TRƯỜNG THCS GIỤC TƯỢNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ : SINH – HĨA – CƠNG NGHỆ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC : SINH HỌC . LỚP 8
(Năm học 2021- 2022)
I. Đặc điểm tìnhhình
1. Số lớp: 05; Số học sinh: 395
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04; Trình độ đào tạo: Đại học : 01
Mức đạtchuẩnnghềnghiệp: 01;
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động
giáodục)
STT
Thiết bị dạy học
1
Kính hiển vi, tiêu bản, lamen
2
Nẹp gỗ, bông, băng y tế
3
Bông, băng y tế
4
Gối, chiếu nhỏ
5
Bảng phụ, phiếu học tập, nhiệt kế
Số
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi
lượng
chú
Bài 5 : Thực hành : Quan sát tế bào và mô
01
Bài 12 : Thực hành : Tập sơ cứu và băng bó cho
01
người gãy xương
01 Bài 19 : Thực hành : Sơ cứu cầm máu
01 Bài 23 : Thực hành hô hấp nhân tạo
01
Bài 33: Thân nhiệt
1
6
Bảng phụ, phiếu học tập
01
7
Phóng to bảng 1, 2, 3. Bảng phụ,
8
phiếu học tập
Phóng to hình 44.1, 44.2 sgk. Bộ
đồ mổ, khay mổ, dung dich HCl
01
04
Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập
khẩu phần
Bài 37: Thực hành: phân tích một khẩu phần cho
trước
Bài 44. Thực hành: Tìm hiểu chức năng (liên
quan đến cấu
0,3%, 1%.
tạo) của tủy sống
4. Phòng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí
nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động
giáodục)
STT
Tên phịng
1
Phịng thực hành
Số lượng
01
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
Thực hành mơn Sinh, Hóa
Hóa, Sinh
II. Kế hoạch dạyhọc
1. Phân phối chươngtrình
STT
1
Bài học
Số
Yêu cầu cần đạt
(1)
tiết
(3)
Bài 1 : Bài mở đầu
(2)
01
- HS thấy rõ được mục đích, nhiệm vụ, ý nghĩa của mơn học.
- Xác định được vị trí của con người trong tự nhiên.
2
- Nêu được các phương pháp đặc thù của môn học.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng tư duy độc lập và làm việc với SGK.
2
CHƯƠNG I : KHÁI
01
- Có ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể.
- HS kể được tên và xác định được vị trí của các cơ quan, hệ cơ quan trong
QUÁT CƠ THỂ
cơ thể.
NGƯỜI
- Nắm được chức năng của từng hệ cơ quan.
Bài 2: Cấu tạo cơ thể
- Giải thích được vai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà
người
hoạt động các cơ quan.
- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức.
- Rèn tư duy tổng hợp logic, kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào một số cơ
3
Bài 3: Tế bào
01
quan quan trọng.
- HS trình bày được các thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào.
- Phân biệt được chức năng từng cấu trúc của tế bào.
- Chứng minh được tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, mơ hình để tìm kiến thức.
- Rèn tư duy suy luận logic, kĩ năng hoạt động nhóm.
4
Bài 4 : Mơ
01
- Giáo dục ý thức học tập, lịng u thích bộ mơn.
- HS trình bày được khái niệm mơ.
- Phân biệt được các loại mơ chính, cấu tạo và chức năng các loại mô.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh.
- Rèn luyện khả năng khái qt hố, kĩ năng hoạt động nhóm.
3
5
Bài 5 : Thực hành : Quan
01
sát tế bào và mô
- Chuẩn bị được tiêu bản tạm thời mô cơ vân.
- Quan sát và vẽ các tế bào trong tiêu bản đã làm sẵn: tế bào niêm mạc miệng
(mô biểu bì), mơ sụn, mơ xương, mơ cơ vân, mơ cơ trơn. Phân biệt các bộ
phận chính của tế bào gồm màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
- Phân biệt được điểm khác nhau của mơ biểu bì, mơ cơ, mô liên kết.
- Rèn kĩ năng : Hợp tác, chia sẻ thông tin, quản lý thời gian.
6
Bài 6 : Phản xạ
01
- Giáo dục ý thức nghiêm túc, bảo vệ máy, vệ sinh phịng học sau khi làm
- Trình bày được cấu tạo và chức năng cơ bản của nơron.
- Chỉ rõ 5 thành phần của 1 cung phản xạ và đường dẫn truyền xung thần
7
CHƯƠNG II : HỆ
01
kinh trong cung phản xạ
- HS trình bày được các thành phần chính của bộ xương và xác định được vị
VẬN ĐỘNG
trí các xương chính ngay trên cơ thể mình.
Bài 7 : Bộ xương
- Phân biệt được các loại xương dài, xương ngắn, xương dẹt về hình thái, cấu
tạo.
- Phân biệt các loại khớp xương, nắm vững cấu tạo khớp động.
- Rèn kĩ năng : Giải thích, hợp tác ứng xử / giao tiếp, tìm kiếm và xử lý
8
Bài 8 : Cấu tạo và tính
chất của xương
01
thơng tin.
- HS nắm được cấu tạo chung 1 xương dài. Từ đó giải thích được sự lớn lên
của xương và khả năng chịu lực của xương.
- Xác định được thành phần hoá học của xương để chứng minh được tính
đàn hồi và cứng rắn của xương.
- Rèn kĩ năng lắp đặt thí nghiệm đơn giản
4
9
10
Bài 9 : Cấu tạo và tính
01
- Trình bày được đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ và của bắp cơ.
chất của cơ
- Giải thích được tính chất căn bản của cơ là sự co cơ và nêu được ý nghĩa
Bài 10 : Hoạt động của
của sự co cơ
- HS chứng minh được cơ co sinh ra công. Công của cơ được sử dụng trong
01
cơ
lao động và di chuyển.
- Trình bày được nguyên nhân sự mỏi cơ và nêu biện pháp chống mỏi cơ.
- Nêu được lợi ích của sự luyện tập cơ, từ đó vận dụng vào đời sống, thường
xuyên luyện tập thể dục thể thao và lao động vừa sức.
- Rèn kĩ năng : tìm kiếm và xử lý thông tin
+ Đặt mục tiêu rèn luyện thể dục thể thao
+ Giải quyết vấn đề
11
Bài 11 : Tiến hóa của hệ
01
+ Trình bày sáng tạo
- HS chứng minh được tiến hoá của người so với động vật thể hiện ở hệ cơ
vận động, vệ sinh hệ vận
xương.
động
- Vận dụng những hiểu biết về hệ vận động để giữ vệ sinh, rèn luyện thân
thể, chống bệnh tật về cơ xương thường xảy ra ở tuổi thiếu niên.
- Rèn luyện kĩ năng : So sánh phân biệt, khái quát khi tìm hiểu
+ Tìm kiếm và xử lý thơng tin
+ Giải quyết vấn đề
+ Tự tin khi trình bày ý kiến
12
Bài 12 : Thực hành tập
01
- Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn hệ vận động để có thân hình cân đối
- HS biết cách sơ cứu khi gặp người gãy xương.
5
sơ cứu và băng bó cho
- Biết băng cố định xương bị gãy, cụ thể xương cẳng tay, cẳng chân.
người gãy xương
- Rèn kĩ năng : Ưng phó với các tình huống để bảo vệ thân thể hay tự sơ cứu,
băng bó khi bị gãy xương
+ Hợp tác trong thực hành
13
CHƯƠNG III : HỆ
01
+ Tìm kiếm và xử lý thơng tin
- HS phân biệt được các thành phần cấu tạo của máu.
TUẦN HỒN
- Trình này được chức năng của máu, nước mô và bạch huyết.
Bài 13 : Máu và môi
- Trình bày được vai trị của mơi trường trong cơ thể.
trường trong cơ thể
- Kĩ năng : + Tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK và quan sát tranh ảnh
+ Giao tiếp, lắng nghe tích cực khi hoạt động nhóm
14
Bài 14 : Bạch cầu – miễn
01
dịch
+ Tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp
- HS nắm được 3 hàng rào bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân gây nhiễm.
- Trình bày được khái niệm miễn dịch.
- Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.
- Kĩ năng : + Giải quyết vấn đề : Giải thích được cơ chế bảo vệ cơ thể nhờ
hoạt động của bạch cầu
+ Tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh
+ Tự tin khi trình bày ý kiến
+ Ra quyết định rèn luyện sức khỏe để tăng cường miễn dịch của cơ thể
15
Bài 15: Đông máu và
nguyên tắc truyền máu
01
- Có ý thức tiêm phịng bệnh dịch
- HS nắm được cơ chế đơng máu và vai trị của nó trong bảo vệ cơ thể.
- Trình bày được các nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó.
6
- Kĩ năng : + Tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh
+ Giải quyết vấn đề : xác định mình có thể cho hay nhận những nhóm
máu nào
+ Hợp tác, lắng nghe tích cực trong hoạt động nhóm.
16
Bài 16: Tuần hồn máu
01
và lưu thơng bạch huyết
+ Tự tin khi trình bày ý kiến
- HS nắm được các thành phần cấu tạo của hệ tuần hồn máu và vai trị của
chúng.
- Nắm được các thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết và vai trò của chúng.
- Kĩ năng : + Ra quyết định cần luyện tập TT và có chế độ ăn uống hợp lý
17
Ơn tập
01
+ Tìm kiếm và xử lý thơng tin khi đọc SGK , quan sát sơ đồ
- Ôn tập cho HS kiến thức về khái quát chung về cơ thể người, hệ vận động,
hệ tuần hồn
- Có thơng tin phản hồi từ học sinh để giáo viên có kế hoạch bổ sung kiến
thức.
- Học sinh tự hệ thống kiến thức đã học để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc
18
Kiểm tra giữa kì I
01
học của bản thân.
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh qua tiết kiểm tra về khái quát
chung về cơ thể người, hệ vận động, hệ tuần hồn
- Có thơng tin phản hồi từ học sinh để giáo viên có kế hoạch bổ sung kiến
thức.
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức để từ đó có kế
hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
7
19
Bài 17: Tim và mạch
01
máu
- HS xác định trên tranh hay mơ hình cấu tạo ngồi và trong của tim.
- Phân biệt được các loại mạch mạch máu.
- Trình bày được đặc điểm của các pha trong chu kì co giãn tim.
20
Bài 18: Vận chuyển máu
01
- Rèn kĩ năng tư duy, dự đốn, tổng hợp kiến thức
- HS trình bày được cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch.
qua hệ mạch vệ sinh hệ
- Chỉ ra được các tác nhân gây hại cũng như các biện pháp phòng tránh và
tuần hoàn
rèn luyện hệ tim mạch.
- Kĩ năng : + Ra quyết định để có hệ tim mạch khỏe mạnh
+ Hợp tác, lắng nghe tích cực.
+ Tìm kiếm và xử lý thơng tin khi đọc SGK, quan sát sơ đồ
- Có ý thức phòng tránh các tác nhân gây hại và ý thức rèn luyện hệ tim
21
Bài 19: Thực hành sơ
01
cứu cầm máu
mạch
- HS phân biệt vết thương làm tổn thương tĩnh mạch, động mạch hay mao
mạch.
- Rèn kĩ năng băng bó vết thương. Biết cách làm garơ và nắm được những
qui định khi đặt garô.
+ Kĩ năng hợp tác, ứng xử trong giao tiếp trong thực hành
+ Giải quyết vấn đề
+ Thu thập và xử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh
+ Quản lý thời gian và đảm nhận trách nhiệm trong thực hành
22
CHƯƠNG IV : HỆ HÔ
01
+ Viết báo cáo thu hoạch
- HS nắm được khái niệm hơ hấp và vai trị của hơ hấp với cơ thể sống.
8
23
HẤP
- HS xác định được trên hình các cơ quan trong hệ hô hấp người, nêu được
Bài 20: Hô hấp và các cơ
các chức năng của chúng.
quan hô hấp
Bài 21: Hoạt động hô
- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh, tư duy logic ở HS
- HS nắm được các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thơng khí ở phổi.
01
hấp
- HS nắm được cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát hình và tiếp thu thơng tin, phát hiện kiến thức.
24
Bài 22: Vệ sinh hô hấp
01
- Vận dụng kiến thức để giải thích thực tế
- HS nắm được tác hại của các tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí đối với hoạt
động hơ hấp.
- HS giải thích được cơ sở khoa học của việc luyện tập TDTT.
- Kĩ năng : + Ra quyết định hình thành các kĩ năng bảo vệ hệ hơ hấp khỏi các
tác nhân có hại.
+ Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi gây hại cho hơ hấp.
+ Hợp tác, lắng nghe tích cực.
+ Tự tin khi phát biểu ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
- HS tự đề ra các biện pháp luyện tập để có hê hơ hấp khoẻ mạnh. Tích cực
25
Bài 23: Thực hành hơ
hấp nhân tạo
01
phịng tránh các tác nhân có hại.
- HS hiểu rõ cơ sở khoa học của hô hấp nhân tạo.
- Nắm được trình tự các bước tiến hành hơ hấp nhân tạo.
- Biết phương pháp hà hơi thổi ngạt và phương pháp ấn lồng ngực.
+ Kĩ năng ứng phó với tình huống làm gián đoạn hơ hấp ( ngạt nước, điện
giật, thiếu khí … )
9
+ Thu thập và xử lý thông tin về hô hấp nhân tạo.
+ Viết thu hoạch.
+ Hợp tác, lắng nghe tích cực trong hoạt động nhóm.
26
CHƯƠNG V : HỆ
01
+ Quản lý thời gian và đảm nhận trách nhiệm
- HS nắm được các nhóm chất trong thức ăn.
TIÊU HĨA
- Nắm được các hoạt động trong q trình tiêu hố.
Bài 24: Tiêu hóa và các
- Vai trị của tiêu hố đối với cơ thể người.
cơ quan tiêu hóa
- Nắm được vị trí của các cơ quan trên tranh, mơ hình.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh, sơ đồ, phát hiện kiến thức, tư duy tổng
hợp logic.
27
Bài 25: Tiêu hóa ở
01
khoang miệng
- Giáo dục ý thức bảo vệ hệ tiêu hoá.
- HS nắm được các hoạt động diễn ra trong khoang miệng, năm được hoạt
động nuốt và đẩy thức ăn từ trong khoang miệng qua thực quản xuống dạ
dày.
- Rèn luyện kĩ năng nghiên cứu thơng tin, tranh hình, tìm kiếm kiến thức.
+ Hợp tác lắng nghe tích cực.
+ Tìm kiếm và xử lý thơng tin
+ Tự tin khi trình bày ý kiến
- Bồi dưỡng ý thức vệ sinh, giữ gìn vệ sinh răng miệng, khơng cười đùa
28
Bài 27: Tiêu hóa ở dạ
dày
01
trong khi ăn
- HS nắm được cấu tạo của dạ dày và q trình tiêu hố diễn ra ở dạ dày
gồm:
10
+ Các hoạt động tiêu hoá
+ Cơ quan, tế bào thực hiện hoạt động.
+ Tác dụng của hoạt động.
- Rèn luyện cho HS tư duy dự đoán.
+ Kĩ năng ra quyết định
+ Thu thập và xử lý thông tin
+ Hợp tác lắng nghe tích cực
29
Bài 28: Tiêu hóa ở ruột
01
non
- Bồi dưỡng ý thức bảo vệ hệ tiêu hoá
- HS nắm được q trình tiêu hố diễn ra ở ruột non gồm:
+ Các hoạt động tiêu hoá.
+ Các cơ quan, tế bào thực hiện hoạt động.
+ Tác dụng và kết quả của hoạt động.
- Rèn luyện cho HS tư duy dự đoán kiến thức.
+ Kĩ năng ra quyết định
+ thu thập và xử lý thông tin
30
Bài 29: Hấp thụ chất
dinh dưỡng và thải phân
01
+ Hợp tác, lắng nghe tích cực
+ Những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các
chất dinh dưỡng.
+ Các con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng từ ruột tới các cơ quan tế
bào.
+ Vai trò đặc biệt của gan trên con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng.
11
+ Vai trị của ruột già trong q trình tiêu hố của cơ thể.
31
Bài 30: Vệ sinh tiêu hóa
01
+ Giáo dục ý thức giữ vệ sinh nơi công cộng
- HS nắm được các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hố và mức độ tác hại của
nó.
- HS trình bày được các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá và đảm bảo sự tiêu hố
có hiệu quả.
+ Kĩ năng đặt mục tiêu
+ Kĩ năng hợp tác, ứng xử / giao tiếp
+ Thu thập và xử lý thông tin khi đọc SGK.
+ Kĩ năng tự nhận thức
- Bồi dưỡng cho HS ý thức thực hiện nghiêm túc các biện pháp để có một hệ
32
33
CHƯƠNG VI : TRAO
01
tiêu hố khoẻ mạnh và tiêu hố có hiệu quả.
- HS nắm được trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường với sự trao đổi chất ở
ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG
cấp độ tế bào.
LƯỢNG
- Trình bày được mối liên quan giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi
Bài 31: Trao đổi chất
Bài 32: Chuyển hóa
chất ở cấp độ tế bào.
- HS nắm được sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào gồm hai
01
q trình đồng hố và dị hoá, là hoạt động cơ bản của sự sống.
- HS phân tích được mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng
lượng.
34
Bài 33: Thân nhiệt
01
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, thảo luận nhóm.
- HS nắm được khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hoà thân nhiệt.
12
- Giải thích được cơ sở khoa học và vận dụng vào đời sống các biện pháp
chống nóng, lạnh, đề phịng cảm nóng, lạnh.
- Rèn luyện kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin khi đọc SGk.
+ Kĩ năng hợp tác, ứng xử / giao tiếp trong khi thảo luận .
35
Ơn tập
01
+ Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ nhóm, lớp
- Ơn tập cho HS kiến thức về khái quát chung về cơ thể người, hệ vận động,
hệ tuần hồn, hệ hơ hấp, hệ tiêu hóa
- Có thơng tin phản hồi từ học sinh để giáo viên có kế hoạch bổ sung kiến
thức.
- Học sinh tự hệ thống kiến thức đã học để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc
36
Kiểm tra HKI
01
học của bản thân.
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh qua tiết kiểm tra về khái quát
chung về cơ thể người, hệ vận động, hệ tuần hồn, hệ hơ hấp, hệ tiêu hóa
- Có thơng tin phản hồi từ học sinh để giáo viên có kế hoạch bổ sung kiến
thức.
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức để từ đó có kế
hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
37
Bài 34: Vitamin và muối
khống
01
- Trình bày được vai trị của vitamin và muối khống.
- Vận dụng những hiểu biết về vitamin và muối khoáng trong việc xây dựng
khẩu phần ăn hợp lý và chế biến thức ăn.
13
38
39
40
41
Bài 36: Tiêu chuẩn ăn
01
-Nêu được nguyên nhân của sự khác nhau về nhu cầu dinh dưỡng ở những
uống – nguyên tắc lập
đối tượng khác nhau.
khẩu phần
Bài 37: Thực hành: Phân
-Trình bày được nguyên tắc lập khẩu phần là đảm bảo đủ chất và lượng
- Nắm vững các bước thành lập khẩu phần.
01
tích một khẩu phần cho
- Biết đánh giá được định mức đáp ứng của 1 khẩu phần mẫu.
trước
CHƯƠNG VII. BÀI
- Biết cách tự xây dựng khẩu phần hợp lí cho bản thân.
- Nêu khái niệm bài tiết và vai trị của nó với cơ thể sống, các hoạt động bài
01
TIẾT
tiết của cơ thể.
Bài 38: Bài tiết và cấu
- Xác định được cấu tạo của hệ bài tiết trên hình vẽ (mơ hình) và biết trình
tạo cơ quan bài tiết nước
bày bằng lời cấu
tiểu
Bài 39: Bài tiết nước tiểu
01
-Trình bày được: + Quá trình tạo thành nước tiểu.
+ Thực chất quá trình tạo thành nước tiểu.
+ Quá trình bài tiết nước tiểu.
Phân biệt được: + Nước tiểu đầu và máu.
42
Bài 40: Vệ sinh bài tiết
01
nước tiểu
+ Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức.
-Trình bày được tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu và hậu quả của
nó.
- Trình bày được các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết và giải
43
CHƯƠNG VIII. DA
Bài 41: Cấu tạo và chức
01
thích cơ sở khoa học của chúng.
-Mô tả được cấu tạo của da.
-Thấy rõ được mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của da.
14
44
45
46
năng của da
Bài 42: Vệ sinh da
CHƯƠNG IX : THẦN
01
Trình bày được cơ sở khoa học của các biện pháp, bảo vệ da, rèn luyện da
01
Có ý thức vệ sinh, phịng tránh các bệnh về da.
-Trình bày được cấu tạo và chức năng của nơron, đồng thời xác định rõ
KINH VÀ GIÁC
nơron là đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ thần kinh.
QUAN
-Phân biệt được các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh.
Bài 43: Giới thiệu chung
-Phân biệt được chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh
hệ thần kinh
Bài 44: Thực hành: Tìm
dưỡng
Tiến hành cơng tác thí nghiệm qui định.
01
hiểu chức năng ( liên
Từ kết quả quan sát qua thí nghiệm.
quan đến cấu tạo ) của
+ Nêu được chức năng của tủy sống.
tủy sống
+ Đối chiếu với cấu tạo của tuỷ sống để khẳng định mối quan hệ giữa cấu tạo
47
Bài 45: Dây thần kinh
01
và chức năng.
-Trình bày được cấu tạo và chức năng của dây thần kinh.
48
tủy
Bài 46: Trụ não, tiểu
01
-Giải thích được vì sao dây thần kinh tủy là dây pha.
- Xác định được vị trí các thành phần của trụ não, tiểu não và não trung gian.
01
-Trình bày được chức năng của trụ não, tiểu não và não trung gian.
- Nêu rõ được đặc điểm cấu tạo của đại não người, đặc biệt là vỏ đại não thể
49
não, não trung gian
Bài 47: Đại não
hiện sự tiến hoá so với động vật thuộc lớp thú.
50
Bài 48: Hệ thần kinh
sinh dưỡng
01
- Xác định được các vùng chức năng của vỏ não ở người.
-Phân biệt được phản xạ sinh dưỡng với phản xạ vận động.
-Phân biệt được bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ thần
kinh sinh dưỡng
15
51
Bài 49: Cơ quan phân
01
tích thị giác
-Xác định rõ các thành phần của một cơ quan phân tích nêu được ý nghĩa của
cơ quan phân tích đối với cơ thể.
-Mơ tả được các thành phần chính của cơ quan thụ cảm thị giác, nêu rõ được
cấu tạo của màng lưới trong cầu mắt.
52
Bài 50: Vệ sinh mắt
01
-Giải thích được cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật.
-Hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị, viễn thị và cách khắc phục.
-Trình bày được nguyên nhân gây bệnh đau mắt hột, cách lây truyền và biện
53
54
55
Bài 51: Cơ quan phân
01
pháp phòng
-Xác định rõ các thành phần của cơ quan phân tích thính giác.
tích thính giác
-Mơ tả được các bộ phận của tai.
Ơn tập
01
-Trình bày được q trình thu nhận âm thanh.
- Hệ thống hoá kiến thức đã học từ bài 34 đến bài 47
01
- Nắm chắc kiến thức cơ bản
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh qua tiết kiểm tra về cấu tạo và
Kiểm tra giữa kì II
chức năng của da, cơ quan bài tiết nước tiểu, hệ thần kinh và giác quan
- Có thơng tin phản hồi từ học sinh để giáo viên có kế hoạch bổ sung kiến
thức.
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức để từ đó có kế hoạch
56
Bài 52: Phản xạ không
01
điều chỉnh việc học của bản thân.
-Phân biệt được phản xạ không điều kiện và có điều kiện.
điều kiện và phản xạ có
-Trình bày được quá trình hình thành các phản xạ mới và ức chế các phản xạ
điều kiện
cũ, nêu rõ các -điều kiện cần khi thành lập các phản xạ có điều kiện.
16
57
Bài 53: Hoạt động thần
01
kinh cấp cao ở người
-Nêu rõ ý nghĩa của phản xạ có điều kiện đối với đời sống.
-Phân tích được những điểm giống nhau và khác nhau giữa các phản xạ có
điều kiện ở người với các động vật nói chung và thú nói riêng.
-Trình bày được vai trị của tiếng nói, chữ viết và khả năng tư duy trừu
58
Bài 54: Vệ sinh hệ thần
01
kinh
trượng ở người.
-Hiểu rõ ý nghĩa sinh học của giấc ngủ đối với sức khoẻ.
-Phân tích ý nghĩa của lao động và nghỉ ngơi hợp lý tránh ảnh hưởng xấu đến
hệ thần kinh.
-Nêu rõ được tác hại của ma tuý, các chất gây nghiện đối với sức khoẻ và hệ
thần kinh.
-Xây dựng cho bản thân 1 kế hoạch học tập và nghỉ ngơi hợp lí để bảo đảm
59
60
61
CHƯƠNG X : HỆ NỘI
01
sức khoẻ cho học tập.
-Trình bày được sự giống và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại
TIẾT
tiết.
Bài 55: Giới thiệu chung
-Nêu được các tuyến nội tiết chính của cơ thể và vị trí của chúng.
hệ tuyến nội tiết
-Trình bày được tính chất và vai trị của các sản phẩm tiết của tuyến nội tiết,
Bài 56: Tuyến yên, tuyến
từ đó nêu rõ tầm quan trọng của tuyến nội tiết đối với đời sống.
-Trình bày được vị trí, , chức năng của tuyến yên và tuyến giáp.
01
giáp
-Xác định rõ mối quan hệ nhân quả giữa hoạt động của các tuyến với các
Bài 57: Tuyến tụy và
bệnh do hoocmôn của các tuyến đó tiết ra q ít hoặc q nhiều.
-Phân biệt chức năng nội tiết và ngoại tiết của tuyến tụy dựa trên cấu tạo
tuyến trên thận
01
-Sơ đồ hoá chức năng của tuyến tụy trong sự điều hoà đường huyết.
17
62
Bài 58: Tuyến sinh dục
01
-Trình bày các chức năng của tuyến trên thận dựa trên cấu tạo của tuyến.
-Trình bày được chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.
-Kể tên các hooc môn sinh dục nam và nữ.
-Hiểu rõ ảnh hưởng của hooc môn sinh dục nam, nữ đến những biến đổi cơ
63
64
Bài 59: Sự điều hoà và
01
thể ở tuổi dậy thì.
-Nêu được ví dụ để chứng minh cơ chế tự điều hoà trong hoạt động nội tiết.
phối hợp hoạt động của
-Hiểu rõ được sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giữ vững tính ổn định
các tuyến nội tiết.
Bài 60,61: Cơ quan sinh
của môi trường trong.
- Kể tên và xác định được các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và đường
01
dục nam. Cơ quan sinh
đi của tinh trùng từ nơi sinh sản đến khi ra ngoài cơ thể.
dục nữ
-Nêu được chức năng cơ bản của các bộ phận đó.
-Nêu rõ đặc điểm của tinh trùng.
-Kể tên và xác định được trên tranh các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ.
-Nêu được chức năng cơ bản của các bộ phận sinh dục nữ.
65
Bài 62: Thụ tinh, thụ thai
01
và phát triển của thai
-Nêu được đặc điểm cấu tạo của trứng.
- Chỉ rõ được những điều kiện của sự thụ tinh và thụ thai trên cơ sở hiểu rõ
các khái niệm về thụ tinh và thụ thai.
-Trình bày được sự ni dưỡng thai trong q trình mang thai và điều kiện
đảm bảo cho thai phát triển.
66
Bài 63: Cơ sở khoa học
của biện pháp tránh thai
01
-Giải thích được hiện tượng kinh nguyệt.
-Phân tích được ý nghĩa của cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch, trong kế
hoạch hố gia đình.
18
-Phân tích được những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên.
-Giải thích được cơ sở của các biện pháp tránh thai, từ đó xác định được các
67
Bài 64: các bệnh lây
01
nguyên tắc cần tuân thủ để có thể tránh thai.
trình bày rõ được tác hại của một số bệnh tình dục phổ biến (Lậu, giang mai,
truyền qua đường tình
HIV/AIDS)
dục
-Nêu được những đặc điểm sống chủ yếu của các tác nhân gây bệnh (vi
khuẩn lậu, giang mai và virut HIV gây AIDS) và triệu chứng để có thể phát
hiện sớm, điều trị đủ liều.
-Xác định rõ các con đường lây truyền để tìm cách phịng ngừa đối với mỗi
68
Bài 65: Đại dịch AIDS
01
bệnh.
Nêu được những đặc điểm sống chủ yếu của các tác nhân gây bệnh và triệu
chứng để có thể phát hiện sớm, điều trị đủ liều.
69
70
Ơn tập
Kiểm tra cuối kì II
01
-Xác định rõ các con đường lây truyền để tìm cách phịng ngừa
- Hệ thống hố kiến thức đã học trong học kì II.
01
- Nắm chắc kiến thức cơ bản trong chương trình sinh học lớp 8.
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh qua kiểm tra học kỳ II về kiến
thức thuộc các chương VII Bài tiết, chương VIII Da,chương IX thần kinh và
giác quan, chương X Nội tiết và chương XI Sinh sản.
- Có thơng tin phản hồi từ học sinh để giáo viên có kế hoạch bổ sung kiến
thức.
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức để từ đó có kế
hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
19
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,
Thời
Thời
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
đánh giá
gian
điểm
(3)
(4)
Giữa Học kỳ
(1)
45 phút
(2)
08
1
1. Kiến thức:
30%
trắc
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh qua tiết kiểm tra về nghiệm
khái quát chung về cơ thể người, hệ vận động, hệ tuần hồn
70% tự luận
- Có thông tin phản hồi từ học sinh để giáo viên có kế hoạch bổ
sung kiến thức.
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức để từ đó có
kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ thống hóa kiến
thức, vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng thực
tế, kỹ năng phân tích.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc, trung thực trong
kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có niềm tin khoa học về bản chất vật chất và khả năng nhận thức
của con người
20
-Giáo dục học sinh có tinh thần nhân ái .
Cuối Học kỳ 1 45 phút
36
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.
1. Kiến thức:
30%
trắc
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh qua tiết kiểm tra về nghiệm
khái quát chung về cơ thể người, hệ vận động, hệ tuần hồn, hệ hơ 70% tự luận
hấp, hệ tiêu hóa
- Có thơng tin phản hồi từ học sinh để giáo viên có kế hoạch bổ
sung kiến thức.
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức để từ đó có
kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ thống hóa kiến
thức, vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng thực
tế, kỹ năng phân tích.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc, trung thực trong
kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có niềm tin khoa học về bản chất vật chất và khả năng nhận thức
của con người
-Giáo dục học sinh có tinh thần nhân ái .
Giữa Học kỳ
45 phút 29
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.
1. Kiến thức:
30%
trắc
21
2
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh qua tiết kiểm tra về nghiệm
cấu tạo và chức năng của da, cơ quan bài tiết nước tiểu, hệ thần kinh 70% tự luận
và giác quan
- Có thơng tin phản hồi từ học sinh để giáo viên có kế hoạch bổ
sung kiến thức.
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức để từ đó có
kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ thống hóa kiến
thức, vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng thực
tế, kỹ năng phân tích.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc, trung thực trong
kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có niềm tin khoa học về bản chất vật chất và khả năng nhận thức
của con người
-Giáo dục học sinh có tinh thần nhân ái .
Cuối Học kỳ
2
45 phút 70
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.
1. Kiến thức:
30%
trắc
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh qua kiểm tra học kỳ nghiệm
II về kiến thức thuộc các chương VII Bài tiết, chương VIII 70% tự luận
Da,chương IX thần kinh và giác quan, chương X Nội tiết và chương
22
XI Sinh sản.
- Có thơng tin phản hồi từ học sinh để giáo viên có kế hoạch bổ
sung kiến thức.
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức để từ đó có
kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ thống hóa kiến
thức, vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng thực
tế, kỹ năng phân tích kiến thức.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc, trung thực trong
kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có niềm tin khoa học.
-Giáo dục học sinh có tinh thần nhân ái .
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình
II. Các nội dung khác (nếu có)
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………..
TỔ TRƯỞNG
Giục Tượng, ngày 10 tháng 04 năm 2021
23
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Kim Liên
24
25