sa
ng
ki
en
ki
nh
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
em
hi
ng
do
w
n
lo
ad
th
yj
uy
ip
la
an
lu
n
va
fu
ll
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
oi
m
ĐỀ TÀI
at
nh
ĐA DẠNG HÓA CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
z
CHỦ ĐỀ 6: HÀNH ĐỘNG VÌ MỘT MƠI TRƯỜNG ĐẸP
z
vb
MƠN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP
k
jm
ht
LỚP 10, BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
om
l.c
ai
gm
Lĩnh vực: Hoạt động trải nghiệm
sa
ng
ki
en
ki
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
nh
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4
hi
ng
===***===
em
do
w
n
lo
ad
th
yj
uy
ip
la
an
lu
n
ĐỀ TÀI
va
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
fu
ll
ĐA DẠNG HÓA CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
m
oi
CHỦ ĐỀ 6: HÀNH ĐỘNG VÌ MỘT MƠI TRƯỜNG ĐẸP
nh
at
MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP
z
z
LỚP 10, BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
vb
k
jm
ht
Trường : THPT Quỳnh Lưu 4
Số điện thoại: 0979771430
Năm học: 2022 - 2023
om
Lê Thị Hải Yến
l.c
Đinh Thị Lan
ai
Nhóm tác giả: Hồ Thị Thúy Hưng
gm
Lĩnh vực: Hoạt động trải nghiệm
sa
ng
ki
en
MỤC LỤC
ki
nh
TT
NỘI DUNG
em
hi
ng
1
Lí do chọn đề tài
1
Mục đích nghiên cứu
1
Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
2
w
n
lo
3
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
do
2
TRANG
ad
3.2
Phạm vi
2
2
yj
Đối tượng
th
3.1
uy
Nhiệm vụ nghiên cứu
5
Phương pháp nghiên cứu
5.1
Nghiên cứu lí luận
5.2
Quan sát trao đổi
5.3
Thực nghiệm sư phạm
6
Tính mới của đề tài
2
ip
4
la
2
lu
an
2
va
n
3
fu
ll
3
m
oi
at
nh
Phần II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
3
Cơ sở lí luận
1.1
Rác thải
1.2
Các loại rác thải
jm
2
Cơ sở thực tiễn
6
3
Một số thực trạng hiện nay về ý thức bảo vệ môi
trường của học sinh, người dân, việc giảng dạy các
bộ môn đặc thù mới
6
4
Các biện pháp tổ chức hoạt động giáo dục chủ đề “
hành động vì mơi trường”
6
4.1
Giải pháp 1: Tổ chức hoạt động tự tìm hiểu về thực
trạng rác thải ở mơi trường sống của địa phương và
nhận thức của con người về rác thải.
7
z
1
z
3
vb
ht
4
5
k
om
l.c
ai
gm
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
sa
ng
ki
en
4.1.1
ki
nh
em
hi
ng
4.1.1.1
7
Mc tiờu
7
do
4.1.1.2
Thit k hot ng khi ng cho ch 6 bằng
hình thức: Làm câu hỏi khảo sát nhận thức về rác gửi
cho toàn bộ học sinh trả lời, thu thập kết quả khảo
sát
Cách thức tiến hành
7
w
Kết quả
7
n
4.1.1.3
lo
11
4.1.2.1
Mục tiêu
11
4.1.2.2
Cách thức tiến hành
4.1.2.3
Kết quả các hoạt động
ad
Thiết kế hoạt động chuẩn bị cho hoạt động 1 của
chủ đề 6 – ‘Tìm hiểu, phân tích thực trạng mơi
trường tự nhiên ở địa phương và tác động của con
người tới môi trường tự nhiên’’ bằng hình thức tổ
chức cho học sinh đi trải nghiệm môi trường sống
xung quanh các trường học mẫu giáo, cấp 2, cấp 3
tại xã Quỳnh Châu
4.1.2
th
yj
uy
ip
la
an
lu
n
va
ll
fu
11
m
oi
14
at
z
z
vb
ht
k
jm
Thiết kế các bước tổ chức hoạt động 2,3 chủ đề
6 – “Đánh giá việc bảo tồn cảnh quan thiên
nhiên cuả các tổ chức, cá nhân, Đánh giá thực
trạng và đề xuất giửi pháp bảo vệ mơi trường”
bằng hình thức: Giao nhiệm vụ về nhà cho các
em tìm hiểu về mơi trường ở địa phương
nh
4.1.3
11
Cách thức tiến hành
14
4.1.3.3
Kết quả
15
Giải pháp 2: Lập page tuyên truyền về bảo vệ
môi trường
16
4.2.1
Mục tiêu
16
4.2.2
Cách thức tiến hành
16
4.2.3
Kết quả
16
Giải pháp 3: Kêu gọi gom sách cũ và quần áo cũ
để tái sử dụng
17
4.2
4.3
om
4.1.3.2
l.c
14
ai
Mục tiêu
gm
4.1.3.1
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
sa
ng
ki
en
Mc tiờu
17
4.3.2
Cỏch thc tin hnh
17
Kt qu
18
Gii phỏp 4: T chc làm IMO – men vi sinh xử
lí rác thải hữu cơ
19
ki
4.3.1
nh
hi
ng
4.3.3
em
4.4
do
w
Mục tiêu
19
4.4.2
Cách thức tiến hành
4.4.3
Kết quả
n
4.4.1
lo
ad
19
th
20
yj
Giải pháp 5: Tổ chức chương trình” Chủ nhật
xanh” cho học sinh ra quân làm sạch môi trường
sống xung quanh
21
uy
4.5
ip
la
4.5.3
Kết quả
21
n
Cách thức tiến hành
va
4.5.2
21
an
Mục tiêu
lu
4.5.1
fu
ll
m
Giải pháp 6: Tổ chức chương trình đổi rác lấy
cây
25
oi
4.6
22
26
Mục tiêu
26
4.7.2
Cách thức tiến hành
27
4.7.3
Kết quả
27
Giải pháp 8: Phát động phong trào hạn chế sử
dụng đồ dùng 1 lần, sử dụng các sản phẩm thân
thiện môi trường
28
4.8.1
Mục tiêu
29
4.8.2
Cách thức tiến hành
29
om
l.c
ai
4.7.1
4.8
gm
Giải pháp 7. Nhân rộng mơ hình trồng cây xanh
thơng qua các hoạt động trồng cây chuộc tội,
trồng cây tri ân, Trồng hoa đường làng
k
4.7
26
jm
Kết quả
25
ht
4.6.3
vb
Cách thức tiến hành
z
4.6.2
25
z
Mục tiêu
at
nh
4.6.1
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
sa
ng
ki
en
4.8.3
ki
nh
5
em
hi
ng
i vi giỏo viờn
31
i vi hc sinh
31
i vi nh trng
31
lo
ad
Kho sát sự cấp thiết và tính khả thi của giải
pháp đề xuất
31
th
6
31
n
5.3
Kết quả, hiệu quả của đề tài trong việc nâng cao
chất lượng giảng dạy, từ đó nâng cao ý thức bảo
vệ mơi trường ở cơ sở
w
5.2
29
do
5.1
Kết quả
yj
uy
6.1
Mục đích khảo sát
6.2
Nội dung và phương pháp khảo sát
31
ip
la
32
lu
Nội dung khảo sát
32
6.2.2
Phương pháp khảo sát và thang đánh giá
an
6.2.1
va
32
n
Đối tượng khảo sát
6.4
Kết quả khảo sát về sự cấp thiết và tính khả thi của
các giải pháp
fu
6.3
ll
32
m
oi
32
z
35
Biểu đồ khảo sát
Bảng tổng hợp điểm đánh giá về tính khả thi của các
giải pháp đã đề xuất
35
PHẦN III. KẾT LUẬN
1
Kết luận
38
2.
Kiến nghị
39
TÀI LIỆU THAM KHẢO
46
om
37
l.c
ai
6.4.2.2
Tính khả thi của các giải pháp đã đề xuất
gm
6.4.2.1
34
k
Bảng tổng hợp điểm đánh giá về sự cấp thiết của các
giải pháp đã đề xuất
jm
6.4.1.2
32
ht
Biểu đồ khảo sát
vb
6.4.1.1
6.4.2
32
z
Sự cấp thiết của các giải pháp đã đề xuất
at
nh
6.4.1
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
sa
ng
ki
en
PHN I. T VN
ki
nh
1. Lý do chn ti.
em
hi
ng
Chỳng ta phải nhận thức rõ hơn tầm quan trọng của việc bảo vệ mơi trường”,
đó là nhấn mạnh của Bộ trưởng Bộ TN&MT Trần Hồng Hà tại lễ phát động quốc
gia hưởng ứng ngày đa dạng sinh học (22/5) và ngày môi trường thế giới (5/6) năm
2022 diễn ra sáng 28/5 tại Quảng Ninh. Nhưng trên thực tế, rác tràn ngập từ đường
phố, công viên cho đến bệnh viện hay cả những nơi linh thiêng như đền chùa, và rác
được vứt ngay bên cạnh những chiếc thùng rác công cộng. Những khẩu hiệu “Cấm
xả rác, vứt rác bừa bãi”, “Hãy bỏ rác vào thùng rác” nơi đâu cũng thấy nhan nhản,
những biển báo cấm đỏ rác mọc lên như nấm, nhưng có mấy ai thèm để tâm?
do
w
n
lo
ad
th
yj
Hiện tượng vứt rác ra đường đã trở nên quá phổ biến đặc biệt là đối với lớp trẻ
hiện nay. Thói "tiện đâu vứt đấy" đã trở thành thói quen của hầu hết người dân Việt
Nam. Cũng khơng khó để tìm được hình ảnh học sinh đi học sớm, cầm theo gói xơi,
gói bánh ăn xong quẳng luôn vào gốc cây, không một chút áy náy, có khi cịn mang
lên lớp ăn và tiện tay nhét ln vào hộc bàn. Bên cạnh đó, rất nhiều chai nhựa bị
vứt một cách bừa bãi nhiều làm xấu cảnh quan trường học mặc dù đã có thùng rác
tái chế. Sau các kì thi, giấy loại xuất hiện khắp các phịng học, sân trường…“Rác ý
thức” là từ chính xác nhất để nói về nguyên nhân của hiện tượng này. Là do tư tưởng
sai lệch. Các em nghĩ “Có phải nhà mình đâu mà mình giữ, mình khơng vứt người
khác cũng vứt’ đã khiến chúng dễ dàng vứt rác một cách khơng suy nghĩ, thậm chí
vứt rác ngay cạnh thùng rác, vì các em lại cho rằng “đằng nào cũng có tổ trực nhật
dọn rồi”.
uy
ip
la
an
lu
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
Nếu muốn dọn sạch rác ở trường học, những nơi công cộng, đầu tiên, phải dọn
sạch “rác” trong tư tưởng mọi người, phải dọn sạch “rác ý thức’. Muốn người dân
Việt Nam trở nên văn minh, lịch sự, điều quan trọng nhất là phải ngay từ bây giờ,
giáo dục các em có ý thức bảo vệ mơi trường. Để làm được điều đó, nhà trường sẽ
phải thật cố gắng tổ chức những tiết học về môi trường cho các em, giúp các em hiểu
được tầm quan trọng trong việc bảo vệ môi trường.
z
vb
k
jm
ht
1
om
- Nghiên cứu thực trạng về hiểu biết và ý thức của học sinh THPT Quỳnh Lưu
l.c
2. Mục đích nghiên cứu
ai
gm
Trong chương trình giáo dục phổ thơng mới hiện nay, đã có thêm mơn học trải
nghiệm hướng nghiệp. Đây là mơn học hồn tồn mới ở bậc THPT, cụ thể hóa mục
tiêu chương trình GDPT 2018 của bộ GD&ĐT, với chủ đề 6: Hành động vì mơi
trường” sẽ giúp giáo viên và nhà trường làm được những điều này dễ dàng hơn.
Nhận thức được tầm quan trọng của việc giáo dục cho học sinh về ý thức bảo vệ môi
trường, cùng với sự sáng tạo, tâm huyết trong q trình giảng dạy, nhóm chúng tôi
đã lên kế hoạch giáo dục cho chủ đề này với mục tiêu Đa dạng hóa các hoạt động
giáo dục chủ đề 6: Hành động vì một mơi trường đẹp, môn hoạt động trải nghiệm,
hướng nghiệp lớp 10, bộ sách cánh diều
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
sa
ng
ki
en
ki
4 i vi mụi trng, rỏc thi, hiu bit v phân loại rác, để tìm ra nguyên nhân, đề
ra giải pháp để nâng cao ý thức về môi trường cho học sinh, qua đó tuyên truyền đến
người dân. Từ đó sẽ góp phần giảm thiểu rác thải, phân loại rác thải phù hợp, tìm
hướng xử lý rác thải để có được môi trường sống xanh – sạch – đẹp hơn nữa.
nh
hi
ng
em
- Nhằm tạo hứng thú và tăng hiệu quả giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho
học sinh. Đảm bảo đáp ứng mục tiêu giáo dục toàn diện cho học sinh theo chương
trình giáo dục phổ thơng 2018 của bộ giáo dục và đào tạo ban hành.
do
w
n
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
lo
ad
3.1. Đối tượng
th
- Môi trường tự nhiên tại địa phương, tác động của con người tới môi trường tự
nhiên
yj
uy
- Các giải pháp bảo vệ môi trường và cảnh quan thiên nhiên tại địa phương
ip
la
- Các hoạt động giáo dục phát huy tối đa phẩm chất, năng lực học sinh
an
lu
3.2. Phạm vi
va
Học sinh khối 10 trường THPT Quỳnh Lưu 4
n
-Chuyên đề giáo dục số 6 sách giáo khoa hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp
lớp 10 bộ sách cánh diều: HÀNH ĐỘNG VÌ MƠI TRƯỜNG
ll
fu
m
oi
- Chun đề giáo dục số 6 sách giáo khoa hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp
lớp 10 bộ sách cánh diều: HÀNH ĐỘNG VÌ MƠI TRƯỜNG
at
nh
z
- Mơi trường tại các địa phương nơi học sinh sinh sống: Quỳnh Thắng, Tân
Thắng, Quỳnh Tam, Tân Sơn, Ngọc Sơn, Quỳnh Châu, Nghĩa Thuận
z
vb
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
jm
ht
- Làm rõ một số vấn đề về khoa học môi trường tự nhiên, rác thải,…
k
- Tìm ra các phương thức để đa dạng hóa các hoạt động giáo dục chủ đề Môi
trường cho học sinh trong trường THPT thông qua các tiết học .
om
l.c
ai
gm
- Các giải pháp nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh.
- Các hoạt động bảo vệ môi trường và cảnh quan thiên nhiên
5. Phương pháp nghiên cứu
5.1. Nghiên cứu lí luận
Nghiên cứu các tài liệu về môi trường và các tác động của con người đến
môi trường, phân loại rác và các giải pháp hạn chế rác thải. Các tài liệu về lí luận
và phương pháp giảng dạy bộ môn kĩ năng sống .Nghiên cứu tài liệu về đổi mới
phương pháp và hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục.
2
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
sa
ng
ki
en
5.2. Quan sỏt trao i
ki
Quan sỏt cỏc biu hin ca học sinh, người dân về nhận thức và cách xử lí rác
thải. Trao đổi với đồng nghiệp, phụ huynh, học sinh và tham khảo trên các phương
tiện thông tin đại chúng.
nh
hi
ng
em
5.3. Thực nghiệm sư phạm
do
Tiến hành thực nghiệm trên những đối tượng học sinh cụ thể nhằm đánh giá
hiệu quả của đề tài, Khảo sát mức độ phù hợp và nhận thức của học sinh đối vấn đề
rác thải, đối với các hoạt động giáo dục đưa ra thông qua phiếu khảo sát.
w
n
lo
ad
6. Tính mới của đề tài.
th
Các hoạt động tuyên truyền nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường đã có rất
nhiều, tuy nhiên, để được đưa vào môn học với các tiết học cụ thể, với nhiều hoạt
động giáo dục thiết thực tại trường học thì đây là lần đầu tiên. Đây là đề tài mới,
chưa có đồng nghiệp nào đề cập đến trước đó. Giáo viên được phân công đảm trách
bộ môn hầu hết chưa được đào tạo một cách bài bản, nên rất lúng túng trong việc
thiết kế tiến trình dạy học. Đề tài này mong mỏi được đóng góp một số ý tưởng mới
cho đồng nghiệp.
yj
uy
ip
la
an
lu
va
n
PHẦN II. NỘI DUNG
fu
ll
1. Cơ sở lí luận:
Định nghĩa của Hiệp hội Giáo dục trải nghiệm quốc tế: “Giáo dục trải
nghiệm là một phạm trù bao hàm nhiều phương pháp trong đó người dạy khuyến
khích người học tham gia trải nghiệm thực tế, sau đó phản ánh, tổng kết lại để tăng
cường hiểu biết, phát triển kỹ năng, định hình các giá trị sống và phát triển tiềm
năng bản thân, tiến tới đóng góp tích cực cho cộng đồng và xã hội.”
oi
m
at
nh
z
z
vb
k
jm
ht
“Giáo dục trải nghiệm” có cơ sở lý thuyết dựa trên một nghiên cứu (Edgar
Dale 1946) chỉ ra rằng:
om
l.c
ai
gm
3
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
sa
ng
ki
en
ki
Cỏc c im ni bt ca Giỏo dc tri nghim:
nh
em
hi
ng
Quỏ trình học qua trải nghiệm diễn ra khi trải nghiệm được lựa chọn
kỹ càng và sau khi thực hiện được tổng kết bởi q trình chia sẻ, phân tích,
tổng qt hố và áp dụng.
• Người học được sử dụng tồn diện: trí tuệ, cảm xúc, thể chất, kỹ năng
và các quan hệ xã hội trong q trình tham gia.
• Trải nghiệm được thiết kế để yêu cầu người học phải sáng tạo, tự chủ,
tự ra quyết định và thỏa mãn với kết quả đạt được.
• Qua “Giáo dục trải nghiệm”, người học được tham gia tích cực vào
việc: đặt câu hỏi, tìm tịi, trải nghiệm, giải quyết vấn đề, tự chịu trách nhiệm
• Kết quả của trải nghiệm khơng quan trọng bằng quá trình thực hiện và
những điều học được từ trải nghiệm đó.
• Kết quả đạt được là của cá nhân, tạo cơ sở nền tảng cho việc học và
trải nghiệm của cá nhân đó trong tương lai.
• Các mối quan hệ được hình thành và hồn thiện: người học với bản
thân mình, người học với những người khác, và người học với thế giới xung
quanh.
•
do
w
n
lo
ad
th
yj
uy
ip
la
an
lu
n
va
ll
fu
QUY TRÌNH 5 BƯỚC KHÉP KÍN
m
oi
Phương pháp “Học tập qua trải nghiệm” thể hiện theo mơ hình 5 bước khép kín
như dưới đây:
at
nh
z
z
vb
k
jm
ht
om
l.c
ai
gm
Một số khái niệm liên quan đến đề tài
1.1 Rác thải
Hay còn gọi là chất thải là những vật và chất mà người dùng khơng cịn muốn
sử dụng và thải ra, tuy nhiên trong một số ngữ cảnh nó có thể là khơng có ý nghĩa
4
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
sa
ng
ki
en
ki
vi ngi ny nhng li l li ớch ca ngi khác, điển hình như đồ ăn thừa, quần
áo cũ, giấy, phế liệu, túi nilon, chai lọ, nội thất không sử dụng nữa,...
nh
hi
ng
1.2. Các loại rác thải
- Rác thải phân theo nguồn gốc phát sinh:
em
do
+ Rác thải sinh hoạt: Được hiểu là vật và chất của con người hay động vật
được thải ra bên ngồi mơi trường lúc sinh hoạt hoặc sản xuất. Đây là nhóm chiếm
tỉ lệ cao, xuất phát khắp mọi nơi. Trong rác thải sinh hoạt lại chia ra 03 loại nhỏ hơn
là rác thải tái chế, vô cơ và hữu cơ.
w
n
lo
ad
+ Rác thải công nghiệp: Loại này nếu được hình thành mà khơng xử lý ngay
sẽ gây ảnh hưởng cực nghiêm trọng. Đặc biệt còn chứa nhiều chất độc cho sức khỏe
người dân sinh sống xung quanh. Theo đó, rác thải cơng nghiệp sẽ bao gồm khí thải,
chất tẩy rửa, chất hóa học,... Ngồi ra có một số nơi chất thải còn chưa xử lý mà thải
trực tiếp ra môi trường khiến ô nhiễm đất, nguồn nước, người dân dễ bị đột biến gen,
ung thư,...
th
yj
uy
ip
la
lu
an
+ Rác thải xây dựng: Khi triển khai xây dựng nhà ở, công trình cao tầng thì
đương nhiên các vật liệu khơng cịn sử dụng được nữa sẽ được quy hết vào tác thải
xây dựng, đó là giấy vụn, gạch đá, cát sỏi,...
n
va
fu
ll
+ Rác thải nông nghiệp: Thường sẽ là vỏ thuốc, túi thuốc trừ sâu,.. được
những người làm nông thải ra trong q trình làm việc, cải tạo đất, chăm sóc cây,...
Khi khơng được xử lý hay loại bỏ đúng cách thì chắc chắn gây ra ảnh hưởng đến
môi trường đất và nước,...
oi
m
at
nh
z
+ Rác thải y tế: Nghe tên là hiểu rác thải y tế sẽ được thải nhiều tại bệnh
viện, phòng khám và trung tâm y tế với cả dạng lỏng, rắn và khí. Trong loại rác này
lại chia ra thành 05 loại nhỏ hơn là dược phẩm, bệnh phẩm, vật sắc nhọn, chất thải
thí nghiệm và chất thải lây nhiễm.
z
vb
jm
ht
k
+ Rác thải văn phòng: Bao gồm một số thứ phát sinh trong q trình làm
việc tại các văn phịng như bút hỏng, hộp thức ăn, giấy in lỗi bỏ đi, giấy vụn, đồ
dùng văn phòng,...
om
l.c
ai
gm
- Rác thải phân theo mức độ nguy hiểm:
+ Rác thải gây nguy hại: Chúng được định nghĩa là các loại rác mang nhiều
chất độc hại hay dễ tương tác cùng một số loại chất khác làm phát sinh tác dụng phụ
ngoài ý muốn ảnh hưởng đến sức khỏe mọi người xung quanh như ngộ độc, lây
nhiễm, ăn mịn, cháy nổ.
+ Rác thải khơng gây nguy hại: Đúng như tên gọi thì đây chính là loại rác
thải chứa ít độc tố hoặc là khơng có độc tố. Theo đó sẽ khơng gây ra ảnh hưởng xấu
đến môi trường sống và sức khỏe người dân.
5
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
sa
ng
ki
en
ki
+ X lý cht thi: dựng cỏc bin phỏp k thuật để xử lý các chất thải và không
làm ảnh hưởng tới môi trường; tái tạo ra các sản phẩm có lợi cho xã hội nhằm phát
huy hiệu quả kinh tế
nh
hi
ng
2. Cơ sở thực tiễn
em
Thực trạng về công tác giảng dạy và tổ chức hoạt động giáo dục khi thực hiện
chủ đề 6: Bộ môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp là bộ mơn hồn tồn mới
trong chương trình THPT, năm học này mới được áp dụng với học sinh lớp 10.
do
w
n
3. Thực trạng hiện nay về ý thức bảo vệ môi trường của học sinh, người
dân, việc giảng dạy các bộ mơn đặc thù mới
lo
ad
th
- Hầu như rất ít buổi hoạt động tuyên truyền về ý thức bảo vệ môi trường được
tổ chức cho học sinh một cách bài bản. Các hình thức tun truyền cịn đơn điệu,
chưa thu hút được sự tự giác, tích cực tham gia của học sinh
yj
uy
ip
la
- Học sinh chưa có ý thức bảo vệ mơi trường và tình trạng thờ ơ với rác thải
cịn diễn ra phổ biến. Hàng ngày, bên cạnh cảnh sắc xanh sạch của sân trường, thì
cũng khơng khó để bắt gặp hình ảnh các học sinh trong trường và các em ở các
trường lận cận đi học sớm, cầm theo gói xơi, cái bánh mì được đựng trong túi bóng,
hộp xốp, các loại thức uống đóng chai… ăn uống xong các bạn vô tư quẳng luôn vào
gốc cây, không một chút áy náy, có khi cịn mang lên lớp ăn và tiện tay nhét luôn
vào hộc bàn. Trưa khi tan học, sân trường, sân vận động đã bắt đầu xuất hiện rất
nhiều rác. Và nhất là những khu vực xung quanh trường thì rác thải được vứt rất
nhiều, cả rác hữu cơ, vô cơ và kể cả rác tái chế, mặc dù đã có thùng rác tái chế của
nhà trường. Sau các kì thi, giấy loại xuất hiện khắp các phịng học, sân trường, có
khi ra đến cổng trường…
an
lu
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
vb
k
jm
ht
- Lượng rác thải của cả trường trước đây trung bình 720kg, tương đương mỗi
lớp 20kg/ tuần. Học sinh để lẫn lộn cả rác thải vô cơ, hữu cơ và rác tái chế nên vào
trời mưa bốc mùi hôi thối lan ra cả khu vực các lớp học. Lượng rác thải tái chế không
được tận dụng
Là chủ đề thứ 6 trong chương trình học, nhưng vì mơi trường là vấn đề cấp thiết
của trường cũng như toàn xã hội, nhận thấy điều đó nên chúng tơi đã lên kế hoạch
dạy học chủ đề này từ rất sớm và thông qua ban giám hiệu, ban lao động vệ sinh và
6
om
4. Các biện pháp tổ chức hoạt động giáo dục chủ đề “ hành động vì mơi
trường”
l.c
- Mơn học trải nghiệm – Hướng nghiệp là mơn học mới, lần đầu tiên đưa vào
chương trình giảng dạy chính khóa trên từng đơn vị lớp học, giáo viên còn rất lúng
túng trong việc thiết kế các hoạt động dạy học.
ai
gm
- Phần lớn học sinh đang hiểu biết rất hạn hẹp về rác, phân loại rác và các
phương pháp xử lý rác.
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
sa
ng
ki
en
ki
on trng cú s phi hp ch o hot động nhất qn tồn khối chứ khơng chỉ
riêng những lớp mình dạy.
nh
hi
ng
4.1: Giải pháp 1: Tổ chức hoạt động tự tìm hiểu về thực trạng rác thải ở
mơi trường sống của địa phương và nhận thức của con người về rác thải.
em
4.1.1: Thiết kế hoạt động khởi động cho chủ đề 6 bằng hình thức: Làm
câu hỏi khảo sát nhận thức về rác gửi cho toàn bộ học sinh trả lời, thu thập kết
quả khảo sát
do
w
n
4.1.1.1. Mục tiêu
lo
ad
Thông qua việc trả lời các câu hỏi khảo sát, Giáo viên có số liệu đánh giá nhận
thức về vấn đề rác thải, một trong những vấn đề cấp bách, nhức nhối nhất trong tồn
cộng đồng của các em học sinh. Qua đó sẽ tìm được hướng đi cho các tiết dạy chủ
đề môi trường, và thông qua trả lời các câu hổi khảo sát, các em sẽ có cơ hội suy
nghĩ nghiêm túc về vấn đề xử lí rác cũng như nhìn nhận lại thói quen sinh hoạt cần
điều chỉnh.
th
yj
uy
ip
la
an
lu
4.1.1.2. Cách thức tiến hành
n
va
Lập mẫu khảo sát qua google form, gửi cho các lớp điền vào Link. Thu thập
kết quả, phân tích số liệu, kết luận.
fu
ll
4.1.1.3. Kết quả
m
oi
a) Kết quả khảo sát
nh
at
Câu 1: Bạn có biết rõ về các loại rác: Rác tái chế, rác hữu cơ, rác vô cơ
không?
z
k
jm
ht
Biết rất rõ
C. Khơng biết.
vb
B. Có biết nhưng chưa cụ thể lắm
z
A. Biết rất rõ
om
l.c
ai
gm
Có biết
nhưng chưa
cụ thể lắm
Câu 2: Bạn có thường xuyên tham gia phân loại rác trong trường học
không?
A. Thường xun
B. Ln cố gắng nhưng vẫn có lúc khơng
C. Thỉnh thoảng, khi nào tiện
D. Không quan tâm
7
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).a.dỏĂng.ha.cĂc.hoỏĂt.ỏằng.giĂo.dỏằƠc.chỏằĐ.ỏằã.6.hnh.ỏằng.vơ.mỏằt.mi.trặỏằãng.ỏạp.mn.hoỏĂt.ỏằng.trỏÊi.nghiỏằm..hặỏằng.nghiỏằp.lỏằp.10..bỏằ.sĂch.cĂnh.diỏằãu
sa
ng
ki
en
ki
nh
SALES Luụn c gỏng
em
hi
ng
nhng vn cú
Thng xuyờn lỳc khụng
do
w
n
lo
Khụng bao giờ
ad
Thỉnh thoảng, khi
nào tiện
th
yj
uy
ip
la
an
lu
b. Biết một số nhưng không chắc
c. Khơng để ý
ll
fu
a. Biết rõ
n
va
Câu 3: Bạn có nắm rõ thời gian phân hủy của một số rác thải thông dụng
không?
oi
z
z
vb
Biết một số
nhưng không
chắc
at
nh
Biết rõ
m
SALES
k
jm
ht
gm
Không để ý
om
l.c
ai
Câu 4: Bạn đã khi nào nghĩ về phương án để giảm thiểu rác thải quanh
mình chưa?
a. Suy nghĩ rất nhiều
b. Có nghĩ đến
c. Chưa bao giờ
8