Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tuyển tập đề thi toán vào 10 THPT tỉnh Hải Dương từ 1998 đến 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.32 KB, 16 trang )

Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Tỉnh Hải D ơng
Năm học 2013-2014 Ngy thi: Ngy 12 thỏng 7 nm 2013
Cõu 1 (2,0 im):
1) Gii phng trỡnh : ( x 2 )
2
= 9 b) Gii h phng trỡnh:
x + 2y - 2= 0
1
23

ù

=+
ù

xy
.
Cõu 2 ( 2,0 im ):
1) Rỳt gn biu thc: A =
119
2
x3x34
ổử
ổử
+-
ỗữ
ỗữ
ỗữ
-+
ốứ
ốứ


x
x
vi x > 0 v x

9
2) Tỡm m th hm s y = (3m -2) x +m 1 song song vi th hm s y = x +5
Cõu 3 ( 2 ,0 im ):
1) Mt khỳc sụng t bn A n bn B di 45 km. Mt ca nụ i xuụi dũng t A n B ri ngc
dũng t B v A ht tt c 6 gi 15 phỳt. Bit vn tc ca dũng nc l 3 km/h.Tớnh vn tc ca ca nụ khi
nc yờn lng.
2) Tỡm m phng trỡnh x
2
2 (2m +1)x +4m
2
+4m = 0 cú hai nghim phõn bit x
1
, x
2
tha món
iu kin
12
xx
-=
. x
1
+ x
2

Cõu 4 ( 3,0 im ) :
Cho na ng trũn tõm O ng kớnh AB, trờn na ng trũn ly im C (C khỏc A v B).Trờn

cung BC ly im D (D khỏc B v C) .V ng thng d vuụng gúc vi AB ti B.
Cỏc ng thng AC v AD ct d ln lt ti E v F.
1) Chng minh t giỏc CDFE ni tip mt ng trũn.
2)Gi I l trung im ca BF.CHng minh ID l tip tuyn ca na ng trũn ó cho.
3)ng thng CD ct d ti K, tia phõn giỏc ca
ã
CKE
ct AE v AF ln lt ti M v N.Chng
minh tam giỏc AMN l tam giỏc cõn.
Cõu 5 ( 1,0 im ): Cho a, b> 0 tho món a+b=2. Tớnh GTNN Q =
( )
22
22
11
269
ab
ab
ba
ab
ổửổử
+-+++
ỗữỗữ
ốứốứ

Năm học 2013-2014 Ngy thi: Ngy 14 thỏng 7 nm 2013
Cõu 1 (2,0 im): Gii PT: a)
2
4
xx
=-

b)
( )
2
237
x
-=

Cõu 2 (2,0 im): Rỳt gn biu thc
111
:
1
a
P
aaaaa
+
ổử
=+
ỗữ

ốứ
vi
0
a
>
v
1
a

.
2) Tỡm m th cỏc hm s

22
yx
=+
v
7
yxm
=+-
ct nhau ti im nm trong gúc phn t
th II.
Cõu 3 (2,0 im):
1) Hai giỏ sỏch trong mt th vin cú tt c 357 cun sỏch. Sau khi chuyn 28 cun sỏch t giỏ th
nht sang giỏ th hai thỡ s cun sỏch giỏ th nht bng
1
2
s cun sỏch ca giỏ th hai. Tỡm s cun
sỏch ban u ca mi giỏ sỏch.
2) Gi
12
,
xx
l hai nghim ca phng trỡnh
2
530
xx
+-=
. Tớnh giỏ tr ca biu thc:
Q =
33
12
xx

+
.
Cõu 4 (3,0 im): Cho tam giỏc ABC vuụng ti A, k AH vuụng gúc vi BC ti H. Trờn cnh BC ly
im M (M khỏc B, C v H). K ME vuụng gúc vi AB ti E; MF vuụng gúc vi AC ti F.
1) Chng minh cỏc im A, E, F, H cựng nm trờn mt ng trũn.
2) Chng minh BE.CF = ME.MF.
3) Gi s
ã
0
MAC45
=
. Chng minh
BEHB
=
CFHC
.
Cõu 5 (1,0 im): Cho hai s dng x, y v xy = 2. Tỡm GTNN ca biu thc
123
2
M
xyxy
=++
+
.



Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Tỉnh Hải D ơng
Năm học 2012-2013 Ngy thi: Ngy 12 thỏng 7 nm 2012
Cõu 1(2,0 im): Gii cỏc phng trỡnh sau: a)

(
)
212
xxx
-=-
. b)
2
2
811
1644
x
xxx
-
=+
-+-
.
Cõu 2(2,0 im): a) Cho h phng trỡnh
329
5
+=+


+=

xym
xy
cú nghim (x; y). Tỡm m biu thc
(
)
1

+-
xyx
t giỏ tr ln nht.
b) Tỡm m ng thng
(23)3
=
ymx
ct trc honh ti im cú honh bng
2
3
.
Cõu 3(2,0 im):
a) Rỳt gn biu thc
( )
31
.2
21
ổử
=+-
ỗữ
+
ốứ
Px
xxx
vi
0
x

v
4


x
.
b) Nm ngoỏi, hai n v sn xut nụng nghip thu hoch c 600 tn thúc. Nm nay, n v th
nht lm vt mc 10%, n v th hai lm vt mc 20% so vi nm ngoỏi. Do ú c hai n v thu
hoch c 685 tn thúc. Hi nm ngoỏi, mi n v thu hoch c bao nhiờu tn thúc?
Cõu 4(3,0 im):
Cho tam giỏc ABC cú ba gúc nhn, ni tip ng trũn (O). V cỏc ng cao BE, CF ca tam
giỏc y. Gi H l giao im ca BE v CF. K ng kớnh BK ca (O).
a) Chng minh t giỏc BCEF l t giỏc ni tip.
b) Chng minh t giỏc AHCK l hỡnh bỡnh hnh.
c) ng trũn ng kớnh AC ct BE M, ng trũn ng kớnh AB ct CF N. Chng minh
AMAN
=
.
Cõu 5 (1,0 im):
Cho a, b, c, d tha món:
0
bd
+ạ
v
2
ac
bd

+
. CMR:
(
)
(

)
22
0
xaxbxcxd
++++=
( x l n ) luụn cú
nghim.
Năm học 2012-2013 Ngy thi: Ngy 14 thỏng 7 nm 2012
Cõu 1(2,0 im): Gii pt: a)
24
530
35
xx
ổửổử
-+=
ỗữỗữ
ốứốứ
, b)
231
x
-=

Cõu 2(2,0 im): Cho biu thc:

:
2
aaaa
A
ba
abababab

ổửổử
=+-
ỗữỗữ
-
++++
ốứốứ
vi a v b l cỏc s dng khỏc nhau.
a) Rỳt gn biu thc:
2
abab
A
ba
++
-
-
.
b) Tớnh giỏ tr ca A khi
743
a =-
v
43
7b =+
.
Cõu 3(2,0 im):
a) Tỡm m cỏc ng thng
2
yxm
=+
v
2 3

yxm
=-+
ct nhau ti mt im nm trờn trc
tung.
b) Cho quóng ng t a im A ti a im B di 90 km. Lỳc 6 gi mt xe mỏy i t A ti
B. Lỳc 6 gi 30 phỳt cựng ngy, mt xe ụ tụ cng i t A ti B vi vn tc ln hn vn tc xe mỏy 15
km/h (hai xe chy trờn cựng mt con ng ó cho). Hai xe núi trờn u ti B cựng lỳc. Tớnh vn tc mi
xe.
Cõu 4(3,0 im): Cho na ng trũn tõm O ng kớnh AB = 2R (R l mt di cho trc). Gi C, D
l hai im trờn na ng trũn ú sao cho C thuc cung

AD
v
ã
0
120
=COD
. Gi giao im ca hai dõy
AD v BC l E, giao im ca cỏc ng thng AC v BD l F.
a) Chng minh rng bn im C, D, E, F cựng nm trờn mt ng trũn.
b) Tớnh bỏn kớnh ca ng trũn i qua C, E, D, F núi trờn theo R.
c) Tỡm giỏ tr ln nht ca din tớch tam giỏc FAB theo R khi C, D thay i nhng vn tha món
gi thit bi toỏn.
Cõu 5(1,0 im): Khụng dựng mỏy tớnh cm tay, tỡm s nguyờn ln nht khụng vt quỏ S, trong ú
(
)
6
23
=+S
.



Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Tỉnh Hải D ơng
Năm học 2011-2012
Ngy thi: 30 thỏng 6 nm 2011 (120)
Câu 1: (2,5 điểm)
1) Cho hàm số y = f(x) = x
2
+ 2x 5 a) Tính f(x) khi x = 0 ; x = 3. b)Tìm x biết f(x) = -5; f(x) = -2.
2) Giải bất ph ơng trình: 3( x- 4) > x 6
Câu 2 ( 2,5 điểm).
1) Cho hàm số bậc nhất y = (m 2)x + m + 3 (d)
a) Tìm m để hàm số đồng biến. b) Tìm m để đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số y = 2x 3.
2) Cho hệ ph ơng trình
xy3m2
2xy5
+=-


-=

Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) sao cho
2
xy5
4
y1

=
+


Câu 3 ( 1,0 điểm).
Hai ng ời thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm trong 6 ngày thì xong công việc. Hai ng ời cùng
làm trong 3 ngày thì ng ời thứ nhất đ ợc chuyển đi làm việc khác, ng ời thứ hai làm một mình trong 4,5
ngày ( bốn ngày r ỡi) nữa thì mới hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi ng ời hoàn thành công
việc đó trong bao lâu.
Câu 4 ( 3,0 điểm).
Cho đ ờng tròn (0; R)có hai đ ờng kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoan nthẳng AO lấy điểm M
(M khác A và )). Tia CM cắ đ ờng tròn (0; R)tại điểm thứ hai là N. Kể tiếp tuyến với đ ờng tròn (0; R)tại
N. Tiếp tuyến này cắt đ ờng vuông góc với AB tại M ở P.
1. Chứng minh: OMNP là tứ giác nội tiếp
2. Chứng minh: CN // OP.
3. Khi AM =
1
3
AO.Tính bán kính của đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác OMN theo R.
Câu 5 ( 1,0 điểm).
Cho ba số x, y, z thoả mãn 0<x, y, z
Ê
1 và x + y + z = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A =
2
(x1)
z
-
+
2
(y1)
x
-
+

2
(z1)
y
-

Ngy thi: 28 thỏng 6 nm 2011 (120)
Câu 1: (3 điểm)
1) Giải ph ơng trình: a. 5( x + 1) = 3x +7 b.
423x4
x1xx(x1)
+
+=


2) Cho hai đ ờng thẳng (d
1
): y = 2x + 5: (d
2
): y = - 4x - 1cắt nhau tại I. Tìm m để đ ờng thẳng (d
3
) ;
y = (m + 1)x + 2m - 1 đi qua điểm I.
Câu 2 ( 2,0 điểm). Cho ph ơng trình: x
2
- 2(m + 1)x + 2m = 0 (1) ( với ẩn là x ).
1) Giải ph ơng trình (1) khi m = 1.
2) Chứng minh ph ơng trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
3) Gọi hai nghiệm của ph ơng trình (1) là x
1
; x

2
. Tìm m để là độ dài hai cạnh của một tam giác
vuông vó cạnh huyền bằng
12

Câu 3 ( 1,0 điểm). Một hình chữ nhật có chu vi là 52m.Nếu giảm mỗi cạnh đi 4m thì đ ợc hình chữ nhật
mới có diện tích 77m
2
. Tính các kích th ớc của hình chữ nhật ban đầu?
Câu 4 ( 3,0 điểm). Cho tam giác ABC có
à
A
> 90
0
. Vẽ đ ờng tròn (0) đ ờng kính ABvà đ ờng tròn (0
/
)
đ ờng kính AC. Đ ờng thẳng AB cắt đ ờng tròn (0
/
) tại điểm thứ hai là D, đ ờng thẳng AC cắt đ ờng tròn
(0) tại điểm thứ hai là E.
1) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đ ờng tròn.
2) Gọi F là giao điểm thứ hai của đ ờng tròn (0) và (0
/
) ( F khác A). Chứng minh ba điểm B, F, C
thẳng hàng và FA là phân giác của góc EFD.
3) Gọi H là giao điểm của AB và EF. Chứng minh BH. AD = AH .BD
Câu 5 ( 1,0 điểm). Cho x, y, z là ba số d ơng thoả mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng:
x
x3xyz

++
+
y
y3yzx
++
+
z
z3zxy
++

Ê
1

Năm học 2010-2011

Ngy thi: 06 thỏng 07 nm 2010 (120)
Cõu 1 (3 im)
1) Gii cỏc phng trỡnh sau: a)
2
40
3
x
-=
. b)
42
340
xx
=
.
2) Rỳt gn biu thc

N3.3
11
aaaa
aa
ổửổử
+-
=+-
ỗữỗữ
+-
ốứốứ
vi
0
a

v
1
a

.
Cõu 2 (2 im)
1) Cho hm s bc nht
1
yax
=+
. Xỏc nh h s a, bit rng th ca hm s ct trc honh ti
im cú honh bng
12
+
.
2) Tỡm cỏc s nguyờn m h pt

3
23
xym
xy
+=


-=-

cú nghim
(;)
xy
tha món iu kin
2
30
xxy
+=
.
Cõu 3 (1 im) Theo k hoch, mt xng may phi may xong 280 b qun ỏo trong mt thi gian quy
nh. n khi thc hin, mi ngy xng ó may c nhiu hn 5 b qun ỏo so vi s b qun ỏo phi
may trong mt ngy theo k hoch. Vỡ th, xng ó hon thnh k hoch trc 1 ngy. Hi theo k
hoch, mi ngy xng phi may xong bao nhiờu b qun ỏo?
Cõu 4 (3 im) Cho tam giỏc nhn ABC ni tip ng trũn (O). Cỏc ng cao BE v CF ca tam giỏc
ABC ct nhau ti H v ct ng trũn (O) ln lt ti E v F (E khỏc B v F khỏc C).
1) Chng minh t giỏc BCEF l t giỏc ni tip.
2) Chng minh EF song song vi EF.
3) K OI vuụng gúc vi BC (
IBC

). ng thng vuụng gúc vi HI ti H ct ng thng AB

ti M v ct ng thng AC ti N. Chng minh tam giỏc
IMN
cõn.
Cõu 5 (1 im) Cho a, b, c, d l cỏc s dng tha món
22
1
ab
+=
v
44
1
ab
cdcd
+=
+
. CM
2
2
2
ad
cb
+
.
Ngy thi: 06 thỏng 07 nm 2010 (120)

Cõu 1 (3 im) a) V th ca hm s
24
yx
=-
.

b) Gii h phng trỡnh
23
23
xy
yx
=-


=-

.
c) Rỳt gn biu thc P =
3
2
9254
2
aaa
aa
-+
+
vi
0
a
>
.
Cõu 2 (2 im) Cho phng trỡnh
2
30
xxm
-+=

(1) (x l n).
a) Gii phng trỡnh (1) khi
1
m
=
.
b) Tỡm cỏc giỏ tr m pt (1) cú hai nghim pb
12
,
xx
tha món:
22
12
1133
xx+++=
.
Cõu 3 (1 im)
Khong cỏch gia hai bn sụng A v B l 48 km. Mt canụ i t bn A n bn B, ri quay li bn
A. Thi gian c i v v l 5 gi (khụng tớnh thi gian ngh). Tớnh vn tc ca canụ trong nc yờn
lng, bit rng vn tc ca dũng nc l 4 km/h.
Cõu 4 (3 im)
Cho hỡnh vuụng ABCD cú di cnh bng a, M l im thay i trờn cnh BC (M khỏc B) v N
l im thay i trờn cnh CD (N khỏc C) sao cho
ã
0
MAN45
=
. ng chộo BD ct AM v AN ln
lt ti P v Q.
a) Chng minh t giỏc ABMQ l t giỏc ni tip.

b) Gi H l giao im ca MQ v NP. Chng minh AH vuụng gúc vi MN.
c) Xỏc nh v trớ im M v im N tam giỏc AMN cú din tớch ln nht.
Cõu 5 (1 im)
Chng minh
33
()
ababab
++
vi mi
,0
ab

. p dng kt qu trờn, chng minh bt ng
thc
333333
111
1
111
abbcca
++Ê
++++++
vi mi a, b, c l cỏc s dng tha món
1
abc
=
.

Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Tỉnh Hải D ơng
Năm học 2009-2010
Ngày 06 tháng 07 năm 2009 Thời gian làm bài 120

Câu I: (2,0 điểm) 1) Giải ph ơng trình: 2(x - 1) = 3 - x
2) Giải hệ ph ơng trình:
yx2
2x3y9
=-


+=


Câu II : (2,0 điểm) 1) Cho hàm số y = f(x) =
2
1
x
2
- . Tính f(0);
(
)
f2
;
1
f
2
ổử
ỗữ
ốứ
;
(
)
f2

-
2) Cho ph ơng trình (ẩn x):
22
x2(m1)xm10
-++-=
. Tìm giá trị của m để ph ơng trình có
hai nghiệm
12
x,x
thỏa mãn
22
1212
xxxx8
+=+
.
Câu III : (2,0 điểm)1) Rút gọn biểu thức:
11x1
A:
xxx1x2x1
-
ổử
=-
ỗữ
++++
ốứ
với x > 0 và x

1
2) Hai ô tô cùng xuất phát từ A đến B, ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai mỗi giờ 10 km nên
đến B sớm hơn ô tô thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc hai xe ô tô, biết quãng đ ờng AB là 300 km.

Câu IV : (3,0 điểm)
Cho đ ờng tròn (O), dây AB không đi qua tâm. Trên cung nhỏ AB lấy điểm M (M không trùng
với A, B). Kẻ dây MN vuông góc với AB tại H. Kẻ MK vuông góc với AN
(
)
KAN
ẻ .
1) Chứng minh: Bốn điểm A, M, H, K thuộc một đ ờng tròn.
2) Chứng minh: MN là phân giác của góc BMK.
3) Khi M di chuyển trên cung nhỏ AB. Gọi E là giao điểm của HK và BN.
Xác định vị trí của điểm M để (MK.AN + ME.NB) có giá trị lớn nhất.
Câu V : (1 điểm) Cho x, y thỏa mãn:
33
x2yy2x
+-=+-
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
=+-++
22
Bx2xy2y2y10
.
Ngày 08 tháng 07 năm 2009 Thời gian làm bài 120


Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Tỉnh Hải D ơng
Năm học 2008-2009

Khoỏ thi ngy 26/6/2008 - Thi gian 120 phỳt.
Cõu I: (3 im)
1) Gii cỏc phng trỡnh sau: a)

5.x450
-=
; b) x(x + 2) 5 = 0
2) Cho hm s y=f(x)=
2
x
2
; a)Tớnh f(-1) b) im
(
)
M2;1
cú nm trờn th hm s khụng?
Cõu II: (2 im)
1) Rỳt gn biu thc: P =
4a1a1
1.
a
a2a2
ổử
-+
ổử

ỗữ
ỗữ
ỗữ
+-
ốứ
ốứ
vi a > 0 v a


4.
Cõu III: (1 im)
Tng s cụng nhõn ca hai i sn xut l 125 ngi. Sau khi iu 13 ngi t i th nht sang i th
hai thỡ s cụng nhõn ca i th nht bng 2/3 s cụng nhõn ca i th hai. Tớnh s cụng nhõn ca mi
i lỳc u.
Cõu IV: (3 im)
Cho ng trũn tõm O. Ly im A ngoi ng trũn (O), ng thng AO ct ng trũn (O) ti 2
im B, C (AB < AC). Qua A v ng thng khụng i qua O ct ng trũn (O) ti hai im phõn bit D,
E (AD < AE). ng thng vuụng gúc vi AB ti A ct ng thng CE ti F.
1) Chng minh t giỏc ABEF ni tip.
2) Gi M l giao im th hai ca ng thng FB vi ng trũn (O). Chng minh DM
^
AC.
3) Chng minh CE.CF + AD.AE = AC
2
.
Cõu V: (1 im) Cho biu thc: B=(4x
5
+4x
4
5x
3
+5x2)
2
+2008. Tớnh giỏ tr ca B khi x =
121
.
2
21
-

+

Ng y 28 tháng 6 năm 2008
Câu I (2,5 điểm) Giải các ph ơng trình sau: a,
15
1
22
x
xx
-
+=

b, x
2
- 6x + 1 = 0
Câu II (1,5 điểm) Cho hệ ph ơng trình
22
234
xym
xym
-=-


+=+


1, Giải hệ ph ơng trình với m = 1 2, Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn : x
2
+ y
2

=10
Câu III ( 2,0 điểm ).
1, Rút gọn biểu thức :
71
(0;9)
9
33
bbb
Mbb
b
bb
ổử
-
= ạ
ỗữ
ỗữ
-
-+
ốứ

2, Tích của 2 số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 55. Tìm 2 số đó .
Câu IV ( 3,0 điểm )
Cho đ ờng tròn tâm O đ ờng kính AB . Trên đ ờng tròn lấy một điểm C ( C không trùng với A,B
và CA > CB ) . Các tiếp tuyến của đ ờng tròn (O) tại A , tại C cắt nhau ở điểm D, kẻ CH vuông góc với AB
( H thuộc AB ), DO cắt AC tại E .
1, Chứng minh tứ giác OECH nội tiếp .
2, Đ ờng thẳng CD cắt đ ờng thẳng AB tại F. Chứng minh :
ã
ã
0

2BCFCFB90
+=
.
3, BD cắt CH tại M . Chứng minh EM // AB .
Câu 5 ( 1,0 điểm )
Cho x,y thỏa mãn :
(
)
(
)
22
200820082008
xxyy++++=
Tính x + y .




Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Tỉnh Hải D ơng
Năm học 2007-2008

Ngày thi: 28/06/2007, thời gian 120 phút
Câu1(2 điểm). Giải ph ơng trình:
a) 2x 3 = 0 b) x
2
4x 5 = 0
Câu 2 (2 điêm)
a) Cho ph ơng trình x
2
2x 1 = 0 có hai nghiệm là x

1
, x
2
tính giá trị của biểu thức S=
21
12
xx
xx
+

b) Rút gọn biểu thức A =
113
1
a3a3a
ổửổử
+-
ỗữỗữ
-+
ốứốứ
với a > 0 và a

9
Câu 3:(2 điểm)
a) Xác định các hệ số m và n biết rằng hệ ph ơng trình:

mxyn
nxmy1
-=



+=

có nghiệm là
(1;3)
-

b) Khoảng cách hai điểm A và B là 108 km. Hai ô tô cùng khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B,
mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai là 6 km nên đến sớm hơn xe thứ hai là 12 phút. Tính
vận tốc mỗi xe.
Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đ ờng tròn (O). Kẻ đ ờng kính AD gọi M là trung điểm
của AC, I là trung điểm của OD
a) Chứng minh OM // DC
b) Chứng minh tam giác ICM cân.
c) MB cắt AD tại N. Chứng minh IC
2
= IA.IN
Câu 5: (1 điểm)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(-1; 2), B(2; 3) và C(m; 0). Tìm m để chu vi tam giác nhỏ
nhất.
.
Ngày thi: 30/06/2007, thời gian 120 phút
Câu1(2 điểm).
a) Giải hệ ph ơng trình:
2x40
4x2y3
+=


+=-



b) Giải ph ơng trình x
2
+ (x + 2)
2
= 4
Câu 2 (2 điêm)
a) Cho hàm số y = f(x) = 2 x
2
x + 1. Tính f(0), f(-
1
2
), f(
3
)
b) Rút gọn biểu thức A =
( )
xx1x1
xx
x1
x1
ổử
+-

ỗữ
ỗữ
-
+
ốứ

với
x

0 và x

1
Câu 3:(2 điểm)
a) Cho ph ơng trình (ẩn x) x
2
(m+2)x + m
2
4 = 0. Tìm m để ph ơng trình có nghiệm kép.
b) Theo kế hoạch một tổ công nhân phải sản xuất 360 sản phẩm. Đến khi làm việc phải điều 3 công
nhân đi làm việc khác nên mỗi công nhân còn lại phải làm nhiều hơn dự kiến 4 sản phẩm. Hỏi lúc
đầu tổ có bao nhiêu công nhân, biết rằng năng xuất lao động mỗi công nhân là nh nhau.
Câu 4: (3 điểm)
Cho đ ờng tròn (O; R) và dây AC cố định không qua tâm. B là một điểm bất kì trên đ ờng tròn
không trùng với A, C. Kẻ đ ờng kính BB. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.
a) Chứng minh AH // BC. b) Chứng minh HB đi qua trung điểm của AC.
b) Khi B chạy trên đ ờng tròn (O; R) không trùng A, C. Chứng minh H thuộc một đ ờng tròn cố
định
Câu 5: (1 điểm)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đ ờng thẳng y = (2m - 1)x 4m 1 và điểm A(-2; 3). Tìm
m để khoảng cách từ A đến đ ờng thẳng trên lớn nhất.


Năm học 2006-2007

Ngày thi: 28/06/2006, thời gian 120 phút
Câu1(3 điểm).

1) Giải ph ơng trình:
a) 4x + 3 = 0 b) 2x - x
2
= 0
2) Giải hệ ph ơng trình:
2xy3
5y4x
-=


+=


Câu 2 (2 điêm)
1) Rút gọn biểu thức và tính giá trị của nó khi a = 9 A=
a3a14a4
4a
a2a2
+
-+
-
-+
( a

0; a

4)
2) Cho ph ơng trình x
2
(m+4)x + 3m+3 = 0 (m là tham số). Xác định m để ph ơng trình:

a) Có một nghiệm là 2. Tìm nghiệm còn lại.
b) Có hai nghiệm là x
1
, x
2
thoả mãn
33
12
xx0
+

Câu 3:(1 điểm)
Khoảng cách hai điểm A và B là 180 km. Một ô tô đi từ A đến B sau đó nghỉ 90 phút ở B, rồi đi
về A. Thời gian từ lúc đi và về A là 10 giờ. Biết vận tốc lúc về kém vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính
vận tốc lúc đi của ô tô.
Câu 4: (3 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đ ờng tròn đ ờng kính AD. Hai đ ờng chéo AC và BD cắt nhau tại
E. Hình chiếu vuông góc của E lên AD là F. Đ ờng thẳng CF cắt đ ờng tròn tại M. Giao điểm của
BD và CF là N. Chứng minh:
a) Tứ giác CEFD nội tiếp.
b) Tia FA là phân giác của góc BFM
c) BE.DN = EN.BD
Câu 5: (1 điểm) Tìm m để giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2xm
x1
+
+
bằng 2
.

Ngày thi: 30/06/2006, thời gian 120 phút
Câu1(2 điểm).
1) Giải ph ơng trình:
b) 5(x 1) - 2 = 0 b) x
2
- 6 = 0
2) Tìm giao điểm của đ ờng thẳng y = 3x 4 với các trục toạ độ.
Câu 2 (2 điêm)
1) Giả sử đ ơng thẳng (d) có ph ơng trình y = ax + b
Xác định a, b để (d)đi qua hai điểm A(1; 3) và B(-3; -1)
2) Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của ph ơng trình x
2
2(m - 1)x 4 = 0 (m là tham số).
Xác định m để
12
xx5
+=

Câu 3:( 1 điểm)
Một hình chữ nhật có diện tích 300m
2
. Nếu giảm chiều rộng 3m, tăng chiều dài thêm 5m thì ta
đ ợc hình chữ nhât mới có diện tích bằng diện tích ban đầu. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu .
Câu 4: (3 điểm)

Cho điểm A ở bên ngoài đ ờng tròn tâm (O). Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đ ờng tròn

(B, C là tiếp điểm ). M là điểm bất kỳ trên cung nhỏ B, C. Gọi D, E, F t ơng ứng là hình chiếu
vuông góc của M trên các đ ờng thẳng AB, AC, BC; H là giao điểm của MB và DF; K là giao điểm
của MC và E F
1) Chứng minh: a) MECF là tứ giác nội tiếp
b) MF vuông góc với HK
2) Tìm vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MD.ME lớn nhất
Câu 5: (1 điểm)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-3; 0) và Parabol (P) có ph ơng trình y = x
2
. Tìm tọa độ
của M trên (P) để độ dài AM nhỏ nhất.



Năm học 2005-2006

Ngày thi: 13/07/2005, thời gian 120 phút
Câu1(2 điểm).
Rút gọn biểu thức M và tìm x khi M = - 2005 M =
xxxx
1.1
x1x1
ổửổử
+-
+-
ỗữỗữ
ỗữỗữ
+-
ốứốứ
( x


0; x


1)
Câu 2 (2 điêm)
a) Giải hệ ph ơng trình:
3x4y5
4xy6
-=-


+=



c) Tìm m để ba đ ờng thẳng sau cắt nhau tại một điểm:
y = 6 4x y = (3x + 5):4 y = (m 1)x + 2m

Câu 3:(2 điểm)
Trong một buổi lao động trồng cây, một tổ gồm 15 học sinh (cả nam và nữ) đã trồng tất cả 60
cây. Biết số cây các bạn nam trồng đ ợc và số cây các bạn nữ trồng đ ợc là nh nhau; mỗi bạn
nam trồng đ ợc nhiều hơn mỗi bạn nữ là 3 cây. Tính số học sinh nam và học sinh nữ của tổ.
Câu 4: (3 điểm)
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (theo thứ tự ấy). Gọi (O) là đ ờng tròn đi qua B, C. Từ A vẽ các
tiếp tuyến AE, AF với (O) trong đó E, F là các tiếp điểm. Gọi I là trung điểm của BC.
a) Chứng minh A, E, O, I, F nằm trên một đ ờng tròn
b) Đ ờng thẳng FI cắt đ ờng tròn (O) tại G. Chứng minh EG // AB.
c) Nối FE cắt AC tại K. Chứng minh AK.AI = AB.AC
Câu 5: (1 điểm)

Gọi y
1
, y
2
là hai nghiệm của ph ơng trình y
2
+ 3y + 1 = 0. Tìm p, q để ph ơng trình x
2
+ px + q =
0 có hai nghiệm là
22
112221
xy2y, xy2y
=+=+

.


Ngày thi: 12/07/2005, thời gian 120 phút
Câu1(2 điểm).
Rút gọn biểu thức N và tìm x, y khi N = 2
2005
;
N =
2
(xy)4xyxyyx
(x>0, y>0)
xyxy
-+-
-

+

Câu 2 (2 điêm)
Cho ph ơng trình x
2
+ 4x + 1 = 0 (1)
a) Giải ph ơng trình (1)
b) Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của ph ơng trình (1). Tính giá trị biểu thức B =
33
12
xx
+

Câu 3:( 1 điểm)
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 và nếu đổi
chỗ hai chữ số cho nhau thì đ ợc số mới bằng 4/7 số ban đầu.
Câu 4: (3 điểm)
Cho nửa đ ờng tròn đ ờng kính MN. Lấy điểm P tuỳ ý trên nửa đ ờng tròn (P khác M và N).
Dựng hình bình hành MNPQ. Từ P kẻ PI vuông góc với đ ờng thẳng MQ tại I và từ N kẻ vuông
góc với đ ờng thẳng MQ tại K.
a) Chứng minh P, Q, N, I nằm trên một đ ờng tròn.
b) Chứng minh MP.PK = NK.PQ
c) Tìm vị trí của điểm P trên nửa đ ờng tròn để tích NK.MQ lớn nhất
Câu 5: (1 điểm)
Gọi x
1

, x
2
, x
3
, x
4
là nghiệm của ph ơng trình (x + 2) (x + 4) (x + 6) (x + 8) = 1
Tính giá trị của biểu thức x
1
x
2
x
3
x
4




Năm học 2004-2005

Ngày thi: 13/07/2004, thời gian 150 phút
Câu1(3 điểm).
Cho h m số y = (m 2)x
2
(*)
a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1; 3); B(
2
; -1); C(
1

;5
2
)
b) Với m = 0, tìm giao điểm của đồ thị hàm số (*) với đồ thị hàm số y = x 1.
Câu 2 (3 điêm)
Cho hệ ph ơng trình:
-+=


+-=

(a1)xya
có nghiệm duy nhất (x;y)
x(a1)y2

a) Tìm đẳng thức liên hệ x, y mà không phụ thuộc a
b) Tìm điều kiện của a để thỏa mãn điều kiện 6x
2
17 y = 5
c) Tìm giá trị của a để biểu thức (2x-5y):(x+y) là số nguyên
Câu 3:(3 điểm)
Cho tam giác vuông MNP vuông tại M. Từ N dựng về đoạn thẳng NQ về phía ngoài tam giác
MNP sao cho NP = NQ và
ã
ã
=
MNPPNQ
, gọi I là trung điểm của PQ. Đoạn thẳng MI cắt NP tại E.
CMR:
a)

ã
ã
=
MPIQNI
, b) Tam giác MNE cân, c) MN.PQ = NP.ME.
Câu 4: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức A =
+
=
++++
53
422
x3x10x12x1
với
x7x15xx14

.

Ngày thi: 12/07/2004, thời gian 150 phút
Câu1 (3 điểm).
Cho hàm số y = 2x + m (*)
a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1; 3); B(
2
; -5
2
); C(2; - 1)
b) Xác định m để đồ thị hàm số (*) cắt đồ thị hàm số y = 3x 2 tại góc phần t thứ t .
Câu 2 (3 điêm)
Cho ph ơng trình 2x
2

-7x + 4 = 0 có nghiệm là x
1
, x
2
. Không giải ph ơng trình, hãy tính:
a) A= x
1
+ x
2
, B = x
1
x
2
, C =
33
12
xx
+
, D = +
12
xx

b) Xác định ph ơng trình bậc hai nhận x
1
2
- x
2
, x
2
2

- x
1
là nghiệm
Câu 3:( 3 điểm)
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Dựng đ ờng tròn đ ờng kính AB, BC. Gọi D, E
thứ tự là tiếp điểm của tiếp tuyến chung với đ ờng tròn đ ờng kính AB, BC. Gọi M là giao điểm
của AD, CE.
a) CMR: tứ giác ADEC nội tiếp.
b) CMR: MB là tiếp tuyến của hai đ ờng tròn đ ờng kính AB và BC.
c) Kẻ đ ờng kính DK của đ ờng tròn đ ờng kính AB. Chứng minh K, B, E thẳng hàng.
Câu 4: (1điểm)
Xác định các số a, b, c thỏa mãn
-
=++
+-
2
32
5x2abc
x3x2x2x1(x1)













Năm học 2003-2004

Ngày thi: 13/07/2003, thời gian 150 phút
Câu1(2điểm).
Cho h m số y =
3
2
x
2

a) Tính f(-2), f(3), f(
5
), f( -
2
3
)
b) Các điểm A(2; 6) B( -
2;3
); C(-4; -24); D(
13
;
4
2
) có thuộc đồ thị hàm số trên hay
không?
Câu 2 (2,5 điêm)
Giải các ph ơng trình:
a)
+=

-+
111
x3x34
b) (2x + 1)(x 4) = (x 1)(x + 4)
Câu 3 (1 điêm)
Cho ph ơng trình: -+=
2
12
2x7x10 có nghiệm là x; x
. Tính +
1221
xxxx

Câu 4:(3,5 điểm)
Cho hai đ ờng tròn (O
1
), (O
2
) cắt nhau tại M, N. Tuyến tuyến chung với hai đ ờng tròn về phía
nửa mặt phẳng bờ O
1
O
2
chứa điểm N có tiếp điểm thứ tự là A, B. Qua M kẻ cát tuyến song song với
AB cắt đ ờng tròn (O
1
), (O
2
) tại C, D. Đ ờng thẳng CA và đ ờng thẳng BD cắt nhau tại I. CMR:
a) IM vuông góc với CD b) IANB nội tiếp, c) MN đi qua trung điểm của AB

Câu 5: (1 điểm)
Tìm m nguyên để
++
2
mm20
là số hữu tỉ.
.



Ngày thi: 12/07/2003, thời gian 150 phút
Câu1 (1,5 điểm).
Tính giá trị của biểu thức A =
+
4
3258218
2

Câu 2 (2 điêm)
Cho h m số y = -
1
2
x
2

a) Với giá trị nào của x, hàm số nhận các giá trị 0; -2;
-
1
16
; 3

b) Hai điểm A, B có hoành độ lần l ợt là -1; 2. Viết ph ơng trình đ ờng thẳng đi qua A, B.
Câu 3 (2 điêm)
Cho hệ ph ơng trình:
-=-


+=+

x2y4m

2xy3(m1)

a) Giải ph ơng trình với m = 2
b) Gọi (x; y) là nghiệm của hệ ph ơng trình. Tìm m để x
2
+ y
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3:( 3,5 điểm)
Cho hình vuông MNPQ, A là một điểm trên đ ờng chéo NQ. Gọi H, I, K lần l ợt là hình chiếu
vuông góc của A trên MN, NP và MQ.
a) CMR: tam giác AIP bằng tam giác HAK.
b) CMR: PA vuông góc với HK.
c) Xác định vị trí của A để diện tích tam giác PHKđạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4: (1điểm)
CMR:
++++
(m2)(m3)(m4)(m5)
là số vô tỉ với mọi số tự nhiên m



Năm học 2002-2003

Ngày thi: 5/07/2002, thời gian 150 phút
Câu1(2,5 điểm).
Cho h m số y = (2m 1)x + m - 3
a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm (2; 5)
b) CMR: đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố định với mọi giá trị của m, tìm điểm cố định đó.
c) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x =
-
21

Câu 2 (3 điêm)
Cho ph ơng trình x
2
- 6x + 1 = 0, gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của ph ơng trình. Tính giá trị của biểu
thức:
A =
+
22
12
xx
=+
1122
Bxxxx
C =

+++
-+-
22
121212
2222
1122
xxxx(xx)
x(x1)x(x1)

Câu 3:(3,5 điểm)
Cho hai đ ờng tròn (O) và điểm M nằm ngoài đ ờng tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MP, MQ, (P,Q là
các tiếp điểm) và một cát tuyến cắt đ ờng tròn tại A, B.
a) Gọi I là trung điểm của AB. Chứng minh P, Q, O, I thuộc một đ ờng tròn
b) PQ cắt BA tại E. CMR: MP
2
= ME.MI
c) Giả sử BP = b và A là trung điểm của MB, Tính đoạn PA.
Câu 4: (1 điểm)
Xác định m, n, p sao cho (x+m)(x
2
+ nx + p) = x
3
10x -12
.




Ngày thi: 4/07/2002, thời gian 150 phút
Câu1 (3 điểm).

Giải các ph ơng trình
a) 9x
2
1 = 0
b)

-=
+
2
2
x3x2x7x
x1x1x1

c)
++=
2
4x4x12002

Câu 2 (2,5 điêm)
Cho h m số y =
1
2
x
2

a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Hai điểm A, B có hoành độ lần l ợt là 1; - 2. Viết ph ơng trình đ ờng thẳng đi qua A, B.
b) Đ ờng thẳng y = -x + m 3 cắt đồ thị hàm số trên tại hai điểm phân biệt, gọi x
1
, x

2
là hoành độ
của hai điểm đó. Tìm m để ++=
2222
1212
xx4xx

Câu 3 (3,5 điêm)
Cho tam giác vuông MNE vuông tại E, gọi O là trung điểm của MN và D là điểm trên cạnh MN (D
không trùng với M, N, O). Gọi I, J thứ tự là tâm đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác MED, NED.
a) CMR: OI//NE
b) CMR: I, O, J, D thuộc một đ ờng tròn
c) CMR: ED là phân giác của góc MEN khi và chỉ khi OI = OJ
Câu 4: (1điểm)
Tìm số nguyên lớn nhất không v ợt quá (7+
43
)
7







Năm học 2001-2002

Ngày thi: 5/07/2001, thời gian 150 phút
Câu1(3,5 điểm).
Giải các ph ơng trình:

a) 3(x 1) + 5 = 7x - 6
b) 4x x
2
= 0
c)
x1x1
2
xx1
+-
-=
+

Câu 2 (2,5 điêm)
Cho hàm số y = - 2x
2
có đồ thị là (P)
a) Các điểm A(3; -18), B(
3
; - 6), C(-2; 8) có thuộc (P) không?
b) Xác định các giá trị của m để điểm D có tọa độ là (m; m 1) thuộc đồ thị (P)
Câu 3:(3 điểm)
Cho tam giác vuông MNP tại M, đ ờng cao AH (H thuộc cạnh NP). Đ ờng tròn đ ờng kính MH
cắt MN tại A và cắt MP tại B.
a) Chứng minh AB là đ ờng kính của đ ờng tròn đ ờng kính MH
b) Chứng minh tứ giác NABP nội tiếp
c) Từ M kẻ đ ờng thẳng vuông góc với AB cắt cạnh NP tại I. CMR: IN = IP
Câu 4: (1 điểm)
Chứng minh
2
2

52 là nghiệm của ph ơng trình y6y7
y
-++=
. Từ đó phân tích đa thức sau thành
nhân tử: y
3
+ 6y
2
+ 7y 2.
.






Ngày thi: 6/07/2001, thời gian 150 phút
Câu1 (3,5 điểm).
Giải các ph ơng trình
a) x
2
4 = 0
b) x
2
+3x 18 = 0
c)
2
x22x70
=


Câu 2 (2,5 điêm)
Cho các điểm A(1; - 1) và B(3; 3)
a) Viết ph ơng trình đ ờng thẳng đi qua hai điểm A và B
b) Tìm m để đ ờng thẳng y = (m
2
2)x + m
2
4m + 2 song song với đ ờng thẳng AB đồng thời
đi qua điểm (1; 0)
Câu 3 (3 điêm)
Cho tam giác nhọn MNE đ ờng cao kẻ từ N và E cắt nhau tại H và cắt đ ờng tròn ngoại tiếp tam
giác MNE tại A, B.
a) CMR: MA = MB
b) CMR: M là tâm đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác ABH
c) Kẻ đ ờng kính NC. Chứng minh tứ giác MCEH là hình bình hành.
Câu 4: (1điểm)
Tìm các cặp số nguyên (a; b) thỏa mãn ph ơng trình
3a7b3200
+=







Năm học 2000-2001

Ngày thi: 4/07/2000, thời gian 150 phút
Câu1

Cho hàm số y = (m 2)x + m + 3
a) Tìm m để hàm số nghịch biến
b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3
c) Tìm m để các đồ thị hàm số sau đồng quy y = -x + 2, y = 2x 1, y = (m 2)x + m +3
Câu 2
Giải các ph ơng trình
a) x
2
+ x - 20 = 0
b)
111
x3x1x
+=


c)
31xx1
-=-

Câu 3
Cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đ ờng tròn (O), kẻ đ ờng kính AD
a) Chứng minh ABDC là hình chữ nhật
b) Gọi M, N là hình chiếu của B, C trên AD. Kẻ đ ờng cao AH (H thuộc BC). CMR: HM
^
AC
c) Xác định tâm đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác MNH
d) Gọi bán kính của đ ờng tròn nội, ngoại tiếp tam giác vuông ABC là r và R.
Chứng minh rằng
rRAB.AC
+


.







Ngày thi: 5/07/2000, thời gian 150 phút
Câu1
Cho ph ơng trình x
2
2(m + 1)x + 2m 23 = 0
a) Giải ph ơng trình khi m = 5
b) Gọi hai nghiệm của ph ơng trình là x
1
, x
2
. Tìm các giá trị của m thỏa mãn 5x
1
+ x
2
= 4
Câu 2
Cho hàm số y = (m 1)x + m + 2
a) Tìm m để đồ thị hàm số trên song song với đồ thị hàm số y = 2x 1
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm (1; -3)
c) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi m
d) Tìm m để đồ thị hàm số tạo với các trục một tam giác có diện tích là 2 (đơn vị diện tích)

Câu 3
Cho tam giác PQR nội tiếp đ ờng tròn (O), đ ờng phân giác trong của góc P cắt QR tại D và
đ ờng tròn ngoại tiếp tại I.
a) Chứng minh IO vuông góc với QR
b) Chứng minh QI
2
= PI.DI
c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của P trên QR. Chứng minh
ã
ã
QPHRPO
=
d) Chứng minh
ã
à
à
HPOQR
=-








Năm học 1999-2000

Ngày thi: 4/08/1999, thời gian 150 phút
Câu1

a) Viết ph ơng trình đ ờng thẳng đi qua hai điêm (2; 1) và (-1; -5)
b) Tìm tọa độ giao điểm của đ ờng thẳng trên với trục tung và trục hoành
Câu 2
Cho ph ơng trình x
2
2mx + 2m - 3 = 0
a) Chứng minh ph ơng trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Tìm m để ph ơng trình có hai nghiệm trái dấu
c) Gọi hai nghiệm của ph ơng trình là x
1
, x
2
, tìm các giá trị của m để:
22
22
21
12
(1x)(1x)4
xx
-+-=

Câu 3
Cho tam giác đều PQR, trên cạnh QR lấy điểm D, qua D kẻ các đ ờng thẳng song song với PQ
và PR cắt PR tại N và cắt PQ tại M
a) Chứng minh RM = QN
b) Chứng minh tứ giác PQDN nội tiếp. Xác định vị trí D trên QR để MN ngắn nhất.
c) K là một điểm nằm trong tam giác PQR sao cho PK
2
+ KQ
2

= KR
2
. Tính số đo góc PKQ
.











Ngày thi: 5/08/1999, thời gian 150 phút
Câu1
Cho hàm số f(x) = x
2
x +2
a) Tính giá trị của hàm số khi x = 1/2 và x = - 3
b) Tính giá trị của x khi f(x) = 2; f(x) = 14.
Câu 2
Cho hệ ph ơng trình:

mxy1

xmy2
a) Giải hệ ph ơng trình theo tham số m
b) Tìm m để hệ ph ơng trình có nghiệm (x

; y) thỏa x+y=1
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa x, y mà không phụ thuộc m
-=


+=


Câu 3
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB). Gọi I là tâm đ ờng tròn nội tiếp tam giác ABC, các tiếp
điểm của đ ờng tròn nội tiếp với ba cạnh AB, BC, CA lần l ợt tại M, N, P.
a) Chứng minh AMPI là hình vuông
b) Đ ờng thẳng AI cắt PN tại D. Chứng minh M, B, N, D, I nằm trên một đ ờng tròn
c) Đ ờng thẳng BI, CI kéo dài cắt AC, AB lần l ợt tại E, F. Chứng minh BE.CF = 2BI.CI






Năm học 1998-1999

Ngày thi: 5/08/1998, thời gian 150 phút
Câu1
Giải hệ ph ơng trình:
2x3y5
3x4y2
-=-



-+=


Câu 2
Cho ph ơng trình x
2
2(m + 1)x +m
2
+ 3m + 2 = 0
a) Tìm m để ph ơng trình có hai nghiệm phân biệt
b) Gọi hai nghiệm của ph ơng trình là x
1
, x
2
, tìm các giá trị của m để:
22
12
12
xx
+=

Câu 3
Cho tam giác vuông cân ABC tại A. Trên BC lấy M, Gọi O là tâm đ ờng tròn qua tiếp xúc với AB
tại B; điểm O là tâm đ ờng tròn qua M và tiếp xúc với AC tại C. Hai đ ờng tròn cắt nhau tại D (D khác
M)
a) Chứng minh BDC vuông
b) Chứng minh OD là tiếp tuyến của (O)
c) BO cắt CO tại E. Chứng minh A, B, D, E, C nằm trên một đ ờng tròn
d) Xác định vị trí của M sao cho OO ngắn nhất
Câu 4

Cho a > 0, b > 0 và a + b = 2. Tính giá trị của biểu thức
22
44
A11
ab
ổửổử
=
ỗữỗữ
ốứốứ

.






Ngày thi: 5/07/1998, thời gian 150 phút
Câu1
a) Giải ph ơng trình (x 1)(x 2) = 10 x
b) Giải bất ph ơng trình
2x3x2x1
263
-+-
-<
Câu 2
Cho (P):
2
1
yx

2
= và điểm M(-1; 2)
a) Chứng minh đ ờng thẳng qua M có hệ số góc k qua M luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B
với mọi k.
b) Gọi x
A
, x
B
lần l ợt là hoành độ giao điểm của A, B. Tìm k để
22
ABABAB
xx2x.x(xx)
+++đạt giá
trị lớn nhất, tìm giá trị đó.
Câu 3
Cho đ ờng tròn (O), AB là dây cố định của đ ờng tròn không đi qua tâm. M là một điểm trên cung
lớn AB sao cho tam giác AMB là tam giác nhọn. Gọi C, D là điểm chính giữa của cung nhỏ MB,
MA. Đ ờng thẳng AC cắt BD tại I, đ ờng thẳng DC cắt MA, MB thứ tự tại P, Q.
a) Tam giác ADI cân
b) ADPI nội tiếp
c) IP = MQ
d) Đ ờng thẳng MI cắt (O) tại N. Khi M chuyển động trên cung lớn AB thì trung điểm MN
chuyển động trên đ ờng nào?
Câu 4

Cho a1, b1, a+b3
ÊÊ=. Tìm giá trị lớn nhất của
22
1a1b
-+-



×