Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

(Skkn mới nhất) phát triển năng lực hợp tác cho học sinh thông qua dạy học dự án chương nguyên tử hóa học 10 chương trình gdpt 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 79 trang )

sa
ng
e
ki
n
nh
ki

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NGHỆ AN

ng
em

hi
do
w
n
lo
ad
th
yj
uy
ip

la

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
an

lu


n

va
fu

PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC CHO HỌC SINH

m
ll

THÔNG QUA DẠY HỌC DỰ ÁN CHƯƠNG NGUYÊN TỬ

oi

at

nh

HÓA HỌC 10 CHƯƠNG TRÌNH GDPT 2018

z
z
vb
j
ht

LĨNH VỰC: HĨA HỌC

k


m

om

l.c

ai

gm

NGHỆ AN – 2023


sa
ng
e
ki
n
nh
ki

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NGHỆ AN

ng

TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH

em

hi

do
w
n
lo
ad
th

yj

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
uy

ip
la
an

lu
va

PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC CHO HỌC SINH

n

THÔNG QUA DẠY HỌC DỰ ÁN CHƯƠNG NGUYÊN TỬ

fu

m
ll


HĨA HỌC 10 CHƯƠNG TRÌNH GDPT 2018

oi
at

nh

LĨNH VỰC: HĨA HỌC

z
z
vb
j
ht
k

m

om

NGHỆ AN – 2023

l.c

ai

gm

Họ và tên: NGUYỄN LAN TUYẾT
Đơn vị: Tổ Khoa học tự nhiên

Trường THPT DTNT Tỉnh
Điện thoại: 0945429678


sa
ng
e
ki
n

MỤC LỤC

nh
ki

PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................1

ng

1. Lí do chọn đề tài .................................................................................................................... 1

em

hi

2. Mục đích nghiên cứu:............................................................................................................1
3. Nhiệm vụ nghiên cứu: ...........................................................................................................1

do


4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ....................................................................................... 2

w

n

5. Điểm mới của đề tài............................................................................................................... 2

lo

ad

6. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................................2

th

PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 3

yj

I. CƠ SỞ LÝ LUẬN .................................................................................................................. 3

uy

ip

1.1.Định hướng đổi mới giáo dục phổ thông ở Việt Nam hiện nay ..........................................3

la


1.2. Một số khái niệm ................................................................................................................. 4

an

lu

1.3. Năng lực hợp tác................................................................................................................. 5

va

1.4. Dạy học dự án ..................................................................................................................... 6

n

II. THỰC TRẠNG CỦA VẤN ĐỀ ........................................................................................... 8

fu

m
ll

2.1. Nhận thức của GV và HS về việc hình thành và phát triển năng lực hợp tác. ............... 8

oi

2.2. Thực trạng về việc sử dụng các phương pháp dạy học theo dự án nhằm phát triển năng
lực hợp tác cho HS. ................................................................................................................. 14

nh


at

III. PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC CHO HỌC SINH THÔNG QUA DẠY HỌC
DỰ ÁN CHƯƠNG NGUYÊN TỬ HÓA HỌC 10 – CT2018 ................................................. 16

z

z

vb

3.1. Mục tiêu chương nguyên tử hóa học 10 ............................................................................ 16

j
ht

3.2. Cấu trúc, nội dung chương nguyên tử hóa học 10 ............................................................. 18

m

k

3.3. Nội dung dạy học theo dự án ........................................................................................... 19

gm

3.4. CÁC KẾ HOẠCH BÀI HỌC THEO DỰ ÁN .................................................................20

3.4.2.2. Tiểu dự án “ QUANG PHỔ” ....................................................................................... 32
3.4.2.3. Tiểu dự án “ NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN TƯƠNG LAI VÀ THÁCH THỨC” ...... 39

3.5. Thiết kế bộ công cụ đánh giá trong dạy học dự án. ........................................................ 45
3.6. Thiết kế bộ công cụ đánh giá năng lực hợp tác. .............................................................. 49
IV. KHẢO SÁT TÍNH CẤP THIẾT VÀ TÍNH KHẢ THI CỦA ĐỀ TÀI ............................ 51
4.1. Mục đích khảo sát ............................................................................................................ 51
4.2. Đối tượng khảo sát ...........................................................................................................51

i

om

3.4.2.1. Tiểu dự án “ CÁC NGUYÊN TỐ PHÓNG XẠ” .......................................................... 25

l.c

3.4.2. Dự án chương nguyên tử ............................................................................................... 21

ai

3.4.1. Tổ chức thực hiện các dự án .......................................................................................... 20


sa
ng
e
ki
n

4.3. Nội dung và phương pháp khảo sát ................................................................................. 51

nh

ki

4.3.1. Nội dung khảo sát ..........................................................................................................51

ng

4.3.2. Phương pháp khảo sát và thang đánh giá ....................................................................52

em

hi

4.4. Kết quả khảo sát sự cấp thiết và mức độ khả thi của các giải pháp đã đề xuất ............. 52
4.4.1. Sự cấp thiết của giải pháp đã đề xuất ...........................................................................52

do

V. THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM ............................................................................................. 54

w

n

5.1. Mục đích của thực nghiệm sư phạm ............................................................................ 54

lo

5.2. Nhiệm vụ của thực nghiệm sư phạm ............................................................................ 54

ad


th

5.3. Nội dung thực nghiệm sư phạm .................................................................................... 54

yj

5.4. Phương pháp thực nghiệm sư phạm ............................................................................ 54

uy

5.5. Kết quả thực nghiệm sư phạm........................................................................................... 55

ip

la

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................... 58

an

lu

I. KẾT LUẬN .......................................................................................................................... 58
1. Tổng kết quá trình nghiên cứu ........................................................................................... 58

va

n


2. Ý nghĩa của đề tài ................................................................................................................ 58

fu

m
ll

2.1. Những bài học kinh nghiệm ............................................................................................. 58

oi

2.2. Hiệu quả mang lại của sáng kiến ..................................................................................... 59

at

nh

2.3. Khả năng ứng dụng và triển khai .................................................................................... 59

z

II. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT............................................................................................... 59

z

TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................................60

vb

j

ht

DANH MỤC PHỤ LỤC..........................................................................................................61

k

m

PHỤ LỤC 1 ............................................................................................................................. 61

PHỤ LỤC 3 ............................................................................................................................. 65

om

l.c

ai

gm

PHỤ LỤC 2 ............................................................................................................................. 63

ii


sa
ng
e
ki
n


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

nh
ki
ng

Đánh giá

DHDA

Dạy học dự án

GV

Giáo viên

em

hi

ĐG

do

Học sinh

w

HS


th

Năng lực hợp tác

yj

Người dạy

uy

ND

Năng lực

ad

NLHT

lo

NL

Kỹ năng

n

KN

Người học


PPDH

Phương pháp dạy học

SGK

Sách giáo khoa

TBDH

Thiết bị dạy học

THPT

Trung học phổ thông

ip

NH

la

an

lu

n

va

fu
oi

m
ll
at

nh
z
z
vb
j
ht
k

m

om

l.c

ai

gm
iii


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa

ng
e
ki
n

DANH MC BNG V HèNH

nh
ki

DANH MC BNG

TT

Bng 3.1. Bng kim đánh giá bài trình bày đa phương tiện

ng

1

hi

Bảng 3.2. Hướng dẫn đánh giá trình bày báo cáo sản phẩm dự án

em

2

Bảng 3.3. Bảng kiểm quan sát NLHT của HS (dành cho GV)


4

Bảng 3.4. Bảng kiểm quan sát NLHT của HS (dành cho HS).

5

Bảng 4.1: Các nhóm đối tượng được khảo nghiệm

6

Bảng 4.2: Các biện pháp được khảo sát

7

Bảng 4.3: Kết quả đánh giá tính cần thiết của các giải pháp

8

Bảng 4.4: Kết quả đánh giá tính khả thi của các giải pháp

9

Bảng 5.1. Kết quả bài kiểm tra

10

Bảng 5.2. Phân phối tần số, tần suất và tần suất lũy tích bài kiểm tra

11


Bảng 5.3. Tổng hợp kết quả học tập bài kiểm tra

do

3

w

n

lo

ad

th

yj

uy

ip
la

an

lu

n

va

fu

DANH MỤC HÌNH

m
ll

TT

Hình 2.1 Thành phần cấu trúc của năng lực

2

Hình 2.2. Sơ đồ những đặc điểm của DHDA

3

Hình 2.3: Sơ đồ quy trình dạy học dự án

4

Hình 3.1. Slide bài học mở đầu dự án

5

Hình 3.2. Ba bước thực hiện dự án

6

Hình 3.3. Quy trình hoạt động của GV và HS trong DHTDA


7

Hình 3.4. Poster về các ngun tố phóng xạ

8

Hình 3.5. Bài thuyết trình của nhóm I về dự án ngun tố phóng xạ

9

Hình 3.6. Poster về dự án quang phổ

10

Hình 3.7. Bài thuyết trình nhóm II về dự án quang phổ

11

Hình 3.8. Poster của nhóm III về dự án nhà máy điện hạt nhân

12

Hình 3.9. Bài thuyết trình về dự án nhà máy điện hạt nhân

13

Hình 4.1. Biểu đồ khảo sát tính thiết thực của đề tài

14


Hình 4.2. Biểu đồ khảo sát tính khả thi của đề tài

15

Hình 5.1. Đồ thị đường lũy tích bài kiểm tra

16

Hình 5.2. Biểu đồ kết quả học tập bài kim tra

oi

1

at

nh
z
z
vb
j
ht
k

m

om

l.c


ai

gm

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

iv


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa
ng
e
ki
n

PHN I. T VN

nh
ki

1. Lớ do chn ti

ng

em

hi


Trong chương trình giáo dục phổ thơng 2018, Hố học là mơn học thuộc
nhóm mơn khoa học tự nhiên ở cấp trung học phổ thông, được học sinh lựa chọn
theo định hướng nghề nghiệp, sở thích và năng lực của bản thân. Mơn Hố học
giúp học sinh có được những tri thức cốt lõi về hoá học và ứng dụng những tri
thức này vào cuộc sống, đồng thời có mối quan hệ với nhiều lĩnh vực giáo dục
khác. Các phương pháp giáo dục của mơn Hố học góp phần phát huy tính tích
cực, chủ động và sáng tạo của học sinh, nhằm hình thành năng lực hố học và
góp phần hình thành, phát triển các phẩm chất chủ yếu và năng lực chung được
quy định trong chương trình tổng thể. Định hướng dạy học phát triển năng lực là
một vấn đề mà nền giáo dục Việt Nam đang rất quan tâm và chú trọng đặc biệt là
năng lực hợp tác.

do

w

n

lo

ad

th

yj

uy

ip


la

an

lu

Để thực hiện chủ trương trên thì ngành giáo dục và đào tạo đã có những đổi
mới trong phương pháp dạy học theo hướng phát huy tích cực chủ động sáng tạo
của người học, lấy người học là trung tâm, giáo viên định hướng phát triển năng
lực cho học sinh. Hiện nay, có khá nhiều các phương pháp và kỹ thuật dạy học
tích cực khác nhau, mỗi kỹ thuật đều có những ưu, khuyết điểm riêng trong việc
áp dụng vào các bài giảng trên lớp. Trong đó phương, dạy học theo dự án một
trong các phương pháp dạy học tích cực được rất nhiều nước tiên tiến trên thế giới
như: Mĩ, Đức, Đan Mạch… quan tâm và có nhiều cơng trình có giá trị về lí luận
cũng như thực tiễn đối với phương pháp này . Dạy học theo dự án có khả năng
phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo của người học và phù hợp với lộ trình
tiến tới định hướng thay thế dần chương trình dạy học định hướng nội dung bằng
chương trình dạy học định hướng đầu ra trong xu thế hiện nay.

n

va

fu

oi

m
ll


at

nh

z

z

vb

j
ht

k

m

Từ những cơ sở lí luận và thực tiễn nêu trên đã đặt ra yêu cầu và tạo điều kiện cho
việc nghiên cứu năng lực hợp tác. Để bồi dưỡng năng lực này trong dạy học ở trường
trung học phổ thơng nói chung và trong dạy học chương nguyên tử nói riêng. Qua đó
góp phần nâng cao chất lượng dạy học mơn Hóa học đồng thời phát triển năng lực hợp
tác, tôi đã chọn đề tài: “Phát triển năng lực hợp tác cho học sinh thơng qua dạy
học dự án chương ngun tử Hóa học 10 chương trình GDPT 2018 ” làm đề
tài nghiên cứu sáng kiến kinh nghiệm với hy vọng giúp cho học sinh có thể hồn
thiện bản thân mình hơn nữa và nâng cao chất lượng dạy học ở trường THPT.

Trên cơ sở mục đích nghiên cứu ở trên, tơi đề ra các nhiệm vụ và kế hoạch
nghiên cứu cụ thể như sau:
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018


1

om

3. Nhim v nghiờn cu:

l.c

Phỏt trin nng lc hp tỏc cho học sinh trung học phổ thông thông qua dạy học dự
án chương nguyên tử từ đó góp phần nâng cao chất lượng dạy học mơn hóa Học THPT.

ai

gm

2. Mục đích nghiên cứu:


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa
ng
e
ki
n

nh
ki


Nghiờn cu c s lý lun v c s thc tiễn của dạy học dự án chương nguyên tử
CT2018 tại trường THPT nơi công tác.

ng

Khảo sát thực trạng việc dạy học dự án trong trường học và biện pháp nâng cao
năng lực hợp tác cho học sinh.

em

hi

do

Xây dựng dự án dạy học chương nguyên tử hóa học 10 CT2018 nhằm phát triển
năng lực hợp tác cho học sinh ở trường THPT

w

Đánh giá hiệu quả của phương pháp về khả năng phát triển năng lực hợp tác
cho HS.

n

lo

ad

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:


th

Đối tượng nghiên cứu là phương pháp dạy học theo dự án trong chương
nguyên tử hóa học 10 CT2018 nhằm phát triển năng lực hợp tác cho học sinh

yj

uy

ip

Đề tài được bắt đầu tìm hiểu và tiến hành từ tháng 8 năm 2022, được áp dụng
vào giảng dạy ở một số lớp tại trường THPT nơi tôi đang giảng dạy.

la

va

5. Điểm mới của đề tài

an

lu

Báo cáo và rút kinh nghiệm tại trường tháng 3 năm 2023.

n

- Khai thác những nội dung trong chương nguyên tử Hóa học 10 chương trình
GDPT 2018 có thể xây dựng thành dự án hố học.


fu

m
ll

oi

- Thiết kế một số dự án có tính khả thi trong việc dạy và học hố học ở
trường THPT.

z
z
vb

Đề tài sử dụng các phương pháp nghiên cứu:

at

nh

6. Phương pháp nghiên cứu

j
ht

- Phương pháp nghiên cứu lí luận: Tìm hiểu, nghiên cứu các tài liệu về các nội
dung có liên quan đến dạy học theo dự án; Khảo sát thực trạng về dạy học theo dự
án và đánh giá theo hướng phát triển năng lực HS trong ở trng THPT.


k

m

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

2

om

- Thc nghim s phm.

l.c

- Phng phỏp x lý thơng tin: Sử dụng thống kê tốn học để xử lý số liệu
thực nghiệm.

ai

gm

- Phương pháp nghiên cứu thực tiễn: Tiến hành khảo sát việc triển khai thực
hiện đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức dạy học và đánh giá năng lực học tập
của học sinh tại cơ sở giáo dục.


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa
ng

e
ki
n

PHN II. NI DUNG NGHIấN CU

nh
ki

ng

I. C S Lí LUN

em

hi

1.1. Định hướng đổi mới giáo dục phổ thông ở Việt Nam hiện nay

do

Trong xã hội cơng nghiệp hố và hiện đại hố ngày nay cần nguồn nhân lực
khơng chỉ đủ về số lượng mà cịn phải có chất lượng. Nguồn nhân lực đóng vai trị
hết sức to lớn đối với sự phát triển của mỗi đơn vị, doanh nghiệp nói riêng và của
đất nước nói chung. Định hướng quan trọng trong đổi mới PPDH là phát huy tính
tích cực, sáng tạo, phát triển các năng lực cần thiết cho người học.

w

n


lo

ad

th

PPDH hiện nay đang được thay đổi theo hướng tiếp cận năng lực người học.
Giúp HS rèn luyện kỹ năng, hình thành năng lực và phẩm chất. Khi đó, việc học
tập và rèn kỹ năng của các môn học chuyên mơn cần bổ sung các chủ đề học tập
tích hợp liên môn nhằm phát triển năng lực giải quyết.

yj

uy

ip

la

an

lu

Phải phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động của người học, hình thành và
phát triển năng lực tự học (sử dụng sách giáo khoa, nghe, ghi chép, tìm kiếm thơng
tin...), trên cơ sở đó trau dồi các phẩm chất linh hoạt, độc lập, sáng tạo của tư
duy… Tuy nhiên dù sử dụng bất kỳ phương pháp nào cũng phải đảm bảo được
rằng “Học sinh tự mình hồn thành nhiệm vụ nhận thức với sự tổ chức, hướng dẫn
của giáo viên”.


n

va

fu

oi

m
ll

at

nh

Việc đổi mới phương pháp dạy học theo định hướng phát triển năng lực thể
hiện qua bốn đặc trưng cơ bản sau:

z

Một, dạy học thông qua tổ chức liên tiếp các hoạt động học tập, giúp học
sinh tự khám phá những điều chưa biết chứ không thụ động tiếp thu những tri thức
nữa. Giáo viên là người tổ chức và chỉ đạo học sinh tiến hành các hoạt động học
tập nhằm phát hiện kiến thức mới, vận dụng sáng tạo kiến thức đã biết vào các tình
huống học tập hoặc tình hung thc tin...

z

vb


j
ht

k

m

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

3

om

Bn, tp trung ỏnh giỏ kt qu hc tập theo mục tiêu bài học trong suốt quá
trình dạy học thông qua hệ thống câu hỏi, bài tập (đánh giá lớp học). Chú trọng
phát triển kỹ năng tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau của học sinh với nhiều hình
thức như theo lời giải/đáp án mẫu, theo hướng dẫn, hoặc tự xác định tiêu chí để có
thể phê phán, tìm được nguyên nhân và nêu cách sửa chữa các sai sót.

l.c

Ba, tăng cường phối hợp học tập hợp tác, lớp học trở thành môi trường giao
tiếp GV - HS và HS - HS nhằm vận dụng sự hiểu biết và kinh nghiệm của từng cá
nhân, của tập thể trong giải quyết các nhiệm vụ học tập chung.

ai

gm


Hai, chú trọng rèn luyện cho học sinh biết tham khảo sách giáo khoa, các tài
liệu học tập, biết cách tự tìm kiếm những kiến thức đã có, suy luận để tìm tòi và phát
hiện kiến thức mới... Định hướng cho học sinh cách tư duy như phân tích, tổng hợp,
khái quát hố, so sánh… để dần hình thành và phát triển tiềm năng sáng tạo.


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa
ng
e
ki
n

1.2. Mt s khỏi nim

nh
ki

1.2.1. Khỏi nim nng lc.

ng

Theo d thảo chương trình GD phổ thơng tổng thể (7/2017): “Năng lực là
thuộc tính cá nhân được hình thành, phát triển nhờ tố chất sẵn có và q trình học
tập, rèn luyện, cho phép con người huy động tổng hợp các kiến thức, kỹ năng và
các thuộc tính cá nhân khác như hứng thú, niềm tin, ý chí... thực hiện thành công
một loại hoạt dộng nhất định, đạt kết quả mong muốn trong điều kiện cụ thể.

em


hi

do

w

n

Năng lực là sự kết hợp linh hoạt và độc đáo của nhiều đặc điểm tâm lý của
một người, tạo thành những điều kiện chủ quan thuận lợi giúp cho người đó tiếp
thu dễ dàng, tập dượt nhanh chóng và hoạt động đạt hiệu quả cao trong một lĩnh
vực nào đó.

lo

ad

th

yj

uy

Năng lực bao gồm các kiến thức, kỹ năng cũng như quan điểm và thái độ
của một cá nhân có để hành động thành cơng trong tình huống mới.

ip

la


an

lu

Năng lực là khả năng giải quyết và mang nội dung khả năng và sự sẵn sàng
để giải quyết các tình huống.

n

va

Như vậy, năng lực là khả năng thực hiện hiệu quả và có trách nhiệm những hành
động, giải quyết các nhiệm vụ hay vấn đề trong những tình huống trong đời sống.

fu

m
ll

1.2.2. Cấu trúc chung của năng lực. Phân loại năng lực.

oi

Phân chia năng lực thành 2 nhóm chính: năng lực chung và các năng lực
chun môn:

at

nh


z

- NL chung: Là những NL cơ bản, thiết yếu hoặc cốt lõi…làm nền tảng cho
mọi hoạt động của con người trong cuộc sống và lao động nghề nghiệp. Một số NL
cốt lõi của HS THPT: NL tự học, NL giải quyết vấn đề, NL sáng tạo, NL hợp tác,
NL sử dụng ngôn ngữ…

z

vb

j
ht

m

k

- NL chuyên biệt: Là những NL được hình thành và phát triển trên cơ sở các
NL chung theo hướng chuyên sâu, riêng biệt trong các loại hình hoạt động, cơng
việc hoặc tình huống cụ thể hơn như Tốn học, Hóa học, Vật lí…

om

l.c

ai

gm


Hình 2.1 Thành phần cu trỳc ca nng lc
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

4


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa
ng
e
ki
n

1.3. Nng lc hp tỏc

nh
ki

1.3.1. Khỏi nim nng lc hp tác

ng

Theo PGS.TS Mai Văn Hưng: “Năng lực hợp tác bao gồm: Sự đồng cảm, sự
định hướng sự phục vụ, khả năng biết cách tổ chức, khả năng phát triển người
khác, khả năng tạo ảnh hưởng, kỹ năng giao tiếp, kĩ năng kiểm sốt xung đột, kĩ
năng lãnh đạo có tầm nhìn, khơn ngoan, những xúc tác để thay đổi, khả năng xây
dựng các mối quan hệ, tinh thần đồng đội và sự hợp tác với người khác trong các
hoạt động nhận thức”


em

hi

do

w

n

lo

ad

th

Để phát triển năng lực hợp tác không chỉ được thực hiện khi sử dụng đơn
thuần phương pháp học tập hợp tác mà thường xuyên phối kết hợp khi HS nghiên
cứu bài mới, khi luyện tập, khi thực hành hóa học.

yj

uy

ip

1.3.2. Các biện pháp phát triển năng lực hợp tác

la


an

lu

- Sử dụng PPDH theo góc và thiết bị dạy học: Khi cùng nhau hoạt động nhằm
hoàn thành nhiệm vụ được giao thì một số biểu hiện của năng lực hợp tác sẽ bộc
lộ. Cùng với sự hướng dẫn, trợ giúp, động viên của GV các kĩ năng của HS được
biểu hiện: biết đề xuất ý kiến, biết lắng nghe, tôn trọng ý kiến của bạn, biết báo cáo
kết quả của nhóm trước lớp…

n

va

fu

m
ll

oi

- Sử dụng PPDH theo hợp đồng và sử dụng TBDH: Một trong những ưu điểm
của dạy học hợp đồng là tăng cường hợp tác. Sau khi kí hợp đồng HS lên kế hoạch
thực hiện các nhiệm vụ một cách độc lập, khi cần có thể nhận được sự trợ giúp.
Sau khi hoàn thành nhiệm vụ cá nhân, GV hướng dẫn HS hình thành nhóm để

at

nh


z

z

vb

j
ht

- Sử dụng PPDH theo dự án và sử dụng TBDH: Khi thực hiện dự án cùng
nhau, HS được rèn luyện các kĩ năng học tập hợp tác: Nhận nhiệm vụ chung của
nhóm, nhận nhiệm vụ cá nhân được phân cơng sau khi lập kế hoạch dự án. Thực
hiện tích cực có hiệu quả nhiệm vụ của dự án được giao cho cá nhân hoặc theo cặp.
Trình bày chia sẻ kết quả thực hiện nhiệm vụ dự án được phân công với các thành
viên khác của nhóm. Lắng nghe ý kiến của các thành viên khác, thảo luận, đưa ra
kết luận chung của nhóm về đề tài. Biết tự đánh giá và đánh giá kết quả giữa các
nhóm theo phiếu đánh giá dự án. Biết tiếp thu và phản biện ý kiến của các nhóm
khác một cách học tập tích cực khi trỡnh by bỏo cỏo kt qu ca d ỏn.

k

m

5

om

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018


l.c

Nng lc hợp tác được hiểu là khả năng tương tác của cá nhân với cá nhân
và tập thể trong học tập và cuô ̣c số ng. Năng lực hợp tác cho thấ y khả năng là m
viê ̣c hiê ̣u quả của cá nhân trong mố i quan hê ̣ với tâ ̣p thể , trong mố i quan hê ̣ tương
trơ ̣ lẫn nhau để cùng hướng tới mô ̣t mu ̣c đić h chung.

ai

gm

1.3.3. Ý nghĩa của việc phát triển năng lực hợp tác cho học sinh.


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa
ng
e
ki
n

1.4. Dy hc d ỏn

nh
ki

1.4.1. Khỏi nim dy hc d án

ng


DHDA là một mơ hình dạy học lấy HS làm trung tâm. DHDA giúp phát
triển kiến thức và kỹ năng thơng qua việc hồn thành các nhiệm vụ được giao và tự
lực tạo ra các sản phẩm của chính mình. Cách học này tập trung vào chương trình
giảng dạy và khám phá nó, u cầu HS phải tích cực, tìm kiếm các mối liên hệ của
vấn đề và tìm ra giải pháp. Từ đó, ta thấy: DHDA là một hình thức dạy học, trong
đó người học thực hiện một nhiệm vụ học tập, có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực
hành, tạo ra các sản phẩm. Kết quả DA là những sản phẩm có thể trình bày, giới
thiệu, chuyển giao được.

em

hi

do

w

n

lo

ad

th
yj
uy
ip
la
an


lu
n

va
fu
oi

m
ll
nh

at

Hình 2.2. Sơ đồ những đặc điểm của DHDA
1.4.2. Quy trình thực hiện dạy học dự án

z
z

vb

Có thể thực hiện DHDA theo tiến trình: Xác định mục tiêu (khởi động), xây
dựng kế hoạch, thực hiện dự án, trình bày sản phẩm dự án, đánh giá dự án.

j
ht

k


m

Tôi lựa chọn quy trình tổ chức DHDA bao gồm 5 giai đoạn theo sơ đồ

om

l.c

ai

gm

Hình 2.3: Sơ đồ quy trình dạy học d ỏn
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

6


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa
ng
e
ki
n

1.4.3. u im v hn ch ca dy hc d án

nh
ki


- Dạy học dự án làm cho nội dung trở nên có ý nghĩa hơn: Trong dạy học dự
án, nội dung học tập trở nên có ý nghĩa hơn bởi vì nó được tích hợp với các vấn đề
của đời sống thực, từ đó kích thích hứng thú học tập của người học. Người học có
cơ hội thực hành và phát triển khả năng của mình để hoạt động trong một môi
trường phức tạp giống như sau này họ sẽ gặp phải trong cuộc sống.

ng

em

hi

do

w

- Dạy học dự án góp phần đổi mới PPDH, thay đổi phương thức đào tạo: Học
tập dự án chuyển giảng dạy từ "giáo viên nói" thành "học viên làm". Người học trở
thành người giải quyết vấn đề, ra quyết định chứ không phải là người nghe thụ
động. Dạy học dự án tạo điều kiện cho nhiều phong cách học tập khác nhau, sử
dụng thông tin của những môn học khác nhau.

n

lo

ad

th


yj

uy

- Dạy học dự án tạo ra môi trường thuận lợi cho người học rèn luyện và phát
triển: Dạy học dự án giúp người học học được nhiều hơn vì trong hầu hết các dự
án, học viên phải làm những bài tập liên quan đến nhiều lĩnh vực. Người học có
cơ hội để thử các năng lực khác nhau của bản thân khi tham gia vào một dự án.
Vì vậy trí tưởng tượng cùng với tính tích cực, sáng tạo của họ được rèn luyện và
phát triển.

ip

la

an

lu

n

va

fu

- Dạy học dự án phát huy tính tích cực, tự lực, chủ động, sáng tạo của người
học: Người học là trung tâm của dạy học dự án, từ vị trí thụ động chuyển sang chủ
động, vì vậy dạy học dự án vừa tạo điều kiện, vừa buộc người học phải làm việc
tích cực hơn.


oi

m
ll

nh

at

a) Dạy học dự án giúp người học phát triển khả năng giao tiếp: Dạy học dự
án không chỉ giúp người học tiếp thu kiến thức, mà còn giúp họ nâng cao năng lực
hợp tác, khả năng giao tiếp với người khác.

z

z

vb

j
ht

b) Hạn chế của dạy học dự án

m

k

- Dạy học dự án đòi hỏi nhiều thời gian. Đây là trở ngại lớn nhất, nếu khơng

được bố trí thời gian hoặc giáo viên khơng có sự linh hoạt thì buộc những người
thực hiện phải làm việc ngồi giờ. Điều này lí giải tại sao một phương pháp dạy
học có nhiều ưu điểm như dạy học dự án lại rất khó đi vào thực tiễn dạy học ở
nước ta.

- Dạy học dự án khó áp dụng ở cả bậc đại học cũng như trung học, tiểu hc.

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

7

om

- Khi lm thc hnh, thc tin trong quỏ trỡnh thực hiện dự án cần đủ tài chính
và phương tiện vật chất.

l.c

- Dạy học dự án địi hỏi có sự chuẩn bị và lên kế hoạch thật chu đáo thì mới
lơi cuốn được người học tham gia một cách tích cực.

ai

gm

- Không thể áp dụng dạy học dự án tràn lan mà chỉ có thể áp dụng với những
nội dung nhất định trong những điều kiện cho phép.


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018


sa
ng
e
ki
n

1.4.4. Dy hc d ỏn nhm phỏt trin nng lc hợp tác cho học sinh THPT

nh
ki

ng

Để thực hiện dạy học dự án khơng q khó nhưng địi hỏi nhiều thời gian và
ý tưởng thiết kế như thế nào để học sinh cảm thấy hứng thú và vận dụng được
những vốn kiến thức sẵn có nhằm giải quyết được những vấn đề trong thực tiễn.
Trong q trình thực hiện chúng tơi đúc rút được một số các biện pháp nhằm nâng
cao hiệu quả việc dạy học dự án trong chương Nguyên tử để phát triển năng lực
hợp tác cho học sinh THPT. Nội dung kiến thức bám sát chương trình hố học phổ
thông. Các DA học tập phải tạo điều kiện để HS vận dụng kiến thức học được vào
thực tiễn có ý nghĩa xã hội sâu sắc. Nội dung DA học tập mang tính tích hợp kiến
thức các mơn học khoa học tự nhiên và giáo dục môi trường và phải tạo điều kiện
cho việc phát triển, mở rộng kiến thức cho HS. Nội dung học tập DA mang tính
thời sự, phù hợp với sự quan tâm, hứng thú của HS. GV hỗ trợ để HS có thể tìm
được nguồn tài liệu phong phú và phù hợp với điều kiện cơ sở vật chất của địa
phương để tạo ra sản phẩm có ý nghĩa. Các nội dung DA học tập tạo điều kiện
thuận lợi cho việc tổ chức hoạt động tích cực, tự lực cho HS theo cá nhân, nhóm
(định hướng hành động, rèn luyện năng lực), từ đó hình thành và bồi dưỡng năng
lực hợp tác cho HS.


em

hi

do

w

n

lo

ad

th

yj

uy

ip

la

an

lu

n


va

fu

Bên cạnh đó, nguồn tài liệu GV cung cấp cho HS phải là nguồn tài liệu
đáng tin cậy, có tính xác thực cao nhằm giúp học sinh sàng lọc thông tin trong q
trình tìm kiếm trên mạng Internet.

oi

m
ll

nh

at

Có thể thấy khơng phải tất cả các nội dung trong chương trình hóa học phổ
thơng đều có thể sử dụng dạy học dự án và không phải sử dụng với tất cả các đối
tượng HS. Do đó, GV cần chọn lọc nội dung sử dụng dạy học để có thể truyền tải
kiến thức đến HS một cách hiệu quả và phát triển được các năng lực cho HS, đặc
biệt là năng lựchợp tác. Những nội dung này cần gắn liền với thực tiễn, gần gũi với
đời sống, giúp HS mở rộng nguồn kiến thức ngoài SGK. Để đảm bảo tất cả HS
trong lớp đều nhận được những lợi ích mà phương pháp này mang lại, GV cần chú
trọng thiết kế và phân công các nhiệm vụ phù hợp với trình độ, đối tượng HS,
thường xuyên theo sát và hỗ trợ, khuyến khích người học tham gia vo cỏc nhim
v hc tp.

z


z

vb

j
ht

k

m

2.1.1. V giỏo viờn
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

8

om

2.1. Nhận thức của GV và HS về việc hình thành và phát triển năng lực hợp tác.

l.c

Để đánh giá thực trạng của việc áp dụng hình thức dạy học theo dự án để
đánh giá thực trạng sử dụng DHDA nhằm phát triển năng lực hợp tác trong mơn hóa
học cho HS ở trường THPT hiện nay. Tôi tiến hành khảo sát GV giảng dạy THPT địa
bàn tỉnh Nghệ An và HS trường THPT DTNT Tỉnh năm học 2022-2023 (mẫu phiếu
như Phụ lục 1,2, khảo sát thơng qua hình thức tạo bảng mẫu trên Google.

ai


gm

II. THỰC TRẠNG CỦA VẤN ĐỀ


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa
ng
e
ki
n

Cú 45 GV tham gia kho sỏt

nh
ki
ng
em

hi
do
w
n
lo
ad
th
yj
uy

ip

la

T biu trờn ta thấy hầu hết GV đều cho rằng việc tổ chức cho HS phát
triển năng lực hợp tác trong dạy học là cần thiết. Việc phát triển năng lực hợp tác
giúp HS hiểu kiến thức sâu hơn một cách nhanh nhất.

an

lu

n

va

* Đánh giá vai trò của việc dạy học theo hướng phát triển năng lực hợp tác
theo 3 mức độ

fu

2. Bình thường

m
ll

1. Tốt

3. Khơng tốt


oi

Mức độ

1

at

nh

TT Vai trị của việc phát triển năng lực hợp tác

2

3

z
(0%)

39

6

0

(60%)

(40%)

(0%)


37

8

0

(86,6%) (13,4%)
38

(0%)

7

(84,4%) (15,6%)

om

Phát huy tính tích cực, tự giác học tập của HS.

(6,7%)

l.c

Giúp HS hiểu sâu hơn về vấn đề học.

0

ai


5

Tạo nên môi trường thân thiện, đồn kết, bình
đẳng trong học tập của HS.

j
ht

4

vb

3

3

gm

42
Giúp HS tiếp cận với phương pháp khám phá,
tìm tịi khoa học.
(93,3%)

k

2

0
(0%)


m

38
7
Tạo nên sức mạnh tập thể trong việc giải
quyết các vấn đề học tập của HS.
(84,4%) (15,6%)

z

1

0
(0%)

Từ kết quả trên ta thấy việc phát triển năng lực hợp tác có nhiều vai trò quan
trọng như: Tạo nên sức mạnh tập thể trong việc giải quyết các vấn đề học tập của
HS, Giúp HS tiếp cận với phương pháp khám phá, tìm tòi khoa học, Giúp HS hiểu
sâu hơn về vấn đề hc.
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

9


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa
ng
e
ki

n
nh
ki
ng
em

hi
do
w
n
lo
ad
th

yj

* ỏnh giỏ yờu cu khi dy hc phỏt trin năng lực hợp tác

uy

Mức độ
1
2
3
34
11
0
(75,6%) (24,4%)
(0%)
Đảm bảo HS mặt đối mặt để tăng cường sự

32
10
3
tương tác, hỗ trợ lẫn nhau.
(71,1%) (22,2%)
(6,7%)
Đảm bảo mỗi thành viên trong nhóm đều
31
7
7
phải có trách nhiệm cá nhân cao, đóng góp (68,9%) (15,55%) (15,55%)
trong hoạt động chung của nhóm.
Nhận xét, đánh giá được khách quan về
36
8
1
hoạt động của từng thành viên trong hoạt (80%) (17,8%) (2,2%)
động chung nhóm.
Yêu cầu khi dạy học phát triển năng lực
hợp tác
Phát triển các kĩ năng học hợp tác cho HS.

ip

TT

la

an


n

va

2

lu

1

fu

oi

m
ll

3

at

nh

z

4

z

vb


j
ht
k

m

om

l.c

ai

gm
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

10


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa
ng
e
ki
n

nh
ki


Vy, hu ht cỏc GV u cho rng trong s các u cầu trên thì có 2 u cầu
là cần thiết để phát triển năng lực hợp tác khi dạy học đó là:

ng

- Phát triển các kĩ năng học hợp tác cho học sinh

em

hi

- Nhận xét, đánh giá được khách quan về hoạt động của từng thành viên trong
hoạt động chung nhóm.

do

2.1.2.Về học sinh

w

Khảo sát 90 HS khối 10 trường THPT DTNT Tỉnh về việc hình thành và
phát triển năng lực hợp tác kết quả như sau:

n

lo

ad

th


* Khảo sát một số biểu hiện của năng lực hợp tác với các mức độ mà em
cho là phù hợp nhất với bản thân.

yj

Mức độ 2: Phù hợp Mức độ 3: Rất phù hợp

uy

Mức độ 1: Không phù hợp

ip

Mức độ

Biểu hiện của năng lực hợp tác

la

TT

Bạn chủ động tham gia vào nhiệm vụ.

2

2
(2.23%)
1
(1,11%)

2
(2,22%)

n

va

1

an

lu

1

3

58
30
(64.44%) (33.33%)
51
38
(56,67%) (42,22%)
54
34
(60%) (37,78%)

fu

Bạn tuân thủ các quy định khi tham gia vào

nhóm.
Bạn tham gia tìm hiểu kiến thức liên quan
3 đến vấn đề và cùng chia sẻ kiến thức với
các thành viên trong nhóm.
Bạn lắng nghe các quan điểm khác nhau
2
48
40
của các bạn trong nhóm và đưa ra được các (2,22%) (53,34%)
4
ý kiến, quan điểm của cá nhân dựa trên hiểu
(44,44%)
biết về vấn đề.
Bạn thuyết phục được người khác nghe theo
10
51
29
5
quan điểm của mình.
(11,11%) (56,67%) (32,22%)
Bạn chấp nhận sự khác biệt của các thành
6
56
28
6
viên.
(6,56%) (62,22%) (31,22%)
Khi cả nhóm có mâu thuẫn, bạn cùng cả
4
48

38
7
nhóm thống nhất, giải quyết mâu thuẫn.
(4,45%) (53,33%) (42,22%)
Bạn phân công nhiệm vụ cho các bạn để
5
50
35
8
giải quyết vấn đề.
(5,56%) (55,55%) (38,89%)
Bạn tự đánh giá và đánh giá được ưu nhược
5
55
30
9 điểm cúa cá nhân và các thành viên trong (5,56%) (61,11%) (33,33%)
nhóm.
Bạn đánh giá được kết qu ca quỏ trỡnh
6
54
30
10
gii quyt vn .
(6,67%)
(60%) (33,33%)

oi

m
ll


2

at

nh

z

z

vb

j
ht

k

m

om

l.c

11

ai

gm


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa
ng
e
ki
n

nh
ki

T biu trờn ta thy theo HS nng lc hợp tác có những biểu hiện là: tuân
thủ các quy định khi tham gia vào nhóm, tham gia tìm hiểu kiến thức liên quan đến
vấn đề và cùng chia sẻ kiến thức với các thành viên trong nhóm, lắng nghe các
quan điểm khác nhau của các thành viên trong nhóm và đưa ra được các ý kiến,
quan điểm của cá nhõn da trờn hiu bit v vn .

ng

em

hi

do
w
n
lo

ad
th
yj
uy
ip
la
an

lu
n

va
fu
oi

m
ll
at

nh
z
z
vb
j
ht
k

m

om


l.c

ai

gm
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

12


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa
ng
e
ki
n

nh
ki

* Vai trũ ca nng lc hp tỏc trong quỏ trình học tập, học sinh lựa chọn mức
độ phù hợp nhất với bản thân:
Mức độ 2: Phù hợp Mức độ 3: Rất phù hợp

ng

Mức độ 1: Không phù hợp


Mức độ

em

hi
TT

Vai trị của năng lực hợp tác

2

2

54

(2,22%)

(60%)

4

52

do

1

Hỗ trợ, giải quyết cơng việc dễ dàng hơn.

w


n

1

3
34
(37,78%)

lo
ad

Biết cách hợp tác để cùng nhau giải quyết
vấn đề xảy ra.

3

Cơ hội được rèn luyện các kĩ năng mềm,
tăng cường sự tự tin.

4

Bạn biết cách hòa thuận cùng hợp tác với
mọi người.

5

Học cách lắng nghe các thành viên trong
nhóm, hiểu các thành viên khác hơn.


6

Hiểu và phân tích các vấn đề sâu hơn trong
thời gian ngắn.

7

Bạn thích làm việc cá nhân hơn làm việc
19
39
32
nhóm.
(21,12%) (43,33%) (35,55%)

th

2

34

yj

uy

ip

la

(4,44%)


(57,78%) (37,78%)

3
(3,34%)

48
39
(53,33%) (43,33%)

lu

52

36

(2,22%)

(57,78%)

(40%)

an

2

n

va

39

48
(53,33%) (43,33%)

fu

3
(3,34%)

oi

m
ll

46

36

at

(51,11%)

(40%)

z

(8,89%)

nh

8


z

vb

j
ht

2

41

44

(45,55%) (48,89%)

3

45

42

(3,33%)

(50%)

(46,67%)

Theo kết quả cuả bảng trên ta thấy dạy học phát triển năng lực hợp tác trong
hóa học có vai trị hết sức quan trọng như: Tạo bầu khơng khí học tập vui vẻ, đồn

kết, cơ hội được rèn luyện các kĩ năng mềm, tăng cường sự t tin

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

13

om

5
(5,56%)

l.c

Giỳp bn chun b nhng phm cht v
10 nng lực hợp tác cho công dân trong tương
lai.

ai

Tạo bầu không khí học tập vui vẻ, đồn kết.

gm

(2,22%)

40
48
(53,33%) (44,45%)

k


9

Rèn luyện khả năng tư duy.

m

8


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa
ng
e
ki
n
nh
ki
ng
em

hi
do
w
n
lo
ad
th
yj

uy
ip
la
an

lu
n

va
fu
oi

m
ll
at

nh
z
z
vb
j
ht
k

m

om

l.c


ai

gm
2.2. Thc trng v vic s dng cỏc phng phỏp dạy học theo dự án nhằm
phát triển năng lực hợp tác cho HS.
2.2.1.Về giáo viên
* Mức độ sử dụng phương pháp dạy học theo dự án của giáo viên chủ yu l
thnh thong hoc him khi s dng
(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

14


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa
ng
e
ki
n
nh
ki
ng
em

hi
do
w
n
lo

ad

th

* Mc hiu bit ca giỏo viờn v nh hướng phát triển năng lực thông qua dạy
học dự án

yj

uy
ip
la
an

lu
n

va
fu
oi

m
ll
at

nh
z

Từ biểu đồ ta thấy, do những đòi hỏi mạnh mẽ về đổi mới phương pháp dạy
học, DHDA đã được phổ biến vì vậy mà GV cũng đã ít nhiều biết đến PPDH này.

Cụ thể là có 31,1% có hiểu biết rất nhiều, 33,3% thầy cơ biết nhiều, 31,1% có hiểu
biết tng i v PPDH ny.

z

vb

j
ht

k

m

15

om

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

l.c

* Mc hng thỳ ca học sinh khi học tập mơn hóa học theo chủ đề gắn
với thực tiễn thơng qua các hình thức dạy học như dạy học dự án

ai

gm

2.2.2. Nhận thức của HS



(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa
ng
e
ki
n

nh
ki

T biu trờn ta thy hu ht HS khỏ hứng thú với việc dạy học dự án
vì đây là một phương pháp dạy học mới và giúp HS có thể hiểu bài một cách
dễ dàng hơn.

ng

em

hi

Tổng kết: Sau khi khảo sát ý kiến của GV và HS về đề tài phát triển năng lực
hợp tác cho học sinh thông qua dạy học dự án, tôi kết luận được một số ý chính
như sau:

do

w


Từ nghiên cứu trên ta thấy DHDA dần được đưa vào sử dụng phổ biến hơn
trong dạy học vì đa số HS và GV nhận thức được vai trò của DHDA trong phát
triển năng lực cho HS THPT và đặc biệt là phát triển NLHT. Xong bên cạnh đó
việc vận dụng DHDA vẫn cịn gặp phải một số khó khăn như DHDA cần thời gian
chuẩn bị khá dài, cần kinh phí…

n

lo

ad

th

yj

uy

III. PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỢP TÁC CHO HỌC SINH THÔNG QUA
DẠY HỌC DỰ ÁN CHƯƠNG NGUYÊN TỬ HÓA HỌC 10 – CT2018

ip

la

3.1. Mục tiêu chương nguyên tử hóa học 10

n


va

- Nắm được thành phần nguyên tử

an

lu

3.1.1. Kiến thức

fu

- Nêu được nguyên tố hoá học bao gồm những ngun tử có cùng số đơn vị
điện tích hạt nhân.

m
ll

oi

- Trình bày được số hiệu nguyên tử (Z) bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và
bằng số electron có trong ngun tử.

at

nh

z

- Viết được kí hiệu ngun tử: 𝐴𝑍𝑋. X là kí hiệu hố học của ngun tố, số khối

(A) là tổng số hạt proton và số hạt neutron.

z

vb

j
ht

- Trình bày được khái niệm đồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối trung
bình của một nguyên tố.

m

k

- Xác định được số electron, số proton, số neutron khi biết kí hiệu ngun tử
ngược lại.

+ Trình bày được khái niệm lớp, phân lớp electron.
+ Trình bày được mối quan h v s lng phõn lp trong mt lp.

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

16

om

+ Nờu được khái niệm về orbital nguyên tử (AO), mô tả được hình dạng của
AO (s, p), số lượng electron trong ngun tử.


l.c

+ Trình bày được mơ hình của Rutherford – Bohr với mơ hình hiện đại mơ tả
sự chuyện động của electron trong nguyên tử.

ai

gm

- Tính được nguyên tử khối trung bình của ngun tố có nhiều đồng vị dựa vào
khối lượng nguyên tử và phần trăm số nguyên tử của các đồng vị theo phổ khối
lượng được cung cấp.


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa
ng
e
ki
n

3.1.2. Nng lc

nh
ki

Nng lc chung:


ng

- T ch v t hc:

hi

em

K năng tìm kiếm thơng tin trong SGK, quan sát thí nghiệm tìm ra hạt electron.

do

Thơng qua hoạt động tìm kiếm thơng tin trong SGK về ngun tố hóa học,
quan sát hình ảnh về mơ hình cấu tạo ngun tử để tìm hiểu về đồng vị, quan sát kí
hiệu ngun tử; quan sát phổ khối lượng xác định được nguyên tử khối trung bình.

w

n

lo

- Giao tiếp và hợp tác: thơng qua nhiệm vụ học tập học sinh phát triển năng lực
giao tiếp, năng lực hợp tác, làm việc nhóm, hoạt động nhóm và cặp đơi một cách
hiệu quả theo đúng u cầu của GV, đảm bảo các thành viên trong nhóm đều được
tham gia và trình bày báo cáo.

ad

th


yj

uy

ip

- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải thích được tại sao ngun tử khối của các
ngun tố hóa học khơng phải là các trị số nguyên. Thảo luận với các thành viên trong
nhóm, liên hệ thực tiễn nhằm giải quyết các vấn đề trong bài học và cuộc sống.

la

an

lu

Năng lực hóa học:

va

n

Nhận thức hoá học:
- Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện
tích âm ; Kích thước, khối lượng của nguyên tử.
- Hạt nhân gồm các hạt proton và neutron.
- Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron, proton và neutron

fu


oi

m
ll

at

nh

z

- Nêu được ngun tố hố học bao gồm những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân.

z

vb

- Trình bày được số hiệu nguyên tử (Z) bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và
bằng số electron có trong nguyên tử.

j
ht

k

m

- Viết được kí hiệu ngun tử: 𝐴𝑍𝑋. X là kí hiệu hố học của nguyên tố, số khối
(A) là tổng số hạt proton và số hạt neutron.


+ Liên hệ được về số lượng AO trong một phân lớp, trong một lớp.
+ Viết được cấu hình electron nguyên tử theo lớp, phân lớp electron và theo
orbital và theo ô orbital khi biết số hiệu nguyên tử Z của 20 nguyên tố đầu tiên
trong bng tun hon.

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

17

om

+ So sỏnh c mụ hỡnh ca Rutherford – Bohr với mơ hình hiện đại mơ tả sự
chuyển động của electron trong nguyên tử.

l.c

- Xác định được số electron, số proton, số neutron khi biết kí hiệu nguyên tử và
ngược lại.

ai

gm

- Trình bày được khái niệm đồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối trung
bình của một nguyên tố.


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018


sa
ng
e
ki
n

Tỡm hiu t nhiờn di gúc húa hc:

nh
ki

ng

Tho lun, quan sát thí nghiệm tìm ra ngun tử, các mơ hình nguyên tử
theo các thuyết trong lịch sử.

em

hi

- Được thực hiện thơng qua hoạt động tìm hiểu hiện tượng đồng vị.

+ Liên hệ với dự chuyển động của các hành tinh trong hệ mặt trời.

do

w

+ Dựa vào đặc điểm cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử dự đốn
được tính chất hóa học cơ bản (kim loại hay phi kim) của nguyên tố tương ứng.


n

lo

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:

ad

th

- Tại sao có thể coi khối lượng nguyên tử là khối lượng của hạt nhân?

yj

- Giải thích được hiện tượng đồng vị, tại sao nguyên tử khối của các ngun
tố hóa học khơng phải là các trị số nguyên và hiểu được sự đa dạng của nguyên tố
hóa học trong tự nhiên thơng qua khái niệm đồng vị.

uy

ip

la
lu

3.1.3. Phẩm chất

an


- Chăm chỉ, tự tìm tịi thơng tin trong SGK về nguyên tố hóa học, đồng vị,
nguyên tử khối.

n

va

fu

- HS có trách nhiệm tham gia tích cực trong việc hoạt động nhóm và cặp đơi
phù hợp với khả năng của bản thân, hoàn thành các nội dung được giao, phát huy
khả năng tư duy của HS.

oi

m
ll

nh

- Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá và học tập.

z
z
vb

3.2. Cấu trúc, nội dung chương nguyên tử hóa học 10

at


- HS trung thực, nhân ái, yêu nước.

j
ht
k

m

– Trình bày được thành phần của nguyên tử (nguyên tử vô cùng nhỏ;
nguyên tử gồm 2 phần: hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử; hạt nhân tạo
Thành phần nên bởi các hạt proton (p), neutron (n); Lớp vỏ tạo nên bởi các
nguyên t electron (e); in tớch, khi lng mi loi ht).

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

18

om

Nguyờn tố – Phát biểu được khái niệm đồng vị, nguyên tử khối.
hố học
Tính được ngun tử khối trung bình (theo amu) dựa vào khối
lượng nguyên tử và phần trăm số nguyên tử của các đồng vị theo
phổ khối lượng được cung cấp.

l.c

– Trình bày được khái niệm về nguyên tố hố học, số hiệu ngun tử
và kí hiệu ngun tử.


ai

gm

So sánh được khối lượng của electron với proton và neutron, kích
thước của hạt nhân với kích thước nguyên tử.


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

sa
ng
e
ki
n

Trỡnh by v so sỏnh c mụ hỡnh ca Rutherford – Bohr với mơ
hình hiện đại mơ tả sự chuyển động của electron trong nguyên tử.

nh
ki
ng

em

hi

– Nêu được khái niệm về orbital ngun tử (AO), mơ tả được hình
dạng của AO (s, p), số lượng electron trong 1 AO.


do

Trình bày được khái niệm lớp, phân lớp electron và mối quan
Cấu trúc
hệ về số lượng phân lớp trong một lớp. Liên hệ được về số lượng
lớp vỏ
AO trong một phân lớp, trong một lớp.
electron
nguyên tử – Viết được cấu hình electron nguyên tử theo lớp, phân lớp electron
và theo ô orbital khi biết số hiệu nguyên tử Z của 20 nguyên tố đầu
tiên trong bảng tuần hoàn.

w

n

lo

ad

th

yj

uy

Dựa vào đặc điểm cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử
dự đốn được tính chất hố học cơ bản (kim loại hay phi kim) của
nguyên tố tương ứng.


ip

la

an

lu

3.3. Nội dung dạy học theo dự án

n

va

Những nội dung có thể DHTDA là những nội dung có tính thực tiễn cao, có
thể kết nối giữa chương trình học với các vấn đề trong thực tiễn như vấn đề sức
khoẻ, vấn đề môi trường, vấn đề kinh tế - xã hội…

fu

m
ll

oi

Giáo viên là người nhìn ra được những vấn đề ấy, kết hợp vào bài giảng của
mình, tạo ra niềm hứng thú muốn tìm tịi ở học sinh. Lúc đó cả thầy và trị cùng
nhau tham gia vào một dự án để giái quyết những vấn đề đặt ra đó.

at


nh

z

DHTDA khơng thích hợp cho những bài mang tính chất lí thuyết. Tốt nhất là
lựa chọn những nội dung về chất, về sản xuất hoá học, về ứng dụng các chất và vấn
đề bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khoẻ. Những bài về cấu tạo nguyên tử, liên
kết hoá học hay đại cương về kim loại … thì khơng thích hợp để DHTDA vì
những kiến thức trong bài mang tính chất lí thuyết nhiều hơn thực tiễn, đồng thời
cũng là những kiến thức nền tảng bắt buộc HS phải nắm vững trước khi học những
kiến thức khác.

z

vb

j
ht

k

m

STT

Các nguyên tố phóng xạ

1
2

3

Tên dự án

Chương

Nguyên tử

Quang phổ
Nhà mỏy in ht nhõn tng lai v thỏch thc

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.hỏằÊp.tĂc.cho.hỏằãc.sinh.thng.qua.dỏĂy.hỏằãc.dỏằ.Ăn.chặặĂng.nguyên.tỏằư.ha.hỏằãc.10.chặặĂng.trơnh.gdpt.2018

19

om

Cỏc dự án lựa chọn trong chương nguyên tử

l.c

Sau đây là những nội dung chúng ta có thể khai thác trong chương ngun tử
Hóa học 10 chương trình GDPT 2018.

ai

gm

Sẽ là tốt nhất nếu thông qua dự án mà HS nắm vững hơn và biết vận dụng
kiến thức nền tảng đã được học vào những hoàn cảnh cụ thể.



×