Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

4 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Lịch Sử Và Địa lí 6,7,8; Lịch Sử 9 năm học 20232024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.9 KB, 12 trang )

UBND HUYỆN HỒNG SU PHÌ
TRƯỜNG PTDT BT TH&THCS
NÀNG ĐƠN

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2023 – 2024
Mơn: Lịch sử và địa lí 8
Tổng
%
điểm

Mức độ nhận thức
T
T

Chương/
chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Nhận
biết
(TNKQ)

Thơng
hiểu
(TL)

Vận
dụng
(TL)



Vận
dụng
cao
(TL)

Phân mơn Địa lí
1

2

Nội dung 1: Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi
ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ ĐỊA LÍ lãnh thổ
VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ Nội dung 2: Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm
VIỆT NAM
vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí
tự nhiên Việt Nam
Nội dung 1: Đặc điểm chung của địa hình
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VÀ
Nội dung 2: Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ
KHỐNG SẢN VIỆT NAM
bản của từng khu vực địa hình

5%

2 TN

10%
1TL
15%

6TN

Nội dung 3: Ảnh hưởng của địa hình đối với sự
phân hố tự nhiên và khai thác kinh tế
1TL

3

KHÍ HẬU VIỆT NAM

Nội dung 4: Đặc điểm chung của tài nguyên
khoáng sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ
yếu
Nội dung 5: Tác động của biến đổi khí hậu đối
với khí hậu
Tỉ lệ

15%
5%

1TL
1TL
20%

15%

10%

5%


50%


TT

Chương/
Chủ đề

Nội dung/
Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức
Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng

TN,TL

TL

TL

Tổng số câu
Vận
dụng

cao
TL

TN

Điểm
số

TL

Phân môn Lịch Sử
1. Cách mạng tư sản Anh
Châu Âu và
Bắc Mĩ từ nửa
sau TK XVI
đến TK XVIII
1

1TN*
2. Chiến tranh giành độc lập của các
thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
3. Cách mạng tư sản Pháp

4. Cách mạng công nghiệp
Đông Nam Á từ 1. Q trình xâm lược Đơng Nam Á
nửa sau thế kỉ
của thực dân phương Tây
2
XVI đến thế kỉ 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn
XIX

hố – xã hội của các nước Đông
Nam Á
1. Xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh
Việt Nam từ
– Nguyễn
3
đầu thế kỉ XVI 2. Những nét chính trong q trình
đến thế kỉ
mở cõi từ thế kỉ XVI đến thế kỉ
XVIII
XVIII
Tổng số điểm

2 TN*
1TN

1

0,25

1

1

0,5
1,25

1

0,5


2
1TL*
1TL*

1TN*

1

0,25

1TN*

1

0,25

1TN*

1

0,25

1TN
2,0

1TL
1,5

1

1,0

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023-2024

0,5

1

1,75
5,0


MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8
TT

Chương/
Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến
thức

Mức độ đánh giá

Nhận biết

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao


Phân mơn Địa lí
1

2

Chủ đề 1:
ĐẶC
ĐIỂM VỊ
TRÍ ĐỊA


PHẠM VI
LÃNH
THỔ
VIỆT
NAM

Nội dung 1: Đặc Nhận biết
điểm vị trí địa lí và - Trình bày được đặc điểm
phạm vi lãnh thổ
vị trí địa lí.
Nội dung 2. Ảnh
hưởng của vị trí địa lí
và phạm vi lãnh thổ
đối với sự hình thành
đặc điểm địa lí tự
nhiên Việt Nam

Chủ đề 2: Nội dung 1: Đặc

điểm chung của địa
ĐẶC
hình
ĐIỂM
ĐỊA
HÌNH VÀ
KHỐNG
SẢN
VIỆT
NAM

2 TN

Thơng hiểu
- Phân tích được ảnh hưởng
của vị trí địa lí và phạm vi
lãnh thổ đối với sự hình
thành đặc điểm địa lí tự
nhiên Việt Nam.

1TL

Nhận biết
- Trình bày được một trong
những đặc điểm chủ yếu của
địa hình Việt Nam: Đất
nước đồi núi, đa phần đồi
núi thấp; Hướng địa hình;
Địa hình nhiệt đới ẩm gió
mùa; Chịu tác động của con

người.

- Trình bày được đặc điểm
của các khu vực địa hình:
Nội dung 2: Các khu địa hình đồi núi; địa hình
vực địa hình. Đặc đồng bằng; địa hình bờ biển
điểm cơ bản của từng

6 TN


khu vực địa hình

và thềm lục địa.
Vận dụng

3

- Tìm được ví dụ chứng
minh ảnh hưởng của sự
Nội dung 3: Ảnh phân hố địa hình đối với sự
hưởng của địa hình phân hoá lãnh thổ tự nhiên
đối với sự phân hoá và khai thác kinh tế.
tự nhiên và khai thác
kinh tế
Nhận biết
Nội dung 4: Đặc Trình bày được đặc điểm
điểm chung của tài chung của tài nguyên
nguyên khoáng sản khoáng sản Việt Nam
Việt Nam. Các loại Thơng hiểu

- Giải thích được đặc điểm
khoáng sản chủ yếu
chung của tài nguyên
khoáng sản Việt Nam.
- Phân tích được đặc điểm
phân bố các loại khống sản
chủ yếu và vấn đề sử dụng
hợp lí tài nguyên khống
sản.
Nội dung 5: Tác động Vận dụngcao
của biến đổi khí hậu – Tìm ví dụ về giải pháp
đối với khí hậu
ứng phó với biến đổi khí
hậu.

CHỦ ĐỀ
3: ĐẶC
ĐIỂM
KHÍ HẬU
VIỆT
NAM
Số câu/ loại câu
Tỉ lệ %

1 TL

1TL

8 câu TNKQ
20%


2 câu TL
15%

1 câu TL
10%

1 câu TL
5%



Phân môn Lịch sử
1

Châu Âu
và Bắc Mĩ
từ nửa sau
TK XVI
đến TK
XVIII

1. Cách mạng
tư sản Anh

2. Chiến tranh
giành độc lập
của các thuộc
địa Anh ở Bắc



3. Cách mạng
tư sản Pháp

4. Cách mạng
công nghiệp

Nhận biết
– Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách
mạng tư sản Anh. *
Thông hiểu
- Trình bày được tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh.
Vận dụng
- Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh.
Nhận biết
– Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cuộc
Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ *
Thơng hiểu
- Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến tranh giành độc lập của
13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ
Vận dụng
- Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập
của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ.
Nhận biết
– Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách
mạng tư sản Pháp.
Thơng hiểu
- Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp
Vận dụng
- Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. *

Nhận biết
– Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của cách mạng công
nghiệp.
Vận dụng cao
– Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối
với sản xuất và đời sống.
- Liên hệ được những tác động của cách mạng công nghiệp tới sản xuất

1TN*

2 TN*

1TN*

1TL

1TL*


2

3

Đông Nam
Á từ nửa
sau thế kỉ
XVI đến
thế kỉ XIX

Việt nam

từ đầu thế
kỉ XVI đến
thế kỉ
XVIII

1. Q trình
xâm lược
Đơng Nam Á
của thực dân
phương Tây
2. Tình hình
chính trị, kinh
tế, văn hố –
xã hội của các
nước Đông
Nam Á
1. Xung đột
Nam – Bắc
triều, Trịnh –
Nguyễn

1. Những nét
chính trong
q trình mở
cõi từ thế kỉ
XVI đến thế kỉ
XVIII
Số câu/ loại câu
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung


và đời sống của con người.
Nhận biết
– Trình bày được những nét chính trong q trình xâm nhập của tư bản
phương Tây vào các nước Đông Nam Á*
Nhận biết
– Nêu được những nét nổi bật về tình hình chính trị, kinh tế, văn hố –
xã hội của các nước Đơng Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương
Tây. *
Nhận biết
– Nêu được những nét chính Mạc Đăng Dung về sự ra đời của Vương
triều Mạc.
Thơng hiểu
– Giải thích được ngun nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều,
Trịnh – Nguyễn.
Vận dụng
– Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn.
Nhận biết
– Trình bày được khái quát về quá trình mở cõi của Đại Việt trong các thế
kỉ XVI – XVIII.
Thông hiểu
– Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với
quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn.

1TN*

1TN*

1TN*


1TN

8 TN
20,0%
40,0%

1TL

1TL
1TL
15,0% 10%
30,0% 20,0
%

1TL
5,0%
10,0
%


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023-2024
MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8
Thời gian làm bài: phút (khơng kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm)
Câu 1. Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh
A. Điện Biên.

B. Hà Giang.


C. Khánh Hòa.

D. Cà Mau.

Câu 2. Nước ta nằm ở vị trí nào?
A. Nội chí tuyến nửa cầu Bắc.
C. Nội chí tuyến hai bán cầu.
Câu 3. Địa hình đồng bằng nước ta chiếm
A. 3/4 diện tích phần đất liền.
C. 1/4 diện tích phần đất liền.

B. Nội chí tuyến nửa cầu Nam.
D. Đới ơn hồ.
B. 2/3 diện tích phần đất liền.
D. 1/3 diện tích đất liền.

Câu 4. Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nước ta là
A. đồng bằng.
B. đồi núi.
C. đồi trung du.
D. bán bình ngun.
Câu 5. Địa hình nước ta có 2 hướng chủ yếu là
A. đơng nam-tây bắc và vịng cung
B. đơng bắc-tây nam và vịng cung.
C. tây bắc-đơng nam và vịng cung.
D. tây nam-đơng bắc và vịng cung.
Câu 6. Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn
A. Tân kiến tạo.
B. Cổ sinh.
C. Trung sinh.

D. Tiền Cambri.
Câu 7. Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo?
A. Địa hình cacxtơ.
B. Địa hình đồng bằng.
C. Địa hình đê sơng, đê biển.
D. Địa hình cao nguyên.
Câu 8. Địa hình nước ta mang tính chất..................... và chịu tác động mạnh mẽ của con người.
A. cận nhiệt gió mùa.
B. ơn đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới khơ.

Câu 9: Ngun nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ Cách mạng tư sản Anh là
A. sự thay đổi về kinh tế.
B. chính sách tăng thuế.
C. mâu thuẫn giữa Vua với Quốc hội.
D. những chuyển biến trong đời sống kinh tế - chính trị - xã hội ở Anh.
Câu 10: Hãy cho biết nguyên nhân trực tiếp dẫn tới Chiến tranh giành độc lập của 13
thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ?
A. Chế độ thuế vơ lí của thực dân Anh.


B. Nhân dân cảng Bô-xtơn tấn công ba tàu chở chè của Anh.
C. Đầu thế kỷ XVIII, người Anh thành lập 13 thuộc địa ở Bắc Mỹ.
D. Sự phát triển kinh tế theo con đường tư bản chủ nghĩa làm sâu sắc hơn mâu
thuẫn giữa các thuộc địa với chính quốc.
Câu 11: Kết quả của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ là
A. lật đổ chế độ phong kiến, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ.
B. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm quyền.
C. lật đổ ách thống trị của thực dân Anh, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ.

D. thành lập chế độ quân chủ lập hiến, mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa
phát triển.
Câu 12: Cuối thế kỉ XIX, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia là thuộc địa của
A. Anh.
B. Pháp.
C. Tây Ban Nha.
D. Hà Lan.
Câu 13: Các nước thực dân phương Tây đã thực hiện chính sách gì về chính trị ở một số
nước Đơng Nam Á?
A. Chính sách “chia để trị”.
B. Chính sách độc quyền.
C. Chính sách “ngu dân”.
D. Chính sách “đồng hóa”.
Câu 14: Một võ quan trong triều Lê đã lợi dụng xung đột giữa các phe phái để tiêu diệt
các thế lực thù địch và thâu tóm mọi quyền hành, nhân vật đó là ai?
A. Nguyễn Kim.
B. Mạc Đăng Dung.
C. Trịnh Kiểm.
D. Nguyễn Hoàng .
Câu 15. Đâu không phải là kết quả của Cách mạng tư sản Pháp?
A. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.
B. Đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền.
C. Lật đổ chế độ phong kiến, thành lập chế độ cơng hịa.
D. Xóa bỏ nhiều trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản.
Câu 16: Đến cuối thế kỉ XVIII, chúa Nguyễn đã làm chủ một vùng đất rộng lớn ở khu
vực nào?
A. Từ Đà Nẵng đến Cà Mau.
B. Từ Thanh Hóa đến mũi Cà Mau.
C. Từ Cao Bằng đến phía bắc dải Hồnh Sơn.
D. Từ phía nam dải Hoành Sơn đến mũi Cà Mau.

II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm): Hình dạng kéo dài lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới điều kiện tự nhiên ở nước
ta?
Câu 18 (1,0 điểm): Em hãy cho biết khi rừng bị con người chặt phá thì mưa lũ sẽ gây ra hiện
tượng gì? Bảo vệ rừng có những lợi ích gì?
Câu 19 (0,5 điểm).

Hiện nay, biến đổi khí hậu không chỉ là vấn đề của một quốc gia hay châu lục mà đó trở
thành vấn đề chung của tồn cầu. Bản thân em (chủ nhân tương lai của đất nước), hãy
kể một số giải pháp khác để ứng phó với biến đổi khí hậu mà con người đã, đang và sẽ
thực hiện trong tương lai.


Câu 20 (1,5 điểm): Mơ tả tóm tắt q trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng
Sa và quần đảo Trường Sa của người Việt trong các thế kỉ XVII - XVIII.
Câu 21 (1,0 điểm): So sánh đặc điểm của Cách mạng tư sản Anh (1642) và Cách mạng
tư sản Pháp (1789)?
Câu 22 (0,5 điểm): Theo em, nếu con người khơng sáng tạo ra những loại máy móc
dùng trong sản xuất hoặc những phương tiện giao thông hiện đại như tàu hỏa, tàu
thuỷ...thì hoạt động sản xuất và cuộc sống của chúng ta sẽ thế nào?

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC:
MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8
Thời gian làm bài: phút (khơng kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)

u
1

2

Đáp
án
D
A


u
5
6

Đáp
án
C
A


u
9
10

Đáp
án

Đáp
án

A
C



u
13
14

3

C

7

C

11

A

15

D

4

B

8

C


12

B

16

A

D
A

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu

Nội dung

17
(1,5
điểm
)

- Hình dạng dài và hẹp ngang của phần đất liền, với bờ biển uốn khúc (hình chữ
S) theo nhiều hướng và dài trên 3260km đã góp phần làm thiên nhiên nước ta trở
nên đa dạng, phong phú và sinh động. Cảnh quan tự nhiên nước ta khác biệt rõ
ràng giữa các vùng, miền tự nhiên. Ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền,
tăng cường tính chất nóng ẩm của thiên nhiên.
- Rừng bị con người chặt phá thì mưa lũ sẽ gây ra hiện tượng
+ Xói mịn đất.
+ Cắt xẻ địa hình.
+ Xâm thực địa hình.

+ Lũ quét, sạt lở đất.
* Bảo vệ rừng có lợi ích:
- Điều hịa khí hậu, bảo vệ sự đa dạng sinh học…
- Hạn chế lũ lụt, xói mịn đất, xâm thực, sạt lở đất…
- Sử dụng tiết kiệm năng lượng: sử dụng các thiết bị điện ít tiêu hao năng lượng,

18
(1,0
điểm
)

19
(0,5

Điể
m


điểm
)

tắt thiết bị điện khi không sử dụng
- Sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo: năng lượng mặt trời, gió...
- Sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước
- Bảo vệ rừng, trồng cây xanh
- Giảm thiểu rác thải, phân loại rác, bỏ rác đúng nơi quy định...
Câu 20 - Cùng với công cuộc khai phá vùng đất phía Nam, các chúa Nguyễn cũng thực
(1,5đ thi chủ quyền đối với các đảo, quần đảo ở Biển Đông, trong đó có hai quần đảo
)
Hồng Sa và Trường Sa.

- Hoạt động khai thác và xác lập chủ quyền của chúa Nguyễn tại Hồng Sa và
Trường Sa được thực hiện có tổ chức, hệ thống và liên tục thông qua đội Hoàng
Sa và Bắc Hải.
- Đội Hoàng Sa và Bắc Hải vừa có chức năng kiểm sốt, quản lí biển đảo vừa có
chức năng kinh tế và tiếp tục được duy trì ở thời Tây Sơn
Câu 21
(1,0đ
)
Đặc điểm
Cách mạng tư sản Anh
Cách mạng tư sản Pháp

Câu
22
(0,5đ
)

Lực lượng lãnh
đạo

Giai cấp tư sản và tầng
lớp quý tộc mới

Giai cấp tư sản

Hình thức

Nội chiến

Nội chiến cách mạng và

chiến tranh bảo vệ Tổ quốc

Thể chế chính trị
trước cách mạng

Quân chủ chuyên chế

Quân chủ chuyên chế

Thể chế chính trị
sau cách mạng.

Qn chủ lập hiến

Cộng hịa tư sản.

0,5
0,5
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25

Gợi ý:
- Hoạt động sản xuất trì trệ, lạc hậu, năng suất lao động không cao, khối lượng
sản phẩm làm ra ít....
- Chất lượng cuộc sống thấp, xã hội khơng phát triển được.


0,25
0,25




×