Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

(Luận Văn) Định Hướng Chiến Lược Kinh Doanh Xuất Khẩu Cà Phê Cho Tổng Công Ty Cà Phê Việt Nam Đến Năm 2015 Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.37 KB, 98 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

hi
ng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------------------

ep
do
w
n

ƯNG THANH HỒNG

lo
ad
th
u
yj

yi

ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH

pl

ua

al


XUẤT KHẨU CÀ PHÊ CHO TỔNG CÔNG TY

n

va

CÀ PHÊ VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2015

n

fu
oi

m
ll
at

nh
z
z
vb

k

jm

ht

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ


om

l.c

ai

gm
an

Lu
n
va
re
y

te

TP. Hồ Chí Minh - Năm 2008

th


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

hi
ng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------------------


ep
do
w

ƯNG THANH HỒNG

n
lo
ad
th
u
yj

yi

ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH

pl

ua

al

XUẤT KHẨU CÀ PHÊ CHO TỔNG CÔNG TY

n

CÀ PHÊ VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2015

va


n
fu
m
ll

: 60.34.05

at

nh

Mã số

oi

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

z
z
vb

k

jm

ht

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ


l.c

ai

gm
om

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

an

Lu

PGS.TS. PHƯƠNG NGỌC THẠCH

n
va
re
y

te

TP. Hồ Chí Minh - Năm 2008

th


h
ng


MỤC LỤC

p
ie

Trang

do

n
w

Trang phụ bìa

lo

Lời cam đoan

ad

Lời cảm ơn

y
th

Mục lục

ju

yi


Danh mục các chữ viết tắt

pl

Danh mục các bảng biểu

ua
al

Danh mục các đồ thị, sơ đồ

n

va

LỜI MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1

n

1. Lý do nghiên cứu ................................................................................................. 1

fu

oi
m
ll

2. Mục đích nghiên cứu............................................................................................ 2
3. Đối tượng nghiên cứu........................................................................................... 2


a
nh

4. Phạm vi nghiên cứu.............................................................................................. 2

tz

5. Phương pháp nghiên cứu...................................................................................... 2

z

ht
vb

6. Nội dung của luận văn.......................................................................................... 2

k
jm

CHƯƠNG 1 ............................................................................................................ 4
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH XUẤT

ai
gm

KHẨU CÀ PHÊ...................................................................................................... 4

om


l.c

1.1. Cơ sở lý luận về hoạch định chiến lược kinh doanh .................................... 4
1.1.1. Khái niệm về chiến lược kinh doanh ............................................................. 5

Lu

an

1.1.2. Tiến trình họach định chiến lược ................................................................... 5

ac

1.2.1.1. Nguyên nhân của thương mại quốc tế ................................................... 7

th

1.2.1. Ích lợi của thương mại quốc tế....................................................................... 7

y
te

1.2. Những vấn đề cơ bản của xuất khẩu ............................................................. 7

re

1.1.2.2. Xác định nhiệm vụ, phương hướng và mục tiêu của tổ chức................ 7

n


va

1.1.2.1. Phân tích mơi trường ............................................................................. 5


h
ng

1.2.1.2. Vai trò của thương mại quốc tế ............................................................. 8

p
ie

1.2.2. Các cơng cụ và chính sách của thương mại quốc tế ...................................... 8

do

1.3. Tổng quan về kinh doanh xuất khẩu cà phê............................................... 10

n
w

1.3.1. Tình hình cà phê thế giới ............................................................................ 10

lo

ad

1.3.1.1. Tình hình sản xuất cà phê trên thế giới .............................................. 10


ju

y
th

1.3.1.2. Tình hình tiêu thụ cà phê trên thế giới................................................. 14
1.3.1.3. Kinh nghiệm xuất khẩu cà phê ở một số nước ................................... 19

yi

pl

1.3.2. Tổng quan ngành cà phê Việt Nam ............................................................. 20

ua
al

1.3.2.1. Đánh giá tình hình trồng trọt và sản lượng cà phê Việt Nam.............. 20

n

1.3.2.1.1. Diện tích gieo trồng cà phê ........................................................ 20

va

n

1.3.2.1.2. Giống cà phê Việt Nam .............................................................. 21

fu


oi
m
ll

1.3.2.1.3. Sản lượng cà phê......................................................................... 23
1.3.2.2. Chế biến và bảo quản cà phê ............................................................... 23

a
nh

1.3.2.3. Số lượng và kim ngạch XK cà phê nhân Việt Nam ............................ 24

tz

TÓM TẮT CHƯƠNG 1......................................................................................... 25

z

ht
vb

CHƯƠNG 2 .......................................................................................................... 26

k
jm

PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG KINH DOANH XUẤT KHẨU CÀ PHÊ CỦA
TỔNG CÔNG TY CÀ PHÊ VIỆT NAM ........................................................... 26


ai
gm

2.1. Tổng quan về Tổng Công Ty Cà Phê Việt Nam......................................... 26

om

l.c

2.1.1. Quá trình hình thành, phát triển của Tổng Công Ty Cà Phê Việt Nam....... 26
2.1.2. Mơ hình tổ chức của VINACAFE ............................................................... 27

Lu

2.1.2.1. Hội đồng quản trị và Ban kiểm sóat .................................................... 27

an

2.1.2.3. Các đơn vị trong VINACAFE ............................................................. 28

ac

th

2.2.1. Môi trường vĩ mô ......................................................................................... 32

y
te

năm 2015 ............................................................................................................... 32


re

2.2. Phân tích mơi trường kinh doanh xuất khẩu cà phê của VINACAFE đến

n

va

2.1.2.2. Ban giám đốc và bộ máy giúp việc ..................................................... 27


h
ng

2.2.1.1. Môi trường quốc tế .............................................................................. 32

p
ie

2.2.1.2. Về kinh tế ............................................................................................ 32

do

2.2.1.3. Về chính trị .......................................................................................... 33

n
w

2.2.1.4. Về điều kiện xã hội.............................................................................. 33


lo

ad

2.2.1.5. Điều kiện tự nhiên ............................................................................... 34

ju

y
th

2.2.1.6. Khoa học-công nghệ............................................................................ 36
2.2.1.7. Cơ sở hạ tầng ....................................................................................... 36

yi

pl

2.2.2. Môi trường ngành (Các yếu tố đặc thù trong ngành cà phê Việt Nam)....... 37

ua
al

2.2.2.1. Đối thủ cạnh tranh ............................................................................... 37

n

2.2.2.2. Nhà cung cấp ...................................................................................... 38


va

n

2.2.2.3. Thị trường và khách hàng.................................................................... 39

fu

oi
m
ll

2.2.2.4. Sản phẩm thay thế .............................................................................. 40
2.2.3. Môi trường nội bộ của VINACAFE ............................................................ 40

a
nh

2.2.3.1. Thực trạng sản xuất và xuất khẩu cà phê của VINACAFE................. 40

tz

2.2.3.1.1. Diện tích và sản lượng cà phê..................................................... 40

z

ht
vb

2.2.3.1.2. Các chủng lọai mặt hàng cà phê xuất khẩu ................................ 41


k
jm

2.2.3.1.3. Chất lượng cà phê nhân xuất khẩu.............................................. 42
2.2.3.1.4. Số lượng và kim ngạch xuất khẩu cà phê của VINACAFE ....... 43

ai
gm

2.2.3.1.5. Doanh nghiệp tham gia cung ứng - xuất khẩu ............................ 44

om

l.c

2.2.3.1.6. Thị trường xuất khẩu .................................................................. 46
2.2.3.1.7. Giá xuất khẩu cà phê nhân của VINACAFE .............................. 51

Lu

2.2.3.2. Phân tích năng lực kinh doanh xuất khẩu cà phê của VINACAFE .... 54

an

2.2.3.2.2. Về quản lý ................................................................................... 54

ac

th


2.2.3.2.5. Về marketing............................................................................... 56

y
te

2.2.3.2.4. Về nghiên cứu và phát triển ........................................................ 56

re

2.2.3.2.3. Về tài chính ................................................................................. 55

n

va

2.2.3.2.1. Về nhân sự .................................................................................. 54


h
ng

2.2.3.2.6. Về chất lượng cà phê nhân xuất khẩu ......................................... 57

p
ie

2.3. Ma trận SWOT rút gọn của VINACAFE................................................... 58

do


TÓM TẮT CHƯƠNG 2......................................................................................... 59

n
w

CHƯƠNG 3 .......................................................................................................... 60

lo

ad

ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO VINACAFE ĐẾN

ju

y
th

NĂM 2015 ............................................................................................................. 60
3.1. Nhiệm vụ, phương hướng và mục tiêu của VINACAFE đến 2015 .......... 60

yi

pl

3.1.1. Một số quan điểm cơ bản trong kinh doanh xuất khẩu cà phê..................... 60

ua
al


3.1.2. Nhiệm vụ của VINACAFE .......................................................................... 60

n

3.1.3. Phương hướng đến năm 2015 ...................................................................... 60

va

n

3.1.4. Mục tiêu ....................................................................................................... 61

fu

oi
m
ll

3.2. Định hướng chiến lược kinh doanh cho VINACAFE đến năm 2015 ...... 63
3.2.1. Định hướng chiến lược kinh doanh.............................................................. 63

a
nh

3.2.2. Các giải pháp................................................................................................ 65

tz

3.2.2.1. Giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm............................................ 65


z

ht
vb

3.2.2.1.1. Giải pháp trồng trọt..................................................................... 65

k
jm

3.2.2.1.2. Giải pháp cải tiến việc thu hái, chế biến và bảo quản cà phê nhằm
nâng cao chất lượng cà phê xuất khẩu ........................................................ 66

ai
gm

3.2.2.1.3. Giải pháp về khoa học - công nghệ phục vụ cho công nghiệp chế

om

l.c

biến.............................................................................................................. 67
3.2.2.2. Giải pháp phát triển và thâm nhập thị trường...................................... 69

Lu

3.2.2.2.1. Về tiếp cận thị trường ................................................................. 69


an

3.2.2.2.3. Một số biện pháp về phát triển, thâm nhập thị trường................ 69

y
te

ac

th

3.2.2.3.1. Giải pháp xây dựng đội ngũ cán bộ ............................................ 70

re

3.2.2.3. Giải pháp phát triển nhân lực .............................................................. 70

n

va

3.2.2.2.2. Vấn đề tổ chức thâm nhập và phát triển thị trường .................... 69


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

h
ng

3.2.2.3.2. Xõy dng quy ch khen thng-k lut, tiờu chun đánh giá cán bộ


p
ie

trong kinh doanh ......................................................................................... 73

do

3.2.2.4. Giải pháp về vốn ....................................................................................... 74

n
w

3.2.2.5. Giải pháp về tổ chức ................................................................................. 75

lo

ad

3.2.3. Một số kiến nghị nhằm hỗ trợ cho việc thực hiện chiến lược kinh doanh ở

ju

y
th

VINACAFE........................................................................................................... 76
3.2.3.1. Đối với Nhà nước ................................................................................ 76

yi


pl

3.2.3.2. Đối với VINACAFE............................................................................ 77

ua
al

TÓM TẮT CHƯƠNG 3......................................................................................... 78

n

oi
m
ll

PH LC

fu

TI LIU THAM KHO

n

va

KT LUN............................................................................................................ 79

tz


a
nh
z
ht
vb
k
jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
y
te

re

ac

th

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf



(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

h
ng

DANH MC CC CH VIT TT

p
ie

VIT TT

DIN GII

do

Buụn Ma thut

BQ

Bỡnh qn

CB

Chế biến

Cty

Cơng ty


n
w

BMT

lo
ad
y
th

Doanh nghiệp cơng ích

ua
al

Dịch vụ

n

DV

pl

DNCI

Đaklak

yi


DLk

Cổ phần hóa

ju

CPH

Dịch vụ Quảng Ngãi

ĐT

Đầu tư

EU15

15 nước Liên Minh Châu Âu (gồm: Áo, Bỉ, Đan Mạch, Phần

(European Union 15)

Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ireland, Ý, Luxembourg, Hà Lan, Bồ

n

va

DV QN

oi
m

ll

fu
a
nh

Đào Nha, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Anh.

tz

Gia Lai

KD

Kinh doanh

KT

Kon tum

NKNQ

Nhập kho ngoại quan

NSBQ

Năng suất bình quân

SXKDDV


Sản xuất kinh doanh dịch vụ

SXTM

Sản xuất thương mại

TBD

Thái Bình Dương

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TP

Thành phố

VTCBCỨ

Vật tư chế biến cung ng

XK

Xut khu

XNK

Xut nhp khu


z

GL

ht
vb
k
jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
y
te

re

ac

th

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf



(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

h
ng

DANH MC CC BNG BIU

p
ie

Trang

do

BNG 1.1: SN LNG C PHấ TRÊN THẾ GIỚI ........................................ 11

n
w

BẢNG 1.2: SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ ROBUSTA TRÊN THẾ GIỚI .................... 12

lo

BẢNG 1.3: SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ ARABICA TRÊN THẾ GIỚI ..................... 13

ad

y

th

BẢNG 1.4: TIÊU THỤ CÀ PHÊ TRÊN THẾ GIỚI ............................................. 15

yi

ju

BẢNG 1.5: THAM KHẢO SỨC TIÊU THỤ CÀ PHÊ BÌNH QUÂN/NGƯỜI/NĂM

pl

TẠI MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU CÀ PHÊ TRÊN THẾ GIỚI 2007 . 18

ua
al

BẢNG 1.6: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÀ PHÊ VIỆT NAM ........................... 20

n

BẢNG 1.7: SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VIỆT NAM ................................................. 20

n

va

BẢNG 1.8: SỐ LƯỢNG VÀ KIM NGẠCH XUẤT KHẨU CÀ PHÊ NHÂN CỦA

oi

m
ll

fu

VIỆT NAM ............................................................................................................ 24
BẢNG 2.1: DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN CỦA

a
nh

VINACAFE............................................................................................................ 40

tz

BẢNG 2.2: SỐ LƯỢNG VÀ KIM NGẠCH XK CÀ PHÊ NHÂN CỦA

z

VINACAFE............................................................................................................ 43

ht
vb

BẢNG 2.3: SỐ LƯỢNG VÀ KIM NGẠCH XK CÀ PHÊ THÀNH PHẨM CỦA

k
jm

VINACAFE............................................................................................................ 44


ai
gm

BẢNG 2.4: THỊ TRƯỜNG XK CÀ PHÊ NHÂN NĂM 2007 VÀ 6 THÁNG/2008
CỦA VINACAFE ................................................................................................. 46

l.c

om

BẢNG 2.5: THỊ TRƯỜNG XK CÀ PHÊ THÀNH PHẨM NĂM 2007 VÀ

Lu

6THÁNG/2008 CỦA VINACAFE........................................................................ 49

an

BẢNG 2.6: GIÁ XK CÀ PHÊ NHÂN CỦA VINACAFE V GI TRấN TH

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

ac

GIAN QUA ............................................................................................................ 55

th

BNG 2.8: MT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CỦA VINACAFE TRONG THỜI


y
te

NAM ...................................................................................................................... 51

re

BẢNG 2.7: GIÁ XK CÀ PHÊ NHÂN CỦA VINACAFE VÀ GIÁ XK CỦA VIỆT

n

va

TRƯỜNG LUÂN ĐÔN ........................................................................................ 51


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

h
ng

DANH MC CC TH, S

p
ie
do
n
w


Trang

lo

CC TH

ad

TH 1.1: ĐỒ THỊ THỂ HIỆN LƯỢNG TIÊU THỤ CÀ PHÊ TRÊN THẾ

y
th

GIỚI ....................................................................................................................... 16

ju

yi

ĐỒ THỊ 2.1: ĐỒ THỊ GIÁ CỦA THỊ TRƯỜNG LUÂN ĐÔN, VIỆT NAM VÀ

pl

VINACAFE............................................................................................................ 52

n

ua
al
n


va
fu

CÁC SƠ ĐỒ

oi
m
ll

SƠ ĐỒ 2.1: SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC CỦA VINACAFE ............................. 31
SƠ ĐỒ 3.1: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY C SP XP LI CA

a
nh

VINACAFE............................................................................................................ 76

tz
z
ht
vb
k
jm
om

l.c

ai
gm

an

Lu
n

va
y
te

re

ac

th

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

h
ng
p
ie
do
n
w
lo
ad
yi


ju

y
th
pl
n

ua
al
n

va
oi
m
ll

fu
tz

a
nh
z
ht
vb
k
jm
om

l.c


ai
gm
an

Lu
n

va
y
te

re

ac

th

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

1

h
ng

LI M U


p
ie
do

n
w

1. Lý do nghiờn cu:

lo

nc ta c phê là một mặt hàng sản xuất kinh doanh quan trọng. Ngành cà

ad

phê Việt Nam ngày càng khẳng định vị trí của mình trên thị trường cà phê thế giới.

y
th

Từ một nước sản xuất cà phê nhỏ, đến nay Việt Nam đã vươn lên vị trí thứ hai trên

ju

yi

thế giới chỉ sau Braxin. Hàng năm, ngành cà phê đã đưa về cho đất nước một khối

pl


lượng kim ngạch đáng kể và giải quyết công ăn việc làm, ổn định đời sống cho hàng

ua
al

trăm ngàn hộ gia đình ở các khu vực miền núi đặc biệt là Tây Nguyên. Những thành

n

va

tựu đó đã khẳng định được vị trí, vai trị của ngành cà phê trong nền kinh tế quốc

n

dân, góp phần vào sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

fu

oi
m
ll

Tổng Công Ty Cà Phê Việt Nam là một tổ chức chuyên kinh doanh cà phê lớn
nhất nước. Với vai trị đầu tàu của mình, Tổng Cơng Ty đã góp phần khơng nhỏ vào

a
nh

q trình phát triển của ngành cà phê Việt Nam. Tuy nhiên, hiện nay Tổng Công Ty


tz

đang phải đối mặt với nhiều khó khăn và thách thức đó là: Sự gia nhập thị trường

z

ht
vb

của các tập đồn nước ngồi, các Cơng ty, văn phịng đại diện nước ngoài đã nhảy

k
jm

vào thị phần kinh doanh xuất khẩu cà phê tại Việt Nam và cạnh tranh trực tiếp với
Tổng Công ty; Thực trạng giá bán cà phê của Tổng Công Ty luôn thấp hơn giá trên

ai
gm

thị trường Luân Đôn; Yêu cầu của thế giới là cà phê có chất lượng cao, được chế

om

l.c

biến sâu và đa dạng; Thêm vào đó là tình trạng thiếu vốn của Tổng Cơng Ty trong
giai đoạn hiện nay,…là những thực tế và thách thức hết sức gây gắt đối với Tổng


Lu

n

va

hướng chiến lược đúng đắn trong giai đoạn hiện nay để phát triển mạnh hơn.

an

Cơng Ty Cà Phê Việt Nam. Chính vì lẽ đó, Tng Cụng Ty ang rt cn mt nh

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

ac

lm lun vn tốt nghiệp.

th

kinh doanh xuất khẩu cà phê cho Tổng Công Ty Cà Phê Việt Nam đến năm 2015”

y
te

trực thuộc Tổng Công Ty, tôi đã mạnh dạn chọn đề tài: “Định hướng chiến lược

re

Xuất phát từ yêu cầu thực tế này, là một nhân viên công tác trong doanh nghiệp



(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

2

h
ng

2. Mc ớch nghiờn cu:

p
ie

- Trỡnh by tng quan v Tổng Cơng Ty Cà Phê Việt Nam.

do

- Phân tích mơi trường kinh doanh xuất khẩu cà phê của Tổng Công Ty Cà Phê

n
w

Việt Nam đến năm 2015.

lo

ad

- Đưa ra các định hướng chiến lược kinh doanh cho Tổng Công Ty Cà Phê Việt


ju

y
th

Nam đến năm 2015.
3. Đối tượng nghiên cứu:

yi

pl

- Cung, cầu trên thị trường cà phê thế giới và Việt Nam thời gian qua.

ua
al

- Thực trạng của sản xuất và xuất khẩu cà phê nhân của Tổng Cty Cà Phê Việt

n

Nam trong thời gian qua.

va

n

- Diễn biến giá cà phê của thị trường Ln Đơn, giá xuất khẩu bình quân của


fu

4. Phạm vi nghiên cứu:

oi
m
ll

Việt Nam và của Tổng Công Ty Cà Phê Việt Nam trong thời gian qua.

a
nh

Luận văn nghiên cứu chủ yếu về tình hình cung, cầu trên thị trường và thực

tz

trạng tình hình sản xuất, xuất khẩu cà phê của Việt Nam, của Tổng Công Ty Cà Phê

z

5. Phương pháp nghiên cứu:

k
jm

Công Ty Cà Phê Việt Nam đến năm 2015.

ht
vb


Việt Nam để đưa ra định hướng chiến lược kinh doanh xuất khẩu cà phê cho Tổng

ai
gm

Luận văn sử dụng các phương pháp phân tích tổng hợp, phương pháp đối chiếu,
học kinh tế trong quá trình thực hiện.

an

Lu

6. Nội dung của luận văn:

om

l.c

so sánh, phương pháp hệ thống, phương pháp thống kê trên cơ sở vận dụng khoa

va

- Lời nói đầu

n

- Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạch định chiến lược kinh doanh xuất khẩu cà phờ.

ac


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

th

- Chng 3: nh hng chin lc kinh doanh cho VINACAFE đến năm 2015.

y
te

Cà Phê Việt Nam.

re

- Chương 2: Phân tích mơi trường kinh doanh xuất khẩu cà phê của Tổng Công Ty


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

3

h
ng

- Kt lun

p
ie

- Ti liu tham kho


do

- Ph lc

n
w
lo
ad
yi

ju

y
th
pl
n

ua
al
n

va
oi
m
ll

fu
tz


a
nh
z
ht
vb
k
jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
y
te

re

ac

th

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf



(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

4

h
ng

CHNG 1

p
ie

C S Lí LUN V HOCH NH

do
n
w

CHIN LC KINH DOANH XUẤT KHẨU CÀ PHÊ

lo
ad

y
th

1.1. Cơ sở lý luận về hoạch định chiến lược kinh doanh

yi


ju

1.1.1. Khái niệm về chiến lược kinh doanh:

pl

Thuật ngữ chiến lược (Strategy) có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp với hai từ

ua
al

“stratos” (quân đội, đoàn) và “agos” (lãnh đạo, điều khiển).

n

va

Theo cách tiếp cận truyền thống, chiến lược là việc xác định những mục tiêu

n

cơ bản, dài hạn của doanh nghiệp và thực hiện chương trình hành động cùng với

fu

oi
m
ll


việc phân bổ các nguồn lực cần thiết để đạt được các mục tiêu đã xác định. Cũng
như có thể hiểu chiến lược là một phương thức mà các doanh nghiệp sử dụng để

a
nh

định hướng tương lai nhằm đạt được và duy trì sự phát triển.

tz

z

Khác với quan niệm trên, Mintzberg tiếp cận chiến lược theo cách mới. Ơng

ht
vb

cho rằng chiến lược là một mẫu hình trong dịng chảy các quyết định và chương

k
jm

trình hành động.

ai
gm

Tuy nhiên, dù tiếp cận theo cách nào thì bản chất của chiến lược kinh doanh

l.c


vẫn là phác thảo hình ảnh tương lai của doanh nghiệp trong khu vực hoạt động và

om

khả năng khai thác. Theo cách hiểu này, thuật ngữ chin lc kinh doanh c dựng

n

ac

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

th

thc hin mc tiờu ú.

y
te

- Lựa chọn các phương án hành động, triển khai phân bố nguồn tài nguyên để

re

- Đưa ra các chương trình hành động tổng quát.

va

- Xác định các mục tiêu dài hạn cơ bản của doanh nghiệp.


an

Lu

theo 3 ý nghĩa phổ biến nhất đó là:


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

5

h
ng

1.1.2. Tin trỡnh hoch nh chin lc

p
ie

1.1.2.1. Phõn tớch mụi trường

do
n
w

Yếu tố môi trường tác động rất lớn lên tổ chức vì nó ảnh hưởng đến tồn bộ

lo

của các bước tiếp theo của tiến trình quản trị chiến lược. Mọi chiến lược được lựa


ad

y
th

chọn đều phải hoạch định trên cơ sở của các điều kiện môi trường mà bản thân tổ

yi

ju

chức đang chịu chi phối. Có thể chia mơi trường ra làm 3 cấp độ:

pl

- Môi trường vĩ mô: việc phân tích mơi trường vĩ mơ giúp doanh nghiệp trả

ua
al

lời câu hỏi: Doanh nghiệp đang trực diện với những vấn đề gì? Các yếu tố

n

cần nghiên cứu trong mơi trường vĩ mơ đó là: mơi trường quốc tế, mơi

va

n


trường kinh tế, mơi trường chính trị, điều kiện xã hội, điều kiện tự nhiên,

oi
m
ll

fu

khoa học-công nghệ, cơ sở hạ tầng. mỗi yếu tố của mơi trường vĩ mơ có thể
ảnh hưởng đến tổ chức một cách độc lập hoặc trong mối liên kết với các yếu

a
nh

tố khác.

tz

- Môi trường ngành: bao gồm các yếu tố: đối thủ cạnh tranh, nhà cung cấp,

z

ht
vb

thị trường và khách hàng, sản phẩm thay thế. Ảnh hưởng chung của các yếu

k
jm


tố này thường là một sự thực phải chấp nhận đối với tất cả các doanh nghiệp.

ai
gm

- Môi trường nội bộ công ty: bao gồm các yếu tố nội tại trong một tổ chức
nhất định: về nhân sự, về quản lý, về tài chính, về nghiên cứu và phát triển,

om

l.c

về marketing.

Lu

Môi trường kinh doanh của tổ chức được phân tích bằng Ma trận điểm mạnh

an

- điểm yếu, cơ hội - nguy cơ (SWOT), qua việc phân tích ma trận này có thể giúp

n

va

cho các nhà quản trị phát triển bốn loại chiến lược sau:

y

te

ac

th

Sử dụng những điểm mạnh bên trong của công ty để tận dụng những cơ hội

re

™ Các chiến lược điểm mạnh – cơ hi (SO):

bờn ngoi.

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

6

h
ng

Cỏc chin lc im yu c hi (WO):

p
ie

Nhm cải thiện những điểm yếu bên trong bằng cách tận dụng những cơ hội


do

n
w

bên ngoài.

lo

™ Các chiến lược điểm mạnh – nguy cơ (ST):

ad

y
th

Sử dụng điểm mạnh của một công ty để tránh khỏi hay giảm đi ảnh hưởng của

yi

ju

những mối đe dọa bên ngoài.

pl

™ Các chiến lược điểm yếu – nguy cơ (WT):

ua

al

Đây là những chiến lược phòng thủ nhằm làm giảm đi những điểm yếu bên

n

n

va

trong và tránh khỏi những mối đe dọa từ mơi trường bên ngồi.

oi
m
ll

fu

Để lập một ma trận SWOT, theo Fred R.David phải trải qua 8 bước:
(1) Liệt kê các điểm mạnh chủ yếu bên trong công ty;

a
nh

(2) Liệt kê những điểm yếu bên trong công ty;

tz
z

(3) Liệt kê các cơ hội lớn bên ngồi cơng ty;


ht
vb

(4) Liệt kê các mối đe dọa quan trọng bên ngồi cơng ty;

k
jm

(5) Kết hợp điểm mạnh bên trong với cơ hội bên ngoài và ghi kết quả của chiến

ai
gm

lược SO vào ơ thích hợp;

quả của chiến lược WO;

om

l.c

(6) Kết hợp những điểm yếu bên trong với những cơ hội bên ngoài và ghi kết

Lu

an

(7) Kết hợp điểm mạnh bên trong với mối đe dọa bên ngoài và ghi kết quả của


n

va

chiến lược ST;

y
te

ac

th

lược WT

re

(8) Kết hợp điểm yếu bên trong với nguy cơ bên ngoài và ghi kt qu qu chin

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

7

h
ng
p
ie


1.1.2.2. Xỏc nh nhim v, phng hng v mc tiờu của tổ chức

do

Nhiệm vụ, phương hướng: là mục đích chính của tổ chức, phân biệt nó với các tổ

n
w

chức khác cùng ngành. Nội dung của nhiệm vụ, phương hướng được nêu ra để làm

lo

định hướng và biểu lộ quan điểm chứ khơng phải để thể hiện những mục đích cụ

ad

y
th

thể. Một bản báo cáo nhiệm vụ tốt sẽ định rõ tính chất về mục đích của tổ chức,

ju

khách hàng, sản phẩm, dịch vụ, thị trường, cơng nghệ cơ bản,…vì trong mơ hình

yi

quản trị chiến lược cần xác định nhiệm vụ rõ ràng trước khi đề ra và thực hiện các


pl

ua
al

chiến lược có thể được lựa chọn.

n

Mục tiêu: là các tiêu đích hoặc kết quả cụ thể mà tổ chức phấn đấu đạt được. Mục

va

n

tiêu xuất phát từ nhiệm vụ, phương hướng nhưng nó cụ thể và rõ ràng hơn.

fu

oi
m
ll

1.2. Những vấn đề cơ bản của xuất khẩu
Trong chiến lược kinh doanh xuất khẩu, doanh nghiệp cần hiểu rõ những khó

a
nh


khăn, thuận lợi, cũng như những ích lợi trong thương mại quốc tế,…có như vậy

tz

z

doanh nghiệp mới có thể đề ra được chiến lược kinh doanh thích hợp trong xu thế

ht
vb

hội nhập như hiện nay.

ai
gm

1.2.1.1. Nguyên nhân của thương mại quốc tế

k
jm

1.2.1. Ích lợi của thương mại quốc tế

om

l.c

Các nước tham gia thương mại quốc tế trước hết vì hiệu quả kinh tế theo qui mô
và những khác biệt về khả năng chiếm lĩnh nguồn lực. Ngoài ra, thị hiếu, bằng phát


Lu

an

minh sáng chế, tri thức chun mơn,.. cũng có thể l nguyờn nhõn ca thng mi

n

va

quc t.

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

ac

ln, doanh nghip cú thể tiết kiệm được nhân công, nguyên liệu,..

th

nhỏ và rẻ hơn khi sản xuất số lượng lớn. Nguyên nhân là do với nền sản xuất qui mô

y
te

theo qui mô nghĩa là hầu hết hàng hóa sản xuất ra sẽ đắt hơn khi sản xuất số lượng

re

Hiệu quả kinh tế theo qui mô: Hiệu quả kinh tế theo qui mô hay lợi suất tăng dần



(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

8

h
ng

Nhng khỏc bit v kh nng chim dng ngun lc: Ngồi hiệu quả kinh tế theo

p
ie

qui mơ, một lý do khác của thương mại quốc tế chính là sự khác biệt về khả năng

do

chiếm dụng nguồn lực. Nói cách khác, nguồn cung về các yếu tố sản xuất khác nhau

n
w

của các quốc gia là khác nhau. Với một nguồn lực riêng lẻ và phong phú thì việc sản

lo

ad

xuất ra các sản phẩm sử dụng nguồn lực này cũng rẻ hơn.


y
th

1.2.1.2. Vai trò của thương mại quốc tế

ju

yi

Thương mại quốc tế là sự mở rộng hoạt động thương mại ra khỏi phạm vi của

pl

ua
al

một nước. Việc trao đổi hàng hóa trên thị trường thế giới giúp mở rộng khả năng

n

tiêu dùng và sản xuất của quốc gia, đồng thời hòa nhập nền kinh tế quốc gia vào nền

oi
m
ll

fu

trưởng và phát triển kinh tế.


n

va

kinh tế thế giới. Thương mại quốc tế đóng vai trị quan trọng trong q trình tăng

1.2.2. Các cơng cụ và chính sách của thương mại quốc tế

a
nh

Cơng cụ và chính sách thương mại quốc tế là hệ thống chính sách ngoại thương

tz

của một nước, phục vụ cho đường lối phát triển kinh tế trong mỗi thời kỳ. Do đó,

z

k
jm

yếu là:

ht
vb

các doanh nghiệp xuất nhập khẩu cần nắm vững các cơng cụ và chính sách này, chủ


ai
gm

- Thuế quan: là hình thức phổ biến để hạn chế thương mại. Thơng qua thuế quan
doanh nghiệp có thể biết được thái độ của chính phủ sở tại trong lĩnh vực xuất nhập

om

l.c

khẩu.

Lu

- Hạn ngạch: được nhiều nước áp dụng để quản lý xuất nhập khẩu, bảo hộ sản xuất

an

trong nước, bảo vệ tài nguyên, cải thiện cán cân thanh toán và thực hiện chính sách

va
n

thị trường.

y
te

ac


th

của quốc gia nhằm cản trở sự lưu thông tự do giữa các nước của một số loại các

re

- Hàng rào phi thuế quan: là những khỏc bit trong cỏc quy nh hoc tp quỏn

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

9

h
ng

hng húa, dch v, yu t sn xut, chng li hàng hóa nước ngồi và ủng hộ

p
ie

hàng nội địa.

do

n
w


- Trợ cấp xuất khẩu: là các chính sách ngoại thương mang tính nâng đỡ xuất khẩu,

lo

thường là dưới hình thức trợ cấp trực tiếp, cho vay tín dụng ưu đãi hoặc miễn giảm

ad

thuế.

y
th

ju

- Tỷ giá hối đối và các chính sách địn bẩy có liên quan: đây là nhóm chính sách

yi

và biện pháp hữu hiệu giúp doanh nghiệp thu lợi nhuận tối đa trong hoạt động xuất

pl
ua
al

khẩu.

n

- Chính sách đối với cán cân thanh toán quốc tế và thương mại: như chính sách


va

n

đầu tư của Nhà nước hình thành vùng chun canh hoặc doanh nghiệp chuyên sản

oi
m
ll

fu

xuất hàng xuất khẩu có qui mơ lớn, cơng nghệ hiện đại, hay chính sách khuyến
khích tổ chức và cá nhân tham gia xuất khẩu hàng chất lượng cao, đủ sức cạnh tranh

tz

a
nh

trên trường quốc t.

z
ht
vb
k
jm
om


l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
y
te

re

ac

th

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

10

h
ng

1.3. Tng quan v kinh doanh xut khu c phờ


p
ie

1.3.1. Tình hình cà phê thế giới

do

1.3.1.1 Tình hình sản xuất cà phê trên thế giới

n
w

Sản xuất cà phê trên thế giới hiện tại ở mức trên 120 triệu bao (trên 7,2 triệu

lo

ad

tấn). Cụ thể, sản lượng cà phê trên thế giới có xu hướng ngày càng tăng từ vụ mùa

ju

y
th

2001/2002-2007/2008 đạt từ 111,91 - 120,16 triệu bao, ước vụ mùa 2008/2009 đạt
147,73 triệu bao. Trong đó, Braxin là quốc gia sản xuất cà phê lớn nhất thế giới với

yi


pl

sản lượng 2007/2008 đạt 36,86 triệu bao chiếm 30,68% sản lượng thế giới, ước

ua
al

2008/2009 đạt 54,5 triệu bao, theo sau là Việt Nam với sản lượng 2007/2008 đạt

n

18,28 triệu bao chiếm 15,21% sản lượng thế giới , ước 2008/2009 đạt 21,59 triệu

va

n

bao và kế đến là Colombia đứng hàng thứ ba với sản lượng 2007/2008 là 12 triệu

fu

oi
m
ll

bao, chiếm 9,99% sản lượng thế giới, ước 2008/2009 đạt 12,5 triệu bao.
Braxin là nước sản xuất cà phê lớn nhất thế giới, nước này chủ yếu sản xuất cà

a

nh

phê Arabica với sản lượng 2007/2008 là 24,36 triệu bao chiếm 34,17% sản lượng

tz

Arabica trên thế giới, ước 2008/2009 đạt 41,2 triệu bao, là nước sản xuất Arabica

z

ht
vb

lớn nhất thế giới, theo sau là Colombia, Ấn Độ, Indonesia và Việt Nam. Mặc dù,

k
jm

xếp vị trí thứ hai về sản xuất cà phê nhưng Việt Nam lại là nước dẫn đầu trong sản
xuất cà phê Robusta với sản lượng 2007/2008 là 17,78 triệu bao chiếm 36,39% sản

ai
gm

lượng cà phê Robusta trên thế giới, ước 2008/2009 đạt 21 triệu bao nhưng lại đứng

om

l.c


thứ năm trong sản xuất cà phê Arabica. Trong sản xuất cà phê Robusta, Braxin là
nước xếp thứ 2 với sản lượng 2007/2008 đạt 12,5 triệu bao chiếm 25,58% sản lượng

Lu

cà phê Robusta trên thế giới, ước 2008/2009 đạt 13,3 triệu bao, tiếp đến là Indonesia

an

va

và Ấn Độ. Riêng Colombia chỉ sản xuất cà phê Arabica, khụng sn xut c phờ

n

Robusta.

y
te

re

ac

th

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf


ep

n
g
hi
do

11

w
n
l
oa
d
t
hy
j
yi
p

u

Bng 1.1: Sn lng c phờ trờn th gii

VT: 1.000 bao cà phê nhân-60 kg/bao

l
a
l

ua

2002/2003

2003/2004

2004/2005

2005/2006

Braxin

33.840

53.630

33.640

43.250

35.820

48.000

36.860

54.500

Việt Nam


14.020

11.800

14.780

14.350

11.730

20.100

18.280

21.590

Colombia

11.950

11.700

11.200

11.890

11.950

12.160


12.000

12.500

Indonesia

6.650

5.620

6.580

7.910

7.950

7.020

8.250

9.780

Ấn Độ

4.500

4.590

4.910


4.120

4.700

4.560

4.230

4.820

18.770

16.020

17.090

15.280

16.740

17.230

18.010

18.480

Châu Phi

14.160


14.400

13.780

14.520

12.940

15.310

14.270

16.940

Các nước

8.020

7.810

7.630

8.350

8.300

8.730

8.260


9.120

n

2007/2008

f
u
ll
m

2001/2002

2008/2009

n

va

h

oi
n

at
z

z

111.910


om

Tổng cộng

gm
ai
l.c

khác

jm

t

Mỹ

vb
h

Bắc Trung

c

2006/2007

k

V mựa


125.570

109.610

119.670

110.130

133.110

120.160

Lu
a

(Ngun: NKG Statistical Unit Quarterly Report, Neumann Kaffee Gruppe)

n
va
n
re
t
ey
th
ac
si
cd
e
g
jg

hg
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

147.730


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

ep

n
g
hi
do

12

w
n
l
oa
d
t
hy
j
yi
p

u


Bng 1.2: Sn lng c phờ Robusta trờn th gii

VT: 1.000 bao cà phê nhân-60 kg/bao

l

2001/2002 2002/2003 2003/2004 2004/2005 2005/2006 2006/2007 2007/2008

Braxin

10.250

11.840

10.700

9.250

Indonesia

5.820

4.920

5.580

Côlômbia

0


0

0

2.670

3.090

3.210

200

130

Châu Phi

7.880

7.270

Các nước khác

2.300

2.070

42.970

40.940


21.000

12.340

11.500

12.500

13.300

7.060

6.950

5.860

6.910

8.240

0

0

0

0

0


2.620

3.060

3.140

2.830

3.220

130

130

130

130

120

180

7.040

6.960

5.970

7.090


6.510

8.580

2.130

2.540

2.090

2.180

2.210

2.430

43.370

42.660

41.850

49.650

48.860

56.950

z


vb
h
t

k

jm

Tổng cộng

17.780

at
z

Bắc Trung Mỹ

19.750

h

Ấn Độ

11.310

n

14.100

n


14.580

va

11.620

Ước 2008/2009

f
u
ll
m

13.850

oi
n

Việt Nam

a
l
ua

V mựa

gm
ai
l.c


(Ngun: NKG Statistical Unit Quarterly Report, Neumann Kaffee Gruppe)

om
Lu
a
n
va
n
re
t
ey
th
ac
si
cd
e
g
jg
hg
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

ep

n
g
hi

do

13

w
n
l
oa
d
t
hy
j
yi
p

u

Bng 1.3: Sn lng c phờ Arabica trờn th gii

VT: 1.000 bao cà phê nhân-60 kg/bao

l

2001/2002 2002/2003 2003/2004 2004/2005 2005/2006 2006/2007 2007/2008
34.000

Colombia

11.950


11.700

11.200

11.890

1.830

1.500

1.700

Indonesia

830

700

700

Việt Nam

170

180

200

18.570


15.890

Châu Phi

6.280

7.120

Các nước khác

5.720

5.740

68.940

84.620

Ấn Độ

24.360

41.200

11.950

12.160

12.000


12.500

1.500

1.640

1.420

1.400

1.600

850

1.000

1.160

1.340

1.540

250

420

350

500


590

16.960

15.150

16.610

17.100

17.890

18.300

6.750

7.560

6.950

8.210

7.760

8.350

5.550

5.810


6.210

6.550

6.050

6.690

66.000

77.010

68.260

83.450

71.300

90.770

h

oi
n

z

vb
h
t


k

jm

Tổng cộng

Ước 2008/2009

36.500

at
z

Bắc Trung M

23.480

n

22.940

n

41.790

va

23.590


f
u
ll
m

Braxin

a
l
ua

V mựa

om

gm
ai
l.c

(Ngun: NKG Statistical Unit Quarterly Report, Neumann Kaffee Gruppe)

Lu
a
n
va
n
re
t
ey
th

ac
si
cd
e
g
jg
hg
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf

14

h
ng

1.3.1.2. Tỡnh hỡnh tiờu th c phờ trờn th gii

p
ie

C phê là loại đồ uống phổ biến trên thế giới. Nếu năm 1947 tổng lượng tiêu thụ

do

của thế giới là 27,6 triệu bao thì đến nay tổng lượng tiêu thụ trên thế giới đã tăng lên

n
w


đáng kể, ước năm 2008 đạt 129,898 triệu bao và 2009 đạt 132,432 triệu bao, tăng

lo

ad

4,7 lần so với năm 1947. Sự tăng trưởng này khá ổn định, đây là điều kiện thuận lợi

ju

y
th

cho ngành cà phê Việt Nam phát triển. Mặc dù, sự tăng trưởng trong nhu cầu tiêu
thụ khá ổn định nhưng yêu cầu về chất lượng cà phê thế giới ngày càng cao hơn đó

yi

pl

là cà phê được chế biến sâu, sản phẩm đa dạng hơn. Đây chính là cơ hội và thách

ua
al

thức đối với ngành cà phê Việt Nam nói chung và đối với Tổng Cơng Ty Cà Phê

n


Việt Nam nói riờng.

n

va
oi
m
ll

fu
tz

a
nh
z
ht
vb
k
jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n


va
y
te

re

ac

th

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.Chiỏn.LặỏằÊc.Kinh.Doanh.XuỏƠt.Khỏâu.C.Phê.Cho.Tỏằãng.Cng.Ty.C.Phê.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf


×