Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

(Skkn mới nhất) một số giải pháp quản lý nâng cao chất lượng thi tốt nghiệp tại trường thpt yên thành 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 25 trang )

ng
sa
ki
en
nh
ki
ng
em
hi

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN

do

=====  =====

w
n
lo
ad
th
u
yj

y

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
ip

la
an



lu
n

va
oi
m
ll

fu

MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG THI TỐT NGHIỆP TẠI
TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 2
tz

a
nh

z
vb
k

jm

ht
co

l.
ai


gm

LĨNH VỰC: QUẢN LÝ
NĂM HỌC: 2022 – 2023

m

L

Yên Thành – 04/2023


ng
sa
ki
en
nh
ki
ng

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN

em
hi

=====  =====

do
w

n
lo
ad
th
u
yj

y

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
ip

la
an

lu
va

n

MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG THI TỐT NGHIỆP TẠI
TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 2
oi
m
ll

fu

tz


a
nh

z
vb
k

jm

ht

LĨNH VỰC: QUẢN LÝ

co

l.
ai

gm

L

Yên Thành – 04/2023

m

Giáo viên thực hiện: Nguyễn Trọng Giáp
Năm học : 2022 – 2023



ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki
ng
em
hi

MC LC

Ni dung

Trang

do

PHN 1: M U

1

w

1.1. Lý do chn tài


n

1

lo

1.2. Mục đích nghiên cứu

ad

2

th

2

u
yj

1.3. Đối tượng nghiên cứu

2

y

1.4. Phương pháp nghiên cứu.

ip

3


la

PHẦN 2. NỘI DUNG SÁNG KIẾN

3

2.2. Thực trạng trước khi áp dụng sáng kiến

5

an

lu

2.1. Cơ sở lý luận

n

va

6

2.3.1 Tư vấn , định hướng để học sinh chọn tổ tợp thi tự chọn
phù hợp

6

oi
m

ll

fu

2.3. Các giải pháp thực hiện nhằm nâng cao hiệu quả ôn thi TN
THPT

tz

a
nh

2.4.2. Hiệu qủa sáng kiến

18

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

21

3.1. Kết luận

21

3.2 Kin ngh v xut

21

TI LIU THAM KHO.


22

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

L

14

m

2.4.1. Kho sỏt tính cấp thiết và khả thi của đề tài

co

14

l.
ai

2.4. Thực nghiệm sư phạm

gm

11

k

10

jm


2.2.3.5. Đánh giá, tổng kết, rút kinh nghiệm

9

ht

2.3.4 2.3.4. Tăng cường kiểm tra, quản lí cơng tác ơn tập

vb

2.3.3 Tổ chức thực hiện kế hoạch ôn tập

7

z

2.3.2. Xây dựng kế hoạch ôn tập theo từng khối thi, theo từng
đối tượng học sinh.


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki

ng

PHN 1: M U

em
hi

1.1. Lý do chn ti.

do

Ngy nay, nhân loại đã và đang bước vào cuộc cách mạng công nghệp 4.0, thời
kỳ mà sự phát triển của khoa học – công nghệ đã làm thay đổi sâu sắc cuộc sống sinh
hoạt cũng như hoạt động sản xuất của con người. Thế kỷ của sự bùng nổ thông tin, xu
thế tồn cầu hóa đã đặt ra những u cầu to lớn, cấp bách về nguồn lực, trong đó đặc
biệt là nguồn lực con người.

w

n

lo

ad

th

u
yj


Tại Hội nghị lần thứ VIII (10/2013) Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI,
đã thơng qua Nghị quyết số 29-NQ/TW về “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và
đào tạo, đáp ứng yêu cầu cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”.

y

ip

la

an

lu

Xác định được nhiệm vụ quan trọng đó, trong những năm qua Bộ Giáo dục và
Đào tạo đã từng bước cụ thể hóa tinh thần của Nghị quyết như: Đổi mới chương trình
sách giáo khoa theo chương trình giáo dục phổ thông 2022, đổi mới phương pháp dạy
học, kiểm tra, đánh giá, đổi mới công tác thi…những thay đổi đó hướng đến góp phần
nâng cao chất lượng giáo dục, đào tạo đáp ứng yêu cầu hội nhập sâu rộng với khu vực
và quốc tế của Việt Nam.

n

va

oi
m
ll


fu

tz

a
nh

Khẳng định tầm quan trọng của Giáo dục và đào tạo, nước ta luôn coi “Giáo dục
và Đào tạo là quốc sách hàng đầu, đầu tư cho giáo dục là đầu tư cho sự phát triển”.
Giáo dục phổ thông là nền tảng của hệ thống giáo dục quốc dân, trong đó giáo dục
Trung học phổ thông (THPT) là cơ sở để đánh giá chất lượng giáo dục phổ thông và là
cơ sở đánh giá chất lượng đầu vào giáo dục chuyên nghiệp.

z

vb

jm

ht

k

Đối với mỗi cơ sở giáo dục phổ thông, mỗi thầy giáo, cơ giáo thì chất lượng dạy
– học, chất lượng giáo dục là mục tiêu hàng đầu, là nhân tố khẳng định vị thế, giá trị
giáo dục của nhà trường, của thầy cơ đó. Trong số những giá trị hướng đến không chỉ
là chất lượng giáo dục mũi nhọn, giáo dục kỹ năng sống, mà công tác giáo dục đại trà,
mà đặc biệt là chất lượng dạy học, ôn thi tốt nghiệp THPT.Để nâng cao chất lượng ôn
thi tốt nghiệp THPT nó phụ thuộc nhiều yếu tố, trong đó chất lượng dạy học của nhà
trường và chất lượng học tập của học sinh là hai yếu tố tạo nên kết quả, chất lượng dạy

và học. Tuy nhiên, để nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệp THPT cần phải phát huy
cao độ vai trị cơng tác quản lý – vai trị Ban giám hiệu, tổ chun mơn trong cơng tác
chỉ đạo hoạt động ôn tập phục vụ kỳ thi. Trong những năm qua, Trường THPT Yên
Thành 2 đã không ngừng nỗ lực khắc phục khó khăn, tập trung chỉ đạo, điều hành toàn
diện các hoạt động tại cơ sở, trong đó có cơng tác chỉ đạo hoạt động ơn tập thi tốt nghiệp
THPT, với kết quả thi hằng năm luôn vượt chỉ tiêu giao, và năm sau cao hơn năm trước.
Từ đó vị thế của nhà trường đã được khẳng nh so vi cỏc trng trong khu vc v

m

L

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

co

l.
ai

gm

1


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki

en
nh
ki
ng

trờn a bn ton tnh. T nhng kt qu t được trong công tác quản lý hoạt động dạy
ôn thi tốt nghiệp THPT, bản thân tôi lựa chọn đề tài: “Một số giải pháp quản lý nâng
cao chất lượng thi tốt nghiệp tại trường THPT Yên Thành 2”.

em
hi

do

1.2. Mục đích nghiên cứu.

w

n

Nhằm đề ra các giải pháp đồng bộ, hiệu quả trong công tác quản lý hoạt động
dạy ôn thi tốt nghiệp THPT.

lo

ad

th

Thông qua hoạt động quản lý công tác ôn tập, nhằm giúp giáo viên có kế hoạch

giảng dạy, ơn tập, hệ thống hóa kiến thức mang tính tồn diện, triệt để theo hướng dẫn
của Bộ Giáo dục, Sở giáo dục và Đào tạo.

u
yj

y

ip

Từ hoạt động quản lý để đánh giá, nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệp THPT;
đánh giá chính xác, khách quan chất lượng dạy và học trong nhà trường.

la

an

lu

1.3. Đối tượng nghiên cứu.

n

va

Đề tài này Tác giả tập trung nghiên cứu, tổng kết công tác quản lý nâng cao chất
lượng dạy ôn thi tốt nghiệp THPT tại trường THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

oi
m

ll

fu

1.4. Phương pháp nghiên cứu.

Phương pháp khảo sát thực tế tại nhà trường, thu thập thông tin.

a
nh

Phương pháp so sánh, thống kê, xử lý số liệu hoạt động dạy ôn qua cỏc nm hc.

tz
z
vb
k

jm

ht
co

l.
ai

gm
m

L

2

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki
ng

PHN 2: NI DUNG SNG KIN KINH NGHIM

em
hi

2.1. C s lý luận.

do

Giáo dục và Đào tạo luôn là trung tâm của đời sống xã hội vì nó quyết định tương
lai của mỗi người và vận mệnh của mỗi quốc gia dân tộc. Thực trạng của nền giáo dục
Việt Nam trong những năm qua, đã có nhiều đổi mới nhằm đáp ứng ngày càng tốt hơn
với yêu cầu, đòi hỏi của sự phát triển. Trong số những giải pháp trong chuỗi các giải
pháp hướng đến là đổi mới công tác quản lý, nâng cao chất lượng dạy học.


w

n

lo

ad

th

u
yj

* Vậy quản lý là gì? Theo các thuyết quản lý hiện đại: “Quản lý là q trình làm
việc với và thơng qua những người khác để thực hiện các mục tiêu của tổ chức trong
một ngôi trường luôn biến động”.

y

ip

la

Theo tác giả Đặng Bảo Quốc, hoạt động quản lý là hoạt động bao gồm hai q
trình “Quản” và “lý”, tích hợp vào nhau, trong đó “Quản” có nghĩa duy trì và ổn định
hệ và “lý” có nghĩa là đổi mới hệ.

an


lu

va

n

Từ các nhận định trên, có thể hiểu quản lý là hoạt động, trong đó chủ thể quản lý
đề ra những mục tiêu cần phải đạt được và những chủ trương, biện pháp và kế hoạch
thực hiện, lựa chọn nhân sự, huy động và sử dụng nhân lực, tài lực hiện có, tổ chức,
điều hành bộ máy để thực hiện những chủ trương, biện pháp và kế hoạch đúng đắn,
hiệu quả, đạt được mục tiêu mà chủ thể quản lý đã đề ra.

oi
m
ll

fu

a
nh

tz

Như vậy, quản lý là sự tác động một cách có định hướng, có chủ đích của chủ
thể quản lý nhằm làm cho tổ chức vận hành đạt mục tiêu mong muốn thông qua các
chức năng kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo và kiểm tra.

z

vb


ht

k

jm

* Hoạt động dạy, theo từ điển tiếng Việt, “Hoạt động là tiến hành những việc
làm có quan hệ với nhau chặt chẽ nhằm một mục đích nht nh trong i sng xó hi.

gm

3

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

L

Cng nh cỏc hot động khác hoạt động dạy là một bộ phận trong sự thống nhất
của quá trình dạy học, là sự điều khiển tối ưu quá trình chiếm lĩnh khái niệm khoa học
ủa con người, bằng cách đó, mà phát triển nhân cách người học.Nói cách khác, hoạt
động dạy thực chất là tổ chức, chỉ đạo và điều khiển quá trình nhận thức của học sinh,
nhằm thực hiện mục đích và các nhiệm vụ dạy học.

m

Từ những lý luận trên có thể hiểu hoạt động là những việc làm có chủ đích của
con người nhằm tác động vào thế giới khách quan để nhận được sự thay đổi tạo ra sản
phẩm phù hợp với mục đích của con người.


co

l.
ai

Hoạt động là sự tương tác tích cực giữa các chủ thể và đối tượng nhằm biến đổi
đối tượng theo mục tiêu mà chủ thể đặt ra. Mục đích của q trình chủ thể tác động vào
đối tượng là nhằm tạo ra sản phẩm.


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki
ng

Ch th ca hot ng dy chớnh l ngi thy, tập thể sư phạm; đối tượng của
hoạt động dạy là hoạt động của học sinh và các quan hệ giao lưu giữa chúng. Mục đích
của hoạt động dạy là cải biến và hoàn thiện hoạt động nhận thức, kỹ năng thực hành
của học sinh, là hình thành và phát triển nhân cách của học sinh phù hợp với đòi hỏi
của xã hội.

em
hi


do

w

n

Phương tiện của hoạt động dạy bao gồm những cơng cụ vật chất, phương pháp,
hình thức tổ chức tác động sư phạm, phẩm chất, nhân cách, năng lực sư phạm của giáo
viên và đặc biệt là công tác quản lý hoạt động dạy học. Kết quả hoạt động dạy là chất
lượng, trình độ mới của hoạt động và giao lưu của học sinh đã được hình thành, kể cả
chất lượng và trình độ mới về sự phát triển nhân cách của học sinh.

lo

ad

th

u
yj

y

ip

Dạy học có hai chức năng cơ bản thống nhất với nhau, đó là truyền đạt thơng tin
và tổ chức, điều khiển hoạt động học. Như vậy, hoạt động dạy luôn luôn tồn tại song
song với hoạt động học trong quan hệ tương tác, mang tính thống nhất biện chứng tạo
nên tính tồn vẹn của q trình dạy học.


la

an

lu

va

n

* Hoạt động dạy học là gì? Trên cơ sở phân tích hoạt động dạy, hoạt động học ở
trên và mối quan hệ tương tác giữa chúng, chúng ta thấy hoạt động dạy học là hoạt động
chung bao gồm hai hoạt động bộ phận, đó là hoạt động dạy và hoạt động học, tương
ứng với chúng là hai chủ thể “Thầy” và “trò”, hoạt động của hai chủ thể hay sự tồn tại
quá trình dạy học là hai hoạt động có tính quy định lẫn nhau.

oi
m
ll

fu

tz

a
nh

z

Hai hoạt động này đều có những nét chung mang thuộc tính bản chất và đều có

yếu tố cấu trúc của mọi hoạt động. Song trong quan hệ tương tác, khi tồn tại ở hoạt
động dạy học, nó sẽ có cấu trúc riêng, vừa mang tính chất riêng lẻ của từng hoạt động,
nhưng cũng có tính đặc thù do quan hệ tương tác giữa hai hoạt động đem lại.

vb

jm

ht

k

* Mối quan hệ giữa hoạt động học và hoạt động dạy. Như chúng ta đã biết, hoạt
động dạy học là một hoạt động gồm hoạt động dạy và hoạt động học. Theo quan điểm
của lý luận dạy học hiện đại, hoạt động dạy học được hiểu là hoạt động phối hợp tương
tác và thống nhất biện chứng giữa hoạt động chủ đạo của người dạy và hoạt động chủ
động của người học, nhằm thực hiện mục tiêu dạy học. Hai hoạt động này có quan hệ
tương tác và thống nhất biện chứng với nhau, xen lẫn và thâm nhập vào nhau, quy định
và chi phối lẫn nhau, hoạt động này tồn tại không thể thiếu hot ng kia.

L

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

m

4

co


l.
ai

gm

Trong mi quan h ny hot ng hc được xem là yếu tố nội lực, hoạt động dạy
là yếu tố ngoại lực. Theo quy luật phát triển của sự vật, ngoại lực dù có quan trọng đến
đâu cũng chỉ là nhân tố hỗ trợ, thúc đẩy, tạo điều kiện, nội lực mới là nhân tố quyết
định sự phát triển của bản thân người học. Sự phát triển đó đạt trình độ cao nhất khi hai
yếu tố nội, ngoại lực cộng hưởng được với nhau.


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki
ng

* Cht lng l gỡ? Cht lng l mt khỏi niệm quen thuộc với loài người, ngay
trong thời kỳ cổ đại, tuy nhiên chất lượng cũng là khái niệm gây nhiều tranh cãi.

em
hi

do


Tùy theo cách sử dụng, từ “chất lượng” mang ý nghĩa khác nhau. Với người sản
xuất, chất lượng là việc họ phải làm để đáp ứng các quy định và yêu cầu do khách hàng
đặt ra, để được khách hàng chấp nhận. Chất lượng được so sánh với chất lượng đối thủ
cạnh tranh và đi kèm theo các chi phí, giá cả.

w

n

lo

ad

“Chất lượng là sự phù hợp với nhu cầu” (theo Juran – Giáo sư người Mỹ).

th

u
yj

“Chất lượng là sự phù hợp với các yêu cầu hay đặc tính nhất định”, theo Giáo sư
Crosby.

y

ip

“Chất lượng là sự thỏa mãn nhu cầu thị trường với chi phí thấp nhất” theo Giáo
sư người Nhật – Ishikawa.


la

lu

an

Chất lượng là khái niệm đặc trưng cho khả năng thỏa mãn nhu cầu của khách
hàng. Vì vậy, sản phẩm hay dịch vụ nào khơng đáp ứng được nhu cầu của khách hàng
thì bị coi là kém chất lượng cho dù trình độ cơng nghệ sản xuất ra có hiện đại đến đâu
đi nữa. Đánh giá chất lượng cao hay thấp phải đứng trên quan điểm người tiêu dùng.
Cùng một mục đích sử dụng như nhau, sản phẩm nào thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng cao
hơn thì có chất lượng cao hơn.

n

va

oi
m
ll

fu

tz

a
nh

2.2. Thực trạng trước khi áp dụng sáng kiến.


z

Trường THPT Yên Thành 2 được thành lập năm 1965, đến năm học 2022-2023,
trải qua 57 thành lập, với quy mô trường hạng 1 khu vực đồng bằng, với số học sinh ổn
định hằng năm trên 1400 học sinh. Công tác ôn thi tốt nghiệp là một trong những nhiệm
vụ hàng đầu của nhà trường. Giám hiệu nhà trường đã nỗ lực đưa ra và thực hiện các
giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng dạy ôn thi tốt nghiệp THPT.

vb

k

jm

ht

gm

co

l.
ai

Thực tiễn về công tác tổ chức ôn thi TN THPT trong những năm qua có thể đánh
giá như sau:

m

Đối với cơng tác quản lí ôn thi tốt nghiệp THPT:


Đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy:
Phần đa giáo viên của nhà trường có tinh thần trách nhiệm với cơng việc, có tinh
thần học hỏi chuyên môn nghiệp vụ, tuy vậy, một số giáo viên kinh nghiệm, tâm huyết
trong cơng tác giảng dạy cịn hạn ch.
5

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

L

Trong nhng nm gn õy s thiu thn v c sở vật chất được khắc phục. Theo
chủ trương đổi mới thi, đặc biệt từ năm học 2016-2017, hình thức thi trắc nghiệm được
Bộ GD& ĐT áp dụng, nhà trường đã có sự chủ động để trong việc xây dựng kế hoạch
ôn thi và thực hiện giải pháp nâng cao hiệu quả ôn tập thi TN THPT.


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki
ng

Trong nhng nm qua, mc dự nh trng ó phõn công giáo viên trực tiếp giảng
dạy ôn thi tham gia đầy đủ các chương trình tập huấn cơng tác ơn thi THPT quốc gia

mà nay gọi là kỳ thi tốt nghiệp THPT. Tuy nhiên, vì nhiều lý do khác nhau nên một số
giáo viên vẫn chưa theo kịp chương trình tập huấn của Bộ Giáo dục, Sở Giáo dục và
Đào tạo tổ chức về những đổi mới trong công tác ôn thi của Bộ Giáo dục- Đào tạo. Nên
khi được phân cơng ơn luyện cịn chưa có được những phương pháp, kỹ năng ôn luyện
thi tốt nghiệp THPT đạt kết quảcao. Cụ thể:

em
hi

do

w

n

lo

ad

th

+ Giáo viên cịn lúng túng trong cơng tác ra đề trắc nghiệm khách quan, chưa
bám vào ma trận đề thi minh họa của Bộ.

u
yj

y

+ Công tác phối kết hợp giữa giáo viên giảng dạy với GVCN, BGH, cha mẹ học

sinh trong quản lí học sinh nhằm nâng cao chất lượng học tâp chưa chặt chẽ hiệu quả.

ip

la

an

lu

Đối với học sinh:

n

va

Học sinh ở trường THPT Yên Thành 2 phần đa là học sinh có năng lực học tập
cịn nhiều hạn chế. Điểm tuyển đầu vào trường THPT Yên Thành 2 nhìn chung là thấp,
có những năm chỉ khơng bị điểm liệt là trúng tuyển. Nhiều em học sinh thuộc diện hộ
nghèo, cận nghèo nên điều kiện học tập cịn nhiều khó khăn.

oi
m
ll

fu

tz

a

nh

Một bộ phận lớn học sinh chưa tích cực chủ động trong học tập và ơn luyện, có
tâm lí trơng chờ ỉ lại vào các thầy cơ. Đặc biệt là từ năm 2016-2017, Bộ Giáo Dục và
Đào tạo áp dụng hình thức thi trắc nghiệm thì nhiều em có tâm lí may rủi, hên xui.

z

2.3. Các giải pháp quản lí đã áp dụng để nâng cao hiệu quả dạy ôn thi TN THPT.

vb

ht

2.3.1. Tư vấn, định hướng để học sinh chọn tổ hợp thi tự chọn. phù hợp

k

jm

Ngồi ba mơn thi bắt buộc là Tốn, Văn, Anh, học sinh sẽ phải lựa chọn môn thi
tự chọn theo hai tổ hợp KHTN (Lí, Hóa, Sinh) và tổ hợp KHXH (Lịch sử. Địa lí,
GDCD). Để tránh tình trạng học sinh chọn môn thi không đúng với năng lực, BGH nhà
trường đã rất chú trọng việc tư vấn giúp các em chn t hp thi cng nh khi thi i
hc.

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

L


6

m

i với những học sinh còn lại sẽ được sắp xếp vào các lớp đại trà. Trong quá
trình học tập, qua các lần thi học sinh giỏi trường, thi khảo sát chất lượng lớp khối là

co

l.
ai

gm

Ngay từ đầu cấp học nhà trường có sự định hướng để học sinh chọn khối thi, bài
thi tổ hợp theo đúng năng lực của học sinh. Cơ sở ban đầu là điểm tuyển đầu vào. Những
học sinh có điểm đầu vào mơn Tốn khá, giỏi, nguyện vọng thi đại học liên quan đến
các môn tự nhiên nhà trường sẽ tư vấn, và cho các em đăng kí vào lớp riêng. Tương tự,
các em học sinh điểm đầu vào môn Văn, Anh khá giỏi sẽ được tư vấn, đăng kí vào lớp
riêng. Những lớp này là những lớp chọn khối.


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh

ki
ng

nhng ln BGH s cú ch o t vn định hướng cho các em lựa chọn khối sẽ thi
Đại học, tổ hợp thi tốt nghiệp.

em
hi

do

Đến đầu năm lớp 12, Ban Giám hiệu, Ban tuyển sinh cùng giáo viên chủ nhiệm
cho học sinh chọn, chốt khối thi, tổ hợp thi KHTN hoặc KHXH. Trên cơ sở đó BGHsắp
xếp lại một lần nữa lớp học theo nguyện vọng khối thi đại học cũng như tổ hợp thi tốt
nghiệp.

w

n

lo

ad

th

Đối với trường THPT Yên Thành 2, số học sinh chọn tổ hợp KHTN thường chỉ
đủ săp xếp vào 3 đến 4 lớp, còn đa phần là chọn tổ hợp KHXH.

u

yj

y

Căn cứ vào trình độ năng lực của học sinh, BGH, ban tư vấn hướng nghiệp
thường định hướng học sinh chỉ chọn một tổ hợp thi tự chọn hoặc KHTN hoặc KHXH
không nên chọn thi cả hai tổ hợp sẽ tránh việc ôn tập khơng hiệu quả do việc phải ơn 6
mơn thay vì 3 môn trong tổ hợp. Đây là điểm khác trong chỉ đạo của BGH nhà trường
phù hợp với đối tượng học sinh.

ip

la

an

lu

n

va

2.3.2 Xây dựng kế hoạch ôn tập theo khối, theo đối tượng học sinh:

oi
m
ll

fu


Cùng với việc tư vấn, cho học sinh đăng kí và sắp xếp lớp, BGH nhà trường xây
dựng khung kế hoạch ôn thi THPT và chỉ đạo các tổ nhóm chun mơn xây dựng kế
hoạch ơn tập cụ thể, chi tiết đến từng bộ môn.

a
nh

tz

Kế hoạch ôn tập đảm bảo theo đúng chuẩn kiến thức kĩ năng của Bộ đồng thời
chưa từng mức độ với từng nhóm học sinh. Đồng thời các giáo viên chủ động xây dựng
các chủ đề ơn tập chun sâu. Ví dụ:

z

vb

Số tiết

Nội dung ôn tập

Ghi chú

Tuần 4 (12.9
đến 17.9.2022)

2

Chương I: Sự hình
thành trật tự TGM


Kiến thức cơ bản
theo chuẩn kiến thức
kĩ năng.

Tuần 5(20.9
đến 24.9.2022)

2

Chương II: Liên Xô
và Đông Âu

Kiến thức cơ bản
theo chuẩn kiến thức
kĩ năng

Tuần 6(26.9
đến 1.10,2022)

2

Chương III: Các
nước Á, Phi, Mỹ la
tinh

Kiến thức cơ bản
theo chuẩn kiến thức
kĩ năng


Tuần 7 đến
tuần 9 (từ 8.10
đến 22.10.2022)

3

Chương IV. Mỹ, Tây Kiến thc c bn
theo chun kin thc
u, Nht Bn
k nng

k

jm

ht

Tun,
(ngy,thỏng)

co

l.
ai

gm
m

L
7


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki
ng

em
hi

Tun 12 n
tun 17 (7.11
n 17.12.2022)

do

w

Tun 20 n
tun 27 (26.12
n 25.2.2023)


Chương V, Quan hệ
quốc tế

4

Luyện tập theo hệ
thống câu hỏi trắc
nghiệm

n

4

lo
ad

Chương I: Sự hình
thành trật tự TGM

Kiến thức cơ bản
theo chuẩn kiến thức
kĩ năng

2

Tuần32 (Từ
27.3 đến
1.4.2023)

2


Chương II: Liên Xô
và Đông Âu

Tuần 33 ( Từ
3.4 đến
8.4.2023)

5

Chương III: Các
Nước Á, Phi, Mỹ lt

Tuần 34 ( 10.4
đến 15.4.2023)

5

Chữa đề thi thử của
Sở và ôn tập chương
IV. Mỹ , Tây Âu,
Nhật Bản

Tuần 35.( từ
17.4 đến
22.4.2023)

5

Chương V và chương

VI

Sử dụng hệ thống câu
hỏi trắc theo bài

Tuần 36 ( từ
24.4 đến
29.4.2023)

2

Chương V: Quan hệ
quốc tế

Sử dụng hệ thống câu
hỏi trắc theo bài, Câu
hỏi với từ khóa và sơ
đồ

Tuần 37( từ 1.5 3
đến 7.5.2023)

Phần II .Chương I.
Việt Nam từ năm
1919 đến năm 1930.

th

Tuần 31( Từ
20/3 đến

25.3,2023)

u
yj

Sử dụng hệ thống câu
hỏi trắc nhiệm theo
bài

y
ip

la

an

lu

Sử dụng hệ thống câu
hỏi trắc nghiệm theo
bài

n

va

oi
m
ll


fu

Sử dụng hệ thống câu
hỏi trắc theo bài, Cõu
hi vi t khúa v s


tz

a
nh
z
vb
k

jm

ht
co

l.
ai

gm
m

L
8

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2



ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki
ng

em
hi

Tun 38(T
ngy 7.5 n
13.5.2023)

Chng II. Vit Nam S dng h thống câu
từ năm 1930 đến
hỏi trắc theo bài, Câu
1945
hỏi với từ khóa và sơ
đồ

5

Chương III: Việt

Nam từ năm 1945
đến năm 1954.

do

3

w

n

lo
ad

Tuần 39(từ 15
đến 20.5.2023)

th

u
yj

Sử dụng hệ thống câu
hỏi trắc theo bài, Câu
hỏi với từ khóa và sơ
đồ

Chương IV: Việt
Nam từ 1954 đến
năm 1975


5

Sử dụng hệ thống câu
hỏi trắc theo bài, Câu
hỏi với từ khóa và sơ
đồ

Tuần 41 (từ
31.5 đên
5.6.2023)

3

Chương V: Việt Nam Sử dụng hệ thống câu
từ năm 1975 đến năm hỏi trắc theo bài, Câu
2000.
hỏi với từ khóa và sơ
đồ

Tuần 42 ( từ 6
đến 16.6.2023)

3

Luyện tập đề tham
khảo

y


Tuần 40 ( từ
22.5 đến
29.5.2023)

ip

la

an

lu
n

va

oi
m
ll

fu

tz

a
nh
z
vb

k


jm

ht

Bảng 1. Khung kế hoạch ôn tập của một giáo viên Lịch sử năm học 2022-2023 (đối
với lớp đại trà)

- Thứ ba: BGH phân lớp học sinh để ụn tp phự hp.
9

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

L

-Th hai: BGH sp xp TKB ụn tập: số tiết ôn tập theo môn phù họp với PPCT
của các mơn. TKB ơn tập lệch với TKB chính khóa đảm bảo Chương trình chung đồng
thời củng cố ơn tập kiến thức phục vụ cho kì thi.

m

Thứ nhất: BGH phân công chuyên môn phù hợp: Năng lực của Giáo viên quyết
định lớn chất lượng hiệu quả ôn tập. Việc phân công giáo viên phù hợp với từng đối
tượng học sinh theo từng lớp. Những giáo viên có năng lực, có kinh nghiệm ơn luyện
Đại học sẽ sắp xếp vào giảng dạy các lớp khối. Việc sắp xếp những giáo viên được
phân công vào ôn luyện các lớp đại trà cũng cần hợp lí.

co

2.3.3. Tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch ôn tập:


l.
ai

gm

Sau khi xây dựng kế hoạch, các giáo viên trực tiếp xây dựng giáo án ôn tập phù hợp
với lộ trình ơn tập và với đối tượng học sinh từng lớp.


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki
ng

Nh ó cp phn trờn: Hc sinh ch ôn thi TN sẽ ôn tập riêng, vừa xét tốt
nghiệp vừa thi ĐH- CĐ sẽ được xếp thành lớp riêng. Nhóm học sinh khá giỏi trong các
lớp khối được lựa chọn để tổ chức ôn luyện riêng phấn đấu mục tiêu đạt 27 điểm của
khối thi.

em
hi

do


w

Ở giai đoạn nước rút, những học sinh ở nhóm cuối sẽ được phụ đạo trong lớp
học chống liệt. Việc tổ chức lớp chống bị điểm liệt là một cách làm riêng của trường
THPT Yên Thành 2. Đồng thời khuyến khích, động viên các giáo viên dạy tăng cường
cho đối tượng học sinh yếu trên tinh thần giáo viên dạy tự nguyện. Đây là một điều mà
trường THPT Yên Thành 2 đã làm được trong 3 năm học qua.

n

lo

ad

th

u
yj

y

- Thứ tư: Tổ chức thi khảo sát định kì để phân hóa học sinh, đề điều chỉnh nội
dung phương pháp ôn tập. Việc thi khảo sát được tổ chức chặt chẽ, từ khâu ra đề, coi
thi, chấm thi, thông báo kết quả kịp thời đến học sinh và phụ huynh.

ip

la

lu


an

2.3.4 Tăng cường kiểm tra, quản lí cơng tác ơn tập.

n

va

Việc quản lí, kiểm tra cơng tác ôn tập là nhiệm vụ quan trong hàng đầu của BGH
nhà trường, trong đó có bản thân tơi. Trên cơ sở thảo luận, BGH phân công cụ thể nhiệm
vụ trong BGH để thực hiện nhiệm vụ quản lí

oi
m
ll

fu

tz

a
nh

-BGH duyệt kế hoạch ơn tập của các tổ nhóm chun mơn: Hiệu trưởng chỉ đạo
chung, phó hiệu trưởng Nguyễn Thị Trang chuyên môn Địa lý duyệt kế hoạch và giáo
án của các giáo viên mơn KHXH, phó hiệu trưởng Trần Văn Thẩm duyệt kế hoạch và
giáo án của các giáo viên môn KHTN.

z


vb

k

jm

ht

- Kí duyệt giáo án hàng tuần: Việc kiểm tra, kí duyệt giáo án được tiến hành hàng
tuần đồng thời. Giáo án phải đảm bảo tính khoa học và quan trọng là có sự phân biệt
với từng đối tượng học sinh.

- Phối kết hợp với Đoàn Thanh Niên, Ban nề nếp để quản lí nề nếp trong các buổi
ơn tập: Trường THPT thành lập Ban Nề Nếp tham gia quản lí của cả giáo viên và học
sinh, Ban Nề nếp trực sẽ trực tiếp báo cáo, cập nhập sĩ số những vấn đề nảy sinh trong
các buổi ôn tập. Thực tế trong những năm qua, Trường THPT Yên Thành 2 làm rất hiệu
quả công tác nề nếp.
- Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, phụ huynh học sinh để quản lí nề nếp học
sinh trong tổ chức ơn tập. Việc phối hợp với phụ huynh cần thường xuyên qua tin nhn
10

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

L

mụn.

m


- Phi hp vi t tng chuyờn mụn qun lí chất lượng ơn tập đến từng bộ

co

l.
ai

gm

- Dự giờ đánh giá giờ dạy của giáo viên: Việc dự giờ có thể là thường xuyên theo
kế hoạch hoặc dự giờ đột xuất. Việc dự giờ giúp BGH nắm bắt thực tiế giảng dạy của
giáo viên, đặc biệt là dự giòi đột xuất.


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki
ng

edu, nhúm zalo hp thng kỡ. Vic qun lớ n nếp tốt sẽ nâng cao hiệu quả ôn tập;
thông tin cập nhật là tính chuyên cần, ý thức chấp hành nội qui, kết quả khảo sát.

em
hi


do

- Kiểm tra, duyệt đề, tổ chức thi khảo sát hiệu quả, tổ chức chấm chéo giữa các
giáo viên trong nhóm bộ mơn.

w

n

2.3.5 Đánh giá, tổng kết rút kinh nghiệm.

lo

- Việc đánh giá, rút kinh nghiệm được tổ chức thường kì hàng tuần. Sau các đợt thi
khảo sát. Có tổ chức rút kinh nghiệm đột xuất nếu cần thiết. Sau mỗi kì thi chúng tơi
thống kê theo mẫu như sau:

ad

th

u
yj

y

- Thống kê điểm bình quân theo mơn

ip

la

6.33

6.88

7.28

4.80

6.43

7.02

6.63

5.18

Văn

va

6.68
7.02

Sử

Địa

4.96


7.50

8.03

3.84

4.74

6.93

8.26

4.94

oi
m
ll

Sinh

fu

Hóa

n



an


THPT n
Thành 2
Tồn tỉnh
Nghệ An

Tốn

lu

Mơn

GDCD Anh

tz

a
nh

Bảng 1. Kết quả thống kê điểm trung bình các mơn thi thử tốt nghiệp lớp 12 năm học
2020 -2021 (Theo thống kê của Sở)

z
vb

- Thống kê theo các mức điểm:

jm

ht

k

Thống kê điểm

9 đến di
10

Toỏn

9

94

117

44

0



2

18

12

7

0


Húa

0

6

25

8

0

Sinh

0

19

20

0

0

S

23

145


52

5

0

a

1

61

137

26

0

L

7 n di
9

m

5 n di
7

co


3 n di
5

l.
ai

0 n di
3

gm

MễN

11

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki
ng


0

36

128

61

0

Vn

6

32

135

90

1

167

15

1

0


em
hi

GDCD

do

Anh

81

w

n

Bng 2. Kt qu thng kờ im trung bỡnh cỏc môn thi thử tốt nghiệp lớp 12 năm
2022

lo

ad

th

(Theo đề Sở)

u
yj

- Qua những sô liệu thống kê trên, BGH sẽ họp với tổ trưởng chuyên môn, giáo

viên giảng dạy để điều chỉnh phương pháp dạy học kịp thời. Biểu dương khen thưởng
kịp thời các cá nhân có thành tích tốt trong công tác ôn thi: khen thưởng kịp thời cho
học sinh thuộc tốp năm các khối thi.

y

ip

la

lu

an

- Sau khi có kết quả thi TN THPT, BGH, Ban tuyển sinh sẽ xử lí số liệu kết quả
từng mơn thi theo từng mơn, từng lớp học, so sánh với các trường trong địa bàn huyện,
vị trí trong các huyện đồng bằng và cả tỉnh. Khen thưởng theo qui chế chi tiêu nội bộ
đối với giáo viên có thành tích tốt: điểm bình qn bằng và cao hơn điểm bình qn của
mơn đó trong cả nước, có học sinh đạt điểm 9-10, có học sinh đạt 27 điểm theo khối
thi.

n

va

oi
m
ll

fu


Văn



12 A1 6.83

5.84

5.59 5.21 4.74

12A2

4.28

6.56

4.97

6.60

7.65

ht

12A3

4.09

5.68


4.34

6.30

7.95

3.3

12A4

4.16

5.57

4.23

5.81

7.74

3.51

12A5

3.43

5.86

3,86


5.72

6.95

3.16

12A6

3.33

5.94

3.63

5.71

7.44

3.06

ĐTB

4.2

5.94

4.24

6.06


7.59

3.29

Hóa Sinh

GDCD Anh

z
vb

3.97
3.3

k

jm
co

l.
ai

gm
m

L

5.59 5.21 4.74


Địa

tz

Tốn

Sử

a
nh

Lớp

Bảng 3. Điểm bình qn thi TN THPT theo mơn, theo lớp năm 2021
Trường

Tốn Văn

THPT
5.65
Phan
Đăng Lưu

5.96



Hóa Sinh

6.02 6.31 4.33


S

a

GDCD Anh

4.56

6.46

7.85

3.54

12

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki
ng


em
hi

THPT
Yờn
Thnh 2

4.68

do

THPT
Phan
Thỳc
Trc

w

.5.22

5.65 6.11 4.54

4.09

5.99

6.7

3.07


6.38

5.79 5.67 4.88

4.74

6.31

7.15

3.62

4.24

6.06

7.59

3.29

4.18

5.89

7.07

3.69

n


5.57

lo
ad
th
5.94

5.59 5.21 4.71

BQ ca 5.28
tnh

5.81

5.52 5.24 4.34

u
yj

THPT
4.2
Nam Yên
Thành

y
ip
la

an


lu

va

n

Bảng 4. Điểm bình quân thi TN THPT theo các mơn của một số Trường THPT

Tốn

Văn



12 A1 7.66.

7.49

6.05 5.85 5.25

12A2

5.78

8.06

5.87

7.87


tz

Lớp

oi
m
ll

fu

huyện Yên Thành năm 2022

12A3

4.03

7.59

4.61

6.72

7.99

12A4

4.46

7.43


4.36

6.88

8.13

3.35

12A5

4.54

7.09

4.44

6.63

7.83

3.09

Hóa Sinh

Sử

Địa

GDCD Anh


a
nh

4.79
3.74

z

8.75

vb

3.33

k

jm

ht

Hóa Sinh

Sử

Địa

GDCD Anh

7.64


6.8

7.45 5.56

5.34

7.29

8.47

7.9

7.3

7.6

6.4

7.4

7.1

7.2

L



m


Tốn Văn

co

Trường

l.
ai

gm

Bảng5.Điểm bình qn thi TN THPT theo mơn, theo lp nm 2022

THPT
6.44
Phan
ng Lu
THPT
Yờn
Thnh 2
THPT
Phan

6.6
5.6

7.3

4.2

5.7

4.6

7.3

8.4
7.5

3.86

4
3.2
13

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki
ng
em
hi


Thỳc
Trc

7.55

do

THPT
5.85
Nam Yờn
Thnh

5.38

6.98

7.56

3.71

6.64 6.53 5..15

4.95

6.65

7.93

3.89


w

7.11 6.55 6

n
lo

7.09

ad

th

BQ ca 6.19
tnh

u
yj

Bng 6. im bình qn thi TN THPT theo các mơn của một số Trường THPT
huyện Yên Thành năm 2022

y

ip

la

Đối với những môn kết quả chưa cao sẽ có những phân tích ngun nhân từ phía

giáo viên, học sinh để có giải pháp phù hợp vào những năm tiếp theo.

an

lu

2.4. Thực nghiệm sư phạm

va

n

2.4.1. Khảo sát tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp

fu
oi
m
ll

a. Mục đích

a
nh

Xác định tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp đã xây dựng làm cơ sở cho
việc lựa chọn các biện pháp để thực nghiệm sư phạm.

tz

b. Đối tượng


z

Đối tượng tham gia khảo sát ý kiến đánh giá tính cấp thiết và tính khả thi của các
biện pháp thuộc các nhóm đối tượng liên quan đến việc thực thi các biện pháp.

vb

jm

ht

c. Nội dung khảo nghiệm

k

Sử dụng phiếu khảo sát ý kiến với các đối tượng để xác định tính cấp thiết và khả thi
của các biện pháp.

co

l.
ai

gm

Link phiếu khảo sát: />
m

d. Phương pháp


- Thang đánh giá 04 mức (tương ứng với điểm số từ 1 đến 4):
+ Khơng cấp thiết; ít cấp thiết; cấp thiết và rất cấp thiết.
+ Không khả thi; ít khả thi; khả thi và rất khả thi.
Mức 1: từ 1 điểm đến <1,5 điểm
Mức 2: từ 1,5 im n < 2,5 im
14

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

L

- Phng phỏp c s dng để khảo sát là Trao đổi bằng bảng hỏi trên nền tảng khảo
sát trực tuyến Google Forms. Dữ liệu sau khi thu thập được xử lí bằng phần mềm Excel.


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki
ng

Mc 3: t 2,5 im n < 3,5 im

em

hi

Mc 4: từ 3,5 điểm đến 4 điểm

do

- Kết quả khảo sát về tính cấp thiết của các biện pháp

w

Các đối tượng tham gia khảo sát ý kiến đã được giới thiệu và có quan niệm về tính
cấp thiết của các biện pháp được xây dựng, đề xuất. Căn cứ vào kinh nghiệm và nội
dung của các biện pháp, các đối tượng tham gia khảo sát ý kiến sẽ đánh giá về tính cấp
thiết của các biện pháp. Kết quả tổng hợp ý kiến của các nhóm đối tượng về tính cấp
thiết của các biện pháp được thể hiện qua số liệu ở các bảng thống kê dưới đây.

n

lo

ad

th

u
yj

y

- Kết quả khảo sát về tính cấp thiết của các biện pháp


ip

la

Bảng 7: Kết quả tổng hợp ý kiến của giáo viên đánh giá về tính cấp thiết của các
biện pháp

lu

an

Số lượt khảo sát

va

Cấp

Rất
cấp

Ít

cấp
thiết

cấp
thiết

1. Tư vấn, định hướng để

học sinh chọn tổ hợp thi tự
chọn. phù hợp

2

0

31

57

2 Xây dựng kế hoạch ôn
tập theo khối, theo đối
tượng học sinh

2

1

40

47

3. Tổ chức thực hiện hiệu
quả kế hoạch ơn tập

2

0


38

50

4. Tăng cường kiểm tra,
quản lí cơng tác ôn tập

2

3

39

46

5. Đánh giá, tổng kết rút
kinh nghiệm

1

2

39

48

thiết

Mức


oi
m
ll

fu

Biện pháp

n

Không

Điểm
trung bình

thiết

tz

a
nh
4

z

3.6

vb
4


k

jm

ht
3.5

3

3.5

4

m

3.4

co

4

l.
ai

gm

3.5

L


Bảng 8: Kết quả % tổng hợp ý kiến của giáo viên đánh giá về tính cấp thiết của các
biện phỏp
15

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki
ng
em
hi

Mc (%)
t

Cp

cp
thit

cp


thit

thit

1. T vn, nh hng hc sinh chọn tổ
hợp thi tự chọn. phù hợp

2,22

0

34,44

63,34

2 Xây dựng kế hoạch ôn tập theo khối, theo
đối tượng học sinh

1,11

2,22

44,45

52,22

3. Tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch ôn
tập

2,22


0

42,22

55,56

3,33

43,34

51,11

43,33

53,34

do

Không

w

Biện pháp

Rất
cấp
thiết

n

lo
ad

th

u
yj

y

ip

la

an

lu

n

va
2,22

5. Đánh giá, tổng kết rút kinh nghiệm

1,11

oi
m
ll


fu

4. Tăng cường kiểm tra, quản lí cơng tác ơn
tập

2,22

tz

a
nh
z

Hình 1: Biểu đồ phần trăm về ý kiến của giáo viên đánh giá về tính cấp thiết của
các biện pháp

vb

Ít cấp thiết

Cần thiết

Rất cấp thiết

k

jm

ht


Khơng cấp thiết

70
60

l.
ai

gm

50

co
m

40

L

30
20
10
0
Biện pháp 1

Biện pháp 2

Biện pháp 3


Biện pháp 4

Biện phỏp 5

16

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki
ng

Kt qu cho thy:

em
hi

do

Tt c cỏc bin phỏp c xõy dựng đều được các giáo viên đánh giá là cấp thiết và
rất cấp thiết. Các đối tượng tham gia khảo sát có quan niệm tương đối thống nhất về
tính cấp thiết và rất cấp thiết của các biện pháp nên tỷ lệ các ý kiến đánh giá về các biện

pháp rất tập trung.

w

n

lo

Trong số các biện pháp được đánh giá là rất cấp thiết ở mức độ cao, biện pháp.

ad

th

- Kết quả khảo sát về tính khả thi của các biện pháp

u
yj

Sử dụng phương pháp xử lí số liệu đánh giá về tính cấp thiết của các biện pháp để
xử lí kết quả phiếu khảo sátý kiến về tính khả thi của các biện pháp, thu được kết quả
dưới đây:

y

ip

la

an


lu

Bảng 9: Kết quả tổng hợp ý kiến của giáo viên đánh giá về tính khả thi của các
biện pháp

n

va

Số lượt khảo sát

Mức

Ít
khả
thi

Khả
thi

1. Tư vấn, định hướng để
học sinh chọn tổ hợp thi tự
chọn. phù hợp

0

2

41


47

3,50

2 Xây dựng kế hoạch ôn
tập theo khối, theo đối
tượng học sinh

1

1

38

49

3,51

3. Tổ chức thực hiện hiệu
quả kế hoạch ơn tập

1

1

36

50


3,53

4

4. Tăng cường kiểm tra,
quản lí công tác ôn tập

1

3

32

54

3,54

4

5. Đánh giá, tổng kết rút
kinh nghiệm

0

1

40

48


3,53

4

oi
m
ll

fu

Không
khả
thi

Biện phỏp

Rt
kh
thi

im
trung bỡnh

tz

a
nh
z

4


vb
k

jm

ht
4

co

l.
ai

gm
m

L
17

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en

nh
ki
ng

Bng 10: Kt qu % tng hp ý kin ca giáo viên đánh giá về tính khả thi của các
biện pháp

em
hi

do

Mức độ (%)

w

n

Biện pháp

Ít khả
thi

Khả
thi

Rất
khả thi

0


2,22

45,56

52,22

1,12

1,12

42,70

55,06

1,14

1,14

40,91

56,82

3,33

35,56

60,00

1,12


44,94

53,94

lo

Khơng
khả thi

ad
th

1. Tư vấn, định hướng để học sinh chọn tổ
hợp thi tự chọn. phù hợp

u
yj

y

ip

2 Xây dựng kế hoạch ôn tập theo khối, theo
đối tượng học sinh

la

lu


an

3. Tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch ôn
tập

1,11
0

oi
m
ll

fu

5. Đánh giá, tổng kết rút kinh nghiệm

n

va

4. Tăng cường kiểm tra, quản lí cơng tác ơn
tập

a
nh

tz

Hình 2: Biểu đồ % ý kiến của giáo viên đánh giá về tính khả thi của các biện


z

70

vb
jm

ht

60

k

50

gm
co

l.
ai

40
30

m

L

20
10

0
Biện pháp 1

Biện pháp 2

Biện pháp 3
Khơng khả thi

Biện pháp 4
Ít khả thi

Khả thi

Biện pháp 5
Rt kh thi

2.4.2. Hiu qu sỏng kin:
18

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh

ki
ng

Vi nhng n lc trong i mi qun lớ cụng tác dạy ôn thi THPT Quốc gia. Kết
quả thi tốt nghiệp của trường THPT Yên thành 2 được nâng cao qua từng năm học đối
với từng mơn học:
GD
Năm học Tốn Lý
Hóa Sinh Văn
Sử
Địa
Anh
CD

em
hi

do

w

6.33

lo

n

20202021
20212022


6.6

7.3

ad

6.88

7.28

6.68

4.96

7.50

8.03

3.84

4.95

7.9

6.4

7.4

8.4


4.2

th

4.80

u
yj

7.6

y
ip

Bảng 11. Điểm bình qn các mơn thi TN THPT qua các năm học

la
lu
an

9

n

va

8

oi
m

ll

fu

7
6
5

a
nh

4

tz
z

3

vb

2

ht
jm

1

k

0



Hóa

Sinh

Văn

Địa

GDCD

Anh

2021-2022

co

l.
ai

2020-2021

Sử

gm

Tốn

m


2021-2022

467

467

100%

162

L

Hình 3: Điểm bình qn các môn thi TN THPT qua các năm học
Tỉ lệ
Số điểm Số học sinh
Năm học Số học Số học
sinh
sinh
9-10
đạt 27 im
thi
u
401
98,53%
58
5
407
2020-2021
17


Bng 12. Kt qu thi tt nghip qua cỏc nm.
19

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki
ng

Qua cỏc bng s liu trờn cú th thy, im bình qn các mơn các năm đều tăng,
tỉ lệ đậu tốt nghiệp cao, vượt chỉ tiêu mà Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An giao từ đầu
năm học là 98%. Cùng với chỉ tiêu đậu tốt nghiệp, tỉ lệ học sinh đậu đại học các năm
học là rất khả quan. Trong hai năm học 2020-2021 và 2021-2022 tỉ lệ học sinh đậu đại
học đợt 1 là 100%, trong đó có nhiều học sinh đỗ vào các trường tốp đầu như: Đại học
Y Hà Nội, Đại học Bách Khoa, các trường thuộc khối an ninh quân đội.

em
hi

do


w

n

lo

ad

Số học sinh đạt 27 điểm qua các năm như sau cũng tăng

th

- Năm 2020-2021 có 5 học sinh đạt từ 27 điểm trở lên khối A,C.
- Năm 2021-2022 có 17 học sinh đạt từ 27 điểm trở lên khối A,B,C,D.

Những số liệu trên phản ánh những giải pháp áp dụng trong tổ chức quản lí dạy và học
trong nhà trường THPT Yên thành 2 là hiệu quả, nâng cao kết quả thi của kỡ thi Tt
nghip THPT qua tng nm.

u
yj

y

ip

la

an


lu

n

va
oi
m
ll

fu
tz

a
nh
z
vb
k

jm

ht
co

l.
ai

gm
m

L

20

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

ki
en
nh
ki
ng

PHN 3. KT LUN V KIN NGH

em
hi

do

1. Kt lun.
Cụng tỏc tổ chức, quản lí ơn thi Tốt nghiệp THPT là một hoạt động chuyên môn
hết sức quan trọng trong nhà trường ở cấp học THPT. Hoạt động này cụ thể hóa mục
tiêu giáo dục của nhà trường, góp phần đào tạo nguồn nhân lực cho xã hội. Đồng thời
tỉ lệ học sinh đậu tốt nghiệp, đậu đại học là những con số cụ thể phản ánh chất lượng
dạy và học của nhà trường tạo nên thương hiệu của nhà trường.
Những năm qua Giám hiệu nhà trường, tập thể sư phạm nhà trường cũng như nỗ lực

của bản thân tôi đã góp phần tạo dựng niềm tin đối với nhân dân khu vực tuyển sinh,
lãnh đạo các cấp về chất lượng giáo dục nhà trường. Khắc phục tình trạng học sinh, đặc
biệt học sinh khá giỏi đăng kí tuyển sinh sang khu vực lận cận như THPT Phan Đăng
Lưu, Trường THPT Phan Thúc Trực, thậm chí là Trường THPT chuyên Phan Bội Châu.
2. Kiến nghị.
Đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy:
Để nâng cao kết quả ôn thi tốt nghiệp THPT, mỗi giáo viên trực tiếp giảng dạy cần:
+ Nỗ lực trong hoạt động chuyên môn để nâng cao hiệu quả ôn thi tốt nghiệp:
+ Xây dựng kế hoạch ôn tập rõ ràng đối với từng đối tượng học sinh theo năng lực. Đối
với mỗi lớp cần phần nhóm học sinh để có phương pháp phù hợp.
+Phối hợp với BGH, giáo viên chủ nhiệm để quản lí nề nếp nhằm nâng cao hiệu quả ôn
tập.
+ Phối hợp với phụ huynh học sinh để quản lí việc học tập ở nhà, phát huy tính tự giác,
tích cực của học sinh trong quá trình ơn tập.
Đối với các cấp quản lí:
+ Quan tâm hơn nữa đến giáo dục ở các trường miền núi có nhiều học sinh dân tộc thiểu
số.
+ Chia sẽ hỗ trợ để nhà trường khắc phục khó khăn về cơ sở vật chất, tạo điều kiện nâng
cao chất lượng dạy v hc ca nh trng.

w

n

lo

ad

th


u
yj

y

ip

la

an

lu

n

va

oi
m
ll

fu

tz

a
nh

z


vb

k

jm

ht

co

l.
ai

gm

Ngh An ,ngythỏng.nm.

Tỏc gi

Nguyn Trng Giỏp
21

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

L

Tụi xin cam đoan, đấy là sáng kiến kinh
nghiệm của riêng tôi, không coppy từ bất kỳ
tài liệu nào.


m

XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.quỏÊn.lẵ.nÂng.cao.chỏƠt.lặỏằÊng.thi.tỏằt.nghiỏằp.tỏĂi.trặỏằãng.thpt.yên.thnh.2


×