Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

(Luận văn) giải pháp hạn chế nợ xấu và xử lý nợ xấu tại ngân hàng tmcp công thương việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 82 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH

t
to



ng
hi
ep
do

VÕ THỊ THANH NHÀN

w
n
ad

lo
u
yj
th

GIẢI PHÁP HẠN CHẾ NỢ XẤU VÀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI

yi

NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM

pl



n
ua
al
n

va
fu

m
ll

Chuyên ngành: Tài chính – Ngân Hàng

t
ha

n
oi

Mã số: 60340201

z
z
ht

vb
k

jm

gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

l.
ai
an

Lu

TS. NGUYỄN QUỐC KHANH

m
co

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

n
va

te

re

y

TP.HCM NĂM 2014


to

tn
gh
p
ie

LỜI CAM ĐOAN

do
w

Tôi xin cam đoan uận văn “Giải pháp hạn chế nợ xấu và xử lý nợ xấu tại

n

ad
lo

Ngân hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam”

c ng tr nh nghiên c u của ản th n

i u trong uận văn đƣợc thu thập t thực tế c ngu n g c r r ng đ ng tin cậy

yj

s

th

đƣợc đ c ết trong qu tr nh h c tập v nghi n c u thực ti n trong thời gian qua C c


uy

trung thực

hảo t i i u h c

h ch quan. Tôi xin chịu tr ch nhi m về t nh x c thực v tham

an
lu

la

ip

đƣợc x

TP HCM ng y 30 th ng 06 năm 2014

n
va

T c giả

tz
ha

n
oi


m
ll
fu
Võ Thị Thanh Nhàn

z
ht

vb
k

jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th



to
tn
gh

MỤC LỤC

p
ie

TRANG PHỤ BÌA

do

LỜI CAM ĐOAN

w

n

MỤC LỤC

ad
lo

DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

th


DANH MỤC CÁC BẢNG

yj

ip

uy

DANH MỤC BẢNG VẼ ĐỒ THỊ
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ NỢ XẤU VÀ QUẢN TRỊ NỢ XẤU TẠI

la

1.1

an
lu

NHTM .............................................................................................................................. 4
Tổng quan về nợ xấu trong hoạt động tín dụng ngân hàng ................................ 4

n
va

Khái ni m nợ xấu ............................................................................................ 4

1.1.2

Phân loại nợ xấu .............................................................................................. 5


1.1.3

Các dấu hi u nhận biết nợ xấu ........................................................................ 8

1.1.4

T c động của nợ xấu ....................................................................................... 9

tz
ha

n
oi

1.2

m
ll
fu

1.1.1

Các yếu t ảnh hƣởng đến nợ xấu .................................................................... 12

z

Các yếu t khách quan .................................................................................. 12

1.2.2


Các yếu t chủ quan ...................................................................................... 13

ht

jm

Quản trị nợ xấu ................................................................................................. 18

k

1.3

vb

1.2.1

ai
gm

Khái ni m ...................................................................................................... 18

1.3.2

Nội dung của quản trị nợ xấu ........................................................................ 18

om

l.c

1.3.1


Kết luận chƣơng 1 .......................................................................................................... 21

Lu

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG

an

2.1.2

Thực trạng nợ xấu tại Ng n h ng TMCP C ng Thƣơng Vi t Nam .............. 28

th

....................................................................................................................... 23

y
te

Tình hình hoạt động tín dụng tại Ng n h ng TMCP C ng Thƣơng Vi t Nam

re

2.1.1

Thực trạng nợ xấu tại Ng n h ng TMCP C ng Thƣơng Vi t Nam ................. 23

n


2.1

va

VIỆT NAM .................................................................................................................... 23


to
tn

Đ nh gi các bi n ph p Ng n h ng TMCP C ng Thƣơng Vi t Nam đã s dụng

gh

2.2

p
ie

để hạn chế và x lý nợ xấu ............................................................................................. 36

do

2.2.1

Các bi n ph p Ng n h ng TMCP C ng Thƣơng Vi t Nam đã s dụng để hạn

w

n


chế và x lý nợ xấu ........................................................................................................ 36

ad
lo

2.2.2

Đ nh gi c ng t c hạn chế và x lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Công

th

Thƣơng VN .................................................................................................................... 41

yj

ip

uy

Kết luận chƣơng 2 .......................................................................................................... 49
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG

la

an
lu

TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM .......................................................................... 51
Quan điểm quản trị nợ xấu tại Ng n h ng TMCP C ng Thƣơng Vi t Nam.... 51


3.2

Giải pháp hạn chế và x lý nợ xấu tại Ng n h ng TMCP C ng Thƣơng Vi t

Nam

.......................................................................................................................... 53

3.2.1

Nhóm giải pháp hạn chế nợ xấu .................................................................... 53

3.2.2

Nhóm giải pháp x lý nợ xấu ........................................................................ 60

tz
ha

n
oi

m
ll
fu

3.3

n

va

3.1

Một s kiến nghị với NHNN ............................................................................ 62

z

ht

vb

Kết luận chƣơng 3 .......................................................................................................... 66

om

l.c

ai
gm

PHỤ LỤC

k

TÀI LIỆU THAM KHẢO

jm

KẾT LUẬN .................................................................................................................... 67


an

Lu
n

va
re
y
te

th


to
tn
gh

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

p
ie
do

:

Ng n h ng ph t triển ch u Á

:


C ng ty Quản

BCBS

:

Ủy an Base về Gi m s t Ng n h ng

CIC

:

Trung t m Th ng tin t n dụng Ng n h ng Nh nƣớc

:

C ng ty cổ phần

:

C ng ty mua

ADB

w

n

AMC


ad
lo
th

DNVVN

n nợ v t i sản t n đ ng doanh nghi p

:

Doanh nghi p nh nƣớc

:

Doanh nghi p v a v nhỏ

an
lu

DNNN

la

ip

uy

DATC

yj


CTCP

nợ v Khai th c t i sản

n
va

:

Doanh nghi p c v n đầu tƣ nƣớc ngo i

HĐQT

:

Hội đ ng quản trị

IMF

:

Tổ ch c tiền t qu c tế

JICA

:

Cơ quan Hợp t c Qu c tế Nhật Bản


KFW

:

Ng n h ng t i thiết Đ c

NHNN

:

Ng n h ng Nh nƣớc

NHTM

:

Ngân hàng thƣơng mại

SMEDF

:

Quỹ ph t triển c c doanh nghi p v a v nhỏ

TCTD

:

Tổ ch c t n dụng


TMCP

:

Thƣơng mại cổ phần

TNHH

:

Tr ch nhi m hữu hạn

TSC

:

Trụ sở ch nh

VAMC

:

C ng ty x

VCSH

:

V n chủ sở hữu


WB

:

Ng n h ng thế giới

tz
ha

n
oi

m
ll
fu

Doanh nghi p FDI

z
ht

vb
k

jm

om

l.c


ai
gm
an

Lu
n

va

nợ t n đ ng Vi t Nam

re
y
te

th


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

to
tn
gh

DANH MC CC BNG

p
ie
do


Bng 2.1: Cht ng n Vietin an qua c c năm ........................................................ 29

w
n

ad
lo

Bảng 2.2: X lý nợ xu bng ngu n d phũng ri ro .................................................... 36

th
yj
an
lu

la

ip

uy
n
va
tz
ha

n
oi

m
ll

fu
z
ht

vb
k

jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam


to
tn
gh

DANH MC BNG HèNH V, TH

p
ie
do

Biu 2.1: Tng tài sản v dƣ nợ Vietin an qua c c năm ........................................ 24

w

n

Biểu đ 2 2: Cơ cấu dƣ nợ theo ngành nghề Vietinbank ............................................... 26

ad
lo

Biểu đ 2 3: Cơ cấu dƣ nợ theo thành phần kinh tế Vietinbank .................................... 27

th

yj

Biểu đ 2.4: Tỷ l nợ xấu Vietin an qua c c năm ....................................................... 30


uy

la

ip

Biểu đ 2.5: Nợ xấu theo nh m Vietin an năm 2013.................................................. 31

an
lu

Biểu đ 2 6: Cơ cấu nợ xấu Vietinbank theo ngành kinh tế .......................................... 32

n
va

Biểu đ 2 7: Cơ cấu nợ xấu Vietinbank theo thành phần kinh tế .................................. 34

tz
ha

n
oi

m
ll
fu

Biểu đ 2.8: Tiền thu n xu ó c x lý................................................................... 35


z
ht

vb
k

jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
re
y
te

th

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam


1

to
tn
gh

M U

p
ie

TNH CP THIT CA TI

1.

do

Trong nn kinh t thị trƣờng hi n nay, ngân hàng là một loại hình tổ ch c kinh

w

n

doanh có vai trị vơ cùng quan tr ng đ i với sự phát triển của nền kinh tế. Do hoạt động

ad
lo

kinh doanh của ngân hàng rất nhạy cảm i n quan đến nhiều đ i tƣợng khách hàng


th

khác nhau ở nhiều ĩnh vực, ngành nghề kinh tế đ ng thời cũng chịu t c động của nhiều

yj

ip

uy

nhân t khách quan và chủ quan nhƣ inh tế, chính trị, xã hội … n n hoạt động kinh
doanh của ngân hàng h tr nh đƣợc những rủi ro tiềm ẩn. Cùng với sự phát triển của

la

an
lu

h th ng ng n h ng th c c Ng n h ng thƣơng mại Vi t Nam cũng dần mở rộng phạm
vi hoạt động theo xu hƣớng tăng tỷ tr ng dịch vụ và giảm tỷ tr ng tín dụng. Tuy nhiên,

n
va

cho tới hi n nay tín dụng vẫn là ngu n thu chính cho các ngân hàng. Do vậy, kiểm sốt

m
ll
fu


chất ƣợng tín dụng là một trong những hoạt động không thể thiếu trong quản trị ngân

n
oi

hàng nhằm đảm bảo cho hoạt động tín dụng nói riêng và hoạt động ngân hàng nói

tz
ha

chung an tồn, hi u quả. Làm thế n o để hạn chế và x lý nợ xấu là một vấn đề đƣợc
các nhà quản trị ng n h ng đã v đang nghi n c u hoàn thi n. Nghiên c u đƣợc đƣờng

z

vb

đi của nợ xấu t đ t m hiểu nguy n nh n v đƣa ra c c giải pháp nhằm hạn chế và x
hăn cùng với vi c gia tăng

ht

lý nợ xấu Trong điều ki n hi n nay, tình hình kinh tế h

jm

k

nợ xấu trong h th ng ngân hàng trong khi công tác x lý nợ xấu vẫn chƣa đạt hi u quả


ai
gm

cao thì vấn đề này cần đƣợc quan tâm giải quyết nhiều hơn nữa.

om

l.c

Vietinbank là một trong những ng n h ng thƣơng mại hàng đầu tại Vi t Nam với
quy mô tổng tài sản đến 31/12/2013 là 576.368 tỷ đ ng, tổng dƣ nợ t nh đến

Lu

31/12/2013 là 460.123 tỷ đ ng, tỷ l nợ xấu tr n dƣ nợ tín dụng là 0,82% thấp hơn

an

va

nhiều so với toàn ngành ngân hàng và thấp hơn đ ng ể so với năm 2012 (1 35%) Tuy

n

nhiên, con s n y chƣa thể nói lên tất cả về chất ƣợng tín dụng của Vietinbank. Nếu

Vietin an đã dấy lên h i chuông cảnh báo về quản lý rủi ro hot ng ngõn hng.

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam


th

nhiu s ki n l a o, tham ô tài sản i n quan đến

y
te

là không nhỏ Th m v o đ

re

khơng có Quyết định s 780/QĐ-NHNN cho phép cơ cấu lại nợ thì tỷ l nợ xấu thực tế


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

2

to
tn
gh

Nhn th c c iu n y Vietin an ó mạnh dạn chuyển đổi mơ hình nhằm quản trị

p
ie

nợ xấu một cách hi u quả, góp phần nâng cao hi u quả hoạt động hƣớng đến mục tiêu

do


trở thành ngân hàng vững mạnh h ng đầu tại Vi t Nam và trên thế giới. Mặc dù đã đạt

w

n

đƣợc nhiều thành tựu đ ng ể nhƣng c ng t c quản trị nợ xấu tại Vietin an chƣa ịp

ad
lo

thời và còn t n tại nhiều hạn chế Đ

do t c giả lựa ch n đề tài “GIẢI PHÁP

th

HẠN CHẾ NỢ XẤU VÀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG

yj

tại Vietinbank.

la

ip

uy


THƢƠNG VIỆT NAM” nhằm góp phần nâng cao cơng tác quản trị và x lý nợ xấu
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI

an
lu

2.

Tìm hiểu những vấn đề cơ ản về nợ xấu và quản trị nợ xấu trong hoạt động ngân

n
va

hàng.

m
ll
fu

Tìm hiểu thực trạng nợ xấu tại Ng n h ng TMCP C ng Thƣơng Vi t Nam, những

n
oi

bi n ph p Ng n h ng TMCP C ng Thƣơng Vi t Nam đã s dụng để hạn chế và x lý

tz
ha

nợ xấu, t đ t m ra những mặt còn hạn chế và nguyên nhân.

Đề xuất một s giải pháp nhằm góp phần nâng cao cơng tác quản lý và x lý nợ

jm

ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU

ht

vb

3.

z

xấu tại Ng n h ng TMCP C ng Thƣơng Vi t Nam.

k

Đ i tƣợng nghiên c u: Những vấn đề lý luận và thực ti n về nợ xấu, những giải

ai
gm

pháp hạn chế và x lý nợ xấu tại Ng n h ng TMCP C ng Thƣơng Vi t Nam.

om

l.c

Phạm vi nghiên c u: Hoạt động tín dụng đặc bi t là hoạt động quản trị nợ xấu tại

Ng n h ng TMCP C ng Thƣơng Vi t Nam trong 3 năm t năm 2011 đến năm 2013
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

an

Lu

4.

va

Đề tài chủ yếu dựa vào dữ li u th ng kê của Vietinbank trong quá kh về hoạt

n

động tín dụng và quản trị nợ xấu trong đ xem xét ỹ phần quản trị nợ xấu, xem xét

phòng ng a v hn ch n xu ti Vietinbank.

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

th

mt t t, nhng mặt còn hạn chế v đề xuất một s giải pháp nhằm nâng cao công tác

y
te

qua đ r t ra những


re

thực ti n ng dụng các bi n pháp quản trị nợ xấu tại Vietin an


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

3

to
tn
gh

t i ó s dng c c phng ph p nghi n c u sau:

p
ie

- Phƣơng ph p duy vật bi n ch ng và duy vật lịch s

do

- Phƣơng ph p ph n t ch tổng hợp, giải thích, so sánh và phân tích s li u

w
n

- Tham khảo ý kiến của một s cán bộ v ãnh đạo Vietinbank

ad

lo

- Ngu n dữ li u: Dữ li u th cấp t ngu n th ng kê của c c ng n h ng thƣơng

th

mại ng n h ng nh nƣớc và dữ li u nội bộ Vietinbank, th ng tin Internet …

yj

KẾT CẤU ĐỀ TÀI

ip

uy

5.

Ngoài phần mở đầu và kết luận đề t i đƣợc chia th nh 3 chƣơng:

la

an
lu

Chƣơng 1: Cơ sở lý thuyết về nợ xấu và quản trị nợ xấu tại NHTM
Chƣơng 2: Thực trạng nợ xấu tại Ng n h ng TMCP C ng Thƣơng Vi t Nam

n
va


Chƣơng 3: Giải pháp hạn chế và x

tz
ha

n
oi

m
ll
fu

Thƣơng Vi t Nam

lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Cụng

z
ht

vb
k

jm
om

l.c

ai
gm

an

Lu
n

va
re
y
te

th

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

4

to
tn
gh
p
ie

CHNG 1: C S Lí THUYT V N XU V QUẢN TRỊ NỢ XẤU
TẠI NHTM

do


w

1.1 Tổng quan về nợ xấu trong hoạt động tín dụng ngân hàng

n

ad
lo

1.1.1 Khái niệm nợ xấu
Nợ xấu thƣờng đƣợc nhắc đến với nhiều thuật ngữ h c nhau nhƣ “ ad de t”

th

yj

non-performing oan” dou tfu de t” th ng thƣờng nợ xấu đƣợc hiểu là các khoản nợ

ip

uy

dƣới chuẩn bị quá hạn và bị nghi ngờ về khả năng trả nợ của con nợ và thu h i v n của

la

chủ nợ. Tuy nhiên, hi n nay có nhiều khái ni m khác nhau về nợ xấu, theo Quỹ tiền t

an
lu


qu c tế (IMF): “Một khoản cho vay đƣợc coi là không sinh lời (nợ xấu) khi tiền thanh

n
va

toán lãi và/hoặc tiền g c đã quá hạn t 90 ngày trở lên, hoặc các khoản thanh toán lãi
đến 90 ngày hoặc hơn đã đƣợc t i cơ cấu hay gia hạn nợ, hoặc các khoản thanh toán

m
ll
fu

dƣới 90 ng y nhƣng c c c nguy n nh n nghi ngờ vi c trả nợ sẽ đƣợc thực hi n đầy

tz
ha

khả năng trả nợ đ ng nghi ngờ.

n
oi

đủ". Với quan điểm này, nợ xấu đƣợc nhận dạng qua hai gi c độ: thời gian quá hạn và
Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng (BCBS) h ng đƣa ra định nghĩa cụ thể về

z
chung tại nhiều qu c gia về quản lý rủi ro tín dụng,

ht


vb

nợ xấu Nhƣng trong c c th ng

jm

BCBS x c định, vi c khoản nợ bị coi là khơng có khả năng ho n trả khi một trong hai

k

hoặc cả hai điều ki n sau xảy ra: ngân hàng thấy ngƣời vay khơng có khả năng trả nợ

ai
gm

đầy đủ hi ng n h ng chƣa thực hi n h nh động g để c gắng thu h i; ngƣời vay đã

om

l.c

quá hạn trả nợ quá 90 ngày. Dựa tr n hƣớng dẫn này, nợ xấu sẽ bao g m toàn bộ các
khoản cho vay đã qu hạn 90 ngày và có dấu hi u ngƣời vay khơng trả đƣợc nợ.

Lu

an

Theo định nghĩa nợ xấu của Phòng Th ng kê – Liên hợp qu c “về cơ ản một


va

khoản nợ đƣợc coi là nợ xấu khi quá hạn trả lãi và/hoặc g c trên 90 ngày; hoặc các

n

khoản ãi chƣa trả t 90 ngày trở n đã đƣợc nhập g c, tỏi cp v n hoc chm tr theo

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

th

ang c ỏp dụng phổ biến hi n hành trên thế giới.

định nghĩa của IAS

y
te

hạn trên 90 ngày và (ii) khả năng trả nợ nghi ngờ Đ y đƣợc coi

re

thoả thuận. Nhƣ vậy, nợ xấu về cơ ản cũng đƣợc x c định dựa trên 2 yếu t : (i) quá


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

5


to
tn
gh

Vi t Nam, n xu cú th c g i với nhiều c i t n nhƣ nợ h địi nợ có vấn

p
ie

đề. Theo Quyết định 493/QĐ-NHNN của NHNN ra ngày 22/04/2005 về Phân loại nợ,

do

trích lập và s dụng dự phịng để x lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của

w

n

các TCTD và Quyết định s 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/04/2007 về vi c Bổ sung,

ad
lo

s a đổi một s điều của Quyết định 493, nợ xấu là những khoản nợ đƣợc phân loại vào

th

nhóm 3 (nợ dƣới chuẩn), nhóm 4 (nợ nghi ngờ) và nhóm 5 (nợ có khả năng mất v n);


yj

ip

uy

các nhóm nợ trên có các khoản nợ g c v ãi đã qu hạn t 90 ngày trở lên.
Tuy có nhiều khái ni m h c nhau nhƣng nh n chung c c h i ni m nợ xấu về cơ

la

an
lu

bản cũng đƣợc x c định dựa trên hai yếu t : (i) Các khoản nợ đã qu hạn t 90 ngày trở
lên; (ii) Khả năng trả nợ của h ch h ng đƣợc xếp vào loại nghi ngờ về khoản vay sẽ

n
va

đƣợc thanh to n đầy đủ. Bản chất của nợ xấu là khả năng trả nợ của ngƣời đi vay ị

m
ll
fu

suy giảm và bên cho vay có thể khơng thể thu h i đƣợc toàn bộ khoản vay.

n

oi

1.1.2 Phân loại nợ xấu

tz
ha

Phân loại nợ xấu là vi c các ngân hàng xem xét danh mục các khoản vay v đƣa
chúng vào các nhóm khác nhau dựa trên c c đặc điểm tƣơng đ ng của khoản vay về

z

vb

thời gian quá hạn và m c độ rủi ro. Vi c phân loại nợ nhằm mục đ ch iểm sốt chất

ht

ƣợng tín dụng và trích lập dự phịng rủi ro nhằm ù đắp tổn thất rủi ro. Nhìn chung,

jm

k

các ngân hàng phân loại nợ theo hai ti u ch định t nh v định ƣợng. Tại Vi t Nam,

ai
gm

vi c phân loại nợ đƣợc quy định theo Quyết định 493 của NHNN, nợ đƣợc chia thành 5


om

Theo ti u ch định ƣợng:

-

Lu

(a)

l.c

nh m trong đ nợ xấu là nợ thuộc nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5.
Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) bao g m:

hả năng thu h i đầy đủ cả nợ g c và lãi

va

c

an

(i) Nợ trong hạn v đƣợc đ nh gi

n

đ ng hạn;


hả năng thu h i đầy đủ nợ

(iii) Nợ đƣợc phân loại v o nh m 1 theo quy nh ti khon 2 iu ny.

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

th

g c v lãi bị quá hạn và thu h i đầy đủ nợ g c v ãi đ ng thời hạn;

y
te

c

re

(ii) Nợ quá hạn dƣới 10 ng y v đƣợc đ nh gi


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

6

to
tn
gh

(b)


Nhúm 2 (N cn chỳ ý) bao g m:

p
ie

(i) N quá hạn t 10 ng y đến 90 ngày;

do

(ii) Nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu;

w

n

(iii) Nợ đƣợc phân loại v o nh m 2 theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này

ad
lo

(c)

Nhóm 3 (Nợ dƣới tiêu chuẩn) bao g m:

th

(i) Nợ quá hạn t 91 ng y đến 180 ngày;

yj


ip

uy

(ii) Nợ gia hạn nợ lần đầu;
(iii) Nợ đƣợc mi n hoặc giảm ãi do h ch h ng h ng đủ khả năng trả ãi đầy đủ

la

an
lu

theo hợp đ ng tín dụng;

(iv) Nợ thuộc c c trƣờng hợp sau đ y:

n
va

-

Nợ của khách hàng hoặc bên bảo đảm là tổ ch c, cá nhân thuộc đ i tƣợng mà

m
ll
fu

tổ ch c tín dụng, chi nhánh ng n h ng nƣớc ngo i h ng đƣợc cấp tín dụng
Nợ đƣợc bảo đảm bằng cổ phiếu của tổ ch c tín dụng hoặc cơng ty con của


tz
ha

-

n
oi

theo quy định pháp luật;

TCTD hoặc tiền vay đƣợc s dụng để góp v n vào một TCTD h c tr n cơ sở

z

vb

TCTD cho vay nhận tài sản bảo đảm bằng cổ phiếu của TCTD nhận góp v n;
Nợ khơng có bảo đảm hoặc đƣợc cấp với điều ki n ƣu đãi hoặc giá trị vƣợt quá

ht

jm

-

k

5% v n tự có của TCTD chi nh nh ng n h ng nƣớc ngoài khi cấp cho khách

ai

gm

hàng thuộc đ i tƣợng bị hạn chế cấp tín dụng theo quy định của pháp luật;
Nợ cấp cho các công ty con, công ty liên kết của TCTD hoặc doanh nghi p mà

om

l.c

-

TCTD nắm quyền kiểm sốt có giá trị vƣợt các tỷ l giới hạn theo quy định của

an

Nợ có giá trị vƣợt quá các giới hạn cấp tín dụng, tr trƣờng hợp đƣợc phép

(v) Nợ đang thu h i theo kết lun thanh tra;

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

th

d phũng ri ro ca TCTD chi nh nh ng n h ng nƣớc ngoài.

y
te

Nợ vi phạm c c quy định nội bộ về cấp tín dụng, quản lý tiền vay, chính sách


re

-

n

vƣợt giới hạn theo quy định của pháp luật;

va

-

Lu

pháp luật;


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

7

to
tn
gh

(vi) N c phõn loi v o nh m 3 theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này.

p
ie


(d)

Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) bao g m:

do

(i) Nợ quá hạn t 181 ng y đến 360 ngày;

w

n

(ii) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dƣới 90 ngày theo thời hạn đƣợc

ad
lo

cơ cấu lại lần đầu;

th

(iii) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần th hai;

yj

ip

uy

(iv) Khoản nợ quy định tại điểm c (iv) khoản 1 Điều này quá hạn t 30 ng y đến 60

ngày kể t ngày có quyết định thu h i;

la

an
lu

(v) Nợ phải thu h i theo kết luận thanh tra nhƣng đã qu thời hạn thu h i đến 60
ngày mà vẫn chƣa thu h i;

n
va

(vi) Nợ đƣợc phân loại v o nh m 4 theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này.

m
ll
fu

(e)

Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất v n) bao g m:

n
oi

(i) Nợ quá hạn trên 360 ngày;
nợ đƣợc cơ cấu lại lần đầu;

tz

ha

(ii) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn t 90 ngày trở lên theo thời hạn trả

z

ht

vb

(iii) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần th hai quá hạn theo thời hạn trả nợ đƣợc cơ

jm

cấu lại lần th hai;

k

(iv) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần th ba trở lên, kể cả chƣa ị quá hạn hoặc đã

ai
gm

quá hạn;
ngày có quyết định thu h i;

om

l.c


(v) Khoản nợ quy định tại điểm c (iv) khoản 1 Điều này quá hạn trên 60 ngày kể t

Lu

(vi) Nợ phải thu h i theo kết luận thanh tra nhƣng đã qu hạn thu h i trên 60 ngy

th

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

y
te

Theo ti u ch nh tớnh

re

-

N c phõn loi v o nh m 5 theo quy định tại khoản 3 Điều này.

n

TCTD đƣợc NHNN cơng b đặt vào tình trạng kiểm so t đặc

bi t chi nh nh ng n h ng nƣớc ngoài bị phong tỏa v n và tài sản;
(vii)

va


Nợ của h ch h ng

an

mà vẫn chƣa thu h i đƣợc;


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

8

to
tn

Nhúm 1 (N tiờu chun) bao g m: Cỏc khoản nợ đƣợc TCTD, chi nhánh ngân

gh

(a)

p
ie

h ng nƣớc ngo i đ nh gi

c

hả năng thu h i đầy đủ cả nợ g c v

ãi đ ng


do

hạn. Các cam kết ngoại bảng đƣợc tổ ch c tín dụng chi nh nh ng n h ng nƣớc

w
n

ngo i đ nh gi

h ch h ng c

hả năng thực hi n đầy đủ nghĩa vụ theo cam

ad
lo
kết.

Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) bao g m: Các khoản nợ đƣợc TCTD, chi nhánh ngân

th

(b)

yj

ãi nhƣng

ip


uy

h ng nƣớc ngồi đ nh giá là có khả năng thu h i đầy đủ cả nợ g c v

có dấu hi u khách hàng suy giảm khả năng trả nợ. Các cam kết ngoại bảng đƣợc

la

c

an
lu

TCTD chi nh nh ng n h ng nƣớc ngo i đ nh gi

hả năng thực hi n nghĩa

vụ theo cam kết nhƣng c dấu hi u suy giảm khả năng thực hi n cam kết.

n
va

(c)

Nhóm 3 (Nợ dƣới tiêu chuẩn) bao g m: Các khoản nợ đƣợc TCTD, chi nhánh

m
ll
fu


ng n h ng nƣớc ngo i đ nh gi

h ng có khả năng thu h i nợ g c và lãi khi

n
oi

đến hạn. Các khoản nợ n y đƣợc TCTD chi nh nh ng n h ng nƣớc ngo i đ nh
h ng nƣớc ngo i đ nh gi

h ng c

hả năng thực hi n đầy đủ nghĩa vụ theo

z
vb

cam kết.

Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) bao g m: Các khoản nợ đƣợc TCTD, chi nhánh ngân

ht

c

hả năng tổn thất cao. Các cam kết ngoại bảng mà

k

h ng nƣớc ngo i đ nh gi


jm

(d)

tz
ha

giá là có khả năng tổn thất. Các cam kết ngoại bảng đƣợc TCTD, chi nhánh ngân

Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất v n) bao g m: Các khoản nợ đƣợc TCTD, chi
nh nh ng n h ng nƣớc ngo i đ nh gi

h ng c

om

l.c

(e)

ai
gm

khả năng h ch h ng h ng thực hi n cam kết là rất cao.

hả năng thu h i, mất v n. Các

Lu


cam kết ngoại bảng mà khách hàng khơng có khả năng thực hi n nghĩa vụ cam

an
n

1.1.3 Các dấu hiệu nhận biết nợ xấu

va

kết.

hăn về hả năng trả nợ dòng tiền h ng n nh

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

th

khỏch hng ang c du hi u h

y
te

+ Khách hàng trả nợ khơng đúng kì hạn hoặc bất thường: Điều n y cho thấy

re

Để nhận iết c c hoản nợ xấu ch ng ta căn c v o c c dấu hi u sau:


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam


9

to
tn
gh

+ Thng xuyờn thanh toỏn lói chm: y

p
ie

h ng iểm so t đƣợc dòng tiền

h

dấu hi u cho thấy hách hàng

hăn về t i ch nh n n h ng thanh to n ãi đ ng

do

hạn

w
n

+ Thường xuyên sửa đổi thời hạn, xin gia hạn tín dụng: L c n y hoặc

ad

lo

h ng h ng c

h ch

hả năng trả nợ đ ng hạn hoặc h ch h ng h ng c thi n ch trả nợ

th

dẫn đến xảy ra rủi ro đ ng v n

yj

ip

uy

+ Có hồ sơ đảo nợ (mỗi lần vay mới thì nợ gốc giảm xuống một ít): Nếu h ng
đảo nợ ngân hàng chấm d t cho vay sau mỗi ần vay th trƣờng hợp n y sẽ d ph t

la

h ch h ng h ng đủ hả năng trả đủ nợ g c sau mỗi ần vay dẫn

đến hả năng mất v n

an
lu


sinh nợ qu hạn v

n
va

+ Tài khoản phải thu hay hàng tồn kho khơng bình thường: Điều đ thể hi n sự

m
ll
fu

h ng ổn định trong sản xuất inh doanh v trong t i ch nh của h ch h ng sự h ng

n
oi

ổn định đ dẫn đến h ch h ng h ng c ngu n thu để trả nợ
sản xuất h ng đổi

tz
ha

+ Hệ thống đòn bẩy tăng (Nợ / VCSH tăng): Điều n y sẽ h ng t t hi quy m
h ch h ng vay nợ nhiều hơn trong hi VCSH h ng tăng t đ

z

vb

hả năng ch ng đỡ rủi ro t VCSH sẽ ém đi dẫn đến hả năng trả nợ của khách hàng


ht

yếu ém

jm

k

+ Thất lạc hồ sơ, đặc biệt là các báo cáo tài chính của khách hàng: Đ y

ai
gm

đạo đ c vi c thất ạc nhằm tr nh sự iểm tra iểm so t của ngƣời quản

đ i với

om

l.c

h ch h ng c vấn đề t i ch nh

rủi ro

+ Khách hàng dựa vào nguồn thu bất thường để trả nợ: Về nguy n tắc vi c thu

Lu


nợ phải đƣợc x c định t ch nh phƣơng n dự n vay v n Nếu ngân hàng căn c v o
phƣơng n dự n vay v n h ng đủ hoặc

n

hả năng sinh ời đảm ảo trả nợ đ i với h ch h ng n y thng h ng cú

th

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

y
te

Tỏc ng ca n xấu

re

hả năng trả nợ theo đ ng hợp đ ng t n dụng
1.1.4

va

h ng c

an

ngu n thu ất thƣờng để thu nợ c nghĩa



(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

10

to
tn
gh

N xu tng cao h ng ch l ni lo của Chính phủ, các chun gia, các NHTM

p
ie

mà cịn là nỗi lo của toàn thể dân chúng bởi nợ xấu c t c động lớn đến toàn bộ nền

do

kinh tế, làm tắc nghẽn dòng v n v đe d a an tồn tài chính qu c gia, ảnh hƣởng tiêu

w

n

cực đến sự phát triển bền vững của nền kinh tế.

ad
lo

1.1.4.1 Đối với ngân hàng


th

- Nợ xấu tăng cao trƣớc hết ảnh hƣởng đến lợi nhuận của ngân hàng do khi nợ

yj

ip

uy

xấu phát sinh, ngân hàng phải trích lập dự phịng rủi ro để x lý nợ xấu, khoản này
đƣợc hạch tốn vào chi phí của ngân hàng dẫn đến lợi nhuận kinh doanh giảm Chƣa

la

hởi ki n,

an
lu

kể, khi nợ xấu phát sinh ngân hàng cịn phải t n chi phí x lý nợ nhƣ chi ph

chi phí x lý tài sản … Ngo i ra thay v thời gian và nhân lực để tập trung phát triển

n
va

kinh doanh thì ngân hàng phải chia sẻ bớt cho vi c x lý nợ.

m

ll
fu

- Nợ xấu tăng cao ảnh hƣởng rất lớn đến uy tín của ng n h ng đ i với khách

n
oi

h ng c c nh đầu tƣ … ảnh hƣởng đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Nếu nợ

tz
ha

xấu quá cao, ngân hàng sẽ bị hạn chế hoặc ng ng cho vay.
- Ảnh hƣởng đến khả năng thanh to n v

ế hoạch kinh doanh của ngân hàng:

z

ng n h ng đã t nh to n ế hoạch huy động v cho vay tƣơng th ch

ht

jm

cầu vay v n Khi đ

vb


Ng n h ng huy động v n nhàn rỗi t các tổ ch c c nh n v cho c c đ i tƣợng có nhu

k

theo kỳ hạn để đảm bảo khả năng thanh to n c c hoản huy động đến hạn. Các khoản

ai
gm

nợ vay của h ch h ng h ng thanh to n đ ng hạn, hay khi chuyển sang nợ quá hạn thì

om

l.c

vi c thu h i nợ đã h ng theo ế hoạch của ngân hàng gây ra thiếu hụt v n so với dự
tính. Nếu vƣợt quá một giới hạn cho phép, ngân hàng có thể rơi v o t nh trạng mất khả

Lu

năng thanh to n

an

hi đ n c thể gây ra

n

kịp thời, có thể gây ra sự đổ vỡ của một s ngân hàng yếu kém


va

- Nợ xấu tăng đe d a an toàn h th ng ngân hàng: Nếu nợ xu h ng c x lý

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

th

s v ca h th ng tài chính qu c gia.

y
te

đầu tƣ của doanh nghi p. của các tổ ch c qu c tế. Nghiêm tr ng hơn n c thể dẫn đến

re

t c động lan truyền đến cả h th ng ngân hàng, gây mất niềm tin của ngƣời dân, nhà


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

11

to
tn
gh

1.1.4.2 i vi ngi i vay


p
ie

Ngi i vay h ng ho n trả nợ đ ng hạn, mang lại nợ xấu cho ngân hàng sẽ gây

do

mất uy tín và m c độ xếp hạng tín nhi m giảm sút trong h th ng ng n h ng Điều này

w

n

cũng sẽ tạo ra lịch s tín dụng xấu trên CIC, ảnh hƣởng nghiêm tr ng đến khả năng t m

ad
lo

kiếm ngu n v n tài trợ sau này của ngƣời đi vay

th

1.1.4.3 Đối với nền kinh tế

yj

ip

uy


- Ngân hàng là một cơng cụ giúp NHNN và Chính phủ thực thi các chính sách
tiền t nhằm điều tiết nền kinh tế vĩ m hoạt động hi u quả. Khu vực NHTM có tỷ l

la

an
lu

nợ xấu cao sẽ phải đ i mặt với nguy cơ mất v n v rơi v o t nh trạng mất khả năng
thanh toán. Sự hoạt động yếu kém, tỷ l nợ xấu lớn nguy cơ d đổ vỡ của các NHTM

n
va

làm giảm tính hi u quả của cơ chế thị trƣờng và ảnh hƣởng xấu đến hi n quả thực thi

m
ll
fu

chính tiền t , ảnh hƣởng đến triển v ng tăng trƣởng kinh tế, là gánh nặng lên NSNN và

n
oi

g y t c động tiêu cực đến sự vận hành h th ng tỷ giá h i đo i

tz
ha


- Nợ xấu tăng cao tạo ra gánh nặng ngân sách trong vấn đề x lý nợ. Mặc dù
ngu n v n để x lý nợ xấu chủ yếu t quỹ dự phòng rủi ro của c c TCTD nhƣng một
thể phải trông cậy v o ng n s ch nh nƣớc Trong hi đ

c c ngu n thu ngân sách

ng y c ng h

ht

vb

đƣợc, nên vi c x lý có

k

z

tỷ l nợ xấu q cao thì các TCTD không thể đ ng ra tự x

jm

hăn do sự suy thoái kinh tế. Trong dài hạn, nếu nợ xấu tiếp tục tăng
huy động v n nhàn rỗi t d n cƣ để

om

l.c

- Ngân hàng là tổ ch c kinh doanh tiền t


ai
gm

cao sẽ gây bội chi ngân sách, rủi ro lạm phát và bất ổn kinh tế.

đ p ng nhu cầu sản xuất kinh doanh của nền kinh tế. Khi nợ xấu tăng ng n h ng phải

Lu

trích lập dự phòng rủi ro do đ

ƣợng v n đƣa v o ƣu th ng ị hạn chế. Nếu nợ xấu

an

va

qu cao ng n h ng h ng đƣợc phép cho vay đ ng nghĩa với vi c dòng tiền bị nghẽn

n

lại, các thành phần kinh tế khác cũng h ng thể tip tc kinh doanh. Trng hp Nht

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

th

tht nghi p, vi c làm, an sinh xã hội.


y
te

h ng tăng trƣởng do nợ xấu qu cao Điều này sẽ gây ra những t c động xã hội nhƣ

re

Bản là một ví dụ tiêu biểu năm 2000 Nhật Bản đã phải chịu cả “một thập kỷ đ nh mất”


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

12

to
tn
gh

- N xu tng cao s nh hng n t c độ tăng trƣởng kinh tế: Khi nợ xấu kéo

p
ie

dài thì các chi phí bỏ ra về mặt hữu h nh v v h nh đ i với x lý nợ xấu càng lớn. Về

do

mặt hữu hình là vi c các tài sản cầm c tại ngân hàng sẽ ngày càng bị hao mòn hƣ

w


n

hỏng, giá trị và giá trị s dụng sẽ mất dần, nếu nợ xấu đƣợc x lý nhanh thì các tài sản

ad
lo

này sẽ đƣợc đem ra s dụng nhanh chóng, tạo nên giá trị và giá trị thặng dƣ cho nền

th

kinh tế. Về mặt vơ hình khi quá trình x lý nợ xấu kéo dài, dẫn tới h s tín nhi m của

yj

ip

uy

Vi t Nam sẽ bị giảm sút, gây ảnh hƣởng tới m i trƣờng đầu tƣ

la

1.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến nợ xấu

an
lu

1.2.1 Các yếu tố khách quan

- Theo Agu, Osmond Chigozie và Basil Chuka Okoli (2013), một trong những

n
va

yếu t ảnh hƣởng đến nợ xấu là vi c lãi suất cho vay tăng cao Lãi suất là một yếu t

m
ll
fu

không thể thiếu trong bất kỳ quyết định cho vay nào của doanh nghi p. Lãi suất ảnh

n
oi

hƣởng đến chi phí tài chính của doanh nghi p. Khi lãi suất tăng cao nghĩa

chi ph t i

trả nợ của doanh nghi p.

tz
ha

ch nh tăng đ ng nghĩa với vi c lợi nhuận doanh nghi p giảm, ảnh hƣởng đến khả năng

z

suy tho i inh tế. Trong một


ht

jm

yếu t khách quan ảnh hƣởng đến nợ xấu, cụ thể đ

một

vb

- Theo Ne son (2009) m i trƣờng kinh tế không thuận lợi đƣợc xem nhƣ

k

nghiên c u tƣơng tự của Brown ridge (1998) cũng cho rằng tính ổn định của nền kinh

ai
gm

yếu t quan tr ng ảnh hƣởng đến nợ xấu. Ổn định và tăng trƣởng kinh tế là

tiền đề

điều ki n quan tr ng để phát triển các trung gian tài chính. Sự ổn định kinh

om

l.c


tế vĩ m

tế trong nƣớc kích thích hoạt động đầu tƣ ph t triển v đảm bảo tính hi u quả, ổn định

Lu

của đầu tƣ Ngƣợc lại, những biến động xấu của nền kinh tế gây trì tr , thua lỗ trong

an

va

hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghi p. Hậu quả tất yếu là ngân hàng

n

h ng thu đƣợc nợ. Chính sách của Nh nƣớc thay đổi bt thng l mt trong nhng

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

th

mụ.

y
te

hng ln nờn rt d bị tổn thƣơng trƣớc c c thay đổi đột ngột về chính sách kinh tế vĩ

re


nguyên nhân phát sinh nợ xấu. Bởi vì, các doanh nghi p thƣờng có tỷ l vay v n ngân


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

13

to
tn
gh

- Cỏc nhõn t t phớa khỏch hng

p
ie

+ Nng c của h ch h ng: Đ y

nh n t quyết định đến vi c khách hàng có s

do

dụng v n vay đ ng mục đ ch hay h ng. Nếu năng ực khách hàng yếu kém, thể hi n ở

w

n

vi c không dự đo n đƣợc những biến động lên xu ng của nhu cầu thị trƣờng, không


ad
lo

hiểu biết nhiều trong vi c sản xuất, phân ph i và khuyếch trƣơng sản phẩm … th sẽ d

th

dàng bị gục ngã trong cạnh trang. T đ

yj
ip

uy

hàng.

m ảnh hƣởng đến khả năng trả nợ ngân

+ Rủi ro trong m i trƣờng kinh doanh của khách hàng: thể hi n ở chỗ ĩnh vực

la

an
lu

kinh doanh của khách hàng thuộc nhóm ngành nghề nào, có nhạy cảm với các biến
động kinh tế, chính trị - xã hội hay không. Nếu khách hàng hoạt động trong những

n

va

ngành nghề nhiều rủi ro, d bị t c động bởi những biến động kinh tế, chính trị - xã hội

m
ll
fu

thì nền kinh tế khủng hoảng, khách hàng d dẫn đến nguy cơ ph sản, ảnh hƣởng đến

tz
ha

1.2.2 Các yếu tố chủ quan

n
oi

khả năng trả nợ ngân hàng.

- Cơ chế quản lý tín dụng của ngân hàng:

z

tập hợp những bi n pháp, cách th c mà ngân hàng tiến hành nhằm mục

vb

Đ


ht

đ ch thẩm định, theo dõi, kiểm tra, giám sát với t ng khoản tín dụng đƣợc cấp, với hoạt
đƣợc đ nh gi đ ng vai trò quan

k

ai
gm

tr ng của n

jm

động tín dụng của ngân hàng. Nếu cơng tác quản

đƣợc thực hi n một c ch nghi m t c đ ng đắn thì sẽ mang lại hi u quả
h ng đƣợc phổ biến đ ng mực tới các bộ

om

l.c

cho ng n h ng Ngƣợc lại, công tác quản

phận, phịng ban của ngân hàng, khơng tạo đƣợc sự th ng nhất trong toàn h th ng sẽ

Lu

làm giảm thu nhập cho ngân hàng, nợ xấu tăng cao Hoạt động tín dụng của ngân hàng


an

n qu cao gia tăng dƣ

va

u n đi èm với rủi ro. Nếu ng n h ng đặt mục tiêu lợi nhuận

n

nợ tín dụng trong hi chƣa ho n thi n đƣợc các chính sách tớn dng hoc chớnh sỏch tớn

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

th

dng ca ng n h ng đƣợc thể hi n qua một s điểm sau:

y
te

m gia tăng nợ xấu Cơ chế tín

re

dụng khơng phù hợp, thiếu sự kiểm soát chặt chẽ sẽ


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam


14

to
tn
gh

+ Chớnh sỏch tớn dng l mt trong nhng chớnh sách trong chiến ƣợc quản trị

p
ie

kinh doanh của ngân hàng. Chính sách tín dụng đƣợc hiểu

đƣờng l i, chủ trƣơng

do

đảm bảo cho hoạt dộng tín dụng đi đ ng quỹ đạo i n quan đến vi c mở rộng hay thu

w

n

hẹp tín dụng. Chính sách tín dụng bao g m: hạn m c tín dụng, kỳ hạn của khoản vay,

ad
lo

lãi suất cho vay và m c phí, l phí khoản vay. Một chính sách tín dụng đ ng đắn sẽ thu


th

hút khách nhiều h ch h ng đảm bảo khả năng sinh ời t hoạt động tín dụng tr n cơ

yj

ip

uy

sở hạn chế rủi ro, tuân thủ phƣơng ph p đƣờng l i chính sách của Nh nƣớc v đảm
bảo công bằng xã hội Điều đ c nghĩa

an
lu

la

xấu.

ch nh s ch tín dụng có ảnh hƣởng đến nợ

+ Quy trình nghi p vụ tín dụng: Đây là bảng tổng hợp mô tả công vi c của ngân

n
va

hàng t khi tiếp nhận h sơ vay v n của một h ch h ng cho đến khi quyết định cho


m
ll
fu

vay, giải ngân, giám sát tín dụng, thu nợ và thanh lý hợp đ ng tín dụng. Một quy trình

n
oi

tín dụng chặt chẽ đảm bảo t nh ch nh x c v đầy đủ là một nhân t làm giảm đ ng ể
m gia tăng nợ

tz
ha

nợ xấu Ngƣợc lại, một quy trình tín dụng lỏng lẻo, không khoa h c sẽ
xấu.

z

tỷ tr ng cho vay trong t ng ngành, t ng ĩnh vực, t ng

ht

vb

+ Cơ cấu cho vay: Đ

jm


loại doanh nghi p và cả theo thời gian. Nếu tỷ tr ng cho vay hợp lý, phù hợp với thực

k

ti n nền kinh tế, với chủ trƣơng của Chính phủ, của NHNN thì sẽ mang lại hi u quả

ai
gm

kinh tế cao Ngƣợc lại cơ cấu cho vay bất hợp lý sẽ làm giảm hi u quả hoạt động kinh
h ng đ p ng

nhu cầu phát triển của xã hội.

om

l.c

doanh của ngân hàng, của ngành kinh tế, vùng kinh tế và cả nền kinh tế

Lu

+ Công tác kiểm tra, giám sát nội bộ: Kiểm tra, giám sát nội bộ c điểm mạnh ở

an

va

tính thời giàn vì nó nhanh chóng, kịp thời ngay sau khi v a phát sinh vấn đề và tính sâu


n

sát của ngƣời kiểm tra viên do vi c kiểm tra đƣợc thc hi n thng xuyờn cựng vi

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

th

phi cng an ton, hi u quả mới tránh cho cỗ xe đi v o những ngã rẽ rủi ro.

y
te

“thắng” của cỗ xe tín dụng. Cỗ xe càng lao nhanh với vận t c lớn thì h th ng thắng

re

cơng vi c kinh doanh. Kiểm tra, giám sát nội bộ cần phải đƣợc xem nhƣ h th ng


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

15

to
tn
gh

- Qun lý yu kộm: Theo Allen N. Berger v Robert DeYoung (1995) cho rằng


p
ie

quản lý yếu kém của ngân hàng là một trong những nguyên nhân làm phát sinh nợ xấu.

do

Một ng n h ng đƣợc xem là quản lý yếu ém đƣợc thể hi n ở các mặt sau:

w
n

+ Yếu kém trong vi c thẩm định, chấm điểm và xếp hạng tín dụng kém dẫn đến

ad
lo

lựa ch n những khoản vay có hi u quả thấp, rủi ro cao. Tr một s ít khách hàng có

th

phát sinh nợ xấu bắt ngu n t nguy n nh n h ch quan nhƣ inh doanh thua ỗ, công

yj
h

hăn do thay đổi cơ chế thay đổi ch nh s ch tăng trƣởng của Nh nƣớc

ip


uy

nợ h địi

la

thì hầu hết các khoản nợ xấu bắt ngu n t khâu thẩm định quá hời hợt của cán bộ tín

an
lu

dụng. Do khơng x c định đƣợc quy mô kinh doanh thực sự của khách hàng, khả năng
cạnh tranh của h ch h ng đ i với ngành nghề m

h ch h ng đang inh doanh

h ng

n
va

x c định đƣợc ngu n thu của khách hàng t đ u v về đ u để có thể đƣa ra một m c

m
ll
fu

cho vay và cách th c giám sát hợp lý. Cán bộ ng n h ng đ i hi còn hời hợt trong phần

n

oi

kiểm tra s dụng v n vay, dẫn đến không phát hi n kịp thời những h

hăn của khách

tz
ha

hàng ngay t đầu Kh ng t h ch h ng hi đƣợc kiểm tra về vi c đƣợc kiểm tra về
vi c s dụng v n sau khi vay cho biết một phần v n vay thực sự vào kinh doanh, phần

z

vb

khác cho mục đ ch s a nhà, mua sắm vật dụng, thậm ch ti u x i c nh n… Đến khi

ht

phần v n đầu tƣ v o inh doanh thua ỗ, khơng cịn ngu n h c để trả nợ ngân hàng,

jm

k

dẫn đến phát sinh nợ xấu. Mặt h c tƣ c ch khách hàng là yếu t quan tr ng gắn liền

ai
gm


với thi n chí trả nợ của h ch h ng thƣờng bị lãng quên trong quá trình thẩm định ban

om

l.c

đầu.

+ Khả năng thẩm định v định giá tài sản đảm bảo cho khoản vay dẫn đến định

Lu

gi cao hơn gi trị thị trƣờng hoặc không phát hi n đƣợc rủi ro khi nhận tài sản thế

an
+ Yếu kém trong vi c kiểm tra gi m s t sau cho vay để đảm bảo khách hàng s

n

va

chấp.

sai phạm, những rủi ro trong qu tr nh cho vay đảm bo cỏn b tớn dng tuõn th ng

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

th


c kim tra, giám sát sau cho vay nhằm kịp thời phát hi n những

y
te

kiểm soát nội bộ

re

dụng v n đ ng mục đ ch tu n thủ c c điều ki n trong hợp đ ng tín dụng. Kiểm tra


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

16

to
tn
gh

c c quy tr nh quy nh khi cho vay, giám sát vi c s dụng v n vay đảm bảo đ ng mục

p
ie

đ ch

ịp thời đƣa ra i n pháp phòng ng a. Nếu vi c kiểm tra, giám sát không kịp

do


thời, sâu sát rất d xảy ra c c trƣờng hợp khách hàng s dụng v n vay h ng đ ng mục

w

n

đ ch hoặc cán bộ không tuân thủ đ ng quy tr nh quy định cho vay dẫn đến rủi ro.

ad
lo

- Rủi ro đạo đ c: Trong ĩnh vực tài chính- ngân hàng, theo nhà kinh tế h c Paul

th

Krugman, rủi ro đạo đ c đƣợc hiểu

“trƣờng hợp khi một

n đƣa ra c c quyết định

yj

ip

uy

liên quan tới m c độ chấp nhận rủi ro, trong khi bên kia phải chịu tổn thất nếu các


la

quyết định đ thất bại” (Pau 2009)

an
lu

Trong hoạt động kinh doanh ngân hàng, rủi ro đạo đ c nảy sinh t chính hoạt
động kinh doanh của ngân hàng và khách hàng s dụng v n của c c ng n h ng thƣơng

n
va

mại. Hậu quả của rủi ro đạo đ c do hai chủ thể này gây nên lại do ngƣời g i tiền vào

m
ll
fu

ng n h ng v ch nh ng n h ng đ g nh chịu.

n
oi

+ Rủi ro đạo đ c của khách hàng: Trong hoạt động ngân hàng, rủi ro đạo đ c của

tz
ha

h ch h ng thƣờng thể hi n ở vi c khách hàng vay s dụng những khoản vay không

đ ng mục đ ch cam ết trong hợp đ ng vay nợ, s dụng v n sai trình tự đầu tƣ v o

z

vb

những hạng mục rủi ro mà không thông báo cho bên cho vay trong khi ngân hàng thiếu

ht

thông tin và thiếu giám sát, dẫn đến d dàng gặp rủi ro đạo đ c hi ngƣời đi vay s

jm

k

dụng các khoản vay một cách q mạo hiểm và khơng có hi u quả.

ai
gm

Ở m c độ nghiêm tr ng hơn rủi ro đạo đ c biểu hi n ở những hành vi gian lận,

om

l.c

l a đảo của khách hàng. Trên thực tế để đạt đƣợc mục tiêu vay v n của mình, nhiều
h ch h ng đã m giả h sơ hợp đ ng mua bán vịng vo nhằm có thể vay đƣợc v n t


Lu

ngân hàng. Vậy đ y ch nh

sự bất cân x ng về thông tin, mà nếu bên cho vay không

an

va

nắm r đƣợc ngu n thông tin sẽ dẫn tới tiềm ẩn rủi ro đạo đ c sau khi hợp đ ng vay

n

v n đƣợc kí kết.

lợi ích với khách hàng, mặc dù điều ki n khách hàng vay v n cú th cha hi t, thm

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

th

ó c quan h

y
te

ngõn hàng: Chẳng hạn khi nhà quản lý hay bộ phận nhóm cán bộ quản

re


+ Rủi ro đạo đ c của ngân hàng: Rủi ro đạo đ c xảy ra đ i với ngƣời quản lý


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

17

to
tn
gh

ch

h ng iu ki n v ó c cỏn bộ thẩm định ghi rõ là không duy t nhƣng v

p
ie

do lợi ích của cá nhân, nhà quản lý hay nhóm cán bộ quản lý đã ằng m i c ch hƣớng

do

dẫn khách hàng hợp th c hóa h sơ thậm chí cịn u cầu cán bộ thẩm định phải thực

w

n

hi n theo ý kiến chỉ đạo.


ad
lo

Rủi ro đạo đ c xuất phát t phía nhân viên ngân hàng khi giao dịch với khách

th

h ng Thƣờng thấy nhất là hành vi nhận h i lộ của h ch h ng để cấp tín dụng đảo nợ,

yj

g y h cho h ch h ng để nhận b i dƣỡng... Hoặc

ip

uy

cho vay dự án nhiều rủi ro, c

nhân viên ngân hàng thiếu trách nhi m, khơng nắm bắt và tìm hiểu thơng tin liên quan

la

an
lu

đến khoản vay một cách chính xác, thiếu thận tr ng trong phân tích di n biến thị
trƣờng liên quan tới h ch h ng inh doanh… dẫn đến vi c ngân hàng quyết định cho


n
va

vay những dự n phƣơng n h ng thực hi n đƣợc hay thực hi n không hi u quả dẫn

m
ll
fu

đến nợ quá hạn hoặc khách hàng khơng có khả năng trả nợ.

n
oi

Nghiên c u của A en N Berger v Ro ert DeYoung (1995) cũng cho rằng rủi ro

tz
ha

đạo đ c là một trong những nguyên nhân làm phát sinh nợ xấu. Nelson M.Waweru
(2009) đã thực hi n cuộc khảo sát các nguyên nhân gây ra nợ xấu tại các NHTM ở

z

vb

Keynya bằng vi c phỏng vấn 30 nhân viên quản lý và nhân viên phân tích tín dụng tại
i n quan đến khách hàng vay thì vi c khách

ht


jm

10 ngân hàng. Kết quả, trong các yếu t

k

l a d i, che dấu thông tin quan tr ng i n quan đến vi c cấp tín dụng là nguyên nhân

ai
gm

h ng đầu dẫn đến nợ xấu.

om

l.c

- Trình độ yếu kém của đội ngũ c n ộ, nhân viên ngân hàng: Theo nghiên c u
của PGS TS Trƣơng Đ ng Lộc và Ths. Nguy n Thị Tuyết về “C c nh n t ảnh

Lu

hƣởng đến rủi ro tín dụng của Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Chi nh nh Tp Cần

an

i n quan đến ngân

n


hàng. Theo Nelson M.Waweru (2009), trong nhóm các nhân t

va

Thơ” tr nh độ, kinh nghi m của cán bộ tín dng cú nh hng n n xu ca ngõn

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

th

vay sai lầm, bởi sự an tồn của các khoản vay khơng chỉ phụ thuộc v o c c quy định

y
te

nhân lực với kinh nghi m non kém có thể khiến ngân h ng đƣa ra c c quyết định cho

re

h ng th tr nh độ của nhân viên là yếu t quan tr ng th 2 làm phát sinh nợ xấu. Ngu n


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

18

to
tn
gh


cho vay m cũn ph thuc vo hot ng ca khách hàng. Vi c đ nh gi

h ch h ng

p
ie

không chỉ đơn thuần dựa trên các con s báo cáo mà còn cần dựa trên các kinh nghi m

do

thực ti n ph n t ch v ph n đo n về khả năng cơ hội thành công của khách hàng. Vi c

w

n

đ nh gi sai về tính hi u quả, khả thi của phƣơng n/dự án là một nguy cơ dẫn đến nợ

ad
lo

xấu. Ngu n nhân lực c tr nh độ cao là một yếu t quyết định đến sự phát triển của

th

ngân hàng. Các ngân hàng lớn trên thế giới đều rất quan tâm tới vi c tuyển ch n cán bộ

yj


ip

uy

có tr nh độ cao đ ng thời thƣờng xuy n đ o tạo lại cán bộ để bắt kịp tình hình thực tế.
- Thơng tin tín dụng: Cũng theo Ne son M Waweru (2009) trong nhóm các nhân

la

i n quan đến ngân hàng, vi c thu thập thơng tin tín dụng khơng tích cực là ngun

an
lu

t

nh n h ng đầu ảnh hƣởng đến nợ xấu. Thơng tín tín dụng bao g m thơng tin về tình

n
va

hình pháp lý của khách hàng, tình hình tài chính, lịch s tín dụng, thơng tin tài sản bảo

m
ll
fu

đảm … C c nh quản lý sẽ dựa vào thông tin do nhân viên thu thập đƣợc để đ nh gi


n
oi

m c độ rủi ro của khoản vay và ra quyết định cho vay. Vì vậy, khi nhân viên tín dụng
quyết định cho vay sai lầm.

ht
jm

1.3.1 Khái niệm

vb

Quản trị nợ xấu

z

1.3

tz
ha

không cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết cho cán bộ quản lý tất yếu sẽ dẫn đến ra

k

Quản trị nợ xấu là quá trình xây dựng và thực thi các chiến ƣợc, các chính sách

ai
gm


quản lý và kinh doanh tín dụng nhằm đạt đƣợc các mục tiêu an toàn, hi u quả và phát
sinh nợ xấu đi èm với vi c x lý các khoản nợ xấu đã ph t sinh t đ

n

va

1.3.2.1 Phòng ngừa nợ xấu phát sinh

an

1.3.2 Nội dung của quản trị nợ xấu

m tăng doanh

Lu

thu, giảm chi phí nâng cao hi u quả hoạt động kinh doanh của NHTM.

om

l.c

triển bền vững; trong đ tăng cƣờng các bi n phỏp nhm phũng ng a v hn ch phỏt

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.hỏĂn.chỏ.nỏằÊ.xỏƠu.v.xỏằư.lẵ.nỏằÊ.xỏƠu.tỏĂi.ngÂn.hng.tmcp.cng.thặặĂng.viỏằt.nam

th


trc khi cho vay. Ngân hàng dùng các bi n ph p để kiểm tra tính khả thi và sinh lợi

y
te

Ngân hàng phải tiến hành hoạt động thẩm định đ i với dự án vay, khách hàng

re

- Nâng cao chất ƣợng thẩm định tín dụng


×