Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

PHỤ LỤC 1 KHTN 8 DẠY SONG SONG BỘ SÁCH KNTT VỚI CUỘC SỐNG NĂM HỌC 2023 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.99 KB, 29 trang )

PHỤ LỤC 1
TRƯỜNG: TH&THCS VỊ QUANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: CHUYÊN MÔN THCS

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Họ tên GV: Đường Thị Thúy Hằng (Sinh - Hóa)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
MƠN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, KHỐI LỚP 8
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 1; Số học sinh: 9; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 2 ; Trình độ đào tạo: Đại học
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Khá
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
3.1. KHTN 2 (HĨA HỌC)
STT

1

1

Thiết bị dạy học
(1)
KHTN 2: PHÂN MƠN HĨA HỌC
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

Số lượng



Các bài

Ghi

(2)

TN/TH (3)

chú

01

Bài 1. Sử

- Hình ảnh một số nhãn hóa chất; Chai, lọ đựng hóa chất; Một số dụng cụ thí

dụng một số

nghiệm và thiết bị điện.

hóa chất, thiết

- Hoạt động Sử dụng thiết bị đo pH: Nước máy, nước mưa, nước ao/hồ, nước

bị cơ bản

Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

Trang 1



2

chanh, nước cam, nước vôi trong; cốc thủy tinh, thiết bị đo pH.

trong phòng

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

thí nghiệm.
Bài 2. Phản

01

- Hoạt động Khởi động: Cây nến; diêm/ bật lửa.

ứng hóa học.

- Hoạt động Thí nghiệm về biến đổi vật lí: Nước đá viên; cốc thủy tinh, nhiệt kế,
đèn cồn, kiềng sắt.
- Hoạt động Thí nghiệm về biến đổi hóa học: Bột sắt, bột lưu huỳnh; Ống
nghiệm chịu nhiệt, đũa thủy tinh, đèn cồn.
- Hoạt động Dấu hiệu nhận biết có chất mới tạo thành: Các dd HCl lỗng
(Hydrochloric acid loãng), NaOH (Sodium Hydroxide), CuSO4 (Copper Sulfate),
BaCl2 (Barium Chloride), Kẽm viên; Ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt.
3

4


- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

01

Bài 3. Mol và

- Một số hình ảnh thể hiện lượng chất.

tỉ khối chất

- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

khí.
Bài 4. Dung

01

- Hoạt động Nhận biết dung dich, chất tan và dung môi: Nước cất, muối hạt (đã

dịch và nồng

rang khô), sữa bột (hoặc bột gạo, sắn dây,…), CuSO4 (Copper II Sulfate); Cốc

độ dung dịch.

thủy tinh, đũa khuấy.
- Hoạt động Pha 100g dung dịch nước muối sinh lý: Nước cất, muối hạt (đã
5


rang khô); Cốc thủy tinh, cân , ống đong.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
Trang 2

01

Bài 5. Định


6

7

- Hoạt động Chứng minh định luật bảo toàn khối lượng: Dung dịch BaCl2

luật bảo toàn

(Barium Chloride), Na2SO4 (Sodium Sulfate); cân điện tử, cốc thủy tinh.

khối lượng và

- Phiếu học tập.

phương trình

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

hóa học.
Bài 6. Tính


01

- Phiếu học tập.

theo phương

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

trình hóa học.
Bài 7. Tốc độ

01

- Hoạt động So sánh tốc độ của một số phản ứng: Hình ảnh, video/clip, về phản

phản ứng và

ứng sắt bị gỉ, đốt cháy cồn.

chất xúc tác.

- Hoạt động Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng: DD Hydrochloric
acid HCl 0,1M và 1M, 2 đinh sắt giống nhau; Ống nghiệm.
- Hoạt động Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng: Viên C sủi, nước
nóng, nước lạnh; Cốc.
- Hoạt động Ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: Dung dich
Hydrochloric acid HCl 0,1M, đá vôi (dạng viên), đá vôi (dạng bột); Ống nghiệm.
- Hoạt động Ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng: Nước Oxy già,
8


Manganese Oxide; Ống nghiệm.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động Tìm hiểu khái niệm Acid: Bảng gồm tên gọi, CTHH và dạng tồn tại
của một số acid thông dụng trong dung dịch.
- Hoạt động Tính chất của dung dịch Hydrochloric acid HCl: Dung dich
Trang 3

01

Bài 8. Acid


Hydrochloric acid HCl 1M, sắt, kẽm, giấy quỳ tím/giấy pH; Ống nghiệm, ống
hút nhỏ giọt.
- Hoạt động Tìm hiểu ứng dụng của một số Acid quan trọng: Tranh, ảnh, mô tả
ứng dụng của một số acid như Acid sunfuric H2SO4; Hydrochloric acid HCl;
9

CH3COOH.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

01

- Hoạt động Tìm hiểu khái niệm Base: Bảng gồm tên gọi, CTHH và dạng tồn tại

Bài 9. Base.
Thang pH.

của một số base thơng dụng trong DD.

- Hoạt động Tính chất hóa học của Base: DD NaOH loãng (Sodium
Hydroxide), Hydrochloric acid HCl loãng, Phenolphthalein, giấy quỳ tím/giấy
pH; Ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt.
- Hoạt động Xác định pH của một số chất bằng giấy pH: Nước lọc, nước chanh,
nước ngọt có gas, nước rửa bát, dấm ăn, DD Baking Soda, giấy pH; Ống hút nhỏ
giọt, đĩa thủy tinh.
10

- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động Tìm hiểu khái niệm Oxide: Bảng gồm tên gọi, CTHH của một số
Oxide thông dụng.
- Hoạt động Tìm hiểu tính chất hóa học của một số Oxide Acid: Đá vôi (dạng
bột), dung dịch HCl 0,1M, nước, nước vơi trong, giấy pH; Ống nghiệm, thìa lấy
hóa chất, panh, ống thủy tinh hình chữ L.
Trang 4

01

Bài 10. Oxide


- Hoạt động Tìm hiểu tính chất hóa học của một số Oxide Base: Copper (II)
Oxide (dạng bột), DD Acid sunfuric H2SO4 lỗng; Ống nghiệm, thìa lấy hóa
chất.
11

- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).


01

Bài 11. Muối

01

Bài 12. Phân

- Hoạt động Tìm hiểu về các phản ứng tạo muối: Bảng gồm các phản ứng tạo
muối, CTHH và tên gọi của một số muối thơng dụng.
- Hoạt động Tính chất hóa học của Muối: DD CuSO4 - Copper (II) Sulfate,
Dung dịch BaCl2 (Barium Chloride), Acid sunfuric H2SO4 loãng, DD NaOH
loãng (Sodium Hydroxide), Na2SO4 (Sodium Sulfate), đinh sắt; Ống nghiệm.
- Sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ (sơ đồ phân loại các hợp chất vơ cơ
và tóm tắt tính chất của các hợp chất vơ cơ).
12

- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động Trình bày về các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng:

bón hóa học.

Tranh, ảnh, tài liệu về các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng và vai
trò của chúng đối với sự phát triển của cây trồng.
- Hoạt động Làm phân bón hữu cơ: Rác thải hữu cơ, men vi sinh, nước; Dao,
kéo, thùng nhựa.
- Phiếu học tập.
3.2. KHTN 3 (SINH HỌC)
STT


Thiết bị dạy học
Trang 5

Số lượng

Các bài

Ghi


1

2

(1)
KHTN 3: PHÂN MÔN SINH HỌC
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

(2)

TN/TH (3)

01

Bài 30. Khái

- Tranh ảnh, video hoặc mơ hình cấu tạo cơ thể người.

quát cơ thể


- Video giới thiệu các hệ cơ quan và chức năng của chúng trong cơ thể người.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

người.
Bài 31. Hệ

01

- Tranh ảnh, mơ hình cấu tạo hệ vận động.

vận động ở

- Video về hoạt động của hệ vận động.

người.

- Dụng cụ thực hành sơ cứu người bị gẫy xương (phần chuẩn bị trong SGK):
+ Nẹp bằng tre/gỗ/nhựa dài từ 30 cm đến 40 cm, rộng từ 4 cm đến 5 cm;
+ Dây vải rộng bản/ băng y tế dài 2 met, rộng từ 4 cm đến 5 cm;
+ Bông/gạc y tế hoặc miếng vải sạch, kích thước 20 cm x 40 cm;
+ Khăn vải.
3

4

- Lưu ý: Có thể sử dụng các dụng cụ tương tự phù hợp với điều kiện thực tế.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

01


Bài 32. Dinh

- Tranh ảnh, hoặc mơ hình vẽ cấu tạo hệ tiêu hóa ở người.

dưỡng và tiêu

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

hóa ở người.
Bài 33. Máu

01

- Tranh ảnh hoặc video về hệ tuần hoàn ở người.

và hệ tuần

- Thiết bị, dụng cụ đo huyết áp, cấp cứu người chảy máu, tai biến, đột quỵ (trong

hoàn của cơ

SGK):

thể người.

+ Băng gạc (1 cuộn), gạc (1 gói), bơng y tế (1 gói), dây cao su hoặc dây vải, vải
Trang 6

chú



mềm (1 miếng kích thước 10 cm x 30 cm), cồn Iodine.
+ Huyết áp kế (huyết áp kế đồng hồ, hoặc huyết áp kế điện tử), ống nghe tim,
5

phổi.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

01

- Tranh ảnh hoặc video về cấu tạo hệ hô hấp ở người.

Bài 34. Hệ hô
hấp ở người.

- Tranh ảnh hoặc video về tác hại của khói thuốc lá đối với con người.
6

- Tranh mô tả các thao tác hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

01

- Tranh ảnh, mơ hình về cấu tạo hệ bài tiết.
7

Bài 35. Hệ bài
tiết ở người


- Tranh ảnh về mơ hình máy chạy thận nhân tạo.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

01

- Tranh ảnh/video về các thành phần của mơi trường trong cơ thể.

Bài 36. Điều
hịa môi
trường trong
của cơ thể

8

9

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

01

người.
Bài 37. Hệ

- Tranh ảnh cấu tạo của hệ thần kinh ở người.

thần kinh và

- Tranh ảnh cấu tạo thị giác, thính giác.

giác quan ở


- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

người.
Bài 38. Hệ nội

- Tranh ảnh các tuyến nội tiết trong cơ thể người.

01

tiết ở người

- Tư liệu về tình hình mắc bệnh nội tiết ở địa phương (nếu có).
Trang 7


10

11

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

01

Bài 39. Da và

- Tranh ảnh hoặc video cấu tạo da ở người.

điều hòa thân


- Nhiệt kế điện tử, bông y tế.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

nhiệt ở người.
Bài 40. Sinh

01

- Tranh ảnh đại gia đình nhiều thế hệ.

sản ở người

- Tranh ảnh về hệ sinh dục nam và nữ.
- Phiếu học tập về chức năng các cơ quan trong hệ sinh dục nam và nữ theo gợi
ý:
Hệ sinh dục
Các cơ quan chính
Hệ sinh dục nam
Hệ sinh dục nữ
- Video minh họa quá trình thụ tinh và thụ thai ở người.

Chức năng

- Tranh ảnh minh họa chu kì kinh nguyệt, một số biện pháp tránh thai.
- Video về thực trạng và hậu quả của việc nạo phá thai ở tuổi vị thành niên.
12

13

- Tranh ảnh, video về một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục.

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

01

- Các hình ảnh trong SGK hoặc các hình ảnh tương tự.

trường và các

- Tìm hiểm một số loài sinh vật thường gặp sống trong các loại môi trường (đặc

nhân tố sinh

biệt là môi trường trong đất) để lấy ví dụ hoặc nhận xét câu trả lời của học sinh.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

thái.
Bài 42. Quần

01

- Các hình ảnh trong SGK hoặc hình ảnh, ví dụ ở địa phương gần gũi với học
14

Bài 41. Mơi

sinh.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
Trang 8

thể sinh vật.

01

Bài 43. Quần


- Hình ảnh trong SGK hoặc các hình ảnh tương tự, gần gũi hơn với HS. Các hình
15

ảnh đưa ra cần đảm bảo tính chính xác và hiệu quả.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

xã sinh vật
01

- Tranh ảnh hoặc video ngắn về các kiểu hệ sinh thái.

Bài 44. Hệ
sinh thái

- Tranh ảnh chuỗi và lưới thức ăn.
- Sơ đồ, tranh ảnh về q trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong hệ
sinh thái.
- Tranh ảnh, video về hoạt động bảo vệ các hệ sinh thái như trồng rừng, dọn rác
16

thải, tuyên truyền bảo vệ hệ sinh thái.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

01


- Tranh ảnh hoặc video giới thiệu về sinh quyển.

Bài 45. Sinh
quyển

- Tranh ảnh hoặc video giới thiệu về các khu sinh học chủ yếu trên Trái Đất: Khu
17

sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt, khu sinh học biển.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

01

- Hình 46.1. Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.

Bài 46: Cân

- Hình 46.2. Hiện tượng khốn chế sinh học giữa hai quần thể thỏ tuyết và linh

bằng tự

miêu.

nhiên.

- Hình 46.3. Sự phân tầng của các quần thể thực vật trong rừng mưa nhiệt đới.
18

- Hình 46.4. Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).


01

Bài 47: Bảo

- Hình 47.1. Hoạt động trồng trọt qua một số thời kỳ phát triển XH.

vệ mơi

- Hình 47.2. Một số hình ảnh về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.

trường

Trang 9


- Bảng 47.1. Tình trạng ơ nhiễm một số loại mơi trường ở địa phương.
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1

Tên phòng
Phòng thực hành KHTN

2

Số lượng
1


Máy chiếu, bảng phụ

3

1

Sân trường

1

Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
Dạy các bài thí nghiệm
Dạy các bài có sử dụng CNTT: trình chiếu
hình ảnh và video, sử dụng phần mềm dạy
học, thí nghiệm ảo
- Dạy trải nghiệm, thực hành
- Tổ chức các hội thi, đố vui, câu lạc bộ

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình:
1.1. KHTN 2 (HĨA HỌC) = 48 TIẾT
STT
1

Tên bài
Bài 1: Sử dụng 3

Số tiết


Yêu cầu cần đạt
1-3

HỌC KỲ I = 31 TIẾT
MỞ ĐẦU (3 Tiết)
- Nhận biết được một số dụng cụ và hóa chất sử dụng trong mơn Khoa

một số hóa chất,

học tự nhiên 8.

thiết bị cơ bản

- Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an tồn (chủ yếu những hóa chất

trong phịng thí

trong môn Khoa học tự nhiên 8.

nghiệm

- Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8 và trình
bày được cách sử dụng điện an tồn.
CHƯƠNG I: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
Trang 10


2

3


(20 tiết + 1 tiết ơn tập giữa kì I + 1 tiết kiểm tra giữa kì I)
4-6
- Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lý, biến đổi hoá học.
- Phân biệt được sự biến đổi vật lý, biến đổi hố học. Đưa ra được ví dụ

Bài 2: Phản ứng

về sự biến đổi vật lý và sự biến đổi hố học.

hố học

- Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lý và biến đổi hoá
học.
- Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm.
- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất
đầu và sản phẩm
- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hố học xảy ra.
- Nêu được khái niệm và đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả
nhiệt, thu nhiệt.
- Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy

3

Bài 3: Mol và tỉ 2
khối chất khí

7-8

than, xăng, dầu).

- Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử).
- Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và
khối lượng (m)
- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được cơng thức tính tỉ khối của chất
khí.
- So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào cơng
thức tính tỉ khối.
Trang 11


- Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C.
- Sử dụng được công thức
để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều
4

Bài 4: Dung dịch

9 - 12

và nồng độ

kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C.
- Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong
nhau.
- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần

4

trăm, nồng độ mol.
- Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức.

- Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho

5

Bài 5: Định luật
bảo

toàn

13 - 15

khối

trước.
- Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hố học,
khối lượng được bảo toàn.

lượng và phương

4

- Phát biểu được định luật bảo tồn khối lượng.

6
7

trình hố học.
Ơn tập giữa kì I
Kiểm tra giữa kì


1
1

16
17

8

I
Bài 6: Tính theo

4

18 - 21

- Kiến thức cần nhớ từ bài mở đầu đến bài 5
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ bài mở đầu đến bài 5
- Nêu được khái niệm phương trình hố học và các bước lập phương trình

phương trình hố

hố học.

học

- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hố học.
Trang 12


- Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hố học

(dùng cơng thức hố học) của một số phản ứng hố học cụ thể.
- Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối
lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C.
- Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng và tính được hiệu suất của
một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng
9

Bài 7: Tốc độ

4

22 - 25

sản phẩm thu được theo thực tế.
- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm

phản ứng và chất

của phản ứng hố học).

xúc tác

- Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu
được một số ứng dụng thực tế.
- Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn:
+ So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học;
+ Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng;
+ Nêu được khái niệm về chất xúc tác.
CHƯƠNG II: MỘT SỐ CHẤT THƠNG DỤNG
(18 tiết + 01 tiết ơn tập cuối kì I + 01 tiết ơn tập giữa kì II + 01 tiết kiểm tra giữa kì II+ 01 tiết ơn tập


10

Bài 8: Acid.

3

26 - 28

cuối kì II + 01 tiết kiểm tra cuối kì II)
- Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+).
- Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ
thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong
thí nghiệm (viết phương trình hố học) và rút ra nhận xét về tính chất của
Trang 13


acid.
- Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl,
11

Bài

9:

Base.

2

29 - 30


Thang pH

H2SO4, CH3COOH).
- Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–).
- Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước.
- Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng
với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí
nghiệm (viết phương trình hố học) và rút ra nhận xét về tính chất của
base.
- Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm

12

Ơn tập cuối kì I

1

13

Bài

2

9:

Base.

hoặc base không tan.
31 - Kiến thức cần nhớ từ bài mở đầu đến bài 9

HỌC KÌ II = 17 TIẾT
32,33
- Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung

Thang pH (tt)

dịch.
- Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại
thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...).

14

Bài 10: Oxide.

3

34 - 36

- Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất.
- Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố
khác.
- Viết được phương trình hố học tạo oxide từ kim loại/phi kim với
oxygen.
Trang 14


- Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide
acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính).
- Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi
kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí

nghiệm (viết phương trình hố học) và rút ra nhận xét về tính chất hố học
15

Bài 11: Muối.

2

37, 38

của oxide.
- Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được
hình thành từ sự
thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion

).

- Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan.
- Trình bày được một số phương pháp điều chế muối.
16
17

Ơn tập giữa kì I
Kiểm tra giữa kì

1
1

39
40


18

I
Bài 11: Muối.

3

41-43

- Đọc được tên một số loại muối thông dụng.
- Kiến thức cần nhớ từ 9 đến bài 11
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ từ 9 đến bài 11
- Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với
base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm
(viết phương trình hố học) và rút ra kết luận về tính chất hố học của
muối.
- Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được

19

Bài 12: Phân bón

3

44 - 46

kết luận về tính chất hố học của acid, base, oxide.
- Trình bày được vai trị của phân bón (một trong những nguồn bổ sung
Trang 15



hoá học

một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu
cơ) cho đất, cây trồng.
- Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hố
học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, phân N–P–K).
- Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hố học (khơng
đúng cách, khơng đúng liều lượng) đến mơi trường của đất, nước và sức
khoẻ của con người.

20
21

Ôn tập cuối kì I
Kiểm tra cuối kì

1
1

47
48

- Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm của phân bón.
- Kiến thức cần nhớ từ 9 đến bài 12
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ từ 9 đến bài 12

I
1.2. KHTN 3 (SINH HỌC) = 48 TIẾT
STT


Tên bài

Số tiết
Yêu cầu cần đạt
CHƯƠNG VII: SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI

1

(26 tiết + 2 tiết ôn tập + 1 tiết kiểm tra giữa HK I + 1 tiết kiểm tra cuối kì I = 30 tiết)
Bài 30: Khái quát
1
1
- Nêu được tên và vai trị chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ

2

về cơ thể người.
Bài 31: Hệ vận
động ở người.

3

2-4

thể người.
- Nêu được chức năng của hệ vận động ở người.
- Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ), mơ tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan
của hệ vận động. Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng
của hệ vận động. Liên hệ được kiến thức địn bẩy vào hệ vận động.

- Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số
Trang 16


bệnh về sức khỏe học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột
sống). Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và
cách phòng chống các bệnh, tật.
- Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao và chọn phương pháp luyện
tập thể thao phù hợp (tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân
nhằm nâng cao thể lực và thể hình).
- Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo
vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác.
- Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hố học của xương để
giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương.
- Nêu được tác hại của bệnh loãng xương.
- Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy
xương; tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường
3

Bài

32:

Dinh

3

5-7

học và khu dân cư.

- Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng.

dưỡng và tiêu hoá

- Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng.

ở người.

- Trình bày được chức năng của hệ tiêu hố.
- Quan sát hình vẽ (hoặc mơ hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hoá ở người, kể
tên được các cơ quan của hệ tiêu hoá. Nêu được chức năng của mỗi cơ
quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hố.
- Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi.
Trang 17


- Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. Thực hành
xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình.
- Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh
răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...).
- Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hố để phịng và chống
các bệnh về tiêu hố cho bản thân và gia đình.
4
5

Ơn tập giữa kì I
Kiểm tra giữa kì

1
1


8
9

Kiến thức cần nhớ từ bài 30 đến bài 32 (tiết 7).
Đáp ứng yêu cầu cần đạt của các bài đến bài 32 (tiết 7).

6

I
Bài

1

10

- Trình bày được một số vấn đề về an toàn thực phẩm, cụ thể:

32:

Dinh

dưỡng và tiêu hoá

+ Nêu được khái niệm an tồn thực phẩm. Trình bày được một số điều

ở người (tt)

cần biết về vệ sinh thực phẩm.
+ Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy

được ví dụ minh hoạ. Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an
toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật,
hoá chất, bảo quản, chế biến.
+ Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản gây
mất an toàn vệ sinh thực phẩm.
+ Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an tồn.
+ Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an tồn thực phẩm và cách
phịng và chống các bệnh này.
Trang 18


- Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các
biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản
thân và gia đình; đọc và hiểu được ý nghĩa của các thơng tin ghi trên nhãn
hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù
hợp.
- Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa
phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc
7

Bài 33: Máu và

3

11 - 13

tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...).
- Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn.

hệ tuần hoàn của


- Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần

cơ thể người.

(hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương).
- Nêu được khái niệm nhóm máu. Phân tích được vai trị của việc hiểu
biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu; ý
nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác).
- Quan sát mơ hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người,
kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. Nêu được chức năng của mỗi
cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần
hoàn.
- Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể.
- Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc
phòng bệnh.
Trang 19


- Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. Giải
thích được vì sao con người sống trong mơi trường có nhiều vi khuẩn có
hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh.
- Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh
đó.
- Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hồn để bảo vệ bản thân và gia
đình.
- Thực hành:
+ Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai
biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu;
+ Thực hiện được các bước đo huyết áp.

- Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường
tại địa phương.
8

Bài 34: Hệ hơ hấp
ở người.

3

14 - 16

Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương.
- Nêu được chức năng của hệ hô hấp.
- Quan sát mơ hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái qt) hệ hô hấp ở người, kể
tên được các cơ quan của hệ hô hấp. Nêu được chức năng của mỗi cơ
quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp.
- Nêu được một số bệnh về phổi, đường hơ hấp và cách phịng chống.
- Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia đình.
- Trình bày được vai trị của việc chống ơ nhiễm khơng khí liên quan đến
Trang 20



×