SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT, THỦY VĂN ĐOẠN CẠN
Tên đoạn cạn: Trảng Đà – sông Lô
1/ Vị trí đoạn cạn
Vị trí đoạn cạn Đoạn cạn Trảng Đà nằm từ Km 105 + 400 ÷ Km 106 + 250 trên tuyến
sông Lô, bên bờ của tuyến đoạn cạn này được đặc trưng bởi xã Trảng Đà. Đoạn cạn Trảng Đà
nằm giữa hai đoạn được đặc trưng bởi xã Trảng Đà– Vĩnh Phúc vậy đoạn cạn này kéo dài
0.850Km.
2/ Hình thái đoạn cạn.
Từ thượng lưu về hạ lưu chiều rộng của đoạn cạn giảm dần,ở giữa đoạn cạn bị thu hẹp
đột ngột và có bãi cát nổi ở phía bờ trái. Ngoài ra còn hình thành các vũng sâu.
3/ Địa chất đoạn cạn.
Cấp phối hạt
φmm
0.063 0.09 0.125 0.18 0.25 0.355 0.5 1 2
P% 0.15 9.98 13.25 63.68 85.14 97.4 99.37 99.62 100
Thông số đặc trưng các lớp đất
STT Đặc trưng Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
1 Chiều dày (d: m)
3 ÷ 7 10 ÷ 20
> 20
2 Độ ẩm tự nhiên (W: %) 33,16 40,41 27,06
3 Giới hạn chảy (W
T
: %) 33,32 42,26 34,04
4 Giới hạn dẻo (W
P
: %) 19,7 23,89 19,26
5 Chỉ số dẻo (W
n
: %) 13,63 18,37 14,78
6 Độ sệt dẻo(%) 0,98 2,89 0,52
7
Tỉ trọng ∆(%)
2,70 2,71 2,72
8 Lực dính (C: kg/cm
2
) 0,10 0,26 0,081
9
Góc nội ma sát (ϕ: độ)
26 32 44
10
Dung trọng (γ
w
: T/m
3
)
1,6 1,8 1,90
Trong đó:
• Lớp 1: sét pha cát, cát mịn. Màu xám, nâu xám.
• Lớp 2: sét màu xám đục và đen, xanh ở trạng thái chảy dẻo
4/ Số liệu thủy văn:
STT Q I H (cm) P
1 160 0.00014 1559 0.05
2 199 0.000149 1580 0.05
3 200 0.000150 1581 0.06
4 250 0.000155 1594 0.15
5 340 0.000169 1630 0.15
6 350 0.000170 1633 0.2
7 450 0.000180 1663 0.31
8 1250 0.000232 1900 0.04
9 1900 0.000248 2050 0.01
10 2500 0.000257 2162 0.02
11 4699 0.000278 2480 0.01
Bng 3-4: Quan h H~P(%)
Cp H (cm ) Htb (cm) Tn s Cng dn P(%)
2330 2302 2316 1 1 2.1
2302 2274 2288 2 3 2.9
2274 2246 2260 1 4 3.9
2246 2218 2232 2 6 5.1
2218 2190 2204 3 9 7.2
2190 2162 2176 4 13 8.8
2162 2134 2148 4 17 11.6
2134 2106 2120 5 22 12.4
2106 2078 2092 8 30 15.2
2078 2050 2064 8 38 18.3
2050 2022 2036 8 46 21.8
2022 1994 2008 10 56 24.4
1994 1966 1980 9 65 25.1
1966 1938 1952 12 77 30.2
1938 1910 1924 11 88 35.6
1910 1882 1896 12 100 38.4
1882 1854 1868 14 114 44.5
1854 1826 1840 13 127 48.1
1826 1798 1812 12 139 50.2
1798 1770 1784 15 154 59
1770 1742 1756 18 172 69.1
1742 1714 1728 29 201 83.4
1714 1686 1700 28 229 89.6
1686 1658 1672 62 291 96.8
1658 1630 1644 35 326 99.2
1630 1602 1616 39 365 99.9
ụi hinh võn tai:
Tàu tụ hành 200T
STT
1
2
3
loại phương tiện
Đoàn tàu đẩy: 1 đầu máy 135CV+
4 Sà lan 200T ghép đôi và ghép dọc.
kích thước
(m)
L
b
t
1 đầu máy 135 CV+ 2 sà lan 200T
ghép đôi.
91.56
55.56
33
14.48
6.00
14.48
1.15
1.15
1.50
- Phng tin vn ti trờn tuyn: on tu y 4 s lan ghộp ụi (s 1 trong bng).