t
to
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
ng
hi
**************
ep
do
w
n
NGUYỄN THANH TRỌNG
ad
lo
u
yj
th
yi
ẢNH HƯỞNG CỦA QUY MƠ DOANH NGHIỆP
KIỂM TOÁN ĐẾN CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN CỦA
CÁC DOANH NGHIỆP KIỂM TỐN ĐỘC LẬP Ở
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
pl
n
ua
al
n
va
m
ll
fu
n
oi
t
ha
Chun ngành: Kế toán
z
:
z
Mã số
60340301
ht
vb
k
jm
gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
l.
ai
an
Lu
PGS. TS NGUYỄN VIỆT
m
co
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
n
va
te
re
y
TP. HỒ CHÍ MINH - 2016
LỜI CAM ĐOAN
t
to
Tôi xin cam đoan rằng luận văn: “Ảnh hưởng của quy mơ doanh nghiệp
ng
hi
kiểm tốn đến chất lượng kiểm toán của các doanh nghiệp kiểm toán độc lập ở
ep
Thành phố Hồ Chí Minh” là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
do
w
n
Các thông tin dữ liệu được sử dụng trong luận văn là trung thực và các kết
ad
lo
quả trình bày trong luận văn chưa được công bố tại bất kỳ cơng trình nghiên cứu
yi
u
yj
th
nào trước đây.
pl
n
ua
al
Tp. HCM,
tháng
năm 2016
va
n
Tác giả luận văn
m
ll
fu
t
ha
n
oi
z
z
Nguyễn Thanh Trọng
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
t
to
ng
hi
ep
do
Tên đầy đủ
BCKT
Báo cáo kiểm toán
w
Viết tắt
n
ad
lo
u
yj
th
BCTC
yi
Chất lượng kiểm toán
va
Chuẩn mực Kiểm toán
n
CMKiT
n
ua
al
CLKT
Bộ Tài chính
pl
BTC
Báo cáo tài chính
m
ll
fu
Doanh nghiệp kiểm tốn
KSCL
Kiểm sốt chất lượng
KSNB
Kiểm soát nội bộ
KTĐL
Kiểm toán độc lập
KTV
Kiểm toán viên
NSNN
Ngân sách Nhà nước
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
UBCKNN
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
VACPA
Hội kiểm toán viên hành nghề
t
ha
n
oi
DNKT
z
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
DANH MỤC CÁC BẢNG
t
to
ng
hi
Bảng, hình
ep
Tên bảng, hình vẽ
do
vẽ
w
n
Bảng 2.1
Bảng phân loại quy mô DNKT theo Nghị định 56/2009/NĐ-CP
ad
lo
Bảng 2.2
Bảng thang đo quy mơ DNKT
u
yj
th
Bảng điểm số phân loại DNKT có quy mơ lớn, vừa và nhỏ
Hình 3.1
Hình các bước trong quy trình nghiên cứu
yi
Bảng 2.3
pl
n
ua
al
va
Bảng kết quả thống kê mơ tả các nhân tố đo lường CLKT của
nhóm các DNKT được UBCKNN chấp thuận kiểm toán các tổ
n
fu
Bảng 4.1
t
ha
n
oi
khoán
m
ll
chức phát hành, tổ chức niêm yết và tổ chức kinh doanh chứng
Bảng kết quả thống kê mô tả các nhân tố đo lường CLKT của
z
Bảng 4.2
z
nhóm các DNKT cịn lại
ht
vb
Bảng kết quả phân tích hệ số nhân tố đo lường chất lượng kiểm
k
tốn
jm
Bảng 4.3
gm
l.
ai
Bảng kết quả thống kê mơ tả chất lượng kiểm tốn của nhóm các
m
co
Bảng 4.4
DNKT được UBCKNN chấp thuận kiểm toán các tổ chức phát
an
Lu
hành, tổ chức niêm yết và tổ chức kinh doanh chứng khoán
Bảng kết quả thống kê mơ tả chất lượng kiểm tốn của nhóm các
te
re
DNKT cịn lại
n
va
Bảng 4.5
Bảng Model Summary
Bảng 4.7
Bảng phân tích ANOVA
y
Bảng 4.6
Bảng kết quả phân tích hồi quy giữa CLKT và quy mơ DNKT cho
t
to
ng
Bảng 4.8
nhóm các DNKT được UBCKNN chấp thuận kiểm toán các tổ
hi
chức phát hành, tổ chức niêm yết và tổ chức kinh doanh chứng
ep
khoán.
do
w
Bảng 4.9
Bảng Model Summary
n
ad
lo
Bảng 4.10
Bảng phân tích ANOVA
u
yj
th
Bảng kết quả phân tích hồi quy giữa CLKT và quy mơ DNKT cho
yi
Bảng 4.11
pl
nhóm các DNKT cịn lại.
n
ua
al
Bảng 4.12
Bảng kết quả phân tích hồi quy giữa chất lượng kiểm tốn và quy
n
va
mơ doanh nghiệp kiểm tốn cho 71 DNKT
m
ll
fu
t
ha
n
oi
z
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
MỤC LỤC
t
to
ng
TRANG PHỤ BÌA
hi
ep
LỜI CAM ĐOAN
do
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
w
n
ad
lo
DANH MỤC CÁC BẢNG
u
yj
th
MỤC LỤC
yi
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
pl
n
ua
al
1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................... 2
va
n
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.............................................................. 2
fu
m
ll
4. Phương pháp nghiên cứu............................................................................ 3
n
oi
5. Những đóng góp chính của đề tài .............................................................. 3
t
ha
6. Kết cấu của đề tài ........................................................................................ 4
z
z
vb
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA
ht
QUY MƠ DOANH NGHIỆP KIỂM TỐN VÀ CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN ... 5
jm
ng
i nư c ....................................................... 5
1.2 Các nghiên cứu công bố
tr ng nư c....................................................... 7
k
1.1 Các nghiên cứ c ng ố
gm
l.
ai
m
co
1.3 Khe hổng nghiên cứu ................................................................................ 10
an
Lu
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ............................................................................................... 11
Khái niệm chất lượng kiểm t án .................................................. 12
y
2.1.1
te
kiểm toán ........................................................................................................... 12
re
2.1 Chất lượng kiểm toán và các nhân tố ảnh hư ng đến chất lượng
n
va
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ........................................................................... 12
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
2.1.1.1 Khỏi nim cht lng ............................................................ 12
t
to
2.1.1.2 Khỏi nim cht lượng kiểm t án .......................................... 14
ng
hi
2.1.2
Các nhân tố ảnh hư ng đến chất lượng kiểm tốn .................... 19
ep
do
2.2 Quy mơ doanh nghiệp kiểm tốn và phân loại quy mơ doanh nghiệp
w
kiểm tốn ........................................................................................................... 28
n
ad
lo
Khái niệm quy mơ doanh nghiệp ................................................. 28
2.2.2
Phân loại quy mơ doanh nghiệp kiểm tốn ................................. 30
u
yj
th
2.2.1
yi
2.2.2.1 Phân loại quy mô doanh nghiệp kiểm t án the q y định
pl
về điều kiện tổ chức kiểm t án được chấp thuận kiểm t án ch đơn vị
n
ua
al
có lợi ích c ng chúng, đơn vị có lợi ích cơng chúng thuộc lĩnh vực chứng
n
va
khoán.............. ................................................................................................. 30
m
ll
fu
2.2.2.2 Phân loại quy mơ doanh nghiệp kiểm tốn theo các
nhóm doanh nghiệp có quy mô l n, quy mô vừa và quy mô nhỏ ............... 33
n
oi
2.3 Thực trạng về chất lượng kiểm toán và quy mơ doanh nghiệp kiểm
t
ha
tốn hiện nay ..................................................................................................... 35
z
Thực trạng về quy mơ doanh nghiệp kiểm tốn ......................... 35
2.3.2
Thực trạng về chất lượng kiểm toán ............................................ 38
z
2.3.1
ht
vb
jm
anh nghiệp kiểm t án v chất lượng
k
2.4 Mối q an hệ giữa q y m
gm
l.
ai
kiểm t án ........................................................................................................... 39
m
co
2.5 Giả thuyết nghiên cứu............................................................................... 40
an
Lu
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ............................................................................................... 41
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 42
n
va
3.1 Mơ hình nghiên cứu và các biến nghiên cứu .......................................... 42
3.1.2
Mơ hình nghiên cứu ....................................................................... 43
y
Cơ s khoa học nền tảng của nghiên cứu .................................... 42
te
re
3.1.1
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
3.1.3
Cỏc bin nghiờn cu ...................................................................... 44
t
to
3.2 Quy trỡnh kho sỏt thu thập dữ liệu và phân tích dữ liệu ..................... 45
ng
hi
3.3 Mẫ v phương pháp chọn mẫu .............................................................. 47
ep
do
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ............................................................................................... 48
w
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU................................................................... 49
n
lo
ad
4.1 Thống kê mô tả các nhân tố đ lường chất lượng kiểm tốn ................ 49
u
yj
th
4.2 Phân tích nhân tố chính hình thành chất lượng kiểm tốn và thống
yi
kê mơ tả chất lượng kiểm tốn ........................................................................ 52
pl
n
ua
al
4.3 Phân tích kết quả hồi quy giữa quy mơ doanh nghiệp kiểm tốn và
chất lượng kiểm tốn ....................................................................................... 55
Nhóm các DNKT được UBCKNN chấp thuận kiểm tốn các
n
va
4.3.1
Nhóm các DNKT cịn lại ............................................................... 57
n
oi
4.3.2
m
ll
fu
tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết và tổ chức kinh doanh chứng khốn .... 55
hai nhóm DNKT nghiên cứu ........... 58
z
kiểm tốn và chất lượng kiểm tốn
t
ha
4.4 Phân tích kết quả hồi quy về mức độ tỉ lệ giữa quy mơ doanh nghiệp
z
ht
vb
TĨM TẮT CHƯƠNG 4 ............................................................................................... 60
k
jm
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TRONG
gm
TƯƠNG LAI ................................................................................................................. 61
l.
ai
5.1 Kết luận ...................................................................................................... 61
m
co
5.2 Kiến nghị .................................................................................................... 61
Lu
Xét trên góc độ vĩ m ..................................................................... 62
an
5.2.1
n
va
5.2.1.1 Đối v i Bộ Tài chính .............................................................. 62
5.3 Gi i hạn của bài nghiên cứ v hư ng nghiên cứ tr ng tương lai .... 69
y
Xét trên góc độ vi mơ ..................................................................... 65
te
5.2.2
re
5.2.1.2 Đối v i VACPA ...................................................................... 64
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
TểM TT CHNG 5 ............................................................................................... 70
t
to
TI LIU THAM KHO
ng
hi
ep
PH LC
do
w
n
ad
lo
yi
u
yj
th
pl
n
ua
al
n
va
m
ll
fu
t
ha
n
oi
z
z
ht
vb
k
jm
gm
l.
ai
m
co
an
Lu
n
va
te
re
y
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
1
t
to
PHN M U
Lý do chn ti
ng
1.
hi
Hot ng kim toỏn đã có từ rất lâu đời, gắn liền với sự phát triển kinh tế –
ep
do
xã hội của loài người. Trải qua nhiều thời kỳ, kiểm toán đã cho ra đời nhiều loại
w
hình và lĩnh vực kiểm tốn khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của
n
ad
lo
người sử dụng thơng tin được kiểm tốn. Sự ra đời của hoạt động kiểm toán độc lập
là một bước phát triển quan trọng và có ý nghĩa đối với nền kinh tế thị trường hiện
u
yj
th
nay.
yi
Kiểm toán độc lập là một hoạt động khơng thể thiếu trong việc tạo lập và duy
pl
n
ua
al
trì mơi trường kinh doanh minh bạch và hiệu quả. Kết quả kiểm toán BCTC của
kiểm toán độc lập tuy được nhiều đối tượng sử dụng, nhưng người sử dụng chủ yếu
n
va
là bên thứ ba như các cổ đông, nhà đầu tư, ngân hàng,… Dựa vào ý kiến khách quan
m
ll
fu
của kiểm toán viên độc lập, họ sẽ đánh giá độ tin cậy của các thơng tin tài chính và
đưa ra các quyết định kinh tế đúng đắn. Ngồi việc góp phần tạo nên giá trị gia tăng
n
oi
cho BCTC, hoạt động kiểm toán độc lập còn cung cấp thêm các kiến nghị và tư vấn
t
ha
giúp doanh nghiệp hồn thiện hệ thống kiểm sốt, nâng cao năng lực quản lý và hạn
z
chế khả năng xảy ra các sai phạm về kế tốn, tài chính, thuế,… Đối với các doanh
z
vb
nghiệp kiểm toán, việc cung cấp các dịch vụ chất lượng, làm khách hàng hài lòng sẽ
j
ht
m
góp phần nâng cao uy tín, khả năng cạnh tranh của mình trên thị trường. Với vai trị
k
quan trọng đó, hoạt động kiểm toán độc lập đã dần gây dựng được lòng tin của xã
ai
gm
hội đối với nghề nghiệp kiểm toán.
om
l.c
Trong những năm gần đây, thị trường chứng khoán Việt Nam đã và đang
Lu
phát triển mạnh cùng với xu thế hội nhập toàn cầu của Việt Nam. Để thị trường
an
chứng khoán phát triển ổn định và thu hút vốn đầu tư của nước ngồi thì thơng tin
nghiệp kiểm tốn trong nước. Nhưng hiện nay, nhiều vụ bê bối liên quan đến công
y
te
Big4 (gồm KPMG, Ernst & Young, Pricewaterhouse Coopers, Deloitte) hơn doanh
re
Người sử dụng BCTC tin tưởng các thông tin BCTC được kiểm toán bởi
n
mối quan tâm cấp thiết của các đối tượng sử dụng thông tin báo cáo tài chính.
va
tài chính cung cấp phải minh bạch. Do đó, chất lượng dịch vụ kiểm toán độc lập là
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
2
ty kim toỏn quc t cú quy mụ ln nh cơng ty kiểm tốn Authur Andersen kiểm
t
to
tốn Enron, doanh nghiệp kiểm tốn KPMG kiểm tốn cơng ty Worldcom. Như
ng
vậy, quy mơ doanh nghiệp kiểm tốn có là cơ sở để gia tăng độ tin tưởng của người
hi
ep
sử dụng thông tin BCTC, gia tăng chất lượng kiểm tốn hay khơng.
do
Với những lý do trên, tác giả chọn đề tài Luận văn: “Ảnh hưởng của quy mơ
w
doanh nghiệp kiểm tốn đến chất lượng kiểm toán của các doanh nghiệp kiểm toán
n
ad
lo
độc lập ở Thành phố Hồ Chí Minh”.
Mục tiêu nghiên cứu
u
yj
th
2.
yi
Mục tiêu của nghiên cứu là kiểm tra thực nghiệm mối quan hệ giữa quy mơ
pl
doanh nghiệp kiểm tốn và chất lượng kiểm toán tại các doanh nghiệp kiểm toán
n
ua
al
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. ới 2 câu hỏi nghiên cứu là:
Thứ nhất, quy mơ doanh nghiệp kiểm tốn có mối quan hệ c ng chiều với
n
va
-
Hồ Chí Minh hay khơng?
n
oi
-
m
ll
fu
chất lượng kiểm tốn tại các doanh nghiệp kiểm tốn trên địa bàn Thành phố
Thứ hai, mức độ ảnh hưởng giữa quy mơ doanh nghiệp kiểm tốn và chất
t
ha
lượng kiểm toán diễn ra ở các doanh nghiệp kiểm toán được phép kiểm tốn
z
z
cho đơn vị có lợi ích cơng chúng thuộc lĩnh vực chứng khốn có khác biệt so
vb
k
ai
gm
Đối tượng nghiên cứu
m
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.
j
ht
với nhóm các doanh nghiệp kiểm tốn c n lại hay khơng
Mối quan hệ giữa quy mơ doanh nghiệp kiểm tốn và chất lượng kiểm toán.
om
l.c
Phạm vi nghiên cứu
an
Lu
Bài nghiên cứu tiếp cận các doanh nghiệp kiểm toán thõa mãn hai yêu cầu
sau:
y
te
ngày 07/07/2014 theo trang thông tin điện từ của Bộ Tài chính;
re
phố Hồ Chí Minh có đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm tốn tính đến
n
Các doanh nghiệp kiểm tốn có trụ sở chính hoặc chi nhánh trên địa Thành
va
-
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
3
-
Cỏc doanh nghip kim toỏn cú gi Bỏo cỏo tỡnh hình hoạt động năm 2013
t
to
cho
ACPA, được VACPA tập hợp và báo cáo trong Báo cáo tổng kết hoạt
ng
động năm 2013 và phương hướng hoạt động năm 2014 của kiểm toán độc
hi
ep
lập.
do
Theo Thông tư 183/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2013, quy định
w
điều kiện tổ chức kiểm toán được chấp thuận kiểm tốn cho đơn vị có lợi ích cơng
n
ad
lo
chúng, đơn vị có lợi ích cơng chúng thuộc lĩnh vực chứng khốn. Do đó, tác giả
sau:
yi
Các doanh nghiệp kiểm tốn được UBCKNN chấp thuận kiểm toán các tổ
pl
-
u
yj
th
chia các doanh nghiệp kiểm toán thõa mãn 2 điều kiện trên làm 2 nhóm, chi tiết như
-
Và nhóm các doanh nghiệp kiểm tốn còn lại.
va
Phương pháp nghiên cứu
n
4.
n
ua
al
chức phát hành, tổ chức niêm yết và tổ chức kinh doanh chứng khoán;
fu
m
ll
Dựa vào các nghiên cứu trước đây cùng việc kế thừa các luận điểm đã được
n
oi
xây dựng là nền tảng trong việc hình thành mơ hình nghiên cứu và phương pháp
t
ha
nghiên cứu của đề tài. Đề tài sử dụng phương pháp nghiên cứu phân tích định lượng
z
như thống kê mơ tả để tìm hiểu mối tương quan giữa quy mô và chất lượng kiểm
z
j
ht
vb
tốn.
ahn- hir
k
m
Đề tài sẽ xây dựng mơ hình gồm các biến theo nghiên cứu của
ai
gm
Chen và cộng sự (2013). Dựa trên mơ hình này, thực hiện một số những phân tích
như thống kê mơ tả, xác định hệ số nhân tố ảnh hưởng và phân tích hồi quy nhằm
om
l.c
thỏa mãn hai vấn đề: (i) thứ nhất là kiểm định mối quan hệ giữa quy mơ doanh
Lu
nghiệp kiểm tốn và chất lượng kiểm toán; (ii) thứ hai là xem xét mức độ tỷ lệ trong
an
mối quan hệ giữa quy mô doanh nghiệp kiểm tốn và chất lượng kiểm tốn ở nhóm
n
va
các DNKT được UBCKNN chấp thuận kiểm toán các tổ chức phát hành, tổ chức
5.
Những đóng góp chính của đề tài
y
te
nhau hay khơng.
re
niêm yết và tổ chức kinh doanh chứng khốn và nhóm các DNKT cịn lại có khác
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
4
H thng li cỏc lý thuyt nn tng v cỏc nghiên cứu liên quan về các nhân
t
to
tố ảnh hưởng đến chất lượng kiểm tốn, mối quan hệ giữa quy mơ doanh nghiệp
ng
kiểm toán và chất lượng kiểm toán.
hi
ep
Từ kết quả nghiên cứu về mối quan hệ giữa quy mô doanh nghiệp kiểm toán
do
w
và chất lượng kiểm toán. Đề tài cũng đưa ra một số kiến nghị về nâng cao chất
n
lượng kiểm tốn bằng cách gia tăng quy mơ doanh nghiệp và nâng cao nguồn nhân
lo
ad
lực như:
u
yj
th
-
Sáp nhập các doanh nghiệp kiểm toán với nhau. Hợp nhất sẽ đem đến sức
yi
pl
mạnh tổng hợp, tiết kiệm chi phí đáng kể hoặc tăng trưởng doanh thu, nâng
n
ua
al
cao lợi nhuận. Một khi doanh nghiệp kiểm tốn gia tăng quy mơ, khi đó họ
có nhiều nguồn lực hơn để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
Tăng cường công tác đào tạo, tuyển dụng để gia tăng chất lượng nguồn nhân
n
va
-
m
ll
fu
lực. Với việc cải thiện chất lượng nguồn nhân lực, các doanh nghiệp kiểm
toán sẽ cung cấp dịch vụ với chất lượng cao hơn.
Kết cấu của đề tài
t
ha
6.
…
n
oi
-
z
z
k
m
Phần m đầu
j
ht
vb
Luận văn được kết cấu gồm một phần mở đầu và 5 chương chính như sau:
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
om
l.c
nghiệp kiểm toán và chất lượng kiểm toán
ai
gm
Chương 1: Tổng quan các nghiên cứu về mối quan hệ giữa quy mô doanh
n
y
te
re
Chương 5: Kết luận, kiến nghị và hướng nghiên cứu trong tương lai.
va
Chương 4: Kết quả nghiên cứu
an
Lu
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
5
CHNG 1: TNG QUAN CC NGHIấN CU V MI QUAN HỆ
t
to
GIỮA QUY MƠ DOANH NGHIỆP KIỂM TỐN VÀ CHẤT LƯỢNG
ng
KIỂM TOÁN
hi
ep
do
Các nghiên cứ c ng ố
w
1.1
ng
i nư c
n
Nghiên cứ về ảnh hư ng của q y m của
lo
NKT, giá phí kiểm t án đến
ad
chất lượng kiểm tốn:
u
yj
th
Nghiên cứu của ong Hag Choi và cộng sự 2010), “Audit o ice si e, audit
yi
pl
quality and audit pricing” A ournal o Pratice and Theory. ol. 29, No. 1, May, pp
n
ua
al
73-79). Nghiên cứu đã sử dụng dữ liệu khảo sát được thu thập từ một m u lớn
khách hàng của các DNKT từ năm 2000-2005 nhằm mục tiêu là điều tra về mối
n
va
quan hệ của quy mơ của DNKT và giá phí kiểm tốn đến CLKT. Kết quả khảo sát
m
ll
fu
cho thấy quy mơ của DNKT có ảnh hưởng đáng kể đến CLKT và giá phí kiểm tốn.
Bên cạnh đó, nghiên cứu cũng cho rằng giá phí kiểm tốn phụ thuộc vào quy mơ
n
oi
cơng ty, khách hàng, tính phức tạp và rủi ro của q trình kiểm tốn.
t
ha
z
Nghiên cứ về ảnh hư ng của ịch vụ phi kiểm t án đến chất lượng
z
j
ht
vb
kiểm toán:
niversity o Nebraska). Nghiên cứu xem x t ảnh
ai
gm
quality ” A dissertation, the
k
m
Nghiên cứu của Myungsoo on 2005), “Do non-service and in luence audit
hưởng của dịch vụ phi kiểm toán đến CLKT. M u khảo sát của nghiên cứu là
om
l.c
BCTC của 1.865 công ty niêm yết trên sàn NYSE, NASDAQ, AMEX tại Mỹ.
arnings response coe icients – ERC) và các khoản dồn tích có thể
an
ứng thu nhập
Lu
Nghiên cứu này áp dụng hai phương pháp đo lường chất lượng BCTC là hệ số phản
y
te
đến CLKT bằng cách so sánh CLKT trước và sau khi Đạo luật Sarbanes-Oxley
re
Ngoài ra, nghiên cứu này còn kiểm tra tác động của dịch vụ phi kiểm toán
n
nhà đầu tư về chất lượng BCTC và DA được sử dụng để phản ánh CLKT thực tế.
va
điều ch nh Discretionary accruals – DA), trong đó RC phản ánh nhận thức của
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh
6
OX) ra i. Kt qu nghiờn cu thc nghim cho thấy tác động của dịch vụ phi
t
to
kiểm toán lên CLKT và CLKT được cải thiện sau khi yêu cầu của Đạo luật SOX
ng
đối với những doanh nghiệp sử dụng dịch vụ phi kiểm toán lớn.
hi
ep
Nghiên cứ về ảnh hư ng của tính độc lập v giá phí kiểm t án đến chất
do
w
lượng kiểm toán:
n
ad
lo
Nghiên cứu của Novie
usanti
useno 2013), “An empirical analysis o
u
yj
th
auditor independence and audit ees on audit quality”, International ournal o
Management and Business Studies, ISSN 2167-0439 Vol 3 (3), pp 082-087,
yi
pl
March).
n
ua
al
Nghiên cứu xem x t tác động của tính độc lập và giá phí kiểm tốn đến
va
CLKT. Đối tượng khảo sát của nghiên cứu là 73 DNKT là các doanh nghiệp thực
n
hiện kiểm tốn cho các cơng ty niêm yết trên thị trường chứng khốn tại Indonesia.
fu
ua đó, tác giả đưa ra giải pháp nâng cao CLKT bằng
và xác định giá phí kiểm tốn ph
hợp.
t
ha
cách phát triển và duy trì tính độc lập của KT
z
n
oi
hưởng đáng kể đến CLKT.
m
ll
Kết quả nghiên cứu cho thấy hai nhân tố tính độc lập và giá phí kiểm tốn có ảnh
z
vb
j
ht
Nghiên cứu tổng hợp các nhân tố ảnh hư ng đến chất lượng kiểm toán:
m
k
Nghiên cứu của Husam Al-Khaddash và cộng sự 2013), “Factors e ecting
ai
gm
the quality o Auditing. The case o
ordanian Commercial Banks” International
bài nghiên cứu là sử dụng bảng câu hỏi gửi đến các KT
om
l.c
Journal of Business and Social Science, Vol 4, No 11, September). Phương thức của
đang làm việc tại các
Lu
DNKT thực hiện kiểm toán cho các ngân hàng tại Jordan. Nghiên cứu này xem xét
an
tiếng của DNKT và giá phí kiểm tốn.
y
te
của 4 nhân tố đến CLKT bao gồm: quy mơ của DNKT, trình độ của KTV, danh
re
KSNB của khách hàng. Kết quả của nghiên cứu cho thấy mối tương quan tích cực
n
tính độc lập của KTV, danh tiếng của DNKT, năng lực chuyên môn và hệ thống
va
7 nhân tố ảnh hưởng đến CLKT bao gồm: Quy mơ của DNKT, giá phí kiểm tốn,
(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh(Luỏưn.vn).ỏÊnh.hặỏằng.cỏằĐa.quy.m.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏn.chỏƠt.lặỏằÊng.kiỏằm.toĂn.cỏằĐa.cĂc.doanh.nghiỏằp.kiỏằm.toĂn.ỏằc.lỏưp.ỏằ.thnh.phỏằ.hỏằ.chư.minh