Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

(Luận văn) một số giải pháp phát triển nguồn nhân lực tại công ty xăng dầu khu vực 2 tnhh mtv đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 83 trang )

t
to

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

hi
ep
do
w
n
lo
ad

NGUYỄN DUY NAM

yi

u
yj
th
pl
n
ua
al

MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN NGUỒN


va

n

NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU KHU VỰC 2

fu

m
ll

TNHH MTV ĐẾN NĂM 2020

t
ha

n
oi
z
z
ht

vb
k

jm
gm
l.
ai


LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

m
co
an

Lu
n
va

te

re

y

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

t
to

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

ng
hi
ep
do

w
n
ad

lo

NGUYỄN DUY NAM

yi

u
yj
th
pl
n
ua
al

MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN NGUỒN

n

va

NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU KHU VỰC 2

m
ll

fu


TNHH MTV ĐẾN NĂM 2020

t
ha

n
oi
z

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh hướng nghề nghiệp

z
ht

vb

Mã số: 60340102

k

jm
gm
l.
ai

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

m
co

an

Lu

GV HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS ĐẶNG NGỌC ĐẠI

n
va

te

re

y

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2015


LỜI CAM ĐOAN

t
to

Tôi là Nguyễn Duy Nam – học viên cao học - Khóa 22 – Ngành Quản trị kinh

ng
hi

doanh - Viện đào tạo sau đại học Trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh,


ep

Tơi xin cam đoan tồn bộ nội dung luận văn dưới đây do chính tơi thực hiện. Các thơng

do

tin, tài liệu trích dẫn trong luận văn đều có ghi nguồn tham khảo từ sách, tạp chí, nghiên

w
n

ad

lo

cứu, báo cáo hay bài báo.

u
yj
th

TP.HCM, tháng 05 năm 2015

yi

Tác giả luận văn

pl
n
ua

al
n

va
m
ll

fu

NGUYỄN DUY NAM

t
ha

n
oi
z
z
ht

vb
k

jm
gm
l.
ai
m
co
an


Lu
n
va

te

re

y


MỤC LỤC

t
to
ng
hi
ep

do

TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC BẢNG

w


n

ad

lo

PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ....................................................................................................... 1

u
yj
th

2. Mục tiêu nghiên cứu:................................................................................................. 1

yi

3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 2

pl

n
ua
al

4. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................... 2
5. Ý nghĩa nghiên cứu. .................................................................................................. 2

va


6. Kết cấu của luận văn ................................................................................................. 3

n

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC .............. 4

m
ll

fu

1.1. Khái quát về nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực ............................ 4

n
oi

t
ha

1.1.1. Khái niệm và phân loại nguồn nhân lực ................................................... 4
1.1.2. Khái niệm về phát triển nguồn nhân lực: ................................................... 5
1.1.3 Mục tiêu và ý nghĩa của phát triển nguồn nhân lực .................................... 6
1.2 Phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp ....................................................... 7

z

z

vb


ht

1.2.1 Đặc điểm NNL và PTNNL trong doanh nghiệp ........................................... 7
1.2.2 Nội dung phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp ........................... 9
1.2.3. Đánh giá về nguồn nhân lực ..................................................................... 12
1.3 Phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu. ........... 13

k

jm

gm

l.
ai

m
co

1.3.1 Đặc điểm SX - kỹ thuật trong các DN KDXD dưới góc độ PTNNL .......... 13
1.3.2 Các nhân tố có ảnh hưởng đến PTNNL trong các DN KDXD .................. 15
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PTNNL CỦA CTY XDKV2 ...................... 20

Lu

an

2.1. Giới thiệu về công ty xăng dầu khu vực 2 TNHH MTV (Petrolimex Sài gòn) ... 20


n
va

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ........................................................... 20
2.1.2. Chức năng nhiệm vụ của Công ty ............................................................. 21
2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy của Petrolimex Sài Gòn: ..................................... 21
2.1.4 Hoạt động kinh doanh xăng dầu ................................................................ 22
2.2 Phân tích các nhân tố có ảnh hưởng đến PTNNL tại Petrolimex SG hiện nay. ... 24

te

re

y


t
to

2.2.1. Phân tích các nhân tố thuộc mơi trường vĩ mơ ....................................... 25
2.2.2. Phân tích các nhân tố thuộc mơi trường vi mơ ......................................... 27
2.2.3. Phân tích các nhân tố thuộc môi trường nội bộ ...................................... 27
2.3. Đánh giá thực trạng phát triển nguồn nhân lực tại Petrolimex SG ...................... 34

ng
hi
ep

do


2.3.1. Đánh giá mức độ đảm bảo số lượng và cơ cấu nguồn nhân lực .............. 34
2.3.2. Đánh giá công tác phát triển kỹ năng nghề nghiệp của người lao động.. 37
2.2.3.Về phát triển kỹ năng làm việc nhóm ......................................................... 41
2.2.4. Phát triển thể lực người lao động ............................................................. 42
2.2.5.Phát triển nhân cách thẩm mỹ của người lao động ................................... 43
2.4. Đánh giá chung công tác PTNNL tại Petrolimex SG hiện nay. ........................... 45

w

n

ad

lo

u
yj
th

yi

2.4.1. Những điểm còn tồn tại: ............................................................................ 45
2.4.2. Nguyên nhân tồn tại .................................................................................. 46
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PTNNL TẠI PETROLIMEX SG ĐẾN NĂM 2020 ........ 48

pl

n
ua
al


3.1 Định hướng, yêu cầu, mục tiêu phát triển PTNNL của Petrolimex SG ................ 48

n

va

3.1.1 Định hướng phát triển ................................................................................ 48
3.1.2 Yêu cầu phát triển nguồn nhân lực trong giai đoạn 2015 - 2020 .............. 49
3.1.3. Mục tiêu phát triển nguồn nhân lực .......................................................... 49
3.2 Một số giải pháp phát triển nguồn nhân lực của Petrolimex SG đến năm 2020... 50

m
ll

fu

n
oi

t
ha

3.3.1. Ma trận SWOT về công tác PTNNL tại Petrolimex SG đến năm 2020 .... 50
3.3.2. Các giải pháp cụ thể………………………………………………………… 51

z
z
ht


vb
k

jm
gm
l.
ai
m
co
an

Lu
n
va

te

re

y


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

DANH MC CC T VIT TT

t
to
ng
hi

ep

An ton v sinh lao động

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

DN

Doanh nghiệp

DN KDXD

Doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu

do

ATVSLĐ

w

n

International Labour Organization (Tổ chức lao động quốc tế)

KPI

ad


lo

ILO

Petrolimex SG

Petrolimex Sài Gòn

pl

Phát triển

n
ua
al

PT

Phòng Cháy chữa cháy

yi

u
yj
th

PCCC

Key Performance Indicator (Chỉ số đánh giá thực hiện công việc)


Phát triển nguồn nhân lực

TKNB

Tổng kho xăng dầu Nhà Bè

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TP. HCM

Thành Phố Hồ Chí Minh

UNESCO

United Nations Educational Scientific and Cultural Organization

n

va

PT NNL

m
ll

fu

t

ha

n
oi

(Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hoá của liên hợp quốc )

z

The United Nations Industrial Development Organization

z

UNIDO

vb

(Tổ chức phát triển cơng nghiệp liên hợp quốc)

ht

Xí nghiệp bán lẻ

XNDV

Xí nghiệp dịch vụ xây lắp và thương mại Petrolimex Sài Gũn

k

jm


XNBL

gm

l.
ai
m
co
an

Lu
n
va

te

re

y

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

DANH MC HèNH

t
to

ng

Hỡnh 2.1: C cu t chc ca Petrolimex Sài Gịn

hi
ep

Hình 2.2: Cơ cấu lao động theo giới tính

do

Hình 2.3: Cơ cấu lao động theo độ tuổi

w

Hình 2.4: Trình độ chuyên môn nghiệp vụ lao động gián tiếp tại Petrolimex SG

n
ad

lo

Hình 2.5: Trình độ chun mơn nghiệp vụ tồn Cụng ty Petrolimex SG

yi

u
yj
th
pl

n
ua
al
n

va
m
ll

fu
t
ha

n
oi
z
z
ht

vb
k

jm
gm
l.
ai
m
co
an


Lu
n
va

te

re

y

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

DANH MC BNG

t
to
ng

Bng 2.1: Kt qa kinh doanh ca Cụng ty trong 5 năm gần đây

hi
ep

Bảng 2.2: Thành phần thực hiện khảo sát

do


Bảng 2.3: Tình hình đào tạo tại Petrolimex Sài Gòn trong những năm gần đây

w

n

Bảng 2.4: Kết quả khảo sát về thu nhập tại Petrolimex Sài Gòn

lo

ad

Bảng 2.5: Kết quả khảo sát về hoạt động đánh giá nhân viên

u
yj
th

Bảng 2.6: Kết quả khảo sát về thăng tiến tại Petrolimex Sài Gòn
Bảng 2.7: Kết quả khảo sát đánh giá văn hóa doanh nghiệp tại Petrolimex Sài Gịn

yi

pl

Bảng 2.8: Thống kê về số lượng lao động thực tế so với định mức lao động

n
ua
al


Bảng 2.9: Kết quả khảo sát đảm bảo về số lượng và cơ cấu nguồn nhân lực
Bảng 2.10: Kết quả khảo sát về phát triển trình độ lành nghề

va

n

Bảng 2.11: Kết quả khảo sát về phát triển kỹ năng làm việc nhóm

m
ll

fu

Bảng 2.12: Phân loại sức khỏe người lao động tại Petrolimex Sài Gòn qua các năm

n
oi

Bảng 2.13: Tình hình vi phạm kỷ luật qua các năm tại Petrolimex Sài Gòn

t
ha

Bảng 2.14: Kết quả khảo sát về nhân cách thẩm mỹ

z

Bảng 3.1: Ma trận SWOT về công tỏc phỏt trin ngun nhõn lc


z
ht

vb
k

jm
gm
l.
ai
m
co
an

Lu
n
va

te

re

y

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020


1

to

PHN M U

tn
gh

1. Lý do chn ti

p
ie

Ngy nay cựng với sự phát triển khoa học và công nghệ, kiến thức của lồi người trong

do

mọi lĩnh vực tích lũy với tốc độ nhanh. Theo ước tính của các nhà khoa học, cứ sau năm năm

w

kiến thức lồi người được tích luỹ gấp đơi. Và chính do mơi trường kinh doanh ngày càng biến

n

ad
lo

đổi, cạnh tranh nên phát triển nguồn nhân lực để thích ứng với mơi trường ngày càng trở thành


th

nhiệm vụ quan trọng đối với các doanh nghiệp.

yj

uy

Phát triển nguồn nhân lực hay phát triển con người là yếu tố cấu thành nên tổ chức, vận

la

ip

hành doanh nghiệp và quyết định sự thành công hay thất bại của doanh nghiệp. Tuy nhiên, làm

an
lu

thế nào để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực mà cụ thể là việc tuyển dụng và sử dụng nguồn
lực có hiệu quả là nhiệm vụ không dễ dàng đối với những nhà quản quản trị nguồn nhân lực

n
va

hiện nay.

m
ll

fu

Công ty xăng dầu khu vực 2 TNHH MTV là một đơn vị kinh doanh trong lĩnh vực xăng

n
oi

dầu và các dịch vụ liên quan đến xăng dầu. Công tác phát triển nguồn nhân lực đã được Công
ty chú trọng trong những năm gần đây và được đánh giá là nhiệm vụ quan trọng trong chiến

tz
ha

lược phát triển tồn diện, là khâu nối liền q trình tuyển dụng với q trình sử dụng lao động

z

có hiệu quả của Công ty. Kinh nghiệm của các công ty thành đạt và phát triển cho thấy công

vb

ht

ty nào chú trọng đến công tác phát triển nguồn nhân lực công ty đó có nhiều cơ hội thành cơng

jm

hơn trong kinh doanh. Chính vì vậy trong định hướng lâu dài Cơng ty cần phải có nghiên cứu

k


ai
gm

phát triển nguồn nhân lực để công tác này được thực hiện một cách bài bản, sâu sát và hiệu

l.c

quả hơn.

om

Xuất phát từ nhận thức về vai trò của phát triển nguồn nhân lực như trên, cùng với

an

Lu

những yêu cầu giải quyết vấn đề thực tiễn để đảm bảo ổn đinh nguồn nhân lực lâu dài và với
trăn trở của bản thân qua công tác tại đơn vị. Đề tài: “Một số giải pháp nhằm phát triển nguồn

va

n

nhân lực tại Công ty xăng dầu khu vực 2 TNHH MTV đến năm 2020” được tác giả lựa chọn

re

làm luận văn tốt nghiệp thạc sỹ kinh tế hướng nghề nghiệp. Hy vọng rằng, luận văn có thể góp


triển nguồn nhân lực tại Công ty xăng dầu khu vực 2 TNHH MTV đến năm 2020. Nghiên cứu
có các mục tiờu c th nh sau:

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

th

2. Mc tiờu nghiờn cu: Mc tiêu tổng quát của nghiên cứu là đưa ra các giải pháp để phát

y
te

phần hồn thiện cơng tác phát triển nguồn nhân lực tại Công ty.


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

2

to

- Phõn tớch thc trng phỏt trin ngun nhõn lc tại Công ty xăng dầu khu vực 2 TNHH

tn

MTV trong thời gian qua.

gh
p

ie

- Đề xuất một số giải pháp chủ yếu và cơ bản nhất để phát triển nguồn nhân lực tại Công

do

ty xăng dầu khu vực 2 TNHH MTV đến năm 2020.

w

3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu

n

ad
lo

Đối tượng nghiên cứu: Là công tác phát triển nguồn nhân lực tại Công ty xăng dầu khu

vực 2 TNHH MTV.

th

yj

Phạm vi nghiên cứu: Luận văn chỉ đề cập đến một số nội dung chủ yếu, có tính khả thi

uy

an

lu

la

2 TNHH MTV.

ip

và hiệu quả trong công tác phát triển nguồn nhân lực trong phạm vị Công ty xăng dầu khu vực
4. Phương pháp nghiên cứu

n
va

Phương pháp thu thập và phân tích thơng tin thứ cấp: Nhằm hiểu rõ cơ sở lý thuyết của

m
ll
fu

các vấn đề nghiên cứu, tác giả tìm hiểu các cơng trình nghiên cứu khoa học, luận án tiến sĩ,
luận văn thạc sĩ, sách, bài báo v.v… được đăng tải ở các tạp chí, thư viện điện tử, các trang

n
oi

web uy tín liên quan đến cơng tác phát triển nguồn nhân lực. Trên cơ sở đó, tác giả tổng kết

tz
ha


các khái niệm, nội dung liên quan đến phát triển nguồn nhân lực.

z

Phương pháp thu thập và phân tích thơng tin dữ liệu sơ cấp: tác giả thực hiện thu thập

vb

ht

các dữ liệu từ các văn bản, tài liệu, liên quan đến phát triển nguồn nhân lực tại Công ty xăng

k

jm

dầu khu vực 2 TNHH MTV và dữ liệu thu được từ bảng khảo sát được xây dựng dựa trên

ai
gm

thang đo Likert 5 mức độ thông qua kỹ thuật thảo luận nhóm. Từ đó, thực hiện phân tích các
dữ liệu trên để có những đánh giá hoạt động phát triển nguồn nhân lực trong những năm qua

om

l.c

của Công ty xăng dầu khu vực 2.


Lu

Để đưa ra giải pháp cho công tác phát triển nguồn nhân lực của Công ty xăng dầu khu

an

vực 2 TNHH MTV, với kết quả phân tích dữ liệu thu được, tác giả thực hiện phỏng vấn với

n

va

các đối tượng thuộc ban Giám đốc các đơn vị; Trưởng, Phó Phịng tổ chức cán bộ của Cơng ty

re

và các đơn vị trực thuộc Cơng ty. Sau đó hình thành và đề xuất các giải pháp định hướng và

nhìn tổng quát về công tác phát triển nguồn nhân lực hiện nay. Qua đó, làm cơ sở tham khảo
để Cơng ty có những giải pháp phát triển nguồn nhân lực trong nhng nm tip theo.

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

th

5. í ngha nghiờn cu: Nghiờn cu giúp Công ty xăng dầu khu vực 2 TNHH MTV có cái

y
te


cụ thể để phát triển nguồn nhân lực của công ty.


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

3

to

6. Kt cu ca lun vn

tn

Lun vn gm 3 chng, chưa kể các phần phụ lục khác, cụ thể như sau:

gh
p
ie

Chương 1: Cơ sở lý luận về phát triển nguồn nhân lực

do

Chương này chủ yếu là sáng tỏ các khái niệm về nguồn nhân lực, phát triển nguồn nhân

w

lực. Đề cập đến các nội dung của phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp và xem xét


n

ad
lo

các yếu tố cơ bản tác động đến công tác phát triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp nói chung
cũng như doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu nói riêng. Tác giả cũng tổng hợp một số bài học

th

yj

kinh nghiệm từ một số bài báo về công tác phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp tại

uy

ip

một số nước có nền kinh tế phát triển từ đó rút ra bài học kinh nghiệm về cơng tác phát triển

an
lu

la

nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
Chương 2: Đánh giá công tác phát triển nguồn nhân lực của Công ty xăng dầu khu vực

n
va


2 TNHH MTV.

m
ll
fu

Chương này tập trung tổng hợp các dữ liệu từ các văn bản, tài liệu, liên quan đến phát
triển nguồn nhân lực tại Công ty xăng dầu khu vực 2 TNHH MTV và dữ liệu thu được từ bảng

n
oi

khảo sát được xây dựng dựa trên thang đo Likert 5 mức độ thông qua kỹ thuật thảo luận nhóm.

tz
ha

Thực hiện phân tích các dữ liệu trên để có những đánh giá hoạt động phát triển nguồn nhân

z

lực trong những năm qua của Công ty xăng dầu khu vực 2.

vb

ht

Chương 3: Một số giải pháp phát triển nguồn nhân lực tại Công ty xăng dầu khu vực 2


k

jm

TNHH MTV

ai
gm

Trên cơ sở những phân tích, tác giả đề xuất các giải pháp nhằm phát triển nguồn nhân
lực của Công ty. Trong phần này, các giải pháp chủ yếu tập trung vào kiện toàn tổ chức bộ

l.c

om

máy quản trị phát triển nguồn nhân lực của Công ty xăng dầu khu vực 2 TNHH MTV, hồn

Lu

thiện chính sách thu hút người tài đảm đương tốt nhiệm vụ được giao trong giai đoạn trước

an

mắt và lâu dài, hoàn thiện quy trình hoạch định và tuyển dụng nguồn nhân lực, hồn thiện chế

re

Hồn thiện chế độ động viên, khuyến khích với người lao động .


n

va

độ bố trí sử dụng nguồn nhân lực, hồn thiện cơng tác đào tạo và đánh giá hiu qu o to;

y
te

th

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

4

to

CHNG 1

tn
gh

C S Lí LUN V PHT TRIN NGUN NHN LỰC

p
ie


1.1. Khái quát về nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực

do

1.1.1. Khái niệm và phân loại nguồn nhân lực

w
n

Để xây dựng và phát triển bất kỳ doanh nghiệp nào cũng đều phải dựa vào các nguồn

ad
lo

lực cơ bản như: nguồn nhân lực, tiềm năng về khoa học công nghệ, tài nguyên thiên nhiên,

th

cơ sở vật chất kỹ thuật, nguồn vốn, trong đó nguồn nhân lực (nguồn lực con người) luôn là

yj

nguồn lực cơ bản và chủ yếu nhất quyết định sự tồn tại và phát triển của tổ chức. Tùy theo

uy

la

ip


cách hiểu và cách tiếp cận khác nhau mà có cách nhìn nhận khác nhau về nguồn nhân lực.

an
lu

Theo báo cáo của Liên hợp quốc đánh giá về những tác động của tồn cầu hố đối
với nguồn nhân lực đã đưa ra định nghĩa nguồn nhân lực là trình độ lành nghề, kiến thức và

n
va

năng lực thực có thực tế cùng với những năng lực tồn tại dưới dạng tiềm năng của con

m
ll
fu

người. Quan niệm về nguồn nhân lực theo hướng tiếp cận này có phần thiên về chất lượng
của nguồn nhân lực. Trong quan niệm này, điểm được đánh giá cao là coi các tiềm năng của

n
oi

con người cũng là năng lực khả năng để từ đó có những cơ chế thích hợp trong quản lý, sử

tz
ha

dụng.


z

Theo Nicholas Henry (2007) “nguồn nhân lực là nguồn lực con người của những tổ

vb

ht

chức (với quy mơ, loại hình, chức năng khác nhau) có khả năng và tiềm năng tham gia vào

jm

quá trình phát triển của tổ chức cùng với sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia, khu

k

ai
gm

vực, thế giới”. Cách hiểu này về nguồn nhân lực xuất phát từ quan niệm coi nguồn nhân lực
là nguồn lực với các yếu tố vật chất, tinh thần tạo nên năng lực, sức mạnh phục vụ cho sự

om

l.c

phát triển nói chung của các tổ chức.

Lu


Ở nước ta, theo Phạm Minh Hạc (2007), cho rằng nguồn nhân lực được hiểu là số

an

dân và chất lượng con người, bao gồm cả thể chất và tinh thần, sức khoẻ và trí tuệ, năng lực

va

n

và phẩm chất. Với cách tiếp cận này, nguồn nhân lực được hiểu là sự tổng hòa số lượng và

re

chất lượng nguồn nhân lực.

tiêu nhất định. Nguồn nhân lực khác với các nguồn lực khác của doanh nghiệp do chính bản
chất của con người. Nhân viên có các năng lực, đặc điểm cá nhân khác nhau, có tiềm nng

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

th

trờn c s ca cỏc cỏ nhõn cú vai trũ khác nhau và được liên kết với nhau theo những mục

y
te

Theo Trần Kim Dung (2013), “Nguồn nhân lực của doanh nghiệp được hình thành



(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

5

to

phỏt trin, cú kh nng hỡnh thnh cỏc nhúm hi, các tổ chức cơng đồn bảo vệ quyền lợi

tn

của họ, có thể đánh giá và đặt câu hỏi đối với hoạt động của các quản trị gia, hành vi của họ

gh
p
ie

có thể thay đổi phụ thuộc vào chính bản thân họ hoặc sự tác động của môi trường xung

do

quanh”. Như vậy, có thể hiểu nguồn nhân lực là lực lượng lao động của từng doanh nghiệp,

w

là số người có trong danh sách của doanh nghiệp do doanh nghiệp trả lương.

n

ad

lo

Đối với phạm vi đề tài, với các khái niệm nguồn nhân lực doanh nghiệp nêu trên thì

tác giả có thể hiểu: “nguồn nhân lực bao gồm tất cả các thành viên trong doanh nghiệp sử

th

yj

dụng kiến thức, khả năng, hành vi ứng xử và giá trị đạo đức để thành lập, duy trì và phát

uy

ip

triển doanh nghiệp. Nguồn nhân lực bao gồm kinh nghiệm, kỹ năng, trình độ đào tạo và

an
lu

la

những sự tận tâm, nỗ lực hay bất cứ đặc điểm nào khác tạo giá trị gia tăng và năng lực
cạnh tranh cho tổ chức của những người lao động”. Luận văn nghiên cứu giải pháp về phát

n
va

triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp. Do vậy khi nói về nguồn nhân lực trong luận văn


m
ll
fu

thì đó là nguồn nhân lực doanh nghiệp.

1.1.2. Khái niệm về phát triển nguồn nhân lực:

n
oi

Cũng giống như khái niệm nguồn nhân lực, khái niệm phát triển nguồn nhân lực

tz
ha

cũng được hiểu theo nhiều quan điểm khác nhau:

z

Theo ILO (International Labour Organization–Tổ chức Lao động quốc tế) “phát triển

vb

ht

nguồn nhân lực bao hàm không chỉ là sự chiếm lĩnh trình độ lành nghề hoặc ngay cả vấn đề

k


jm

đào tạo nói chung mà cịn là phát triển năng lực và sử dụng năng lực đó của con người để

ai
gm

tiến tới có được việc làm hiệu quả, cũng như thỏa mãn nghề nghiệp và cuộc sống cá nhân”.
Quan điểm này xem xét phát triển nguồn nhân lực ở một phạm vi rộng. Nó khơng chỉ ở

l.c

om

phương diện trình độ lành nghề mà là phát triển năng lực theo nghĩa đầy đủ cho người lao

an

quá trình sống và làm việc nhằm đáp ứng những kỳ vọng của con người.

Lu

động. Sự lành nghề theo họ là q trình hồn thiện nhằm bổ sung, nâng cao kiến thức trong

n

va

Theo McLean & McLean (2000), “Phát triển nguồn nhân lực là bất cứ quá trình hay


re

hoạt động nào nhằm phát triển những kiến thc lm vic c bn, s tinh thụng, nng sut,

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

th

chc, cộng đồng, quốc gia hay tóm lại là cần cho tồn nhân loại”.

y
te

và sự hài lịng mà cần cho một đội, nhóm, cá nhân hoặc nhằm mang lại lợi ích cho một tổ


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

6

to

Theo Swanson and Holton III (2001) Phỏt trin ngun nhõn lực là một quá trình

tn

phát triển và thúc đẩy sự tinh thông của con người qua việc phát triển tổ chức, đào tạo, và

gh

p
ie

phát triển nhân sự nhằm cải thiện năng suất”.

do

Theo Bùi Thị Thanh (2013), với quan điểm xem “con người là nguồn vốn - vốn

w

nhân lực” cho rằng: “Phát triển nguồn nhân lực là các hoạt động đầu tư nhằm tạo ra nguồn

n

ad
lo

nhân lực với số lượng và chất lượng đáp ứng nhu cầu phát triển kịnh tế - xã hội của đất
nước, đồng thời đảm bảo sự phát triển của mỗi cá nhân”

th

yj

Quan điểm của các nhà nghiên cứu của UNDP cho rằng: "Phát triển nguồn nhân lực

uy

ip


chịu sự tác động của năm nhân tố: giáo dục - đào tạo, sức khỏe và dinh dưỡng, môi trường,

an
lu

la

việc làm và sự giải phóng con người. Trong q trình tác động đến sự phát triển nguồn nhân
lực, những nhân tố này ln gắn bó, hỗ trợ và phụ thuộc lẫn nhau, trong đó, giáo dục - đào

n
va

tạo là nhân tố nền tảng, là cơ sở của tất cả các nhân tố khác. Nhân tố sức khỏe và dinh

m
ll
fu

dưỡng, môi trường, việc làm và giải phóng con người là những nhân tố thiết yếu, nhằm duy
trì và đáp ứng sự phát triển bền vững nguồn nhân lực. Nền sản xuất càng phát triển, thì phần

n
oi

đóng góp của trí tuệ thơng qua giáo dục - đào tạo ngày càng chiếm tỷ trọng lớn so với đóng

tz
ha


góp của các yếu tố khác trong cơ cấu giá trị sản phẩm của lao động". Bùi Thị Thanh (2013).

z

Theo Nguyễn Minh Đường (2005), “Phát triển nguồn nhân lực được hiểu là gia tăng

vb

ht

giá trị cho con người trên các mặt trí tuệ, kỹ năng lao động, thể lực, đạo đức, tâm hồn... để

k

jm

họ có thể tham gia vào lực lượng lao động, làm giàu cho đất nước, góp phần cải tạo xã hội,

ai
gm

cũng như phát huy truyền thống của dân tộc và góp phần tơ điểm thêm bức tranh muôn màu
của nhân loại. Do vậy, phát triển nguồn nhân lực phải được tiến hành trên cả ba mặt: phát

l.c

n

va


1.1.3.1. Mục tiêu phát triển nguồn nhân lực

an

1.1.3 Mục tiêu và ý nghĩa của phát triển nguồn nhân lực

Lu

nhân lực phát triển”.

om

triển nhân cách, phát triển sinh thể, đồng thời tạo ra môi trường xã hội thuận lợi cho nguồn

re

Phát triển nguồn nhân lực là hoàn thiện, nõng cao nng lc lao ng v nng lc sỏng

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

th

v thích ứng với sự phát triển doanh nghiệp trong tương lai.

y
te

tạo của nguồn lực con người trong doanh nghiệp cho phù hợp với công việc trong hiện tại



(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

7

to

i vi doanh nghip phỏt trin ngun nhõn lc l để đáp ứng được yêu cầu thực

tn

hiện mục tiêu chung của tổ chức. Phát triển nguồn nhân lực nhằm tối đa hóa hiệu quả nguồn

gh
p
ie

nhân lực hiện có để phát triển tổ chức.

do

1.1.3.2. Ý nghĩa phát triển nguồn nhân lực

w

Là con đường giúp cho doanh nghiệp nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả

n

ad

lo

công việc. Nâng cao về phương diện thể lực, trí lực và phẩm chất đạo đức người lao động.
Nâng cao kiến thức, trình độ chun mơn nghiệp vụ, phát triển kỹ năng, nâng cao nhận thức

th

yj

đáp ứng yêu cầu công việc hiện tại và tương lai của tổ chức.

uy

ip

Giúp lãnh đạo các doanh nghiệp có cách nhìn mới, đầy đủ hơn về xây dựng đội ngũ

an
lu

la

cán bộ có năng lực quản lý, có kiến thức chuyên mơn nghiệp vụ, có đạo đức nghề nghiệp
… thực hiện hồn thành tốt mục tiêu kinh doanh của cơng ty

n
va

Phát triển nguồn nhân lực cũng là giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh


m
ll
fu

tranh trong dài hạn, phát triển năng lực cốt lõi của một doanh nghiệp trên thương trường.
1.2 Phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp

n
oi

1.2.1 Đặc điểm nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp

tz
ha

Đứng trên quan điểm của quản trị nguồn nhân lực hiên đại, Trần Kim Dung (2013)

z

cho rằng: “nguồn nhân lực của một tổ chức được hình thành trên cơ sở của các cá nhân có

vb

ht

các vai trò khác nhau và liên kết với nhau nhằm thực hiện những mục tiêu nhất định của tổ

k

jm


chức. Tuy nhiên, điểm khác biệt và vượt trội của nguồn nhân lực so với những nguồn lực

ai
gm

khác là ở chỗ nguồn nhân lực mang bản chất con người với những năng lực sáng tạo, với
những nhu cầu, động cơ, đặc điểm tâm sinh lý các cá nhân khác nhau. Họ có khả năng hình

l.c

om

thành các nhóm hội, các tổ chức cơng đồn để bảo vệ quyền lợi của họ. Hành vi của họ có

Lu

thể thay đổi phụ thuộc vào chính bản thân họ hoặc vào sự tác động của môi trường chung

an

quanh. Bởi vậy, so với các nguồn lực khác, nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực

n

va

trong doanh nghiệp có những đặc điểm cơ bản sau đây:

re


Nguồn nhân lực trong doanh nghiệp là một bộ phận trong một tổng thể nguồn nhân

doanh nghiệp phải đặt trong mối quan hệ biện chng vi phỏt trin ngun nhõn lc ca quc

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

th

c t nguồn nhân lực của quốc gia, vùng lãnh thổ. Vì vậy, phát triển nguồn nhân lực của

y
te

lực của quốc gia, vùng lãnh thổ. Đó là khả năng lao động mà doanh nghiệp có thể huy động


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

8

to

gia, vựng lónh th v chu nh hng ca chớnh sách, chiến lược phát triển nguồn nhân lực

tn

của quốc gia, vùng lãnh thổ.

gh

p
ie

Nguồn nhân lực của doanh nghiệp không phải chỉ là phép cộng giản đơn khả năng

do

lao động riêng lẻ của từng con người trong doanh nghiệp mà phải là sự “cộng hưởng” khả

w

năng lao động của những con người đó. Nghĩa là, tập hợp và phát triển kỹ năng làm việc

n
ad
lo

theo nhóm giữ vai tró quan trọng trong nội dung phát triển nguồn nhân lực của tổ chức. Hay
nói cách khác, phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp không chỉ nâng cao khả năng

th

yj

lao động của từng cá nhân, thể hiện ở chất lượng lao động, mà phải phát triển và hoàn thiện

uy

ip


các yếu tố nâng cao khả năng làm việc theo nhóm giữa những con người đó như bố trí phù

cải thiện....

an
lu

la

hợp cơng việc, sở trường, sở đoản, chế độ đãi ngộ phù hợp, môi trường làm việc luôn được

n
va

Phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp gắn liền với mục tiêu của doanh nghiệp

m
ll
fu

và phải được hoạch định từ mục tiêu của doanh nghiệp. Nó khác với phát triển nguồn nhân
lực của quốc gia, vùng lãnh thổ là gắn liền với chiến lược, mục tiêu phát triển kinh tế - xã

n
oi

hội của quốc gia, vùng lãnh thổ đó. Nghĩa là, phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp

tz
ha


phải xuất phát từ mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp và hướng đến giải quyết mục tiêu

z

đó.

vb

ht

Nguồn nhân lực trong doanh nghiệp là một nguồn lực bên cạnh các nguồn lực khác

k

jm

là vốn, công nghệ... nhưng khác với các nguồn lực khác về tính chất và vai trị của nó đối

ai
gm

với doanh nghiệp. Đó là nó mang bản chất con người nên chịu sự chi phối của các yếu tố
tâm sinh lý, q trình sử dụng nó sẽ tạo ra giá trị lớn hơn giá trị của bản thân nó; đồng thời,

l.c

om

nó đóng vai trị quyết định trong việc sử dụng có hiệu quả các nguồn lực khác của doanh


Lu

nghiệp.

an

Xét về mục tiêu, nếu như quản trị nguồn nhân lực có mục tiêu là tối ưu hố kết quả

n

va

của doanh nghiệp và cá nhân người lao động, đó là hiệu quả kinh tế cao đối với doanh

re

nghiệp và thỏa mãn nhu cầu của người lao động ngày càng tốt hơn, thì phát triển nguồn

là điều kiện cần và quản trị nguồn nhân lực là điều kiện đủ để có được nguồn lực lao động
và sử dụng chúng có hiệu quả hướng đến đạt được mục tiêu mà doanh nghip ó t ra

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

th

thnh cỏc nhim v v mc tiêu của doanh nghiệp. Nghĩa là, phát triển nguồn nhân lực chính

y
te


nhân lực là nâng cao khả năng lao động mà doanh nghiệp có thể huy động được để hồn


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

9

to

1.2.2 Ni dung phỏt trin ngun nhõn lc trong doanh nghiệp

tn

1.2.2.1 Đánh giá mức độ đảm bảo số lượng và cơ cấu nguồn nhân lực

gh
p
ie

Để đạt được những mục tiêu mà doanh nghiệp đề ra cho từng giai đoạn, từng thời kỳ

do

khác nhau của quá trình sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp sẽ xây dựng những chiến lược

w

sản xuất kinh doanh khác nhau. Gắn liền với mỗi chiến lược kinh doanh đó là việc hoạch


n

ad
lo

định các nguồn lực để thực hiện thành công chiến lược. Khi đề cập đến nguồn nhân lực thì
một trong những yế tố đầu tiên là cơ cấu nguồn nhân lực bao gồm thành phần, tỷ trọng và

th

yj

vai trò của các bộ phận phải phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ, mục tiêu của tổ chức cho từng

uy

ip

giai đoạn, từng thời kỳ.

an
lu

la

Trong đó, việc hoạch định, thu hút, tuyển chọn nhân sự là yếu tố quan trọng hàng
đầu giúp cho doanh nghiệp có một cơ cấu nguồn nhân lực đáp ứng mục tiêu của tổ chức

n
va


nhằm hiện thực hóa các chiến lược đã xây dựng. Hoạch định nguồn nhân lực chỉ trở thành

m
ll
fu

hiện thực khi quá trình thu hút, tuyển chọn nguồn nhân lực được thực hiện một cách khoa
học.

n
oi

Phân tích cơng việc, xây dựng tiêu chuẩn công việc, đánh giá năng lực nhân viên,

tz
ha

hoạch định nhu cầu đào tạo lại và bổ sung nguồn nhân lực là công việc không thể thiếu để

z

biết công ty cần tuyển thêm bao nhiêu người và các yêu cầu, tiêu chuẩn đặt ra đối với các

vb

ht

ứng cử viên. Việc thông báo tuyển dụng rộng rãi cũng như việc áp dụng các kỹ năng tuyển


k

jm

dụng như trắc nghiệm và phỏng vấn sẽ giúp công ty chọn được các ứng cử viên tốt nhất cho
1.2.2.2 Phát triển kỹ năng nghề nghiệp của người lao động

l.c

ai
gm

công việc.

om

Kỹ năng sẽ giúp cho người lao động hồn thành tốt cơng việc của mình, quy định

Lu

tính hiệu quả của cơng việc. Kỹ năng nghề nghiệp là một bộ phận cấu thành chất lượng

an

nguồn nhân lực, phát triển kỹ năng nghề nghiệp tức là góp phần làm gia tăng đáng kể về

n

va


chất lượng nguồn nhân lực của tổ chức. Muốn có những kỹ năng nghề nghiệp người lao

re

động cần phải được phát triển được trình độ chun mơn nghiệp vụ, phát triển về trình độ

Ngày nay, nhịp độ thay đổi của xã hội diễn ra với tốc độ chóng mặt do có sự bung
cơng nổ của công nghệ, thông tin. Những “bùng nổ” này tác động mnh n dõy chuyn

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

th

a. Phỏt trin trỡnh chuyờn mụn nghiệp vụ :

y
te

lành nghề và phát triển khả năng làm việc nhóm.


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

10

to

sn xut, n cung cỏch qun lý, n np sng và suy nghĩ của mọi người trong cơng ty.

tn


Chính sự thay đổi này đặt ra yêu cầu các cấp lãnh đạo cần phải trang bị cho nhân lực của

gh
p
ie

mình các kiến thức và kỹ năng mới về chuyên môn nghiệp vụ để theo kịp với sự thay đổi.

do

Tuy nhiên doanh nghiệp khơng thể chỉ dừng lại ở những chương trình đào tạo có tính chất

w

đối phó này mà các nhà quản trị phải nhạy bén, nhìn xa trơng rộng. Họ phải thấy được xu

n

ad
lo

hướng của thời đại trong năm hay mười năm tới để từ đó xây dựng các kế hoạch, chương
trình đào tạo và phát triển ngắn hạn cũng như dài hạn nhằm bồi dưỡng, nâng cao và cập

th

yj

nhật kiến thức cho mọi đối tượng nhân sự trong công ty.


uy

ip

Ngồi ra, việc xây dựng các tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn nghiệp vụ phù hợp

an
lu

la

cho từng chức danh trong từng giai đoạn cũng như quá trình kiểm tra kết quả đào tạo là
công việc không thể thiếu. Đồng thời chính các cấp lãnh đạo, quản lý cũng phải thường

n
va

xun nâng cao trình độ chun mơn cùng các kỹ năng liên quan đến quản trị, phát triển

m
ll
fu

nguồn nhân lực để có thể đáp ứng tốt cơng việc trong tình hình mới.
b. Phát triển trình độ lành nghề:

n
oi


“Học phải đi đôi với hành”, một người được đào tạo cao về chuyên môn nghiệp vụ

tz
ha

nhưng không được tiếp cận với những công việc cho phép ứng dụng nhiều kiến thức chuyên

z

môn được đào tạo thì tất yếu các kỹ năng được đào tạo dần mai một và dĩ nhiên không nâng

vb

ht

cao được trình độ lành nghề. Vì thế trong quá trình phát triển nguồn nhân lực, doanh nghiệp

k

jm

nhất thiết phải bố trí nhân sự đúng người, đúng việc từ đó phát huy tối đa kỹ năng cũng như

trong việc sử dụng nguồn nhân lực.

l.c

ai
gm


phát triển ngày càng cao trình độ lành nghề của nhân viên nhằm mang lại hiệu quả cao nhất

om

Đồng thời, doanh nghiệp cũng thường xuyên lập các kế hoạch đào tạo, huấn luyện

Lu

và đào tạo lại kết hợp với việc đánh giá chính xác nhân viên về kỹ năng thực hành mỗi khi

an

có sự thay đổi về nhu cầu sản xuất kinh doanh hoặc quy trình cơng nghệ, kỹ thuật. Bên cạnh

n

va

đó, cần thường xuyên bồi dưỡng nâng cao trình độ lành nghề và kỹ năng quản ý cho cán bộ

re

quản lý và cán bộ chuyên môn nghiệp vụ.

việc ngày càng cao, mức độ yêu cầu ngày càng phức tạp, mỗi cá nhân khó có thể tự hồn
thành tốt tất cả cơng việc được giao thì u cầu lm vic theo nhúm l cn thit hn bao gi

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

th


Trong thời đại ngày nay, khi khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển, áp lực công

y
te

1.2.2.2 Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

11

to

ht. n gin vỡ khụng ai l hon ho, lm việc theo nhóm sẽ tập trung những mặt mạnh

tn

của từng người và bổ sung cho nhau. Chính vì thế, phát triển khả năng làm việc theo nhóm

gh
p
ie

cần được quan tâm đúng mức trong phát triển nguồn nhân lực tại doanh nghiệp. Nó cũng là

do

một yếu tố quyết định hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực trong mỗi doanh nghiệp.


w

Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm là việc phát triển kỹ năng tương tác giữa các

n

ad
lo

thành viên trong một nhóm, nhằm thúc đẩy hiệu quả công việc, phát triển tiềm năng của tất
cả các thành viên. Đối với thủ lĩnh nhóm, cần phát triển các kỹ năng xây dựng vai trị chính

th

yj

trong nhóm, quản lý hội họp, phát triển q trình làm việc nhóm, sáng tạo và kích thích tiềm

uy

ip

năng. Đối với các thành viên khác trong nhóm, cần đạt được những kỹ năng cần thiết như:

an
lu

la


giải quyết vấn đề, giao tiếp…
Hiệu quả của nhóm làm việc sẽ cải thiện hơn nhiều nếu các thành viên nhóm tự phát

n
va

triển được chiến lược thay đổi hành vi của mình thay vì để người lãnh đạo phát triển chiến

m
ll
fu

lược đó và áp đặt nó cho các thành viên. Các nhà lãnh đạo cần tự coi mình là người đóng
vai trị điều phối viên chứ khơng phải ở vai trị của “ơng chủ” như trước đây.

n
oi

1.2.2.4 Phát triển thể lực người lao động

tz
ha

Hồn lành trong xác mạnh, thân thể có cường tráng thì tinh thần mới sảng khối, tiếp

z

thu kiến thức văn hóa, chuyên môn nghiệp vụ tốt và cuối cùng là lao động an tồn, có hiệu

vb


ht

quả. Trong doanh nghiệp, phát triển thể lực là gia tăng sức khỏe, tuổi thọ, độ dẻo dai của

k

jm

thần kinh và cơ bắp nhằm đáp ứng một cách tốt nhất yêu cầu của quá trình sản xuất trên

diễn ra liên tục và kéo dài.

l.c

ai
gm

những dây chuyền công nghệ cao, phức tạp hay những công việc nặng nhọc, nguy hiểm

om

Điều này có ý nghĩa to lớn trong nổ lực tăng năng suất lao động, tăng chất lượng sản

Lu

phẩm, giảm chi phí giá thành và an tồn lao động. Vì vậy để nâng cao thể lực nguồn nhân

an


lực cho doanh nghiệp, cần nghiên cứu đặc thù sản xuất kinh doanh của mình để từ đó xây

n

va

dựng tiêu chuẩn sức khỏe cho từng khâu, từng công việc trong công ty làm cơ sở cho việc

re

tuyển dụng, chăm sóc, theo dõi, bồi dưỡng sức khỏe cho nhân viên cũng như làm cơ sở cho

Trong quá trình phát triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp, cùng với việc nâng cao
trí lực và thể lực của người lao động thì việc phát trin cỏc giỏ tr v nhõn cỏch thm m l

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

th

1.2.2.5 Phát triển nhân cách, thẩm mỹ của người lao động

y
te

việc bố trí cơng việc phù hợp.


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

12


to

yu t quan trng khụng kộm. Nhõn cỏch thm m của người lao động ảnh hưởng trực tiếp

tn

đến chất lượng nguồn nhân lực bởi lẽ đây là nền tảng của mọi hành vi. Phát triển nhân cách

gh
p
ie

thẩm mỹ của người lao động trong doanh nghiệp thực chất là phát triển ý thức kỷ luật, đạo

do

đức, tinh thần trách nhiệm của cá nhân, tác phong công nghiệp, tinh thần hợp tác trong cơng

w

việc, năng động, sáng tạo và thích ứng cao trong công việc.

n

ad
lo

Muốn Phát triển nhân cách thẩm mỹ của người lao động trươc hết cần nâng cao nhận


thức của người lao động. Khi trình độ nhận thức của người lao động được nâng cao thì hành

th

yj

vi và thái độ của người lao động trong doanh nghiệp có xu hướng tích cực. Bên cạnh đó cần

uy

ip

nâng cao động cơ thúc đẩy người lao động. Động cơ là động lực tâm lý nội sinh gây ra và

an
lu

la

duy trì hoạt động của cá nhân trong tổ chức và khiến cho hoạt động ấy diễn ra theo mục tiêu
và phương hướng nhất định. Động cơ thúc đẩy đúng đắn dẫn đến hành động đúng đắn, hồn

n
va

thiện nhân cách góp phần phát triển nguồn nhân lực của tổ chức.

m
ll
fu


1.2.3. Đánh giá về nguồn nhân lực

Có nhiều cách để doanh nghiệp đánh giá về cơng tác nguồn nhân lực, một trong số

n
oi

các biện pháp đó là thực hiện đo lường thông qua các chỉ số KPI - Key Performance

tz
ha

Indicator (chỉ số đánh giá thực hiện cơng việc). Các chỉ số KPI có thể thuộc nhiều loại khác

z

nhau, tuy nhiên đánh giá về phát triển nguồn nhân lực đáp ứng mục tiêu của tổ chức thường

vb

k

jm

thống tiền lương thưởng phúc lợi; KPI về tỉ lệ nghỉ việc.

ht

chú trọng vào hệ thống KPI trong tuyển dung và bố trí; KPI trong đào tạo; KPI trong hệ


ai
gm

Theo Trần Kim Dung (2013) các KPI trong tuyển dung và bố trí đánh giá được tỉ lệ
ứng viên đạt yêu cầu so với tổng số ứng viên, kết quả của các kênh tuyển dụng, thời gian

l.c

om

đáp ứng yêu cầu tuyển dụng, chi phí tuyển dụng bình qn 1 ứng cử viên, mức độ đáp ứng

Lu

yêu cầu tuyển dụng, mức độ hài lòng của ứng viên trong tuyển dụng. Các KPI trong đào tạo

an

thường quan tâm đến số giờ hoặc ngày đào tạo, huấn luyện trung bình cho một nhân viên

n

va

hoặc một chức danh, tỉ lệ nhân viên được đào tạo, kết quả đào tạo. Các KPI trong hệ thống

re

tiền lương thưởng phúc lợi thường quan tâm đến thu nhập bình quân theo chức danh, tỉ lệ


nghỉ việc, các lý do nghỉ việc như bất mãn, khơng hài lịng, chế độ đãi ng...

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

th

tng ca do lm thờm gi. Cỏc KPI v t lệ nghỉ việc thường quan tâm đến số lượng lao động

y
te

lương trên tổng thu nhập mang về của cán bộ nhân viên, chi phí nhân sự bình qn, chi phí


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

13

to

Vi quy mụ lun vn, tỏc gi ch ỏnh giỏ cơng tác phát triển nguồn nhân lực thơng

tn

qua phân tích thông tin dữ liệu sơ cấp từ các văn bản, tài liệu, liên quan đến phát triển nguồn

gh
p
ie


nhân lực và dữ liệu thu được từ bảng khảo sát.

do

1.3 Phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu.

w

1.3.1 Đặc điểm sản xuất - kỹ thuật trong các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu dưới

n

ad
lo

góc độ phát triển nguồn nhân lực
Nguồn nhân lực kinh doanh xăng dầu với tư cách là chủ thể hoạt động trong nghành

th

yj

xăng dầu, là chủ thể cho “khởi nguồn của mọi chuyển động”và đặc biệt là đáp ứng nhu cầu

uy

ip

cho phát triển, ổn định kinh tế, chính trị, xã hội. Chính mơi trường kinh doanh của doanh


an
lu

la

nghiệp buộc nhân lực của doanh nghiệp phải có những đặc điểm, phẩm chất, năng lực, hành
động, hành vi phù hợp và thích nghi. Dưới đây là một số đặc điểm căn bản rút ra từ thực tế

m
ll
fu

nhân lực.

n
va

hoạt động của nghành xăng dầu nói chung và của Petrolimex Sài Gịn nói riêng về nguồn
Với đặc điểm mạng lưới kinh doanh xăng dầu trải dài, rộng khắp qua các tỉnh thành

n
oi

trải dài từ bắc vào nam, là một sản phẩm đặc thù hết sức thiết yếu cho nền kinh tế nên vấn

tz
ha

đề đối với nghành xăng dầu là phải vận hành hệ thống kinh doanh một cách liên tục, ổn


z

định đáp ứng đầy đủ nhu cầu cho xã hội. Vì vật, hoạt động của ngành địi hỏi phải có nguồn

vb

ht

nhân lực khá đơng đảo, có sức khỏe tốt, trình độ, kỹ năng chun mơn đa dạng như: quản

k

jm

lý vận hành kho bể xăng dầu;quản lý, kinh doanh hệ thống bán buôn và bán lẻ xăng dầu;

ai
gm

sửa chữa, nâng cấp và cải tạo hệ thống công nghệ kho xăng dầu và cửa hàng xăng dầu; đội
ngũ chuyên môn nghiệp vụ làm việc tại các phòng ban... Điều này cũng có nghĩa là nhu

l.c

om

cầu nhân lực của nghành xăng dầu phải đa dạng, phong phú. Đào tạo và phát triển nghề

Lu


nghiệp của nghành xăng dầu với nhiều hình thức, nhiều trình độ khác nhau.

an

Trọng tâm của doanh nghiệp xăng dầu là đưa xăng dầu từ các kho tồn chứa đến các

n

va

đơn vịtiêu thụ xăng dầu, đến các cửa hàng bán lẻ xăng dầu thơng qua đó để đến với các

re

chuyển động của xã hội và phát triển nền kinh tế quốc dân. Khác với sản phẩm của các

lượng kỹ thuật công nghệ cao và đắt tiền chủ yếu nhập khẩutừ nước ngoài, cùng các dịch
vụ kỹ thuật đồng bộ với nó như điều hành, bảo trì, sửa chữa, thí nghim. ũi hi nhiu

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

th

kinh doanh trc khi c a vo sử dụng. Máy móc, thiết bị của xăng dầu là loại có hàm

y
te

ngành khác, sản phẩm có yêu cầu rất cao về cơng tác an tồn trong tồn chứa, vận chuyển,



(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

14

to

chuyờn mụn, b phn gn bú cht ch vi nhau, không thể tách rời nhau và là điều kiện cho

tn

nhau tồn tại phát triển. Lực lượng nòng cốt của nguồn nhân lực doanh nghiệp xăng dầu là

gh
p
ie

bộ phận quản lý vận hành kho xăng dầu và kinh doanh bán xăng dầu, các bộ phận này được

do

phân chia thành nhiều phòng ban, xí nghiệp để thực hiện các nhiệm vụ riêng, đồng thời

w

cũng phối hợp với nhau một cách đồng bộ, khoa học để hệ thống hoạt động liên tục và an

n


ad
lo

toàn cao, đáp ứng yêu cầu nhiều mặt của xã hội. Vì vậy, phát triển nguồn nhân lực trong
doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu không chỉ nâng cao khả năng lao động của từng cá nhân,

th

yj

thể hiện ở chất lượng lao động, mà phải phát triển và hoàn thiện các yếu tố nâng cao khả

uy

ip

năng làm việc theo nhóm, có sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ giữa những cá nhân từ đó

an
lu

la

địi hỏi bố trí phù hợp cơng việc, sở trường, sở đoản, chế độ đãi ngộ phù hợp....
Nghành xăng dầu ln tồn tại trong nó tính hai mặt: tính hữu dụng và sự nguy hiểm

n
va

chết người. Những vai trò mà xăng dầu mang cho nền kinh tế, cho xã hội là khơng thể bàn


m
ll
fu

cãi, song trong nó lại tiềm ẩn sự nguy hiểm mà nếu con người không cẩn thận, không thực
hiện đúng các yêu cầu nghiêm ngặt về an tồn Phịng cháy chữa cháy, về quy trình vận hành

n
oi

có khi phải trả giá đắt bằng chính sinh mạng của mình hoặc lớn hơn có thể sẽ gây nên những

tz
ha

thảm họa cho mơi trường, cho xã hội. Vì vậy, an tồn trong nghành xăng dầu ln là thách

z

thức to lớn đối với sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu. Lao động

vb

ht

trong ngành xăng dầu ngoài các chỉ tiêu kinh doanh đạt được thì yếu tố an tồn ln đặt lên

k


jm

cao hơn cả. Kết quả kinh doanh có thể lên xuống theo từng thời kỳ nhưng nếu khơng an

ai
gm

tồn, gây ra cháy nổ, rị rỉ bồn chứa xăng dầu thì đó là thảm họa cho xã hội, là nguy cơ mất
ổn định cho đất nước. Từ đó có thể thấy phát triển nguồn nhân lực ngành xăng dầu nói

l.c

om

chung khơng thể bỏ qua yếu tố kỹ luật, tác phong làm việc, đó là sự tuân thủ tuyệt đối các

Lu

quy trình, quy phạm về an toàn trong quản lý, vận hành, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng. Bên

an

cạnh đó, chế độ bảo hộ lao động phải luôn được quan tâm đúng mức, điều kiện làm việc

n

va

phải thường xuyên được cải thiện…


re

Vấn đề an ninh năng lượng trong đó có xăng dầu có liên quan chặt chẽ với an ninh

dầu, nhà máy lọc dầu luôn được liệt vào danh sách những vị trí cần được bảo vệ nghiêm
ngặt của nhà nước. Những đặc điểm trên cho thy rng phỏt trin ngun nhõn lc khi xng

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

th

tỡnh hình chính trị, trật tự an ninh và phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Các kho xăng

y
te

quốc gia. Sự mất ổn định trong cung cấp xăng dầu có thể mang đến những bất ổn đối với


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

15

to

du luụn gn lin vi vic nõng cao o c, sự trung thành, tinh thần trách nhiệm của từng

tn

cá nhân đối với sự an toàn, ổn định và phát triển của toàn xã hội.


gh
p
ie

Xuất phát từ đặc điểm trang thiết bị của kinh doanh xăng dầu là loại có hàm lượng

do

kỹ thuật công nghệ. Để đảm bảo việc quản lý vận hành an tồn và hiệu quả, địi hỏi đội ngũ

w

lao động phải có trình độ chun mơn nhất định và trình độ lành nghề cao. Do đó phát triển

n

ad
lo

nguồn nhân lực nghành xăng dầu bao hàm việc đào tạo phát triển trình mơn và trình độ lành
nghề của đội ngũ cán bộ nhân viên.

th

yj

1.3.2 Các nhân tố có ảnh hưởng đến phát triển nguồn nhân lực trong các doanh

uy


ip

nghiệp kinh doanh xăng dầu

an
lu

la

Cũng như các doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực khác, phát triển nguồn nhân
lực trong các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu chịu ảnh hưởng của các nhân tố thuộc môi

n
va

trường vĩ mô, môi trường vi mô và các nhân tố thuộc môi trường nội bộ. Tuy nhiên, do đặc

m
ll
fu

thù của ngành xăng dầu mà các nhân tố ảnh hưởng tập trung vào các nhân tố sau đây:
1.3.2.1 Các nhân tố thuộc môi trường vĩ mô

n
oi

Đối với phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp xăng dầu, các nhân tố ảnh


tz
ha

hưởng chủ yếu là môi trường kinh tế; dân số; khoa học công nghệ và các yếu tố văn hố, xã

z

hội của quốc gia.

vb

ht

Mơi trường kinh tế, các chu kỳ kinh tế như tăng trưởng, suy thoái hay lạm phát, thu

k

jm

nhập, mức sống, tốc độ đầu tư... có ảnh hưởng trực tiếp đến nhu cầu nhân lực và chính sách

phát triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp.

l.c

ai
gm

của doanh nghiệp đối với nguồn nhân lực. Điều này sẽ tạo cơ hội hoặc áp lực cho công tác


Lu

như ảnh hưởng đến chiến lược cơ cấu lao động trong doanh nghiệp.

om

Dân số, tốc độ tăng dân số ảnh hưởng đến số lượng, chất lượng nguồn nhân lực cũng

an

Khoa học công nghệ, hiện nay ngành xăng dầu chủ trương đi theo hướng an toàn và

n

va

phát triển bền vững. Gắn liền với chủ trương này là thách thức về việc đảm bảo đội ngũ

re

công nhân, kỹ sư lành nghề đặc biệt là các chuyên gia nhằm nắm bắt kịp thời để quản lý

cách, lối sống và sự thay đổi trong cách nhìn nhận về các giá trị của người lao ng.

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

th

Cỏc yu t vn hoỏ, xó hi ca quc gia có tác động lớn đến tâm lý, hành vi, phong


y
te

vận hành các công nghệ tiên tiến mà doanh nghiệp đầu tư.


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

16

to

1.3.2.2 Cỏc nhõn t thuc mụi trng vi mụ

tn

Cỏc nhõn tố chủ yếu thuộc môi trường vi mô trong phát triển nguồn nhân lực là vấn

gh
p
ie

đề cạnh tranh thu hút nhân lực của doanh nghiệp và khả năng cung ứng của các cơ sở đào

do

tạo.

w


Cạnh tranh thu hút nhân lực của doanh nghiệp trong cùng ngành tác động mạnh đến

n

ad
lo

số lượng và chất lượng nguồn nhân lực của mỗi doanh nghiệp. Nó tạo ra sự di chuyển nguồn
nhân lực từ doanh nghiệp này đến doanh nghiệp khác, đặc biệt là nguồn nhân lực chất lượng

th

yj

cao. Bởi lẽ, các đặc điểm kỹ thuật sản xuất, yêu cầu về nguồn nhân lực của các doanh nghiệp

uy

ip

trong cùng ngành xăng dầu ln có sự tương đồng.

an
lu

la

Khả năng cung ứng của các cơ sở đào tạo là một trong những nguồn cung cấp lao
động rất quan trọng cho các doanh nghiệp, khả năng này cao hay thấp trực tiếp ảnh hưởng


n
va

đến mức độ dư thừa hay khan hiếm nguồn nhân lực trong các thời kỳ khác nhau.

m
ll
fu

1.3.2.3 Các nhân tố thuộc môi trường nội bộ
Môi trường nội bộ bao gồm các yếu tố thuộc về nguồn lực bên trong doanh nghiệp,

n
oi

ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp, quyết định nội lực phát triển

tz
ha

nguồn nhân lực của doanh nghiệp. Trong phát triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp, các

z

nhân tố này là chính sách thu hút nguồn nhân lực, chế độ bố trí, sử dụng nguồn nhân lực,

vb

k


jm

và năng lực công nghệ.

ht

chế độ đào tạo và đào tạo lại, chế độ đãi ngộ, mơi trường văn hóa tổ chức, tiềm lực tài chính

ai
gm

Chính sách thu hút nguồn nhân lực: Tùy thuộc vào chiến lược kinh doanh và tình
hình thực tế, doanh nghiệp sẽ có chính sách thu hút nguồn nhân lực cụ thể cho từng thời kỳ

l.c

om

nhằm đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ số lượng và chất lượng nguồn nhân lực với cơ cấu

Lu

phù hợp để thực hiện các cơng việc, mục tiêu, nhiệm vụ của mình. Việc hoạch định nhân

an

lực chính xác và khoa học giúp doanh nghiệp xây dựng chính sách thu hút nguồn nhân lực

n


va

phù hợp và hấp dẫn tạo tiền đề cho doanh nghiệp tuyển dụng được nhân lực có chất lượng

re

ban đầu cao hơn. Điều này góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển nguồn nhân lực

Chế độ bố trí, sử dụng nguồn nhân lực: Động lực lao động cá nhân là kết quả của rất
nhiều nguồn lực hoạt động đồng thời trong con người và trong môi trường sống và làm vic

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

th

phỏt trin ngun nhõn lc ca doanh nghip.

y
te

ti doanh nghip. Bên cạnh đó, nó cũng ảnh hưởng trực tiếp đến các yêu cầu và cách thức


(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020

17

to

ca con ngi. Trong ú vic phõn cụng ỳng ngi, đúng việc, đánh giá đúng tính chất và


tn

mức độ tham gia đóng góp của từng cá nhân lao động để khích lệ, đãi ngộ họ kịp thời là

gh
p
ie

những yếu tố quan trọng thúc đẩy nổ lực cá nhân hoàn thiện bản thân, tăng cường cống hiến

do

nhằm hướng tới việc đạt các mục tiêu của tổ chức.Và như vậy, chế độ bố trí, sử dụng nguồn

w

nhân lực là một trong những yếu tố quan trọng tác động đến phát triển nguồn nhân lực trong

n

ad
lo

doanh nghiệp, là tiền đề vững chắc cho phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
Chế độ đào tạo và đào tạo lại: Chế độ đào tạo và đào tạo lại là các hoạt động để duy

th

yj


trì và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của doanh nghiệp một cách tồn diện. Nó giúp

uy

ip

người lao động hiểu rõ hơn về công việc, nắm vững hơn về nghề nghiệp từ đó thực hiện

an
lu

la

chức năng nhiệm vụ của mình một cách tự giác hơn, với thái độ tốt hơn, cũng như nâng cao
khả năng thích ứng của họ với các công việc tương lai trong bối cảnh khoa học công nghệ

n
va

phát triển nhanh hơn bao giờ hết. Đây chính là nền tảng để phát triển nguồn nhân lực trong

m
ll
fu

doanh nghiệp. Chế độ đào tạo và đào tạo lại cần phải được thực hiện một cách khoa học, có
tổ chức và có kế hoạch. Nhất thiết phải chọn đúng người, đúng nội dung, đúng phương pháp

n

oi

đào tạo, đúng phương pháp đánh giá hiệu quả đào tạo và phải đầu tư kinh phí hợp lý thì mới

tz
ha

thật sự thu hút. Từ đó người lao động có động cơ học tập đúng đắn và mạnh mẽ, thúc đẩy

z

họ thật sự học tập để nâng cao trình độ. Như vậy, chất lượng nhân lực của doanh nghiệp

ht

vb

được nâng cao theo thời gian.

k

jm

Chế độ đãi ngộ: Các chế độ đãi ngộ về vật chất và tinh thần đối với người lao động

ai
gm

(lương bổng, khen thưởng, kỷ luật, hồn thiện mơi trường, điều kiện làm việc, thực hiện các
chế độ về y tế, bảo hiểm và an tồn lao động, giải trí, nghỉ mát…) là một trong những yếu


l.c

om

tố cốt lõi để thu hút được những người lao động giỏi phù hợp với yêu cầu công việc của

Lu

doanh nghiệp, gìn giữ và động viên họ thực hiện cơng việc tốt nhất. Mặt khác, nó có ảnh

an

hưởng rất lớn đến sự lựa chọn cơng việc, tình hình thực hiện công việc, chất lượng sản

n

va

phẩm, hiệu quả hoạt động của nguồn nhân lực trong doanh nghiệp. Đây là nền tảng để duy

re

trì và phát triển nguồn nhân lực doanh nghiệp.

bộ. Chỉ khi nào mà doanh nghiệp xây dựng được một môi trường làm việc chuyên nghiệp
và thân thiện thì khi đó bản thân người lao động sẽ cảm nhn õy l c hi rt tt khng

(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020(Luỏưn.vn).mỏằt.sỏằ.giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.nguỏằn.nhÂn.lỏằc.tỏĂi.cng.ty.xng.dỏĐu.khu.vỏằc.2.tnhh.mtv.ỏn.nm.2020


th

vng nu không xây dựng được một môi trường làm việc với những nề nếp đặc thù và tiến

y
te

Mơi trường văn hóa tổ chức: Một doanh nghiệp không thể tồn tại bền vững và thịnh


×