Tải bản đầy đủ (.pdf) (229 trang)

(Luận văn) hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm đối phó rủi ro hoạt động tại công ty cho thuê tài chính ii ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 229 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

t
to

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP . HỒ CHÍ MINH

ng
hi

****************

ep
do
w
n
ad

lo
u
yj
th

BÙI THỊ NGỌC MAI

yi
pl
n
ua
al


HỒN THIỆN HỆ THỐNG KIỂM SỐT NỘI BỘ
NHẰM ĐỐI PHĨ RỦI RO HOẠT ĐỘNG

va

n

TẠI CƠNG TY CHO TH TÀI CHÍNH II

fu

m
ll

NGÂN HÀNG NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN

t
ha

n
oi
CHUN NGÀNH: KẾ TỐN

z
z

MÃ SỐ: 60340301

ht


vb
k

jm
gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

l.
ai
m
co
an

Lu

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. HUỲNH LỢI

n
va

te

re

y

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015



t
to

LỜI CAM ĐOAN

ng
hi
ep

Tơi xin cam đoan luận văn “Hồn thiện Hệ thống kiểm sốt nội bộ nhằm đối phó

do

rủi ro hoạt động tại cơng ty cho th tài chính II - Ngân hàng Nông nghiệp và

w

Phát triển Nông thôn” được thực hiện dựa vào quá trình thu thập, nghiên cứu của

n

ad

lo

bản thân tơi và hồn thành dưới sự hướng dẫn của TS. Huỳnh Lợi.

u
yj
th


Cơ sở lý luận được tôi tham khảo từ các tài liệu thu thập được của các giáo trình,
sách báo, các nghiên cứu được nêu trong tài liệu tham khảo. Dữ liệu dùng để

yi

pl

phân tích được tơi thu thập thông qua bảng câu hỏi được gửi đến các nhà quản lý,

n
ua
al

nhân viên đang làm việc tại Công ty cho th tài chính II – Ngân hàng Nơng
nghiệp và Phát triển Nông thôn.

va

n

Tôi cam đoan luận văn này chưa từng được cơng bố dưới bất kỳ hình thức nào.

m
ll

fu

TP.Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 08 năm 2015


t
ha

n
oi

Học viên thực hiện

z
z

BÙI THỊ NGỌC MAI

ht

vb
k

jm
gm
l.
ai
m
co
an

Lu
n
va


te

re

y


MỤC LỤC

t
to

Trang phụ bìa

ng

Lời cam đoan

hi
ep

Mục lục

do

Danh mục các chữ viết tắt

w

Danh mục các bảng, hình vẽ, phụ lục


n

ad

lo

PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1

u
yj
th

1. Tính cấp thiết của đề tài. .................................................................................... 1
2. Tổng quan về tình hình nghiên cứu hồn thiện kiểm sốt nội bộ ở các cơng ty

yi

pl

tài chính. ................................................................................................................. 2

n
ua
al

3. Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................................... 4
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. .................................................................... 4

va


n

5. Phương pháp nghiên cứu................................................................................... 4

m
ll

fu

6. Những đóng góp của đề tài. .............................................................................. 5
N

1:

U NC

B N KI M SO T N I B

t
ha

CH

n
oi

7. Kết cấu luận văn. ............................................................................................... 5
V


V I TR

KI M

SO T N I B Đ I V I R I RO HO T Đ N . .............................................. 6

z
z

1.1 Tổng quan về kiểm soát nội bộ theo COSO..................................................... 6

vb

ht

1.1.1 Báo cáo COSO 1992. .............................................................................. 6

jm

1.1.2 Báo cáo COSO 2004. ............................................................................ 10

k
gm

1.1.3 Báo cáo COSO 2013. ............................................................................ 20

l.
ai

1.2. Tổng quan về hoạt động cho thuê tài chính và những rủi ro trong hoạt động


m
co

cho thuê tài chính. ................................................................................................ 24

an

Lu

1.2.1 Hoạt động cho thuê tài chính. ................................................................ 24
1.2.2 Rủi ro hoạt động Công ty cho thuê tài chính. ........................................ 27

y

1.4.1 Mơi trường kiểm sốt và giám sát của ban lãnh đạo. ........................... 32

te

thuê tài chính. ....................................................................................................... 32

re

1.4 Vai trị của hệ thống kiểm sốt nội bộ đối với quản trị rủi ro hoạt động cho

n
va

1.3 Mục tiêu quản trị rủi ro hoạt động cho thuê tài chính. ................................... 31



1.4.2 Xác định và đánh giá rủi ro ................... Error! Bookmark not defined.

t
to

1.4.3 Các hoạt động kiểm soát và sự phân công, phân nhiệm. .............. Error!

ng

Bookmark not defined.

hi
ep

1.4.4 Thông tin và truyền thông . .................................................................. 33

do

1.4.5 iám sát hoạt động và sửa chữa những sai sótError! Bookmark not

w

n

defined.

ad

lo


1.5 ợi ích, hạn chế của kiểm soát nội bộ. ........................................................... 34

u
yj
th

1.5.1 Lợi ích của kiểm soát nội bộ. ................................................................ 34
1.5.2 Hạn chế của kiểm soát nội bộ. ............................................................... 35

Đ N

C

HỆ TH N

T IC N

n
ua
al

H ỞN

2: THỰC TR N

pl

N


yi

CH

HỆ TH N

KI M SO T N I B

KI M SO T N I B

TY CHO THU

V

NH

Đ N R I RO HO T

T I CH NH II – N

NH N

N N

va

n

N HIỆP V PH T TRI N N N TH N. ...................................................... 38
CII. ......................................................................... 38


m
ll

fu

2.1 iới thiệu sơ lược về

n
oi

2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ALCII. ............................................... 38

t
ha

2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ, phương hướng phát triển của ALCII. ............... 39
2.1.3 Hoạt động của cơng ty cho th tài chính II – Ngân hàng Nông nghiệp

z
z

và Phát triển Nông thôn. ................................................................................. 40

vb

CII nhằm đối phó với rủi ro hoạt

ht


2.2 Thực trạng Hệ thống kiểm sốt nội bộ tại

jm

động: Mục đích, đối tượng và phương pháp khảo sát ......................................... 41

k
gm

2.2.1 Mục đích khảo sát. ................................................................................. 41

l.
ai

2.2.2 Đối tượng và phương pháp khảo sát. ..................................................... 41

m
co

2.2.3 Nội dung khảo sát. ................................................................................. 42

an

Lu

2.3 Kết quả khảo sát thực trạng Hệ thống kiểm soát nội bộ. ............................... 43
2.3.1 Mơi trường kiểm sốt. ........................................................................... 43

y


2.3.5 Thực trạng về phản ứng với rủi ro. ........................................................ 52

te

2.3.4 Thực trạng về đánh giá rủi ro. ............................................................... 51

re

2.3.3 Thực trạng về nhận dạng sự kiện........................................................... 49

n
va

2.3.2 Thực trạng về thiết lập mục tiêu. ........................................................... 48


2.3.6 Thực trạng hoạt động kiểm soát. ........................................................... 53

t
to

2.3.7 Thực trạng hoạt động giám sát. ............................................................. 56

ng

2.3.8 Thực trạng thông tin và truyền thông. ................................................... 57

hi
ep


2.4 Đánh giá những ảnh hưởng của Hệ thống kiểm soát nội bộ đến đối phó rủi ro

do

hoạt động cho th tài chính tại cơng ty. ............................................................. 58

w

u điểm. ................................................................................................ 58

n

2.4.1

lo

ad

2.4.2 Hạn chế. ................................................................................................. 59
CII khi đối

u
yj
th

2.4.3 Nguyên nhân hạn chế của hệ thống kiểm sốt nội bộ của

phó với rủi ro hoạt động. ...................................................................................... 59
Đ I PH


CH NH II – N

R I RO HO T Đ N

n
ua
al

N

3: HO N THIỆN HỆ TH N

pl

H

N

yi

CH

NH N

N N

KI M SO T N I B
T IC N

N HIỆP V


THEO

TY CHO THU T I

PH T TRI N N N

TH N.

va

n

.............................................................................................................................. 63

m
ll

fu

3.1 Quan điểm Hồn thiện hệ thống kiểm sốt nội bộ theo hướng đối phó rủi ro

n
oi

hoạt động cho th tài chính tại cơng ty cho th tài chính II – Ngân hàng Nông

t
ha


nghiệp và Phát triển nông thôn. ........................................................................... 63
3.2 Các giải pháp hoàn thiện hệ thống kiểm sốt nội bộ theo hướng đối phó rủi ro

z
z

hoạt động cho th tài chính tại cơng ty cho th tài chính II– Ngân hàng Nơng

vb

ht

nghiệp và phát triển nơng thơn. ............................................................................ 63

jm

3.2.1 Các giải pháp về mơi trường kiểm sốt. ................................................ 64

k
gm

3.2.2 Thiết lập các mục tiêu của công ty. ....................................................... 69

l.
ai

3.2.3 Giải pháp về nhận dạng các sự kiện tiềm tàng. ..................................... 70

m
co


3.2.4 Giải pháp về đánh giá rủi ro. ................................................................. 71

an

Lu

3.2.5 Các giải pháp nâng cao phản ứng với rủi ro. ......................................... 72
3.2.6 Giải pháp về hoạt động kiểm sốt. ........................................................ 74

y

3.3.2 Đối với bản thân cơng ty. ...................................................................... 79

te

3.3.1 Đối với cơ quan nhà nước có liên quan. ................................................ 78

re

3.3 Một số kiến nghị............................................................................................. 78

n
va

3.2.7 Thông tin và truyền thông. .................................................................... 76


K T U N .......................................................................................................... 82


t
to

Danh mục tài liệu tham khảo

ng

Phụ lục

hi
ep
do
w
n
ad

lo
yi

u
yj
th
pl
n
ua
al
n

va
m

ll

fu
t
ha

n
oi
z
z
ht

vb
k

jm
gm
l.
ai
m
co
an

Lu
n
va

te

re


y


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

t
to
ng

Tiếng Việt

hi
ep

CII: Công ty cho th tài chính II – ngân hàng Nơng nghiệp và phát triển

do

nông thôn Việt Nam.

w

HĐQT: Hội đồng quản trị.

n

ad

lo


KSNB: Kiểm soát nội bộ.

u
yj
th

NHNN: Ngân hàng nhà nước.
NHNN và PTNT : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

yi

pl

QTRR: Quản trị rủi ro.

n
ua
al

RRHĐ: Rủi ro hoạt động.
TCTD: Tổ chức tín dụng.

n

va

Tiếng Anh

m

ll

fu

COSO: Committee of Sponsoring Organization ( y ban thuộc Hội đồng quốc gia

t
ha

n
oi

Hoa Kỳ về việc chống gian lận về báo cáo tài chính)

z
z
ht

vb
k

jm
gm
l.
ai
m
co
an

Lu

n
va

te

re

y


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn

DANH MC CC BNG, HèNH V, PH LC

t
to
ng

Danh mc cỏc bảng

hi
ep

Bảng 1.1 Các bộ phận hợp thành hệ thống kiểm soát nội bộ ................................. 7

do


Bảng 1.2 Các k thuật định lượng để đánh giá rủi ro. ......................................... 17
CII. ................................... 43

Bảng 2.2: Hội đồng quản trị và ban kiểm soát tại

CII. ................................... 45

w

Bảng 2.1: Triết lý về quản trị rủi ro hoạt động tại

n

ad

lo

u
yj
th

Bảng 2.3: Tính trung thực và các giá trị đạo đức tại
Bảng 2.4: Chính sách nhân sự tại

CII. ............................... 46

CII. ............................................................ 46

yi


CII. .............................................................. 48

pl

Bảng 2.5: Thiết lập mục tiêu tại

n
ua
al

Bảng 2.6: Nhận dạng rủi ro hoạt động tại
Bảng 2.7: Đánh giá rủi ro hoạt động tại

CII. ............................................... 50
CII ................................................... 51

va

CII................................................... 52

Bảng 2.9 Họat động kiểm soát tại

CII. ........................................................... 54

n

Bảng 2.8: Phản ứng rủi ro hoạt động tại

m
ll


fu

CII. .......................................................... 56

n
oi

Bảng 2.10: Hoạt động giám sát tại
Danh mục hình vẽ

CII ................................................. 57

t
ha

Bảng 2.11: Thơng tin và truyền thơng tại

z
z

Hình vẽ 3.1: Mơ hình “3 lớp phịng vệ”............................................................... 68

ht

vb

Danh mục các phụ lục

jm


Phụ lục 1: Danh sách cán bộ các phòng cơng ty cho th tài chính II –Ngân hàng

k
gm

Nơng nghiệp và Phát triển Nông thôn được khảo sát.

l.
ai

Phụ lục 2: Bảng câu hỏi hệ thống KSNB nhằm đối phó rủi ro hoạt động tại Cơng

m
co

ty cho th tài chính II – Ngân hàng NN và PTNT.
Công ty cho thuê tài chính II – Ngân hàng NN và PTNT.

te

re

Cơng ty cho thuê tài chính II – Ngân hàng NN và PTNT. (Theo tỷ lệ phần trăm)

n
va

Phụ lục 4: Kết quả khảo sát hệ thống KSNB nhằm đối phó rủi ro hoạt động tại


an

Lu

Phụ lục 3: Kết quả khảo sát hệ thống KSNB nhằm đối phó rủi ro hoạt động tại

y


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn

t
to
ng
hi
ep
do
w
n
ad

lo
yi

u
yj
th

pl
n
ua
al
n

va
m
ll

fu
t
ha

n
oi
z
z
ht

vb
k

jm
gm
l.
ai
m
co
an


Lu
n
va

te

re

y


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn

1

PHN M U
Tớnh cp thit ca ti.

t
to

1.

ng

i vi bt kỳ một doanh nghiệp hay một tổ chức kinh tế nào c ng hướng đến mục


hi
ep

tiêu là lợi nhuận của doanh nghiệp ngày càng tăng, quy mô ngày càng phát triển,

do

đem lại nhiều lợi ích cho xã hội. Để đạt được những điều đó thì ngồi việc doanh

w

nghiệp có kế hoạch hoạt động r ràng, nghiên cứu thị trường, nghiên cứu đối tác,

n

ad

lo

nghiên cứu đối thủ, các chính sách cạnh tranh thì doanh nghiệp c ng cần phải có

u
yj
th

một hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu. Bởi hệ thống kiểm sốt nội bộ hữu hiệu sẽ
đảm bảo được tính trung thực và hợp lý của các số liệu kế tốn trên sổ sách, báo cáo

yi


pl

tài chính, giảm bớt rủi ro gian lận, giảm bớt sai sót khơng cố ý của nhân viên gây ra

n
ua
al

cho doanh nghiệp, giảm bớt rủi ro khơng tn thủ chính sách và quy trình kinh
doanh của doanh nghiệp và hạn chế, ngăn ch n những rủi ro trong hoạt động. Chính

va

n

vì vậy, ngày nay ngồi sự đầu tư về khoa học công nghệ, cải tiến quy trình kinh

m
ll

fu

doanh, nghiên cứu thị trường cạnh tranh thì việc hồn thiện một hệ thống kiểm sốt

n
oi

nội bộ c ng được các doanh nghiệp quan tâm hàng đầu.


t
ha

Công ty cho th tài chính 2 – Ngân hàng Nơng nghiệp và phát triển nông thôn Việt
Nam ( ALCII ) là một doanh nghiệp Nhà nước, đơn vị hạch toán độc lập của Ngân

z
z

hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt nam – một ngân hàng lớn nhất Việt

vb

ht

Nam về vốn và mạng lưới trên toàn quốc. Với chức năng chủ yếu là cho thuê tài

jm

chính, ALCII đã, đang đáp ứng nhu cầu hiện đại hóa máy móc, thiết bị của trên 650

k

gm

doanh nghiệp trong và ngoài nước với trên 1.200 dự án thuê, giá trị hơn 1.200 t

l.
ai


đồng. Với quy mô hoạt động lớn và tốc độ tăng trưởng mạnh như vậy luôn chứa

m
co

đựng nhiều rủi ro nhất là những rủi ro xuất phát từ chính đ c điểm hoạt động kinh
nhạy cảm với biến động của nền kinh tế. Do đó, đối với

an

Lu

doanh của ngành cho thuê tài chính là phức tạp, ln chứa đựng nhiều rủi ro và rất
CII vấn đề an toàn trong

quả cao. Việc hoàn thiện Hệ thống kiểm soát nội bộ để đáp ứng việc phòng ngừa rủi

y

nhiên việc phòng ngừa, phát hiện và ngăn ch n các loại rủi ro chưa thật sự đạt hiệu

te

CII luôn được tăng cường tuy

re

thực tế m c dù hệ thống kiểm sốt nội bộ của

n

va

hoạt động ln được đ t lên hàng đầu nhất là hoạt động cho thuê tài chính. Trên


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn

2

ro, hn ch thp nht ri ro xy ra trong hoạt động cho thuê tài chính là vấn đề cấp

t
to

thiết hiện nay của ALCII.

ng

Xuất phát từ thực tế đó, tác giả đã chọn đề tài “Hồn thiện Hệ thống kiểm

hi
ep

sốt nội bộ nhằm đối phó rủi ro hoạt động tại Cơng ty cho th tài chính II –

do


Ngân hàng Nơng nghiệp và Phát triển Nông thôn” làm luận văn thạc s chun

w

ngành kế tốn.

n

Tổng quan về tình hình nghiên.

ad

lo

2.

tác giả :

yi

u
yj
th

Trước luận văn thạc sĩ của tác giả đã có những nghiên cứu gần với nghiên cứu của

pl

- TS. Đào Minh Phúc và ThS. ê Văn Hinh (2012), “Hệ thống kiểm soát nội bộ gắn
24 tháng 12/2012.


n
ua
al

với quản lý rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam”, Tạp chí ngân hàng số

va

n

Nghiên cứu của hai tác giả đã giải quyết được những vấn đề sau.

m
ll

fu

Kiểm soát nội bộ và quản lý rủi ro đối với ngân hàng thương mại: Những rủi ro và

n
oi

những yếu tố quyết định tính chất rủi ro đối với ngân hàng thương mại.

t
ha

Tính chất mới của rủi ro trong kinh doanh tài chính.
Các giải pháp đối với cơng tác kiểm sốt nội bộ tại ngân hàng thương mại.


z
z

- Ths. Lại Thị Thu Thủy (2012), “Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ hướng dẫn

vb

ht

quản lý rủi ro trong doanh nghiệp”, Tạp chí Kiểm tốn số 5/2012.

jm

Nghiên cứu của tác giả đã giải quyết được những vấn đề sau.

k
gm

Tổng quan về hệ thống KSNB và quản lý rủi ro.

l.
ai

Thực trạng về việc xây dựng hệ thống KSNB với quản lý rủi ro trong các doanh

m
co

nghiệp Việt Nam .


thực hiện.

an

Lu

Sự cần thiết của việc xây dựng hệ thống KSNB gắn với quản lý rủi ro và điều kiện

y

Khái quát được rủi ro hoạt động: các thành phần và khung quản trị.

te

10/2011. Nghiên cứu của hai tác giả đã giải quyết được những vấn đề sau.

re

và bài học đối với các ngân hàng thương mại Việt Nam”, Tạp chí ngân hàng tháng

n
va

- ê Thanh Tâm và Phạm Bích iên (2009), “Quản trị RRHĐ: Kinh nghiệm quốc tế


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn



(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn

3

Gii thiu kinh nghim qun tr RRH ca mt s ngân hàng thương mại trên thế

t
to

giới.

ng

Bài học kinh nghiệm cho các ngân hàng thương mại ở Việt Nam.

hi
ep

- Tưởng Thị Thu Hiền ( 2013), Luận văn thạc sĩ “Hoàn thiện Hệ thống kiểm soát

do

nội bộ tại Ngân hàng TMCP K Thương Việt Nam nhằm đối phó rủi ro hoạt động”

w

Đại học Kinh tế TP.HCM.

n


ad

lo

- Quách Nữ Trường Giang (2012), Luận văn thạc sĩ “Hồn thiện hệ thống kiểm

u
yj
th

sốt nội bộ tại ngân hàng TMCP Quân Đội nhằm đối phó với rủi ro hoạt động”, Đại
học Kinh tế TP.HCM.

yi

pl

- Bùi Thị Ngọc Oanh (2012), Luận văn thạc sĩ “Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội

TP.HCM.

n
ua
al

bộ tại Qu Trỡ vốn CEP theo hướng đối phó với rủi ro hoạt động”, Đại học Kinh tế

va

n


- Phạm Quỳnh Như Sương (2010) Luận văn thạc sĩ “Hồn thiện hệ thống kiểm sốt

n
oi

động”, Đại học Kinh tế TP.HCM.

m
ll

fu

nội bộ tại ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam nhằm đối phó với rủi ro hoạt

t
ha

Các nghiên cứu này đã khái quát được cơ sở lý luận khoa học, nêu ra được thực
trạng hệ thống KSNB tại ngân hàng và đưa ra những giải pháp hoàn thiện. Tuy

z
z

nhiên giải pháp vẫn mang tính chung chung, n ng về lý thuyết. Từ những nền tảng

vb

ht


kế thừa từ những luận văn trước, tìm hiểu thực trạng hệ thống KSNB tại cơng ty cho

jm

th tài chính II – ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và tham khảo

k

gm

thêm những tài liệu liên quan đến kinh nghiệm cho các cơng ty cho th tài chính

l.
ai

tại Việt Nam giúp tác giả đưa ra những kiến nghị cụ thể hơn, có tính khả thi khi

an

Lu

Hạn chế của đề tài

m
co

thực hiện.

Do đối tượng khảo sát chưa bao gồm tất cả các nhân viên của tất cả các phòng ban


CII nên chưa phản ảnh được hết được rủi ro hoạt động trong tất cả các hoạt

y

hoạt động của ALCII.

te

Số lượng mẫu khảo sát là 50 nên chỉ có thể đánh giá ở mức độ tương đối thực trạng

re

động của ALCII.

n
va

của


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn

4

Mc tiờu nghiờn cu.

3.


t
to

Vic nghiờn cu ti ny hng tới các mục tiêu sau:

ng

Hệ thống hóa cơ sở lý luận về hệ thống KSNB theo hướng đối phó rủi ro hoạt động

hi
ep

trong cơng ty cho th tài chính.

do

Khảo sát thực trạng hệ thống KSNB của công ty cho thuê tài chính II- Ngân hàng

w

Nơng nghiệp và phát triển Nơng Thơn trong việc đối phó rủi ro tìm những hạn chế

n

ad

lo

và nguyên ngân của những hạn chế của hệ thống KSNB tại ALCII.


u
yj
th

Xây dựng quan điểm, giải pháp hoàn thiện Hệ thống kiểm sốt nội bộ tại Cơng ty
cho th tài chính II – Ngân hàng Nơng nghiệp và Phát triển Nông thôn.

yi

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.

pl

4.

n
ua
al

Đối tượng nghiên cứu: Hệ thống KSNB liên quan đối phó rủi ro hoạt động trong
cơng ty cho th tài chính.

va

n

Phạm vi nghiên cứu: Cơng ty cho th tài chính II – ngân hàng Nông nghiệp và

m

ll

fu

Phát triển Nông thôn.
Phương pháp nghiên cứu.

-

Phương pháp nghiên cứu chủ yếu là phương pháp định tính.

-

Phương pháp nghiên cứu cụ thể :



Trong chương 1, sưu tầm, so sánh, đối chiếu các nội dung lý thuyết liên quan

t
ha

n
oi

5.

z
z


vb

ht

đến Hệ thống kiểm soát nội bộ và từ đó chọn lọc, tổng hợp nên cơ sở luận.

jm

Trong chương 2, khảo sát những vấn đề chung về hoạt động của cơng ty và từ

k



gm

đó đúc kết những vấn đề chung của cơng ty có liên quan đến đề tài; khảo sát

l.
ai

thực trạng Hệ thống kiểm soát nội bộ và thực trạng vai trị của Hệ thống kiểm

m
co

sốt nội bộ trong hoạt động cho th tài chính và từ đó mô tả, tổng kết lại bằng

an


Lu

lời, bằng những con số thống kê bức tranh thực trạng, vai trò; trên cơ sở thực
trạng đánh giá những ưu điểm, hạn chế và nguyên nhân dẫn đến những hạn

hợp với đ c điểm hoạt động, thực trạng Hệ thống kiểm soát nội bộ trong đối

y

hồn thiện Hệ thống kiểm sốt nội bộ và từ đó xây dựng quan điểm cụ thể phù

te

Trong chương 3: phân tích, so sánh, đối chiếu các quan điểm khác nhau về

re



n
va

chế của Hệ thống kiểm soát nội bộ.


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn


5

phú vi ri ro hot ng cho thuờ ti chớnh và những giải pháp hồn thiện

t
to

thống kiểm sốt nội bộ theo hướng đối phó với rủi ro hoạt động cho thuê tài

ng

chính.

ep

-

Hệ thống các vấn đề liên quan đến Hệ thống kiểm soát nội bộ trong hoạt động
cho thuê tài chính.

do

Những đóng góp của đề tài.

w

hi

6.


n

Các quan điểm và giải pháp trực tiếp, gián tiếp để hoàn thiện hệ thống kiểm

ad

lo

-

u
yj
th

sốt nội bộ tại Cơng ty cho th tài chính II – Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn.

yi

Kết cấu luận văn.

pl

7.

-

n
ua
al


uận văn ngoài phần mở đầu, kết luận gồm 3 chương chính :
Chương 1: ý luận cơ bản kiểm sốt nội bộ và vai trị kiểm sốt nội bộ đối với

n

Chương 2: Thực trạng Hệ thống kiểm soát nội bộ và ảnh hưởng của Hệ thống

m
ll

fu

-

va

rủi ro hoạt động.

n
oi

kiểm soát nội bộ đến rủi ro hoạt động cho th tài chính tại cơng ty cho th

-

t
ha

tài chính II (ALCII) – Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thơn.

Chương 3: Hồn thiện hệ thống kiểm sốt nội bộ theo hướng đối phó rủi ro

z
z

hoạt động cho thuê tài chính tại cơng ty cho th tài chính II – Ngân hàng

ht

vb

Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

k

jm
gm
l.
ai
m
co
an

Lu
n
va

te

re


y


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn

6

CH NG 1:L LUN C

BN H THNG KIM SOT NI BỘ VÀ VAI

t
to

TRÕ KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐỐI VỚI RỦI RO HOẠT ĐỘNG.

ng

1.1 Tổng quan về kiểm soát nội bộ theo COSO.

hi
ep

1.1.1 Báo cáo COSO 1992.1

do


Báo cáo COSO 1992 định nghĩa: kiểm sốt nội bộ là một q trình bị chi phối bởi

w

ban giám đốc, nhà quản lý và các nhân viên của đơn vị, nó được thiết lập để cung

n

ad

lo

cấp một sự đảm bảo hợp lý nhằm đạt được các mục tiêu dưới đây:

u
yj
th

- Mục tiêu về sự hữu hiệu và hiệu quả của hoạt động.
- Mục tiêu về sự tin cậy của báo cáo tài chính.

yi

pl

- Mục tiêu về sự tuân thủ các luật lệ và quy định.

n
ua

al

Trong định nghĩa trên có bốn khái niệm quan trọng cần lưu ý đó là: q trình, con
người, đảm bảo hợp lý và mục tiêu.

va

n

- Kiểm soát nội bộ à một q trình: tức khẳng định kiểm sốt nội bộ khơng phải

m
ll

fu

là một sự kiện hay tình huống mà là một chuỗi các hoạt động hiện diện rộng khắp

n
oi

trong doanh nghiệp. Kiển soát nội bộ tỏ ra hữu hiệu nhất khi nó được xây dựng như

t
ha

một phần cơ bản trong hoạt động của doanh nghiệp chứ không phải là một sự bổ
sung cho các hoạt động của doanh nghiệp ho c là một gánh n ng bị áp đ t bởi các

z

z

cơ quan quản lý hay thủ tục hành chính. Kiểm soát nội bộ phải là một bộ phận giúp

ht

vb

doanh nghiệp đạt được mục tiêu của mình.

jm

- Kiểm sốt nội bộ bị chi phối bởi con người trong doanh nghiệp (bao gồm ban

k

gm

giám đốc, nhà quản lý và các nhân viên). Con người đ t ra mục tiêu và đưa cơ chế

l.
ai

kiểm soát vào vận hành hướng tới các mục tiêu đã định. Ngược lại, kiểm soát nội bộ

m
co

c ng tác động đến hành vi của con người. Mỗi cá nhân có một khả năng, suy nghĩ


an

Lu

và ưu tiên khác nhau khi làm việc và họ không phải luôn luôn hiểu r nhiệm vụ của
mình c ng như trao đổi và hành động một cách nhất quán. Kiểm soát nội bộ sẽ tạo

te

re

chung của cơng ty.

n
va

ra ý thức kiểm sốt ở mỗi cá nhân và hướng các hoạt động của họ đến mục tiêu

y

1

Coso 1992, Internal control – Intergrated Framework


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn


(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn(Luỏưn.vn).hon.thiỏằn.hỏằ.thỏằng.kiỏằm.soĂt.nỏằi.bỏằ.nhỏm.ỏằi.ph.rỏằĐi.ro.hoỏĂt.ỏằng.tỏĂi.cng.ty.cho.thuê.ti.chưnh.ii.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn


7

- m bo hp ý: kim soỏt ni b ch có thể cung cấp một sự đảm bảo hợp lý cho

t
to

ban giám đốc và nhà quản lý việc đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp. Điều

ng

này là do những hạn chế tiềm tàng trong hệ thống kiểm soát nội bộ như: Sai lầm của

hi
ep

con người, sự thông đồng của các cá nhân, sự lạm quyền của nhà quản lý và do mối

do

quan hệ giữa lợi ích và chi phí của việc thiết lập nên hệ thống kiểm soát nội bộ.

w

- Các mục tiêu: mỗi doanh nghiệp phải đ t ra mục tiêu mà mình cần đạt tới (mục

n

ad


lo

tiêu chung và mục tiêu cụ thể cho từng hoạt động, từng bộ phận trong doanh
đây:

yi

u
yj
th

nghiệp). Có thể chia các mục tiêu mà doanh nghiệp thiết lập ra thành 3 nhóm sau

pl

 Nhóm mục tiêu về hoạt động: nhấn mạnh đến sự hữu hiệu và hiệu quả của việc sử

n
ua
al

dụng các nguồn lực.

 Nhóm mục tiêu về báo cáo tài chính: doanh nghiệp phải đảm bảo tính trung thực

va

n

và đáng tin cậy của báo cáo tài chính mà mình cung cấp.


n
oi

định.

m
ll

fu

 Nhóm mục tiêu về sự tuân thủ: doanh nghiệp phải tuân thủ các luật lệ và quy

t
ha

Các bộ phận hợp thành Hệ thống kiểm soát nội bộ:

z

Theo báo cáo COSO năm 1992 Hệ thống kiểm soát nội bộ trong một đơn vị được

z

vb

cấu thành bởi năm bộ phận đó là: Mơi trường kiểm soát, đánh giá rủi ro, các hoạt

ht


động kiểm sốt, thơng tin và truyền thơng, giám sát. Các nội dung chủ yếu và các

- Triết lý quản lý và phong cách
điều hành.

y

phận khác của kiểm sốt nội bộ.

tốn.

te

cơng ty, là nền tảng cho mọi bộ

y ban kiểm

re

kiểm soát

- Hội đồng quản trị và

n
va

kiểm soát của mọi người trong

- Đảm bảo về năng lực.


an

trường

- Tính chính trực và giá trị đạo đức.

Lu

công ty, chi phối đến ý thức

m
co

Môi

l.
ai

Các nhân tố

Nội dung chủ yếu
Tạo ra sắc thái chung của một

gm

Bộ phận

ác ộ ph n hợp thành hệ thống kiểm soát nội ộ

k


ảng

jm

nhân tố của các bộ phận này được thể hiện ở bảng 1.1.


×