BÀI 7: LUẬT HÌNH SỰ
• Là tổng thể những qui phạm
pháp luật qui định hành vi
nào là tội phạm, mục đích của
hình phạt và những điều kiện
áp dụng hình phạt, hình thức
và mức độ hình phạt đối với
người có hành vi phạm tội.
• Cơ sở pháp lý: Bộ Luật Hình
sự năm 2015 có hiệu lực
01/01/2018
CÁC CHẾ ĐỊNH CƠ BẢN
• Tội phạm
• Hình phạt
TỘI PHẠM
Điều 8. Khái niệm tội phạm
Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã
hội được quy định trong Bộ luật hình
sự, do người có năng lực trách nhiệm
hình sự thực hiện một cách cố ý hoặc
vô ý, xâm phạm các QHXH được
PLHS bảo vệ
PHÂN LOẠI TỘI PHẠM
Tội phạm
Ít nghiêm trọng (3 năm)
Nghiêm trọng (từ 3 năm đến 7 năm)
Rất nghiêm trọng (từ 7 năm đến 15 năm)
Đặc biệt nghiêm trọng (trên 15 năm, chung thân, tử hình)
CHỦ THỂ TỘI PHẠM
1. Cá nhân:
Từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu TNHS
về mọi tội phạm
Từ đủ 14 đến dưới 16 tuôir chịu TNHS
về một số tội (Điều 12)
2. Pháp nhân
Điều kiện chịu TNHS (Điều 75)
Phạm vi chịu TNHS (Điều 76)
PHẠM TỘI CHƯA ĐẠT VÀ TỰ Ý NỬA
CHỪNG CHẤM DỨT VIỆC PHẠM TỘI
Tự ý nửa chừng chấm dứt việc
phạm tội (Đ16)
Tôi phạm chưa đạt (Đ15)
NHỮNG TRƯỜNG HỢP LOAỊ TRỪ TNHS
MIỄN TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ
Căn cứ miễn TNHS (Điều 29)
Người thực hiện tội phạm ít nghiêm
trọng hoặc tội phạm nghiêm trọng
do vơ ý gây thiệt hại về tính mạng,
sức khỏe, danh dự, nhân phẩm hoặc
tài sản của người khác và được
người bị hại hoặc người đại diện
của người bị hại tự nguyện hịa giải
và đề nghị miễn trách nhiệm hình
sự, thì có thể được miễn trách
nhiệm hình sự.
HÌNH PHẠT
Điều 30 BLHS.
• Hình phạt là biện pháp cưỡng
chế nghiêm khắc nhất của
Nhà nước nhằm tước bỏ hoặc
hạn chế quyền, lợi ích của
người phạm tội.
• Hình phạt được quy định
trong Bộ luật hình sự và do
Tồ án quyết định.
PHÂN LOẠI HÌNH PHẠT
Hình phạt chính
Cảnh cáo
Phạt tiền
Tù có thời hạn
Tù chung thân
Tử hình
Hình phạt bổ sung
Cấm cư trú
Quản chế
CÁC TRƯỜNG HỢP KHƠNG ÁP DỤNG
HÌNH PHẠT TỬ HÌNH (Điều 40, K2)
• Khơng áp dụng hình phạt tử
hình
Khơng thi hành án tử hình
MỘT SỐ TỘI PHẠM
• Giết người (Điều 123)
• Cố ý gây thương tích
(Điều 134)