Tải bản đầy đủ (.pdf) (217 trang)

(Luận văn) khảo sát mức sẵn lòng chi trả cho dịch vụ khám sức khoẻ định kỳ của người cao tuổi tại trung tâm y tế huyện dầu tiếng tỉnh bình dương năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 217 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

t
to

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

ng

----------

hi
ep
do
w
n
ad

lo
yi

u
yj
th

NGƠ HỒNG DŨNG

pl
n
ua
al


va

n

KHẢO SÁT MỨC SẴN LỊNG CHI TRẢ CHO
DỊCH VỤ KHÁM SỨC KHOẺ ĐỊNH KỲ CỦA
NGƯỜI CAO TUỔI TẠI TRUNG TÂM Y TẾ

m
ll

fu

t
ha

n
oi

HUYỆN DẦU TIẾNG, TỈNH BÌNH DƯƠNG

z
z
ht

vb

NĂM 2017

k


jm
gm
l.
ai
m
co
an

Lu

ḶN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

n
va

te

re

y

TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

t
to


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

ng

----------

hi
ep
do
w
n

NGƠ HỒNG DŨNG

ad

lo
u
yj
th

yi

KHẢO SÁT MỨC SẴN LỊNG CHI TRẢ CHO
DỊCH VỤ KHÁM SỨC KHOẺ ĐỊNH KỲ CỦA

pl

n
ua

al

n

va

NGƯỜI CAO TUỔI TẠI TRUNG TÂM Y TẾ
HUYỆN DẦU TIẾNG, TỈNH BÌNH DƯƠNG

fu

m
ll

NĂM 2017

t
ha

n
oi
z

Chuyên ngành: Kinh tế phát triển

z

ht

vb


Mã số: 60310105

k

jm
gm
l.
ai

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

m
co
an
n
va

te

re

TS.TỪ VĂN BÌNH

Lu

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC

y


TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2017


to
tn
gh
p
ie

LỜI CAM ĐOAN

do
w

n

Tơi tên: Ngơ Hồng Dũng, tác giả luận văn tốt nghiệp cao học này.

ad
lo

Tôi xin cam đoan đây là nghiên cứu do tôi thực hiện, các số liệu, kết luận nghiên

th

cứu trình bày trong luận văn này là trung thực.

yj

uy


an
lu

la

ip

Tôi xin chịu trách nhiệm với cam kết trên./.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 10 năm 2017

n
va

NGƯỜI THỰC HIỆN ḶN VĂN

tz
ha

n
oi

m
ll
fu
z
vb

ht


NGƠ HỒNG DŨNG

k

jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th


to

MỤC LỤC

tn

gh

p
ie

Trang Phụ bìa

do

Lời cam đoan

w

n

Mục lục

ad
lo

Danh mục hình, biểu đồ

th

Danh mục bảng

yj
an
lu


la

ip

Tóm tắt nghiên cứu

uy

Danh mục viết tắt

Đặt vấn đề ............................................................................................................................ 1

n
va

Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................................ 4

m
ll
fu

Chương 1: Tổng quan tài liệu ........................................................................................... 5

n
oi

1.1. Một số khái niệm và định nghĩa dùng trong bài nghiên cứu ........................................ 5

tz
ha


1.2. Sự gia tăng người cao tuổi trên thế giới và ở Việt Nam ............................................... 8

z

1.2.1. Người cao tuổi trên thế giới ....................................................................................... 8

vb

ht

1.2.2. Người cao tuổi ở Việt Nam ....................................................................................... 9

jm

k

1.3. Vấn đề sức khoẻ người cao tuổi và một số yếu tố liên quan đến mức sẵn sàng chi trả

ai
gm

cho dịch vụ chăm sóc sức khoẻ ở người cao tuổi ............................................................ 12

om

l.c

1.3.1. Sức khoẻ và chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi .................................................. 12


Lu

1.3.2. Một số yếu tố liên quan đến mức sẵn sàng chi trả cho dịch vụ chăm sóc sức

an

khoẻ ở người cao tuổi ...................................................................................................... 14

th

1.6. Giới thiệu tóm tắt về địa bàn nghiên cứu ................................................................... 21

y
te

1.5. Khung lý thuyết .......................................................................................................... 20

re

sức khoẻ của NCT ............................................................................................................. 15

n

va

1.4. Một số nghiên cứu về sẵn sàng chi trả và nghiên cứu về sử dụng dịch vụ chăm sóc


to


Chương 2: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu ...................................................... 22

tn
gh

2.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................................. 22

p
ie

2.2. Thời gian nghiên cứu và địa điểm nghiên cứu ........................................................... 22

do

w

2.3. Thiết kế nghiên cứu .................................................................................................... 22

n
ad
lo

2.4. Cỡ mẫu, phương pháp chọn mẫu ................................................................................ 22

th

2.4.1. Cỡ mẫu..................................................................................................................... 22

yj


ip

uy

2.4.2. Phương pháp chọn mẫu ........................................................................................... 23

an
lu

la

2.5. Kỹ thuật và công cụ thu thập số liệu .......................................................................... 23
2.5.1. Kỹ thuật ................................................................................................................... 23

n
va

2.5.2. Công cụ .................................................................................................................... 25

m
ll
fu

2.6. Phương pháp thu thập số liệu ..................................................................................... 25

tz
ha

n
oi


2.7. Biến số nghiên cứu ..................................................................................................... 26
2.8. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu ..................................................................... 31

z

2.9. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu ............................................................................... 32

vb

ht

2.10. Hạn chế của nghiên cứu, sai số và biện pháp khắc phục .......................................... 32

jm

k

Chương 3: Kết quả nghiên cứu ...................................................................................... 34

ai
gm

3.1. Đặc điểm của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm

l.c

om

2017 ................................................................................................................................... 34


Lu

3.1.1. Đặc điểm chung của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu

an

Tiếng năm 2017 ................................................................................................................. 34

th

huyện Dầu Tiếng năm 2017 .............................................................................................. 37

y
te

3.1.3. Đặc điểm về các yếu tố hành vi của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế

re

huyện Dầu Tiếng năm 2017 .............................................................................................. 35

n

va

3.1.2. Đặc điểm về tình trạng sức khoẻ của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế


to


3.1.4. Đặc điểm về kiến thức – thái độ - thực hành bảo vệ sức khỏe của NCT đến khám

tn
gh

chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 .............................................. 37

p
ie

3.1.5. Tiếp cận và hành vi sử dụng các dịch vụ CSSK của NCT đến khám chữa bệnh tại

do

Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 ..................................................................... 38

w

n

3.2. Mức và tỉ lệ sẵn sàng chi trả cho dịch vụ KSKĐK của NCT đến khám chữa bệnh tại

ad
lo

Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 ..................................................................... 40

th


yj

3.2.1. Mức sẵn sàng chi trả tối đa cho dịch vụ KSKĐK của NCT đến khám chữa bệnh tại

uy

la

ip

Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 ..................................................................... 40

an
lu

3.2.2. Mức sẵn sàng chi trả tối đa cho dịch vụ KSKĐK của NCT theo các đặc tính của
NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017..................... 40

n
va

3.2.3. Tỷ lệ ĐTNC sẵn sàng chi trả cho dịch vụ KSKĐK của NCT đến khám chữa bệnh

m
ll
fu

tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 ................................................................ 51

n

oi

3.2.4. Tỷ lệ sẵn sàng chi trả theo mức 800 000 đồng và 95% CI các đặc tính của NCT đến

tz
ha

khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 .................................... 52

z

3.3. Một số yếu tố liên quan đến mức và tỷ lệ sẵn sàng chi trả cho dịch vụ KSKĐK của

ht

vb

NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017..................... 59

k

jm

Chương 4 Bàn luận .......................................................................................................... 69

ai
gm

4.1. Đặc điểm chung đối tượng nghiên cứu....................................................................... 69


om

l.c

4.2. Mức sẵn sàng chi trả tối đa cho dịch vụ KSKĐK của NCT đến khám chữa bệnh tại
Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 ..................................................................... 70

Lu

an

4.3. Tỷ lệ sẵn sàng chi trả cho dịch vụ KSKĐK của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung

Chương 5 Kết luận .......................................................................................................... 78

th

4.5. Bàn luận về phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 76

y
te

tượng nghiên cứu ............................................................................................................... 74

re

4.4. Yếu tố liên quan đến mức và tỷ lệ sẵn sàng chi trả cho dịch vụ KSKĐK của đối

n


va

tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 ................................................................................ 72


to

Chương 6 Khuyến nghị ..................................................................................................... 80

tn
gh

Tài liệu tham khảo

p
ie

Phụ lục 1. Bộ câu hỏi phỏng vấn cá nhân NCT

do

w

Phụ lục 2. Kết quả nghiên cứu hồi quy tuyến tính

n
ad
lo

Phụ lục 3. Kết quả hồi quy Logictis


th
yj
an
lu

la

ip

uy
n
va
tz
ha

n
oi

m
ll
fu
z
ht

vb
k

jm
om


l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th


(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017


(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017

to

DANH MC HèNH, BIU

tn
gh


Hỡnh 1.1. S lng cao tui trên thế giới (1950-2050) ........................................................ 9

p
ie

Hình 1.2. Chỉ số già hóa, Việt Nam, 1979-2014 .............................................................. 10

do

Hình 1.3. Chỉ số già hóa (65+) của các nước ASEAN, 2015 .......................................... 10

w

n

Hình 1.4. Dự báo chỉ số già hóa của Việt Nam, 2014-2034 ............................................ 12

ad
lo

Sơ đồ 2.1: Trình tự cách hỏi về sẵn sàng chi trả cho khám sức khoẻ định kỳ .................. 25

th

yj

Biểu đồ 3.1. Cảm nhận về tình trạng sức khoẻ ................................................................. 36

uy


la

ip

Biểu đồ 3.2. Số lần bị bệnh/ốm trong 1 năm qua .............................................................. 36

an
lu

Biểu đồ 3.3. Tỉ lệ NCT đang mắc các bệnh mãn tính ....................................................... 36

n
va

Biểu đồ 3.5 Nơi KSKĐK của đối tượng nghiên cứu ........................................................ 38

m
ll
fu

Biểu đồ 3.6: Đánh giá của NCT về chất lượng sử dụng các dịch vụ CSSK ..................... 39
Biểu đồ 3.7: NCT được nghe tư vấn về vai trò của CSSK ............................................... 39

tz
ha

n
oi
z
ht


vb
k

jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th


(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017


(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017

to


DANH MC BNG

tn
gh

Bng 2.1: Thụng tin chi tit v gúi khám sức khoẻ định kỳ ............................................. 24

p
ie

Bảng 3.1: Đặc điểm chung của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu

do

w

Tiếng năm 2017 ................................................................................................................. 34

n

ad
lo

Bảng 3.2. Đặc điểm về yếu tố hành vi của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế
huyện Dầu Tiếng năm 2017 .............................................................................................. 37

th

yj


Bảng 3.3: Đặc điểm về kiến thức – thái độ - thực hành bảo vệ sức khỏe của NCT đến

uy

la

ip

khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 .................................... 37

an
lu

Bảng 3.4. Mức sẵn sàng chi trả tối đa cho dịch vụ KSKĐK của NCT đến khám chữa
bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 ....................................................... 40

n
va

Bảng 3.5. Mức sẵn sàng chi trả tối đa của toàn bộ mẫu nghiên cứu theo yếu tố cá nhân

m
ll
fu

của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 .............. 40

n
oi


Bảng 3.6. Mức sẵn sàng chi trả tối đa của những người sẵn sàng chi trả theo yếu tố cá

tz
ha

nhân của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 ..... 42

z

Bảng 3.7. Mức sẵn sàng chi trả tối đa của toàn bộ mẫu nghiên cứu theo đặc điểm kinh tế-

vb

ht

xã hội của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 ... 43

jm

Bảng 3.8. Mức sẵn sàng chi trả tối đa của những người sẵn sàng chi trả theo đặc điểm

k
ai
gm

Kinh tế-Xã hội của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm

om


l.c

2017 ................................................................................................................................... 44
Bảng 3.9. Mức sẵn sàng chi trả tối đa của tồn bộ mẫu nghiên cứu theo tình trạng sức

Lu

khỏe của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 ..... 44

an

NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017..................... 46

th

Bảng 3.11. Mức sẵn sàng chi trả tối đa của toàn bộ mẫu nghiên cứu theo hành vi của

y
te

........................................................................................................................................... 45

re

sức khỏe của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017

n

va


Bảng 3.10. Mức sẵn sàng chi trả tối đa của những người sẵn sàng chi trả theo tình trạng


(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017


(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017

to

Bng 3.12. Mc sn sng chi tr ti a ca những người sẵn sàng chi trả theo hành vi của

tn
gh

NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017..................... 47

p
ie

Bảng 3.13. Mức sẵn sàng chi trả tối đa của toàn bộ mẫu nghiên cứu theo kiến thức-thái

do

độ-thực hành bảo vệ sức khỏe của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện

w

n


Dầu Tiếng năm 2017 ......................................................................................................... 47

ad
lo

Bảng 3.14. Mức sẵn sàng chi trả tối đa của những người sẵn sàng chi trả theo kiến thức-

th

yj

thái độ-thực hành bảo vệ sức của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện

ip

uy

Dầu Tiếng năm 2017 ......................................................................................................... 48

an
lu

la

Bảng 3.15. Mức sẵn sàng chi trả tối đa của toàn bộ mẫu nghiên cứu theo yếu tố tiếp cận
và hành vi sử dụng các dịch vụ CSSK của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế

n
va


huyện Dầu Tiếng năm 2017 .............................................................................................. 49

m
ll
fu

Bảng 3.16. Mức sẵn sàng chi trả tối đa của những người sẵn sàng chi trả theo yếu tố tiếp
cận và hành vi sử dụng các dịch vụ CSSK của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y

n
oi

tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 ........................................................................................... 50

tz
ha

Bảng 3.17. Tỷ lệ sẵn sàng chi trả cho dịch vụ KSKĐK theo các mức giá và 95% CI của

z

NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017..................... 51

ht

vb

jm

Bảng 3.18. Tỉ lệ sẵn sàng chi trả ở mức 800 000 đồng và 95% CI theo yếu tố cá nhân


k

của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 .............. 52

ai
gm

Bảng 3.19. Tỉ lệ sẵn sàng chi trả ở mức 800 000 đồng và 95% CI theo đặc điểm kinh tế-

l.c

om

xã hội của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 ... 54

Lu

Bảng 3.20. Tỉ lệ sẵn sàng chi trả ở mức 800 000 đồng và 95% CI theo tình trạng sức khỏe

an

của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017 .............. 55

Tiếng năm 2017 ................................................................................................................. 57

th

thực hành bảo vệ sức khỏe của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu


y
te

Bảng 3.22. Tỉ lệ sẵn sàng chi trả ở mức 800 000 VNĐ và 95% CI theo kiến thức-thái độ-

re

NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017..................... 56

n

va

Bảng 3.21. Tỉ lệ sẵn sàng chi trả ở mức 800 000 VNĐ và 95% CI theo yếu tố hành vi của


(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017


(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017

to

Bng 3.23. T l sn sng chi tr mc 800,000 VNĐ và 95% CI theo hành vi sử dụng

tn
gh

các dịch vụ CSSK của NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng


p
ie

năm 2017 ........................................................................................................................... 58

do

Bảng 3.24. Mơ hình hồi quy tuyến tính phân tích một số yếu tố liên quan đến mức sẵn

w

n

sàng chi trả tối đa của toàn bộ mẫu nghiên cứu. ............................................................... 59

ad
lo

Bảng 3.25. Mơ hình hồi quy tuyến tính phân tích một số yếu tố liên quan đến mức sẵn

th

yj

sàng chi trả tối đa của những người sẵn sàng chi trả. ........................................................ 62

uy

ip


Bảng 3.26. Mơ hình hồi quy logistic đa biến phân tích mối liên quan giữa sẵn sàng chi trả

an
lu

la

theo mức giá 800 000 (có/khơng) với một số yếu tố liên quan. ........................................ 65

n
va
tz
ha

n
oi

m
ll
fu
z
ht

vb
k

jm
om

l.c


ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th


(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017


(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017

to
tn

DANH MC CC CH VIT TT

gh
p
ie
do


BHYT :

Bo him Y t

CBYT :

Cán bộ Y tế

w

Phương pháp định giá ngẫu nhiên (Contingent Valuation Method)

n

CVM :

ad
lo

Chăm sóc sức khoẻ

CSSK :

th

la

:


Khám sức khoẻ định kỳ

ip

PV

uy

KSKĐK:

Đối tượng nghiên cứu

yj

ĐTNC :

Phỏng vấn

an
lu

Người cao tuổi

TTYT :

Trung tâm y tế

WTP :

Sẵn sàng chi trả (Willingness to pay)


WHO :

Tổ chức Y tế thế giới

n
va

NCT :

tz
ha

n
oi

m
ll
fu

z
ht

vb
k

jm
om

l.c


ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th


(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017


(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017

to

TểM TT NGHIấN CU

tn
gh

Nghiờn cu sn sng chi tr cho dịch vụ khám sức khoẻ định kỳ của người cao


p
ie

tuổi đến khám bệnh tại Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017” được thực hiện

do

nhằm xác định mức và tỷ lệ sẵn sàng chi trả cho dịch vụ khám sức khoẻ định kỳ của

w

n

người cao tuổi đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng năm 2017.

ad
lo

Xác định một số yếu tố liên quan tới mức và tỷ lệ sẵn sàng chi trả cho dịch vụ khám

th

sức khoẻ định kỳ của các đối tượng nghiên cứu. Sử dụng thiết kế nghiên cứu mơ tả cắt

yj

ip

uy


ngang có áp dụng phương pháp định giá ngẫu nhiên rời rạc (Contigent valuation

la

method) để xác định mức và tỷ lệ sẵn sàng chi trả, số liệu thu thập được 380 NCT đến

an
lu

khám chữa bệnh tại Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng từ tháng 02 năm 2017 đến tháng

n
va

4 năm 2017. Số liệu được nhập liệu bằng phần mềm Epidata 3.1, phân tích bằng phần
mềm Sata 12.0 được các kết quả như sau:

m
ll
fu

Mức chi trả trung bình trong tồn bộ mẫu nghiên cứu là 267 900 đồng và độ

n
oi

lệch chuẩn là 409 400 đồng. Mức sẵn sàng chi trả trung bình trong những người sẵn

tz
ha


sàng chi trả là 777 100 đồng và độ lệch chuẩn là 299 900 đồng.
Nghiên cứu cho thấy khoảng 1/3 NCT có nhu cầu và sẵn sàng trả cho dịch vụ

z

ht

vb

khám sức khỏe định kỳ tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng.

jm

Tỉ lệ sẵn sàng chi trả trong mẫu nghiên cứu giảm từ 34,5 % xuống 22,9 % khi

k

mức giá tăng từ 100 000 đến 800 000 đồng. Tỉ lệ sẵn sàng chi trả trong mẫu nghiên

ai
gm

cứu giảm từ 22,9 % xuống 1,1 % khi mức giá tăng từ 800 000 đồng lên 1 400 000

om

l.c

đồng.


Các yếu tố liên quan đến mức và tỉ lệ sẵn sàng chi trả của NCT gồm: giới tính,

Lu

an

trình độ học vấn, tình trạng hơn nhân, thu nhập, xếp loại hộ gia đình, hút thuốc lá,

hoạt động KSKĐK, nghe tư vấn về vai trị của KSKĐK có nghĩa thống kê với mức tin

th

gặp phải rào cản chủ yếu về tài chính. Để NCT có thể sử dụng dịch vụ KSKĐK như là

y
te

NCT đã nhận thức được vai trò và tầm quan trọng của KSKĐK tuy nhiên họ

re

cậy 95%.

n

va

khoảng cách từ nhà đến bệnh viện, tần suất KSKĐK trong một năm, thái độ đối với



(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017


(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017

to

mt trong nhng cụng c gim thiu ri ro sc khỏe, cần sửa đổi Luật Bảo hiểm y tế

tn
gh

để có thể đồng chi trả chi phí KSKĐK cho NCT, hoặc có những cơng cụ chính sách để

p
ie

hỗ trợ kinh phí cho dịch vụ KSKĐK ở NCT. Cần tuyên truyền, vận động, giáo dục ý

do

thức cộng đồng về phòng bệnh hơn chữa bệnh, về vai trò và tầm quan trọng của việc

w

khám sức khỏe định kỳ cho đối tượng là người cao tuổi. Trung tâm Y tế huyện Dầu

n


ad
lo

Tiếng nên triển khai gói dịch vụ khám sức khoẻ định kỳ cho NCT.

th

Trong giới hạn về thời gian, kinh phí, nguồn lực, nghiên cứu mới chỉ thực hiện

yj

uy

trên đối tượng là NCT đến khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng và

la

ip

kích thước mẫu chưa thật sự lớn. Cần phải thực hiện chọn mẫu trong cộng đồng với

NCT.

an
lu

kích thước mẫu lớn hơn để có thể xác định tỉ lệ và mức sẵn sàng chi trả thực tế của

n
va

tz
ha

n
oi

m
ll
fu
z
ht

vb
k

jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y

te

th


(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017


(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017

1

t
to

t vn
Khỏm sc khe nh k l vic kim tra sức khỏe, đánh giá tổng quan tình

ng

trạng sức khỏe, bao gồm việc khám, chẩn đoán bệnh để phát hiện và điều trị bệnh

hi
ep

sớm tại các cơ sở y tế nhằm mục đích đảm bảo sức khoẻ của người dân[22] [24].

do

Khám sức khỏe định kỳ có vai trị rất quan trọng đối với người dân nói chung


w

và NCT nói riêng. Khám sức khỏe định kỳ nhằm phát hiện các vấn đề bất thường về

n

ad

lo

sức khỏe trước khi chuyển thành bệnh hoặc phát hiện bệnh ở giai đoạn sớm khi

u
yj
th

chưa có biểu hiện ra bên ngoài để điều trị hiệu quả hơn, khả năng chữa khỏi bệnh
cao hơn; tiết kiệm được thời gian, tiền bạc và tránh được các biến chứng do bệnh

yi

gây ra, kéo dài tuổi thọ. Việc khám sức khỏe định kỳ giúp người dân có những điều

pl

n
ua
al


chỉnh hợp lý hơn về chế độ dinh dưỡng, chế độ làm việc, điều chỉnh lối sống nhằm
nâng cao năng suất lao động và cải thiện chất lượng cuộc sống... Đối với NCT, việc

n

va

khám sức khoẻ định kỳ quan trọng hơn bởi vì đối tượng NCT có nguy cơ xuất hiện

m
ll

fu

và phát triển bệnh nhanh, tỷ lệ mắc bệnh của NCT cao gấp 2-3 lần nhóm dân số
khác. Hơn nữa khả năng hồi phục bệnh lâu hơn so với nhóm đối tượng khác[5].

n
oi

Ở Một số nước phát triển, hệ thống y tế hiện đại và sẵn có, mơ hình dịch vụ

t
ha

chăm sóc sức khoẻ đã được ưu tiên riêng cho NCT. Tại Mỹ chương trình Bảo hiểm

z

z


y tế của chính phủ “Medicare” giúp cho NCT (65+ tuổi) được thực hiện các chương

vb

ht

trình phòng ngừa cũng như khám sức khoẻ định kỳ chỉ với một phần chi phí

k

jm

nhỏ[21]. Ở Anh chính phủ đã xây dựng kế hoạch cho tất cả người lớn trong độ tuổi

gm

40-74 (15 triệu người) được kiểm tra sức khoẻ miễn phí thường xuyên từ năm 2009

l.
ai

để sàng lọc các bệnh mãn tính như “bệnh tiểu đường, các bệnh về Thận, Tim mạch

m
co

và nguy cơ đột quỵ”[20]. Ở Đức, kể từ năm 1989 cơ quan kiểm tra sức khoẻ thực

an


luật của Uỷ ban liên bang Đức nhằm phát hiện bệnh sớm[23].

Lu

hiện nhiệm vụ kiểm tra sức khoẻ cho người dân 35 tuổi trở lên theo quy định pháp

te

y

khám, chữa bệnh cịn nhiều hạn chế. Vì vậy, cơng tác khám sức khỏe định kỳ cho

re

nghèo nàn và lạc hậu. Cơ sở vậy chất, trang thiết bị, nguồn nhân lực để cấp dịch vụ

n
va

Tại Việt Nam, những năm trước đây nền kinh tế nước ta ở trong tình trạng


(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017


(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017(Luỏưn.vn).khỏÊo.sĂt.mỏằâc.sỏàn.lng.chi.trỏÊ.cho.dỏằch.vỏằƠ.khĂm.sỏằâc.khoỏằ.ỏằnh.kỏằ.cỏằĐa.ngặỏằãi.cao.tuỏằãi.tỏĂi.trung.tÂm.y.tỏ.huyỏằn.dỏĐu.tiỏng.tỏằnh.bơnh.dặặĂng.nm.2017

2


NCT cũn nhiu hn ch, thng thỡ NCT mc bnh rồi, đôi khi mắc bệnh đã nặng
mới chịu tới cơ sở y tế.

t
to

Ngày nay, cùng với sự phát triển kinh tế, văn hố, xã hội và đơ thị hố là sự

ng
hi

thay đổi lối sống, sự chuyển dịch mơ hình bệnh tật, nhiều bệnh mạn tính khơng lây

ep

đang ngày càng có xu hướng gia tăng. Vấn đề biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi

do

trường, thực phẩm không an toàn…ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ của NCT. Hơn

w

n

nữa, Việt Nam là quốc gia có tốc độ già hóa nhanh (tỷ trọng người từ 60 tuổi trở lên

lo

ad


trong dân số đã tăng nhanh từ 7,1% vào năm 2009 lên 8,7% và 10,5% vào năm

u
yj
th

2013[3].

yi

Từ thực trạng trên, Luật số 39/2009/QH12 về NCT được phê chuẩn tại kỳ

pl

họp thứ 6, Quốc hội khoá 12 và Luật có hiệu lực từ năm 2010. Luật đã quy định rõ

n
ua
al

tại Điều 12, Mục 2 chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi. Đến năm 2011, Bộ Y tế ban

va

hành thông tư 35/2011/TT-BYT về hướng dẫn thực hiện chăm sóc sức khoẻ NCT

n

và có hiệu lực ngày 01 tháng 12 năm 2011. Tại khoản 4 Điều 3 thông tư này quy


fu

n
oi

năm (01 lần/năm)”.

m
ll

định “Khám sức khỏe định kỳ người cao tuổi được thực hiện ít nhất một lần một

t
ha

Theo Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 tại khoản 3 Điều 23 Luật BHYT

z

quy định khám sức khoẻ định kỳ thuộc trường hợp không được hưởng bảo hiểm y

z

ht

vb

tế. Do vậy NCT vẫn phải vẫn phản tự chi trả chi phí cho KSKĐK của mình.


jm

Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương được thành lập trên cơ sở

k

hợp nhất 03 đơn vị (Bệnh viện đa khoa tuyến huyện, hạng III; Trung tâm Y tế

gm

huyện; Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa gia đình). Thực hiện chức năng, nhiệm vụ:

l.
ai

m
co

Phòng bệnh, khám, chữa bệnh, y tế dự phòng, quản lý các phòng khám đa khoa khu
vực và các Trạm Y tế và một số công tác khác trên địa bàn huyện. Hiện tại, đơn vị

Lu

an

được giao 100 giường (tuyến huyện). Mỗi ngày trung bình có khoảng 350 lượt bệnh

y

cho phép đơn vị được huy động vốn, liên doanh liên kết để đầu tư tài sản, mua sắm


te

đơn vị cải cách hành chính, tái cơ cấu về tổ chức và nhân sự. Chính sách này cũng

re

đang được đơn vị thực hiện theo lộ trình quy định. Chính sách này tạo điều kiện để

n
va

nhân khám và điều trị. Cơ chế giao quyền tự chủ và thu viện phí theo dịch vụ y tế


×