Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 1ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126 KB, 5 trang )

Ti
ế
t 1


ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh ( HS ) cũng cố về :
 Đọc , viết thứ tự các số trong phạm vi 100 .
 Số có 1 chữ số, số có 2 chữ số .
 Số liền trước , số liền sau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 Viết nội dung bài 1 lên bảng.
 Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có
2 dòng. Ghi số vào 5 ô còn 15 ô để trống. Chẳng hạn :

20 23 26
32 38

 Bút dạ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1. Giới thiệu bài :

GV

- GV hỏi : Kết thúc chương trình lớp 1
các em đã được học đến số nào ?
- Nêu : trong bài học đầu tiên của môn
toán lớp 2 , chúng ta sẽ cùng nhau ôn
tập về các số trong phạm vi 100.


- Ghi đầu bài lên bảng .
HS

- Học đến số 100.
2. Dạy – học bài mới :
2.1 Ôn tập các số trong phạm vi 10 :
- Hãy nêu các số từ 0 đến 10 .

- Hãy nêu các số từ 10 về 0 .

- Gọi 1 HS lên bảng viết các số từ 0 đến
10, yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập.
- Hỏi: có bao nhiêu số có 1 chữ số ? Kể tên
các số đó ?
- Số bé nhất là số nào ?
- 10 HS nối tiếp nhau nêu : 0, 1, 2 ,
……… ,10. Sau đó 3 HS nêu lại .
- 3 HS lần lượt đếm ngược : 10, 9 ,
8, , 0.
- Làm bài tập trên bảng và trong Vở
bài tập.
- Có 10 số có 1chữ số là: 0,1 , 2, 3, 4,
5 ,6 ,7 ,8 ,9.
- Số 0
- Số lớn nhất có một chữ số là số nào ?
- Yêu cầu HS nhắc lại câu trả lời cho các
câu hỏi trên.
- Số 10 có mấy chữ số?
- Số 9



- Số 10 có hai chữ số là chữ số 1 và
chữ số 0.
2.2 Ôn tập các số có 2 chữ số :
 Trò chơi : cùng nhau lập bảng số.
 Cách chơi :
GV cắt bảng số từ 0 đến 99 thành 5 băng giấy như đã giới thiệu
ở phần đồ dùng. Sau đó , chia lớp thành 5 đội chơi, các đội thi
nhau điền nhanh, điền đúng các số còn thiếu vào băng giấy.
Đội nào điền xong trước thì dán trước lên bảng lớp. Lưu ý ,
dán đúng vị trí để sau khi 5 đội cùng điền xong sẽ tạo thành
bảng các số từ 0 đến 99. ( nghĩa là, giả sử đội có băng giấy ghi
các số từ 60 đến 79 xong trước đội có các số từ 40 đến 59 thì
khi dán lên bảng phải cách ra một khoảng cho đội kia dán).
Đội nào xong trươc, điền đúng, dán đúng là đội thắng cuộc.
Bài 2 :
- Sau khi HS chơi xong trò chơi, GV cho
các em từng đội đếm các số của đội
- HS đếm số.

mình hoặc đội bạn theo thứ tự từ lớn
đến bé, từ bé đến lớn.
- Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ?
- Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
- Yêu cầu HS tự làm bài trong Vở bài tập.


- Số 10 ( 3 HS trả lời ).
- Số 99 ( 3 HS trả lời ).


2.3 Ôn tập về số liền trước , số liền sau :

- Vẻ lên bảng các ô như sau :
39
- Số liền trước của số 39 là số nào ?
- Em làm thế nào để tìm ra số 38 ?
- Số liền sau của số 39 là số nào ?
- Vì sao em biết ?
- Số liền trước và số liền sau của một số
hơn kém số ấy bao nhiêu đơn vị ?
- Yêu cầu HS tự làm bài trong Vở bài tập (
phần b , c ).
- Gọi HS chữa bài .




- Số 38 ( 3 HS trả lời ).
- Lấy 39 trừ đi 1 được 38.
- Số 40 .
- Vì 39 + 1 = 40 .
- 1 đơn vị .

- HS làm bài

- HS chữa bài trên bảng lớp bằng
cách điền vào các ô trống để có kết
quả như sau :




- Yêu cầu HS đọc kết quả .


- GV có thể yêu cầu HS tìm số liền trước,
số liền sau của nhiều số khác hoặc tổ chức
trò chơi thi tìm số liền trước và số liền sau.

98

99 100



- số liền trước của 99 là 98. số liền
sau của 99 là 100. ( làm tương tự với
số 90).
89

90 91
2.4 Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, tích cực, động viên
khuyến khích các em còn chưa tích cực.
- Dặn dò HS về nhà điền bảng số từ 10 đến 99 trong Vở bài tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

×