Tải bản đầy đủ (.pdf) (181 trang)

(Luận văn) các giải pháp phát triển bền vững chuỗi giá trị cá tra đồng bằng sông cửu long trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 181 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

to
tn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

gh
p
ie

--------------------oOo--------------------

do
n

w
a
lo

BÙI NHẬT LÊ UYÊN

d
th
yj
ip

uy
la

an



lu

CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
va

n

CHUỖI GIÁ TRỊ CÁ TRA ĐỒNG BẰNG
fu

oi

m
ll

SÔNG CỬU LONG TRONG ĐIỀU KIỆN
at

nh

HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
z
z
k
jm

ht

vb

om
l.c

ai

gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

an

Lu
n

va
re

y

te

TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2011


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

to

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

tn

gh

--------------------oOo--------------------

p
ie
do
n

w

BÙI NHẬT LÊ UYÊN

a
lo
d
th

yj

CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
ip

uy

lu

la

CHUỖI GIÁ TRỊ CÁ TRA ĐỒNG BẰNG

an

SÔNG CỬU LONG TRONG ĐIỀU KIỆN
n

va

fu

HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
oi

m
ll

at

nh
z

Chuyên ngành: Thương Mại

z
k
jm

ht

vb


Mã số: 60.34.10

om
l.c

ai

gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

an

Lu
n

va

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

re

y

te

TS. NGƠ THỊ NGỌC HUYỀN

TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2011



LỜI CAM ĐOAN

to
tn
gh

Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ kinh tế này là cơng trình nghiên cứu của

p
ie

bản thân, được đúc kết từ quá trình học tập và nghiên cứu thực tiễn trong thời

do

gian qua. Các thông tin và số liệu được sử dụng trong luận văn là hoàn tồn trung

w

n

thực.

a
lo
d
th
yj

Thành phố Hồ Chí Minh năm 2011


ip

uy
la
an

lu

Người cam đoan

n

va
fu
oi

m
ll

Bùi Nhật Lê Uyên

at

nh
z
z
k
jm


ht

vb
om
l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
re

y

te


 

MỤC LỤC

to
tn

Trang phụ bìa


gh
p
ie

Lời cam đoan

do

n

w

Mục lục

a
lo

Danh mục các từ viết tắt

d

th

Danh mục các bảng

yj
ip

uy


Danh mục các biểu đồ và mơ hình

lu

la

PHẦN MỞ ĐẦU

an

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ VIỆC CHUỖI GIÁ TRỊ VÀ SỰ CẦN
THIẾT PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CHUỖI GIÁ TRỊ CÁ TRA ĐBSCL

n

va

fu

1.1. Cơ sở lý luận về chuỗi giá trị và những hiểu biết về phát triển bền vững ..... 2

m
ll

oi

1.1.1. Cơ sở lý luận về chuỗi giá trị .....................................................................2

nh


at

1.1.2. Các khái niệm liên quan đến chuỗi giá trị ................................................. 6

z
z

1.1.2.1. Chuỗi cung ứng ...................................................................................6

ht

vb

k
jm

1.1.2.2. Chuỗi nhu cầu ...................................................................................... 9

ai

gm

1.1.2.3. Mạng sản xuất ...................................................................................... 9

om
l.c

1.1.3. Những hiểu biết về phát triển bền vững .................................................... 10


an

Lu

1.2. Sự cần thiết phải phát triển bền vững chuỗi giá trị cá tra ĐBSCL ............... 11

re

1.2.1.1. Vị trí địa lý .......................................................................................... 12

n

va

1.2.1. Tổng quan về ĐBSCL .............................................................................. 12

y

te
1.2.1.2. Điều kiện tự nhiên ............................................................................... 13


 

1.2.1.3. Về kinh tế............................................................................................. 14

to
tn

1.2.2. Cá tra – tiềm năng vàng của ĐBSCL ....................................................... 14


gh
p
ie

1.2.2.1. Tình hình ni cá tra thế giới .............................................................. 14

do

1.2.2.2. Cá tra vùng ĐBSCL và những tiềm năng .......................................... 15

n

w
a
lo

1.2.3. Sự cần thiết phải phát triển bền vững chuỗi giá trị cá tra ĐBSCL .......... 16

d
th

1.2.4. Những tiêu chí đánh giá chuỗi giá trị bền vững ...................................... 19

yj
uy

ip

1.3. Kinh nghiệm phát triển bền vững chuỗi giá trị cá tra của một số quốc gia


an

lu

la

trên thế giới ................................................................................................................ 19
1.3.1. Bài học kinh nghiệm của Ấn Độ ............................................................. 20

n

va
fu

1.3.2. Bài học kinh nghiệm của Indonesia ....................................................... 21

m
ll

oi

Kết luận chương 1 ..................................................................................................... 23

nh

at

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CHUỖI GIÁ TRỊ CÁ TRA ĐBSCL VÀ NHỮNG


z

DẤU HIỆU CỦA SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ................................................. 24

z
vb

k
jm

ht

2.1. Sơ đồ chuỗi giá trị cá tra ĐBSCL ...................................................................... 25
2.2. Phân tích các tác nhân tham gia chuỗi giá trị cá tra ĐBSCL ...................... 26

gm

om
l.c

ai

2.2.1. Nhà cung cấp cá giống ............................................................................ 26
2.2.1.1. Tổng quan .......................................................................................... 26

Lu

an

2.2.1.1.1. Số cơ sở sản xuất và ương dưỡng giống cá tra....................... 27


n

va

2.2.1.1.2. Số lượng cá bột và cá giống sản xuất .......................................... 28

re

y

nhận diện những dấu hiệu của sự phát triển không bền vững ......................... 29

te

2.2.1.2. Kết quả nghiên cứu khảo sát tác nhân “ Nhà cung cấp cá giống” và


 

2.2.1.2.1. Lao động sản xuất giống.......................................................... 29

to
tn

2.2.1.2.2. Hệ thống quản lý thị trường đầu ra của trại giống ................. 31

gh
p
ie


2.2.1.2.3. Chất lượng đàn cá bố mẹ ......................................................... 32

do

2.2.2. Nhà nuôi cá tra thương phẩm .................................................................. 34

n

w

2.2.2.1. Tổng quan .......................................................................................... 34

a
lo
d

2.2.2.1.1. Diện tích ni cá tra ĐBSCL................................................... 34

th

yj

2.2.2.1.2. Mơ hình ni cá tra ở ĐBSCL ................................................. 34

uy

ip

2.2.2.2. Kết quả nghiên cứu khảo sát tác nhân “ Nhà nuôi cá tra” và nhận


la

diện những dấu hiệu của sự phát triển không bền vững .................................. 35

an

lu
2.2.2.2.1. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động nuôi cá tra thương

va

n

phẩm .......................................................................................................... 36

fu

m
ll

2.2.2.2.2. Những quy định của thế giới đã tác động như thế nào trong

oi

quá trình ni cá tra ................................................................................. 36

nh

at


2.2.2.2.3. Ơ nhiễm mơi trường - một trong những nguyên nhân khiến

z

z

cho nghề nuôi cá tra ĐBSCL điêu đứng................................................... 39

vb

k
jm

ht

2.2.2.2.4. Khả năng kiểm soát yếu tố đầu vào của các hộ nuôi cá tra
thương phẩm ............................................................................................. 41

gm

a. Nguồn thu mua cá giống ............................................................... 41

ai

om
l.c

b. Cách thức chọn giống ................................................................... 42


an

Lu

c. Thức ăn nuôi cá tra thương phẩm ................................................ 43
d. Cơ cấu chi phí trong sản xuất cá tra thương phẩm .................... 44

re

y

te

thương phẩm ............................................................................................. 46

n

va

2.2.2.2.5. Khả năng kiểm soát yếu tố đầu ra của các hộ nuôi cá tra

a. Lịch sử biến động giá cá nguyên liệu (tiêu thụ đầu ra) ............... 46


 

b. Thị trường đầu ra và mối quan hệ với nhà chế biến ................... 47

to
tn


2.2.3. Nhà cung cấp thức ăn và thuốc thú y thủy sản ......................................... 47

gh
p
ie

2.2.4. Các tác nhân trung gian trong chuỗi giá trị cá tra ĐBSCL ....................... 47

do

2.2.5. Công ty chế biến thủy sản ......................................................................... 50

n

w

2.2.5.1. Tổng quan ........................................................................................... 50

a
lo
d

2.2.5.1.1. Công suất và sản lượng chế biến cá tra .................................. 50

th

yj

2.2.5.1.2. Nhu cầu nguyên liệu cho chế biến ........................................... 51


uy

ip

2.2.5.1.3. Thị trường tiêu thụ ................................................................... 51

la

an

lu

a. Thị trường nội địa ........................................................................ 51

n

va

b. Thị trường xuất khẩu ................................................................... 51

fu

c. Cơ cấu thị trường xuất khẩu ........................................................ 52

m
ll

2.2.5.2. Kết quả nghiên cứu, khảo sát tác nhân “ Nhà chế biến cá tra” và


oi

at

nh

nhận diện những dấu hiệu của sự phát triển không bền vững. ....................... 54

z

2.2.5.2.1. Những vấn đề bất cập của các nhà máy chế biến cá tra ......... 54

z
ht

vb

2.2.5.2.2. Sự cạnh tranh không lành mạnh giữa các doanh nghiệp ........ 54

k
jm

2.2.5.2.3. Nguồn cung cá nguyên liệu bất ổn ........................................... 55

ai

gm

2.2.5.2.4. Hình thức xuất khẩu của cá tra ................................................ 56


om
l.c

2.2.6. Các nhà hổ trợ và thúc đẩy chuỗi giá trị cá tra ......................................... 58
2.3. Sự phân chia lợi ích và giá trị trong chuỗi giá trị cá tra ĐBSCL .................. 59

Lu

an

2.4. Đánh giá chung thực trạng chuỗi giá trị cá tra ĐBSCL .................................. 62

y

3.1. Mục đích và quan điểm đề xuất các giải pháp .................................................... 67

te

ĐBSCL TRONG THỜI KỲ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ.................................... 66

re

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CHUỖI GIÁ TRỊ CÁ TRA

n

va

Kết luận chương 2 ....................................................................................................... 65



 

3.2. Căn cứ để xây dựng các giải pháp ........................................................................ 67

to
tn

3.3. Các giải pháp .......................................................................................................... 68

gh
p
ie

3.3.1. Giải pháp 1: Quy hoạch tổng thể vùng nuôi – sản xuất cá tra - giải pháp

do

trọng tâm ............................................................................................................. 68

n

w

3.3.1.1. Mục tiêu đề xuất giải pháp ..................................................................... 68

a
lo

d


3.3.1.2. Nội dung giải pháp ................................................................................ 69

th
yj

ip

uy

3.3.1.3. Những dự báo về điều kiện phát triển trong giai đoạn 2011 – 2020 .............. 70

an

lu

la

3.3.1.3.1. Dự báo nhu cầu thị trường ....................................................................... 70

n

va

a. Thị trường trong nước .................................................................................... 70

fu

b. Thị trường quốc tế .......................................................................................... 71


m
ll

oi

3.3.1.3.2. Tiềm năng, lợi thế nuôi cá tra ĐBSCL trong giai đoạn 2011 – 2020 . 72

nh

at

a. Tiềm năng diện tích và năng suất ni cá tra .............................................. 72

z

z

b. Chi phí sản xuất thấp ..................................................................................... 72

vb

k
jm

ht

3.3.1.3.3. Dự báo các điều kiện hổ trợ ngành nuôi trồng thủy sản phát triển..... 73
3.3.1.4. Các bước thực hiện giải pháp quy hoạch tổng thể vùng nuôi – sản xuất cá

gm


tra giai đoạn 2011 – 2020................................................................................... 74

ai

om
l.c

3.3.1.4.1. Quy hoạch vùng ni cá tra............................................................. 75

an

Lu

a. Xác định diện tích tiềm năng cho phát triển vùng nuôi cá tra ............. 75
b. Mật độ và năng suất nuôi cá tra ............................................................ 78

n

va

c. Nhu cầu lao động cho hoạt động nuôi trồng cá tra............................... 79

re

y

quy hoạch............................................................................................. 80

te


d. Phát triển bền vững đi kèm với bảo vệ môi trường trong giải pháp


 

3.3.1.4.2. Quy hoạch hệ thống sản xuất giống cá tra .................................... 83

to
tn

a. Phân vùng sản xuất giống..................................................................... 83

gh
p
ie

b. Nâng cao trình độ và kỹ năng cho người lao động sản xuất giống...... 86

do

c. Gía trị sản xuất giống............................................................................. 87

w
n

3.3.1.4.3. Hệ thống các nhà máy cung cấp thức ăn và quy định sử dụng

a
lo


thuốc hóa chất trong q trình ni, sản xuất giống ............................... 88

d
th

yj

a. Quản lý hệ thống nhà máy thức ăn....................................................... 88

uy

ip

b. Quản lý hóa chất và thuốc thú y trong q trình ni và sản xuất

la

giống cá tra ........................................................................................89

an

lu
fu

ĐBSCL

n

va


3.3.1.4.4. Quy hoạch chế biến và tiêu thụ trong chuỗi giá trị cá tra

m
ll

oi

a. Các chỉ tiêu thực hiện trong giai đoạn 2011-2020 .............................89

at

nh
b. Hướng tới việc xây dựng các nhà máy chế biến phụ phẩm trong lai để

z
z

giảm thiểu tác động đến môi trường ..................................................... 90

ht

vb

k
jm

c. Nhu cầu lao động chế biến cá tra ............................................................ 91

ai


gm

3.3.1.5. Điều kiện thực hiện giải pháp ........................................................................ 91

om
l.c

3.3.1.6. Phân tích lợi ích dự kiến................................................................................. 92

an

Lu

3.3.1.7. Khó khăn khi thực hiện giải pháp.................................................................. 93

y

te

3.3.2.2. Nội dung giải pháp .......................................................................................... 95

re

3.3.2.1. Mục tiêu đề xuất giải pháp .............................................................................. 94

n

va


3.3.2. Giải pháp 2: Liên kết bền vững trong chuỗi giá trị cá tra ĐBSCL....................... 94


 

3.3.2.3. Các bước thực hiện giải pháp.......................................................................... 95

to
tn

3.3.2.3.1. Mơ hình liên kết dọc........................................................................... 95

gh
p
ie

3.3.2.3.2. Mơ hình liên kết ngang ...................................................................... 97

do
n

w

3.3.2.4. Điều kiện thực hiện giải pháp......................................................................... 100

a
lo

d


3.3.2.5. Phân tích lợi ích dự kiến ................................................................................. 100

th
yj

ip

uy

3.3.2.6. Khó khăn khi thực hiện giải pháp ................................................................. 100

an

lu

la

3.3.3. Giải pháp 3: Giải pháp xây dựng chương trình truy xuất nguồn gốc....................... 101

n

va

3.3.3.1. Mục tiêu đề xuất giải pháp ........................................................................... 101

fu

oi

m

ll

3.3.3.2. Nội dung giải pháp........................................................................................ 101

at

nh

3.3.3.3. Các bước thực hiện giải pháp ....................................................................... 102

z

z

3.3.3.4. Điều kiện thực hiện giải pháp....................................................................... 103

vb

k
jm

ht

3.3.3.5. Phân tích lợi ích dự kiến ............................................................................... 103
3.3.3.6. Khó khăn khi thực hiện giải pháp ................................................................ 104

gm

ai


3.3.4. Giải pháp 4: Giải pháp phát triển thị trường xuất khẩu và từng bước nâng cấp vị

om
l.c

thế của chuỗi giá trị cá tra ĐBSCL trong chuỗi giá trị thủy sản toàn cầu ........................... 105

an

Lu

3.3.4.1. Mục tiêu đề xuất giải pháp ........................................................................... 105
3.3.4.2. Nội dung giải pháp......................................................................................... 105

n

va

3.3.4.3. Các bước thực hiện giải pháp ........................................................................ 105

re

y

các chuyến khảo sát xúc tiến thương mại ................................................. 105

te

3.3.4.3.1. Củng cố thị trường truyền thống và tìm kiếm thị trường mới bằng



(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế

 

3.3.4.3.2. Xây dựng thương hiệu chung cho cá tra Việt Nam .................... 108

to
tn

3.3.4.3.3. Chủ động phòng chống các vụ kiện bán phá giá ......................... 109

gh
p
ie

3.3.4.4. Điều kiện thực hiện giải pháp ........................................................................ 110

do
n

w

3.3.4.5. Phân tích lợi ích dự kiến................................................................................. 111

a
lo

d


3.3.4.6. Khó khăn khi thực hiện giải pháp.................................................................. 111

th
yj

ip

uy

3.4. Các kiến nghị .................................................................................................................... 111

an

lu

la

3.4.1. Với Bộ NN & PTNT .................................................................................................... 111

n

va

3.4.2. Với UBND các tỉnh/thành trong vùng ĐBSCL ......................................................... 112

fu

m
ll


3.4.3. Đối với các hiệp hội: hiệp hội nghề cá, hiệp hội chế biến và xuất khẩu thủy sản

oi

VASEP .................................................................................................................................... 112

nh

at

Kết luận chương 3................................................................................................................. 113

z
z

TÀI LIỆU THAM KHẢO

om
l.c

ai

gm

PHỤ LỤC

k
jm

ht


vb

KẾT LUẬN ............................................................................................................................. 114

an

Lu
n

va
re

y

te

(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế


(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế

 

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

to
tn
gh
p

ie
do

n

w

KÝ HIỆU VIẾT
TẮT
ASC

a
lo
d
th

BMP

yj

TIẾNG VIỆT

Aquaculture stewardship
Council

Hội đồng Quản lý nuôi trồng
thủy sản

Better management practice


Quy phạm thực hành tốt hơn

Đồng bằng sông Cửu Long
European Union
Liên minh Châu Âu
Food
and
Agriculture Tổ chức Nông Lương Liên
Organization of the United Hiệp Quốc
Nations

ip

an

lu

la

FAO

uy

ĐBSCL
EU

TIẾNG ANH

oi


at

nh

Cơ quan kiểm soát dược phẩm
và Thực phẩm Hoa Kỳ
Thực hành Nơng Nghiệp tốt
Tồn Cầu
Số định vị tồn cầu
Mã số thương phẩm toàn cầu

z

Giá trị gia tăng
Hazard Analysis and Critical Phân tích mối nguy và điểm
Control Points
kiểm sốt tới hạn

z

k
jm

ht

vb

HACCP

m

ll

GTGT

fu

GLN
GTIN

Food
and
Drug
Administration
Global Good Agricultural
Practices
Global location number
Global Trade Item Number

n

Global GAP

va

FDA

Sáng Kiến Thương Mại Bền
Vững Hà Lan

ai


gm

IDH
Indonesia seafood

Hiệp hội thủy sản Indonesia

IUCN

International Union for

Hiệp hội Bảo tồn Thiên nhiên
và Tài nguyên Thiên nhiên
Quốc tế

re

y

te

(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế

n

Marine products export Cục Xúc tiến xuất khẩu thủy
development authority
sản Ấn Độ
Mạng sản xuất

Cục Quản lý Chất lượng, An
toàn vệ sinh và Thú y Thủy

va

MSX

an

MPEDA

Lu

Conservation of Nature

om
l.c

ISBC


(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế

 

to
tn
gh
p
ie

do

NAFIQUAVED

sản

NN
NN&PTNT

Nơng nghiệp
Nơng nghiệp và Phát triển
Nơng thơn
Thực phẩm An tồn & Chất

SQF

Safe Quality Food

n

w

lượng

a
lo

UAE

Các tiểu vương quốc Ả Rập

Thống Nhất
Ủy Ban Nhân Dân

Vietnam association of
seafood exporters and
producers

Hiệp hội chế biến và Xuất
khẩu thủy sản Việt Nam

Vinafish

Viet Nam Fish

Hiệp hội nghề cá Việt Nam

Vinafood II

Viet Nam Southern Food
Corporation

Tồng công ty Lương thực
Miến Nam

WB

World Bank

Ngân hàng thế gối


WWF

World wildlife fund

d

United Arab Emirates

th
yj

UBND

ip

uy

VASEP

an

lu

la

n

va

fu


m
ll
oi

Quỹ Quốc tế bảo vệ thiên

at

nh

nhiên

z
z

Xuất khẩu thủy sản

k
jm

ht

vb

XKTS

om
l.c


ai

gm
an

Lu
n

va
re

y

te

(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế


(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế

 

DANH MỤC CÁC BẢNG

to
tn

Tựa đề

Trang


gh
p
ie

Bảng 2.1. Số lượng cơ sở sản xuất giống cá tra ĐBSCL giai đoạn

26

do

n

w

2000- 2010

a
lo

27

d

Bảng 2.2. Sản lượng cá tra bột sản xuất hàng năm ở vùng ĐBSCL

th
yj

28


ip

uy

Bảng 2.3. Sản lượng cá tra giống sản xuất hàng năm ở vùng ĐBSCL
Bảng 2.4. Khảo sát các chỉ tiêu chất lượng đàn cá bố mẹ của các trại

an

lu

la

giống

32

41

n

va

Bảng 2.5. Nguồn thu mua cá giống của các nhà nuôi cá tra

fu
m
ll


Bảng 2.6. Mục đích vay vốn

44

oi
nh

50

at

Bảng 2.7. Nhu cầu nguyên liệu chế biến xuất khẩu giai đoạn 1998-2007

z

Bảng 2.8. Sản lượng và kim ngạch xuất khẩu cá tra giai đoạn 2000-2010

z

52

ht

vb
52

k
jm

Bảng 2.9. Cơ cấu của thị trường xuất khẩu cá tra ĐBSCL giai đoạn


Bảng 2.10. Phân tích giá trị trong chuỗi giá trị cá tra ĐBSCL năm 2007

59

Bảng 2.11. Phân tích giá trị trong chuỗi giá trị cá tra ĐBSCL năm 2010

60

om
l.c

ai

gm

2003-2010

an

Lu

77

n

va

Bảng 3.1. Những chỉ tiêu cơ bản của phương án quy hoạch


y

te

78

re

Bảng 3.2. Giá trị sản lượng cá tra ĐBSCL

(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế


(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế

 

79

Bảng 3.4. Những chỉ tiêu về sản xuất giống đến năm 2015 và 2020

85

Bảng 3.5. Diện tích cơ sở sản xuất và ương giống cá tra vùng ĐBSCL

86

to

Bảng 3.3. Nhu cầu lao động nuôi cá tra vùng ĐBSCL


tn
gh
p
ie
do

w

87

n

Bảng 3.6. Nhu cầu lao động sản xuất giống cá tra vùng ĐBSCL

a
lo
d

87

th

Bảng 3.7: Giá trị sản xuất giống cá tra vùng ĐBSCL

yj
uy

88


ip

Bảng 3.8: Nhu cầu thức ăn nuôi cá tra vùng ĐBSCL

la

89

an

lu

Bảng 3.9. Dự báo Cân đối nhu cầu nguyên liệu chế biến

va

91

Bảng 3.10: Dự báo Nhu cầu lao động chế biến cá Tra

n
fu
oi

m
ll
at

nh
z

z
k
jm

ht

vb
om
l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
re

y

te

(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế


(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế


 

DANH MỤC MƠ HÌNH VÀ ĐỒ THỊ

to
tn

Tựa đề

Trang

gh
p
ie

Mơ hình 1.1. Chuỗi giá trị theo quan điểm của Michael Poter 2010

3

do

Mô hình 1.2. Chuỗi gía trị giản đơn

5

n

w
7


a
lo

Mơ hình 1.3. Mơ hình chuỗi cung ứng

d
8

th

Mơ hình 1.4. Chuỗi giá trị mở rộng

yj
uy

ip

Mơ hình 1.5. Sự phân chia giá trị gia tăng trong chuỗi giá trị tồn cầu nói chung 18
3

an

lu

la

Mơ hình 2.1: Sơ đồ lưu chuyển cá tra giống vùng ĐBSCL
Mô hình 2.2: Kênh thị trường của sản phẩm giá trị gia tăng

56


va

81

n

Mơ hình 3.1. Mơ hình xử lý nước thải từ ao ni cá tra

fu
m
ll

Mơ hình 3.2. Sử dụng chất thải để phục vụ nơng nghiệp

83

oi
96

at

nh

Mơ hình 3.3. Mơ hình liên kết dọc

104

z


Mơ hình 3.4. Quy trình truy xuất nguồn gốc sản phẩm cá tra

z
vb

29

k
jm

ht

Đồ thị 2.1. Trình độ văn hóa của người lao động sản xuất và ương giống cá tra

Đồ thị 2.2. Trình độ chun mơn người lao động sản xuất và ương giống cá tra 29

om
l.c

32
39
39

42

(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế

y

te


Đồ thị 2.7. Loại thức ăn sử dụng trong q trình ni cá tra

re

41

n

Đồ thị 2.6. Cách thức chọn giống

va

Đồ thị 2.5. Mức độ xử lý chất thải của hộ nuôi

an

Lu

Đồ thị 2.4. Thực trạng xử lý chất thải của hộ nuôi

ai

gm

Đồ thị 2.3. Chu kỳ sinh sản của trại cá giống


(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế


 

43

Đồ thị 2.9. Nguồn vốn tài trợ cho ni cá tra

44

Đồ thị 2.10. Biến động giá cá tra nguyên liệu từ 1998-3T/2011

46

to

Đồ thị 2.8. Cơ cấu chi phí để sản xuất cá tra

tn
gh
p
ie

do
47

n

w

Đồ thị 2.11. Thị trường đầu ra của các nhà ni cá tra thương phẩm


a
lo

55

d

Đồ thị 2.12: Hình thức xuất khẩu của cá tra

th
yj

ip

uy

Đồ thị 3.1. Mức tiêu thụ thủy sản bình quân đầu người ở Việt Nam
81

lu

la

giai đoạn 1990-2010

83

an

Đồ thị 3.2. Nhu cầu thủy sản trên thế giới giai đoạn 2011-2020


va

n

Đồ thị 3.3.Giá bình quân nguyên liệu của các loại cá thịt trắng

fu

84

oi

m
ll

và cá tra Việt Nam 2000-2010

at

nh
z
z
k
jm

ht

vb
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
re

y

te

(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế


(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế


 

LỜI MỞ ĐẦU

to
tn


1. Tính cấp thiết của đề tài

gh
p
ie

Mở đầu cho tính cấp thiết của đề tài là những con số thống kê ấn tượng về

do

những đóng góp của cá tra cho nền kinh tế Việt Nam. Trong hơn 10 năm (1998-

w

n

2010) từ một loài cá bản địa, cá tra đã trở thành sản phẩm mang tầm chiến lược

a
lo

quốc gia của Việt Nam với giá trị xuất khẩu tăng gần 140 lần, xuất khẩu đi 130 quốc

d

th

gia và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới. Đặc biệt, đến năm 2010, tổng gía trị xuất

yj


uy

khẩu cá tra đạt gần 1,47 tỉ USD, với 659.000 tấn sản lượng xuất khẩu, đạt mức cao

ip

nhất từ trước đến nay. Chính vì lẽ đó một trong những mục tiêu của “Chiến lược

la

an

lu

phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2020” tập trung vào nội dung gia tăng sản
lượng nuôi trồng thủy sản lên tới 65 - 70% tổng sản lượng mà cá tra tiếp tục được

va

n

xem là một trong những tiềm năng vàng cho chiến lược này. Tuy nhiên cùng với

fu

m
ll

những bước đột phá, cá tra Việt Nam cũng trải qua nhiều giai đoạn thăng trầm trong


oi

q trình mang lại lợi ích kinh tế quốc gia. Trong nhiều năm qua, cá tra trở thành

at

nh

một vấn đề thời sự nóng hổi trên tồn cầu. Khi nó đụng chạm đến nhiều tên tuổi lớn

z

như: Mỹ, các tổ chức tầm cỡ như WWF hoặc các vụ kiện bán phá giá buộc tòa án

z

quốc tế can thiệp...Tại sao lại như vậy? Tại vì cá tra Việt Nam có rất nhiều lợi thế

vb

k
jm

ht

mà các nhà chế biến, nuôi trồng thủy sản ở các nước tiên tiến phải chịu sự cạnh
tranh khốc liệt. Một số nhà nuôi trồng, chế biến của Mỹ đã phải ngừng sản xuất khi

ai


gm

cá tra Việt Nam tràn vào nước Mỹ. Không phải nước nào trên hành tinh này cũng có

om
l.c

thể ni được nhiều cá tra như Việt Nam. Với lợi thế được thiên nhiên ưu đãi,
ĐBSCL, đặc biệt là hệ thống sông Mêkông mới cho phép nuôi cá tra với trữ lượng

an

Lu

lớn và chất lượng tốt như hiện nay. Khơng phải chỉ có Mỹ hay WWF, mà trước đây
chúng ta từng nghe những câu chuyện phù phiếm như ăn cá tra bị ung thư, khơng tốt

y

(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế

te

lượng khơng đảm bảo, quy trình ni và ương giống khơng đáp ứng tiêu chuẩn thế

re

dấu hiệu của sự phát triển không bền vững trong chuỗi giá trị cá tra ĐBSCL: chất


n

những cạnh tranh không lành mạnh trên thương trường mà còn xuất phát từ những

va

cho sức khỏe người tiêu dùng...Tuy nhiên sự phù phiếm ấy không chỉ xuất phát từ


(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế

ii 
 

giới...đó chính là cái cớ để các tổ chức quốc tế áp đặt sự “trừng phạt” và hạ uy tín

to

con cá tra Việt Nam làm cho chuỗi giá trị càng ngày càng mất đi sự cân đối và giảm

tn
gh

vị thế trong chuỗi giá trị thủy sản tồn cầu.

p
ie

Q trình hội nhập kinh tế quốc tế đang diễn ra sâu rộng trên khắp mọi lĩnh


do

w

vực, và tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu được xem là một trong những hướng đi

n

quan trọng để mang lại lợi ích quốc gia. Hướng đi này chắc chắn sẽ mang lại cho

a
lo

d

Việt Nam những cơ hội đón đầu trong tương lai cũng như thay đổi vận mệnh của

th

yj

đất nước. Song song đó là những thách thức mới và sự cạnh tranh khốc liệt hơn.

ip

uy

Trước bối cảnh đó, việc nghiên cứu và đánh giá thực trạng chuỗi giá trị cá tra

la


ĐBSCL đã trở nên cấp thiết. Để từ đó nhận diện ra những dấu hiệu bất thường và

an

lu

có những giải pháp thích hợp nhằm phát triển bền vững chuỗi giá trị cá tra để nâng

n

va

cấp vị thế chuỗi trong chuỗi giá trị thủy sản toàn cầu.

fu

2. Tình hình nghiên cứu đề tài

m
ll

oi

Trong những năm trở lại đây, cá tra Việt nam đã thu hút rất nhiều sự quan

nh

at


tâm từ dư luận không chỉ bởi những vấn đề tranh chấp mà còn về tiềm năng phát

z

triển rộng mở trong tương lai. Chính vì lẽ đó đã có nhiều cơng trình nghiên cứu về

z

ht

vb

loại cá này của các Bộ, các viện thủy sản, trường Đại học và các tổ chức quốc tế.

k
jm

Trong số đó nổi bật là đề tài khoa học “Phân phối lợi ích và chi phí trong chuỗi giá
trị cá tra ĐBSCL như thế nào” của TS Võ Thị Thanh Lộc, thuộc Viện nghiên cứu

gm

phát triển ĐBSCL , trường đại học Cần Thơ. Đề tài đi sâu vào phân tích kinh tế

ai

om
l.c

chuỗi cũng như việc phân chia lợi ích giữa các tác nhân trong chuỗi nhằm cho ta cái

nhìn tổng quan về cách thức liên kết để tạo ra giá trị gia tăng cho toàn chuỗi.

Lu

an

Năm 2007, bài nghiên cứu “phát triển các tiêu chuẩn ni cá tra, basa” trong

y

(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế

te

tra Việt Nam. Tuy nhiên bài chỉ đưa ra các quan điểm và quy tắc làm sao đảm bảo

re

vào vấn đề tìm ra giải pháp phát triển bền vững về mặt môi trường cho nghề nuôi cá

n

các tổ chức, cá nhân đến từ khắp nơi trên thế giới. Bài nghiên cứu tập trung chủ yếu

va

cuộc đối thoại với sự tham gia của hơn 70 nhà sản xuất, người mua, chính phủ và


(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế


iii 
 

quy trình ni trồng theo đúng tiêu chuẩn quốc tế nhưng chưa thông qua được các

to

giải pháp cụ thể để thực hiện hướng đi này.

tn
gh

Năm 2008, ông Ngô Phước Hậu, phó chủ tịch của Hiệp hội chế biến và xuất

p
ie

khẩu thủy sản Việt Nam đã trình bày một bài tham luận về phát triển bền vững cá

do

w

tra Pangasius đứng dưới quan điểm của các nhà sản xuất. Bài tham luận đưa ra các

n

mâu thuẫn cơ bản đã dẫn đến quy trình ni cá mang tính tự phát, cắt khúc, manh


a
lo

d

mún trong khi công suất của các nhà máy chế biến hiện nay có quy mơ lớn và nhu

th

yj

cầu ngày càng cao. Từ đó bài nghiên cứu đưa ra các giải pháp nhằm tạo giá trị gia

lu

la

trên.

ip

uy

tăng cho sản phẩm cá tra Việt Nam nhưng vẫn chưa giải quyết được mối mâu thuẫn

an

Nghiên cứu về chuỗi giá trị cá tra là một đề tài cấp thiết trong những năm

n


va

gần đây. Tuy nhiên phần lớn các bài nghiên cứu trên chỉ tập trung vào một khía

fu

cạnh nhỏ của chuỗi giá trị nên chưa đưa ra cái nhìn bao quát cũng như những giải

m
ll

pháp cụ thể để giải quyết những vướng mắc hiện nay liên quan đến con cá tra Việt

oi

nh

Nam. Phát triển bền vững chuỗi giá trị không chỉ đơn thuần nhằm gia tăng giá trị

at

cho các tác nhân tham gia chuỗi của nước ta mà ở tầm nhìn chiến lược cao xa hơn là

z

z

trụ vững và không ngừng nâng cấp trong chuỗi giá trị thủy sản tồn cầu. Quả thật,


vb

k
jm

ht

nếu khơng muốn mình bị đầy lùi ở phía sau, nếu khơng muốn mình mãi mãi dậm
chân ở vị trí là cái xưởng gia cơng khổng lồ của thế giới thì đó là điều tất yếu khi

gm

hội nhập. Vì vậy đây chính là điểm mới của đề tài thạc sỹ, khi nghiên cứu về chuỗi

3. Mục đích nghiên cứu

om
l.c

ai

giá trị cá tra ở góc nhìn cụ thể hơn và mang tầm chiến lược trong dài hạn.

Lu

an

Trên cơ sở phân tích thực trạng của chuỗi giá trị cá tra ĐBSCL trong những

y


(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế

te

đồng bộ nhằm phát triển bền vững chuỗi giá trị cá tra ĐBSCL và từng bước nâng

re

trường quốc tế trong suốt thời gian qua. Do đó đề tài sẽ đề xuất những giải pháp

n

giá trị, mà những vấn đề này là nguyên nhân chính đã gây nên tranh cãi trên thương

va

năm gần đây, đề tài sẽ đi sâu vào nhận diện những vấn đề còn hạn chế trong chuỗi


(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế

iv 
 

cấp vị thế chuỗi trong chuỗi giá trị thủy sản toàn cầu trước bối cảnh Việt Nam hội

to

nhập ngày càng sâu rộng vào nền kinh tế khu vực và thế giới. Hy vọng rằng với


tn
gh

những giải pháp này, trong tương lai không xa, cá tra sẽ là một thương hiệu quốc

p
ie

gia vững mạnh và đầy đủ bãn lĩnh để đương đầu với mọi sự cạnh tranh.

do
n

w

4. Nhiệm vụ nghiên cứu

a
lo

Để đạt được mục đích nói trên, đề tài có những nhiệm vụ chính như sau:

d
th

Nghiên cứu thực tiễn chuỗi giá trị cá tra ĐBSCL thơng qua phân tích các tác

yj


ip

uy

nhân tham gia chuỗi và các kênh thị trường của cá tra.

la

Phân tích sự phân chia lợi ích giữa các tác nhân trong chuỗi.

an

lu

Phân tích và đánh giá một cách khách quan thực trạng của chuỗi giá trị bằng

va

cách nhận diện những dấu hiệu của sự phát triển không bền vững và từ đó nêu lên

n

những nguy cơ tiềm ẩn có thể xảy ra cho sự phát triển không bền vững này.

fu

m
ll

Đề xuất những giải pháp và kiến nghị nhằm phát triển bền vững chuỗi giá trị


oi

cá tra ĐBSCL và tiến tới quy trình nâng cấp chuỗi.

at

nh

5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

z

z

Đối tượng nghiên cứu chính của đề tài là chuỗi giá trị cá tra ĐBSCL

vb

k
jm

ht

Pham vi nghiên cứu: đề tài nghiên cứu thực trạng của chuỗi giá trị giai đoạn
2000-2010, và đề xuất các giải pháp cho giai đoạn 2011-2020.

om
l.c


ai

gm

6. Phương pháp nghiên cứu

Trên cơ sở của phương pháp luận duy vật lịch sử và duy vật biện chứng, đề tài sử
sánh, dự báo, và phương pháp phỏng vấn chuyên gia.

an

Lu

dụng các phương pháp nghiên cứu: phương pháp tổng hợp, phân tích, thống kê, so

n

va
re

Thơng tin thứ cấp

trước đây trong và ngoài nước, các báo cáo tổng kết của các cơ quan chuyên ngành

(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế

y

te
Được thu thập qua các tài liệu có liên quan được xuất bản, các nghiên cứu



(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế


 

của các tỉnh, các thơng tin trên website, các bài báo chuyên ngành có liên quan đến

to

chủ đề nghiên cứu. Tiến hành phỏng vấn một số cán bộ địa phương phụ trách thuỷ

tn
gh

sản bằng biểu mẫu soạn sẵn.

p
ie
do

Thông tin sơ cấp

n

w

Sử dụng bản phỏng vấn đã được soạn sẵn để tiến hành thu thập thông tin trực


a
lo

tiếp từ các cơ sở sản xuất giống, cơ sở ương cá giống, thương lái, hộ nuôi cá tra

d

th

thương phẩm và nhà máy chế biến thủy sản.

yj
ip

uy

Phân bố mẫu theo từng địa bàn nghiên cứu

lu

la

Kết quả khảo sát từ các nhóm đối tượng tham gia sản xuất giống, ương, nuôi

an

cá tra thương phẩm, thương lái và nhà máy chế biến thủy sản được trình bày trong

n


va

bảng sau:

Nhà máy
chế biến

Tổng

120

10

290

120

4

222

2

31

2

32

4


4

22

582

oi

Cơ sở nuôi

ai

Thương lái
cá giống

m
ll

Trại sản xuất
giống

fu

Địa bàn

Đồng Tháp

98


Trà Vinh

2

10

at

150

nh

An Giang

z

z

vb

Tiền Giang

30

gm

Cần Thơ
250

10


300

om
l.c

Tổng cộng

k
jm

ht

30

an

Lu
n

va

Phương pháp xử lý và phân tích số liệu

(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế

y

tính để kiểm tra và hoàn chỉnh bổ sung trước khi xử lý và phân tích.


te

nhập vào máy tính. Sử dụng phần mềm Excel for Windows để nhập số liệu vào máy

re

Số liệu sau khi thu thập được kiểm tra, phân tích và mã hố trước khi được


(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế

vi 
 

7. Kết cấu của luận văn

to
tn

Ngồi lời mở đầu, kết luận và phụ lục, luận văn có 3 chương:

gh
p
ie

Chương 1: Cơ sở khoa học về chuỗi giá trị, và sự cần thiết phải phát triển bền

do

vững chuỗi giá trị cá tra Đồng Bằng sông Cửu Long.


n

w

Chương 2: Thực trạng của chuỗi giá trị cá tra Đồng Bằng sông Cửu Long và

a
lo

d

những dấu hiệu của sự phát triển không bền vững.

th

yj

Chương 3: Những giải pháp nhằm phát triển bền vững chuỗi giá trị cá tra

uy

ip

Đồng Bằng sông Cửu Long trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế.

an

lu


la
n

va
fu
oi

m
ll
at

nh
z
z
k
jm

ht

vb
om
l.c

ai

gm
an

Lu
n


va
re

y

te

(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế


(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế


 

to
tn
gh
p
ie
do
n

w

CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ CHUỖI GIÁ TRỊ VÀ SỰ CẦN THIẾT

a
lo


d

PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CHUỖI GIÁ TRỊ CÁ TRA

th
yj

ip

uy

ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG

an

lu

la
n

va
fu
oi

m
ll
at

nh

z
z
k
jm

ht

vb
om
l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
re

y

te

(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế(Lº­n.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.ch»—i.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cá»­u.long.trong.Ä‘iổu.kiện.há»™i.nhập.kinh.tế.q»‘c.tế


(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế



 

Trước thập kỷ 70, thương mại quốc tế phần lớn được hiểu là sự thông

to

thương giữa công ty và các nước độc lập. Tuy nhiên, trong hơn hai thập kỷ qua,

tn
gh

thị trường thế giới đã chứng kiến sự ra đời của một loạt các phương thức mới kết

p
ie

hợp sản xuất và trao đổi được mô tả như các chuỗi giá trị. Chuỗi giá trị bao gồm

do

các hoạt động từ sản xuất đến tiêu thụ. Khác với khái niệm thông thường của

n

w

chuỗi cung, phương pháp này thiết lập một mạng lưới các mối liên kết có ảnh


a
lo

hưởng trực tiếp đến quá trình sản xuất và xác định rõ vai trị nịng cốt của các

d

th

thành phần tham gia và cơ chế trong việc xác định ai được hưởng lợi và ở mức

yj

uy

độ như thế nào. Do đó chưa bao giờ tại Việt Nam, thuật ngữ chuỗi giá trị lại

ip

được đề cập nhiều như trong thời gian gần đây. Hàng loạt các công trình nghiên

la

lu

cứu về chuỗi giá trị được triển khai cũng như việc các doanh nghiệp Việt Nam

an

không ngừng nổ lực tham gia vào chuỗi giá trị và xem nó như một định hướng


va

n

chiến lược sống còn cho sự phát triển lâu dài.

fu

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHUỖI GIÁ TRỊ VÀ NHỮNG HIỂU BIẾT

m
ll

1.1.

oi

VỀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG.

nh

at

Một trong những tiêu chí quan trọng của “Chiến lược phát triển 2011-

z

z


2020” của Hội nghị Trung Ương 10 đã xác định rằng: “…phát triển bền vững

vb

k
jm

ht

chuỗi giá trị nội địa trước khi gia nhập chuỗi giá trị toàn cầu là một yêu cầu cấp
thiết đối với các nền kinh tế, đó khơng phải là mốt, mà đó là con đường tất yếu

gm

đưa nhanh đất nước tiến lên hiện đại hóa…”. Chính vì lẽ đó việc nghiên cứu

1.1.1. Cơ sở lý luận về chuỗi giá trị

om
l.c

ai

chuỗi giá trị và những hiểu biết về thuật ngữ phát triển bền vững là cần thiết.

Lu

an

Chuỗi giá trị là một trong những sáng tạo học thuật của GS. Michael


y

(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế(Luận.văn).các.giải.pháp.phát.triển.bổn.vững.chuỗi.giá.trị.cá.tra.đồng.bằng.sông.cửu.long.trong.điổu.kiện.hội.nhập.kinh.tế.quốc.tế

te

các quốc gia phát triển khác. Michale Porter đã dùng khung phân tích chuỗi giá

re

khám phá về chuỗi giá trị của ơng đã có tầm ảnh hưởng rất lớn ở Mỹ cũng như

n

vào năm 1985 trong cuốn sách phân tích về lợi thế cạnh tranh. Từ đó những

va

Porter - cha đẻ của chiến lược cạnh tranh. Ông đưa ra thuật ngữ này lần đầu tiên


×