Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

(Luận văn) giải pháp phát triển dịch vụ tín dụng của các ngân hàng thương mại trên địa bàn thành phố hồ chí minh , luận văn thạc sĩ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.07 KB, 103 trang )

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

hi
ng

-----\U[-----

ep
do
w
n

VŨ THỊ HUYỀN

lo
ad
th
yi

u
yj
pl

MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
ua

al


n

DỊCH VỤ TÍN DỤNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG
va

n

fu

THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TPHCM
oi

m
ll

at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c


ai

gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

an

Lu
n
va
re
y

te

th

TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2007


2

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

hi
ng


-----\U[-----

ep
do
w

VŨ THỊ HUYỀN

n
lo
ad
th
u
yj

yi

MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
pl

ua

al

DỊCH VỤ TÍN DỤNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG
n

va

THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TPHCM

n
fu
m
ll

oi

Chuyên ngành: KINH TẾ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

at

nh

Mã số: 60.31.12

z
z
vb

k

jm

ht

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

an

Lu


TS. NGUYỄN THỊ THÚY VÂN

om

l.c

ai

gm
Người hướng dẫn khoa học:

n
va
re
y

te

th

TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2007


3

MỤC LỤC

hi
ng


-----\U[-----

ep
do

Trang phụ bìa

w

n

Lời cam đoan

lo
ad

Mục lục

th

yi

u
yj

Danh mục các chữ viết tắt

pl


Danh mục bảng biểu

al

ua

Lời mở đầu ........................................................................................................................

n

va

CHƯƠNG 1: NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ DỊCH VỤ TÍN DỤNG

n

fu

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP

m
ll

oi

1.1. KHÁI NIỆM DỊCH VỤ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI................

nh

1.1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại.......................................................................


at
z

1.1.2. Dịch vụ ngân hàng và các sản phẩm dịch vụ chủ yếu của NHTM...................

z

vb

jm

ht

1.1.2.1. Khái niệm dịch vụ ngân hàng ..............................................................................

k

1.1.2.2. Các sản phẩm dịch vụ chủ yếu của ngân hàng thương mại .................................

gm

1.1.3 Dịch vụ tín dụng ngân hàng. .................................................................................

l.c

ai
om

1.1.3.1. Khái niệm.............................................................................................................


an

Lu

1.1.3.2. Tác dụng của tín dụng ngân hàng ........................................................................

n
va

1.1.3.3. Các sản phẩm dịch vụ tín dụng ngân hàng chủ yếu hiện nay ..............................

th

1.2.1.1. Hội nhập kinh tế...................................................................................................

y

1.2.1. Hội nhập kinh tế quốc tế. .....................................................................................

te

HỘI NHẬP.......................................................................................................................

re

1.2. PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG TRONG ĐIỀU KIỆN


4


1.2.1.2. Quan điểm về hội nhập của Việt Nam .................................................................
1.2.2. Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với dịch vụ tín dụng ngân hàng...
1.2.2.1. Những tác động tích cực ......................................................................................

hi
ng

1.2.2.2. Những tác động tiêu cực ......................................................................................

ep
do

1.2.3. Sự cần thiết phát triển dịch vụ tín dụng NHTM trong điều kiện hội nhập.....

w

n

1.2.3.1. Yêu cầu về tăng trưởng tín dụng bền vững..........................................................

lo

ad

1.2.3.2. Đổi mới, phát triển và đa dạng hóa các sản phẩm dịch vụ tín dụng ....................

th

u

yj

1.2.3.3. Khả năng cạnh tranh của các sản phẩm dịch vụ tín dụng của các NHTM trong

yi

nước còn hạn chế ..............................................................................................................

pl

ua

al

1.3. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG VÀ CÁC

n

CƠ SỞ ĐỂ PHÁT TRIỂN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ TÍN DỤNG.......................

va

n

1.3.1. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng.................................................

fu

oi


m
ll

1.3.2. Một số tiêu chí để phát triển dịch vụ tín dụng. ..................................................

nh

1.4. KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG

at

TÍN DỤNG NGÂN HÀNG.............................................................................................

z
z

1.4.1. Kinh nghiệm của Trung Quốc. ............................................................................

vb

jm

ht

1.4.2. Kinh nghiệm của Thái Lan. .................................................................................

k

1.4.3. Một số bài học kinh nghiệm rút ra về phát triển dịch vụ tín dụng đối với


gm

l.c

ai

các NHTM trên địa bàn TPHCM trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. ...........

om

Kết luận chương 1.............................................................................................................

an

Lu

CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ TÍN DỤNG CỦA
THỜI GIAN QUA

n
va

CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM TRONG

re
2.1.2. Những khó khăn, tồn tại.......................................................................................

th

2.1.1. Những thành tựu...................................................................................................


y

PHỐ HỒ CHÍ MINH......................................................................................................

te

2.1. SƠ LƯỢC VỀ TÌNH HÌNH KINH TẾ, XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH


5

2.2. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN
ĐỊA BÀN TP.HCM. ........................................................................................................
2.2.1. Về quá trình phát triển.........................................................................................

hi
ng

2.2.2. Về mạng lưới hoạt động........................................................................................

ep
do

2.2.3. Về quy trình quản lý tín dụng..............................................................................

w

2.2.4. Về công nghệ ứng dụng. .......................................................................................


n

lo

ad

2.3. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ TÍN DỤNG CỦA CÁC NHTM

th

TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH. .........................................................................

u
yj

yi

2.3.1. Tình hình huy động vốn. ......................................................................................

pl

ua

al

2.3.1.1. Phân tích tình hình huy động vốn ........................................................................

n

2.3.1.2. Đánh giá chung về công tác huy động vốn của các NHTM trên địa bàn


va

n

TPHCM.............................................................................................................................

fu

m
ll

2.3.2. Tình hình cho vay vốn ..........................................................................................

oi

2.3.2.1. Phân tích dư nợ tín dụng theo loại tiền tệ ............................................................

nh

at

2.3.2.2. Phân tích tín dụng theo kỳ hạn nợ........................................................................

z
z

2.3.2.3. Phân tích tín dụng theo loại hình cấp tín dụng ....................................................

vb


jm

ht

2.3.2.4 Phân tích chất lượng tín dụng ...............................................................................

k

2.3.2.5. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn ...........................................................................

gm

l.c

ai

2.4. ĐÁNH GIÁ VỀ SỰ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ TÍN DỤNG CỦA CÁC NHTM

om

TRÊN ĐỊA BÀN TPHCM..............................................................................................

an

Lu

2.4.1. Tác động của hoạt động dịch vụ tín dụng của các NHTM trên địa bàn
TPHCM............................................................................................................................


n
va

2.4.1.1. Đối với nền kinh tế...............................................................................................

re
2.4.2.1. Những thành tựu ..................................................................................................

th

trên địa bàn......................................................................................................................

y

2.4.2. Đánh giá chung về dịch vụ tín dụng và chất lượng tín dụng của các NHTM

te

2.4.1.2. Đối với ngân hàng................................................................................................


6

2.4.2.2. Những tồn tại .......................................................................................................
2.4.2.3. Một số nguyên nhân.............................................................................................
Kết luận chương 2.............................................................................................................

hi
ng
ep


CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ

PHÁT TRIỂN

do

DỊCH VỤ TÍN DỤNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN

w

ĐỊA BÀN TPHCM TRONG GIAI ĐOẠN TỚI

n
lo

ad

3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ TÍN DỤNG CỦA CÁC NHTM

th

TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM ĐẾN NĂM 2010................................................................

u
yj

yi

3.1.1. Mục tiêu và định hướng phát triển các sản phẩm dịch vụ ngân hàng.............


pl

ua

al

3.1.2. Định hướng phát triển dịch vụ tín dụng và đầu tư............................................

n

3.2. NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA HỆ THỐNG NHTM VIỆT

va

NAM KHI THAM GIA HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ........................................

n
fu

m
ll

3.2.1. Những cơ hội..........................................................................................................

oi

3.2.2. Những thách thức..................................................................................................

nh


at

3.3. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ TÍN DỤNG CỦA CÁC NHTM TRÊN

z

z

ĐỊA BÀN TPHCM TRONG GIAI ĐOẠN TỚI...........................................................

vb

jm

ht

3.3.1. Nhóm giải pháp về nguồn vốn..............................................................................

k

3.3.1.1. Mở rộng và tăng trưởng quy mô vốn điều lệ .......................................................

gm

l.c

ai

3.3.1.2. Phát triển hiệu quả nguồn vốn huy động .............................................................


om

3.3.2. Nhóm giải pháp về nâng cao khả năng cạnh tranh các sản phẩm dịch vụ tín

an

Lu

dụng của các NHTM trên địa bàn TPHCM .................................................................
3.3.2.1. Tiếp tục hoàn thiện và nâng cao chất lượng các sản phẩm dịch vụ tín dụng

n
va

hiện có ...............................................................................................................................

th

tác thẩm định tín dụng.......................................................................................................

y

3.3.2.3. Xây dựng, tổ chức tốt hệ thống khai thác và xử lý thông tin phục vụ cho cơng

te

với doanh nghiệp vừa và nhỏ, tín dụng cho vay tiêu dùng ...............................................

re


3.3.2.2. Phát triển mạnh các dịch vụ ngân hàng bán lẻ, mở rộng dịch vụ tín dụng đối


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

7

3.3.2.4. Xõy dng h thng kim tra, giỏm sỏt tớn dụng hiệu quả ....................................
3.3.2.5. Xây dựng, thực hiện tốt chính sách tiếp thị và chăm sóc khách hàng .................
3.3.2.6. Giải pháp về xây dựng chiến lược đầu tư phát triển công nghệ ..........................

hi
ng

3.3.2.7. Giải pháp phát triển và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực..............................

ep
do

3.3.3. Nhóm giải pháp phát triển và đa dạng sản phẩm dịch vụ tín dụng.................

w

n

3.3.3.1. Phát triển dịch vụ bao thanh toán.........................................................................

lo


ad

3.3.3.2. Phát triển và mở rộng dịch vụ tín dụng chiết khấu cơng cụ chuyển nhượng.......

th

yi

u
yj

3.3.3.3. Phát triển dịch vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng..........................................

pl

3.3.3.4. Phát triển mạnh các dịch vụ phái sinh có liên quan.............................................

al

ua

3.3.4. Nhóm giải pháp khác có liên quan ......................................................................

n

va

3.3.4.1. Một số giải pháp thuộc về Ngân hàng Nhà nước.................................................

n


fu

3.3.4.2. Nhóm giải pháp khác ...........................................................................................

m
ll

oi

3.4. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ.............................................................................................

nh

3.4.1. Kiến nghị với Chính phủ ......................................................................................

at
z

3.4.2. Kiến nghị với NHNN.............................................................................................

z

vb

jm

ht

Kt lun chng 3.............................................................................................................


k

Kt lun .............................................................................................................................

om

Ph lc

l.c

ai

gm

Ti liu tham kho

an

Lu
n
va
re
y

te

th

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ



(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

8

DANH MC CC CH VIT TT

hi
ng
ep
do
w
n
lo

: Mỏy rỳt tin t động

CC

: Cầm cố

CK

: Chiết khấu

CTCG

: Chứng từ có giá


CV

: Cho vay

HĐV

: Huy động vốn

ad

ATM

th

u
yj

HĐKD : Hoạt động kinh doanh.

yi

KCN – KCX : Khu công nghiệp – khu chế xuất.

pl

ua

al

NHTM : Ngân hàng thương mại


n

NHNN : Ngân hàng Nhà nước

va

: Ngân hàng thương mại nước ngoài

n

NHTNNN

fu
m
ll

NHLD : Ngân hàng liên doanh

: Phịng giao dịch

SGD

: Sở giao dịch

TCTD

: Tổ chức tín dụng

TPHCM


: Thành Phố Hồ Chí Minh

VNĐ

: Việt Nam Đồng

VPĐD

: Văn phịng đại diện

USD

: Đô la Mỹ

WTO

: Tổ chức Thương mại Thế gii

oi

PGD

at

nh
z
z
k


jm

ht

vb
om

l.c

ai

gm
an

Lu

XHCN : Xó hi ch ngha

n
va

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

th

Bng 3: Tỡnh hỡnh d nợ tín dụng theo loại tiền tệ giai đoạn 2002 – 2006 ..................................

y

Bảng 2: Tình hình huy động vốn trong giai đoạn 2002 – 2006 ....................................................


te

Bảng 1: Số lượng các TCTD trên địa bàn TPHCM đến thời điểm 31/12/2006............................

re

DANH MỤC BẢNG BIỂU


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

9
Bng 4: Tc tng trng tớn dng VN v ngoại tệ giai đoạn 2002 – 2006...........................
Bảng 5: Tình hình dư nợ tín dụng theo kỳ hạn nợ giai đoạn 2002 – 2006 ...................................
Bảng 6: Tốc độ tăng trưởng tín dụng theo kỳ hạn nợ giai đoạn 2002 – 2006 ..............................

hi
ng

Bảng 7: Dư nợ tín dụng theo loại hình cấp tín dụng giai đoạn 2002 – 2006 ................................

ep

Bảng 8: Tốc độ tăng trưởng của các loại hình tín dụng giai đoạn 2002 – 2006. ..........................

do

w


Bảng 9: Tình hình nợ quá hạn giai đoạn 2002 – 2006.................................................................

n
lo

Bảng 10: Phân loại nợ theo nhóm đến thời điểm 31/12/2006.................................................

ad

th

Bảng 11: Tình hình khai thác và sử dụng vốn giai đoạn 2002 – 2006 ........................................

u
yj

yi

Bảng 12: Nguồn thu nhập từ hoạt động tín dụng giai đoạn 2002 – 2006 .....................................

pl

ua

al

Bảng 13: Chất lượng tín dụng giai đoạn 2002 – 2006 ..................................................................

n


Bảng 14: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2002 – 2006..................................................

va

n

Bảng 15: Thị phần dư nợ tín dụng và huy động vốn giai đoạn 2002 – 2006................................

fu

m
ll

Bảng 17: Tình hình cho vay KCX-KCN trên địa bàn...................................................................

oi

Biểu đồ 1: Tổng nguồn vốn huy động giai đoạn 2002 – 2006......................................................

nh

at

Biểu đồ 2: Tình hình dư nợ tín dụng theo loại tiền tệ giai doạn 2002 – 2006 ..............................

z

z

Biểu đồ 3: Tình hình dư nợ tín dụng theo kỳ hạn nợ giai đoan 2002 – 2006 ...............................


vb

k

jm

ht

Biểu đồ 4: Dư nợ tín dụng theo loại hỡnh cp tớn dng giai on 2002 2006............................

om

l.c

ai

gm
an

Lu
n
va
re
y

te

th


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

10

LI M U
1. Tớnh cp thit v ý ngha ca đề tài nghiên cứu:
Trong nền kinh tế thị trường, cơ chế vận hành của các quy luật kinh tế đều phát

hi
ng

huy tác dụng đối với mọi ngành, mọi lĩnh vực sản xuất kinh doanh, hoạt động ngân

ep

hàng cũng không nằm ngồi sự tác động đó, đặc biệt trong điều kiện hội nhập kinh tế

do

w

quốc tế thì mức độ cạnh tranh ngày càng gay gắt và khốc liệt hơn. Xét về mặt định

n

lượng, hệ quả của cạnh tranh và hội nhập là cơ cấu thị phần dịch vụ nói chung và dịch


lo

ad

vụ tín dụng nói riêng sẽ thay đổi, theo hướng tích cực đối với các ngân hàng thương

th

u
yj

mại hoạt động hiệu quả, có năng lực tài chính và trình độ cơng nghệ cao; trình độ

yi

quản trị kinh doanh giỏi. Thực tế, hoạt động dịch vụ tín dụng của các NHTM trên địa

pl

bàn thành phố Hồ Chí Minh hiện nay vẫn cịn nhiều tồn tại về hình thức cấp tín dụng,

al

ua

về tính đa dạng của các sản phẩm dịch vụ và đặc biệt hơn về mức độ an toàn và khả

n

va


năng phát triển tăng trưởng tín dụng. Trong khi đó, u cầu về vốn, về chất lượng dịch

n

vụ tín dụng ngày càng cao, áp lực cạnh tranh và hội nhập ngày càng lớn. Chính điều

fu

m
ll

này địi hỏi các ngân hàng thương mại trên địa bàn TPHCM khơng ngừng hồn thiện

oi

và phát triển hoạt động dịch vụ tín dụng nhằm tạo ra sự biến đổi, phát triển mới đối

nh

at

với hoạt động dịch vụ tín dụng cả về chất và lượng. Từ tính cấp thiết và thực tiễn của

z

vấn đề nên tôi chọn đề tài nghiên cứu: “GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ TÍN

z


jm

MINH” làm luận văn tốt nghiệp của mình.

ht

vb

DỤNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TP.HỒ CHÍ

k

Luận văn nghiên cứu đề cập đến hiện trạng hoạt động dịch vụ tín dụng trên địa

gm

l.c

ai

bàn TP.HCM trong giai đoạn hiện nay; phân tích nguyên nhân, kết quả và những tồn

om

tại hạn chế trong lĩnh vực tín dụng, từ đó đưa ra các giải pháp hồn thiện và phát triển

an

vụ tín dụng mới trong điều kiện cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế.


Lu

các sản phẩm dịch vụ tín dụng hiện có, đồng thời đề xuất mở rộng các sản phẩm dịch

n
va

2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài:

re
y

te

Với phạm vi đề tài, luận văn tập trung nghiên cứu những vấn đề sau:

tín dụng của các NHTM trong điều kiện hi nhp kinh t quc t.

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

th

2.1. Lm sỏng t nhng luận cứ khoa học về sự cần thiết phải phát triển dịch vụ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

11

2.2. Lm rừ thc trng phỏt trin dch v tớn dụng của các NHTM trên địa bàn

TPHCM, từ đó đưa ra những tồn tại, hạn chế và khó khăn vướng mắc của việc phát
triển dịch vụ tín dụng ngân hàng.

hi
ng

2.3. Đưa ra những thách thức của cạnh tranh và hội nhập đối với hoạt động

ep

dịch vụ tín dụng ngân hàng và những yêu cầu về đổi mới, phát triển dịch vụ tín dụng

do

ngân hàng phù hợp trong điều kiện hiện nay.

w
n

2.4. Đề xuất một số giải pháp, cơ chế, chính sách để hồn thiện và phát triển

lo

ad

các sản phẩm tín dụng truyền thống, đồng thời mở rộng một số sản phẩm tín dụng mới

th

trên cơ sở đảm bảo chất lượng tín dụng của các NHTM trên địa bàn TPHCM


u
yj

yi

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:

pl

n

TP.Hồ Chí Minh.

ua

al

Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động dịch vụ tín dụng của các NHTM trên địa bàn

va

n

Phạm vi thời gian nghiên cứu từ năm 2002 cho đến năm 2006 về hoạt động

fu

oi


4. Phương pháp nghiên cứu:

m
ll

dịch vụ tín dụng ngân hàng của các NHTM trên địa bàn TPHCM.

nh

at

- Phương pháp phân tích định lượng: sử dụng các số liệu phản ánh thực trạng

z

z

hoạt động tín dụng ngân hàng trên địa bàn TPHCM, qua quá trình khảo sát các

vb

jm

ht

NHTM trên địa bàn TP để phân tích, đánh giá tình hình hoạt động tín dụng và

k

những tồn tại của hoạt động tín dụng ngân hàng hiện nay, đồng thời nhận định và


gm

dự báo những ảnh hưởng, tác động của cạnh tranh và hội nhập đối với hoạt động

ai
om

l.c

dịch vụ này.

Lu

- Phương pháp thống kê: Thông qua hội thảo, các cuộc họp chuyên ngành,

an

các ý kiến đóng góp của các chuyên gia ngân hàng, chuyên gia kinh tế để tiếp thu,

n
va

thống kê, bổ sung và hoàn chỉnh caực giaỷi phaựp vaứ nhửừng kieỏn nghũ ủaỷm baỷo cho

y

th

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ


te

roọng trong thời gian tới.

re

hoạt động tín dụng ngân hàng trên địa bàn phát triển hiệu quả, và không ngừng mở


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

12

5. Ni dung nghiờn cu:
Chng 1: Nhng lý lun c bản về dịch vụ tín dụng ngân hàng thương mại
trong điều kiện hội nhập.

hi
ng

Chương 2: Thực trạng phát triển dịch vụ tín dụng của các NHTM trên địa bàn

ep

TP.HCM trong thời gian qua.

do
w


Chương 3: Một số giải pháp và kiến nghị phát triển dịch vụ tín dụng của các

n
lo

NHTM trên a bn TPHCM trong giai on ti.

ad
th
yi

u
yj
pl
ua

al
n
va
n
fu
oi

m
ll
at

nh
z
z

k

jm

ht

vb
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n
va
re
y

te

th

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ


13

CHNG 1:

NHNG Lí LUN C BN V DCH V TN DỤNG NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP

hi
ng

1.1. KHÁI NIỆM DỊCH VỤ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI.

ep
do

1.1.1 Khái niệm ngân hàng thương mại.

w

Ngân hàng thương mại (NHTM) là ngân hàng giao dịch trực tiếp với các cơng

n
lo

ty, xí nghiệp, tổ chức kinh tế và cá nhân, bằng cách nhận tiền gởi, tiền tiết kiệm, rồi sử

ad

th


dụng số vốn đó để cho vay, chiết khấu, cung cấp các phương tiện thanh toán và cung

u
yj

ứng dịch vụ ngân hàng cho các đối tượng trên. Sự có mặt của các NHTM trong hầu

yi

pl

hết các mặt hoạt động của nền kinh tế, xã hội chứng minh rằng: ở đâu có hệ thống

n

ngược lại.

ua

al

NHTM phát triển, thì ở đó sẽ có sự đi lên với tốc độ cao của nền kinh tế xã hội và

va

n

Đạo luật ngân hàng của Cộng hòa Pháp năm 1941 đã định nghĩa: NHTM là


fu

m
ll

những cơ sở mà nghề nghiệp thường xuyên là nhận tiền bạc của công chúng dưới hình

oi

thức ký thác, hoặc dưới các hình thức khác, và sử dụng nguồn lực cho chính họ trong

nh

các nghiệp vụ về chiết khấu, tín dụng và tài chính.

at
z

Theo luật các TCTD Việt Nam số 02/1997/QH10 có hiệu lực vào tháng

z

ht

vb

10/1998 khẳng định: “Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện tồn bộ

k


jm

hoạt động ngân hàng và các hoạt động khác có liên quan” (Điều 10 - Luật các TCTD)

gm

Trong đó, hoạt động ngân hàng là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân

om

và cung ứng các dịch vụ thanh toán.

l.c

ai

hàng với nội dung thường xuyên là nhận tiền gởi, sử dụng số tiền này để cấp tín dụng

an

Lu

Như vậy, có thể nói rằng NHTM là một định chế tài chính trung gian quan
trọng trong nền kinh tế thị trường. Nhờ hệ thống định chế tài chính trung gian này, mà

n
va

các nguồn tiền nhàn rỗi nằm rải rác trong xã hội sẽ được huy ng, tp trung li vi s


th

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

y

Qua cỏc khỏi nim v NHTM trên chúng ta có thể rút ra những nhận xét:

te

cho quá trình phát triển kinh tế - xã hội.

re

lượng đủ lớn để cấp tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân nhằm mục đích phục vụ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

14

-

NHTM l mt loi hỡnh doanh nghip, ra i l để kinh doanh doanh nhằm

mục đích hoạt động vì lợi nhuận. Người ta cho rằng NHTM là một doanh nghiệp bởi
vì nó có cơ cấu, tổ chức bộ máy như một doanh nghiệp, bình đẳng trong quan hệ kinh

hi
ng


tế với các doanh nghiệp khác, tự chủ về tài chính và phải có nghĩa vụ đóng thuế cho

ep

ngân sách Nhà nước, ngồi ra, cấu trúc tài chính của các NHTM cũng như các doanh

do

nghiệp khác.

w
n

-

Hoạt động của NHTM là hoạt động kinh doanh nên phải có vốn, phải tự chủ về

lo

ad

tài chính, và đạt đến mục tiêu tài chính cuối cùng là tối đa hóa lợi nhuận.
NHTM là một doanh nghiệp đặc biệt, thể hiện ở các nội dung sau:

th

u
yj


-

yi

+ Lĩnh vực kinh doanh của ngân hàng là tiền tệ, tín dụng và dịch vụ ngân hàng.

pl

al

Đây là lĩnh vực đặc biệt vì nó liên quan trực tiếp đến tất cả các ngành, liên quan đến

ua

mọi mặt của đời sống kinh tế - xã hội. Mặt khác, lĩnh vực tiền tệ ngân hàng là lĩnh vực

n

va

rất nhạy cảm, nó địi hỏi một sự thận trọng trong điều hành hoạt động ngân hàng để

n

fu

tránh những thiệt hại cho nền kinh tế-xã hội. Chất liệu kinh doanh của ngân hàng là

m
ll


tiền tệ, mà tiền tệ là một công cụ được Nhà nước sử dụng để quản lý vĩ mơ nền kinh

oi

tế, do đó chất liệu này được Nhà nước kiểm soát chặt chẽ.

nh

at

+ Là một doanh nghiệp nhưng nguồn vốn chủ yếu mà ngân hàng sử dụng trong

z

z

kinh doanh là vốn huy động từ bên ngồi, trong khi đó, vốn riêng của ngân hàng lại

vb

jm

ht

chiếm tỷ trọng rất thấp trong tổng nguồn vốn kinh doanh.

k

+ Trong tổng tài sản của ngân hàng, tài sản hữu hình chiếm tỷ lệ rất thấp, mà


ai

gm

chủ yếu là tài sản vơ hình. Nó tồn tại dưới hình thức các tài sản chính, chẳng hạn như

om

nợ và các loại giấy tờ có giá trị khác.

l.c

các loại kỳ phiếu, trái phiếu, thương phiếu, cổ phiếu, hợp đồng tín dụng, khế ước nhận

Lu

an

+ Hoạt động kinh doanh của NHTM chịu sự chi phối rất lớn bởi chính sách tiền

n
va

tệ của NHNN. Một NHTM không thể mở rộng hoạt động kinh doanh khi NHNN đang

NHTM là một trung gian tài chính tín dụng, đóng vai trị là một tổ chức trung

gian đứng ra tập trung, huy động các nguồn vốn tiền t thi nhn ri trong nn kinh t
(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ


th

-

y

phi bi chớnh sách tiền tệ của NHNN.

te

ngân hàng mở rộng hay thu hẹp hoạt động kinh doanh của mình đều phải chịu sự chi

re

áp dụng chính sách đóng băng tiền tệ, hạn chế lạm phát; và ngược lại. Do đó việc


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

15

(bao gm tin gi tit kim ca cỏc tng lp dân cư, tiền gởi của các đơn vị, tổ chức
kinh tế, …), biến nó thành nguồn vốn tín dụng để cho vay (cấp tín dụng) đáp ứng các
nhu cầu vốn kinh doanh và vốn đầu tư cho các ngành kinh tế, nhu cầu vốn tiêu dùng

hi
ng

của xã hội.


ep

1.1.2 Dịch vụ ngân hàng và các sản phẩm dịch vụ chủ yếu của NHTM.

do

1.1.2.1 Khái niệm dịch vụ ngân hàng:

w
n
lo

Dịch vụ ngân hàng là các dịch vụ gắn liền với hoạt động kinh doanh ngân hàng

ad

như: nhận tiền gửi, cho vay, cho th tài chính, chuyển tiền và thanh tốn, thẻ, séc,

th

u
yj

bảo lãnh và cam kết, mua bán các công cụ thị trường tài chính, phát hành chứng

yi

khốn, mơi giới tiền tệ, quản lý tài sản, dịch vụ thanh toán và bù trừ, cung cấp và


pl

al

chuyển giao thơng tin tài chính, dịch vụ tư vấn và trung gian hỗ trợ về tài chính và các

ua

dịch vụ khác… (theo GATS).

n
va

Theo luật các TCTD Việt Nam, hiện nay chưa có khái niệm cụ thể về dịch vụ

n

fu

ngân hàng, mà chỉ đề cập đến thuật ngữ hoạt động ngân hàng: “Hoạt động ngân hàng

m
ll

là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là

oi

nh


nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này để cấp tín dụng và cung ứng các dịch vụ thanh

at

tốn”. Theo đó, hoạt động ngân hàng gồm 4 nhóm sản phẩm lớn, đó là: huy động vốn,

z

z

tín dụng, thanh tốn – ngân quỹ và các hoạt động khác.

vb

jm

ht

Ngồi ra, có 2 quan điểm khác nhau về khái niệm dịch vụ ngân hàng:

k

+ Quan điểm thứ nhất cho rằng: Những hoạt động ngân hàng không thuộc huy

gm

động vốn tiền gửi và cho vay mới gọi là dịch vụ ngân hàng như chuyển tiền, thu hộ,

om


l.c

ai

ủy thác, mua bán hộ, mơi giới kinh doanh chứng khốn, …

Lu

+ Quan điểm thứ hai cho rằng: Tất cả hoạt động ngân hàng phục vụ cho doanh

an

nghiệp và công chúng đều là dịch vụ ngân hàng. Theo đó, dịch vụ ngân hàng bao gồm

n
va

11 loại hình: nhận tiền gửi, cung cấp các ti khon giao dch; qun lý tin mt; trao

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

th

tr cp và các dịch vụ khác có liên quan.

y

chính; các dịch vụ bảo hiểm; mơi giới đầu tư chứng khốn; dịch vụ quỹ tương hỗ và

te


vay tài trợ dự án, cho vay tiêu dùng); dịch vụ ủy thác; cho thuê tài chính; tư vấn tài

re

đổi ngoại tệ (dịch vụ ngoại hối); dịch vụ về tín dụng (chiết khấu thương phiếu, cho


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

16

Theo quan im ca tỏc gi khi nghiờn cu cỏc khái niệm về dịch vụ ngân hàng
nêu trên thì: Tất cả các hoạt động ngân hàng phục vụ cho khách hàng bao gồm huy
động vốn, tín dụng, thanh tốn, ngoại hối, và các hoạt động khác có liên quan, … đều

hi
ng

là dịch vụ ngân hàng.

ep

1.1.2.2 Các sản phẩm dịch vụ chủ yếu của ngân hàng thương mại:

do

• Nhóm sản phẩm dịch vụ huy động vốn:

w

n
lo

Huy động vốn là hoạt động chủ yếu và thường xuyên của NHTM, và là một

ad

trong những điều kiện ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của NHTM. Nhận tiền

th

u
yj

gởi là nền tảng, cơ sở chính cho hoạt động tín dụng của ngân hàng, là nguồn gốc tạo ra

yi

lợi nhuận cho ngân hàng. Đây là dịch vụ truyền thống, chiếm tỷ trọng chủ yếu trong

pl

tổng nguồn vốn, các NHTM được nhận tiền gửi của các tổ chức, cá nhân và các tổ

al

ua

chức tín dụng khác dưới các hình thức tiền gửi khơng kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn và


n

va

các loại tiền gửi khác với cam kết hoàn trả đúng hạn.

n

fu

Nghiệp vụ huy động vốn tạo ra nguồn vốn quan trọng cho ngân hàng, chiếm tỷ

m
ll

trọng lớn nhất trong tổng nguồn vốn của NHTM.

oi

at

nh

• Nhóm sản phẩm dịch vụ tín dụng:

z

Nhóm sản phẩm dịch vụ này đi liền với dịch vụ huy động vốn, NHTM cấp tín

z


ht

vb

dụng cho các tổ chức, cá nhân dưới các hình thức như: cho vay, chiết khấu thương

l.c

ai

gm

• Nhóm sản phẩm dịch vụ thanh toán:

k

theo quy định của NHNN.

jm

phiếu và các giấy tờ có giá khác, bảo lãnh, cho th tài chính và các hình thức khác

om

Bao gồm các dịch vụ thanh toán trong nước như chuyển khoản, séc, uỷ nhiệm

Lu

chi, ủy nhiệm thu, … và các dịch vụ thanh toán quốc tế như thanh toán nhờ thu, thanh


an

toán chuyển tiền, thanh tốn tín dụng chứng từ, … . Nhóm sản phẩm dịch vụ thanh

n
va

tốn ngày càng có một vai trò quan trọng trong hệ thống NHTM hiện đại vì nó tạo nên

y

te

hàng.

re

thu nhập ngày càng cao cho ngân hàng, đồng thời mang lại nhiều tiện ích cho khách

th

• Nhúm sn phm dch v ngõn hng khỏc:

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

17


Bao gm dch v kinh doanh ngoi t; dch v thẻ ngân hàng; dịch vụ ngân
hàng điện tử; dịch vụ ngân quỹ, thu hộ, giữ hộ tài sản; dịch vụ tư vấn, kinh doanh vàng
bạc đá quý; dịch vụ uỷ thác, mơi giới; …

hi
ng

1.1.3 Dịch vụ tín dụng ngân hàng.

ep

1.1.3.1 Khái niệm:

do
w

Theo cách tiếp cận đơn giản nhất, dịch vụ tín dụng ngân hàng chính là hoạt

n

lo

động của tín dụng ngân hàng, là quan hệ vay mượn giữa một bên là ngân hàng và một

ad

bên là các cá nhân, các tổ chức kinh tế và các chủ thể khác, được thể hiện dưới hình

th


u
yj

thức ngân hàng sẽ sử dụng nguồn vốn tự có và nguồn vốn huy động bằng tiền để cấp

yi

tín dụng đối với các đối tượng trên.

pl

ua

al

Theo cách tiếp cận của NHNN hiện nay, thì hoạt động dịch vụ tín dụng là hoạt

n

động dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu vốn cho khách hàng thơng qua hình thức cấp tín

va

dụng.

n
fu

m

ll

Trong đó, “cấp tín dụng là việc tổ chức tín dụng thỏa thuận để khách hàng sử

oi

dụng một khoản tiền với ngun tắc có hồn trả bằng các nghiệp vụ cho vay, chiết

ht

vb

Tín dụng ngân hàng có vai trị thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế trong xã

jm

-

z

1.1.3.2 Tác dụng của tín dụng ngân hàng:

z

20 luật các tổ chức tín dụng).

at

nh


khấu, cho thuê tài chính, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ khác” (khoản 10, điều

k

hội, mở rộng cho mọi đối tượng trong xã hội, nó có thể xâm nhập vào các ngành với

gm

l.c

ai

nhiều loại hình và quy mô hoạt động lớn, vừa và nhỏ, với các loại hình sản xuất kinh

om

doanh của doanh nghiệp, cá nhân. Tín dụng ngân hàng gắn liền với hoạt động sản xuất

n
va

-

an

của người lao động.

Lu

kinh doanh của doanh nghiệp cũng như cá thể, góp phần nâng cao chất lượng đời sống


Tín dụng ngân hàng có tác dụng đẩy nhanh tốc độ phát triển của nền kinh tế,

Hoạt động tín dụng ngân hàng cịn có tác động và ảnh hưởng lớn đối với tình

hình lưu thơng tiền tệ của đất nước, nhờ hoạt động tín dụng ngân hàng mà vốn tiền t
(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

th

-

y

rng u t, i mi thit b, nhm nõng cao năng lực sản xuất và năng lực cạnh tranh.

te

nghiệp cũng như cá thể khơng những có vốn để kinh doanh, mà cịn có vốn để mở

re

cung ứng vốn với số lượng lớn, với nhiều thời hạn khác nhau, nhờ đó giúp các doanh


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

18

ca xó hi c huy ng v s dng ti đa cho nhu cầu phát triển kinh tế; nó vừa có

tác dụng đẩy nhanh tốc độ chu chuyển vốn, vừa làm cho các chu chuyển vốn tiền tệ
được tập trung phần lớn thông qua hệ thống ngân hàng. Đây là những điều kiện quan

hi
ng

trọng để ổn định lưu thông tiền tệ và giá cả thị trường.

ep

1.1.3.3 Các sản phẩm dịch vụ tín dụng ngân hàng chủ yếu hiện nay:

do

Tùy theo tiêu thức phân loại dịch vụ tín dụng của ngân hàng và dựa theo nhu

w

n

cầu, thời gian vay vốn của khách hàng, ngân hàng thường áp dụng các hình thức cho

lo

ad

vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn; lãi suất cho vay áp dụng theo lãi suất thỏa thuận

th


do mối quan hệ cung cầu trên thị trường hoặc theo quan hệ tín nhiệm lẫn nhau để áp

u
yj

yi

dụng mức lãi suất cho vay phù hợp với từng đối tượng cho vay.

pl

ua

đây:

al

Xét trên góc độ kỹ thuật cấp tín dụng, thì dịch vụ tín dụng bao gồm các loại sau

n
va

• Dịch vụ cho vay tài trợ sản xuất kinh doanh

n
fu

m
ll


Ngân hàng cung cấp dịch vụ này nhằm đáp ứng vốn cho nhu cầu sản xuất kinh

oi

doanh, dịch vụ đời sống thông qua phương thức cho vay theo hợp đồng tín dụng từng

z

• Dịch vụ cho vay trả góp

at

nh

lần, cho vay theo hợp đồng hạn mức, cho vay theo hạn mức tín dụng dự phịng.

z
vb

ht

Khi vay vốn, tổ chức tín dụng và khách hàng phải xác định và thỏa thuận số lãi

om

l.c

ai

• Dịch vụ cho vay đầu tư phát triển


gm

trong thời gian cho vay.

k

jm

cũng như vốn vay phải trả cộng với số nợ gốc được chia ra để trả nợ theo phân kỳ

Thực chất là cho vay trung, dài hạn để tài trợ cho các doanh nghiệp trong các

Lu

an

dự án đầu tư như các cơng trình xây dựng cơ bản mới, cải tạo và mở rộng quy mơ sản
kinh doanh, đây là hình thức tài trợ đầu tư phổ biến ở các nước đang phát triển.

n
va

xuất kinh doanh, khôi phục và thay thế tài sản cố định, cải tiến và hợp lý hóa sản xuất

re
phương án vay vốn của khách hàng kèm theo cỏc iu kin, iu khon nht nh.
(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

th


m theo ú mt nhóm NHTM cùng cung cấp tín dụng đối với một dự án vay hoặc

y

Cho vay hợp vốn hay còn gọi là cho vay đồng tài trợ là phương thức cho vay

te

• Dịch vụ cho vay hợp vốn


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

19

Vic cho vay hp vn thc hin theo quy ch đồng tài trợ của các TCTD số
286/2002/QĐ-NHNN ngày 03/04/2002 của Thống đốc NHNN Việt Nam.
• Cho vay thơng qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng

hi
ng

NHTM chấp thuận cho khách hàng được sử dụng số vốn vay trong phạm vi hạn

ep

mức tín dụng để thanh tốn tiền mua hàng hoá, dịch vụ và rút tiền mặt tại máy rút tiền

do


tự động hoặc điểm ứng tiền mặt là đại lý của tổ chức tín dụng. Khi cho vay phát hành

w

n

và sử dụng thẻ tín dụng, NHTM và khách hàng phải tuân theo các quy định của Chính

lo

ad

phủ và NHNN Việt Nam về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng.

th

yi

u
yj

• Chiết khấu

pl

Ngân hàng mua thương phiếu và các loại chứng từ có giá khác cịn trong thời

ua


al

hạn hiệu lực thanh toán. Người sở hữu khi bán thương phiếu cho ngân hàng sẽ nhận

n

một số tiền nhất định bằng mệnh giá trừ đi tiền chiết khấu, tính theo giá trị chứng từ,

va

n

thời hạn chiết khấu, lãi suất và các tỷ lệ chiết khấu khác. Người thụ hưởng muốn nhận

fu

được số tiền này phải làm thủ tục chuyển nhượng quyền hưởng lợi cho ngân hàng

m
ll

chiết khấu, đối với các chứng từ xin chiết khấu.

oi
at

nh

Nghiệp vụ chiết khấu giúp các chủ sở hữu chứng từ khơi phục năng lực thanh


z

tốn, nghiệp vụ này được ưa chuộng không những đối với khách hàng, mà cịn cả đối

z

k

jm

• Thấu chi

ht

dụng ở mức độ thấp.

vb

với ngân hàng, vì đây là nghiệp vụ cho vay có bảo đảm bằng chứng tứ có giá, rủi ro tín

gm

l.c

ai

Thấu chi là một kỹ thuật cấp tín dụng cho khách hàng mà ngân hàng cho phép

om


khách hàng chi vượt số dư có trên tài khoản tiền gửi thanh tốn nhưng khơng vượt q

Lu

hạn mức tín dụng để thực hiện các các giao dịch thanh toán kịp thời cho nhu cầu sản

an

xuất kinh doanh.

n
va

Phương thức cho vay này gần giống cho vay luân chuyển nhưng khác nhau ở

ánh các khoản thu vo ca khỏch hng.
(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

th

n, bờn n ti khon phn ánh các khoản chi của khách hàng, bên có tài khoản phản

y

hiện các khoản ngân hàng cho vay, do đó tài khoản vãng lai vừa có dư có, vừa có dư

te

vay và tài khoản tiền gửi. Tài khoản vãng lai vừa thể hiện tiền gửi khách hàng vừa thể


re

chỗ, thấu chi chỉ sử dụng một tài khoản ghép - tài khoản vãng lai- của tài khoản cho


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

20

ã Bo lónh ngõn hng
Bo lónh l cam kt bng văn bản của ngân hàng với bên có quyền về việc thực
hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện đúng

hi
ng

nghĩa vụ đã cam kết; khách hàng phải nhận nợ và hoàn trả cho ngân hàng số tiền đã

ep

được trả thay.

do

Bảo lãnh được thực hiện bằng một văn bản để cam kết với bên có quyền (bên

w

n


thụ hưởng bảo lãnh và bên được bảo lãnh). Nếu khi đến hạn, bên có nghĩa vụ (bên

lo

ad

được bảo lãnh) không thực hiện, hoặc thực hiện không đúng các cam kết đã nêu trong

th

hợp đồng dân sự, thì ngân hàng với tư cách là người bảo lãnh sẽ đứng ra thực hiện

u
yj

yi

nghĩa vụ thay cho bên được bảo lãnh. Theo luật tổ chức tín dụng thì “tổ chức tín dụng

pl

được bảo lãnh bằng uy tín và khả năng tài chính của mình đối với người nhận bảo

al

ua

lãnh”. Như vậy bảo lãnh ngân hàng là bảo lãnh bằng năng lực chi trả.

n


va

• Bao thanh tốn (factoring)

n
fu

Trong nghiệp vụ này NHTM sẽ đứng ra mua các khoản phải thu trên cơ sở hóa

m
ll

đơn, chứng từ của người bán hàng (giá mua bao giờ cũng nhỏ hơn giá trị thực tế của

oi

nh

khoản nợ), nhờ đó người bán (chủ nợ) có được tiền ngay để đáp ứng nhu cầu. Khi đến

at

hạn người mua (khách nợ) phải thanh tốn tồn bộ số tiền cho ngân hàng (người mua

z

z

nợ và là chủ nợ mới). Thực ra factoring gần giống với nghiệp vụ chiết khấu, nhưng số


vb

vì Factoring có rủi ro cao hơn.

k

jm

ht

tiền khấu trừ trong nghiệp vụ Factoring cao hơn nhiều so với nghiệp vụ chiết khấu, bởi

ai

gm

• Cho th tài chính.

om

l.c

Cho th tài chính là hoạt động tín dụng trung và dài hạn trên cơ sở hợp đồng
cho thuê tài sản giữa một bên là tổ chức tín dụng (là bên cho thuê tài chính) với một

Lu

an


bên là khách hàng thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê, khách hàng có thể mua lại hoặc

có thể đến các cơng ty th mua để th ti sn v tr mt khon phớ theo thng
(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

th

nghip thiu vốn cần mua sắm tài sản phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh, họ

y

nhà xưởng, phương tiện vận chuyển… mà không cần phải đầu tư vốn. Khi các doanh

te

Đây là phương thức tài trợ cho các doanh nghiệp mua sắm máy móc thiết bị,

re

thời hạn thuê các bên không được đơn phương hủy bỏ hợp đồng.

n
va

tiếp tục thuê tài sản đó theo các điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng thuê, trong


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

21


lng gia hai bờn, ti sn ny vn thuc quyn sở hữu của các công ty thuê mua,
doanh nghiệp được quyền sử dụng trong thời gian thuê.
1.2. PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG TRONG ĐIỀU KIỆN

hi
ng

HỘI NHẬP.

ep

1.2.1 Hội nhập kinh tế quốc tế.

do

w

1.2.1.1 Hội nhập kinh tế:

n
lo

-

Đơn giản nhất, có thể hiểu hội nhập đó là việc gia nhập, tham gia vào một tổ

ad

th


chức chung, một trào lưu chung quốc tế. Có thể nói hội nhập kinh tế quốc tế là xu

u
yj

hướng tồn cầu hố, là q trình vận động khách quan của lịch sử, gắn liền với q

yi

trình tự do hố và liên kết kinh tế quốc tế.

pl
Hội nhập kinh tế thường có nhiều mức độ từ nông đến sâu, từ một vài lĩnh vực

ua

al

-

n

đến nhiều lĩnh vực, từ một vài nước đến nhiều nước: tổ chức thương mại thế giới

va

n

(WTO) là một tổ chức toàn cầu; Liên minh Châu Âu (EU) là một tổ chức khu vực có


fu

nh

Hội nhập kinh tế thì mỗi quốc gia vẫn tồn tại với tư cách là quốc gia độc lập, tự

at

-

oi

giới.

m
ll

mức độ hội nhập kinh tế sâu trên nhiều lĩnh vực và là liên minh kinh tế lớn nhất thế

z

chủ, tự nguyện lựa chọn các lĩnh vực và tổ chức thích hợp để hội nhập. Tuy nhiên khi

z

ht

vb


đã gia nhập thì phải tuân thủ các nguyên tắc chung, phải thực hiện quyền lợi và nghĩa

gm

Kinh tế là nền tảng của một quốc gia nên hội nhập kinh tế sẽ tác động toàn diện

l.c

ai

-

k

chung.

jm

vụ của một thành viên, phải điều chỉnh chính sách của mình cho phù hợp với luật chơi

om

đến các mặt chính trị, văn hố xã hội của đất nước, bất kể nước nào đã hội nhập đều

Lu

phải điều chỉnh luật lệ, chính sách để hội nhập thành cơng và hiệu quả. Tuy nhiên hội

an


nhập kinh tế là một quá trình, nên tuỳ theo mức độ hội nhập trong từng giai đoạn mà

n
va

tác động của nó có ảnh hưởng đến các mặt chính trị, kinh tế, văn hố và xã hội.

kiến thức và kinh nghiệm quản lý nhằm tiến nhanh trờn con ng cụng nghip húa,
(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

th

Tng cng hi nhp để tranh thủ và đẩy mạnh nguồn ngoại lực về vốn, công nghệ,

y

mạnh mẽ các quan hệ thương mại, kinh tế của Việt Nam với các nước trên thế giới.

te

nền kinh tế thị trường định hướng XHCN của Việt Nam, nhằm mở rộng và phát triển

re

1.2.1.2 Quan điểm về hội nhập của Việt Nam: Hội nhập để xây dựng và phát triển


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

22


hin i húa t nc, ng thi thụng qua hi nhập để khai thác tốt hơn tiềm năng,
lợi thế và nội lực nền kinh tế. Với các mục tiêu đó, Đảng và Nhà nước ta đã thể hiện
rất rõ quan điểm chỉ đạo trong quá trình hội nhập (phản ánh trong nội dung nghị quyết

hi
ng

trung ương 07 năm 2003). Cụ thể như sau:

ep

-

Chủ động hội nhập từ nhận thức đến hành động để hội nhập thành công, tranh

do

thủ được ngoại lực, phát huy được nội lực, giữ gìn bản sắc dân tộc, bảo đảm độc lập tự

w

n

chủ trong điều kiện hội nhập sâu rộng toàn thế giới.

lo

Hội nhập kinh tế quốc tế là sự nghiệp toàn dân, phát huy mọi nguồn lực của các


ad

-

th

thành phần kinh tế.

u
yj

Hội nhập kinh tế quốc tế là quá trình vừa hợp tác, vừa đấu tranh và cạnh tranh,

yi

-

pl

al

có nhiều cơ hội nhưng khơng ít thách thức. Hội nhập là trận chiến về trí tuệ, cần tỉnh

ua

táo, khơn khéo, chống giản đơn, nơn nóng nhưng cũng đề phịng tính thụ động, trì trệ,

va
n


Để chủ động hội nhập thành cơng phải xây dựng lộ trình hội nhập hợp lý, vừa

fu

-

n

bỏ lỡ cơ hội.

m
ll

đáp ứng đòi hỏi của đất nước, tranh thủ được các ưu đãi mà các tổ chức quốc tế dành

oi

vực, và loại hình dịch vụ đã và sẽ cam kết.

at

nh

cho một nước đang phát triển, do đó cần có lộ trình cụ thể cho mọi ngành, mọi lĩnh

z
Hội nhập không tách rời nhiệm vụ an ninh, quốc phòng, tăng cường sức mạnh

z


vb

-

jm

ht

tổng hợp của quốc gia. An ninh quốc phòng phục vụ hội nhập và hội nhập để tăng

k

cường an ninh quốc phòng. Hai mặt này hợp tác bổ sung và thúc đẩy lẫn nhau, để đạt

ai

gm

mục tiêu chung là xây dựng thành công nền kinh tế thị trường định hướng XHCN.

om

l.c

1.2.2 Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với dịch vụ tín dụng ngân hàng.

Lu

Ngân hàng với vai trị là trung gian tài chính lớn của nền kinh tế hiện đại, thị


an

trường tài chính phát triển và rất “nhạy cảm” với mọi sự biến động của tình hình kinh

n
va

tế xã hội và chính trị trên thế giới, nên tác động ca hi nhp i vi ngnh ngõn hng

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

th

bn sau:

y

ngõn hng nói chung và hoạt động tín dụng nói riêng, thể hiện trên 02 khía cạnh cơ

te

hưởng khác nhau. Việc đánh giá tổng quan tác động của hội nhập đối với hoạt động

re

là rất lớn. Tuy nhiên với mỗi lĩnh vực hoạt động dịch vụ ngân hàng có các mức độ ảnh


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ


23

1.2.2.1 Nhng tỏc ng tớch cc:
ã i vi hot ng ngân hàng: Hội nhập kinh tế quốc tế nhằm:
+ Tạo động lực thúc đẩy công cuộc đổi mới và cải cách hệ thống ngân hàng

hi
ng

phát triển, đặc biệt là nâng cao năng lực quản lý, cải thiện môi trường pháp lý trong

ep

lĩnh vực ngân hàng, đáp ứng yêu cầu hội nhập và thực hiện cam kết với các tổ chức

do

quốc tế.

w
n
lo

+ Tạo ra cơ hội trao đổi, hợp tác quốc tế giữa các NHTM trong hoạt động kinh

ad

doanh tiền tệ, đề ra biện pháp tăng cường giám sát và phòng ngừa rủi ro, từ đó nâng

th


u
yj

cao uy tín và vị thế của hệ thống ngân hàng trong nước trong quá trình giao dịch, quan

yi

hệ tài chính quốc tế.

pl

ua

al

+ Tạo điều kiện cho các NHTM tiếp cận vốn, công nghệ, kinh nghiệm quản lý

n

và đào tạo đội ngũ cán bộ, phát huy lợi thế so sánh của mình để nâng cao năng lực

va

cạnh tranh và mở rộng thị trường quốc tế.

n
fu

m

ll

+ Thúc đẩy các hoạt động ngân hàng phát triển theo hướng chun mơn hóa

oi

các nghiệp vụ ngân hàng, nâng cao năng lực quản trị ngân hàng như quản lý tài sản

at

nh

có, tài sản nợ, quản lý rủi ro, cải thiện chất lượng tín dụng, nâng cao hiệu quả sử dụng

z

nguồn vốn và phát triển các dịch vụ ngân hàng mới. Mặt khác hội nhập kinh tế quốc tế

z

vb

cũng tạo điều kiện mở rộng thị trường hàng hoá, đẩy mạnh xuất khẩu, đây là yếu tố

k

doanh và có nhiều khách hàng.

jm


ht

mơi trường kinh tế thuận lợi để các NHTM mở rộng hoạt động, với nhiều cơ hội kinh

gm

ai

+ Tạo điều kiện cho các ngân hàng trong nước sẽ tiếp cận thị trường tài chính

om

l.c

quốc tế một cách dễ dàng hơn, hiệu quả huy động vốn và sử dụng vốn sẽ tăng lên, góp
phần nâng cao chất lượng và loại hình hoạt động. Các ngân hàng trong nước sẽ phản

Lu

thích tín dụng m rng v tng trng hiu qu.
(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

th

trin sn xut m rộng và tăng trưởng, đây là các yếu tố kinh tế nền tảng đảm bảo kích

y

hoạt động sản xuất kinh doanh phát triển nhờ thị trường hàng hoá nhiều, đầu tư phát


te

+ Tạo điều kiện mở rộng thị trường tín dụng ngân hàng, trên cơ sở thúc đẩy các

re

• Đối với hoạt động tín dụng: Hội nhập kinh tế quốc tế nhằm:

n
va

nước và quốc tế nhằm tối đa hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

an

ứng, điều chỉnh và hoạt động một cách linh hoạt hơn theo tín hiệu thị trường trong


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

24

+ Kớch thớch cỏc NHTM khụng ngng nõng cao cht lượng dịch vụ tín dụng: về
phong cách phục vụ, về quy trình và thủ tục, về chất lượng các hoạt động dịch vụ liên
quan: tiếp thị, thẩm định, và kiểm tra, giám sát khoản vay.

hi
ng

+ Khơi dậy, phát huy mặt tích cực của cạnh tranh, thúc đẩy các NHTM khơng


ep

ngừng phát triển và đa dạng hoá các sản phẩm dịch vụ tín dụng ngân hàng, nâng cao

do

chất lượng tín dụng, năng lực quản trị điều hành, đảm bảo tồn tại, cạnh tranh và phát

w

n

triển.

lo

ad

1.2.2.2 Những tác động tiêu cực: Bên cạnh những tác động tích cực nêu trên, hội

th

nhập kinh tế quốc tế cũng ảnh hưởng tiêu cực không nhỏ đến hoạt động ngân hàng nói

u
yj

yi


chung và hoạt động tín dụng nói riêng. Những tác động này xuất phát từ chính những

pl

hạn chế của các NHTM trong nước so với các ngân hàng nước ngồi, và các vấn đề

al

ua

khác có liên quan đến thị trường hàng hóa, thị trường tài chính trong q trình hội

n

nhập. Mở cửa thị trường tài chính sẽ làm tăng số lượng các ngân hàng có tiềm lực

va

n

mạnh về vốn, cơng nghệ và trình độ quản lý, áp lực cạnh tranh cũng tăng dần theo lộ

fu

m
ll

trình nới lỏng các qui định đối với các tổ chức tài chính nước ngồi, nhất là việc mở

oi


thêm chi nhánh và các điểm giao dịch, phạm vi hoạt động, hạn chế về đối tượng khách

nh

hàng và tiền gửi được phép huy động, khả năng mở rộng dịch vụ ngân hàng, trong khi

at

z

các tổ chức tài chính Việt Nam cịn nhiều yếu kém:

z
ht

vb

+ Trình độ chun mơn và trình độ quản lý còn bất cập, hiệu quả hoạt động và

jm

sức cạnh tranh thấp, nợ quá hạn cao, khả năng chống đỡ rủi ro kém, vốn nhỏ, năng lực

k

tài chính thấp, chất lượng tài sản chưa cao, quy trình cơng nghệ, kỹ thuật vi tính chưa

gm


l.c

ai

cập nhật kịp thời.

om

+ Hoạt động tín dụng được mở rộng nhanh chóng nhưng rủi ro tín dụng chưa

an

và yêu cầu hội nhập.

Lu

được kiểm soát và đánh giá một cách chặt chẽ, chưa phù hợp với chuẩn mực quốc tế

n
va

+ Sản phẩm và dịch vụ ngân hàng cũn n iu, tớnh tin ớch cha cao, cht

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

th

cỏc v trí cơng tác chưa rõ ràng, hệ thống thơng tin quản lý rủi ro chưa hiệu quả.

y


môi trường làm việc và văn hóa kinh doanh lành mạnh do vai trị và trách nhiệm của

te

hợp với các nguyên tắc và chuẩn mực quốc tế, tính minh bạch thấp, chưa hình thành

re

lượng dịch vụ thấp, đồng thời quy trình quản trị trong các NHTM Việt Nam chưa phù


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

25

+ H tng cụng ngh ngõn hng v h thng thanh tốn cịn lạc hậu, có nguy cơ
tụt hậu xa hơn so với các nước trong khu vực, chưa đáp ứng kịp yêu cầu phát triển và
nâng cao chất lượng dịch vụ; năng lực quản lý điều hành của NHNN và khả năng

hi
ng

chống đỡ rủi ro của các NHTM còn thấp.

ep

+ Thể chế của hệ thống ngân hàng còn nhiều bất cập, hệ thống pháp luật về

do


ngân hàng thiếu đồng bộ, chưa phù hợp với yêu cầu cải cách và lộ trình hội nhập.

w
n

Vì thế, các NHTM Việt Nam sẽ mất dần lợi thế cạnh tranh về qui mô, khách

lo

ad

hàng và hệ thống kênh phân phối, nhất là sau năm 2010, khi sự phân biệt đối xử giữa

th

ngân hàng trong nước và ngân hàng nước ngoài bị loại bỏ. Sau thời gian đó, qui mơ

u
yj

yi

hoạt động và khả năng tiếp cận thị trường, các nhóm khách hàng, chủng loại dịch vụ

pl

do các ngân hàng nước ngoài cung cấp sẽ tăng lên. Rủi ro đối với hệ thống ngân hàng

al


ua

Việt Nam có thể tăng lên do các ngân hàng nước ngồi nắm quyền kiểm sốt một số

n

tổ chức tài chính trong nước thơng qua hình thức góp vốn, mua cổ phần, liên kết kinh

va

n

doanh; một số tổ chức tài chính trong nước sẽ gặp rủi ro và có nguy cơ thua lỗ, phá

fu

m
ll

sản do sức cạnh tranh kém và khơng có khả năng kiểm soát rủi ro khi tham gia các

oi

hoạt động ngân hàng quốc tế. Mặt khác mở cửa thị trường tài chính trong nước làm

nh

tăng rủi ro do những tác động từ bên ngoài, cơ hội tận dụng chênh lệch tỉ giá, lãi suất


at

z

giữa thị trường trong nước và thị trường quốc tế giảm dần. Hệ thống ngân hàng Việt

z

ht

vb

Nam cũng phải đối mặt với các cơn sốc kinh tế, tài chính quốc tế và nguy cơ khủng

k

hàng phải chịu mức độ thiệt hại lớn hơn.

jm

hoảng, trong trường hợp đó, thị trường vốn chưa phát triển sẽ khiến hệ thống ngân

gm

l.c

ai

Riêng đối với hoạt động dịch vụ tín dụng ngân hàng, ngoài những tác động hệ


Lu

hưởng nhất định thể hiện trên 03 phương diện chính sau:

om

quả có liên quan như đã phân tích ở trên, hội nhập kinh tế quốc tế có tác động ảnh

an

+ Hội nhập làm cho cơ cấu thị phần tín dụng thay đổi giữa các khối ngân hàng

n
va

(phân theo loại hình sở hữu: NHTM nhà nước; NHTM cổ phần; ngân hàng liên doanh

khấu, swap, forward, ... từ NHNN, cũng như được phép huy động tiền gi tit kim
(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.dỏằch.vỏằƠ.tưn.dỏằƠng.cỏằĐa.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ

th

ú vic cho phộp cỏc ngõn hng nc ngoài tham gia hoạt động tái cấp vốn, tái chiết

y

Nam , đảm bảo cho họ xử lý rủi ro để thu hồi nợ trong trường hợp cần thiết. Bên cạnh

te


hàng nước ngoài nắm bắt và hiểu rõ thị trường cũng như môi trường pháp lý ở Việt

re

và ngân hàng nước ngồi). Tính cạnh tranh sẽ ngày càng gay gắt hơn khi các ngân


×