Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Hsyc xl goi 8 đoạn km128+425 km 130+405 26 11 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.95 KB, 69 trang )

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ BOT HÀ NỘI - BẮC GIANG
_____________________

HỒ SƠ U CẦU
Gói thầu XL-08: Thi cơng xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405
Dự án đầu tư xây dựng cơng trình cải tạo, nâng cấp QL 1
đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

Bên mời thầu
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ BOT HÀ NỘI - BẮC GIANG

HÀ NỘI, THÁNG

NĂM 2014


Hồ sơ yêu cầu

MỤC LỤC
TỪ NGỮ VIẾT TẮT
PHẦN THỨ 1:

4

CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU 7

CHƯƠNG I.YÊU CẦU VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU

7

Mục 1.



Nội dung gói thầu 7

Mục 2.

Tính hợp lệ của vật tư, máy móc, thiết bị được sử dụng

Mục 3.

Khảo sát hiện trường

Mục 4.

Nội dung HSĐX

Mục 5.

Đơn đề xuất chỉ định thầu7

Mục 6.

Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà
thầu 8

Mục 7.

Đề xuất phương án kỹ thuật thay thế trong HSĐX 9

Mục 8.


Đề xuất biện pháp thi công trong HSĐX

Mục 9.

Giá đề xuất gói thầu

Mục 10.

Thời gian có hiệu lực của HSĐX 10

Mục 11.

Quy cách của HSĐX và chữ ký trong HSĐX 10

Mục 12.

Niêm phong và cách ghi trên túi đựng HSĐX 10

Mục 13.

Thời hạn nộp HSĐX

Mục 14.

Đánh giá HSĐX

Mục 15.

Làm rõ HSĐX và đàm phán về nội dung của HSĐX 11


Mục 16.

Điều kiện đối với nhà thầu được đề nghị trúng thầu 11

Mục 17.

Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu 11

Mục 18.

Thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng 12

Mục 19.

Bảo đảm thực hiện hợp đồng

Mục 20.

Kiến nghị trong đấu thầu 12

Mục 21.

Xử lý vi phạm

CHƯƠNG II.

7

7


7

9

9

10

10

12

12

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT

Mục 1.

TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu

Mục 2.

Tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật

13

13

16


BIỂU MẪU 21
Mẫu số 1

21

Mẫu số 2

22

Mẫu số 3

23

Mẫu số 4

25

Mẫu số 6

26

Mẫu số 7A 27
Mẫu số 7B 27
Gói thầu XL-08: Thi cơng xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405
Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL.1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

1


Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405


Mu s 8A 28
Mu số 8B 29
Mẫu số 9A 30
Mẫu số 9B 31
Mẫusố 10

32

Mẫu số 11

33

Mẫu số 12

34

Mẫu số 13

35

CHƯƠNG III.

GIỚI THIỆU DỰ ÁN VÀ GÓI THẦU 36

CHƯƠNG V.

YÊU CẦU VỀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

CHƯƠNG VI.


YÊU CẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT

CHƯƠNG VII.

CÁC BẢN VẼ

PHẦN THỨ 2:
CHƯƠNG VIII.

47

49

50

YÊU CẦU VỀ HỢP ĐỒNG

51

ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG 51

Điều 1. Giải thích từ ngữ 51
Điều 2. Ngơn ngữ sử dụng và Luật áp dụng
Điều 3. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
Điều 4. Hình thức hợp đồng
Điều 5. Nhà thầu phụ

52
52


Điều 7. Bồi thường thiệt hại

52

Điều 8. Trường hợp bất khả kháng
53

Điều 10. An toàn

53

51

52

Điều 6. Nhân sự của nhà thầu

Điều 9. Bảo hiểm

51

53

Điều 11. Tư vấn giám sát 53
Điều 12. Giải quyết tranh chấp 53
Điều 13. Tiến độ thực hiện

54


Điều 14. Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng

54

Điều 15. Chất lượng vật tư, máy móc, thiết bị ()

54

Điều 16. Xử lý sai sót ()

54

Điều 17. Bảo hành cơng trình

55

Điều 18. Biểu giá hợp đồng

55

Điều 19. Điều chỉnh giá hợp đồng

55

Điều 20. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng55
Điều 21. Tạm ứng 55
Điều 22. Thanh toán

56


Điều 23. Phạt vi phạm hợp đồng 56
Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

2


Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405

iu 24. Nghim thu

56

iu 25. Chấm dứt hợp đồng

57

Điều 26. Thanh toán trong trường hợp chấm dứt hợp đồng
CHƯƠNG IX.
Mẫu số 14

58

Mẫu số 15

62

Mẫu số 16

63


57

MẪU HỢP ĐỒNG 58

Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

3


Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405

T NG VIT TT
HSYC

H sơ yêu cầu

HSĐX

Hồ sơ đề xuất

TCĐG

Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ đề xuất

ĐKHĐ

Điều kiện của hợp đồng

Luật sửa đổi


Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu
tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009

Luật Đấu thầu

Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013

Nghị định 63/CP

Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu

Nghị định 15/CP

Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính Phủ về
quản lý chất lượng cơng trình xây dựng

Nghị định 12/CP

Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính Phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình

Nghị định 112/CP

Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính Phủ
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình.

VND


Đồng Việt Nam

Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

4


Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405
CễNG TY C PHNU TƯ
BOT HÀ NỘI – BẮC GIANG

Số:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

2014/GM/BOT

Hà Nội, ngày … tháng … năm 2014

THƯ MỜI THẦU
Kính gửi: Công ty __________________________________
Công ty cổ phần Đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang tổ chức lựa chọn nhà thầu theo hình
thức chỉ định thầu Gói thầu XL-08: Thi cơng xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405
thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội - Bắc
Giang theo hình thức hợp đồng BOT.
Căn cứ Văn bản 6472/BGTVT-CQLXD ngày 03/06/2014 của Bộ GTVT về việc
Chấp thuận kế hoạch đấu thầu Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội Bắc Giang theo hình thức Hợp đồng BOT;
Căn cứ Quyết định số 258/2014/QĐ-HĐQT-BOT ngày 29/8/2014 của HĐQT Công
ty CP đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đấu thầu

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức Hợp
đồng BOT;
Căn cứ Quyết định số 331/2014/QĐ-HĐQT-BOT ngày 20/9/2014 của HĐQT Công ty
cổ phần Đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang về việc phê duyệt Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi cơng
Gói thầu XL-08: Thi cơng xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405 thuộc Dự án
ĐTXD cơng trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT;
Căn cứ Quyết định số ......./2014/QĐ/BOT-HĐQT ngày / /2014 của HĐQT Công ty
cổ phần Đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang về việc phê duyệt dự tốn Gói thầu XL-08: Thi
cơng xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405 thuộc Dự án ĐTXD cơng trình cải tạo,
nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT;
Căn cứ theo Hồ sơ năng lực của Công ty _________________và____________; Công
ty cổ phần Đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang xin mời q Cơng ty có mong muốn tham gia
nộp hồ sơ đề xuất gói thầu XL-08 nêu trên với các thông tin như sau:
- Quý Công ty sẽ được Công ty cổ phần Đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang cung cấp
một bộ Hồ sơ yêu cầu (HSYC) và Quý công ty phải nộp cho Chủ đầu tư một khoản
phí in ấn HSYC là: 1.000.000đ (Bằng chữ: Một triệu đồng).
- Thời gian nhận Hồ sơ yêu cầu: h -:- h ngày tháng năm 2014;
- Địa chỉ nhận Hồ sơ đề xuất: Văn phịng đại diện Cơng ty cổ phần Đầu tư BOT Hà
Nội - Bắc Giang tại Hà Nội - Tầng 2, toà nhà Trung tâm thời trang Vinaconex, khu
đơ thị Trung Hồ, Nhân Chính, Thanh Xn, Hà Nội;
- Điện thoại: 046 3 253 838
fax: 046 3 250 333
- Email:
- Thời gian nộp Hồ sơ đề xuất chậm nhất: h
ngày tháng năm 2014;
Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

5



Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405

- H s xuất sẽ được Công ty cổ phần Đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang mở công
khai vào lúc ngày tháng ..... năm 2014 tại Văn phòng đại diện tại Hà Nội.
Công ty cổ phần Đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang kính mời đại diện Nhà thầu tới tham
dự vào thời gian và địa điểm nêu trên./.
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ BOT HÀ NỘI - BẮC GIANG

Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

6


Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405

PHN TH 1:

CH DN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU

CHƯƠNG I. YÊU CẦU VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Article I.

Nội dung gói thầu

1. Bên mời thầu, Cơng ty Cổ phần Đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang mời Nhà thầu nhận
HSYC Gói thầu XL-08: Thi cơng xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405 thuộc
Dự án đầu tư xây dựng cơng trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội - Bắc
Giang theo hình thức hợp đồng BOT.
2. Thời gian thực hiện hợp đồng: 22 tháng.

3. Nguồn vốn để thực hiện gói thầu: Vốn chủ sở hữu và vốn vay.
Article II.

Tính hợp lệ của vật tư, máy móc, thiết bị được sử dụng

1. Vật tư, máy móc, thiết bị đưa vào xây lắp cơng trình phải có xuất xứ rõ ràng, hợp
pháp.Nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ của vật tư, máy móc, thiết bị; ký mã hiệu, nhãn mác
(nếu có) của sản phẩm.
2. “Xuất xứ của vật tư, máy móc, thiết bị” được hiểu là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản
xuất ra tồn bộ vật tư, máy móc, thiết bị hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ bản
cuối cùng đối với vật tư, máy móc, thiết bị trong trường hợp có nhiều nước hoặc lãnh
thổ tham gia vào q trình sản xuất ra vật tư, máy móc, thiết bị đó.
3. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu để chứng minh sự phù hợp (đáp ứng) máy móc,
thiết bị theo yêu cầu, bao gồm:
a) Bảng liệt kê chi tiết danh mục, máy móc, thiết bị đưa vào xây lắp;
b) Tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn, máy móc, thiết bị, tính năng, thơng số kỹ
thuật, giấy chứng nhận đăng kiểm, kiểm định (nếu có) của từng loại, và các nội dung
khác như yêu cầu nêu tại Chương VI;
Article III.

Khảo sát hiện trường

1. Nhà thầu chịu trách nhiệm khảo sát hiện trường phục vụ việc lập HSĐX. Bên mời thầu
tạo điều kiện, hướng dẫn nhà thầu đi khảo sát hiện trường. Chi phí khảo sát hiện trường
để phục vụ cho việc lập HSĐX thuộc trách nhiệm của nhà thầu.
2. Bên mời thầu không chịu trách nhiệm pháp lý về những rủi ro đối với nhà thầu phát
sinh từ việc khảo sát hiện trường như tai nạn, mất mát tài sản và các rủi ro khác.
Article IV.

Nội dung HSĐX


HSĐX do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm những nội dung sau:
1. Đơn đề xuất chỉ định thầu theo quy định tại Mục 5 Chương này;
2. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo quy
định tại Mục 6 Chương này;
3. Đề xuất về mặt kỹ thuật theo quy định tại các chương từ Chương IV đến Chương VII;
4. Đề xuất về tài chính, thương mại bao gồm: Giá đề xuất chỉ định thầu theo quy định tại
Mục 9 Chương này.
Article V.

Đơn đề xuất chỉ định thầu

Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

7


Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405

- n xut chỉ định thầu do nhà thầu chuẩn bị và được ghi đầy đủ theo Mẫu số 1
Chương III, có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu (người đại diện theo
pháp luật của nhà thầu hoặc người được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo
Mẫu số 2 Chương III).
- Trường hợp ủy quyền, để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền, nhà thầu
cần gửi kèm theo các tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy
quyền, cụ thể như sau: Bản chụp Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh,
Quyết định bổ nhiệm chức vụ người được ủy quyền... đã được chứng thực.
- Đối với nhà thầu liên danh, đơn đề xuất chỉ định thầu phải do đại diện hợp pháp của từng
thành viên liên danh ký. Thành viên đứng đầu Liên danh ký đơn đề xuất nếu trong văn
bản thỏa thuận liên danh có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho

thành viên đứng đầu liên danh ký đơn đề xuất chỉ định thầu. Trường hợp từng thành viên
liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập.
Article VI.

Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của
nhà thầu

1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện quy định
tại Điều 7 Luật Đấu thầu, cụ thể:
a) Đối với nhà thầu độc lập, phải cung cấp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của
mình như sau:
- Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy
định của pháp luật trong đó có ghi ngành nghề kinh doanh xây lắp cơng trình giao
thơng theo cấp cơng trình quy định hoặc có quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký
hoạt động hợp pháp, chứng chỉ hành nghề….;
- Hạch toán kinh tế độc lập;
- Khơng bị cơ quan có thẩm quyền kết luận về tình hình tài chính khơng lành mạnh,
đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ đọng khơng có khả năng chi trả; đang trong
quá trình giải thể.
Để chứng minh nhà thầu khơng bị cơ quan có thẩm quyền kết luận nhà thầu đang
lâm vào tình trạng phá sản, nợ đọng khơng có khả năng chi trả, đang trong q trình
giải thể, yêu cầu nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm (2011, 2012, 2013) và bản
chụp được chứng thực các tài liệu sau:
+ Bản sao Báo cáo tài chính được kiểm toán trong 03 năm (2011, 2012, 2013).
+ Tờ khai tự quyết toán thuế (Thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác
nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong năm tài chính gần nhất;
+ Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực
hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất.
b) Đối với nhà thầu liên danh, phải cung cấp các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu nêu tại điểm a khoản này đối với từng thành viên trong liên danh;

- Văn bản thỏa thuận liên danh giữa các thành viên theo Mẫu số 3 Chương III.
2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu:
- Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu được liệt kê theo các Mẫu
số 4, 7A, 7B, 10, 11, 12, 13 Chương III. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu liên
Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

8


Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405

danh l tng nng lực và kinh nghiệm của các thành viên trên cơ sở phạm vi công việc
mà mỗi thành viên đảm nhận, trong đó từng thành viên phải chứng minh năng lực và
kinh nghiệm của mình là đáp ứng yêu cầu của HSYC cho phần việc được phân công
thực hiện trong liên danh.
3. Việc sử dụng lao động nước ngoài: Nhà thầu khơng được sử dụng lao động nước
ngồi.
4. Sử dụng nhà thầu phụ: Trường hợp nhà thầu dự kiến sử dụng nhà thầu phụ khi thực
hiện gói thầu thì kê khai phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ theo Mẫu số 6
Chương III.
Article VII.

Đề xuất phương án kỹ thuật thay thế trong HSĐX

- Bên mời thầu sẽ xem xét đề xuất phương án kỹ thuật thay thế cho phương án kỹ thuật
nêu trong HSYC trong quá trình đánh giá HSĐX.
- Khi nhà thầu đề xuất các phương án kỹ thuật thay thế vẫn phải chuẩn bị HSĐX theo
yêu cầu của HSYC (phương án chính). Ngồi ra, nhà thầu phải cung cấp tất cả các
thông tin cần thiết bao gồm bản vẽ thi công, giá đề xuất đối với phương án thay thế
trong đó bóc tách các chi phí cấu thành, quy cách kỹ thuật, biện pháp thi công và các

nội dung liên quan khác đối với phương án thay thế.
Article VIII.

Đề xuất biện pháp thi công trong HSĐX

- Nhà thầu phải chuẩn bị HSĐX đối với các biện pháp thi công theo yêu cầu của HSYC.
- Trong các biện pháp thi công yêu cầu bắt buộc phải tuân thủ nêu trong HSYC, nhà
thầu được đề xuất các biện pháp thi công cho các hạng mục công việc khác phù hợp
với khả năng của mình và quy mơ, tính chất của gói thầu nhưng phải đảm bảo đáp ứng
các yêu cầu kỹ thuật, có tính hợp lý, khả thi so với biện pháp thi công đã đề ra trong
HSYC để hồn thành cơng việc xây lắp theo thiết kế.
- Bên mời thầu có quyền loại bỏ các biện pháp thi cơng thay thế của Nhà thầu trong q
trình đánh giá HSĐX nếu vi phạm các quy định kỹ thuật và khơng hợp lý.
Article IX.

Giá đề xuất gói thầu

1. Giá đề xuất gói thầu là giá do nhà thầu nêu trong đơn đề xuất trong HSĐX.
2. Giá đề xuất gói thầu được chào bằng đồng tiền Việt Nam.
3. Nhà thầu phải ghi đơn giá và thành tiền cho các hạng mục công việc nêu trong Bảng
tiên lượng theo Mẫu số 8A, 8B Chương III. Đơn giá đề xuất phải bao gồm các yếu tố:
chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân cơng, máy, các chi phí trực tiếp khác; chi phí chung,
thuế; các chi phí xây lắp khác được phân bổ trong đơn giá đề xuất như xây bến bãi,
nhà ở công nhân, kho xưởng, điện, nước thi công, kể cả việc sửa chữa đền bù đường
có sẵn mà xe, thiết bị thi công của nhà thầu thi công vận chuyển vật liệu đi lại trên
đó, các chi phí bảo vệ môi trường, cảnh quan do đơn vị thi công gây ra...
- Trường hợp bảng tiên lượng bao gồm các hạng mục về chuyển qn, chuyển máy móc,
thiết bị... thì nhà thầu khơng phải phân bổ các chi phí này vào trong các đơn giá đề xuất
khác mà được chào cho từng hạng mục này.
- Trường hợp nhà thầu phát hiện tiên lượng chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu có

thể thơng báo cho bên mời thầu và lập một bảng chào giá riêng cho phần khối lượng
sai khác này để chủ đầu tư xem xét. Nhà thầu không được tính tốn phần khối lượng
sai khác này vào giá đề xuất chỉ định thầu.
Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

9


Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405

4. Phõn tớch n giá đề xuất theo yêu cầu sau: Yêu cầu Nhà thầu phân tích đơn giá đối
với các hạng mục cơng việc được đánh dấu (*) trong bảng tiên lượng. Khi phân tích đơn
giá, nhà thầu phải điền đầy đủ thơng tin phù hợp vào Bảng phân tích đơn giá đề xuất
theo Mẫu số 9A và bảng tính giá vật liệu trong đơn giá đề xuất theo Mẫu số 9B
Chương III.
Article X.

Thời gian có hiệu lực của HSĐX

- Thời gian có hiệu lực của HSĐX phải đảm bảo theo yêu cầu là 180 ngày kể từ thời
điểm hết hạn nộp HSĐX.
Article XI.

Quy cách của HSĐX và chữ ký trong HSĐX

1. Nhà thầu phải chuẩn bị 01 (một) bản gốc và 04 (bốn) bản chụp HSĐX, ghi rõ "bản
gốc" và "bản chụp" tương ứng.
- Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và phù hợp giữa bản chụp và bản
gốc. Trong quá trình đánh giá, nếu bên mời thầu phát hiện bản chụp có lỗi kỹ thuật như
chụp nhịe, khơng rõ chữ, chụp thiếu trang, có nội dung sai khác so với bản gốc hoặc

các lỗi khác thì lấy nội dung của bản gốc làm cơ sở.
2. HSĐX phải được đánh máy, in bằng mực không tẩy được, đánh số trang theo thứ tự
liên tục. Đơn đề xuất chỉ định thầu, thư giảm giá (nếu có), các văn bản bổ sung, làm rõ
HSĐX, biểu giá và các biểu mẫu khác phải được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký
theo hướng dẫn tại Chương III.
3. Những chữ viết chen giữa, tẩy xoá hoặc viết đè lên bản đánh máy chỉ có giá trị khi có
chữ ký (của người ký đơn đề xuất chỉ định thầu) ở bên cạnh và được đóng dấu trùm lên
chữ viết bổ sung hoặc tẩy xóa (nếu có).
Article XII.

Niêm phong và cách ghi trên túi đựng HSĐX

- HSĐX phải được đựng trong túi có niêm phong bên ngoài (cách đánh dấu niêm phong
do nhà thầu tự quy định). Trên túi đựng HSĐX nhà thầu ghi rõ các thông tin về tên, địa
chỉ, điện thoại của nhà thầu, tên gói thầu, “bản gốc” hoặc “bản chụp”.
Article XIII.

Thời hạn nộp HSĐX

1. HSĐX do nhà thầu nộp trực tiếp đến địa chỉ của bên mời thầu nhưng phải đảm bảo bên
mời thầu nhận được trước thời điểm hết hạn nộp HSĐX:
h00’, ngày tháng năm
2014.
2. Trường hợp nhà thầu cần gia hạn thời hạn nộp HSĐX, nhà thầu phải gửi văn bản đề
nghị đến bên mời thầu để bên mời thầu xem xét, quyết định.
Article XIV.

Đánh giá HSĐX

- Sau khi nhận được HSĐX của nhà thầu, bên mời thầu sẽ tiến hành đánh giá HSĐX

theo các bước sau:
1. Kiểm tra tính hợp lệ và sự đầy đủ của HSĐX, gồm:
a) Tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại khoản 1 Mục 6 Chương này;
b) Tính hợp lệ của đơn đề xuất chỉ định thầu theo quy định tại Mục 5 Chương này;
c) Tính hợp lệ của thỏa thuận liên danh (nếu có);
d) Có bản gốc HSĐX theo quy định tại khoản 1 Mục 11 Chương này;
Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

10


Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405

e) Hiu lc ca HSĐX theo quy định tại Mục 10 Chương này;
f) Các phụ lục, tài liệu khác kèm theo HSĐX.
2. HSĐX của nhà thầu sẽ bị loại bỏ và không được xem xét tiếp nếu nhà thầu vi phạm
một trong các điều kiện quy định tại khoản 1 Mục này hoặc một trong các hành vi bị
cấm trong đấu thầu theo quy định tại Điều 89 của Luật Đấu thầu.
3. Đánh giá năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo TCĐG về năng lực và kinh
nghiệm quy định tại Mục 1 Chương II.
4. Đánh giá về mặt kỹ thuật HSĐX đã vượt qua bước đánh giá về năng lực, kinh nghiệm
trên cơ sở các yêu cầu của HSYC và TCĐG quy định tại Mục 2 Chương II.
5. Đánh giá về tài chính, thương mại bao gồm cả việc sửa lỗi (nếu có) theo nguyên tắc
quy định tại khoản 1 Điều 17 Nghị định 63/CP và hiệu chỉnh sai lệch (nếu có) theo quy
định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định 63/CP để làm cơ sở đàm phán theo quy định tại
Mục 15 Chương này.
Article XV.

Làm rõ HSĐX và đàm phán về nội dung của HSĐX


1. Trong quá trình đánh giá HSĐX, bên mời thầu mời nhà thầu đến đàm phán, giải thích,
làm rõ hoặc sửa đổi, bổ sung các nội dung thông tin cần thiết của HSĐX nhằm chứng
minh sự đáp ứng của nhà thầu theo yêu cầu của HSYC về năng lực, kinh nghiệm, tiến
độ, chất lượng, giải pháp kỹ thuật và biện pháp tổ chức thực hiện. Việc làm rõ nội dung
của HSĐX được thực hiện thông qua trao đổi trực tiếp (bên mời thầu mời nhà thầu đến
gặp trực tiếp để trao đổi, những nội dung hỏi và trả lời phải lập thành văn bản) hoặc
gián tiếp (bên mời thầu gửi văn bản yêu cầu và nhà thầu phải trả lời bằng văn bản).
2. Nội dung đàm phán
- Bên mời thầu và nhà thầu đàm phán về các đề xuất của nhà thầu, chi tiết hoá các nội
dung còn chưa cụ thể, khối lượng thừa hoặc thiếu trong bảng tiên lượng so với thiết kế
do nhà thầu phát hiện và đề xuất trong HSĐX; đàm phán về việc áp giá đối với những
sai lệch thiếu trong HSĐX, việc áp giá đối với phần công việc mà tiên lượng tính thiếu
so với thiết kế, đàm phán về các phương án kỹ thuật thay thế (nếu có) và các nội dung
khác.
- Nội dung làm rõ cũng như đàm phán HSĐX thể hiện bằng văn bản được bên mời thầu
quản lý như một phần của HSĐX.
Article XVI.

Điều kiện đối với nhà thầu được đề nghị trúng thầu

Nhà thầu được đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:
- Có đủ năng lực và kinh nghiệm theo HSYC;
- Có đề xuất về kỹ thuật được đánh giá là đáp ứng yêu cầu của HSYC căn cứ theo
TCĐG;
- Có giá đề nghị gói thầu khơng vượt dự tốn được duyệt cho gói thầu.
Article XVII.

Thơng báo kết quả lựa chọn nhà thầu

- Ngay sau khi có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, bên mời thầu gửi văn

bản thông báo kết quả cho nhà thầu trúng thầu và gửi kèm theo kế hoạch thương thảo,
hoàn thiện hợp đồng, trong đó nêu rõ các vấn đề cần trao đổi khi thương thảo, hoàn
thiện hợp đồng.
Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

11


Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405

Article XVIII.

Thng tho, hon thiện và ký kết hợp đồng

- Nội dung thương thảo, hồn thiện hợp đồng bao gồm các vấn đề cịn tồn tại, chưa hoàn
chỉnh được nêu trong kế hoạch thương thảo, hoàn thiện hợp đồng quy định tại Mục 16
Chương này. Sau khi đạt được kết quả thương thảo, hoàn thiện, chủ đầu tư và nhà thầu
sẽ tiến hành ký kết hợp đồng.
Article XIX.

Bảo đảm thực hiện hợp đồng

- Nhà thầu trúng thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy
định tại Điều 3 Chương IX để đảm bảo nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc
thực hiện hợp đồng.
- Nhà thầu khơng được nhận lại bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường hợp từ chối
thực hiện hợp đồng sau khi hợp đồng có hiệu lực.
Article XX.

Kiến nghị trong đấu thầu


1. Nhà thầu có quyền kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu và những vấn đề liên quan
trong quá trình lựa chọn nhà thầu khi thấy quyền, lợi ích của mình bị ảnh hưởng theo
quy định tại Điều 91 và Điều 92 của Luật Đấu thầu, Điều 118 và Điều 120 của Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP.
2. Trường hợp nhà thầu có kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu gửi người có thẩm
quyền và Hội đồng tư vấn về giải quyết kiến nghị, nhà thầu sẽ phải nộp một khoản chi
phí là 0,01% giá đề xuất nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000
đồng cho bộ phận thường trực giúp việc của Hội đồng tư vấn về giải quyết kiến nghị.
Trường hợp nhà thầu có kiến nghị được kết luận là đúng thì chi phí do nhà thầu nộp sẽ
được hồn trả bởi cá nhân, tổ chức có trách nhiệm liên đới.
- Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của bên mời thầu:
Văn phịng đại diện Cơng ty cổ phần Đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang tại Hà Nội Tầng 2, toà nhà Trung tâm thời trang Vinaconex, khu đơ thị Trung Hồ, Nhân
Chính, Thanh Xn, Hà Nội.
Điện thoại: 046 3 253 838
fax: 046 3 250 333
Email:

- Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền:
Ban quản lý dự án 2: Số 18 - đường Phạm Hùng - quận Cầu Giấy - Hà Nội;
Điện thoại: 043.6430200
fax: 043.6430212
Article XXI.

Xử lý vi phạm

1. Trường hợp nhà thầu có các hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu thì tùy theo mức độ
vi phạm sẽ bị xử lý căn cứ theo quy định của Luật Đấu thầu, Luật sửa đổi, Nghị định
63/CP và các quy định pháp luật khác liên quan.
2. Quyết định xử lý vi phạm được gửi cho tổ chức, cá nhân bị xử lý và các cơ quan, tổ

chức liên quan, đồng thời sẽ được gửi đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để đăng tải trên báo
Đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu, để theo dõi, tổng hợp và xử lý theo
quy định của pháp luật.
3. Quyết định xử lý vi phạm được thực hiện ở bất kỳ địa phương, ngành nào đều có hiệu
lực thi hành trên phạm vi cả nước và trong tất cả các ngành.
4. Nhà thầu bị xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu có quyền khởi kiện ra Tịa án về quyết
định xử lý vi phạm.
Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

12


Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405

CHNG II.
Article XXII.

TIấU CHUN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT

TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu

Các TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu được sử dụng theo tiêu chí “đạt’’,
“khơng đạt’’. Nhà thầu phải “đạt” cả 3 nội dung nêu tại các khoản 1, 2 và 3 trong bảng
dưới đây thì được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm. Các khoản 1,
2 và 3 chỉ được đánh giá “đạt” khi tất cả nội dung chi tiết trong từng điểm được đánh giá
là “đạt”.
TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu bao gồm các nội dung sau:
TT

Mức yêu cầu tối thiểu

để được đánh giá là
đáp ứng (đạt)

Nội dung yêu cầu

1

Kinh nghiệm

1.1

Kinh nghiệm chung về thi cơng xây dựng cơng trình
giao thơng:
Số năm hoạt động:

1.1.1

Đối với nhà thầu độc lập

1.1.2

Đối với nhà thầu liên danh:

A

Đối với nhà thầu đứng đầu liên danh

05 năm

B


Đối với các thành viên còn lại trong liên danh

03 năm

1.2

Kinh nghiệm thi cơng gói thầu tương tự:
Cơng trình đường bộ và cầu đường bộ:
Với tư cách là nhà thầu chính hoặc nhà thầu liên danh
hoặc nhà thầu phụ tại Việt Nam đã tham gia trong 05 năm
gần đây: 2009, 2010, 2011, 2012, 2013
Cụ thể như sau:

1.2.1

Đối với nhà thầu độc lập

1.2.2

05 năm

Đáp ứng điều kiện năng lực của tổ chức thi cơng xây
dựng cơng trình cùng loại hạng I theo quy định tại Điều
53 - Nghị định 12/2009/NĐ-CP.
- Tương ứng các Hợp đồng này có giá trị hợp đồng ≥ 70%
giá trị gói thầu đang xét
- Xác nhận của chủ đầu tư (đại diện Chủ đầu tư, Bên giao
thầu) Hợp đồng, Biên bản bàn giao đưa cơng trình vào sử
dụng được chứng thực (khi được yêu cầu).

Đối với nhà thầu Liên danh (Kinh nghiệm của Liên danh
được tính là tổng kinh nghiệm của các thành viên liên
danh):

≥ 01 hợp đồng cấp I hoặc
02 hợp đồng cơng trình
cấp II
(Cấp cơng trình theo nghị
định 15/2013/NĐ-CP và
thơng tư 10/2013/TTBXD)

- Nhà thầu đứng đầu liên danh: Đáp ứng điều kiện năng
lực của tổ chức thi cơng xây dựng cơng trình cùng loại
hạng I theo quy định tại Điều 53 - Nghị định
12/2009/NĐ-CP.
- Tương ứng các Hợp đồng này có giá trị hợp đồng ≥
148,476 tỷ x tỷ lệ trong thỏa thuận Liên Danh.
- Xác nhận của chủ đầu tư (đại diện Chủ đầu tư, Bên giao

≥ 01 hợp đồng cấp I hoặc
02 hợp đồng cơng trình
cấp II
(Cấp cơng trình theo nghị
định 15/2013/NĐ-CP và
thơng tư 10/2013/TTBXD)

Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

13



Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405

TT

Mc yờu cu ti thiểu
để được đánh giá là
đáp ứng (đạt)

Nội dung yêu cầu
thầu) Hợp đồng, Biên bản bàn giao đưa cơng trình vào sử
dụng được chứng thực (khi được yêu cầu).

2

Năng lực kỹ thuật

2.1

Nhân sự chủ chốt: Nhà thầu độc lập và nhà thầu liên danh
đều phải kê khai theo Mẫu số 7A và Mẫu số 7B, Chương
III trong HSYC và kèm theo văn bằng, chứng chỉ, hợp
đồng lao động với nhà thầu, quyết định bổ nhiệm (bản sao
có chứng thực) của các vị trí sau:

2.1.1

Giám đốc điều hành hoặc Chỉ huy trưởng cơng trình:
Đáp ứng điều kiện năng lực của chỉ huy trưởng công trường
cùng loại hạng I theo quy định tại Điều 52 - Nghị định

12/2009/NĐ-CP.

Là kỹ sư chuyên ngành
xây dựng, giao thơng đã
tham gia thi cơng cơng
trình giao thơng

- Số năm liên tục tham gia trong công tác thi công xây ≥ 8 năm
dựng.
- Đã làm Giám đốc điều hành dự án hoặc chỉ huy trưởng ≥ 01 cơng trình cấp đặc
cơng trình (Nếu là nhà thầu liên danh thì phải là người biệt hoặc cấp I hoặc 2
của nhà thầu đứng đầu liên danh).
cơng trình cấp II
(Cấp cơng trình theo nghị
định 15/2013/NĐ-CP và
thông tư 10/2013/TTBXD)
2.1.2

Kỹ sư phụ trách kỹ thuật hoặc chỉ huy phó

01 kỹ sư

- Số năm liên tục tham gia trong công tác thi công xây 6 năm
dựng
- Đã phụ trách công tác kỹ thuật thi công cơng trình giao 01 cơng trình cấp I trở
thơng đường bộ
lên hoặc 02 cơng trình
cấp II
2.1.3


Cán bộ kỹ thuật tại hiện trường:
a) Yêu cầu về số lượng kỹ sư xây dựng giao thông

06 kỹ sư

b) Yêu cầu về số lượng kỹ sư khối lượng, kỹ sư kinh tế 03 kỹ sư
xây dựng, kỹ sư trắc địa cơng trình
c) u cầu về kinh nghiệm thi cơng các cơng trình xây ≥ 03 năm
dựng đường bộ hoặc cầu đường bộ
2.1.4

Yêu cầu về cơng nhân thi cơng xây dựng:

Có danh sách cơng nhân
kỹ thuật có tay nghề và
bậc thợ phù hợp với
cơng trình từ Bậc 3 trở
lên (số lượng tối thiểu 50
người)

2.2

Máy móc, thiết bị thi cơng chủ yếu:
Nhà thầu phải có đầy đủ
(Nhà thầu kê khai và kèm các tài liệu chứng minh sở hữu các loại máy móc, thiết bị
với số lượng, chủng loại,
hoặc đi thuê theo Mẫu số 4 chương III trong HSYC)

Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT


14


Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405

TT

Mc yờu cu ti thiểu
để được đánh giá là
đáp ứng (đạt)

Nội dung yêu cầu

công suất đáp ứng theo
yêu cầu của gói thầu.
3

Năng lực tài chính
a) Tóm tắt số liệu tài
Nhà thầu kê khai năng lực tài chính trong 03 năm gần đây chính;
(2011, 2012, 2013)
b) Tài liệu gửi đính kèm;
theo Mẫu số 13 Chương III trong HSYC theo đúng các nội
dung quy định:

3.1

Doanh thu:
- Doanh thu bình quân hàng năm trong 3 năm gần đây ≥ 212,108 tỷ
(2011, 2012, 2013)

- Doanh thu của nhà thầu Liên danh được tính bằng tổng
doanh thu của các thành viên tham gia liên danh.

3.2

Tình hình tài chính lành mạnh
Nhà thầu phải đáp ứng yêu cầu về Tình hình tài chính
lành mạnh.
Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên
danh phải đáp ứng yêu cầu về Tình hình tài chính lành
mạnh.

3.2.1

Số năm nhà thầu hoạt động khơng bị lỗ trong thời gian 03 năm gần đây: 2011,
yêu cầu báo cáo về Tình hình tài chính theo điểm 3.1 2012 và 2013
khoản này

3.2.2

Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn năm 2012

>1

3.2.3

Giá trị ròng năm 2012

>0


3.3

Khả năng sẵn sàng đáp ứng tài chính cho thi cơng của
Nhà thầu
Nhà thầu cung cấp các tài liệu chứng minh bằng các hình
thức như: Khả năng tài chính của Nhà thầu, cam kết cung
cấp vốn tín dụng của Ngân hàng ... và các tài liệu hợp
pháp khác.

Nhà thầu có khả năng
sẵn sàng đáp ứng tài
chính phục vụ thi cơng
hồn thành cơng trình
trong trường hợp thời
hạn thanh toán bị kéo dài
do các nguyên nhân
khách quan.

Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

15


Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405

BNG YấU CU CC THIẾT BỊ THI CƠNG CHỦ YẾU
STT
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

Nhân lực, máy móc
Máy đào gầu từ 1.6m3 trở lên
Máy ủi ≥ 110 CV
Máy rải cấp phối đá dăm
Máy rải bê tông nhựa
Máy san ≥ 110 CV

Ơ tơ vận chuyển 10-12T
Ơ tơ tưới nước
Lu nhẹ bánh thép ≥ 8.5T
Lu bánh thép 10-12 T
Lu rung 16-25T
Lu bánh hơi có lốp nhẵn
Máy tồn đạc điện tử
Máy thủy bình
Máy trộn BT 250-500l
Máy bơm nước 20CV
Máy xúc đào ≥ 0.8 m3
Máy xúc lật ≥ 1.6m3
Máy đóng cọc
Máy hàn điện
Máy phát điện
Cẩu 25T
Máy tưới nhựa
Máy nén khí
Máy đầm đất cầm tay 80 Kg
Đầm dùi 1-1,5Kw
Trạm trộn BTN ≥ 80 T/h

Đơn vị
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
Trạm

Số lượng
06
04
03
03
03
25
03
03
03

03
03
01
03
03
05
03
02
02
06
02
03
02
02
10
06
01

Article XXIII. Tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật
Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

16


Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405

- p dng TCG theo tiêu chí “đạt”, “khơng đạt”.
- HSĐX được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật khi có tất cả nội dung yêu
cầu đều được đánh giá là “đạt”.
TT

1
1.1
a

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

Tính hợp lý và khả thi của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi
công phù hợp với đề xuất về tiến độ thi cơng
Hiểu biết về gói thầu và biện pháp tổ chức thi cơng tổng thể:
Hiểu biết về gói thầu

Nhà thầu có hiểu biết về u
cầu của gói thầu
Khơng hiểu biết về gói thầu

Đạt
Khơng đạt

b

Đề xuất đầy đủ các nội dung:
thiết bị, máy móc, nhân lực,
Đạt
vật liệu, lán trại trong chuẩn bị
Chuẩn bị hiện trường xây lắp: Thiết hiện trường xây lắp
bị, máy móc, nhân lực, vật liệu, xây
Đề xuất không đầy đủ các nội
dựng lán trại phục vụ thi cơng,

dung: thiết bị, máy móc, nhân
Khơng đạt
lực, vật liệu, lán trại trong
chuẩn bị hiện trường xây lắp

c

Biện pháp tổ chức thi cơng tổng thể
gói thầu đối với các hạng mục chính:
Sơ đồ bố trí mặt bằng cơng trường,
mũi thi cơng, lán trại, cơng trình phụ
trợ phục vụ thi cơng, biện pháp đảm
bảo an tồn giao thơng trong cơng
trường và trên cơng trình đường bộ
đang khai thác, sơ đồ cung cấp vật
liệu các loại, sơ đồ bố trí trạm
BTXM, BTN, biện pháp thi công
đào, xử lý đất yếu, đắp, quan trắc
theo dõi lún, móng, mặt đường BTN,
hạng mục an tồn giao thơng, thốt
nước, cơng tác hồn thiện.

1.2

a

Có đề xuất biện pháp, công
nghệ thi công, bản vẽ biện
pháp thi công đầy đủ, phù hợp
hiện trường, khả thi các hạng

mục chính

Đạt

Đề xuất không đầy đủ biện
pháp, công nghệ thi công, bản
vẽ thi cơng các hạng mục
Khơng đạt
chính, hặc BPTC vi phạm quy
trình thi công, không phù hợp
thực tế, không khả thi

Biện pháp tổ chức thi công chi tiết các hạng mục công trình
Sơ đồ bố trí mặt bằng cơng trường,
mũi thi cơng, lán trại, cơng trình phụ
trợ phục vụ thi cơng, bố trí trạm
BTXM, BTN,

b

Thi cơng đào đất, vận chuyển đổ thải

c

Thi cơng xử lý đất yếu

Có bố trí mặt bằng thi cơng
phù hợp

Đạt


Bố trí mặt bằng thi cơng khơng
Khơng đạt
phù hợp
Có công nghệ, giải pháp thi
công phù hợp

Đạt

Đề xuất công nghệ, giải pháp
Khơng đạt
thi cơng khơng phù hợp
Có cơng nghệ, giải pháp thi

Đạt

Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

17


Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405

TT

Ni dung yờu cu

Mc độ đáp ứng
công phù hợp
Đề xuất công nghệ, giải pháp

Không đạt
thi công không phù hợp

d

e

f

h

Đắp nền đường K95, K98

Quan trắc theo dõi lún

Thi cơng móng đường (loại 1, 2)

Thi cơng mặt đường bê tơng nhựa

Có cơng nghệ, giải pháp thi
cơng phù hợp

Đạt

Đề xuất công nghệ, giải pháp
Không đạt
thi công không phù hợp
Có cơng nghệ, giải pháp thi
cơng phù hợp


Đạt

Đề xuất cơng nghệ, giải pháp
Khơng đạt
thi cơng khơng phù hợp
Có cơng nghệ, giải pháp thi
công phù hợp

Đạt

Đề xuất công nghệ, giải pháp
Khơng đạt
thi cơng khơng phù hợp
Có cơng nghệ, giải pháp thi
công phù hợp

Đạt

Đề xuất công nghệ, giải pháp
Không đạt
thi công khơng phù hợp
Có cơng nghệ, giải pháp thi
cơng phù hợp

Đạt

i

Hạng mục an tồn giao thơng


k

Có giải pháp, kế hoạch hồn
Đạt
Cơng tác hồn thiện, bàn giao cơng thiện cơng trình hợp lý
trình và giải thể cơng trường
Đề xuất cơng tác hồn thiện
Khơng đạt
khơng hợp lý

2

Đảm bảo an tồn giao thơng, vệ sinh mơi trường và các điều kiện khác như
phịng cháy, chữa cháy, an tồn lao động

2.1

Đề xuất cơng nghệ, giải pháp
Khơng đạt
thi cơng khơng phù hợp

Đảm bảo an tồn giao thơng: Các biện Có đề xuất đầy đủ
pháp cụ thể cho từng công việc cụ thể
trên công trường thi công để đảm bảo Không đề xuất hoặc đề xuất
giao thông trong q trình thi cơng
thiếu

2.2

Bảo vệ mơi trường: Các biện pháp Có đề xuất đầy đủ

cụ thể nhằm hạn chế hoặc triệt để tác
động xấu đến môi trường xung Không đề xuất hoặc đề xuất
thiếu
quanh trong q trình thi cơng

2.3

Phịng chống cháy nổ: Các giải pháp Có đề xuất đầy đủ

Đạt
Không đạt
Đạt
Không đạt
Đạt

Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

18


Hồ sơ yêu cầu gói thầu XL-08: Thi công xây dựng đoạn Km 128+425 -:- Km 130+405

TT

Ni dung yờu cu

Mc độ đáp ứng

cụ thể cho từng công việc xây lắp, Không đề xuất hoặc đề xuất
khu vực để vật tư thiết bị

thiếu
2.4
3

3.1

3.2
4

An tồn lao động: Các giải pháp an Có đề xuất đầy đủ
tồn cho người, máy móc, thiết bị, Không đề xuất hoặc đề xuất
vật tư cụ thể trong q trình thi cơng thiếu
Có đề xuất đảm bảo theo quy
Có giải pháp bảo hành cơng trình định
hợp lý sau khi đưa vào sử dụng đảm
Không đề xuất hoặc đề xuất
bảo chất lượng và quy định
khơng hợp lý
Có đề xuất đầy đủ
Biện pháp cụ thể duy tu, sửa chữa
Không đề xuất hoặc đề xuất
cơng trình trong thời gian bảo hành
thiếu

4.2

Thực hiện kiểm tra các thủ tục thí Có đề xuất đầy đủ
nghiệm vật tư, vật liệu, thiết bị, công
nghệ thi cơng trước và trong q trình
thi cơng nghiệm thu cơng trình xây Khơng đề xuất hoặc đề xuất

dựng theo tiêu chuẩn và yêu cầu thiết thiếu
kế

4.3

Lập và kiểm tra thực hiện biện pháp Có đề xuất đầy đủ
thi cơng, tiến độ thi công. Lập và ghi
nhật ký thi công xây dựng cơng trình Khơng đề xuất hoặc đề xuất
thiếu
theo quy định

4.4

Nghiệm thu nội bộ, lập bản vẽ hồn Có đề xuất đầy đủ
công. Chuẩn bị tài liệu làm căn cứ
nghiệm thu theo quy định và lập
Không đề xuất hoặc đề xuất
phiếu yêu cầu TVGS, Chủ đầu tư tổ
thiếu
chức nghiệm thu theo đúng quy định

5.2

Không đạt

Đạt
Không đạt
Đạt
Không đạt


Các biện pháp bảo đảm chất lượng

4.1

5.1

Đạt

Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành

Lập hệ thống quản lý chất lượng phù Có đề xuất đầy đủ
hợp với yêu cầu, tính chất, quy mơ
cơng trình xây dựng và các tiêu Khơng đề xuất hoặc đề xuất
thiếu
chuẩn hiện hành

5

Không đạt

Đạt
Không đạt
Đạt

Không đạt

Đạt
Không đạt
Đạt
Không đạt


Tiến độ thi cơng
Thời gian hồn thành cơng trình tối
đa 24 tháng (kể cả ngày nghỉ, lễ);
tính hợp lý về tiến độ hoàn thành
giữa các hạng mục liên quan; phù
hợp với phương án kỹ thuật, công
nghệ và năng lực thiết bị thi cơng

Đề xuất thời gian hồn thành
cơng trình khơng vượt q 24
tháng và có tính phù hợp

Đạt

Đề xuất thời gian hồn thành
cơng trình vượt q 24 tháng
hoặc khơng có tính phù hợp

Không đạt

Biểu đồ huy động nhân lực, thiết bị Đề xuất biểu đồ, kế hoạch

Đạt

Dự án: ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

19




×