bảng 4.5 Kết quả hoạt động kinh doanh của Casumina
56
oi
Bảng 4.4 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ( EFE)
at
nh
57
z
Bảng 4.6 Các hợp đồng xuất khẩu chủ yếu của Casumina
Bảng 4.8 Kế hoạch đầu tư các dự án của Casumina
61
Bảng 4.9 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong ( IFE)
64
vb
57
ht
z
Bảng 4.7 Năng lực sản xuất hiện nay của Casumina
k
jm
gm
67
om
l.c
Bảng 5.1 Kết quả hoạt động qua các năm của Casumina
65
ai
Bảng 4.10 Ma trận SWOT và các chiến lược cạnh tranh
an
Lu
Bảng 5.2 Dự đoán kết quả hoạt động giai on 2010- 2020 cho Casumina 68
n
va
re
y
te
th
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
1
M U
1. S CN THIT CA TI
hi
ng
Trong nn kinh tế thị trường theo xu hướng tồn cầu hóa và hội nhập kinh
ep
tế thì cạnh tranh ngày càng trở nên gay gắt. Năng lực cạnh tranh của doanh
do
nghiệp là cơ sở cạnh tranh của nền kinh tế. Với việc Việt Nam gia nhập tổ
w
n
chức WTO, cùng với lộ trình cắt giảm thuế quan, nhiều hàng hóa nước ngồi
lo
nhập vào nước ta trong những năm gần đây chắc chắn sẽ gia tăng sự cạnh
ad
th
tranh trong thị trường nội địa. Câu hỏi đặt ra là “ Làm thế nào để các doanh
u
yj
nghiệp Việt Nam có thể cạnh tranh được với hàng hóa nhập khẩu, đồng thời
yi
pl
có thể mở rộng xuất khẩu ra thị trường thế giới ?”. Câu trả lời cho vấn đề then
al
ua
chốt này là các doanh nghiệp sản xuất tại Việt Nam phải xây dựng được chiến
n
lược nâng cao năng lực cạnh tranh.
va
n
Ngành công nghiệp sản xuất săm lốp ở nước ta, tuy đã đạt được một số
fu
oi
m
ll
thành tựu nhất định nhưng xét về khả năng cạnh tranh với các thương hiệu
nh
săm lốp nhập khẩu có uy tín trên thế giới trong thời gian tới là hết sức khó
at
khăn do thua kém về chất lượng, mẫu mã, uy tín thương hiệu...
z
z
Công ty cổ phần công nghiệp cao su Miền Nam là doanh nghiệp sản xuất
vb
jm
ht
và kinh doanh trong lĩnh vực cao su công nghiệp. Hiện tại, cũng như nhiều
doanh nghiệp kinh doanh săm lốp khác tại Việt Nam, công ty đang đối mặt với
k
ai
gm
sự cạnh tranh khá gay gắt từ các đối thủ cạnh tranh nước ngồi. Chính vì vậy,
l.c
cơng ty cần thiết phải xác định những hướng đi đúng nhằm phát huy lợi thế
om
cạnh tranh sẵn có, mở rộng thị phần, nâng cao hơn nữa năng lực cạnh tranh
an
Lu
trong thời gian tới. Đó là lý do tác giả chọn ti Chin lc cnh tranh ca
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
th
Casumina.
y
ã Xỏc nh năng lực cốt lõi tạo nên lợi thế cạnh tranh cho công ty
te
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
re
luận văn tốt nghiệp.
n
va
công ty cổ phần công nghiệp cao su Miền Nam giai đoạn 2010- 2020” làm
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
2
ã Hoch nh chin lc cnh tranh cho cụng ty Casumina giai đoạn 2010
– 2020.
hi
ng
• Đề xuất các giải pháp để hỗ trợ việc thực hiện chiến lược.
ep
3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
do
Luận văn này tập trung vào việc hoạch định chiến lược cạnh tranh cho
w
n
công ty Casumina. Trong khuôn khổ của luận văn, chỉ giới hạn ở giai đoạn
lo
đầu của quản trị chiến lược: hình thành chiến lược cạnh tranh cho công ty
ad
th
Casumina. Chiến lược được xây dựng là chiến lược cấp kinh doanh và các giải
u
yj
pháp để hỗ trợ việc thực hiện chiến lược.
yi
pl
4. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
al
ua
Các nghiên cứu thực hiện trong luận văn này nhằm thu thập thêm thơng tin
n
có giá trị hỗ trợ cho q trình hoạch định chiến lược của công ty. Đối tượng
va
n
nghiên cứu ở đây là các nhân tố tạo nên chuỗi giá trị của khách hàng đối với
fu
m
ll
các sản phẩm lốp xe gắn máy và lốp xe ô tô, thông qua các nhân tố này cơng
oi
ty sẽ có những chiến lược cụ thể nhằm thỏa mãn cao nhất các yêu cầu về sản
nh
at
phẩm của khách hàng hiện nay và tương lai.
z
z
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
vb
jm
ht
Nghiên cứu dựa trên nghiên cứu định tính và định lượng. Đối tượng được
phỏng vấn là các khách hàng trực tiếp sử dụng các sản phẩm săm lốp.
k
gm
• Nghiên cứu định tính:
om
quyết định mua lốp xe.
l.c
ai
- Xác định những tiêu chí mà khách hàng quan tâm khi lựa chọn và
an
Lu
- Xác định mức độ hài lòng của khách hng i vi tng tiờu chớ núi
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
th
trỡnh SPSS v c vận dụng vào phân tích SWOT.
y
tiến hành nghiên cứu định lượng. Dữ liệu sẽ được xử lý bằng chương
te
- Dựa vào kết quả nghiên cứu định tính ở trên, thiết kế bảng câu hỏi và
re
• Nghiên cứu định lượng:
n
va
trên.
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
3
Trong quỏ trỡnh thc hin lun vn, cỏc phng phỏp được sử dụng như sau:
Phương pháp thu thập thơng tin:
hi
ng
• Thơng tin thứ cấp có từ:
ep
- Nguồn tài liệu nội bộ công ty: các số liệu thống kê, báo cáo tổng kết...
do
- Nguồn tài liệu bên ngoài: sách, báo, đài, internet...
w
n
• Thơng tin sơ cấp có từ: phỏng vấn trực tiếp nhằm:
lo
ad
- Lấy ý kiến các chuyên gia.
th
- Lấy ý kiến khách hàng thông qua bảng câu hỏi.
u
yj
Phương pháp xử lý thông tin:
yi
pl
Vận dụng các kỹ thuật, các công cụ quản trị chiến lược để thực hiện:
al
ua
- Phân tích thực trạng sản xuất kinh doanh để xác định các cơ hội, nguy
n
cơ, điểm mạnh, điểm yếu của công ty Casumina.
va
n
- Vận dụng phân tích SWOT để kết hợp các cơ hội, nguy cơ, điểm
fu
oi
6. KẾT CẤU LUẬN VĂN
m
ll
mạnh, điểm yếu nhằm đề ra chiến lược cạnh tranh cho công ty.
nh
at
Kết cấu luận văn bao gồm các chương sau:
z
z
Chương 1: Cơ sở lý luận về chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp.
k
jm
ht
Chương 3: Kết quả nghiên cứu.
vb
Chương 2: Phương pháp nghiên cứu.
l.c
ai
cơng ty Casumina
gm
Chương 4: Phân tích mơi trường sản xuất- kinh doanh và hoàn cảnh nội bộ của
om
Chương 5: Xây dựng chiến lược cạnh tranh của công ty Casumina giai on
an
Lu
2010 - 2020
y
te
Ph lc
re
Ti liu tham kho
n
va
Kt lun
th
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
4
Chng 1
C S Lí LUN V CHIN LC CNH TRANH CỦA
hi
ng
DOANH NGHIỆP
ep
do
1.1 TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC
w
n
1.1.1 Khái niệm về chiến lược
lo
ad
Khái niệm chiến lược được sử dụng đầu tiên trong lĩnh vực quân sự, chính
th
trị. Từ những năm 50- 60 của thế kỷ XX, khái niệm chiến lược được sử dụng
u
yj
yi
trong lĩnh vực kinh tế, xã hội. Chiến lược thường được hiểu là hướng và cách
pl
al
thức thực hiện nhiệm vụ cụ thể đặt ra trong thời gian dài. Tổ chức Phát triển
ua
Công nghiệp của Liên Hiệp Quốc ( UNIDO) cho rằng: “ Thơng thường một
n
va
chiến lược phát triển có thể mơ tả như bản phác thảo q trình phát triển nhằm
n
fu
đạt những mục tiêu đã định cho một thời kỳ từ 10- 20 năm, nó hướng dẫn các
m
ll
nhà hoạch định chính sách trong việc huy động và phân bổ các nguồn lực.
oi
at
nh
Như vậy, có thể nói chiến lược cung cấp một “tầm nhìn” của một quá trình
z
phát triển mong muốn và sự nhất quán trong các biện pháp tiến hành”.
z
Có rất nhiều định nghĩa về chiến lược. Theo Fred R. David ( 2003): chiến
vb
jm
ht
lược là những phương tiện đạt đến mục tiêu dài hạn. Theo Michael E. Porter
k
( 1996): chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bao gồm các
gm
hoạt động khác biệt. Nói chung các khái niệm, định nghĩa về chiến lược tuy
ai
om
l.c
khác nhau về cách thức diễn đạt nhưng qui lại chúng bao gồm các nội dung
sau:
an
re
¾ Triển khai và phân bổ các nguồn lực để thực hiện các mục tiêu đó.
n
va
¾ Đề xuất và lựa chọn các phương án chiến lược.
Lu
¾ Xác định các mục tiêu dài hạn và ngn hn ca doanh nghip.
y
te
th
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
5
1.1.2 Khỏi nim v qun tr chin lc
Theo cỏc cỏch tiếp cận về môi trường, về mục tiêu và biện pháp, các hành
hi
ng
động có thể khái như sau: quản trị chiến lược là q trình nghiên cứu các mơi
ep
trường hiện tại cũng như tương lai, hoạch định các mục tiêu của doanh nghiệp
do
đề ra, thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các quyết định nhằm đạt được các
w
mục tiêu đó trong mơi trường hiện tại cũng như trong tương lai.
n
lo
Các giai đoạn của quản trị chiến lược thể hiện trong hình 1.1 sau [5, trang 13]:
ad
th
Hình 1.1: Các giai đoạn của quản trị chiến lược
yi
u
yj
pl
al
Hình thành, phân tích,
chọn lựa chiến lược
ua
Triển khai chiến lược
n
va
n
fu
oi
m
ll
at
nh
Kiểm tra và thích
nghi chiến lược
z
1.1.3 Vai trị của quản trị chiến lược kinh doanh
z
ht
vb
Q trình quản trị chiến lược kinh doanh giúp các doanh nghiệp thấy rõ
jm
mục đích và hướng đi, giúp các nhà quản trị xem xét và xác định xem doanh
k
nghiệp đi theo hướng nào và khi nào thì đạt tới vị trí đề ra.
gm
l.c
ai
Nhờ có q trình quản trị chiến lược, doanh nghiệp sẽ gắn liền các quyết
om
định đề ra với điều kiện môi trường liên quan. Các doanh nghiệp không vận
Lu
dụng quản lý chiến lược thường đưa ra các quyết định phản ứng thụ động, sau
an
khi môi trường thay đổi mới đưa ra hành động. Tuy các quyết định phản ứng
n
va
thụ động nhiều khi cũng mang lại hiệu quả, nhưng quản tr chin lc s giỳp
y
th
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
te
ca mụi trng.
re
cỏc doanh nghip chun bị tốt hơn để đối phó và chủ động với những thay đổi
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
6
Hỡnh 1.2 S tng quỏt v qun tr chin lược [5, trang 1]
hi
ng
1. Phân đoạn chiến
lược. Xác định sứ
mệnh, mục tiêu và
chiến lược hiện tại
ep
do
w
n
Hình
thành
chiến
lược
lo
ad
3. Phân tích các nguồn lực để
xác định các điểm mạnh, điểm
yếu quan trọng của tổ chức,
các tiềm lực thành cơng
4. Phân tích
SWOT và xét
lại sứ mệnh của
tổ chức (a)
2.Phân tích mơi
trường vĩ mơ, vi mơ
để xác định cơ hội
và nguy cơ chính
th
yi
u
yj
pl
5. Mục
tiêu
dài hạn
6. Chiến lược
CÔNG TY
ua
al
Mục tiêu
CÔNG TY
n
Mục tiêu
các SBU
Chiến lược
các SBU
va
n
fu
Các chiến lược
chức năng
oi
at
nh
Mục tiêu
Bộ phận
chức năng
m
ll
và
mục
tiêu
hàng
năm
z
Thực
hiện
chiến
lược
z
7. Chính sách và phân
phối các nguồn lực
k
10. Lãnh đạo,
quyền lực và
văn hóa tổ chức
om
l.c
ai
gm
9. Thực hiện thay
đổi chiến lược
jm
ht
vb
8. Lựa chọn cơ cấu
tổ chức phù hợp
với chiến lược mới
an
11. Đo lường và đánh giá
kết quả thnh tớch
Lu
ỏnh
giỏ
chin
lc
n
va
th
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
y
hỡnh thnh chin lc l quỏ trỡnh thit lp nhiệm vụ kinh doanh, thực hiện
te
Hoạch định chiến lược là giai đoạn đầu của quản trị chiến lược. Quá trình
re
1.1.4 Hoạch định chiến lược
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
7
iu tra, nghiờn cu cỏc im mnh, im yu bờn trong doanh nghiệp, cơ hội
và nguy cơ của môi trường bên ngoài, đề ra sứ mạng và các mục tiêu dài hạn,
hi
ng
xây dựng và lựa chọn các chiến lược phù hợp để thực hiện các mục tiêu.
ep
1.2 PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG KINH DOANH VÀ HOÀN CẢNH NỘI
do
BỘ CỦA DOANH NGHIỆP
w
Phân tích mơi trường nhằm tìm ra những cơ hội, đe dọa, điểm mạnh, điểm
n
lo
yếu của doanh nghiệp. Quản trị chiến lược kinh doanh là việc vận dụng và
ad
th
phát huy các điểm mạnh, khắc phục các điểm yếu trong việc khai thác các cơ
u
yj
hội và né tránh các đe dọa từ phía mơi trường. Mơi trường của tổ chức bao
yi
pl
gồm: mơi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ [2, trang 7].
ua
al
1.2.1 Phân tích mơi trường vĩ mơ:
n
Việc phân tích mơi trường vĩ mơ giúp doanh nghiệp trả lời câu hỏi: doanh
va
n
nghiệp đang trực diện với những vấn đề gì? Mơi trường vĩ mơ ảnh hưởng đến
fu
m
ll
tất cả các ngành kinh doanh. Các nhà quản trị chiến lược của các doanh nghiệp
oi
thường chọn các yếu tố chủ yếu sau đây của môi trường vĩ mô để nghiên cứu:
at
nh
1.2.1.1 Yếu tố kinh tế
z
Các yếu tố kinh tế ảnh hưởng lớn đến doanh nghiệp trên mọi mặt hoạt động
z
vb
ht
sản xuất kinh doanh. Yếu tố kinh tế của doanh nghiệp được xác định bởi tiềm
k
jm
lực của nền kinh tế đất nước, bao gồm: tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế, lãi
gm
xuất ngân hàng, tỷ lệ lạm phát, chu kỳ kinh tế, các cân thanh tốn, chính sách
l.c
ai
tiền tệ, mức độ thất nghiệp, thu nhập quốc dân... Mỗi yếu tố trên đều có thể là
om
cơ hội kinh doanh cho doanh nghiệp cũng có thể là mối đe dọa đối với sự phát
an
Lu
triển kinh doanh của doanh nghiệp. Việc phân tích yếu tố kinh tế giúp các nhà
n
va
quản trị tiến hành các dự báo và đưa ra những kết luận về những xu thế chính
của sự biến đổi mơi trường tương lai, là cơ sở cho các sự báo ngành và dự bỏo
re
y
te
thng mi.
th
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
8
1.2.1.2 Yu t chớnh tr v phỏp lý
Cỏc th ch kinh tế xã hội như các chính sách, quy chế, định chế, luật lệ
hi
ng
chế độ tiền lương, thủ tục hành chính...do Chính phủ đề ra cũng như mức độ
ep
ổn định về chính trị, tính bền vững của Chính phủ đều là những mơi trường có
do
thể tạo ra cơ hội hay nguy cơ đối với kinh doanh và nhiều khi quyết định sự
w
tồn tại và phát triển của mỗi doanh nghiệp. Nhìn chung, các doanh nghiệp hoạt
n
lo
động được là vì điều kiện xã hội cho phép. Chừng nào các điều kiện đó thay
ad
th
đổi xã hội sẽ rút lại sự cho phép đó bằng cách địi hỏi Chính phủ can thiệp
u
yj
bằng chế độ chính sách hoặc thơng qua hệ thống pháp luật.
yi
pl
1.2.1.3 Yếu tố xã hội
ua
al
Các yếu tố xã hội như dân số, cơ cấu dân cư, tôn giáo...chuẩn mực đạo đức,
n
phong tục tập quán, giá trị văn hóa, cộng đồng doanh nhân...đều có tác động
va
n
đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
fu
m
ll
Các yếu tố xã hội thường biến đổi chậm nên các doanh nghiệp thường lãng
oi
quên khi xem xét những vấn đề chiến lược.
at
nh
1.2.1.4 Yếu tố tự nhiên
z
Yếu tố tự nhiên không những là yếu tố đặc biệt quan trọng đối với đời sống
z
vb
ht
của con người, mà còn là yếu tố đầu vào quan trọng của các ngành kinh tế.
k
jm
Yếu tố tự nhiên bao gồm: vị trí địa lý, khí hậu, đất đai, sơng biển, tài ngun
gm
khống sản, mơi trường sinh thái...Nhận biết được các yếu tố tự nhiên giúp các
an
Lu
1.2.1.5 Yếu tố công nghệ
om
định cùng các biện pháp thực hiện quyết định đúng đắn.
l.c
ai
doanh nghiệp phát huy thế mạnh của nó, bảo vệ mơi trường và có các quyết
n
va
Những tiến bộ của khoa học kỹ thuật và những áp dụng các tiến bộ đó vào
lĩnh vực sản xuất và quản lý đang là yếu tố ảnh hưởng lớn đến hiệu qu kinh
th
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
y
c tt hu v cụng ngh v chp c hội trong kinh doanh, các doanh nghiệp
te
công nghệ phù hợp để tạo lợi thế cạnh tranh trên thị trường. Để hạn chế nguy
re
doanh của doanh nghiệp. Các doanh nghiệp phải nhận biết và khai thác những
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
9
phi thng xuyờn ỏnh giỏ hiu qu cụng ngh ang sử dụng, theo dõi sát sao
diễn biến sự phát triển công nghệ và thị trường công nghệ, tập trung ngày càng
hi
ng
nhiều cho hoạt động nghiên cứu và phát triển ( R&D)
ep
1.2.2 Phân tích mơi trường vi mơ ( mơi trường ngành)
do
Môi trường vi mô bao gồm các yếu tố bên ngồi tác động trực diện đến
w
doanh nghiệp, quyết định tính chất và mức độ cạnh tranh trong ngành sản xuất
n
lo
kinh doanh đó. Theo Michael E. Porter, ngành kinh doanh nào cũng phải chịu
ad
th
tác động của năm lực cạnh tranh [3, trang 8] : (1) Nguy cơ nhập cuộc của các
u
yj
đối thủ cạnh tranh tiềm tàng, (2) Mức độ cạnh tranh của các công ty trong
yi
pl
cùng ngành, (3) Sức mạnh của khách hàng, (4) Sức mạnh của nhà cung cấp,
ua
al
(5) Sự đe dọa của các sản phẩm thay thế.
n
Mối quan hệ giữa các yếu tố này được thể hiện trên hình 1.3.
va
n
Hình 1.3 Mơ hình năm lực cạnh tranh của Michael E. Porter
fu
oi
m
ll
Sự đe
dọa
của sản
phẩm
thay thế
at
nh
z
z
Khách hàng
k
jm
ht
vb
Nhà cung cấp
Sự cạnh
tranh
của các
công ty
hiện có
an
Lu
1.2.2.1 Đối thủ cạnh tranh
om
l.c
ai
gm
Sự đe doạ
của đối thủ
tiềm ẩn
n
va
Mức độ cạnh tranh phụ thuộc vào số lượng các doanh nghip hot ng
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
th
doanh ca cỏc i th t đó có chiến lược cạnh tranh hợp lý.
y
hiểu được thực lực, khả năng phản kháng, cũng như dự đoán chiến lược kinh
te
đa dạng hóa sản phẩm. Doanh nghiệp cần phân tích từng đối thủ cạnh tranh để
re
trong ngành, tốc độ tăng trưởng của ngành, cơ cấu chi phí cố định và mức độ
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
10
1.2.2.2 Khỏch hng
Khỏch hng l lý do tn ti ca doanh nghiệp. Việc đáp ứng ngày một tốt
hi
ng
hơn nhu cầu của khách hàng, đáp ứng chuỗi giá trị giành cho khách hàng sẽ
ep
giúp doanh nghiệp tồn tại và phát triển bền vững. Tuy nhiên khách hàng có thể
do
tạo áp lực lên doanh nghiệp bằng cách ép giá hoặc đòi hỏi chất lượng phục vụ
w
cao hơn. Trường hợp không đáp ứng được các địi hỏi q cao của khách hàng
n
lo
thì doanh nghiệp phải thương lượng với khách hàng hoặc tìm những khách
ad
th
hàng mới có ít ưu thế hơn.
u
yj
1.2.2.3 Nhà cung ứng
yi
pl
Doanh nghiệp ln phải chịu áp lực từ phía các tổ chức cung ứng thiết bị,
ua
al
nguyên vật liệu, vốn, lực lượng lao động...
n
- Đối với nhà cung cấp vật tư thiết bị: để tránh tình trạng bị các tổ chức
va
n
này gây khó khăn bằng cách tăng giá, giảm chất lượng hàng hóa hoặc
fu
m
ll
dịch vụ đi kèm thì doanh nghiệp cần phải liên hệ với nhiều nhà cung
oi
ứng, giảm thiểu tình trạng phụ thuộc quá nhiều vào một nhà cung ứng
at
nh
duy nhất.
z
- Đối với nhà cung cấp vốn: hầu hết các doanh nghiệp đều phải vay vốn
z
vb
ht
để tiến hành các hoạt động kinh doanh. Trong trường hợp này doanh
k
jm
nghiệp cần nghiên cứu một cơ cấu vốn hợp lý, tránh tình trạng lệ
gm
thuộc quá nhiều vào một loại hình huy động vốn.
l.c
ai
- Nguồn lao động: doanh nghiệp cần có chính sách tuyển dụng và đào
om
tạo hợp lý để thu hút, chủ động nguồn lao động nhất là đội ngũ lao
1.2.2.4 Đối thủ tiềm ẩn
n
va
bền vững.
an
Lu
động có trình độ. Đây là cơ sở đảm bo cho doanh nghip phỏt trin
th
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
y
nhp vo mụi trng kinh doanh ngành. Mối đe dọa xâm nhập sẽ thấp nếu rào
te
hoặc ai đó mua lại một cơng ty hoạt động không hiệu quả trong ngành để thâm
re
Đối thủ tiềm ẩn được hiểu là những đối thủ chuẩn bị tham gia vào ngành
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
11
cn xõm nhp cao v cỏc i th tim n này gặp phải sự trả đũa quyết liệt của
các doanh nghiệp đang hoạt động trong ngành.
hi
ng
Có sáu rào cản chính yếu đối với việc xâm nhập một ngành nghề:
ep
- Tăng hiệu quả kinh tế do qui mơ lớn.
do
- Chi phí dị biệt hóa sản phẩm cao.
w
- Yêu cầu lượng vốn lớn.
n
lo
ad
- Phí tổn chuyển đổi cao.
th
- Khó khăn trong việc tiếp cận các kênh phân phối.
u
yj
- Những bất lợi về giá cả cho dù qui mô lớn nhỏ thế nào.
yi
pl
1.2.2.5 Sản phẩm thay thế
ua
al
Phần lớn các sản phẩm thay thế là kết quả của cuộc bùng nổ công nghệ. Về
n
cơ bản sản phẩm thay thế thường có ưu thế hơn bởi những đặc trưng riêng
va
n
biệt. Sự xuất hiện các sản phẩm thay thế rất đa dạng và phức tạp tạo thành
fu
m
ll
nguy cơ cạnh tranh về giá rất mạnh đối với sản phẩm hiện có của doanh
oi
nghiệp, làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệp.
at
nh
1.2.3 Phân tích hồn cảnh nội bộ
z
Hồn cảnh nội bộ của doanh nghiệp bao gồm tất cả các yếu tố và hệ thống
z
vb
ht
bên trong của doanh nghiệp, phải cố gắng phân tích kỹ lưỡng các yếu tố nội
k
jm
bộ đó nhằm xác định rõ các điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp, trên cơ
l.c
ai
để đạt được lợi thế cạnh tranh tối đa.
gm
sở đó đưa ra các biện pháp nhằm giảm bớt nhược điểm và phát huy ưu điểm
om
Việc phân tích mơi trường bên trong để xác định những điểm mạnh, điểm
n
va
Hình 1.4 trình bày tóm tắt các yếu tố cơ bản cấu thành chuỗi giá trị.
an
Lu
yếu gắn với q trình phân tích dây chuyền chuỗi giá trị của doanh nghip.
re
y
te
th
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
12
Hỡnh 1.4 Dõy chuyn chui giỏ tr ca doanh nghip
hi
ng
ep
do
w
n
lo
ad
th
yi
u
yj
pl
ua
al
Ngun: Michael E. Porter. “ Competitive Advantage” (1985)
n
1.2.3.1 Phân tích các hoạt động chủ yếu
va
n
Bao gồm các hoạt động liên quan trực tiếp đến việc sản xuất và tiêu thụ sản
fu
phẩm của doanh nghiệp. Chúng ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả và hiệu quả
m
ll
oi
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Đó là các hoạt động đầu vào, sản xuất,
at
nh
hoạt động đầu ra, marketing và dịch vụ hậu mãi.
z
• Hoạt động đầu vào: gắn liền với các yếu tố đầu vào như quản lý vật tư,
z
ht
vb
tồn trữ, kiểm soát tồn kho, kiểm sốt chi phí đầu vào...
jm
• Hoạt động sản xuất: bao gồm tất cả các hoạt động nhằm chuyển các
k
yếu tố đầu vào thành sản phẩm cuối cùng như triển khai sản xuất, quản
l.c
ai
gm
lý chất lượng, vận hành và bảo trì thiết bị...
om
• Hoạt động đầu ra: bao gồm các hoạt động nhằm đưa sản phẩm đến các
các đơn hàng.
an
Lu
khách hàng của cơng ty: bảo quản, quản lý hàng hóa, phân phối, xử lý
n
va
• Marketing: xoay quanh bốn vấn đề ch yu: sn phm, giỏ c, chiờu th
y
th
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
te
hin kộm s làm cho ba hoạt động trên kém theo.
re
và kênh phân phối. Đây là hoạt động có vai trị quan trọng, nếu thực
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020
13
ã Dch v hu mói: õy cng l hot ng quan trọng, ngày càng được
các nhà quản trị quan tâm. Nó bao gồm các hoạt động như lắp đặt, sửa
hi
ng
chữa, huấn luyện khách hàng, giải quyết các thắc mắc và khiếu nại của
ep
khách hàng.
do
1.2.3.2 Phân tích các hoạt động hỗ trợ
w
n
Là những hoạt động tác động một cách gián tiếp đến sản phẩm, và nhờ nó
lo
mà các hoạt động chính được thực hiện một cách tốt hơn. Dạng chung nhất
ad
th
của hoạt động hỗ trợ bao gồm các hoạt động như quản trị nguồn nhân lực, phát
u
yj
triển cơng nghệ, kiểm sốt chi tiêu và cấu trúc hạ tầng của cơng ty.
yi
pl
• Nguồn nhân lực:
al
ua
Bao gồm nhà quản trị các cấp và nhân viên thừa hành ở tất cả các bộ phận.
n
Nhà quản trị các cấp là nguồn nhân lực quan trọng, có vai trị lãnh đạo doanh
va
n
nghiệp. Mục đích của việc phân tích nhà quản trị các cấp là xác định khả năng
fu
m
ll
hiện tại và tiềm năng của từng nhà quản trị nhằm xem xét và đánh giá đạo đức
oi
nghề nghiệp, các kỹ năng chuyên môn, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy và
nh
at
những kết quả đạt được trong quá trình thực hiện các chức năng quản trị. Đối
z
z
với nhân viên thừa hành, việc phân tích do nhà quản trị thực hiện nhằm đánh
vb
jm
ht
giá tay nghề, trình độ chun mơn, đạo đức nghề nghiệp và kết quả đạt được
trong từng thời kỳ liên quan đến nghề nghiệp và các nhiệm vụ, mục tiêu cụ thể
k
om
l.c
• Phát triển cơng nghệ:
ai
lại, huấn luyện...để nâng cao chất lượng.
gm
trong các kế hoạch tác nghiệp, từ đó hoạch định các kế hoạch đào tạo, đào tạo
an
Lu
Công nghệ gắn liền với tất cả các hoạt động tạo giá trị trong một doanh
re
và sử dụng thiết bị mới, khả năng cạnh tranh cơng nghệ.
n
va
nghiệp. Nó gắn liền với việc đổi mới và đầu tư công nghệ- kỹ thut, khai thỏc
y
te
th
(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020(Luỏưn.vn).chiỏn.lặỏằÊc.cỏĂnh.tranh.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.cng.nghiỏằp.cao.su.miỏằãn.nam.giai.oỏĂn.2010.2020