Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

(Luận văn) những yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng trong công việc của nhân viên , nghiên cứu trường hợp tại cục hải quan tỉnh long an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 81 trang )

V

t
to
ng

TRƢỜN

T

I HỌC KINH TẾ TP.HCM

hi
ep

---------

do
w
n
ad

lo
yi

u
yj
th
pl
ẾU T


N

ẾN

V

m
ll

N

U TRƢỜN

NV

N:

T

n
oi
N

U N
N

t
ha

TN


N

N

fu

N

ƢỞN

n

TR N

N

va

N

T

n
ua
al

N

N


z
z
j
ht

vb
k

m

SĨ K N

ai
gm

LUẬN VĂN T

TẾ

om
l.c
an

Lu
n

va

y

te

re

T

– Năm 2016


t
to

V

ng
hi

TRƢỜN

T

ep

I HỌC KINH TẾ TP.HCM

do

---------

w

n
ad

lo
u
yj
th

N

T

yi
pl
N

ẾU T

N

n
ua
al

N

V

U TRƢỜN


NV

N:

T

m
ll

TN

N

N

fu

N

ẾN

n

N

N

va

TR N


ƢỞN

N

U N
N

t
ha

n
oi
z
z
vb

:

j
ht

Chuyên n

TẾ

om
l.c

SĨ K N


ai
gm

LUẬN VĂN T

k

m

: 60340403

an

Lu

Ƣ N

NK

Ọ :

n

va

N ƢỜ

– Năm 2016


y
te

T

m

re

TS


N

LỜ

t
to
ng
hi

Tôi xin cam đoan u n v n: “Nh n y u t

ep

c a n n vi n tron côn vi c

do

An”


w

n

v n

i n c u tr

n

n

n đ nm cđ
pt i

cơn trìn n i n c u c a tơi. Các s li u

c

i

i quan t n

n
on

o s t và k t qu nêu trong lu n

trun t ực, do chính tác gi thu th p, p n tíc v c


a từn đ

c ai cơng b

lo

ad

trong bất kỳ cơng trình khoa học nào khác./.

u
yj
th
yi

Học viên thực hi n

pl
n
ua
al

N

T

n

va

m
ll

fu
t
ha

n
oi
z
z
j
ht

vb
k

m
ai
gm
om
l.c
an

Lu
n

va

y

te

re


t
to

Trang

ng
hi
ep

T

U ........................................................................................ 1

do

o c ọn đ t i ............................................................................................. 1

w
n

c ti u n i n c u ........................................................................................ 2

lo

it


n n i n c u ...................................................................................... 2

ad

1.

u
yj
th

m vi n i n c u ......................................................................................... 3

yi

ơn p p n

pl

5

i n c u ................................................................................. 3

n
ua
al

1.5.1. Dữ liệu dùng cho nghiên cứu .................................................................... 3

va


1.5.2. Phương pháp nghiên cứu định tính .......................................................... 3

n

1.5.3. Phương pháp nghiên cứu định lượng ....................................................... 3

m
ll

fu

1.6. K t cấu c a lu n v n........................................................................................... 3

n
oi

T
i

n tron côn vi c ( o

t
ha



T ........................................................................... 5
atis action) ............................................... 5


z

z

2.1.1. Định nghĩa ................................................................................................ 5

vb

j
ht

2.1.2. Du tr s h i l ng tr ng c ng việc v vai tr c a s h i l ng tr ng c ng
việc đối với hoạt động c a t chức ..................................................................... 5

k

m

c sự

tr từ t c

ai
gm

nt

c (Perceived Organizational Support ) ............ 8

om

l.c

2.2.1. Định nghĩa ................................................................................................ 8

c (Trust).......................................................................... 10

tron côn vi c (Job Autonomy) ....................................................... 11

y
te

Tự c

tin với t chức đối với s h i l ng tr ng c ng việc .... 10

re

2.3.2. ai tr c a ni

n

2.3.1. Định nghĩa .............................................................................................. 10

va

i m tin v i t c

an

Lu


2.2.2. ai tr c a nh n thức s h trợ c a t chức đối với s h i l ng tr ng
c ng việc ............................................................................................................. 9


2.4.1. Định nghĩa .............................................................................................. 12

t
to

2.4.2. ai tr c a t ch tr ng c ng việc đối với s h i l ng tr ng c ng việc 12

ng
hi

..................................................... 15

ep

i nđ tv m

do
w

y ựn

a t an đo ......................................................................... 15

n c u


i .................................................................................. 18

n
i u ............................................................................................ 19

ad

lo

T ut p

n tíc đ tin c y (Cronbach alpha)........................................................... 20

yi

3.5.

i u ............................................................................. 20

u
yj
th

i m tra m s c

pl

........................................................................................ 22

n

ua
al

n tíc

n tíc t ơn quan ..................................................................................... 23

va

n tíc

i quy ........................................................................................... 24

n

3.8

ms c

4.2.

n

i u v mơ t mẫu ..................................................................... 27

n
oi

4.1


................................................................ 27

m
ll

fu

T

ron ac ’s

t
ha

i đ tin c y c a t an đo ằng h s

p a ............... 29

z

4.2.1. Thang đ v nh n thức s h trợ t t chức ......................................... 30

z

vb

j
ht

4.2.2. Thang đ v t ch tr ng c ng việc ...................................................... 30

tin với t chức .......................................................... 31

k

m

4.2.3. Thang đ v ni

ai
gm

4.2.4. Thang đ v s h i l ng tr ng c ng việc .............................................. 32

om
l.c

4.3. Phân tích ANOVA ........................................................................................ 33

Lu

4.3.1. Mối liên hệ giữa giới tính và s h i l ng tr ng c ng việc............................. 33

an

4.3.2. Mối liên hệ giữa độ tu i v s h i l ng tr ng c ng việc ............................... 34

y
te

niên c ng tác v s h i l ng tr ng c ng việc ............ 38


re

4.3.5. Mối liên hệ giữa th

n

4.3.4. Mối liên hệ giữa vị tr c ng tác v s h i l ng tr ng c ng việc .................... 37

va

4.4.3. Mối liên hệ giữa tr nh độ h c v n v s h i l ng tr ng c ng việc................. 36


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

4.3.6. Mi liờn h gia inh nghi c ng tỏc v s h i l ng tr ng c ng việc ......... 40

t
to

n tíc t ơn quan .................................................................................... 41

4.4.

ng
hi

5


n tíc

i quy ........................................................................................... 43

ep
do

5

.................................................... 52

t u n n i n c u ...................................................................................... 52

w

5

T

n
uy n n

từ

ad

lo

5


u
yj
th

5.2.1. hững h

h nv

i n c u .............................................................. 53
nghĩa .................................................................... 53

nghĩa th c ti n ..................................................................................... 56

pl

o ................................................................................................... 57

n
ua
al

T i i u t am

yi

5.2.2.

t qu n

c ..................................................................................................................... 62


n

va
m
ll

fu
t
ha

n
oi
z
z
j
ht

vb
k

m
ai
gm
om
l.c
an

Lu
n


va

y
te

re
(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

t
to
ng
hi
ep

U, CH

Ch vi t tt

Ti ng Anh

ANOVA

Analysis of Variance

do


DANH M C CÁC K

VIẾT TẮT
Ti ng Việt
n tíc p

ơn sai

w

ín p

n

CP

lo



ad

HLCV

i

u
yj
th


nt

HTHTTC

pl

tr từ t c

i m tin v i t c

n
ua
al

SPSS

c sự

c

đn

yi
NTTC

n tron côn vi c

Phần m m xử lý th ng kê dùng
trong các ngành khoa học xã h i


n

va

Statistical Package for
Social Sciences

c

n
oi

T c

cc n

Tự c

tron côn vi c

T n c c

t
ha

TCHQ

m
ll


TCCV

fu

TCCB

i quan

z
z
j
ht

vb
k

m
ai
gm
om
l.c
an

Lu
n

va

y
te


re
(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

t
to

DANH M C CC B NG, HèNH V, TH

ng

Trang

hi
ep
do

Hỡnh 2.1. Mơ hình nghiên c u................................................................................. 13

n

i n quan s t tron c c y u t ................................................................ 16

n

Tất c c c i n quan s t .......................................................................... 27


w

n

ad

lo

B ng 4.3

ặc đi m c a mẫu kh o s t c a c c i n đ n tín ................................ 29

u
yj
th

B n

ron ac ’s a p a t an đo v n n t

c sự

tr từ t c

yi

ron ac ’s a p a t an đo v tự c

tron côn vi c ............................... 31


B ng 4.5

ron ac ’s a p a t an đo v ni m tin v i t c

B ng 4.6

ron ac ’s a p a t an đo v sự

pl

B ng 4.4

n
ua
al

va

ron ac ’s a p a t an đo v sự

n

B ng 4.7

c ................... 30

i

c ................................... 31


n tron côn vi c ....................... 32
i

n tron côn vi c v i

i n quan

T n

mô t .......................................................................................... 33

i mđn p

n

n tíc p

mơ t ........................................................................................ 35

n tíc p
i mđn p
n tíc p

ơn sai (

) ........................................................... 38

i mđn p

ơn sai ........................................................................... 39


n

n tớc p

n sai (ANOVA) ........................................................... 40

(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

y
te

n

re

mụ t ........................................................................................ 39

n

n tíc p

ơn sai ........................................................................... 38

va

n

an


i mđn p
T n

) ........................................................... 37

mô t ........................................................................................ 37

n
n

ơn sai (

Lu

T n

ơn sai ........................................................................... 36

om
l.c

n

mô t ........................................................................................ 36

ai
gm

n


5

) ........................................................... 35

k

n

T n

ơn sai (

m

n

ơn sai ........................................................................... 35

j
ht

i mđn p

vb

n
n

) ........................................................... 34


z

T n

ơn sai (

z

n

ơn sai ............................................................................. 34

t
ha

n

n
oi

n

m
ll

fu

s t ............................................................................................................................. 33



(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

n

T n

t
to

n

mụ t ........................................................................................ 40

i mn p

ng

n

5

n tớc p

n sai ........................................................................... 41
ơn sai (

) ........................................................... 41

hi
ep


B ng 4.26. Ma tr n t ơn quan i a các bi n .............................................................. 42

do

n

t qu p n tíc

w

n tíc

n

n

ìn

isto ram ................................................................................... 47

t

-P Plot ......................................................................................... 48

t

catt rp ot ..................................................................................... 49

c mơ ìn


pl

i quy ............................................................................. 50

c đ hài lịng v cơng vi c c a côn c c

i quan i n t i................. 54

n
ua
al

n 5

................................................................................ 46

yi

n

i u

u
yj
th

ỡn

ad


lo

ỡn

i quy ..................................................................... 44

n

va
m
ll

fu
t
ha

n
oi
z
z
j
ht

vb
k

m
ai
gm

om
l.c
an

Lu
n

va

y
te

re
(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

1

N

t
to

11

T

1


U



ng

n

C c H i quan t nh Long

hi
ep

nh s

T

n y

-T

t n 5 n m 1989 c a T ng c c tr

n c ín , qu n

do

c c H i quan, l cơ quan


c thành l p v đi v o o t đ ng theo Quy t
n

n

w

lo

m5

n côn c

đ n

ao đ n

n t c

i c c trực t u c v

c tron to n

u
yj
th

v is

n t am m u,


ad

đ

ĩn vực h i quan trên

cv
t

n

đ a bàn 3 t nh: Long An, Ti n Giang và B n Tre.
c

o n

i

5n

c t ơn đ i đầy

i m so t

i quan,

i v 11 nhân viên H p

ôn x c đ nh th i h n theo Ngh đ n


yi

-CP. V trình

sau: Th c sĩ

pl

đ c uy n môn c a công ch c n

ng T ng

%);

(tỷ l

i học 112

n
ua
al

%); ao đẳng và trung cấp: 13 (tỷ l 9.6%); còn l i: 04 (tỷ l 3%); Anh

(tỷ l

v n trìn đ A tr lên: 131 (tỷ l 97%); Tin học trìn đ A tr lên: 133 (tỷ l

va


n

98.5%); Lý lu n chính tr : Cao cấp 12 (chi m 8.8%); Trung cấp 43 (chi m
n

fu

c: 79 (chi m 58.5 %).

m
ll

31.9%); Qu n

cT n c c

ơn nằm n o i tìn

ìn c un c a to n n n

on

n c n đ i mặt v i n
m vi c qu t i,

n

i p đơi


i

nay

nv

oan n

trìn đ c uy n mơn n
oan n

c v c a côn c

at t

i pv v t iđ p
i p

iv im tt c

n i

n

i quan

c côn đ t n cơn tron
n n sự vì đ y
ay t ất


t i s n qu

uđ in

n n sự

ic ot c

c Tín

i quan

rất đặc i t, c u n i u p ực từ côn

i c i n sĩ

c cửa n n in t qu c ia, v y c n

(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

y
te

vi c vì đ y c t

c

c

re


c ất cơn vi c c a côn c

c v c a côn c

c s m n c a mìn

o t đ n , sự t n côn

c x c n ất i n

n

t t s t o n n i u qu

i quan v i

va

c côn đ t đ

n , vấn đ

c

an

côn t c p c v t ì cần p i quan t m đ n đ i n
i n ất i p t c


o n c n t n đọn n i u,

Lu

đ iv ic n đ n

ic

tìn tr n cơn

om
l.c

i pv v t iđ p

c

ai
gm

trìn đ c uy n mơn n

i quan tron c n

n vấn đ n

sơ t an

n i n nay


k

ai

on

i p

m

c ti p n n t

i quan t n

j
ht

i quan t n

c

vb

c
c

n t ực tr n t i

i quan c a c c oan n


z

vẫn

n qu n

t c

t ơn đ i i n đ i,

z

tron đ a

mt

t
ha

đầy đ , đ p n p ần n o v n u cầu

i quan tran

n
oi

i cơ s v t c ất đ


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an


2

c t x c t c

t
to

ap

u i u t p t tri n in t

ơn t n

on

n n i ri n

ođ ,

i t am n i c un v

c

i quan t n

on

ng
hi

ep

trọn , quan t m đ n i u qu côn vi c c a côn c

c

n n cao i u qu cơn vi c t ì cần p i x m x t

in i u

do

n quan trọn n ất

w

n

n

quan c

m cđ

n rất

lo

ad


côn c

c

u
yj
th

ph i c đ i n

t c

i quan ay p

c, đ
c n au
c

i

ơn n a, mu n

c v t t c o oan n

i p thì

i quan làm vi c hi u qu , t n t y v i côn vi c, nhất

yi


i quan t n

n
ua
al

c

h p, đ xây dựn đ i n

côn c

c

o đ , v i mong mu n nâng
c

pl

cao m c đ hài lịng trong cơng vi c c a cơn c
n đ o

ặt

n tron côn vi c c a côn c

thi t họ ph i t t sự hài lòng v i công vi c hi n t i
m u i pc o

n cần c




n đ n i u qu côn vi c t i đơn v

ng c c t

nâng cao chất

i

i quan

in t

on

i quan và đ n t

n đ a ra n

i t am

n chính sách phù

i quan t t ơn đ p

n sự n n

n


va

n

c ín cơn thì cần ph i có các nghiên c u v vấn đ này. Từ nh ng lý do trên
i quan t i

c

n đ n m c đ hài lịng trong cơng vi c

i quan t n

on

n
oi

ín vì v y, tơi c ọn đ t i “Nh

n là rất cần thi t v quan

t
ha

trọn .

c


n

m
ll

c a côn c

n y ut

fu

vi c nghiên c u v n

z
z

”.

vb
j
ht

1.2.
n

n c a 3 y u t nh n thức s h trợ t t chức, ni
i

n c a nhân viên tron


ai
gm

với t chức v t ch tr ng c ng việc đ n m c đ

xuất m t s

uy n ngh n ằm

mt n m cđ

an

ƣ

1.3.

c;

c;

n c a nhõn viờn tron cụn vi c

(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

y
te

re


c a n n vi n tron côn vi c;

i m tin c a n n vi n đ i v i v i t c
i

tr từ t c

n

Tự c

c c a n n vi n đ i v i sự

va

nt

n c an n

Lu

vi n tron côn vi c

i

om
l.c

côn vi c.
(2)


tin

k

i

m

n

(1)


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

3

T c ng c a n n t

t
to

v it c

c đ n sự

tr từ t c

c, tự c


tron côn vi c, ni m tin

n tron côn vi c c a n n vi n

ng

m

1.4.

hi
ep

i un

do

c

i

c sự

c

i n c u ựa tr n cơ s đi u tra c c đ i t

i quan đan côn t c t i c c


w

on

n

quan t n

n

an v

n

n đ o, côn

i c c trực t u c

c

i

n.

ad

lo
15

ƣơ


u
yj
th

1.5.1. D

p áp


yi

S li u sơ cấp đ

pl

c thu th p trực ti p từ b ng câu h i ph ng vấn 120 lãnh

ơ

á

va

1.5.2. P

n
ua
al


đ o, công ch c H i quan hi n đan

m vi c t i C c H i quan t nh Long An.


n

Dựa vào các tài li u đ n

í
i n c u từ các chuyên gia và các nghiên c u

fu

n n

n đ n sự hài lòng v i t ch c c a công ch c hi n đan cơn
n đ o, cơng ch c có kinh nghi m c a các cơ

z

Lấy ý ki n th o lu n nhóm từ

t
ha

tác t i C c H i quan t nh Long An.

n
oi


t cơ

m
ll

kh o sát v mơ hình sự hài lịng trong cơng vi c c a nhân viên đ rút ra các nhân

z

ơ

á



k

m

1.5.3. P

j
ht

vb

quan hành chính trực thu c C c H i quan t nh Long An.

ng hóa các y u t kh o sát cơng ch c đan


ai
gm

Sau khi nghiên c u đ nh tính, tác gi ti n hành nghiên c u đ n

m vi c t i các C c H i quan t nh

om
l.c

Long An.

c thi t k dựa tr n t an đo i rt 7 m c đ nhằm đ n
n

n đ n “Sự hài lịng trong cơng

n

va

vi c c a công ch c H i quan t i C c H i quan t nh Long An”

an

giá m c đ quan trọng c a các y u t

Lu


B ng cõu h i

n

a





. Gi i thi u.

(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

y
te

n



re

16 K


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

4


n

s lý thuy t.

t
to

n

n p p nghiờn c u.

ng
hi
ep

n

t qu nghiên c u.

ơn 5

t lu n và khuy n ngh .

do
w
n
ad

lo
yi


u
yj
th
pl
n
ua
al
n

va
m
ll

fu
t
ha

n
oi
z
z
j
ht

vb
k

m
ai

gm
om
l.c
an

Lu
n

va

y
te

re
(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

5

N

t
to

21 S




ng
hi
ep

2.1.1.

do



n

i

c a

Satisfaction)

n tron cụn vi c


i

ụn c s t

n vi ( p ctor,

n n ất v

n tron côn vi c đơn i n


ía c n cơn vi c v x m sự

ad

lo

v c c

T U ẾT

ĩ

n i nc u

w

n

2 Ơ SỞ

)

i

i ni m i a c c

sự y u t íc cơn vi c

n tron cơn vi c n


m t i n

“t a mãn trong công vi c là tr n t i m n

i

u
yj
th

ng hi u qu rõ r n đ i v i công vi c trong t ch c, thực sự

c m thấy t íc t

đ i v i công vi c” (Vroom, 1964) hay (Kreitner và Kinicki,

yi

ao đ n c đ n

pl

ĩa “sự th a mãn công vi c n

n
ua
al

)đn n


sự ph n ng v mặt tình c m và

c m x c đ i v i các khía c nh khác nhau c a công vi c”
đ nh hoặc quy t đ nh ngh vi c

c a từng nhân viên và v

fu

th s c kh

c coi là m t y u t dự báo m nh m v t ng

n

va

M c đ hài lịng cơng vi c đ

i ao đ ng thích, họ làm nó t t, và họ đ

ct

ĩa

ng cho

t
ha


n
oi

là làm m t công vi c n

m
ll

c a nhân viên (Gazioglu và Tansel, 2002). Sự hài lịng trong cơng vi c c n

nh ng n lực c a họ trong công vi c (Brikend, 2006). Thu t ng "hài lịng cơng

z

i ao đ ng" đ "làm cho công vi c c

n

ĩa và có tính chất thách th c"

j
ht

vb

n

tất c mọi th "xuất phát từ vi c t o mọi đi u ki n thu n l i cho


z

vi c" c n ĩa

a a ani v Modi (2014, trang 34) c o rằn m t lực

ng

k

ao đ ng hài lịng v i cơng vi c mìn đan

m có th

m t n n n suất c a

vi c hoặc doanh thu, và n

hành vi mang tính chất tiêu cực và các chi phí y t thấp.

om
l.c

m t t ch c nh ít b phân tâm do

ai
gm

v y, theo


m

(Scheid, 2008).

ng c a các

Lu
an

2.1.2. D

, trang 16) c o rằng n u n n n ực là tài s n quý giá

thành công hay thất b i trong m t cơ quan n
c a ngu n lực con n

n

n

n

c n i ri n . Sự

c m t phần là do n

i. Chính vì v y, duy trỡ s h i

ng


n c a nhõn viờn l lm

(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

y
te

nht đ i v i t ch c n i c un , t i c c cơ quan qu n

re

i n(

n

va

T


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

6

sao thu hỳt nhõn ti c ng hi n cho t ch c, p t uy

t
to
ng


m

ọđ đ

n

i

c đ o t o từ i n đ

nc n đ

c

n

n

n

i ọc n ằm p c v t t c o t c c qua đ

i.

hi
ep

V i sự phát tri n c a n n kinh t th tr

do


i, thì các d ch v cơn

t n n trí tu , s tr

o

n

w

n

y u và rất quan trọng. C c t c

ng n u cầu đ

cp

c cung cấp vẫn luôn gi đ

cv c ax
c vai trị thi t

c cơn đan đ i mặt v i m t vấn đ h t s c

lo

n “c y máu chất x m” n y c n


u
yj
th

t

ad

nghiêm trọng là thi u ngu n nhân lực chất lu ng cao (Tracy, 2007) hay hi n
an r ng, nhi u côn c

từ khu vực công sang khu vực t n n v t ch c n

c gi i đ chuy n

c ngoài n ằm t n t u

yi

pl

n p. Duy trì ngu n nhân lực là m t trong nh ng n i dung quan trọng c a công tác

n
ua
al

qu n tr ngu n nhân lực (Trần Kim Dung, 2009). Ngồi ra cần ph i duy trì sự gắn
k t c a côn c


c v i t ch c, t o đi u ki n cho côn c
i p v ; làm cho côn c

c học t p nâng

c ham mu n v i công vi c

n

c c m i c an t m côn t c, c n

m
ll

fu

c a họ, ph i t o cho cơn c

va

cao trìn đ c uy n môn n



v y hi u qu

v i công vi c c m s c con cái là nh n n

i hay vắng mặt nhất, hay làm vi c


t
ha

n
oi

công vi c m i cao. Nhi u nghiên c u cho thấy nh ng nhân viên khơng hài lịng

z

khơng hi u suất nhất (Trần Kim Dung, 2009).

c ất” AlZalabani v Modi

z

vb

i x m x t “ i u ki n làm vi c v mặt t

j
ht

(2014, trang 35) n n đ n rằn “cơng vi c có tính chất thú v s làm cho t i đ

k

m

c a nhân viên tích cực và thu n l i ơn đ i v i công vi c. i u ki n làm vi c y u


ai
gm

kém v v t chất đ

c coi là y u t v mặt v sinh gây ra sự bất m n trong công

công vi c, n

om
l.c

vi c. Tuy nhiên, đi u ki n làm vi c khơng hồn tồn b o đ m sự hài lịng trong
n sự vắng mặt c a nó có th gây ra sự bất mãn trong công vi c”

ch c". Tuy nhiên, m t s nơi

m vi c t

an

Lu

Ngày nay, n n suất là m t y u t quan trọng cho sự thành cơng c a m t t

ng có t i trng nng v i u ki n

2007).


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

y
te

ng trc ti p hoặc gián ti p đ n hi u suất cơng vi c c a nhân viên (Emin,

re

hóa chất, ti ng n, kém ánh sáng, đ rung và b i, tất c y u t này đ u có nh

n

va

không thu n l i – th i ti t khắc nghi t, nơi m vi c quá nóng hoặc quá l nh, mùi


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

7

iv in

i ao ng, ti n

n v ti n tr công là nh ng y u t rất quan

t
to


trọng đ giúp t o đ ng lực cho họ làm vi c c m c

và c gắng đ đ t đ

cm c

ng

tiêu c a t ch c (Oshagbemi, 2000). Theo (Timpe, 1986) c o rằn “có m t m i

hi
ep

quan h tích cực gi a ti n

ơn v hi u suất c a m t nhân viên”.

ơn n a, các

do

l i ích v mặt tài chính s giúp t n cam k t c a nhân viên đ i v i công vi c và

w

n

c n thúc đẩy họ làm vi c nhi u ơn (Lawler, 1971).


lo

ad

Sự hài lòng v i công vi c cho thấy t i đ và c m xúc c a n

m. T i đ tích cực và thu n l i đ i v i công vi c

u
yj
th

đ i v i công vi c họ đan

i ao đ n

cho thấy sự hài lòng v i công vi c. T i đ tiêu cực và bất l i đ i v i công vi c

yi

pl

giúp nhà qu n lý hi u đ

c công vi c không đ

c hài lịng (Aziri, 2006).

chính t c


n
ua
al

i ao đ ng có hài lịng v i cơng vi c mình hay khơng ph thu c vào

N

c và chính sách nhân sự c a họ, chẳng h n n

va

n

vi c c m s c s c kh e, kh n n c nh tranh trên th tr

ng cung cấp vi c làm,

c, m c đ t n đ t, ngu n tài nguyên c vấn c a t

m
ll

c, và nhi u y u t khác (Heathfield, 2014).

n
oi

c


ng giám sát,

fu

tình tr ng kinh t c a t c

chất

ực cần thi t đ thực hi n thành công công vi c.

vb

c vào ngh đ i v i cơng vi c c a mình (Rue

m
k

và Byars, 2006).
n

ao đ ng là m t y u t chính làm

b qu n lý c a t c

i u này, t

ng là do cán

om
l.c


i ao đ ng không hài lịng trong cơng vi c.

ai
gm

Thi u quan h giao ti p trong lực
cho n

đ n n n suất và thái

j
ht

i ao đ ng khi m i

n đ n

z

t o và phát tri n là h t s c cần thi t có n
đ c an

ào

z

ki n th c, kỹ n n và n n

c là m t quá trình học t p đ thu th p


t
ha

ai tr đào t o v p t tri n c a t c

c đ t ra cô l p và không bi t cách liên h v i nhân viên

c n đ i v i sự hi u bi t nh ng gì ban qu n lý mon đ i

nhân viên và nh ng gì

h i có quan h chặt ch đ n k t qu s n xut (Park v Rainey, 2012).

(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

y
te

ng dn và truy n đ t kinh nghi m và quan h xã

re

h giao ti p c a t ch c n

n

b ph n qu n lý (Branham, 2005). M t s hình th c quan

va


nhân viên mon đ i

an

Lu

c a họ v mặt cá nhân hoặc chuyên nghi p. Thi u quan h giao ti p là m t rào


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

8

Cỏc y u t quy t nh c a tâm tr ng hài lịng trong cơng vi c và cho rằng

t
to

sự an tâm trong công vi c

m t n m c đ hài lịng cơng vi c c a từng nhân

ng

viên và là y u t x p th 7 có tầm quan trọng trong s tất c các y u t có tính

hi
ep


chất quy t đ nh trong vi c làm c o n
m.

do

đan

i ao đ ng hài lịng v i cơng vi c mình

ơn n a, sự hài lịng trong cơng vi c có th đ

w

ai (Souza-Poza, 2000).

n

báo t t v công vi c tron t ơn

c coi là m t y u t dự

lo

ad

Theo hai ông (Davis và Newstrom, 1989) c o rằn "các nhà qu n lý có sự
p ý ki n v i các nhân viên c a họ,

ng họ t i các tình hu ng


u
yj
th

tham gia đ n

có vấn đ và nh ng quy t đ nh đ i v i nh ng vấn đ đ đ họ cùng làm vi c v i

yi

pl

nhau trong nhóm". M t s khía c nh c a m t công vi c, chẳng h n n

trách

n
ua
al

nhi m, các m c đ tự do trong công vi c, ph m vi sử d ng và phát tri n các kỹ
n n v n n lực, cơ



va

ng ph t, tất c đ u đ n m t vai trò quan trọng trong

n


sự t n ti n, và ch đ t

i ao đ ng hài lịng v i cơng vi c (Hertzberg, 1967).

m
ll

fu

vi c m c o n

c làm nh ng công vi c thú v v đầy thử thách cho

đ o t o và phát tri n, quan h giao ti p, tính chất c a cơng vi c,

t
ha

các y u t n

ơn , đ an toàn trong công vi c, m c đ tham gia c a n

z

ao đ ng....

vb

2.2 N ậ


(Perceived Organizational Support )

j
ht

ĩ

k

tr từ t c

1986). Họ đ xuất rằng "n

i (Eisenherger và c ng sự,

n nhân viên phát tri n toàn cầu đặt trọn ni m tin
n t ch c đ n

i cao nh n đ n

an

t m đ n phúc l i c a họ, và họ đ c p đ n nh ng ni m tin toàn cầu n

p và quan

Lu

quan tâm đ n vi c m r n n


c phát tri n

om
l.c

nhân viên v i t ch c khái ni m đ

c, đ gi i thích sự phát tri n cam k t c a

ai
gm

c sự

m

N nt

i

z

chính sách t n

2.2.1. Đị

i ao đ ng ph thu c vào

n

oi

v y, sự hài lịng trong cơng vi c c a n

c m nh n

va

c

tr từ t

nh n th c c a nhân viên v cỏc giỏ tr c a t ch c.

(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

y
te

c

c s

re

AlZalabani v Modi (2014, trang 38) c o rằn n n t

n

sự h tr c a t ch c”.



(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

9

t
to
ng

i ao ng quan sỏt rt sõu sc nh ng

N

hi
ep

đ

n đ ng theo riêng mình n

c tự do làm vi c cùng m t tình hu ng hay tính chất c a hành vi hay cách n
i ao đ n tin rằng họ

do

nói sao cho tránh gây ra xúc ph m và luôn làm cho n

w


c h tr (Eisenberger v c c c n sự, 1986).

n

đan đ

lo

ad

M c đ cao c a n n t

d n

tr từ t c

c t o ra c m giác v n

ĩa

i ao đ ng không ch c m thấy rằng họ bắt bu c ph i cam k t sử

u
yj
th

v ,t ođ n

c sự


ao đ ng c a họ, n

n c n c m thấy c n

ĩa v ph i tr l i cam k t c a

yi

pl

các nhà tuy n d ng bằng cách tham gia vào các hành vi có h tr các m c tiêu
, nhân viên tìm ki m

n
ua
al

c a t ch c Wayne, Shore, v Liden (1997, trang 83)

m t sự cân bằng trong trao đ i c a họ m i quan h v i các t ch c bằng cách có

va

ao đ ng đ i v i họ

n

t i đ và hành vi t ơn x ng v i m c đ cam k t sử d n
ng cá nhân. Ví d , nghiên c u đ c


ra rằng n n t

m
ll

c sự

tr từ t

c là tích cực i n quan đ n sự t n tâm trong vi c thực hi n trách nhi m công

n
oi

c

n

fu

n

c quan tâm b i m t t ch c c n t n c

ĩa v trao đ i c a nó

z

ni m tin c a nhân viên rằng t ch c s thực hi n đầy đ n


ng t i đ nhân viên mong mu n và t c c đ o đ c.

j
ht

ng có th là khơng chính th c (ví d , khen ng i, t vấn) hoặc

k

m

i u phần t

vb

nt

cơng nh n và

trìn

uy n m i, t n

ơn ) Wayne, Shore, v Liden

ai
gm

ơn


chính th c (c

om
l.c

(1997, trang 83).

Vi c thừa nh n cho thấy cách th c làm vi c c a m t nhân viên đ
t

nào. Nó c n x c đ nh cách m t t ch c

an

t

i , c m nh n n

ng và giao phó cơng vi c cho cho nhân viên c a mình (Rizwan và Ali,

cá nhân; nhân viên t

m vi c cần đ

ng có ngh lực đ

c gắn k t v i các m c tiêu tài chính
ng t i vi c đ t đ

c c hai m c tiờu


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

y
te

o , m c tiờu ni

c thc t cú th đ t

re

c.

t ra ngồi nh ng gì m t t c

n

đ

i n o đ t o ra và đan v

c do m t nhóm

va

2010). Hầu h t các nhân viên tin rằng các m c tiêu c a t c
n

c các


Lu

t ch c đ n

ng

z

Nh n th c v giá tr và đ

t
ha

vi c và cam k t và đ i m i (Eisenberger và c ng sự, 1990).


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

10

m khụng s rng c

n

c p t v c n tr nh ng n lực c a họ. Các l i ích

t
to


c a t ch c và c a các thành viên cần đ

ng

ôi

c phù h p (Isaiah, 2012).

i, ch sự i p đỡ nh cho cá nhân n

i ao đ ng c ng t o ra sự hài

hi
ep

i sử d n

lịng trong cơng vi c rất tuy t v i.

do

giúp nhân viên c a mình c m thấy đ

ao đ ng cần ph i tìm c c đ

c có sự thử thách và s đ

c

nt


ng

w

n

trong cơng vi c, AlZalabani v Modi (2014).

lo

i ao đ ng, thừa nh n công vi c

ad

Khi th hi n m i quan tâm đ i v i n

c và h tr v

u
yj
th

c a họ, c n đ i các m c tiêu c a cá nhân v i m c tiêu c a t c

mặt cá nhân c t c đ ng trực ti p và tích cực đ n vi c làm cho họ hài lịng v i

yi

m.


v y, n n t

pl

cơng vi c mìn đan

c sự

tr từ t c

c t o ra m t tình

n
ua
al

hu ng c hai cùng có l i cho c qu n lý và nhân viên. Nh n th c tích cực c a các
m t n lòng ham mu n c o n

t ch c h tr

va

n ta c t

n

ođ ,c


họ thành công.

i ao đ n đ giúp t ch c c a

mon đ i n n t
m

đ n u ta c
nt

c sự

tr từ t c

cc

ng cùng chi u đ n sự hài

j
ht

ĩ

k

ực, sự trung thực và c i m ( amancı, 2007).

ai
gm


các thành viên các kỹ n n , thi n chí và hành vi c

i khác (Blomqwist v Stahle, 2000).

Xây dựng đ

an

Lu

2.3

om
l.c

kỳ vọng

i n quan đ n nh ng khía c nh n

m

lịng nhân từ, đ tin c y, n n
xử đ i v i n

n c a n n vi n,

vb

)


Khái ni m v ni m tin là khái ni m c
Lòng tin c y n

c

z

2.3.1. Đị

T

i

tr từ t c

z

lịng trong cơng vi c c a n n vi n.
23 N m

n

t
ha

H1:

i t uy t sau:

n

oi

n

m
ll

fu

c t c đ n trực ti p v tíc cực i n quan đ n vi c

c sự

c ni m tin trong m t t ch c là m t cơng vi c tồn di n,

tích cực trong vi c t ay đ i nhanh chóng mơi tr

ng kinh doanh c a h (Toprak,

2006).

(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

y
te

v i hi u qu đ n tin c y, có tác d ng

re


c m t phần đ n

n

ch c c a họ đ t đ

c đ đ t đ n m c đ đ trong t

va

t ng h p và đầy gian nan. Tuy nhiên, c c t c


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

11

i m tin t ch c cú nhi u tỏc d ng tích cực đ i v i các nhân viên và các

t
to

t ch c là vấn đ đan n i n c u. Trong các t ch c có sự tin t

ng

ch c đ

ng v mặt t


c b o đ m, tinh thần nhân viên và hành vi c a họ đ i v i t ch c, đ ng

hi
ep

nghi p và các nhà qu n lý và n

do

s c xu

i ao đ ng đ đ

c c i thi n v mặt tinh thần

ng tri n vọng tích cực gi a họ v i nhau và t ch c c a họ (Engizek,

w

n

2011). M i quan h giao ti p có hi u qu là trung tâm c a c c cơ c

lo

ad

h p v mặt t ch c, ra quy t đ nh, giám sát,

u

yj
th

t o, hoặc từ b ph n qu n
ph n qu n lý (

ng d li u, đ n

i ao đ ng hoặc từ n

n
ua
al

Có m t m i quan h

n

i v đ o

nh ng cơ s

c ìn thành (Toprak, 2006).

pl

ng v mặt t ch c đ

ph i


i ao đ ng đ n b

Ģar, 2013), m i quan h này ch có th t n t i

yi

(nơi) có sự tin t

đ nn

u

n

ĩa gi a ni m tin và sự hài lịng trong cơng vi c

c a t ch c. Theo các nghiên c u (Blomqvist v Stahle, 2000; Toprak, 2006;

va

ı maz v Sünbül, 2009;

n

Perry v Mankin, 2007; Arslan, 2009; Omarov, 2009;

m
ll

ng c a t ch c. Họ cho rằng sự tin t


m t trong nh ng k t
ng cấp đ cao c n có

n
oi

qu c a sự tin t

azıcıoğ u, 2011; Top, 2012) đ y

fu

Caglar, 2011; Koỗ v

lũng trung thnh c a t ch c và m c đ hài lòng

z

nhi m v c a t ch c c n n

t
ha

liên quan chặt ch v i sự phát tri n c a sự h p tác và quy trình có hi u qu hoặc

z
c lòng tin c a n

ực v sự trun t ực c a n n vi n, n


qu v đ ng lực c a nhân viên.

n ta c t

mon đ i ni m tin v i

c c t c đ n trực ti p v tíc cực i n quan đ n vi c m
đ n u ta c

i t uy t sau:
n

ng tích cực đ n sự hài lịng trong



ệ (Job Autonomy)

(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

y
te

re

cụng vi c c a n n vi n
24 T

n


cc

n c an n

va

H2: Ni m tin v i t c

i

an

vi n, n

n đ n hi u

Lu

t c

v y, c

y u t t o nên

om
l.c

ng và hài lịng cơng vi c v i t ch c trực ti p n


ai
gm

m c đ tin t

ng ho t đ ng s c t c đ n tíc cực

k

đ n đ tin c y, n n

c c

m

khía c nh ph khác c a cùng m t môi tr

i ao đ n c n n

j
ht

Khi t ch c nh n th c đ

vb

v i công vi c.


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an


12

2.4.1.



t
to

Theo lý thuy t v tớnh t quy t, tự ch , và tự nh n th c n n

ng

cầu tâm lý ph quát cơ

ực là nhu

n rất quan trọng đ i v i đ ng lực và phúc l i v mặt

hi
ep

tâm lý (Deci v Ryan, 2000; Gagne v Deci, 2005).

do

Lý thuy t mặc nhiên cho rằng m c đ hài lòng đ i v i các nhu cầu cơ

w


ỡng n i t i; n

n

v đ ng lực ni

i ta cần ph i c m thấy có n n

n

ực v đ c

lo

ad

l p đ duy trì đ ng lực n i t i c a họ (Gagne v Deci, 2005).

u
yj
th

Sau lý thuy t này, chúng ta nên mon đ i nh n quy n tự ch đ dự đo n

sự tham gia c a nhân viên và sự hài lịng trong cơng vi c m t cách tích cực.

yi

n c ín , m t s quy n tự ch c n cần thi t cho nhân


pl

Ngoài ra, trong cơ quan

n v đầy đ v i nh ng tình hu ng bất ng ,

n
ua
al

viên đ có th đ i phó n an c

Skaalvik v Skaalvik (2014, trang 68).

va
n

2.4

c m c đ tham gia hài lòng đ i v i

n c ng có th

o tr

m c n ki t c m xúc, ngay c khi đ

c h tr và kỳ vọng. Sự kỳ vọng rằng quy n tự ch


z

c a tự hi u qu c n đ đ

c m t cách khơng hay

c ki m sốt đ i v i t c đ ng

t
ha

v kh n n

i ao đ ng n

n
oi

cơng vi c c a n

m
ll

fu

Quy n tự ch có th giúp dự đo n đ

z

s tích cực tham gia dự đo n và sự hài lịng cơng vi c. Nh ng khám phá này


vb

j
ht

hoàn toàn h tr cho nh ng kỳ vọng bắt ngu n từ thuy t quy n tự quy t, cho thấy
m t nhu cầu tâm lý ph quát. Dựa trên cơ s này, sự hài lòng

k

m

quy n tự ch n

cx mn

ai
gm

v nhu cầu cần thi t đ i v i quy n tự ch có th đ

là m t y u t

om
l.c

không kém phần quan trọn đ i v i tất c nhân viên n n đ n c a Skaalvik v
Skaalvik (2014, trang 75).
ực


n t n, i i n

o c đ

iđ t c

c m i iao quy n tự c
c iao

i i i quy t

ực n i t i đ p n t t v i n u cầu

Từ đ , ọ m i c quy n tự o, c

o nt n n i mv t c

n

ua đ

c o n n vi n tron

đ n t i t
n

pn

n


n tớc cc n s

(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

y
te

n vc n o đ

c

i pv ,n y

re

n i mv c at c

i

n

u n tron côn vi c ay ọ c n n

tron cơn vi c đ i

va

tìn


c ti n ọ p i c n n

c quy n tự c

an

tr

i n n vi n đ t đ

Lu

v y,


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

13

i

n tron cụn vi c

ỡ quy n t c

c n cao t ì n n vi n c tr c n i m

t
to


v i côn vi c c n cao, ọ tíc cực ao đ n đ đ t đ

ng

t t sự

i

c m c ti u cao n ất

n v i côn vi c i n t i từ đ n n cao tr c n i m, o n t n

hi
ep

côn vi c v i i u qu t t n ất

ođ ,c

n ta c t

mon đ i tự c
m

do

côn vi c c t c đ n trực ti p v tíc cực i n quan đ n vi c

w


n

n n vi n, n



đ n u ta c

lo

n c a

i t uy t sau:

tron côn vi c c

ad

H3: Tự c

i

tron

n

ng tích cực đ n sự hài lịng trong

yi


u
yj
th

cơng vi c.

pl

á

ƣ

p

m

ƣ

:

n
ua
al

N ậ

ủa

n


va

(Perceived
Organizational Support)

m
ll

fu

H1 (+)

n
oi

S

N m in
(Trust)

ệ (Job
Satisfaction)

t
ha

H2 (+)

z
z

vb
j
ht

H3 (+)

m
k

T

việc (Job Autonomy)

ai
gm

(Trust)

p ỏ

a :

(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

y
te

H3: T ch tr ng c ng việc có ảnh hưởng tích c c đến s hài lịng trong cơng việc.

re


tin với t chức c ảnh hưởng tích c c đến s hài lịng trong cơng việc;

n

H2: Ni

va

H1: Nh n thức s h trợ t t chức c ảnh hưởng tích c c đến s hài lịng trong cơng việc;

an

Các gi thuy t nghiên c u ƣ

Lu

Hình 2.1. Mơ hình nghiên

om
l.c

(Trust)


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

14

N


TểM TT

2

t
to
ng

n n y c p n tm quan trọng c a vi c duy trì sự

i

hi

cơn vi c c a nhân viên trong m t t ch c, đ ng th i c n trìn

ep

thuy t c

n tron
y cơ s lý

i n quan đ n sự hài lịng tron cơn vi c c a nhân viên v i t ch c nơi

do

w


họ làm vi c.

n

n

n đ n sự

ad

lo

Ngoài ra, tác gi c n đ t ng h p các y u t

tron côn vi c c a nhân vi n đ i v i t ch c từ các nghiên c u tr

u
yj
th

quan Tron c

yi

ng v i các y u t

pl

i


n

c có liên

ơn n y t c i đ x y ựng mơ hình nghiên c u v đ a ra c c i

thuy t mơ hình nghiên c u. Có 3 gi thuy t t ơn
đ n sự

i

n tron côn vi c c a nhân vi n đ i v i t ch c đ

n

c đ a ra

ng
m cơ

n
ua
al

s cho vi c thực hi n các m c tiờu nghiờn c u ra.

n

va
m

ll

fu
t
ha

n
oi
z
z
j
ht

vb
k

m
ai
gm
om
l.c
an

Lu
n

va

y
te


re
(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an


(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

15

N

3

N

N

N

U

t
to

Cỏc nghiờn c u th nghi m cú th m b o b ng câu h i là thích h p và

ng
hi

các câu h i có th hi u đ


cv ic cđ it

ep

2007). Các bi n quan s t đ

do

đ

cđ n

i sơ

n đi u tra (Suanders và c ng sự,

c xem xét tham kh o từ các nghiên c u khác và

thông qua m t th o lu n n

m đ xem xét từng khía c nh

w

đ

n

trong các y u t c a mơ hình. B câu h i sơ


lo
i

c n au đ đ n

ad

n

c thi t k và phát cho 20

i vi c sử d ng từ ng cho phù h p. Sau khi ti n hành

u
yj
th

đi u ch nh từ ng và các khía c nh trong từng y u t c a mơ hình b ng câu h i
c xây dựng sử d n c o đi u tra thực nghi m. N i dung các

yi

chính th c s đ



pl

bi n quan sát (câu h i đi u tra) sau


n
ua
al

nghi m n

sau:

fu

i nc un yc

y ut

m
ll

Trong mơ hìn n

a

n

a

va

m


3.1.

c đi u ch nh sử d n c o đi u tra thực

n

n đ n sự

n
oi

tron côn vi c (Job Satisfaction) c a n n vi n: ( )
c (Perceived Organizational Support); (2)

tron côn vi c (Job Autonomy). T an đo sự
i n quan s t
c

n tron côn vi c c a n n

i quan t n

c v c đi u c n c o p

on



c


t ừa từ

p v i n i un c a đ t i,

om
l.c

m:

ct i

i

ai
gm

ao

i n c u tr

n đ n sự

k

n n

đ i v i côn c

n tron côn vi c


m

vi n, c t

n

c (Trust); (3)

j
ht

T an đo c c y u t

tr từ t

vb

m

n

z

c a n n vi n

n

i

z


Tự c

c sự

i m tin v i t c

t
ha

c

nt

i

an

Lu
n

va

y
te

re
(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an



(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

16

31

a





t
to
ng

T

N

N

hi
ep

I. N

do

nt


NTHTTC1

c s

w
n
ad

lo

Support)
i n

tr t t c

c

quan rất quan t m đ n vi c tơi
Organizational hồn thành các công vi c đ c
giao
c đo
n ằn

(Perceived

u
yj
th


NTHTTC2

(NTHTTC)

ơ quan t ực sự quan t m đ n đ i
c p t tri n t o s ng và s c kh e c a tôi

i

un

t an đo đ

i n c a

ơ quan coi trọng nh n
Modi (2014). Trong nh ng góp c a tơi đ i v i t c c
i

ian

i

đ n

a a ani v

NTHTTC4

bi n quan sát này, m t s đ


pl

yi

t

NTHTTC3

n
ua
al

n

va

đ

ơ quan rất u t m đ n các m c
c ki m nghi m b i các ti u v quan đi m c a tôi

nghiên c u c

i n quan tr

NTHTTC6

đ y c a m t s


m
ll

học gi

z
z
vb

ai
gm

c Tôi thực sự bày t ý ki n c a tôi
p t tri n t o t i ian
i trong t ch c này v i nh ng ki n
th c v quan đi m có giá tr
v
Ġ
Ğ
Tron cơ quan đan côn t c, tôi
(2014). Trong nh ng bi n quan
tin rằn tất c n n vi n đ c đ i
sát này, m t s đ đ c ki m xử công bằng
nghi m b i các nghiên c u có
Tơi c m thấy rằng thơng tin có th
liên quan tr c đ y c a m t s đ c chia sẻ công khai trong t
học
gi
GÜÇER
v ch c này


om
l.c

i n c a t an đo

k

an

Lu

y
te

re

(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an(Luỏưn.vn).nhỏằng.yỏu.tỏằ.ỏÊnh.hặỏằng.ỏn.mỏằâc.ỏằ.hi.lng.trong.cng.viỏằc.cỏằĐa.nhÂn.viên...nghiên.cỏằâu.trặỏằãng.hỏằÊp.tỏĂi.cỏằƠc.hỏÊi.quan.tỏằnh.long.an

n

va

NTTC4

(Trust) Tụi c m thy khuy n
ớc
i n
i thc hi n t t trong t ch c này


m

NTTC3

un

ằn

c

(NTTC)

j
ht

NTTC2

n

c u đ i đặc bi t

c xây dựng từ

i m tin v i t
c đo

i p đỡ tôi n u

t
ha




II. N m
đ

ơ quan sẵn s n

Modi (2014) tôi cần đ

các ý ki n chuyên gia.

NTTC1

ơ quan rất quan t m đ n tôi

n
oi

a a ani v
m ts

c

fu

NTHTTC5



×