Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT, THỦY VĂN ĐOẠN CẠN Tên đoạn cạn: Soi Bò – sông Lô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.31 KB, 3 trang )

SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT, THỦY VĂN ĐOẠN CẠN
Tên đoạn cạn: Soi Bò – sông Lô
1/ Vị trí đoạn cạn
Vị trí đoạn cạn Đoạn cạn Soi Bò nằm từ Km 96+500 ÷ Km 100 trên tuyến sông Lô từ
Việt Trì đến Tuyên Quang. Bên bờ của tuyến đoạn cạn này theo hướng Tây Nam dịch về phía
thượng lưu đoạn cạn là Xã Nông Tiến – TX Tuyên Quang (Bờ trái), bờ bên kia dịch về phía
hạ lưu đoạn cạn là xã An Khang – Huyện Yên Sơn.
2/ Hình thái đoạn cạn.
Đây là đoạn cạn nằm ở khúc sông cong. Thượng và hạ lưu dòng chảy đầu bị co hẹp
đoạn giữa lại được mở rộng. Dòng chảy tại đây được phân thành 2 nhánh, mùa nước lũ và
mùa nước trung ngăn cách giữa chúng là bãi Soi Bò
3/ Địa chất đoạn cạn.
Cấp phối hạt
φmm
0.063 0.09 0.125 0.18 0.25 0.355 0.5 1 2
P% 0.15 9.98 13.25 63.68 85.14 97.4 99.37 99.62 100
Thống số đặc trưng các lớp đất
STT Đặc trưng Lớp 1 Lớp 2
1 Chiều dày (d: m)
3 ÷ 7 10 ÷ 20
2 Độ ẩm tự nhiên (W: %) 33,16 40,41
3 Giới hạn chảy (W
T
: %) 33,32 42,26
4 Giới hạn dẻo (W
P
: %) 19,7 23,89
5 Chỉ số dẻo (W
n
: %) 13,63 18,37
6 Độ sệt dẻo(%) 0,98 2,89


7
Tỉ trọng ∆(%)
2,70 2,71
8 Lực dính (C: kg/cm
2
) 0,10 0,26
9
Góc nội ma sát (ϕ: độ)
26 32
10
Dung trọng (γ
w
: T/m
3
)
1,6 1,8
Trong đó:
• Lớp 1: sét pha cát, cát mịn. Màu xám, nâu xám.
• Lớp 2: sét màu xám đục và đen, xanh ở trạng thái chảy dẻo
4/ Số liệu thủy văn:
5/ Cac sụ liờu vờ ụi hinh võn tai
Thụng sụ ky thuõt cua tau:
STT
1
2
3
Tàu đẩy
19.56
24
1.15

1.2
Công suất
(cv/t)
l
b
t
Tàu đẩy
Sà lan
4
5
6
7
8
9
Thuyền chở hàng khô
Tàu tụ hành
250CV
100T
3.85
5.2
135CV
200T
50T
40T (15CV)
loại phương tiện
kích thước
(m)
10
11
Thuyền chở khách

200T
400T
Sà lan tụ hành
200T
300T
100T
36.00
1,5
6,0
33.00
39.00
7.50
7.80
18.90
28.00
1.00
4.00
6,00
6.20
1.50
1,75
1.10
1.50
43.00
2.00
7.2
28.95
1.00
6.64
Sà lan

Sà lan
Sà lan
12 ghế +1T 12.3
0.40
2.40
12
Sà lan tụ hành
Tàu tụ hành
5.20 1.20
28.30
33.00
ụi hinh võn tai:
Tàu tụ hành 200T
STT
1
2
3
loại phương tiện
Đoàn tàu đẩy: 1 đầu máy 135CV+
4 Sà lan 200T ghép đôi và ghép dọc.
kích thước
(m)
L
b
t
1 đầu máy 135 CV+ 2 sà lan 200T
ghép đôi.
91.56
55.56
33

14.48
6.00
14.48
1.15
1.15
1.50
Bng tớnh H
P
- P%
.
99 0.96 14.92
Htb
15.55
15.55
15.55
15.55
15.55
15.55
15.55
15.55
15.55
15.55
15.55
15.55
15.55
15.55
P% Kp Hp(m)
0.01 15.55 1.09 16.97
0.1 1.07 16.73
0.2


1.069 16.63
0.3 1.065 16.57
0.5 1.06 16.52
1 1.05 16.42
2 1.05 16.33
5 1.04 16.18
10 1.035 16.05
20 1.135 15.91
50 1 15.55
75 0.98 15.39
90 0.98 15.23
95 0.97 15.12

×