BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
to
tn
gh
p
ie
do
n
w
a
lo
d
th
yj
VĂN THỊ THU VÂN
ip
uy
la
an
lu
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG
va
THANH TỐN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG NƠNG NGHIỆP
n
VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN VIỆT NAM
fu
oi
m
ll
CHI NHÁNH SÀI GỊN
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
an
Lu
n
va
re
y
te
Thành phố Hồ Chí Minh- Năm 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
to
tn
gh
p
ie
do
n
w
a
lo
d
th
yj
VĂN THỊ THU VÂN
ip
uy
la
an
lu
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG
va
THANH TỐN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG NƠNG NGHIỆP
n
VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN VIỆT NAM
fu
oi
m
ll
CHI NHÁNH SÀI GỊN
nh
at
Chun ngành: Kinh tế - Tài chính – Ngân hàng.
z
z
Mã số: 60.31.12
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
an
n
va
PGS. TS. TRẦN HUY HOÀNG
Lu
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
re
y
te
Thành phố Hồ Chí Minh- Năm 2011
to
LỜI CAM ĐOAN
tn
gh
p
ie
do
n
w
a
lo
Tôi xin cam đoan số liệu nêu trong luận văn này được thu thập từ nguồn thực
d
tế, được công bố trên các báo cáo của các cơ quan Nhà nước, được đăng tải trên các
th
yj
tạp chí chuyên ngành, báo chí, các website trong và ngồi nước. Các giải pháp kiến
uy
ip
nghị là của cá nhân tôi rút ra từ q trình nghiên cứu và thực tiễn.
an
lu
la
n
va
fu
m
ll
oi
TP.Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 08 năm 2011
at
nh
NGƯỜI VIẾT LUẬN VĂN
z
z
k
jm
ht
vb
Văn Thị Thu Vân
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
MỤC LỤC
to
tn
Trang phụ bìa
gh
Lời cam đoan
p
ie
Mục lục
do
n
w
Danh mục các chữ viết tắt
a
lo
Danh mục các sơ đồ
d
th
Danh mục các bảng số liệu
yj
uy
Danh mục các biểu đồ
ip
Danh mục các đồ thị
la
an
lu
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1
n
va
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA
NHTM
...................................................................................................................... 5
fu
m
ll
1.1 Tầm quan trọng của TTQT đối với hoạt động của NHTM........................................ 5
oi
1.1.1 Khái niệm chung về TTQT................................................................................ 5
nh
at
1.1.2 Tầm quan trọng của TTQT đối với hoạt động của NHTM ............................... 6
z
z
1.1.2.1 Thanh tốn quốc tế góp phần tăng thu nhập của NHTM .......................... 6
vb
k
jm
ht
1.1.2.2 Thanh toán quốc tế tạo điều kiện thu hút khách hàng, mở rộng thị phần
kinh doanh của NHTM ......................................................................................... 6
ai
gm
1.1.2.3 Thanh toán quốc tế làm giảm rủi ro trong kinh doanh ............................. 7
om
l.c
1.1.2.4 Thanh tốn quốc tế làm tăng tính thanh khoản của NHTM ..................... 7
1.1.2.5Thanh toán quốc tế làm tăng cường quan hệ đối ngoại ............................. 7
Lu
an
1.2 Các phương thức TTQT ............................................................................................. 8
1.2.2.1 Khái niệm .................................................................................................. 10
y
1.2.2 Phương thức thanh toán nhờ thu (Collection of payment) ................................ 10
te
1.2.1.2 Hình thức chuyển tiền .............................................................................. 8
re
1.2.1.1 Khái niệm .................................................................................................. 8
n
va
1.2.1 Phương thức chuyển tiền (Remittance) ............................................................. 8
1.2.2.2 Các hình thức nhờ thu .............................................................................. 11
to
1.2.3 Phương thức thanh tốn tín dụng chứng từ (Documentary credit).................... 14
tn
gh
1.2.3.1 Định nghĩa và bản chất của tín dụng chứng từ ......................................... 14
p
ie
1.2.3.2 Thư tín dụng (Leter of Credit-L/C) ........................................................... 15
do
1.2.3.3 Quy trình thanh tốn tín dụng chứng từ .................................................... 16
n
w
a
lo
1.2.3.4 Các loại tín dụng chứng từ chủ yếu .......................................................... 17
d
1.3 Chất lượng hoạt động TTQT tại các NHTM ............................................................. 20
th
yj
1.3.1. Chất lượng hoạt động TTQT của NHTM......................................................... 20
uy
ip
1.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng TTQT của NHTM ............................. 21
la
an
lu
1.3.2.1 Nhân tố khách quan .................................................................................. 21
1.3.2.2 Nhân tố thuộc về NHTM .......................................................................... 22
va
n
Kết luận chương 1 ............................................................................................................ 26
fu
oi
m
ll
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TTQT TẠI NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN VIỆT NAM - CHI NHÁNH SÀI
GỊN................................................................................................................................. 27
at
nh
z
2.1 Khái quát về quá trình hình thành và phát triển của NHNo&PTNT Việt Nam và
chi nhánh Sài Gòn ............................................................................................................ 27
z
vb
k
jm
ht
2.1.1 NHNo&PTNT Việt Nam (Agribank) ................................................................ 27
2.1.2 Chi nhánh NHNo&PTNT Sài Gòn (Agribank Sài Gòn) ................................... 29
gm
om
l.c
ai
2.2 Sơ lược về hoạt động kinh doanh của Agribank Sài Gòn giai đoạn 2007 – 2010 ..... 31
2.2.1 Sơ lược về hoạt động kinh doanh của Agribank giai đoạn 2007 – 2010 .......... 31
an
Lu
2.2.2 Sơ lược về hoạt động kinh doanh của Agribank Sài Gòn giai đoạn 2007 –
2010 .................................................................................................................................. 33
n
va
2.2.2.1 Nguồn vốn ................................................................................................. 33
y
2.3 Thực trạng hoạt động TTQT tại NHNo&PTNT Chi nhánh Sài Gòn ........................ 36
te
2.2.3 Về lợi nhuận ...................................................................................................... 35
re
2.2.2.2 Dư nợ ........................................................................................................ 34
2.3.1 Sơ lược về hoạt động TTQT tại NHNo&PTNT VN ......................................... 36
to
2.3.2 Thực trạng hoạt động TTQT tại NHNo&PTNT chi nhánh Sài Gòn ................. 37
tn
gh
2.3.2.1 Doanh số TTQT ........................................................................................ 38
p
ie
2.3.2.2 Số lượng giao dịch trong TTQT ............................................................... 42
do
2.3.2.3 Tỷ trọng hoạt động của các phương thức TTQT ...................................... 45
n
w
a
lo
2.3.2.4 Chất lượng hoạt động TTQT .................................................................... 47
d
2.3.2.5 Doanh thu từ hoạt động TTQT ................................................................. 49
th
yj
2.4 Đánh giá thực trạng hoạt động TTQT tại NHNo&PTNT CN Sài Gòn ..................... 51
uy
ip
2.4.1 Những mặt đạt được .......................................................................................... 51
la
an
lu
2.4.2 Những mặt hạn chế và nguyên nhân ảnh hưởng đến hoạt động TTQT tại
Agribank Sài Gòn ............................................................................................................ 52
va
n
2.4.2.1 Những mặt hạn chế ................................................................................... 52
fu
2.4.2.2 Nguyên nhân của hạn chế ......................................................................... 56
m
ll
oi
Kết luận chương 2 ............................................................................................................ 60
nh
at
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TTQT CỦA
NHNo&PTNTVN - CHI NHÁNH SÀI GÒN .............................................................. 61
z
z
k
jm
ht
vb
3.1. Mục tiêu chiến lược kinh doanh đến năm 2015 và định hướng phát triển hoạt
động kinh doanh đối ngoại trong thời gian tới của hệ thống NHNo&PTNTVN............. 61
3.1.1 Mục tiêu chiến lược kinh doanh đến năm 2015 của NHNo&PTNTVN ........... 61
gm
om
l.c
ai
3.1.2 Định hướng phát triển hoạt động kinh doanh đối ngoại trong thời gian tới
của hệ thống NHNo&PTNTVN....................................................................................... 62
an
Lu
3.2. Phương hướng chung và nhiệm vụ cụ thể của NHNo&PTNT chi nhánh Sài Gòn
nhằm phát triển hoạt động TTQT giai đoạn 2011 – 2015 ............................................... 63
y
3.3.1 Nhóm giải pháp do NHNo&PTNT Việt Nam – CN Sài Gòn thực hiện ........... 64
te
3.3 Một số giải pháp phát triển hoạt động TTQT tại NHNo &PTNT chi nhánh Sài
gòn
...................................................................................................................... 64
re
3.2.2 Nhiệm vụ cụ thể................................................................................................. 63
n
va
3.2.1 Phương hướng chung......................................................................................... 63
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
to
3.3.1.1 Xây dựng kế hoạch tổng thể phát triển hoạt động TTQT, tạo sự tăng
trưởng đều đặn, liên tục về doanh số & doanh thu từ hoạt động này .................. 64
tn
3.3.1.2 Đa dạng hoá sản phẩm dịch vụ TTQT, phát triển các sản phẩm mới ....... 67
gh
p
ie
3.3.1.3 Bổ sung hòan thiện quy chế liên quan ...................................................... 67
do
3.3.1.4 Nâng cao chất lượng dịch vụ TTQT ......................................................... 68
n
w
3.3.1.5 Tăng chất lượng và số lượng nguồn nhân lực........................................... 70
a
lo
d
3.3.1.6 Các giải pháp khác .................................................................................... 71
th
yj
3.3.2 Nhóm giải pháp mang tính chất kiến nghị ..................................................... 72
uy
3.3.2.1. Đối với NHNo & PTNT .................................................................................... 72
ip
lu
la
3.3.2.2. Đối với Chính phủ..................................................................................... 74
an
3.3.2.3 Đối với Ngân hàng Nhà nước ..................................................................76
n
va
fu
Kết luận chương 3 ............................................................................................................ 77
m
ll
oi
KẾT LUẬN ..................................................................................................................... 78
at
nh
Phần phụ lục
Danh mục tài liệu tham khảo
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
to
tn
gh
Tên viết tắt
Tên đầy đủ
p
ie
NHNo & PTNT VN
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
w
do
Agribank
Tổ chức thương mại thế giới
n
WTO
a
lo
Ngân hàng thương mại
TTQT
Thanh toán quốc tế
d
NHTM
th
Xuất nhập khẩu
ip
uy
Sociaty for Worldwide Interbank Finance Telecommunication
(Hiệp hội viễn thơng tài chính liên ngân hàng tồn thế giới)
an
lu
la
SWIFT
yj
XNK
NHNN
Ngân hàng Nhà nước
NHTMQD
Ngân hàng thương mại quốc doanh
TNNH
Thu nhập ngân hàng
TCTD
Tổ chức tín dụng
TMCP
Thương mại cổ phần
PGD
Phịng giao dịch
NH
Ngân hàng
L/C
Thư tín dụng
USD
đơ la Mỹ
EUR
đồng Euro châu Âu
VND
đồng Việt Nam
TP.HCM
Thành phố Hồ Chí Minh
n
va
CBCNV
Intra-bank Payment and Customer Accouting System
(Dự án hiện đại hoá hệ thống thanh toán& kế toán khách hàng )
Cán bộ cơng nhân viên
IPCAS
fu
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
DANH MỤC SƠ ĐỒ
to
tn
Nội dung
Trang
p
ie
Quy trình thanh tốn nhờ thu trơn
11
1.2
Quy trình thanh tốn nhờ thu kèm chứng từ
13
Quy trình thanh tốn tín dụng chứng từ
16
do
1.1
w
gh
Sơ đồ số
n
1.3
a
lo
d
th
yj
ip
uy
DANH MỤC BẢNG
la
Nội dung
Trang
an
lu
Bảng số
So sánh ngân hàng đại lý của một số NHTM tính
đến hết năm 2010
28
2.2
Sự tăng trưởng của Agribank giai đoạn 20072009
2.3
Số liệu dư nợ của Agribank Sài Gòn giai đoạn
2001-2010
2.4
Số liệu các khoản thu nhập-chi phí-quỹ thu nhập- 35
tiền lương của Agribank Sài Gòn giai đoạn 20072010
2.5
Doanh số TTQT của NHNo&PTNT VN giai
đoạn 2005-2010
2.6
Doanh số thực hiện TTQT của Agribank Sài Gòn 38
giai đoạn 2007-2010
2.7
Doanh số TTQT của Agribank Sài Gịn theo
phương thức thanh tốn giai đoạn 2007-2010
41
2.8
Số lượng giao dịch các phương thức TTQT tại
Agribank Sài Gòn giai đoạn 2007-2010
43
2.9
Tình trạng tin điện được chuyển đi của Agribank
Sài Gịn giai đoạn 2007-2010
48
n
va
2.1
fu
32
oi
m
ll
at
nh
34
z
z
k
jm
ht
vb
36
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
So sánh tổng thu của hoạt động TTQT với doanh
thu tồn chi nhánh Agribank Sài Gịn giai đọan
2007-2010
49
2.11
Bảng số liệu TTQT các NHTM trên địa bàn
TP.HCM giai đoạn 2008-2009
50
to
2.10
tn
gh
p
ie
do
n
w
a
lo
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
d
th
Nội dung
yj
Biểu đồ số
Trang
ip
uy
la
Doanh số thực hiện TTQT của Agribank Sài Gòn 39
giai đoạn 2007-2010
an
lu
2.1
Doanh số thực hiện TTQT của Agribank &
Agribank Sài Gòn giai đoạn 2007-2010
39
2.3
Doanh số TTQT của Agribank Sài Gịn theo
phương thức thanh tốn giai đoạn 2007-2010
2.4
Số lượng các giao dịch TTQT của Agribank Sài
Gòn giai đoạn 2007-2010
2.5
Số lượng các giao dịch TTQT của Agribank Sài
Gòn giai đoạn 2007-2010
n
va
2.2
fu
m
ll
41
oi
at
nh
44
z
z
k
jm
ht
vb
44
Nội dung
om
l.c
ai
Đồ thị số
gm
DANH MỤC ĐỒ THỊ
Trang
49
y
te
So sánh doanh thu từ hoạt động TTQT và doanh
thu toàn chi nhánh
re
2.2
n
34
va
Biểu đồ tăng trưởng nguồn vốn Agribank Sài
Gòn giai đoạn 2007-2010
an
Lu
2.1
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
1
MỞ ĐẦU
to
tn
1. Tính cấp thiết của đề tài
gh
p
ie
Trong xu hướng quốc tế hóa mạnh mẽ nền kinh tế thế giới, nền kinh tế Việt
do
Nam đang dần từng bước hội nhập nền kinh tế khu vực và thế giới. Ngày
n
w
11/01/2007, Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của Tổ chức Thương
a
lo
mại Thế giới. Đây là một sự kiện quan trọng mở ra các cơ hội giao thương và hợp
d
tác kinh tế cũng như các thách thức cho nền kinh tế Việt Nam để ngày càng hội
th
yj
nhập sâu rộng hơn vào nền kinh tế thế giới, tiếp tục đẩy mạnh hơn sự nghiệp cơng
uy
ip
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Các hoạt động kinh tế đối ngoại nói chung và
lu
la
hoạt động thương mại, đầu tư nói riêng của nước ta với các nước trên thế giới đã và
an
đang ngày càng mở rộng và phát triển hết sức phong phú, khẳng định ngày càng đầy
n
va
đủ hơn vị trí và vai trò của Việt Nam trong cộng đồng thế giới.
fu
Việc mở ra các quan hệ ngoại thương và đầu tư quốc tế ngày càng rộng rãi
m
ll
địi hỏi phát triển khơng ngừng các quan hệ thanh toán, tiền tệ và các dịch vụ ngân
oi
nh
hàng quốc tế. Các NHTM đóng vai trị như là cầu nối cho các quan hệ kinh tế nói
at
trên. Thanh toán quốc tế là một trong những nhiệm vụ quan trọng của NHTM. Việc
z
z
tổ chức tốt hoạt động TTQT của các NHTM góp phần thúc đẩy hoạt động kinh
vb
ht
doanh của các doanh nghiệp Việt Nam nói riêng và của nền ngoại thương Việt Nam
k
jm
nói chung. Hoạt động TTQT mang lại lợi ích to lớn cho các NHTM, ngồi phí dịch
gm
vụ thu được, NHTM cịn có thể phát triển được các mặt nghiệp vụ khác như nghiệp
om
l.c
ai
vụ kinh doanh ngoại tệ, nghiệp vụ tài trợ XNK, nghiệp vụ bảo lãnh quốc tế ...
Bên cạnh đó, từ ngày 01/04/2007, thực hiện lộ trình theo cam kết gia nhập
Lu
WTO, các ngân hàng nước ngoài được thành lập các ngân hàng con 100% vốn nước
an
ngoài ở Việt Nam. Với kinh nghiệm, vốn và kỹ thuật hiện đại, với mạng lưới rộng
y
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
te
Áp lực cạnh tranh đối với khối NHTM quốc doanh không chỉ từ các ngân hàng
re
nói riêng trước nguy cơ, thách thức lớn về cạnh tranh, được mất ngay tại sân nhà.
n
Điều này đã đặt các NHTM Việt Nam nói chung đặc biệt là các NHTM nhà nước
va
khắp toàn thế giới, hệ thống ngân hàng nước ngoài mang nhiều lợi thế vượt trội.
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
2
nước ngồi mà cả từ các NHTM cổ phần. Vì vậy tuy thị phần TTQT của khối
to
NHTM quốc doanh vẫn chiếm áp đảo trên thị trường nhưng sự sụt giảm thị phần
tn
gh
của khối ngân hàng này có thể coi là một sự chuyển dịch tất yếu.
p
ie
NHNo&PTNTVN là NHTM quốc doanh đứng đầu trong cả nước về vốn, tài
do
sản, đội ngũ cán bộ nhân viên, mạng lưới hoạt động, số lượng khách hàng... Bước
n
w
vào giai đoạn mới hội nhập sâu hơn, toàn diện hơn, nhưng đồng thời cũng phải đối
a
lo
mặt nhiều hơn với cạnh tranh, thách thức như hiện nay, Agribank xác định kiên trì
d
th
mục tiêu và định hướng phát triển theo hướng Tập đồn tài chính-ngân hàng mạnh,
yj
uy
hiện đại có uy tín trong nước, vươn tầm ảnh hưởng ra thị trường tài chính khu vực
ip
và thế giới. Để tiếp tục giữ vững vị trí là ngân hàng hàng đầu cung cấp sản phẩm
la
lu
dịch vụ tiện ích, hiện đại có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu của đông đảo khách
an
hàng, đồng thời tăng thu ngồi tín dụng, Agribank khơng ngừng tập trung đổi mới,
va
n
phát triển mạnh công nghệ ngân hàng theo hướng hiện đại hóa. “Nguồn: Báo cáo
fu
thường niên Agribank năm 2009” [4]
m
ll
oi
Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của hoạt động kinh tế đối ngoại, sự tăng
at
nh
trưởng đều đặn hàng năm của kim ngạch XNK trong nền kinh tế đã tạo điều kiện
cho hoạt động TTQT của ngân hàng phát triển. Tuy nhiên, hoạt động TTQT của hệ
z
z
thống Agribank vẫn còn hạn chế về nhiều mặt so với hệ thống NHTM khác, doanh
vb
k
jm
ht
số chiếm tỷ trọng nhỏ, dịch vụ thanh toán chưa đa dạng, do vậy vẫn chưa đáp ứng
được nhu cầu cạnh tranh và hội nhập hiện nay. Để đứng vững và phát triển được thì
gm
Agribank phải đưa ra nhiều giải pháp trước mắt, lâu dài và đồng bộ để hoàn thiện
om
l.c
ai
hơn hoạt động TTQT nhằm đáp ứng các chuẩn mực thanh tốn, phù hợp thơng lệ
quốc tế, tránh rủi ro cho doanh nghiệp và cho ngân hàng nói riêng, bảo đảm từng
NHTM trong nước và nước ngồi.
an
Lu
bước đưa hoạt động TTQT của Agribank phát triển ngang tầm với các hệ thống
y
te
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
re
lĩnh vực TTQT, tơi đã chọn đề tài: “Giải pháp phát triển hoạt động thanh toán
n
đã được học và thực tiễn công tác tại NHNo&PTNTVN – Chi nhánh Sài Gòn trong
va
Thấy được tầm quan trọng của vấn đề trên, kết hợp với các kiến thức cơ bản
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
3
quốc tế tại Ngân hàng Nơng nghiệp và phát triển nơng thơn Việt nam – chi
to
nhánh Sài Gịn” làm đề tài nghiên cứu.
tn
gh
2. Mục đích và ý nghĩa của việc nghiên cứu
p
ie
Hệ thống hoá những lý luận cơ bản về TTQT, tầm quan trọng của TTQT đối
do
với hoạt động của NHTM, đồng thời hệ thống hoá những lý luận cơ bản về nghiệp
n
w
vụ TTQT của NHTM Việt Nam trong xu thế hội nhập thế giới.
a
lo
Tiến hành phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động TTQT tại
d
th
NHNo&PTNTVN - chi nhánh Sài Gòn, đánh giá những kết quả đạt được, những
yj
uy
tồn tại, nguyên nhân tồn tại bao gồm nguyên nhân chủ quan và khách quan.
ip
Trên cơ sở phân tích thực trạng, đề xuất các giải pháp thiết thực để khắc
la
lu
phục các hạn chế, định hướng phát triển nhằm nâng cao hoạt động TTQT của
an
Agribank nói chung và tại chi nhánh Sài Gịn.
va
n
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: nghiên cứu thực trạng hoạt động TTQT của Agribank
fu
Phạm vi nghiên cứu: là địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, một trong các trung
at
nh
3.2.
oi
đặt trong tổng thể các NHTM khác.
m
ll
3.1.
tâm kinh tế tài chính lớn của cả nước, là thị trường có hoạt động XNK phát triển để
z
z
phân tích vị thế cạnh tranh của Agribank, trong đó lấy số liệu của Agribank- chi
vb
hệ thống) trong giai đoạn 2007-2010 để phân tích.
k
jm
ht
nhánh Sài Gịn (một trong các chi nhánh cấp một có doanh số TTQT cao trong toàn
om
l.c
4. Phương pháp nghiên cứu
ai
suốt q trình nghiên cứu.
gm
Lấy tiêu chí về khả năng phát triển dịch vụ TTQT làm kim chỉ nam trong
pháp nghiên cứu sau đây:
an
Lu
Để hoàn thành mục tiêu nghiên cứu đề ra, đề tài sử dụng một số các phương
y
te
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
re
dữ liệu thu thập từ các báo cáo của Agribank, Agribank - chi nhánh Sài Gịn, NH
n
kê, phân tích, tổng hợp và kết hợp với phương pháp so sánh … dựa trên cơ sở các
va
Sử dụng một số phương pháp nghiên cứu khoa học như phương pháp thống
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
4
Nhà nước để phân tích và xác định bản chất của vấn đề, từ đó đưa ra các giải pháp
to
nhằm mang lại hiệu quả cao nhất của vấn đề nghiên cứu.
tn
gh
Q trình nghiên cứu có sử dụng các phương pháp lý thuyết hệ thống, duy
p
ie
vật biện chứng kết hợp với duy vật lịch sử.
do
5. Kết cấu của luận văn
n
w
Đề tài dự kiến gồm các phần chính như sau: phần mở đầu, ba chương và
a
lo
phần kết luận. Ngồi ra cịn có phần phụ lục và danh mục tài liệu tham khảo, được
d
th
sắp xếp theo thứ tự sau:
yj
Chương 1: Tổng quan về hoạt động TTQT của NHTM
-
Chương 2: Thực trạng hoạt động TTQT tại Agribank – chi nhánh Sài Gòn
-
Chương 3: Giải pháp phát triển hoạt động TTQT của Agribank – chi nhánh
ip
uy
-
lu
la
an
Sài Gòn
va
n
Xin chân thành cảm ơn PGS.Tiến sĩ Trần Huy Hồng đã tận tình hướng dẫn
fu
m
ll
tơi thực hiện luận văn này, và tôi cũng xin cám ơn các Thầy Cô đã tận tình giảng
oi
dạy tơi trong thời gian qua. Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng luận văn khơng thể
nh
at
khơng tránh khỏi những thiếu sót, tơi kính mong nhận được sự góp ý chân tình của
z
Hội đồng, các Thầy Cơ, các bạn đồng nghiệp để tơi có thể hồn thiện hơn Luận văn
z
k
jm
ht
vb
nghiên cứu của mình.
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
5
CHƯƠNG 1
to
TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THANH TỐN
tn
gh
QUỐC TẾ CỦA NHTM
p
ie
do
1.1 Tầm quan trọng của TTQT đối với hoạt động của NHTM
n
w
1.1.1 Khái niệm chung về TTQT
a
lo
Trong xu thế hội nhập hiện nay, bất cứ một quốc gia nào muốn tồn tại và
d
phát triển đều phải tăng cường hợp tác với các nước trên thế giới. Quan hệ quốc tế
th
yj
giữa các nước bao gồm nhiều lĩnh vực như kinh tế, chính trị, ngoại giao, văn hố,
uy
ip
khoa học kỹ thuật, du lịch... trong đó quan hệ kinh tế (mà chủ yếu là ngoại thương)
lu
la
chiếm vị trí chủ đạo, là cơ sở cho các quan hệ quốc tế khác tồn tại và phát triển. Quá
an
trình tiến hành các hoạt động quốc tế dẫn đến những nhu cầu chi trả, thanh toán
n
va
giữa các chủ thể ở các nước khác nhau, từ đó hình thành và phát triển hoạt động
fu
TTQT, trong đó ngân hàng là cầu nối trung gian giữa các bên.
m
ll
Vậy, Thanh toán quốc tế (International settlement) là quá trình thực hiện các
oi
nh
khoản thu chi tiền tệ quốc tế thông qua hệ thống ngân hàng trên thế giới nhằm phục
at
vụ cho các mối quan hệ trao đổi quốc tế phát sinh giữa các nước với nhau.
z
z
Khác với thanh tốn trong nước, TTQT có những đặc điểm riêng:
vb
k
jm
giao dịch mang tính mậu dịch và phi mậu dịch.
ht
- Hoạt động TTQT bao gồm hai bộ phận: thanh toán phục vụ cho các khoản
om
l.c
ai
dịch TTQT liên quan tới tối thiểu hai quốc gia.
gm
- Chủ thể tham gia vào hoạt động TTQT ở các quốc gia khác nhau. Mỗi giao
- Hoạt động TTQT liên quan đến hệ thống luật pháp của các quốc gia khác
an
chọn các quy phạm pháp luật mang tính thống nhất và theo thơng lệ quốc tế.
Lu
nhau, thậm chí đối nghịch nhau. Do tính phức tạp đó các bên tham gia thường lựa
y
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
te
nhưng thường là ngoại tệ được tự do chuyển đổi.
re
của nước người mua hoặc người bán, hoặc có thể là đồng tiền của nước thứ ba,
n
phương tiện thanh toán như hối phiếu, sec, thẻ, chuyển khoản…, có thể là đồng tiền
va
- Đồng tiền dùng trong TTQT thơng thường tồn tại dưới hình thức các
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
6
- TTQT địi hỏi trình độ chun mơn, trình độ cơng nghệ tương xứng với
to
trình độ quốc tế.
tn
gh
1.1.2 Tầm quan trọng của TTQT đối với hoạt động của NHTM
p
ie
1.1.2.1 Thanh tốn quốc tế góp phần tăng thu nhập của NHTM
do
n
w
TTQT là hoạt động trực tiếp tạo ra một khoản lợi nhuận khơng nhỏ đóng góp
a
lo
vào lợi nhuận chung của ngân hàng. Thông qua cung cấp dịch vụ TTQT cho khách
d
hàng, các NHTM thu được phí dịch vụ chuyển tiền, phí thanh tốn LC, phí bảo
th
yj
lãnh…. Thực tế cho thấy, đối với các NHTM hiện đại, thu nhập từ phí dịch vụ có xu
uy
hướng ngày một tăng cả về số lượng và tỷ trọng trong tổng thu nhập của ngân hàng.
ip
lu
la
Đây cũng chính là mục tiêu mà các NHTM ln vươn tới.
an
Hoạt động TTQT có thể tăng cường khả năng thu hút vốn ngoại tệ từ việc
va
thực hiện thanh toán thu tiền về cho khách hàng đến việc quản lý nguồn ngoại tệ
n
tạm thời nhàn rỗi trên tài khoản tiền gửi của khách hàng, từ đó đáp ứng được nhu
fu
m
ll
cầu vay và thanh toán bằng ngoại tệ của khách hàng. Với vai trị là trung gian thanh
oi
tốn, TTQT góp phần phát triển và đẩy mạnh hoạt động tín dụng, tài trợ XNK, kinh
nh
at
doanh ngoại tệ, bảo lãnh và các dịch vụ khác, đáp ứng tốt hơn các nhu cầu của
z
khách hàng trong và ngồi nước, từ đó tăng qui mơ hoạt động và mở rộng thị phần
z
ht
vb
của ngân hàng.
ai
gm
phần kinh doanh của NHTM
k
jm
1.1.2.2 Thanh toán quốc tế tạo điều kiện thu hút khách hàng, mở rộng thị
om
l.c
NHTM là trung gian tài chính, thực hiện chức năng kinh doanh trong lĩnh
vực tiền tệ, tín dụng và cung ứng dịch vụ ngân hàng. Thông qua hoạt động kinh
an
Lu
doanh đa năng, NHTM đã thiết lập nên mối quan hệ không chỉ với các tổ chức,
khách hàng trong nước mà còn thiết lập quan hệ với các tổ chức kinh tế quốc tế
y
te
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
re
chế tài chính trung gian, với chức năng trung tâm thanh toán, họat động TTQT của
n
hoạt động kinh doanh hợp pháp trên thế giới đều được thực hiện thông qua các định
va
khác. TTQT là chức năng ngân hàng quốc tế của NHTM. Hiện nay hầu như các
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
7
NHTM đã trở thành một dịch vụ khơng thể thiếu và đóng một vai trị quan trọng
to
trong nền kinh tế hàng hóa.
tn
gh
Trong TTQT, ngân hàng khơng chỉ đóng vai trị trung gian thanh tốn, mà
p
ie
cịn tư vấn cho khách hàng về điều kiện thanh toán, hướng dẫn về kỹ thuật TTQT
do
nhằm giảm thiểu rủi ro, bảo vệ quyền lợi cho khách hàng trong giao dịch thanh
n
w
toán, tạo sự an tâm, tin tưởng cho khách hàng trong giao dịch ngoại thương.
a
lo
Trong điều kiện cạnh tranh giữa các ngân hàng, đặc biệt là với các ngân hàng
d
th
liên doanh và chi nhánh ngân hàng nước ngoài ngày càng gay gắt và xu hướng phát
yj
uy
triển ngoại thương, đầu tư tài chính mang tính quốc tế như hiện nay, TTQT là
ip
nghiệp vụ không thể thiếu để NHTM có thể giữ được khách hàng đồng thời tạo cơ
la
an
lu
hội thu hút khách hàng mới.
va
1.1.2.3 Thanh toán quốc tế làm giảm rủi ro trong kinh doanh
n
Thông qua hoạt động TTQT, ngân hàng có thể quản lý việc sử dụng vốn vay
fu
m
ll
và giám sát được tình hình kinh doanh của khách hàng, tạo điều kiện quản lý và
oi
nâng cao hiệu quả đầu tư. Mặt khác, ngân hàng thực hiện việc kinh doanh đa năng
nh
at
là phương sách hiệu quả để phân tán rủi ro trong kinh doanh của ngân hàng.
z
z
1.1.2.4 Thanh tốn quốc tế làm tăng tính thanh khoản của NHTM
vb
k
jm
ht
Nghiệp vụ TTQT không chỉ tạo điều kiện thu hút khách hàng, làm tăng số dư
tiền gửi thanh toán, mà trong quá trình thực hiện các phương thức TTQT cho khách
ai
gm
hàng, đặc biệt là phương thức tín dụng chứng từ, những khoản tiền ký quỹ mở thư
om
l.c
tín dụng, các khoản khách hàng nộp để giải chấp lô hàng nhập khẩu do ngân hàng
quản lý khi chưa đến hạn thanh toán …tạo ra nguồn vốn rẻ tương đối ổn định, tạo
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
y
quốc tế. Trên cơ sở đó, ngân hàng có điều kiện phát triển quan hệ đại lý, khai thác
te
quốc tế, phát triển quan hệ đại lý, khai thác nguồn tài trợ trên thị trường tài chính
re
gia, hịa nhập với các ngân hàng trên thế giới, góp phần nâng cao uy tín trên trường
n
TTQT giúp cho quy mô hoạt động của ngân hàng vượt ra khỏi phạm vi quốc
va
1.1.2.5 Thanh toán quốc tế làm tăng cường quan hệ đối ngoại
an
Lu
tính thanh khoản cho ngân hàng.
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
8
nguồn tài trợ trên thị trường tài chính quốc tế, nguồn tài trợ từ ngân hàng nước
to
ngoài để đáp ứng nhu cầu vốn phát triển kinh tế xã hội.
tn
gh
Bên cạnh đó, TTQT tạo mơi trường ứng dụng cơng nghệ thơng tin tiên tiến,
p
ie
hiện đại trên thế giới trong hoạt động ngân hàng. Thông qua việc tham gia nối
do
mạng thông tin và ứng dụng công nghệ cao trong xử lý thông tin giúp cho ngân
n
w
hàng có thể theo kịp với sự phát triển của thế giới, không bị lạc hậu và thua kém
a
lo
các ngân hàng nước ngoài.
d
th
1.2 Các phương thức TTQT
yj
uy
Phương thức TTQT trong ngoại thương là tồn bộ q trình, điều kiện, qui định
ip
để người mua trả tiền và nhận hàng, cịn người bán thì giao hàng và nhận tiền theo hợp
la
lu
đồng ngoại thương thông qua hệ thống ngân hàng phục vụ.
an
Phương thức thanh toán được xem là một trong những yếu tố rất quan trọng
va
n
cấu thành các điều kiện về thanh toán trong hợp đồng thương mại quốc tế. Mỗi
fu
phương thức thanh tốn đều có ưu điểm và nhược điểm, phù hợp với những quan hệ
m
ll
XNK khác nhau. Vì vậy việc lựa chọn phương thức thanh tốn thích hợp phải được
oi
nh
hai bên bàn bạc thống nhất, ghi trong hợp đồng mua bán ngoại thương.
at
1.2.1 Phương thức chuyển tiền (Remittance)
z
z
1.2.1.1 Khái niệm
vb
k
jm
ht
Chuyển tiền là phương thức thanh tốn trong đó người chuyển tiền yêu cầu
ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho người thụ hưởng để
gm
thanh tốn tiền hàng hóa dịch vụ hoặc cho một mục đích khác mà pháp luật cho
ai
người chuyển tiền và người thụ hưởng ở hai quốc gia khác nhau.
an
Lu
1.2.1.2 Hình thức chuyển tiền
om
l.c
phép ở một địa điểm nhất định trong một khoảng thời gian nhất định. Trong TTQT,
y
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
te
người thụ hưởng. Ngân hàng chuyển tiền căn cứ vào chỉ thị của người chuyển tiền
re
ngân hàng ký lập gửi cho một ngân hàng khác và yêu cầu thanh toán ngay cho
n
Bank cheque là một dạng sec đặc biệt, là một văn bản lệnh thanh toán do một
va
- Chuyển tiền bằng Sec (Bank cheque)
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
9
sẽ phát hành Bank cheque u cầu ngân hàng đại lý thanh toán.Tờ sec này sẽ được
to
giao cho người thụ hưởng để xuất trình và u cầu thanh tốn tại ngân hàng được
tn
gh
chỉ định.
p
ie
Ưu điểm của Bank cheque là chi phí rẻ, phù hợp thanh tốn các giao dịch có
do
giá trị nhỏ. Nhược điểm là thiếu an toàn (mất sec, sec giả) tốn nhiều thời gian lập,
n
w
gửi và xử lý sec.
a
lo
- Chuyển tiền bằng thư (Mail tranfers – M/T)
d
th
Chuyển tiền bằng thư là hình thức chuyển tiền, trong đó lệnh chuyển tiền do
yj
uy
ngân hàng chuyển tiền trực tiếp gửi bằng thư đến ngân hàng đại lý yêu cầu ngân
ip
hàng này thanh toán cho người thụ hưởng theo chỉ định.
la
lu
Ưu điểm của phương thức chuyển tiền bằng thư là chi phí rẻ. Nhược điểm là
an
khơng an tồn (do thất lạc, chữ ký bị giả mạo…) tốn nhiều thời gian trong việc lập,
n
va
gửi và xử lý chứng từ.
fu
- Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Tranfers – T/T)
m
ll
oi
Chuyển tiền bằng điện là hình thức chuyển tiền trong đó lệnh thanh tốn do
at
nh
ngân hàng chuyển tiền gửi trực tiếp thông qua mạng lưới viễn thông đến ngân hàng
đại lý, yêu cầu ngân hàng này chi trả cho người thụ hưởng chỉ định. Các chỉ thị
z
z
chuyển tiền này đều được mã hóa và bảo mật hồn tồn.
vb
k
jm
ht
Ưu điểm của hình thức chuyển tiền bằng điện là an tồn, nhanh chóng, thích
hợp với những món chuyển tiền lớn. Tuy nhiên chi phí điện tín cao hơn các hình
gm
thức khác .
om
l.c
ai
Nhìn chung, giữa các hình thức chuyển tiền nêu trên, mỗi hình thức đều có
những ưu, nhược điểm riêng. Với những ưu điểm vượt trội của mình, hình thức
chiếm tỷ trọng cao trên thế giới.
an
Lu
chuyển tiền bằng điện thông qua mạng SWIFT ngày càng trở nên thông dụng và
y
te
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
re
cho bên mua, bên mua sẽ thanh tốn tiền hàng cho bên bán vào thời điểm theo thỏa
n
Trong điều kiện thanh toán này, bên bán giao hàng và chứng từ nhận hàng
va
- Chuyển tiền sau/ Phương thức ghi sổ (Open account)
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
10
thuận. Hình thức này được sử dụng trong trường hợp bên mua và bên bán có mối
to
quan hệ thương mại lâu dài, thường xuyên và ổn định, tín nhiệm lẫn nhau.
tn
gh
- Phương thức trả tiền ngay
p
ie
Đây là phương thức thanh toán mà nhà nhập khẩu phải chuyển tiền thanh
do
toán cho nhà xuất khẩu ngay khi nhà xuất khẩu giao hàng, còn gọi là Phương thức
n
w
giao hàng trả tiền ngay (COD), hoặc khi nhà xuất khẩu nộp bộ chứng từ, còn gọi là
a
lo
phương thức đổi chứng từ trả tiền ngay (Cash against documents-CAD)
d
th
Theo phương thức này ngân hàng chỉ là trung gian thanh tốn, ngân hàng
yj
uy
khơng cung ứng bất kỳ một cam kết thanh toán nào với khách hàng.
ip
Đối với phương thức CAD, phương thức này có lợi cho nhà xuất khẩu chắc
la
lu
chắn thu được tiền hàng nhanh chóng, thủ tục đơn giản. Phương thức này áp dụng
an
trong các trường hợp người mua và người bán có quan hệ tốt và tin tưởng nhau,
va
n
người mua phải có đại diện bên nước xuất khẩu để kiểm tra giám sát chặt chẽ quá
fu
trình giao nhận hàng, nhằm tránh trường hợp người bán xuất trình chứng từ khơng
m
ll
oi
phù hợp với hàng hố thực giao. Tuy nhiên phương thức này có bất lợi là chưa có
vi áp dụng cịn hạn chế.
at
nh
cơ sở pháp lý rõ ràng nếu có tranh chấp xảy ra thì việc xử lý rất phức tạp, nên phạm
z
z
Tóm lại, phương thức chuyển tiền là một phương thức thanh toán đơn giản
vb
k
jm
ht
về thủ tục và thanh toán tương đối nhanh. Trong phương thức này, điểm thuận lợi
của bên này chính là bất lợi của bên kia. Vì thế lựa chọn và sử dụng phương thức
gm
thanh toán này trong nhiều trường hợp quyền lợi của bên xuất khẩu có thể khơng
om
l.c
ai
được đảm bảo, rủi ro khơng được thanh tốn cao. Nhà xuất khẩu cần cân nhắc kỹ
lưỡng và thận trọng về đối tác của mình, về uy tín, năng lực tài chính trước khi
1.2.2 Phương thức thanh toán nhờ thu ( Collection of payment)
an
Lu
quyết định chọn phương thức thanh tốn chuyển tiền
y
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
te
năm 1995 (URC522) của Phịng Thương mại quốc tế ICC.
re
thơng dụng của nhờ thu. Đó là “Quy tắc thống nhất về nhờ thu" số 522, bản sửa đổi
n
Phương thức nhờ thu được tiến hành trên cơ sở văn bản pháp lý quốc tế
va
1.2.2.1 Khái niệm
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
11
Nhờ thu là một phương thức thanh tốn, trong đó, người bán (nhà xuất khẩu)
to
sau khi hoàn thành nghĩa vụ giao hàng hoặc cung ứng một dịch vụ cho khách hàng,
tn
gh
uỷ thác cho ngân hàng phục vụ mình xuất trình bộ chứng từ thông qua ngân hàng
p
ie
thu hộ cho bên mua (nhà nhập khẩu) để được thanh toán, chấp nhận hối phiếu hay
do
chấp nhận các điều kiện và điều khoản khác…
n
w
Xét theo góc độ lịch sử phát triển thương mại quốc tế và các phương thức
a
lo
TTQT, nhờ thu là cơ sở hình thành và phát triển của phương thức tín dụng chứng từ.
d
th
1.2.2.2 Các hình thức nhờ thu
yj
uy
a. Nhờ thu trơn (Clean Collection):
ip
la
Theo điều 2 quy tắc thống nhất về nhờ thu URC522: “Nhờ thu trơn có nghĩa
an
lu
là nhờ thu các chứng từ tài chính, khơng kèm theo chứng từ thương mại”.
va
Nhờ thu trơn là hình thức thanh tốn nhờ thu trong đó người xuất khẩu ủy
n
nhiệm cho ngân hàng phục vụ mình thu hộ tiền người nhập khẩu chỉ căn cứ vào
fu
m
ll
chứng từ tài chính (hối phiếu, kỳ phiếu, …, trả ngay hay trả chậm) do mình lập ra.
oi
Tồn bộ chứng từ thương mại (chứng từ vận tải, hoá đơn, bảo hiểm..) người xuất
nh
at
khẩu sẽ chuyển giao trực tiếp cho nhà nhập khẩu không thông qua ngân hàng.
z
(7)
(PRESENTING BANK)
(4)
k
jm
(6)
NH XUẤT TRÌNH
ht
(2)
(3)
vb
(REMITTING BANK)
z
NH CHUYỂN GIAO
(5)
NHÀ NHẬP KHẨU
(IMPORTER)
om
l.c
(EXPORTER)
(1)
ai
gm
NHÀXUẤT KHẨU
an
Lu
Sơ đồ 1.1: Quy trình thanh tốn nhờ thu trơn
n
va
re
y
te
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
12
(1). Nhà nhập khẩu và nhà xuất khẩu tiến hành ký kết hợp đồng ngoại
to
thương, trong hợp đồng có quy định thanh toán bằng phương thức nhờ thu trơn.
tn
gh
Nhà xuất khẩu chuyển giao hàng hoá đồng thời chuyển giao bộ chứng
p
ie
từ cho nhà nhập khẩu.
do
(2). Nhà xuất khẩu lập hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu và thư uỷ nhiệm gửi
w
n
ngân hàng chuyển giao nhờ thu hộ nhà nhập khẩu.
a
lo
(3). Ngân hàng chuyển giao chuyển hối phiếu qua ngân hàng xuất trình nhờ
d
th
thu tiền nhà nhập khẩu
yj
uy
(4). Ngân hàng xuất trình địi tiền nhà nhập khẩu
ip
(5). Nhà nhập khẩu trả tiền
la
an
lu
(6). Ngân hàng xuất trình chuyển tiền cho ngân hàng chuyển giao
(7). Ngân hàng chuyển giao thanh toán cho nhà xuất khẩu.
va
n
Như vậy thanh toán nhờ thu trơn, quyền lợi của nhà xuất khẩu khơng được
fu
m
ll
đảm bảo vì khơng có sự ràng buộc giữa việc nhận hàng và việc thanh tốn. Ngân
oi
hàng tham gia khơng chịu trách nhiệm thanh tốn mà chỉ đơn thuần đóng vai trị
at
nh
trung gian trong thanh tốn. Nhà nhập khẩu có thể vì nhiều lý do không muốn nhận
z
hàng, hoặc họ đã chấp nhận hối phiếu trả chậm nhưng khi đến hạn thanh toán lại
z
mất khả năng thanh tốn hoặc bị phá sản. Như vậy hình thức thanh tốn nhờ thu
vb
nhằm giảm thiểu chi phí lưu kho.
k
jm
ht
trơn chỉ nên áp dụng trong quan hệ thương mại có mức độ tin tưởng tín nhiệm cao
ai
gm
b. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection):
om
l.c
Theo quy tắc thống nhất về nhờ thu URC522 – Nhờ thu kèm chứng từ được
định nghĩa như sau: “Nhờ thu kèm chứng từ có nghĩa là nhờ thu các chứng từ
an
Lu
thương mại có hoặc khơng có kèm theo chứng từ tài chính”.
re
y
te
Nhờ thu kèm chứng từ có thể được thực hiện theo hai dạng thức sau đây:
n
khơng phải là chứng từ tài chính.
va
Chứng từ thương mại gồm: hóa đơn, chứng từ giao hàng, các chứng từ mà
- Nhờ thu theo điều kiện thanh toán đổi chứng từ D/P (Documents against
Payment): đây là hình thức nhờ thu theo đó ngân hàng thu hộ được chỉ định rằng chỉ
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
13
giao bộ chứng từ hàng hóa cho người nhập khẩu sau khi họ đã thực hiện việc thanh
to
toán đủ số tiền phải thanh toán.
tn
gh
- Nhờ thu theo điều kiện chứng từ đổi lấy chấp nhận D/A (Documents against
p
ie
Acceptance): theo hình thức này, người nhập khẩu chỉ cần chấp nhận trả tiền hối
do
phiếu (có thể ký chấp nhận trực tiếp trên hối phiếu hoặc chấp nhận bằng văn bản) để
n
w
được ngân hàng trao cho bộ chứng từ nhận hàng. Khi đến hạn thanh tốn, người
a
lo
nhập khẩu có trách nhiệm thanh tốn cho người ủy nhiệm (người xuất khẩu). Thực
d
th
chất, Nhờ thu là hình thức thanh tốn trả chậm, trong đó người nhập khẩu được
yj
ip
uy
người xuất khẩu cấp tín dụng.
la
NH CHUYỂN GIAO
lu
(REMITTING BANK)
(PRESENTING BANK)
(7)
an
va
(2)
(6)
n
(8)
NH XUẤT TRÌNH
(3)
(4)
(5)
fu
m
ll
NHÀ NHẬP KHẨU
(IMPORTER)
at
nh
(EXPORTER)
(1)
oi
NHÀ XUẤT KHẨU
z
Sơ đồ 1.2: Quy trình thanh tốn nhờ thu kèm chứng từ
z
k
jm
dụng phương thức “Nhờ thu kèm chứng từ”
ht
vb
(1). Ký kết hợp đồng mua bán, trong đó điều khoản thanh tốn quy định áp
gm
Nhà xuất khẩu chuyển giao hàng hoá cho nhà nhập khẩu.
om
l.c
ai
(2). Nhà xuất khẩu lập đơn yêu cầu nhờ thu gửi cùng bộ chứng từ (bao gồm
chứng từ thương mại cùng chứng từ tài chính, nếu có) gửi tới ngân hàng chuyển
Lu
giao giao nhờ thu hộ nhà nhập khẩu.
n
re
(4). Ngân hàng xuất trình lập thư thơng báo chứng từ nhờ thu cho nhà nhập
va
qua ngân hàng xuất trình nhờ thu tiền nhà nhập khẩu
an
(3). Ngân hàng chuyển giao chuyển hối phiếu cùng bộ chứng từ thanh toán
te
y
khẩu.
(5). Nhà nhập khẩu lập lệnh thanh tốn gửi đến ngân hàng xuất trình hoặc
gửi hối phiếu chấp nhận thanh toán đến ngân hàng xuất trình.
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
14
(6). Ngân hàng xuất trình giao bộ chứng từ cho nhà nhập khẩu để nhận hàng
to
(7). Ngân hàng xuất trình chuyển tiền hoặc hối phiếu chấp nhận cho ngân
tn
gh
hàng chuyển giao
p
ie
(8). Ngân hàng chuyển giao thanh toán giá trị nhờ thu hoặc hối phiếu chấp
do
nhận, cho nhà xuất khẩu.
n
w
So với nhờ thu trơn, nhờ thu kèm chứng từ đảm bảo quyền lợi cho bên xuất
a
lo
khẩu hơn, vì giữa việc thanh toán tiền và nhận hàng của người nhập khẩu đã có sự
d
th
ràng buộc chặt chẽ và được coi là tiền đề của nhau.
yj
Ưu điểm: chi phí thấp hơn so với phương thức tín dụng chứng từ, dễ nhận
ip
-
uy
Ưu nhược điểm của phương thức nhờ thu:
la
-
Nhược điểm:
an
lu
được tài trợ của ngân hàng
va
n
o Người nhập khẩu: hàng hóa giao khơng đúng hợp đồng
fu
o Người xuất khẩu: có thể bị người mua từ chối nhận hàng, chậm thanh
m
ll
oi
toán, rủi ro tỷ giá, rủi ro ngoại hối, rủi ro quốc gia.
at
nh
Trong các phương thức thanh tốn quốc tế, nhờ thu có thể xem như một
z
phương thức thanh toán kết hợp được những ưu điểm của phương thức chuyển tiền.
z
Khi thanh toán theo phương thức nhờ thu giao dịch thương mại quốc tế có thể giảm
vb
k
jm
ht
bớt được phần nào rủi ro kinh doanh ngoại thương đối với hai bên xuất khẩu và
nhập khẩu, đồng thời hạn chế sự chậm trễ trong khâu thanh toán cho nhà xuất khẩu.
ai
gm
Tuy nhiên, trong phương thức này, mặc dù bên bán nắm quyền chủ động trong
om
l.c
quyết định thanh toán, nhưng bên mua sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lý khi từ chối
thanh toán hối phiếu của bên bán, đồng thời uy tín sẽ bị tổn hại nếu khơng thực hiện
1.2.3 Phương thức thanh tốn tín dụng chứng từ (Documentary credit)
an
Lu
đúng cam kết thanh toán và nghĩa vụ hợp đồng đối với bên bán.
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
y
thư tín dụng) theo u cầu của khách hàng (người yêu cầu mở thư tín dụng) cam kết
te
Tín dụng chứng từ là một sự thoả thuận, trong đó ngân hàng (ngân hàng mở
re
Định nghĩa tín dụng chứng từ
n
va
1.2.3.1 Định nghĩa và bản chất của tín dụng chứng từ
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
15
thanh tốn một số tiền nhất định cho người thứ ba (người hưởng lợi) hoặc trả theo
to
lệnh của người này, hoặc chấp nhận hối phiếu do người này ký phát trong phạm vi
tn
gh
số tiền đó, với điều kiện người này thực hiện đầy đủ các yêu cầu của thư tín dụng và
p
ie
xuất trình cho ngân hàng BCT thanh tốn phù hợp với các điều khoản, điều kiện đã
do
ghi trong thư tín dụng.
n
w
Tại điều 2 của bản “Quy tắc và thực hành thống nhất về TDCT, bản sửa đổi
a
lo
năm 2007, ấn bản số 600 ghi rõ:” Tín dụng là bất cứ một sự thỏa thuận nào, dù được
d
th
mô tả hoặc được gọi như thế nào, không thể hủy ngang và bằng cách đó tạo nên một
yj
uy
sự cam kết chắc chắn của ngân hàng phát hành để thanh tốn khi xuất trình phù
ip
hợp.” Thanh tốn có nghĩa là:
la
lu
- Trả ngay khi xuất trình, nếu tín dụng thư có giá trị thanh tốn ngay.
an
- Cam kết thanh toán về sau và trả tiền khi đáo hạn, nếu tín dụng thư có giá
n
va
trị thanh toán về sau.
fu
- Chấp nhận hối phiếu (draft) do người thụ hưởng ký phát và trả tiền khi đáo
m
ll
Bản chất tín dụng chứng từ
at
nh
oi
hạn nếu tín dụng thư có giá trị thanh tốn bằng việc chấp nhận.
Tuỳ theo thói quen và thơng lệ từng nước mà tín dụng thư được gọi với nhiều
z
z
tên khác nhau như: thư tín dụng (letter of credit), L/C, tín dụng chứng từ
vb
k
jm
ht
(documentary credit), tín dụng (credit)… Trong giao dịch thanh tốn thơng dụng
nhất là “Tín dụng chứng từ” vì nó thể hiện đúng nhất ý nghĩa tín dụng kèm chứng
gm
từ.
om
l.c
ai
Thực chất TDCT trong TTQT là một hình thức cam kết thanh tốn hoặc chấp
nhận và cam kết thanh tốn có điều kiện, bằng văn bản của ngân hàng phục vụ
an
Lu
người nhập khẩu đối với người xuất khẩu. Tín dụng (credit) trong TDCT phản ánh
quan hệ tín dụng giữa ngân hàng phát hành với người yêu cầu mở thư tín dụng ,
n
va
trong đó ngân hàng phát hành cho người có u cầu mở tín dụng thư “ vay uy tín”
re
1.2.3.2 Thư tín dụng (Leter of Credit-L/C)
(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn(Lºn.văn).giải.pháp.phát.triển.hốº¡t.Ä‘á»™ng.thanh.t¡n.q»‘c.tế.tại.ngân.hà ng.nông.nghiệp.và .phát.triển.nông.thôn.việt.nam.chi.nhánh.sà i.gòn
y
te
của mình.