BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
hi
ng
ep
do
w
n
lo
ad
th
yi
u
yj
pl
ua
al
LÊ HỒNG SƠN
n
va
n
fu
oi
m
ll
nh
at
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CƠNG
TY CHỨNG KHỐN NGÂN HÀNG NGOẠI
THƯƠNG VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2015
z
z
k
jm
ht
vb
ai
gm
om
l.c
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
an
Lu
n
va
re
y
te
th
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2007
MỤC LỤC
hi
ng
ep
do
Phần Mở Đầu
5
I. Lý do chọn đề tài
5
II. Mục tiêu nghiên cứu
6
III. Phương pháp nghiên cứu
8
IV. Phạm vi nghiên cứu
7
w
7
n
V. Ý nghóa khoa học và thực tiễn của đề tài
lo
8
Chương I: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ CHIẾN LƯỢC & ĐỊNH HƯỚNG
CHIẾN LƯỢC
9
ad
VI. Bố cục của đề tài
th
yi
u
yj
9
1.1.1. Khái niệm về chiến lược kinh doanh
9
pl
1.1 TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
ua
al
10
n
1.1.2. Phaân loại chiến lược kinh doanh
va
12
n
1.1.3. Quản trị chiến lược
15
1.2.1. Phân tích môi trường
16
fu
1.2. QUY TRÌNH HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH.
oi
m
ll
16
at
nh
1.2.1.1. Phân tích môi trường bên ngoài
18
z
1.2.1.2. Phân tích môi trường nội bộ
z
18
1.2.2.1. Ma trận đánh giá yếu tố bên ngoài
18
jm
19
k
1.2.2.2. Ma trận đánh giá yếu tố bên trong
ht
vb
1.2.2 Sử dụng các công cụ để xây dựng và lựa chọn chiến lược
gm
19
1.2.2.4. Ma trận SWOT (điểm mạnh – điểm yếu, cơ hội – nguy cơ)
20
1.2.2.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh
om
l.c
ai
23
1.3 VAI TRÒ CỦA CHIẾN LƯỢC VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐỊNH HƯỚNG
23
n
va
1.3.1.1. Xác lập định hướng cho doanh nghiệp
an
1.3.1. VAI TRÒ CỦA CHIẾN LƯC VỚI DOANH NGHIỆP
Lu
CHIẾN LƯỢC CHO DOANH NGHIỆP
24
re
26
1.3.1.4. Xây dựng tính vững chắc và hài hòa của tổ chức
26
Page
0
th
1.3.1.3. Xác ñònh phương thức hoạt ñộng của tổ chức
y
26
te
1.3.1.2. Tập trung caùc nỗ lực của doanh nghiệp
26
Chương II: THỰC TRẠNG XÂY DỰNG VÀ THỰC THI CHIẾN
LƯỢC CỦA CÔ NG TY CHỨNG KHOÁN NGÂN HÀNG
NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN QUA
28
hi
ng
1.3.2. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC CHO DOANH NGHIỆP
ep
do
28
2.1 GIỚI THIỆU VỀ COÂNG TY CHỨNG KHOÁN NGÂN HÀNG NGOẠI
w
THƯƠNG VIỆT NAM (VCBS)
n
28
lo
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của VCBS
ad
2.1.2. Đặc điểm và chức năng nhiệm vụ của VCBS
29
th
29
2.1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ
30
yi
u
yj
2.1.2.1. Đặc ñiểm
pl
30
ua
al
2.1.3. Cơ sở vật chất kỹ thuật của VCBS
30
2.1.3.2. Tài sản cố định
31
n
2.1.3.1 Các chỉ tiêu tài chính cơ bản
va
n
31
fu
2.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy
m
ll
2.1.4.1 Hiện trạng nguồn nhân lực
oi
32
nh
2.1.4.2. Sơ đồ tổ chức cơ bản
31
34
at
2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA VCBS TRONG THỜI GIAN QUA
z
34
z
2.2.1. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA VCBS THỜI GIAN QUA
vb
34
jm
ht
2.2.1.1 Tổng quan về tình hình hoạt động của VCBS
2.2.1.2. Kết quả các mặt hoạt động kinh doanh từ 2004 đến 2006
35
k
42
om
an
2.2.4. CÔNG NGHỆ VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN
43
Lu
2.2.3. THƯƠNG HIỆU VÀ HOẠT ĐỘNG PR
l.c
2.2.2. NGUỒN NHÂN LỰC
42
ai
2.2.1.4. Kết quả tài chính từ 2003 đến 2006
36
gm
2.2.1.3. Các chỉ tiêu kinh doanh chính
43
n
va
2.2.5. NĂNG LỰC TÀI CHÍNH
44
re
45
2.2.7.1. Điểm mạnh (S)
45
Page
1
th
2.2.7. ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU CỦA VCBS HIỆN NAY
y
44
te
2.2.6. QUAN HỆ ĐỐI NGOẠI
hi
ng
ep
do
46
2.3. TÁC ĐỘNG CỦA MÔI TRƯỜNG
46
2.3.1. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
46
2.3.1.1. Môi trường kinh tế
46
2.3.1.2. Môi trường chính trị và pháp luật
47
2.3.1.3. Các yếu tố công nghệ
47
2.3.1.4. Phân tích các tác động của môi trường vó mô đối với VCBS
48
2.3.2. MÔI TRƯỜNG VI MÔ
49
w
2.2.7.2. Điểm yếu (W)
n
lo
ad
2.3.2.2. Khách hàng
52
2.3.2.3. Sự phát triển các nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán
53
2.3.2.4. Đào tạo và nguồn nhân lực trong ngành chứng khoán
53
yi
u
yj
49
pl
th
2.3.2.1. Đối thủ cạnh tranh
ua
al
n
54
va
2.3.2.5. Ma trận hình ảnh cạnh tranh
n
56
fu
2.2.3. CƠ HỘI VÀ NGUY CƠ CỦA VCBS
oi
m
ll
58
3.1. TÔN CHỈ VÀ QUAN ĐIỂM VỀ XÂY DỰNG CHIẾN LƯC PHÁT
TRIỂN VCBS
58
at
nh
Chương III: ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CHO
VCBS ĐẾN 2015
z
z
ht
vb
58
k
62
64
n
va
64
re
3.3.1. Chiến lược phát triển sản phẩm và dịch vụ
an
3.3. CÁC CHIẾN LƯC CƠ BẢN CỦA VCBS ĐẾN 2015
60
Lu
3.2.2. Ma trận SWOT và các chiến lược cạnh tranh của VCBS
om
3.2.1. Nhận xét chung về VCBS và xu hướng thị trường
60
l.c
3.2. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯC CHO VCBS ĐẾN 2015
59
ai
3.1.3. Mục tiêu chiến lược cơ bản
gm
3.1.2. Quan điểm về định hướng phát triển của VCBS
58
jm
3.1.1. Tôn chỉ (sứ mệnh)
3.3.1.2
Các sản phẩm dịch vụ nền tảng
65
3.3.1.3
Đầu tư nghiên cứu để phát triển các sản phẩm mới
66
Page
2
th
65
y
Các sản phẩm dịch vụ mũi nhọn
te
3.3.1.1
hi
ng
ep
do
3.3.2. Chiến lược phát triển khách hàng
66
3.3.2.1. Chiến lược marketing và phát triển thương hiệu
66
3.3.2.2. Phát triển mạng lưới hoạt động
66
3.3.3. Chiến lược phát triển nguồn nhân lực
66
3.3.4. Chiến lược phát triển trình độ quản lý và công nghệ
67
3.4. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CÁC CHIẾN LƯC QUAN TRỌNG
68
w
68
3.4.2. Nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ và không ngừng phát triển sản
phẩm mới
69
3.4.2.1 Chú trọng tăng cường các sản phẩm dịch vụ mũi nhọn
69
3.4.2.2 Nâng cao chất lượng các sản phẩm dịch vụ nền tảng
70
n
3.4.1. Chú trọng đầu tư và tự doanh để tìm kiếm lợi nhuận cao nhằm nâng vốn
chủ sở hữu để nhanh chóng tăng năng lực tài chính
lo
ad
th
yi
u
yj
pl
ua
al
71
3.4.3. Xây dựng thương hiệu, mở rộng thị trường để phát triển mạng lưới khách
hàng và đối tác
73
n
3.4.2.3 Đầu tư nghiên cứu các sản phẩm mới
va
n
fu
m
ll
73
3.4.3.2. Phân khúc thị trường phân loại khách hàng để hướng đối tượng
73
3.4.3.3. Cổ phần hóa và phát triển thành công ty đa quốc gia
73
3.4.3.1. Xây dựng kế hoạch dài hạn để quảng cáo và xây dựng thương hiệu
oi
at
nh
z
74
z
3.4.4. Thường xuyên chăm lo phát triển nguồn nhân lực
76
3.4.5.1. Không ngừng đổi mới tư duy và cách thức quản lý
76
l.c
78
om
3.5. KIẾN NGHỊ
77
ai
3.4.5.3. Quan tâm xây dựng hệ thống quản trị rủi ro
77
gm
3.4.5.2. Hiện đại hóa hệ thống công nghệ thông tin
k
jm
ht
vb
3.4.5. Không ngừng đổi mới cách thức quản lý và phát triển công nghệ
80
an
Lu
3.6. KẾT LUẬN
Tài liệu tham khảo
82
n
va
re
y
te
th
Page
3
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Phn M u
I. Lý do chn ti:
hi
ng
Thc t chng minh nếu không xác định được một chiến lược phát triển đúng,
ep
doanh nghiệp rất có thể tự mình lao vào những cạm bẫy khơng thể rút ra được, dẫn đến
do
tình hình kinh doanh sa sút và thậm chí phá sản. Doanh nghiệp có thể đặt mục tiêu và
w
quyết định đầu tư vào một lĩnh vực mới với hy vọng phát triển, nhưng không đánh giá
n
lo
được hết đối thủ cạnh tranh, tiềm lực của mình... nên có thể dẫn đến thua lỗ phá sản.
ad
th
Nguyên nhân dẫn đến việc doanh nghiệp ngày càng sa sút có thể do doanh nghiệp
u
yj
khơng có một bộ máy tổ chức hợp lý, quản lý nhân sự chưa hiệu quả, chi phí quản lý
yi
pl
quá cao, hoặc cũng có thể do sản phẩm của doanh nghiệp khơng được đổi mới, thị
ua
al
phần ngày càng giảm, không sử dụng đúng các chiến lược về giá, marketing... Người
n
ta có thể thấy hiện tượng các doanh nghiệp đua nhau mọc ra theo một ngành nghề nào
va
n
đó rồi khơng bao lâu hầu hết lại đóng cửa, chuyển hướng làm ăn hay bị doanh nghiệp
fu
lớn mua lại hoặc thơn tính. Nếu ai đó có dịp đến Sở KH Đầu tư TP HCM hay một tỉnh
m
ll
thành nào đấy, sẽ thấy mỗi ngày có hàng trăm hồ sơ xin thành lập công ty, nhưng khối
oi
nh
lượng xin đóng cửa, giải thể hay chuyển hướng, điều chỉnh giấy phép kinh doanh thì
at
cịn nhiều hơn nữa. Trong số đó rất nhiều cái tên sẽ vĩnh viễn biến mất, nhiều doanh
z
z
nghiệp sẽ khơng cịn tồn tại. Chắc chắn chúng ta khơng muốn bị rơi tõm vào lịng con
vb
jm
ht
cá lớn và biến vào hư vơ?
k
Việt Nam đã chính thức gia nhập WTO mang lại rất nhiều cơ hội cho các
gm
doanh nghiệp Việt Nam nhưng cũng đặt các doanh nghiệp trước những thách thức vô
ai
om
l.c
cùng to lớn. Sức ép cạnh tranh để giành giật thị trường ngày càng lớn trên quy mô tồn
cầu và ngay chính trên thị trường nội địa của mình. Khi thực sự mở cửa nền kinh tế (hạ
an
Lu
thấp hoặc cắt giảm các hàng rào bảo hộ thuế quan và phi thuế quan) cho 150 thành
n
va
viên của WTO, trong đó có những đối tác kinh tế rất hùng mạnh, sức ép cạnh tranh đối
với nền kinh tế Việt Nam, ở từng địa phương, từng ngành, từng doanh nghiệp sẽ khụng
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Page
4
th
gii vi nhiu li th hn hn. C v tm vóc, về tài chính, kinh nghiệm cũng như hệ
y
vào, kèm theo nó là sự tấn cơng của hàng loạt các tập đồn tài chính hàng đầu trên thế
te
hàng chứng khốn được đánh giá là nóng nhất. Dịng đầu tư nước ngoài đang ồ ạt đổ
re
chỉ mở rộng về phạm vi mà còn tăng nhiều về mức độ khốc liệt. Ngành tài chính ngân
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
thng mng li v c s vt cht k thut. Nhất là Việt Nam đang là một điểm nóng
đầu tư với tốc độ tăng trưởng vượt bậc của nền kinh tế.
VCBS là một cơng ty chứng khốn hoạt động ở một trong những lĩnh vực
hi
ng
nhạy cảm nhất, chịu tác động nhanh nhất. Đặc biệt là thị trường chứng khoán Việt
ep
Nam còn quá nhỏ bé nhưng lại cực kỳ hấp dẫn. Những điều đó sẽ đẩy VCBS cũng như
do
các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán Việt Nam hiện nay vào một cuộc chiến
w
n
sống còn. “Tồn tại hay là chết” là câu hỏi đã đặt lên đầu hầu hết các ban điều hành, các
lo
ad
nhà quản trị các công ty. Rõ ràng là ngay từ bây giờ chúng ta phải hoạch định những
th
bước đi thích hợp cho một giai đoạn phát triển, hoạch định những việc phải làm cho
u
yj
hôm nay và cho ngày mai. Là một thành viên của VCBS, tôi cũng trăn trở suy nghĩ về
yi
pl
chiến lược phát triển công ty của mình, để vượt qua thách thức và tận dụng những cơ
ua
al
hội để thúc đẩy công ty phát triển một cách mạnh mẽ và bền vững. Đó chính là lý do
n
chọn đề tài “Hoạch định chiến lược phát triển VCBS đến 2015”
va
n
II. Mục tiêu nghiên cứu:
fu
oi
nhằm các mục tiêu sau:
m
ll
Việc chọn đề tài “Hoạch định Chiến lược phát triển VCBS đến năm 2015”
nh
at
Phân tích khả năng phát triển của thị trường chứng khoán Việt Nam.
z
z
Nhận thức rõ các cơ hội và thách thức, các mặt mạnh và mặt yếu của cơng ty
jm
ht
vb
Chứng khốn Ngân hàng Ngoại thương (VCBS).
k
Từ đó đề ra định hướng chiến lược cho công ty đến năm 2015.
gm
Việc nghiên cứu đề tài này thông qua qui trình chung như sau:
om
l.c
ai
III. Phương pháp nghiên cứu:
y
te
Phương pháp so sánh, tổng hợp: so sánh giữa các kỳ trong năm rồi đi đến kết
re
Bước 2: Phân tích số liệu bằng một số phương pháp như:
n
va
Nam và các công ty chứng khoán khác đang hoạt động trên thi trường.
an
Lu
Bước 1: Thu thập số liệu từ thực tế của VCBS, thị trường chng khoỏn Vit
th
lun.
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Page
5
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Phng phỏp quy np: phng phỏp i t nhng vn đề nhỏ rồi mới đi đến
kết luận chung.
Bước 3: Sử dụng các cơng cụ phân tích các yếu tố mơi trường để hình thành
hi
ng
chiến lược đó là
ep
Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài
do
w
Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
n
lo
ad
Ma trận hình ảnh cạnh tranh
th
Phân tích SWOT
u
yj
yi
Bước 4: Lựa chọn chiến lược cho phù hợp tình hình thực tế và định hướng phát
pl
triển của VCBS
ua
al
IV. Phạm vi nghiên cứu:
n
va
n
Luận án này chỉ nghiên cứu trong phạm vi của một doanh nghiệp. Cụ thể là
fu
nghiên cứu trên cơ sở số liệu, tình hình thực tiễn của cơng ty Chứng khoán Ngân hàng
m
ll
Ngoại thương Việt Nam. Phạm vi nghiên cứu của luận án cũng sẽ chỉ tập trung sâu vào
oi
nh
giai đoạn nghiên cứu hoạch định chiến lược, bao gồm các bước: thực hiện nghiên cứu,
at
hợp nhất trực giác và phân tích để xây dựng chiến lược và lựa chọn chiến lược.
z
z
ht
vb
V. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài.
k
jm
Ý nghĩa khoa học:
gm
Hoạch định chiến lược là một phương pháp hữu hiệu để doanh nghiệp sử dụng
l.c
ai
hiệu qủa các nguồn lực, đồng thời xác định đúng hướng đi của mình.
an
Lu
phát triển cho mình một cách nghiêm túc khoa học.
om
Thực tế hiện nay rất ít doanh nghiệp Việt Nam tiến hành hoạch định chiến lược
n
va
Do vậy, tôi muốn đề tài này sẽ trình bày các phương pháp tiếp cận để hoạch
định chiến lược phát triển doanh nghiệp và vận dng vo iu kin c th ca Cụng ty
th
Page
6
y
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
te
nghim hoch định chiến lược phát triển doanh nghiệp ở Việt Nam.
re
Chứng khốn Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, từ đó góp phần đem lại những kinh
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
í ngha thc tin:
Vn dng quy trỡnh hoch nh chin lược phát triển doanh nghiệp nhằm xác
định những điểm mạnh, điểm yếu, các cơ hội và nguy cơ, phân tích SWOT giúp công
hi
ng
ty “Cân – đong – đo – đếm” một cách chính xác các nguồn lực, cơ hội và rủi ro để định
ep
hướng phát triển và đề ra các giải pháp thực hiện chiến lược phát triển Công ty đến
do
năm 2015.
w
n
VI. Bố cục của đề tài
lo
ad
Ngoài lời mở đầu và kết luận, luận văn được phân chia thành 3 chương:
th
Lý luận cơ bản của đề tài.
yi
u
yj
Chương I:
pl
Chương II: Thực trạng hoạt động của công ty VCBS trong thời gian qua.
al
ua
Chương III: Định hướng phát triển của công ty VCBS n nm 2015
n
va
n
fu
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
th
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Page
7
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
CHNG I
hi
ng
ep
Lí LUN C BN V CHIN LC V NH HƯỚNG
do
CHIẾN LƯỢC.
w
n
lo
1.1 TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA DOANH
ad
th
NGHIỆP
u
yj
1.1.1 Khái niệm về chiến lược kinh doanh.
yi
pl
Chiến lược kinh doanh và quản trị chiến lược được hiểu theo nhiều cách khác
al
ua
nhau do có nhiều cách tiếp cận khác nhau trong nghiên cứu:
n
Theo Arthur A.Thompson, Jr. và A.J.Strickland III thì “Chiến lược kinh
va
-
n
fu
doanh là một chuỗi những hoạt động cạnh tranh và phương thức quản lý tiếp cận trong
m
ll
kinh doanh để đạt được kết qủa kinh doanh thành công . Chiến lược kinh doanh thực
oi
nh
sự là kế hoạch của nhà quản lý nhằm củng cố vị trí của doanh nghiệp, thoả mãn nhu
at
cầu của khách hàng và đạt được những mục tiêu kinh doanh mong muốn“.
z
Theo Fred R. David thì “Chiến lược kinh doanh là những phương tiện để đạt
z
vb
-
jm
Theo Alfred Chadler, Đại học Harvard thì “Chiến lược kinh doanh là sự xác
k
-
ht
đến mục tiêu dài hạn”.
gm
ai
định các mục tiêu cơ bản, lâu dài của doanh nghiệp, đồng thời lựa chọn cách thức hoặc
om
l.c
quá trình hành động và phân phối các nguồn lực cần thiết để thực hiện các mục tiêu
đó”.
Lu
Theo William J. Glueck: “Chiến lược kinh doanh là một k hoch mang tớnh
an
-
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Page
8
th
Ni m doanh nghip c gng vn tới trong dài hạn (định hướng phát triển)
y
-
te
Hay tiếp cận một cách thực tế và cụ thể hơn, chiến lược là:
re
cơ bản của doanh nghiệp sẽ được thực hiện”.
n
va
thống nhất, tính tồn diện và tính phối hợp được thiết kế để đảm bảo rằng các mục tiêu
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
-
Doanh nghip phi cnh tranh trờn th trng no v những loại hoạt động
nào doanh nghiệp thực hiện trên thị trường đó (thị trường, quy mơ)?
-
Doanh nghiệp sẽ làm thế nào để hoạt động tốt hơn so với các đối thủ cạnh
hi
ng
tranh trên những thị trường đó (lợi thế)?
ep
do
-
Những nguồn lực nào (kỹ năng, tài sản, tài chính, các mối quan hệ, năng lực
w
kỹ thuật, trang thiết bị) cần phải có để có thể cạnh tranh được (các nguồn lực)?
n
lo
ad
-
Những nhân tố từ mơi trường bên ngồi ảnh hưởng tới khả năng cạnh tranh
th
của doanh nghiệp (môi trường)?
u
yj
-
Những giá trị và kỳ vọng nào mà những người có quyền hành trong và ngồi
yi
pl
doanh nghiệp cần là gì (các nhà đầu tư góp vốn)?
al
ua
Nhìn chung dù được diễn đạt như thế nào đi nữa, các khái niệm về chiến lược
n
va
kinh doanh vẫn bao hàm những nội dung chính sau đây:
n
Xác định các mục tiêu dài hạn và ngắn hạn của doanh nghiệp .
-
Đưa ra các chương trình hành động tổng quát để đạt được mục tiêu.
-
Lựa chọn các phương án hành động, triển khai và phân bổ các nguồn tài
fu
-
oi
m
ll
at
nh
z
nguyên sẵn có để thực hịên mục tiêu.
z
jm
ht
vb
1.1.2 Phân loại chiến lược kinh doanh.
k
Dựa trên những căn cứ khác nhau mà người ta tiến hành phân loại chiến lược
om
l.c
* Căn cứ vào cấp độ chiến lược có:
ai
gm
theo những cách khác nhau.
Lu
- Chiến lược cấp doanh nghiệp: Liên quan đến mục tiêu tổng thể và quy mô của
an
doanh nghiệp để đáp ứng được những kỳ vọng của người góp vốn. Đây là một cấp độ
n
va
quan trọng do nó chịu ảnh hưởng lớn từ cỏc nh u t, ng thi nú cng hng dn
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Page
9
th
thnh cơng trên một thị trường cụ thể. Nó liên quan đến các quyết định về lựa chọn sản
y
- Chiến lược kinh doanh: Làm thế nào một doanh nghiệp có thể cạnh tranh
te
Chiến lược này thường được trình bày rõ ràng trong “tuyên bố sứ mệnh”.
re
việc ra quyết định chiến lược trong tồn bộ q trình hoạt dộng của doanh nghiệp.
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
phm, ỏp ng nhu cu khỏch hng, ginh li th cạnh tranh so với các đối thủ, khai
thác và tạo ra được các cơ hội mới v.v..
- Chiến lược tác nghiệp: Chiến lược này tập trung vào các vấn đề về nguồn lực,
hi
ng
quá trình xử lý và con người v.v… để thực hiện thành công chiến lược chung của cả
ep
doanh nghiệp.
do
* Căn cứ vào phạm vi chiến lược người ta có thể chia chiến lược kinh doanh
w
n
làm 2 loại:
lo
ad
Một là: Chiến lược chung, hay còn gọi là chiến lược tổng quát: Chiến lược này
th
u
yj
đề cập đến những vấn đề quan trọng nhất, có ý nghĩa lâu dài và quyết định vấn đề sống
yi
còn của doanh nghiệp.
pl
ua
al
Hai là: Chiến lược bộ phận: Đây là loại chiến lược cấp 2 bao gồm: chiến lược
n
sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược phân phối, chiến lược yểm trợ giá bán.
va
n
Hai loại chiến lược này liên kết với nhau tạo thành một chiến lược kinh doanh
fu
m
ll
hoàn chỉnh.
oi
* Căn cứ vào sự kết hợp giữa sản phẩm và thị trường, dựa vào ô vuông để thay
nh
at
đổi chiến lược chúng ta có các nhóm chiến lược như sau:
Nhóm các chiến lược hội nhập:
z
z
o
vb
Nhóm các chiến lược chuyên sâu:
k
o
jm
ht
Hội nhập về phía trước; Hội nhập về phía sau; Hội nhập theo chiều ngang
gm
ai
Chiến lược thâm nhập vào thị trường: thâm nhập thị trường, tăng mức mua sản
om
l.c
phẩm, lôi kéo khách hàng của đối thủ cạnh tranh, mua lại đối thủ cạnh tranh.
an
tiêu mới, tìm ra các giá trị sử dụng mới của sản phẩm.
Lu
Chiến lược phát triển thị trường: tìm thị trường mới, tìm các thị trường, mục
n
va
Chiến lược phát triển sản phẩm: phát triển một sản phẩm riờng bit (ci tin v
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Page
10
th
Nhúm cỏc chin lc m rng hoạt động:
y
o
te
dưới, kéo dãn lên phía trên, kéo dãn hai chiều).
re
tính năng, chất lượng, kiểu dáng, mẫu mã), cơ cấu ngành hàng (kéo dãn xuống phía
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Chin lc a dng hoỏ hot ng ng tõm, chin lược đa dạng hoá hoạt động
theo chiều ngang; chiến lược đa dạng hố hoạt động kiểu hỗn hợp.
Nhóm các chiến lược khác:
o
hi
ng
Sáp nhập, mua lại hay liên doanh; thu hẹp bớt hoạt động; cắt bỏ bớt hoạt động;
ep
thanh lý; chiến lược tổng hợp.
do
w
Nếu đứng theo quan điểm cạnh tranh trên thị trường thì chúng ta có các loại
n
lo
chiến lược sau:
Chiến lược đối đầu
o
pl
Chiến lược ẩn giấu
ua
al
o
Chiến lược theo sau
yi
o
u
yj
Chiến lược dẫn đầu thị trường
th
ad
o
n
* Căn cứ vào thời gian có:
va
- Chiến lược dài hạn: Trên 5 năm
n
fu
- Chiến lược trung hạn: Từ 3 dến 5 năm
m
ll
- Chiến lược ngắn hạn: Dưới 3 năm
oi
at
nh
1.1.3 Quản trị chiến lược
z
Quản trị chiến lược là một quá trình sắp xếp linh hoạt các chiến lược, tình hình
z
ht
vb
hoạt động và kết quả kinh doanh, nó bao gồm nhân lực, lãnh đạo, kỹ thuật và cả
jm
phương pháp xử lý. Sự kết hợp có hiệu quả của những nhân tố này sẽ trợ giúp cho định
k
hướng chiến lược và cung cấp dịch vụ hoàn hảo. Đây là một hoạt động liên tục để xác
gm
ai
lập và duy trì định hướng chiến lược và hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp;
om
l.c
quá trình ra quyết định hàng ngày để giải quyết những tình huống đang thay đổi và
những thách thức trong môi trường kinh doanh. Như một phần trong ý tưởng chiến
Lu
an
lược về phát triển hoạt động kinh doanh, doanh nghiệp phải vạch ra một phương hướng
n
va
cụ thể. Tuy nhiên những tác động tiếp đó về mặt chính sách (nh doanh nghip cú mc
Page
11
th
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
y
thay i theo chiu khỏc. iu này hàm ý cả trách nhiệm của nhà quản trị phải cân
te
cao) hay một tác động nào khác có thể làm phương hướng hoạt động của doanh nghiệp
re
tiêu hoạt động mới) hoặc tác động về mặt kinh doanh (như nhu cầu về dịch vụ tăng
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
nhc v ra quyt nh iu chnh chin lc nhm đi đúng hướng đã định hay đi theo
một hướng mới.
Quản trị chiến lược doanh nghiệp có thể được hiểu là q trình nghiên cứu các
hi
ng
mơi trường hiện tại cũng như dự báo về môi trường tương lai, hoạch định các mục tiêu
ep
của doanh nghiệp; đề ra, thực hiện, kiểm tra và điều chỉnh việc thực hiện các quyết
do
định nhằm đạt được các mục tiêu đó trong mơi tường hiện tại cũng như tương lai.
w
n
Q trình quản trị chiến lược có thể được khái qt hố qua mơ hình quản trị
lo
ad
chiến lược tồn diện 1 như sau:
th
Thơng tin phân phối
yi
u
yj
Thiết lập
mục tiêu
dài hạn.
pl
Thực hiện việc nghiên cứu
mơi trường bên ngồi để xác
định các cơ hội và đe doạ
chủ yếu.
ua
al
n
Thiết lập
những mục
tiêu ngắn
hạn
va
n
fu
Phân
phối các
nguồn tài
nguyên.
oi
at
nh
Xác định
sứ mạng
của doanh
nghiệp
m
ll
z
Xem xét
nhiệm vụ,
mục tiêu và
chiến lược
hiện tại.
Đo
lượng
và
đánh
giá
kết
quả.
z
Đề ra các
chính
sách
k
jm
om
l.c
ai
gm
Lựa chọn
các chiến
lược để
theo đuổi.
ht
vb
Thực hiện kiểm
sốt nội bộ để
nhận diện những
điểm mạnh yếu.
Đánh giá
chiến lược
n
va
Thực thi
chiến lược
Hình thành
chiến lược
an
Lu
Thơng tin phản hồi
re
y
te
Hình 1 – Mơ hình quản trị chiến lược tồn diện
th
1
Chiến lược và chính sách kinh doanh (Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Page
12
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Xõy dng chin lc hay Hoch nh chin lc l một trong những giai
đoạn quan trọng của công tác quản trị chiến lược. Xây dựng chiến lược bao gồm việc
phát triển các nhiệm vụ của doanh nghiệp, phân tích các cơ hội và nguy cơ có thể xảy
hi
ng
ra, phân tích và đánh giá các điểm mạnh cũng như điểm yếu của doanh nghiệp, thiết
ep
lập các định hướng và mục tiêu dài hạn, xây dựng các giải pháp chiến lược có thể và
do
lựa chọn các chiến lược cụ thể để đưa vào áp dụng.
w
n
Một cách tổng quát, giai đoạn xây dựng chiến lược là nhằm:
lo
ad
- Xác định loại hình kinh doanh nào, loại hoạt động nào doanh nghiệp sẽ tiến
th
hành hoặc phải loại bỏ;
u
yj
yi
- Xác định các nguồn lực cần thiết cần phải huy động để thực hiện chiến lược;
pl
ua
al
- Xác định quy mô các hoạt động cần phải mở rộng hay thu hẹp hoặc danh
n
mục các hoạt động có thể đầu tư và phát triển; xác định khả năng hoặc mức độ cần
va
thiết tham gia thị trường quốc tế;
n
fu
oi
bộ phận của công ty.
m
ll
- Xem xét khả năng liên doanh liên kết hoặc mua bán các hoạt động hoặc các
nh
at
Tổ chức thực hiện chiến lược là giai đoạn doanh nghiệp thiết lập các mục
z
tiêu trong ngắn hạn, xây dựng các chính sách cụ thể, khuyến khích người lao động và
z
ht
vb
huy động các nguồn lực đã được chỉ định trong giai đoạn xây dựng chiến lược. Thực
jm
hiện chiến lược thường bao gồm việc phát triển văn hóa kinh doanh và làm việc, áp
k
dụng cơ cấu tổ chức hiệu quả, hướng dẫn các nỗ lực marketing, chuẩn bị ngân sách đầy
gm
đủ, xây dựng và triển khai hệ thống thông tin và động viên các thành viên tham gia tổ
om
l.c
ai
chức tiến hành các hoạt động hiệu đạt quả cao.
Lu
Đánh giá chiến lược là giai đoạn đánh giá kết quả của việc xây dựng và tổ
an
chức thực hiện chiến lược. Đây là một công việc vô cùng quan trọng của quản trị chiến
n
va
lược. Việc đánh giá chiến lược cũng bao gồm công tác theo dõi vic tin hnh cỏc hot
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Page
13
th
ỏnh giỏ chin lc l xỏc định các thước đo kết quả bằng các chỉ tiêu. Các chỉ tiêu
y
chỉnh kịp thời. Một trong những yếu tố quan trọng mà thực tiễn thường ít chú ý khi
te
khăn hoặc cơ hội mới nổi lên trong quá trình thực hiện để có những biện pháp điều
re
động trong khn khổ thực hiện chiến lược nhằm phát hiện những sai lệch, những khó
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
ny thng rt a dng, tuy nhiờn nú phi phự hợp với các mục tiêu chiến lược đã đề
ra. Thước đo kết quả có thể là các chỉ tiêu định lượng như: doanh số, thị phần, lợi
nhuận, tỷ suất đầu tư... Thước đo kết quả cũng có thể bao gồm các chỉ tiêu định tính
hi
ng
như: uy tín của doanh nghiệp, sự nổi tiếng của thương hiệu, văn hóa doanh nghiệp...
ep
Trong đó chỉ tiêu định lượng phải được chú ý sử dụng nhằm đánh giá chính xác kết
do
quả thực thi chiến lược và rút ra được những kết luận sát thực nhất như:
w
n
- Các hoạt động đã có những sai lệch gì? Có cịn tiềm năng hay cần phải loại
lo
ad
bỏ?
th
- Có cần phải xác định lại danh mục các hoạt động? Lĩnh vực kinh doanh nào
u
yj
yi
hoặc loại hình hoạt động nào cần phải tăng cường và phát triển?
pl
al
- Tính chất cạnh tranh của thị trường hiện tại? Phản ứng của các đối thủ cạnh
ua
tranh và khả năng đáp ứng của doanh nghiệp? Các đối thủ cạnh tranh nào đang hoặc có
n
va
khả năng gia nhập thị trường? Chiến lược của các đối thủ cạnh tranh là gì? Chiến lược
n
fu
cạnh tranh của doanh nghiệp ra sao?
m
ll
- Khách hàng của chúng ta đã có thay đổi gì và đang thay đổi như thế nào?
oi
at
nh
- Các công nghệ mới đang được phát triển và khai thác ra sao? Cơng nghệ nào
z
có thể cho phép doanh nghiệp vượt trội so với đối thủ cạnh tranh?…
z
ht
vb
1.2. QUY TRÌNH HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
k
jm
Hoạch định chiến lược là một giai đoạn quan trọng của quá trình Quản trị chiến
gm
lược, và chúng có liên quan mật thiết với nhau và bổ sung lẫn nhau. Nhưng hoạch định
om
quyết định cho cả qui trình quản trị chiến lược của doanh nghiệp.
l.c
ai
chiến lược là điểm xuất phát là cái đi trước và có mức độ quan trọng mang nhiều tính
nghiên cứu hoạch định chiến lược, bao gồm các bước sau:
Lựa chọn chin lc ỏp dng.
1.2.1. Phõn tớch mụi trng
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Page
14
th
-
y
S dng các cơng cụ để xây dựng chiến lược
te
-
re
Phân tích các yếu tố môi trường của doanh nghiệp
n
va
-
an
Lu
Trong giới hạn phạm vi nghiên cứu, luận án cũng chỉ tập trung sâu vào giai đoạn
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
1.2.1.1. Phõn tớch mụi trng bờn ngoi
Mụi trng bờn ngoi bao gồm môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
a. Môi trường vĩ mô:
hi
ng
Môi trường vĩ mô bao gồm các yếu tố kinh tế, chính phủ và chính trị, yếu tố
ep
do
xã hội, yếu tố tự nhiên, yếu tố công nghệ và kĩ thuật và mối liên hệ giữa các yếu tố
w
này.
n
lo
Yếu tố kinh tế có ảnh hưởng trực tiếp đối với sức hút tiềm năng của các chiến
ad
th
lược khác nhau. Các biến cố kinh tế quan trọng cần theo dõi: mức thu nhập khả dụng,
u
yj
xu hướng trí tuệ của người dân, lãi suất, tỉ lệ lạm phát, tỉ suất sinh lợi của đồng tiền, xu
yi
hướng gia tăng tổng sản phẩm quốc dân, xu hướng thất nghiệp, điều kiện kinh tế của
pl
ua
al
các quốc gia nước ngoài.
n
Những thay đổi về địa lý, nhân khầu, văn hố và xã hội có ảnh hưởng quan
va
n
trọng đến hầu hết các sản phẩm, dịch vụ, thị trường và người tiêu thụ. Tỷ lệ sinh, tử, tỉ
fu
m
ll
lệ di cư và nhập cư, các chương trình an ninh xã hội, mức tuổi thọ, thu nhập bình quân
oi
trên đầu người, thái độ đối với việc kinh doanh, lối sống, lịng tin vào chính phủ, thái
at
nh
độ đối với chính phủ, thói quen mua hàng, thái độ đối với tiết kiệm, đầu tư, mức học
z
vấn trung bình, kiểm sốt ơ nhiễm môi trường, trách nhiệm xã hội…
z
ht
vb
Ảnh hưởng của luật pháp, chính phủ và chính trị: sự lệ thuộc lẫn nhau mỗi lúc
jm
một tăng trên phạm vi toàn quốc giữa các nền kinh tế, thị trường, chính phủ và doanh
k
nghiệp đòi hỏi doanh nghiệp phải xem xét đến ảnh hưởng có thể có của các biến cố
gm
chính trị đối với việc soạn thảo và thực hiện các chiến lược cạnh tranh. Các điều lệ
ai
om
l.c
hoặc sự bác bỏ, các quy định của chính phủ, các thay đổi của luật thuế, các hoạt động
chính trị, tỉ lệ tham gia của các cử tri, luật bảo vệ môi trường, mức chi tiêu cho việc
an
Lu
phịng thủ, mức trợ cấp của chính phủ, luật chống độc quyền …
re
phải được xem xét trong việc soạn thảo chiến lược.
n
va
Các ảnh hưởng công nghệ cho thấy những vận hội và mối đe doạ mà chúng
te
y
b. Môi trường vi mụ
th
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Page
15
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Mụi trng vi mụ l nhng yu t ngoi cnh nhưng có liên quan đến doanh
nghiệp. Nó bao gồm: các đối thủ cạnh tranh trong ngành, người tiêu dùng, người cung
cấp, các sản phẩm thay thế, các đối thủ tiềm ẩn...
hi
ng
+ Ảnh hưởng cạnh tranh: phần quan trọng của việc kiểm tra các yếu tố bên
ep
ngoài là phải nhận diện được ưu thế, khuyết điểm, khả năng, vận hội, mối đe doạ, mục
do
tiêu và chiến lược của doanh nghiệp. Thu thập và đánh giá thông tin của đối thủ cạnh
w
n
tranh và điều rất quan trọng đều có thể soạn thảo chiến lược thành công. Cạnh tranh
lo
ad
trong hầu hết các ngành có thể được mơ tả là khốc liệt và thỉnh thoảng mang tính huỷ
th
diệt.
u
yj
yi
+ Người cung cấp: Đầu vào của doanh nghiệp, mạng lưới nhà cung cấp, tiềm
pl
năng, chất lượng của các yếu tố đầu vào là hết sức quan trọng nó quyết định nhiều đến
al
ua
hướng phát triển và qui mô của doanh nghiệp. Nếu các yếu tố đầu vào hạn chế hoặc
n
giảm dần thì doanh nghiệp sẽ phải chuyển hướng hoạt động kinh doanh nếu không sẽ
va
n
phải giảm dần qui mơ hoặc phá sản. Vì vậy việc xem xét đánh giá tiềm năng của các
fu
oi
cho doanh nghiệp.
m
ll
yếu tố đầu vào, mạng lưới nhà cung cấp là hết sức quan trọng khi xây dựng chiến lược
nh
at
+ Nhà phân phối Khách hàng: Đầu ra của doanh nghiệp, mạng lưới các nhà
z
phân phối có thể tiêu thụ hết sản phẩm của doanh nghiệp hay khơng? Sản phẩm có thể
z
k
jm
quyết định sự thành công của doanh nghiệp.
ht
vb
đến với người sử dụng cuối cùng một cách nhanh chóng và an tồn hay khơng cũng
gm
+ Sản phẩm: Chất lượng, mẫu mã và giá cả là những yếu tố quan trọng để sản
l.c
ai
phẩm của doanh nghiệp có thể được thị trường chấp nhận. Vấn đề nghiên cứu thị hiếu
om
tiêu dùng, thiết kế sản phẩm, chế tạo sản phẩm rồi kiểm tra chất lượng sản phẩm trước
khách hàng chính là những người KCS cuối cùng trong vịng tròn chất lượng.
an
Lu
khi tung vào thị trường là hết sức quan trọng. Nhưng doanh nghiệp phải luôn biết rằng
n
va
+ Dịch vụ, thị trường: Sự phát triển, tính sẵn có và cht lng ca cỏc ngnh
Page
16
th
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
y
thay th cng tỏc ng rt lớn đến sự phát triển của doanh nghiệp.
te
hoạt động của doanh nghiệp. Tính mở, tính phát triển của thị trường, các sản phẩm
re
dịch vụ, các ngành hỗ trợ cũng là những điều kiện ngoại cảnh tác động nhiều đến các
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
+ Th trng lao ng, trỡnh chuyờn mụn, t chất, văn hóa lối sống của
người lao động, trình độ các chuyên gia cao cấp… là những yếu tố ảnh hưởng đến tầm
vóc của doanh nghiệp.
hi
ng
+ Các nhóm đặc biệt có quyền lợi liên quan: Cổ đơng, các ngành hỗ trợ liên
ep
quan, các quĩ đầu tư, tài chính, bảo hiểm, dịch vụ cộng đồng… cũng tác động rất lớn
do
đối với doanh nghiệp.
w
n
1.2.1.2. Phân tích mơi trường nội bộ
lo
ad
Mơi trường nội bộ bao gồm các yếu tố nội tại mà doanh nghiệp có thể kiểm
th
u
yj
sốt được. Việc phân tích nội bộ địi hỏi phải thu thập, phải xử lý những thơng tin
yi
chính xác về ban quản lý, về tài chính, nhân sự, nghiên cứu và phát triển, tiếp thị… và
pl
al
tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Từ đó rút ra những nhân tố
ua
nào là quan trọng sống cịn với doanh nghiệp, so sánh các cơng ty với các cơng ty đối
n
va
thủ chính trong cùng ngành để nhận biết được điểm mạnh và yếu của doanh nghiệp
n
fu
mình. Các yếu tố quan trọng bên trong nội bộ doanh nghiệp bao gồm:
m
ll
+ Nguồn nhân lực: Đội ngũ quản lý sẵn có, lực lượng cơng nhân trình độ và
oi
sự lành nghề của họ quyết định đến sự phát triển của doanh nghiệp.
nh
at
+ Tài sản cố định: Máy móc thiết bị, nhà xưởng, trụ sở…
z
+ Bí quyết kinh doanh, bằng phát minh sáng chế, ngành nghề truyền thống,
z
ht
vb
đặc trưng riêng có của sản phẩm…
jm
+ Tiền vốn: Vốn tự có, vốn huy động và vốn đi vay…
k
+ Chất lượng sản phẩm, mẫu mã của sản phẩm, giá thành sản phẩm
gm
l.c
ai
+ Văn hóa cơng ty
om
1.2.2 Sử dụng các công cụ để xây dựng và lựa chọn chiến lược
an
Lu
1.2.2.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngồi (EFE)
n
va
Ma trận này cho phép tóm tắt v ỏnh giỏ mụi trng bờn ngoi ca doanh
re
nghip.
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Page
17
th
thp nht là 1.0. Nếu tổng số điểm quan trọng là 4 cho thấy doanh nghiệp đang phản
y
nhiêu thì tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một doanh nghiệp có thể có là 4.0 và
te
Bất kể số lượng các cơ hội chủ yếu và mối đe doạ bao gồm trong ma trận là bao
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
ng rt tt vi cỏc c hi v mi e doạ hiện tại trong môi trường của họ. Tổng số
điểm là 1 cho thấy những chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được các cơ hội
hoặc tránh được các mối đe doạ bên ngồi. Cịn tổng số điểm quan trọng trung bình là
hi
ng
2,5 cho thấy mức độ phản ứng của doanh nghiệp ở mức bình thường.
ep
Bảng 1.2.2.1: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài
do
Các yếu tố bên ngoài
w
Mức quan
trọng
Phân loại
Số điểm quan
trọng
n
Liệt kê các yếu tố bên ngoài
---Tổng cộng
lo
ad
th
yi
u
yj
1.2.2.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
pl
Ma trận các yếu tố nội bộ (IFE) là cơng cụ được sử dụng để tóm tắt và đánh
ua
al
giá những mặt mạnh và yếu quan trọng của các bộ phận kinh doanh chức năng và nó sẽ
n
cung cấp cơ sở để xác định và đánh giá mối quan hệ giữa các bộ phận này.
va
n
Bảng 1.2.2.2: Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
fu
Mức độ quan
trọng
Phân loại
Số điểm
quan trọng
oi
m
ll
at
nh
z
Các yếu tố chủ yếu
bên trong
Liệt kê các yếu tố
---Tổng cộng
z
Khơng kể ma trận các yếu tố bên trong có bao nhiêi yếu tố, số điểm quan
vb
jm
ht
trọng tổng cộng có thể được phân loại từ thấp nhất là 1,0 đến cao nhất là 4,0 và số
k
điểm trung bình là 2,5. số điểm quan trọng tổng cộng thấp hơn 2,5 cho thấy cơng ty
om
l.c
1.2.2.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh
ai
gm
yếu về nội bộ và số điểm cao hơn 2,5 cho thấy công ty mạnh về nội bộ.
Lu
Trong tất cả các sự kiện và xu hướng mơi trường có thể ảnh hưởng đến vị trí
an
chiến lược của một doanh nghiệp thì ảnh hưởng của cạnh tranh thường được xem là
n
va
quan trọng nhất. Ma trận hình ảnh cạnh tranh là sự mở rộng của ma trận đánh giá các
re
yếu tố bên ngoài trong trường hợp các mức độ quan trọng, phân loại và tng s im
te
y
quan trng cú cựng ý ngha.
th
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Page
18
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Bng 1.2.2.3: Ma trn hỡnh nh cnh tranh
Cụng ty cnh tranh
mẫu
hi
ng
Các yếu tố
ep
Mức
độ
quan
trọng
Phân
loại
Công ty cạnh
Công ty
tranh 1
cạnh tranh 2
Điểm
quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
do
w
Liệt kê các yếu tố
n
lo
Tổng số
quan trọng
điểm
ad
th
Tổng số điểm được đánh giá và các mức phân loại đặc biệt cũa những công ty
u
yj
đối thủ cạnh tranh có thể được đem so sánh với cơng ty mẫu. Việc phân tích so sánh
yi
pl
này sẽ cung cấp các thông tin chiến lược quan trọng.
al
ua
Các yếu tố bao gồm: thị phần, khả năng cạnh tranh, vị trí tài chính, chất lượng
n
va
sản phẩm, lịng trung thành của khách hàng.
n
fu
Các phân loại cho thấy cách thức mà theo đó các chiến lược của cơng ty ứng
m
ll
phó với mỗi nhân tố ; với 4 là tốt nhất, 3 là trên mức trung bình, 2 là trung bình và 1 là
oi
at
nh
kém.
1.2.2.4. Ma trận SWOT (điểm mạnh – điểm yếu, cơ hợi – nguy cơ)
z
z
vb
Phân tích SWOT là một trong các bước quan trọng để hình thành chiến lược
jm
ht
kinh doanh của một doanh nghiệp. Nó khơng chỉ có ý nghĩa đối với doanh nghiệp
k
trong việc hình thành chiến lược kinh doanh nội địa mà cịn có ý nghĩa rất lớn trong
gm
việc hình thành chiến lược kinh doanh quốc tế nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển của
ai
om
l.c
doanh nghiệp. Một khi doanh nghiệp muốn phát triển, từng bước tạo lập uy tín, thương
hiệu cho mình một cách chắc chắn và bền vững thì phân tích SWOT là một khâu
Lu
an
khơng thể thiếu trong quá trình hoạch định chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.
n
va
Như vậy, phân tích SWOT là sự phân tích tổng hp cỏc yu t mụi trng bờn
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Page
19
th
lý thụng tin sao cho hiệu quả nhất.
y
làm khó địi hỏi nhiều thời gian, cơng sức, chi phí, khả năng thu thập, phân tích và xử
te
thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp (các mặt mạnh và mặt yếu). Đây là một việc
re
ngoài mà doanh nghiệp phải đối mặt (các cơ hội và nguy cơ) cũng như các yếu tố
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Doanh nghip xỏc nh cỏc c hi v nguy c thơng qua phân tích dữ liệu về
thay đổi của các yếu tố: kinh tế, tài chính, chính trị, pháp lý, xã hội và cạnh tranh ở các
thị trường nơi doanh nghiệp đang hoạt động hoặc dự định thâm nhập. Các cơ hội có
hi
ng
thể bao gồm tiềm năng phát triển thị trường, khoảng trống thị trường, gần nguồn
ep
nguyên liệu hay nguồn nhân cơng rẻ và có tay nghề phù hợp. Các nguy cơ đối với
do
doanh nghiệp có thể là thị trường bị thu hẹp, cạnh tranh ngày càng khốc liệt, những
w
thay đổi về chính sách có thể xảy ra, bất ổn vê chính trị ở các thị trường chủ chốt hay
n
lo
sự phát triển công nghệ mới làm cho các phương tiện và dây chuyền sản xuất của
ad
th
doanh nghiệp có nguy cơ trở nên lạc hậu.
u
yj
Với việc phân tích mơi trường nội bộ của doanh nghiệp, các mặt mạnh của
yi
pl
doanh nghiệp có thể là các kỹ năng, nguồn lực và những lợi thế mà doanh nghiệp có
ua
al
được trước các đối thủ cạnh tranh (năng lực chủ chốt của doanh nghiệp) như có nhiều
n
nhà quản trị tài năng, có cơng nghệ vượt trội, thương hiệu nổi tiếng, có sẵn tiền mặt,
va
n
doanh nghiệp có hình ảnh tốt trong mắt cơng chúng hay chiếm thị phần lớn trong các
fu
thị thường chủ chốt. Những mặt yếu của doanh nghiệp thể hiện ở những thiểu sót hoặc
m
ll
oi
nhược điểm về kỹ năng, nguồn lực hay các yếu tố hạn chế năng lực cạnh tranh của các
at
nh
doanh nghiệp. Đó có thể là mạng lưới phân phối kém hiệu quả, quan hệ lao động
z
không tốt, thiếu các nhà quản trị có kinh nghiệm hay sản phẩm lạc hậu so với các đối
z
thủ cạnh tranh...
ht
vb
jm
Kết quả của q trình phân tích SWOT phải đảm bảo được tính cụ thể, chính
k
xác, thực tế và khả thi vì doanh nghiệp sẽ sử dụng kết quả đó để thực hiện những bước
gm
tiếp theo như: hình thành chiến lược, mục tiêu chiến lược, chiến thuật và cơ chế kiểm
ai
om
l.c
soát chiến lược cụ thể. Chiến lược hiệu quả là những chiến lược tận dụng được các co
hội bên ngoài và sức mạnh bên trong cũng như vơ hiệu hóa được những nguy cơ bên
Lu
an
ngồi và hạn chế hoặc vượt qua được những yếu kém của bản thân doanh nghiệp. Mục
n
va
tiêu chiến lược (là những mục tiêu chính mà doanh nghiệp muốn theo đuổi thơng qua
việc thực hiện một loạt các hành động cụ thể) phải đo lng c, mang tớnh kh thi
Page
20
th
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
y
chin lc l c ch quản lý và tổ chức chiến lược mà doanh nghiệp sử dụng để kiểm
te
cụ thể hóa chi tiết việc thực hiện các kế hoạch chi tiết như thế nào. Cơ chế kiểm sốt
re
và có thời hạn thực hiện. Các chiến thuật thường được thiết lập theo hướng tập trung
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
soỏt bt c bc no trong 5 bc hỡnh thnh chiến lược nhằm đảm bảo quá trình thực
hiện đi theo đúng định hướng mục tiêu chiến lược… Từ đó xác định các phương án
chiến lược sẽ được lựa chọn, chắt lọc để có những phương án tối ưu và khả thi nhất.
hi
ng
Kết hợp trong ma trận SWOT để hình thành chiến lược
ep
Bảng 1.2.2.4 Ma trận SWOT
do
w
O: Những cơ hội bên T: Những nguy cơ
ngoài
n
lo
ad
- Liệt kê những cơ hội
(3)
Các chiến lược SO
th
yi
u
yj
S: Những điểm mạnh
- Liệt kê những nguy cơ
(4)
Các chiến lược ST
pl
- Liệt kê những điểm - Sử dụng những điểm - Vượt qua những bất
mạnh
mạnh để tận dụng cơ hội trắc = tận dụng những
điểm mạnh
(1)
Kết hợp SO (1-3)
Kết hợp ST (1-4)
W: Những điểm yếu
Các chiến lược WO
Các chiến lược WT
ua
al
n
va
n
fu
- Hạn chế những mặt yếu - Tối thiểu hoá điểm yếu
để tận dụng các cơ hội
và tránh khỏi các mối đe
doạ
oi
at
nh
(2)
m
ll
- Liệt kê những điểm yếu
Kết hợp WO (2-3)
z
Kết hợp WT (2-4)
z
ht
vb
.Biểu đồ của ma trận SWOT gồm có 9 ơ gồm 4 ơ chứa đựng các yếu tố quan
jm
trọng (S, W, O, T), 4 chiến lược (SO, ST, WO, WT), 1 ô luôn để trống là ô phía trên
k
bên phải.
gm
l.c
ai
Ma trận SWOT là công cụ phổ biến và tổng quát nhất để các nhà quản trị kết
om
hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài xác định và đưa ra chiến lược phù
Lu
hợp nhất cho doanh nghiệp. SWOT có 4 kiểu kết hợp để hình thành 4 loại chiến lược
an
sau:
n
va
- Chiến lược điểm mạnh – cơ hội (SO): Phát huy thế mạnh của doanh nghip
re
tn dng c hi.
im yu bờn trong doanh nghip.
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Page
21
th
hi của thị trường mang lại, hoặc ngược lại tận dụng cơ hội từ bên ngoài để khắc phục
y
te
- Chiến lược điểm yếu – cơ hội (WO): Hạn chế các điểm yếu để tận dụng các cơ
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Cỏc chin lc WO nhm ci thin nhng im yu bên trong bằng cách tận
dụng những cơ hội bên ngoài. Đơi khi những cơ hội lớn bên ngồi đang tồn tại nhưng
doanh nghiệp lại đang có những điểm yếu bên trong ngăn cản nó khai thác những cơ
hi
ng
hội này.
ep
- Chiến lược điểm mạnh – mối đe dọa (ST): Các chiến lược ST sử dụng các
do
điểm mạnh của một doanh nghiệp để tránh khỏi hay giảm đi ảnh hưởng của những mối
w
n
đe doạ bên ngồi Xác định chính xác các cơ hội nhận dạng những mối nguy cơ đang
lo
ad
rình rập để đưa ra chiến lược tận dụng điểm mạnh và loại bỏ những bất trắc trong tững
th
lĩnh vực, trong từng giai đoạn lịch sử nhất định
u
yj
yi
- Chiến lược điểm yếu – nguy cơ (WT): Các chiến lược WT là những chiến lược
pl
phòng thủ nhằm làm giảm đi những điểm yếu bên trong và tránh khỏi những mối đe
al
ua
doạ từ bên ngoài. Xác định chính xác điểm yếu và các nguy cơ tiềm ẩn, xây dựng kế
n
hoạch hạn chế điểm yếu để ngăn ngừa và né tránh các nguy cơ.
va
n
fu
Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài là nhiệm vụ khó khăn
m
ll
nhất của việc phát triển một ma trận SWOT. Nó địi hỏi phải có sự phán đoán tốt, kết
oi
hợp hợp lý và tối ưu các yêu tố bên trong và bên ngồi. Nếu khơng việc phát triển các
nh
at
chiến lược sẽ không đem kết quả mong muốn. Thông thường các doanh nghiệp sẽ theo
z
đuổi chiến lược WO, ST, WT để đưa doanh nghiệp vào vị trí mà họ có thể áp dụng
z
jm
ht
vb
chiến lược SO.
1.3 VAI TRỊ CỦA CHIẾN LƯỢC VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI
k
ai
gm
ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC CHO DOANH NGHIỆP
om
l.c
1.3.1 VAI TRÒ CỦA CHIẾN LƯỢC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
Lu
Thực tế nhiều doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp vừa và nhỏ, rất ít quan
an
tâm đến vấn đề chiến lược, thậm chí khơng xác định được cho mình một chiến lược.
n
va
Nguyên nhân cơ bản là do chưa nhận thức rõ vai trị của chiến lược hoặc có quan im
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Page
22
th
cn phi cú chin lc. S hin din ca chin lược chính thức trong doanh nghiệp
y
khi hoạt động đều phải xác định sứ mệnh của mình và để hồn thành sứ mệnh đó họ
te
khơng. Chúng ta cần phải xác định chắc chắn rằng bất cứ tổ chức, doanh nghiệp nào
re
cho rằng chỉ có doanh nghiệp lớn mới cần có chiến lược cịn các doanh nghiệp nhỏ thì
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
khụng cũn l vn mong mun cú hay khụng mà nó phụ thuộc căn bản vào việc nhận
thức về vai trò của chiến lược cũng như kiến thức về khoa học chiến lược của các nhà
quản lý doanh nghiệp. Một câu hỏi được đặt ra với khơng ít các nhà quản lý là “Tại
hi
ng
sao doanh nghiệp cần phải có chiến lược?”
ep
Để trả lời câu hỏi trên, Mintzberg (1987) đã giải thích bốn lý do cơ bản giúp
do
các nhà quản lý và cả các nhà khoa học hiểu rõ hơn vai trị của chiến lược đối với một
w
n
tổ chức nói chung và đối với một doanh nghiệp nói riêng. Theo Mintzberg, doanh
lo
ad
nghiệp cần có chiến lược bởi vì chiến lược cho phép:
th
- Xác lập định hướng dài hạn cho doanh nghiệp;
u
yj
yi
- Tập trung các nỗ lực của doanh nghiệp vào việc thực hiện các nhiệm vụ để
pl
ua
al
đạt được mục tiêu mong muốn;
n
- Xác định phương thức tổ chức và hành động định hướng các mục tiêu đặt ra;
va
n
- Xây dựng tính vững chắc và hài hịa của doanh nghiệp.
fu
oi
m
ll
1.3.1.1 Xác lập định hướng cho doanh nghiệp
nh
Theo quan điểm của trường phái hoạch định chiến lược và vị trí của doanh
at
nghiệp trên thị trường, các tổ chức nói chung và doanh nghiệp nói riêng cần phải có
z
chiến lược để xác lập định hướng lâu dài trong tương lai cho doanh nghiệp, đồng thời
z
vb
thực hiện các kế hoạch để đạt hoặc vượt trội hơn so với các đối thủ cạnh tranh. Trong
ht
jm
trường hợp xấu thì doanh nghiệp cũng cần phải có chiến lược để có thể tồn tại và vượt
k
qua những trở ngại của mơi trường kinh doanh. Như vậy vai trị cơ bản của chiến lược
gm
l.c
ai
là xác định một hướng đi, một con đường để hướng tới các mục tiêu đã định. Theo
om
quan điểm này, nếu chiến lược tốt, các doanh nghiệp trong q trình thực hiện chiến
Lu
lược có thể vấp phải một số những sai sót nhất định hoặc thậm chí doanh nghiệp có
an
điểm xuất phát ở một vị thế yếu vẫn có thể đạt được các mục tiêu đã định. Chandler –
n
va
một quản trị gia nổi tiếng - đã khng nh: thng trng ging nh chin trng,
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.CỏằĐa.Cng.Ty.Chỏằâng.KhoĂn.NgÂn.Hng.NgoỏĂi.ThặặĂng.Viỏằt.Nam.ãỏn.Nm.2015.Pdf
Page
23
th
lc tt hn sẽ là doanh nghiệp thành công trên thị trường của mình. Hệ quả tiếp theo
y
Điều mà chúng ta có thể rút ra từ nguyên tắc này là doanh nghiệp nào có chiến
te
thuật doanh nghiệp vẫn đạt được các mục tiêu đã định”.
re
nếu chiến lược cơ bản là đúng đắn thì ngay cả với một số những sai sót về mặt chiến