Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

1 thuyết minh bp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.26 KB, 24 trang )

LIÊN DANH CÔNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656
vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1

Biện pháp rải thử Bê tông
nhựa

ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1 ĐOẠN
HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT
GÓI XL-11: ĐOẠN TỪ KM 142+640.00 ĐẾN KM148+485.00

Bản Số:

ĐỀ CƯƠNG THI CƠNG THỬ
BTNR 25, BTNC 19, BTNC 12.5

_______________
Ngơ Việt Phương

Trưởng ban điều hành dự ân

Tổng số : 25 trang

NGÀY

BẢN



MỤC ĐÍCH

NGƯỜI SOẠN

SỐ
TRANG

Bản nộp thứ 1 để
phê duyệt

LươngThế Hoàng

24/24

1


Biện pháp rải thử Bê tơng
nhựa

LIÊN DANH CƠNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656
vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1
ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

NỘI DUNG

I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG THI CÔNG THỬ ...........................................................4
II. PHẠM VI ÁP DỤNG ĐỀ CƯƠNG DẢI THỬ NGHIỆM. ........................................................4
1. Tổng quát.......................................................................................................................... 4
2. Tổng quát.......................................................................................................................... 4
3.Mục đích rải thử................................................................................................................. 5
4.Vị trí rải thử, kích thước và thời gian rải thử.................................................................6
5.Đơn vị thi công.................................................................................................................. 8
6.Vật liệu thi công................................................................................................................. 8
6:1 Đá dăm.............................................................................................................. 8
6.2 Bột khoáng:........................................................................................................ 9
6.3 Cát:.................................................................................................................. 10
6.4 Nhựa đường:.................................................................................................... 11
6.5 Nhựa dính bám:................................................................................................ 12
7. Dây chuyền thiết
bị………………………………………………………………………………...13
8

.

T

h

i

ế

t

k


ế

v

à

s



n

……………………………………………….....15
8 . 1 T h i ế t k ế h ỗ n h ợ p b ê t ô n…g …n…
hự
…a…: … … … … … … … … … … … … … … … … … .
…..15
8.2 S

xản

h

uất
h
b

t ỗn n


tợp t



…………………………………………..…
ơng
hựa
ại
rạm

rộn

16
9

.

V



liệu:................................................................................................18
II. TRÌNH TỰ THI CƠNG BTNR C25, BTNC C19, BTNC C12.5 ......……………………………19

K

h

á


i

q

u

á

t


t



r…

ì … n … h



………………………………...19
1. Xác định phạm vi và chiều dày lớp thi công
2

.

T

h


i

c

ô

n

g

t

ư



i

n

h

………………………………………...19

2





LIÊN DANH CÔNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656
vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1

Biện pháp rải thử Bê tông
nhựa

ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

2 , 1 .

C h u ẩ n

b ị

b ề

m ặ t : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

….19
2

.

2

:


……………………………………………………………………………………………...20
2.3. T

hiết
b t

… ị

ưới:

…………………………………………….……………………………

20
2.4.

Vận

hành

thiết

bị

tưới:……….…………………………………………

…..21
2.5. B

dảo


l

ưỡng
n
d

b ớp

hựa

ính

ám:……………………………………

21

2 . 6 .K i ể m s o á t c h ấ t l ư ợ n g v à t h í n g h i ệ m h i ệ n t r ư ờ n g : … … … … … … …
…….21
3.Thi c

ơng
l
B

ớp
……………………..……………...………………………………………..…
TN:…

21

4. Trình tự lu lèn:................................................................................................ ……..22
5. Giám sát, kiểm tra và nghiệm thu:..........................................................................22
6. An tồn lao động và vệ sinh mơi trường :...............................................................23
IV. Lập Báo cáo thi cơng rải thí nghiệm……………………………………………………………
24

3


Biện pháp rải thử Bê tơng
nhựa

LIÊN DANH CƠNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656
vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1
ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

I.
-

CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG THI CÔNG THỬ .

Hồ sơ thiết kế Bản vẽ thi cơng gói thầu XL-11 dự án Đầu tư XDCT cải tạo,

nâng c

Q ấpđ


HL1N

– BoạnG



phê duyệt theo Quyết định số

/

h

ội t

h

đắc

/QĐ-BOT ngày

B

iang
đ đ

heo

/ /2015 của Công ty Cổ


phần Đầu tư BOT Hà Nội – Bắc Giang;
-

Quy đ

cấp q

vịnhc
uốc
l 1đ

d

àk t

H
ô N

hỉ D

áẫnđ

–B
oạn G

t ỹx


dhuật c


h ội t

tự

B

ắc
đ đ

c

nt

n ầu

ư

iang
p
d

heo

theo Quyết định số 214A/2014/QĐ-BOT ngày 14/8/2014 của Công ty Cổ phầ
Đầu tư BOT Hà Nội – Bắc Giang;
-

Văn b

s ản /




2015/CV-BOT-KT
n
/
/

c

C

t C pgày Đ

tư BOT Hà Nội – Bắc Giang về việc “ Chấp thuận Vật liệu dùng cho bê tơ
nhựa thi cơng gói thầu XL-11 dự án Đầu tư XDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn
Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT;
-

Văn bản số 375 /2015/CV-BOT-KT ngày 27

/ 03

/2015 của Công ty Cổ

phần Đầu tư BOT Hà Nội – Bắc Giang về việc “ Chấp thuận trạm trộn bê tông
nhựa thi cơng g ói thầu XL-11 dự án Đầ u tư XDCT cải tạo , n âng cấp QL1 đo ạn
Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT;
-


Tiêu chuẩn thiết kế đường cao tốc TCVN5927-2012;

-

Năng lực thiết bị của nhà thầu, nhân lực,và kinh nghiệm thi công của

thầu.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG ĐỀ CƯƠNG DẢI THỬ NGHIỆM.
1. Giới thiệu chung gói thầu XL11

Phạm vi gói thầu số 11 (Km142+640- Km148+485) nằm hoàn toàn tr
phận huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh;

Bắc Ninh là tỉnh thuộc vùng đồng bằng Bắc Bộ, nằm gọn trong châu thổ sông
Hồng, liền kề với thủ đô Hà Nội. Bắc Ninh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm:
tam giác tăng trưởng Hà Nội - Hải Phịng - Quảng Ninh, khu vực có mức tăng
trưởng kinh tế cao, giao lưu kinh tế mạnh.

4


Biện pháp rải thử Bê tơng
nhựa

LIÊN DANH CƠNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656
vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1
ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội

Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

- Phía Bắc giáp tỉnh Bắc Giang
- Phía Nam giáp tỉnh Hưng n và một phần Hà Nội
- Phía Đơng giáp tỉnh Hải Dương
- Phía Tây giáp thủ đơ Hà Nội
Với vị trí như thế, xét tầm khơng gian lãnh thổ vĩ mơ, Bắc Ninh có nhiều thuận
lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh:
- Nằm trên tuyến đường giao thông quan trọng chạy qua như quốc lộ 1A,

quốc lộ 18, đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn và các tuyến đường thuỷ như sông
Đuống, sông Cầu, sơng Thái Bình rất thuận lợi cho vận chuyển hàng hoá và du
khách giao lưu với các tỉnh trong cả nước.
- G ầnt

đ hủ
H N

đô



n

ộil m

ược
t t

r em l


h hư t



ột

tron g cả n ướ c, có sức cu ốn hú t toà n diện về cá c mặt chính trị, kinh tế , xã hội ,
giá trị lịch sử văn hố... đồng thời là nơi cung cấp thơng tin, chuyển giao công
nghệ v t

àt

t iếp l

đhị v

huận
m m

đ ợin

ốiH N ớis l

t ọit

iền
t




thụ trực tiếp các mặt hàng của Bắc Ninh về nông - lâm - thuỷ sản, vật liệu xây
dựng, hàng tiêu dùng, hàng thủ công mỹ nghệ... Bắc Ninh cũng là địa bàn mở
rộng c

H ủaN

q

àx

d ội

c

ua
t

p ây v t

ựng
l m

l ác g

chành c

hố

các xí nghiệp của thủ đơ trong q trình cơng nghiệp hố - hiện đại hố.

- Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc gồm Hà Nội - Hải Phịng - Quảng Ninh

sẽ có tác động trực tiếp đến hình thành cơ cấu và tốc độ tăng trưởng kinh tế
của B

Nắc v

m inhm

t

ề đ đọi b

lặt,c

n rong c

b ó n

ặcs

v iệt

dịch vụ du lịch.
- L à cử a n g õ p h í a Đ ô n g B ắ c c ủ a t h ủ đ ô H à N ộ i , B ắ c N i n h l à c ầ u n ố i g i ữ a

Hà Nội và các tỉnh trung du miền núi phía Bắc, trên đường bộ giao lưu chín
với Trung Quốc và có vị trí quan trọng đối với an ninh quốc phịng.
2. Tổng qt


Thuyết minh biện pháp này mơ tả các yêu cầu và thủ tục rải thử lớp bê tô
nhựa để Kỹ sư TVGS phê duyệt, Công tác rải thử được tiến hành phù hợp với
cá c yê u cầu của C hỉ dẫn kỹ thu ật, Phần 5 " Công tác mặt đườn g" –mục 05 300:
Bê tông nhựa.

Tron gq tr ìn h thi cơ ng, trước k hi tri ển kh ai thi c ông đạ i tr à c ho lớp b ê tô n

5


Biện pháp rải thử Bê tơng
nhựa

LIÊN DANH CƠNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656
vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1
ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

nhựa, N

t

hàp

đ hầu
t


đ xhải b

vệ

b rình
v k

h ề

t uất
c

d

ằng
đ

t h ử n g h i ệ m đ ể x á c đ ị n hh p
ư ơ n g á n v à c ô n g n g h ệ t h i c ô,ncgôn g t h ứ c c h ế t ạ o
hỗn hợp bê tơng nhựa.
3. Mục đích của cơng rải thử.
Trước khi thi công đại trà hoặc khi sử dụng một loại bê tông nhựa khác, phả
tiến h
cơ s

ành
t c
áở d

t hi m

pc

đông đ k hử t

t ụng
c

đ

ho
t
Đ

v ột
x

hi t

đ

oạn
c

c ông t

n

p ại c

ểt


c iểm l

c rà. d

ra

t oạn
t

hi

100 m, chiều rộng tối thiểu 2 vệt máy rải. Đoạn thi công thử được chọn ngay
trên cơng trình sẽ thi cơng đại trà hoặc trên cơng trình có tính chất
tương tự.
Số liệu thu được sau khi rải thử sẽ là cơ sở để chỉnh sửa (nếu có) và
thuận để thi cơng đại trà. Các số liệu chấp thuận bao gồm:
 Công thức chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa (Đã được duyệt).

 Phương án và cơng nghệ thi cơng: loại vật liệu tưới dính bám; tỷ lệ tướ
dính b
tưới v
lu l

hám, t
l ật d

èn;
n


boặc t
iệu
b

h

đ hiệt
r
n

ghấmc

ính
t
độ l

p

ám;
r l

b ámc
l ải; b

d oặcr

đ hiệt
v k

b hời

t
l

n ians

bhấm
t

t ộ

n

k ho

ám;
c

s uđ l ènl

hiề

c ắtc

ầu

loại lu khác nhau, số lượt lu cần thiết; độ chặt lu lèn; độ bằng phẳng; độ
nhám bề mặt sau khi thi công…
 Nếu đoạn thi công thử chưa đạt được chất lượng yêu cầu thì phải làm một

đoạn thử khác, với sự điều chỉnh lại công thức chế tạo hỗn hợp bê tôn

nhựa, công nghệ thi công cho đến khi đạt được chất lượng yêu cầu
4. Vị trí, kích thước rải thử và thời gian rải thử.

Do các phương tiện lưu thông trên đường có mật độ lớn, Do đó Nhà thầu s
chọn đ

r oạn
t

c

c ải

r hử m

đó

hiều
l
v c

t ộng
p

l

ặt g

tường


vào các đoạn đường khác khi có hiện tượng ùn tắc giao thông.
Nhà t
tông n

shầut

h

ẽ r

tiến k

rhựa d đ ỗng,
đ đ

h ànhl
b

oc

b

t ải

có p

n hử r




ết
v l

t ảm k

bợp v

ảo
b v v

bớp

ho
ởđ

ê
ác

thi cơng rải thử sẽ chọn những đoạn có kết cấu bù vênh thấp nhất.
Nhà thầu sẽ tiến hành rải thử lớp BTNC 19 trên lớp BTNR 25 đã được các bên
nghiệm thu hoàn thiện và rải thử lớp BTNC 12.5 trên lớp BTNC 19.
Dựa v
đến K

b ào v

t

ản
c


m144+500
c
t

đ ẽ d hi
p

(

aod

N ông
t
= ốc

c

ược
v t

c hải
B

r

t uyệt,
t K
2chiều
v p



C

àit

l

hầ

200m

6


LIÊN DANH CÔNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656
vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1

Biện pháp rải thử Bê tông
nhựa

ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

Km142+640 – Km142+840 trình này cho BTNC 19, BTNR 25
Kết cấu khu vực rải thử:
Kết cấu mặt đường tăng cường


Kết cấu CTP

(bao gồm các lớp

Bê tông nhựa chặt 12,5

KCTC4

Bê tông nhựa chặt 19

Chiều

Kết cấu

Chiều

dày (m)

CTT

dày(m)

6

KCTC2

6

7

KCTC4

Lớp bê tông nhựa rỗng

15

B. vênh mặt đường bằng BTNR

7
KCTC2

2-5

9
5-8

Chiều r
m ộng
đ
đ ặt r t ường
t
b
1oạn đ đ ải r thử B rung
25 và 11.5m với đoạn rải thử BTNC 19, do vừa thi công rải thử và kh
thác g
t iao N hông,
t
s t
h hà r t hầun
l ẽđ

iến c
l ành
m
ải
đường để phân luồng giao thông.
Đối với lớp BTNR 25:
Do đ
oạn
r t
c ải
c
hử
d
b vó
n hiềuN
t
ày
s k hù r ênh
l
b
hỏ,
tông nhựa rỗng và lớp bê tông nhựa rỗng bù vênh, chiều dày trung bình
khoảng 8cm.
Kích t

hước
r t

l


b ải t

hử
n

r ớp C

ê d

ông
xC

r hựa= 2

m ỗng:
x5

h

m, độ dày lớp tơng nhựa rỗng trung bình sau khi đầm chặt khoảng 8cm.
(Mặt bằng thi công rải thử được thể hiện trên bản vẽ số 1)
Đối với lớp BTNC 19.

7


Biện pháp rải thử Bê tơng
nhựa

LIÊN DANH CƠNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656

vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1
ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

Nhà thầu sẽ rải thử lớp BTNC 19 trên lớp BTNR 25 đã được các bên nghiệm
thu. K

t ích

r

thước
l

b t

ải n

hửc

1 ớpC

êd

x ông
C


r

hựa
=2

hặt

m x 6.0 m, độ dày lớp tông nhựa chặt 19 sau khi đầm chặt 7 cm.
Nhà thầu sẽ rải thử lớp BTNC 12.5 trên lớp BTNC 19 đã được các bên nghiệm

thu. Kích thước rải thử lớp bê tông nhựa chặt 12.5: Chiều dài x Chiều rộng =
200 m x 6.0 m, độ dày lớp tông nhựa chặt 12.5 sau khi đầm chặt 6 cm.
(Mặt bằng thi công rải thử được thể hiện trên bản vẽ số 2)
Thời g

r ian
t

Đ ải
t

m
hử: đ c ể p

ránht

l

t ật


g ộc

đác

D hương

kiến nhà thầu sẽ tiến hành rải thử lớp bê tông nhựa rỗng mặt đường từ 11
13h.
5. Đơn vị thi công.
Đơn vị thi công dưới sự quản lý và điều hành của Nhà thầu Vinaconex là “ Liên
danh công ty TNHH ĐT và XD656 và Công ty TNHH Nhung Thảo”.
6. Vật liệu dùng cho bê tông nhựa.
Nguồn cung cấp vật liệu được kiểm tra, chấp thuận của Tư vấn giám sát trước
khi khai thác/mua về sử dụng. Mẫu của mỗi loại vật liệu được đệ trình lên Tư
vấn giám sát theo đúng quy trình.
Khơng s

d

ửb

c ụng
v l

n ất k

cứ

c ật
s c iệut


cào T

v hi g

hưa

sát.
Nhà t

shầud

t ử

đ ụng
v
c

hùng
c l

t

ểx

ậnt

K huyểnc

p


ốt

trộn trước các vật liệu khác loại hoặc khác nguồn cung cấp.
6.1 Đá dùng cho BTN.
Đá dăm được lấy từ mỏ đá Thông Đạt – Thị Trấn Kiện Khê – Thanh Liêm – Hà
Nam đ

được
t

l

Tệ

v rình
g

s

ên
v C

ưp

d ấn

c

ciámc


t

át
c l

à

thoả mãn các quy định trong Bảng 5.1 như sau
Bảng 5.1 : Các chỉ tiêu cơ lý qui định cho đá dăm trong BTN

8


LIÊN DANH CÔNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656
vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1

Biện pháp rải thử Bê tông
nhựa

ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

Quy định
BTNC
Các chỉ tiêu


1 .

C ư ờ n g

đ ộ

n é n

gốc, MPa
- Đá mác ma, biến chất

BTNR

P h ư ơ n g
nghiệm

Lớp

Lớp

Các

mặt

mặt

lớp

trên


dưới

móng

c ủ a

đ á

≥100

≥80

≥ 80

≥60

p h á p

TCVN 7572-10:2006
( C ă n

c h ứ n g

c h

thí nghiệm kiểm tra

≥80

- Đá trầm tích


c ứ

của nơi sản xuất đá

≥60

d ă m

s ử

d ụ n g

c

cơng trình)
2. Độ hao mịn khi va đập
≤28
trong máy Los Angeles, %
3. H

àm
l

lệ 1/3)

(*)

h ượng
t

d

(

,%

4. Hàm lượng hạt mềm yếu,
phong hoá, %
5. H

àm
l

đập v

h ượng
c
s

( ỡn

b

l ít 2 m hấtv

≤35

ạt
≤15


hoi
≤15

≤10

≤15

ạt
- à

uội

≤40
ẹt

≤20

TCVN 7572-12:2006
tỷ

≤15
ỏi

TCVN 7572-13:2006

TCVN 7572-17:2006


- ặt


≥80
ỡ),

TCVN 7572-18:2006

-

≤14

TCVN 7572-11:2006

b ụ i ,
≤2

≤2

TCVN 7572-8:2006

≤0,25

TCVN 7572-8:2006

%
6. Độ nén dập của cuội sỏi
được xay vỡ, %
7 .

H à m

l ư ợ n g


bùn, sét, %
8. Hàm lượng sét cục, %

c h u n g
≤2
≤0,25

≤0,25

9. Độ dính bám của đá với
≥ cấp 3 ≥ cấp 3 ≥ cấp 3 TCVN 7504:2005
nhựa đường (**) , cấp
6.2 Bột khoáng
Bột khoáng sử dụng cho cấp phối bê tơng nhựa được trình lên TVGS và CĐT

9


Biện pháp rải thử Bê tơng
nhựa

LIÊN DANH CƠNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656
vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1
ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768


phê d

uyệt
l b

k

à đ ột s

hống
x
t

T

Tược – T

ảnL

–uất
H N

ại

h

do Cơng ty TNHH sản xuất & thương mại Mạnh Linh (hoặc Bảo Minh) cung cấp.
Các c

t hỉ c


l iêu
v t

ơp

ýh



b hành
k

p

hần
t

m

ạt
y

c ủaq

ột

định tại Bảng 5.2
Bảng 5.2 : Các chỉ tiêu cơ lý quy định cho bột khoáng
TT


Chỉ tiêu

1

T h à n h
s à n g

Quy định
p h ầ n

q u a

h ạ t

c á c

c ỡ

Phương pháp thí nghiệm

( l ư ợ n g TCVN
l ọ t7572-2:2006
s à n g

m ắ t

vuông), %
- 0,600 mm


100

- 0,300 mm

95-100

- 0,075 mm

70-100

2

Độ ẩm, %

≤1,0

3

C h ỉ

s ố

d ẻ o

c ủ a

nghiền từ đá các bô nát

TCVN 7572-7:2006


b ộ t ≤k4,0
h o á n g TCVN 4197:2012
(*)

,%

6.3 Cát
Cát dùng trong việc chế tạo bê tông nhựa là cát xay.

Cát xay phải được nghiền từ đá có giới hạn độ bền nén khơng nhỏ hơ
của đá dùng để sản xuất ra đá dăm.
Cát x

đay

được đ

t

l
ệl

tược
m T
Trình
v

g

ấyĐ


–ừT

êns

v ưC

Tỏ

K

pấn d

hông
K
–T
iám
c c

ạtL
c átt

–H N
hị

rấn

c à l t ĐT

mãn các quy định trong Bảng 4 như sau:


TT
1
2
3
4

Bảng 4 : Các chỉ tiêu cơ lý quy định cho cát xay
Phương pháp thí
Chỉ tiêu
u cầu
nghiệm
Mơ đun độ lớn (MK)
≥2
TCVN 7572-2:2006
Hệ số đương lượng cát (ES), %
- Cát xay
≥ 50
Hàm lượng chung bụi, bùn, sét, %
≤3
TCVN 7572-8:2006
Hàm lượng sét cục, %
≤0,5
TCVN 7572-8:2006

10


LIÊN DANH CÔNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656
vinaconex


NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1

Biện pháp rải thử Bê tông
nhựa

ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

5

Độ g
cóc c ạnh
c (
r ủa c
át
cát ở trạng thái chưa đầm nén), %
- BTNC làm lớp mặt trên
≥43
- BTNC làm lớp mặt dưới
≥40

độ

ỗng
ủa
TCVN 8860-7:2011

6.4 Nhựa đường:

Nhựa đường dùng để chế tạo bê tông nhựa là loại nhựa đường đặ
Nhựa đường nguồn Singapore được cung cấp qua các đơn vị như: Puma, ICT,
Tratimex…
Các nhà cung cấp và nhà sản xuất này được đệ trình lên TVGS và CĐT p
duyệt;

Nhựa đường dùng để chế tạo bê tông nhựa là loại nhựa
60/70, gốc dầu mỏ thoả mãn các yêu cầu kỹ thuật quy định t
7493:2005.
Các chỉ tiêu chất lượng của bitum

Mác theo độ
Đơn

Tên chỉ tiêu

kim lún: 60/70

vị

thử.
Min

1 . Đ ộ k i m l ú n ở 2o5C , 0 , 1 m m , 5 o
giây

C

2 . Đ ộ k é o d à i ở 2 5o C , 5 c m / p h ú t , 0,1
cm

3.Điểm h

mm
m


(

c ềm
v

v

bi), o C
4 . Đ i ể m

c h ớ p

o

Cleveland), C
5 . T ổ n

Phương pháp

t h ấ t

k h ố i

nhiệt 5 giờ ở 163 o C, %


dụng
C

o

Max

60

70

100



46





TCVN 495:2005
(ASTM D 5-97)
TCVN 496:2005
(ASTM D 113-99)
òng TCVN 497:2005
à
(ASTM D 36-00)


c h á y
( c ố c TCVN
m ở
498:2005

%
232
(ASTM D 92-02b)

l ư ợ n g
%

6. Tỷ lệ độ kim lún sau gia nhiệt
%
5 giờ ở 163 o C so với ban đầu, %

s a u


g i a
0,5

TCVN
7499:2005
(ASTM D 6-00)
TCVN

75




7495:2005
(ASTM D 5-97)

11


Biện pháp rải thử Bê tơng
nhựa

LIÊN DANH CƠNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656
vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1
ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

Mác theo độ
Đơn

Tên chỉ tiêu

Phương pháp

kim lún: 60/70

vị

thử.

Min

Max
TCVN 7500:2005

7.Độ hoà tan trong tricloetylen, %

g/cm 3 99



( A S T M

D

2 0 4 2 -

01)
8.Khối lượng riêng, g/cm 3
9. Độ nhớt động học ở 135 o C,
2

mm /s (cSt)

cấp độ 1,00

1,05

TCVN 7501:2005
(ASTM D 70-03)

TCVN 7502:2005

%

( A S T M

D

2 1 7 0 -

01a)

10. Hàm lượng paraphin,
% khối lượng
11. Độ bám dính với đá

o

C

Pa.s

2,2



TCVN 7503:2005




Cấp 3

TCVN 7504:2005

Nhựa đường kiểm tra theo tiêu chuẩn kỹ thuật thông tư số 27 của BGTVT.
6.5 Nhựa dính bám:
Nhà sản xuất: ADCo, Transmeco, cơng ty 656;
Hồ sơ sản phẩm được đệ trình cho TVGS, và CĐT phê duyệt.
7. Dây chuyền thiết bị thi công.
Thiết bị dùng trong công tác rải thử được liệt kê trong bảng bên dưới:

STT

Thiết bị thi công

Nhãn hiệu

Số lượng

1

Trạm trộn bê tông nhựa Thanh

Cơ khí cơng trình

1 cái

Trì, Đặt tại Xã Đơng Dư, Gia

150T/h


Lâm, Hà Nội
2

Máy rải BTN 500 tấn

Senso

01 cái

3

Ơ tơ tự đổ >5m3

Huyndai Hàn quốc

08 cái

4

Lu sơ bộ 6-8 T

Hamm

1 cái

12


LIÊN DANH CÔNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656

vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1

Biện pháp rải thử Bê tông
nhựa

ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

4

Lu bánh thép 10-12T

Sakai

1 cái

5

Lu bánh lốp 16T – 23T

Hamm

1 cái

6

Lu bánh lốp 25


XCMG

1 cái

7

Máy thổi bụi

600m3/h.

1 cái

8

Máy tưới nhựa

RENAULT – Pháp

1 cái

Thiết bị kiểm tra dùng trong công tác rải thử được liệt kê trong bảng bên dưới:

STT

Dụng cụ kiểm tra chất lượng

Nội dung

Số lượng


1

Máy thủy bình

Kiểm tra cao độ

1 bộ

2

Máy khoan bê tông

Kiểm tra chiều dày

1 bộ

lớp vật liệu
3

Nhiệt kế

4

Đo nhiệt độ thảm

1 bộ

Kiểm tra độ bằng
Thước 3m


phẳng của mặt

1 bộ

đường
5

Máy kinh vĩ

6

Súng bắn nhiệt độ

Kiểm tra tọa độ
Kiểm tra nhiệt độ

1 bộ
1 bộ

mặt đường
Nhân lực phục vụ cho công tác thi công được thể hiện trong bảng dưới đây:
STT

Nhân công

Số lượng

1


Kỹ sư hiện trường

2 người

2

Kỹ sư an tồn lao động

01 người

3

Cơng nhân có tay nghề

10 người

4

Nhân viên khảo sát

2 người

5

Nhân viên thí nghiệm

2 người

Ghi chú


13


Biện pháp rải thử Bê tơng
nhựa

LIÊN DANH CƠNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656
vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1
ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

6

Thợ lái máy

5 người

7

Lái xe ô tô

5 người

Biển báo hiệu, rào chắn & các thiết bị đảm bảo an toàn giao thông.

STT Danh mục thiết bị


Nhãn hiệu

Số lượng

1

Rào chắn di động + dây căng

VIET NAM

02 bộ

2

Cọc tiêu di động

Trung Quốc

40 chiếc

2

Biển báo các loại

VIET NAM

12 chiếc

3


Bộ đàm

KENWOOD

02 chiếc

VIET NAM

30 bộ

Trang thiết bị bảo hộ lao động
4
+ áo phản quang

8.Thiết kế và sản xuất hỗn hợp bê tông nhựa:
8.1 Thiết kế hỗn hợp bê tông nhựa:
Sau khi được Chủ đầu tư, Tư vấn giám sát chấp thuận đầy đủ các vật liệu bao
gồm cốt liệu, bột khoáng và nhựa đường Nhà thầu tiến hành thiết kế hỗn hợp
BTNR25, BTNC 19. BTNC 12.5.
- Việc thiết kế hỗn hợp bê tông nhựa được tiến hành theo
Marshall. T

t

t rình
k h

h ự b hiết
t


n

ếC

ỗnt

t

ợpk

h

h
ê

b ơng

tơ n g nh ự a đư ợc ti ến hà n h th e o 3 b ướ c: t hi ế t kế sơ bộ (C o ld mix de si gn ), th i ết
kế h o à n c h ỉ n h ( H o t m i x d e si g n ) v à xá c l ậ p c ô n g t h ứ c ch ế t ạ o h ỗ n h ợ p b ê t ô n g
n hự a (Job mix fo rmul a r). T rìn h tự th i ết kế đ ượ c l à m th e o h ướ ng dẫ n tạ i T CV N
8820:2011 và tại Phụ lục A của TCVN 8819:2011.
+ Thiết kế sơ bộ: Nhà thầu kết hợp với Tư vấn giám sát tiến hành sử dụng các

14


Biện pháp rải thử Bê tơng
nhựa

LIÊN DANH CƠNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656

vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1
ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

lo ạ i vậ t l i ệu đã đ ượ c ch ấ p th u ậ n và tậ p kế t t ại t rạ m trộ n đ ể th i ết kế sơ b ộ h ỗn
hợp bê tông nhựa nhằm xác định sự phù hợp về chất lượng và thành phần hạt
của các loại cốt liệu sẵn có tại nơi thi cơng, khả năng sử dụng những cốt liệu
này đ s ể x
tông n

ản
r b t uấtn

hựa.
K q

t

ết
k s

ta



buảđ


c ông
c t

shiếtd

qhựađ

đ ếl

đơ

v hỏa
h
h
h ộ

bãn

c ượct

k



hồn chỉnh.
+ Thiết kế hồn chỉnh: Sau khi có kết quả thiết kế sơ bộ Nhà thầu tiến h
ch ạy th ử t rạm trộ n . L ấ y mẫ u cố t l i ệu tạ i các ph ễ u d ự t rữ cố t l iệ u n ó ng đ ể t hi ế t
kế thành phần cấp phối của hỗn hợp cốt liệu và hàm lượng nhựa tối ưu khi cốt
liệu đã được sấy nóng.
+ Xác lập cơng thức chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa: Sau khi được Tư vấn giám

sát chấp thuận kết quả thiết kế hỗn hợp bê tông nhựa hồn chỉnh, Nhà thầu sẽ
tiến h

ành
r t

đoạn c c

t

ó d

ảim
hiều
m đ

đhử

d

1 ài

rên
k
t

2 ột
ỗih

t


oạn
đ

r oạn
v l l

n

sài c

t00m,t

đ

hoảng
t
2
iếnđ

x

ành

định lại các chỉ tiêu xem có đáp ứng yêu cầu theo tiêu chuẩn của dự
thành phần hỗn hợp bê tông nhựa đã được thiết kế có phù hợp hay khơng, từ
đó xác lập công thức chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa để tiến hành đưa vào thi
công thảm bê tông nhựa đại trà.
-


Kết quả thiết kế hỗn hợp BTNR25, BTNC19, BTNC 12.5 do đơn vị thiết

cung c

c ấpt

đ ho b

thấyc

c

yảm c

t ảo t

cất

cả

d ác
á

v đêu



được Chủ đầu tư, Tư vấn giám sát chấp thuận đưa vào thi công rải thử.
8.2 Sản xuất hỗn hợp bê tông nhựa tại trạm trộn:
a) Yêu cầu:

Là trạm trộn đã được TVGS và CĐT đồng ý phê duyệt sử dụng cho Dự án;
Nh à t hầ u sử d ụn g T rạm trộ n BTN Th a n h Trì đ ặt Xã Đ ơn g D ư, H uyệ n G ia L â m,
TP Hà Nội, Công suất 150 tấn/giờ dùng để triển khai phối trộn thử hỗn hợp bê
tông nhựa. Trạm trộn cách gói thầu XL11 Dự án ĐTXD cơng trình cải tạo, nâng
cấp Q

đL1

H Noạn– B

điều n

đ ày b

s ảm c



t

ội h

n ảo đ h aoh

t
b ho
t

ắc
H


đ

iang
B

n hiệtk

đ

k
ộv

heo1

ình

cỗn

ợp

đến hiện trường đúng quy định. Sau khi có kết quả chạy thử hỗn hợp bê tông
nhựa theo kết quả thiết kế sơ bộ của Công ty cổ phần Thành Tân An, cho thấy
trạm trộn BTN của
Nhà thầu đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu cần thiết và cho phép vận hành để sản
xuất hỗn hợp bê tông nhựa phục vụ thi công.

15



LIÊN DANH CÔNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656
vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1

Biện pháp rải thử Bê tông
nhựa

ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

Nhiệt độ BTN đảm bảo khi ra khỏi trạm: ≥145 0 C
Nhiệt độ tới công trường phải đạt: .... : ≥135 0 C

Là loại trộn theo từng mẻ và có công suất đủ cho việc cung cấp hỗn hợp
tông nhựa một cách liên tục.
Ngoài r t

t a

t ại B rạm
N

t

rộn
s b t TN,
đ
đ c



t

b thầun

ẽc



thiết để kiểm tra chất lượng vật liệu, các chỉ tiêu cơ lý của hỗn hợp bê
nhựa tại trạm trộn theo yêu cầu của Chủ đầu tư và Tư vấn giám sát
B) Sản suất
Trước khi sản suất nhà thầu sẽ có thơng báo kế hoạch triển khai trước đ
nhất 1 ngày.
Việc sản suất chỉ diễn ra khi có sự cho phép của TVGS và CĐT.
Việc phối trộn tuân theo đúng hồ sơ thiết kế được phê duyệt.
Các thông số cơ bản khi sản suất bê tông nhựa bao gồm:
D u n g sa i c h o p h é p so vớ i c ô n g t h ứ c ch ế t ạ o h ỗ n h ợ p b ê t ô n g n h ự a t h e o b ả n g
7.2 sau:

Bảng 7.2: Dung sai cho phép so với công thức chế tạo hỗn hợp bê tôn
nhựa
Chỉ tiêu

Dung sai cho phép
(%)

1. Cấp phối hạt cốt liệu
L ư ợ n g


l ọ t

q- Cuỡ ah ạ t sl ớàn n h g
ất (Dmax)

t ư ơ n g ứ n g v ớ i c ácủa
c cloại
ỡ bê tông nhựa
sàng, mm

0

- 12,5 và lớn hơn

±8

- 9,5 và 4,75

±7

- 2,36 và 1,18

±6

- 0,600 và 0,300

±5

- 0,150 và 0,075


±3

2. Hàm lượng nhựa đường (% theo tổng khối lượng

± 0,2

hỗn hợp)

16


Biện pháp rải thử Bê tơng
nhựa

LIÊN DANH CƠNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656
vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1
ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

N h i ệ t đ ộ n h ự a đ ư ờ n g k h i n ấ u s ơ b ộ n ằ m t r o n g p h ạ m 0vCi -8 01 0 00 C đ ể b ơ m
đến thiết bị nấu nhựa đường.

Nhiệt độ của cốt liệu khi ra khỏi trống sấy cao hơn nhiệt độ trộn khôn
150 0 C. Độ ẩm của đá dăm, cát khi ra khỏi trống sấy phải nhỏ hơn 0,5%.
Nhiệt độ quy định của hỗn hợp bê tông nhựa tương ứng với giai đoạn thi công theo bảng sau:


Nhiệt độ quy định tương ứng
với mác nhựa,

Giai đoạn thi công

0

C

60/70
1. Trộn hỗn hợp trong thùng trộn

150 ÷ 160

2. T r ộ n h ỗ n h ợ p t r o n g t h ù n g t r ộ n ( h o ặ145
c ÷ 155
phương tiện vận chuyển khác)
3. Đổ hỗn hợp từ xe ô tô vào phuễ máy rải

≥125

4. Bắt đầu lu lèn

≥120

5. K ế t t h ú c l u l è n ( l u l è n k h ô n g h i ệ u q u ả

≥80

nếu nhiêt độ thấp hơn giá trị quy định)

6. Nhiệt độ thí nghiệm tạo mẫu Marshall:
-

Trộn mẫu

150 ÷ 155

-

Đầm tạo mẫu

140 ÷ 145

Ngồi r t

t a

t ại B rạm
N

t

rộn
s b t TN,
đ
đ c


t


b thầun

ẽc



thiết để kiểm tra chất lượng vật liệu, các chỉ tiêu cơ lý của hỗn hợp bê
nhựa tại trạm trộn theo yêu cầu của Chủ đầu tư và Tư vấn giám sát.
9. Vận chuyển hỗn hợp bê tông nhựa:
Dùng ô t t

đ ô
v

cự

ổh

hận b t huyển
n

C

ôỗnt c t ợp t

v ês

ông

lượng phù hợp với công suất của trạm trộn, của máy rải và cự li vận chuyển

bảo đảm sự liên tục, nhịp nhàng ở các khâu.
Thùng x

v

ce

ận
h

h huyển
b t

n

pỗn

k

ợp
s

đ ê p ôngđ

m hựa

lớp mỏng dung dịch xà phịng (hoặc các loại dầu chống dính bám) vào
thành và đáy thùng. Không được dùng dầu mazút, dầu diezen hay các dung

17



Biện pháp rải thử Bê tơng
nhựa

LIÊN DANH CƠNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656
vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1
ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

mơi l

hàm t

n ồ đ

an đ q hựal

đ

vường
t

t

ểx


X t
p

c ên
b

áy

che phủ.

Mỗi chuyến ô tô vận chuyển hỗn hợp bê tông nhựa khi rời trạm trộn
phải



hỗn h

phiếu

( ợp

g

xuất xưởng ghi rõ nhiệt độ hỗn hợp, khối lượng, chất lượ
đánh
b
m

v iá
đ đ


ằng
đ

t

ắt
đ

êm

rông
p

x ềr

t ộ t

k

hựa
t n

ồng
n

x

ều),


đào h

hễu

sẽ đến, tên người lái xe.
Trước k

đ

h hi h

ổb t

ỗnn

vợp p

hợp b ằng nh iệt kế. Nế u nhiệ t độ hỗn hợ p th ấp hơn nhiệt độ n hỏ nh ất q uy đ ịnh
cho công đoạn đổ hỗn hợp từ xe ô tô vào phễu máy rải thì sẽ loại bỏ.
Khối lượng vật liệu tạm tính cho cơng tác rải thử đối với BTNR phải lớn hơn:
(5.0x200x0.08)x1.35x 2.324 =251.0(T). Hệ số đầm chặt tạm thời là 1.35
Khối lượng vật liệu tạm tính cho công tác rải thử đối với BTNC 19 phải lớn hơn:
(6.0x200x0.07)x1.25x 2.374 =249.27(T). Hệ số đầm chặt tạm thời là 1.25

Khối lượng vật liệu tạm tính cho cơng tác rải thử đối với BTNC 12.5 phải lớ
hơn:
(6.0x200x0.06)x1.25x 2.424 =218.1(T). Hệ số đầm chặt tạm thời là 1.25
Vật liệu sau khi được kiểm tra đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật sẽ đ
chuyển bằng xe tự đổ. Việc vận chuyển hỗn hợp BTN dọc theo QL1 tuân theo
đúng quy tắc đảm bảo quá khổ, quá tải do Bộ giao thông vận tải quy định.

TRÌNH TỰ THI CƠNG LỚP BTNR 25. BTNC 19, BTNC 12.5
Khái qt trình tự thi cơng
Đối với lớp BTNR 25, BTNC 19, BTNC 12.5 các bước triển khai như sau.
L à m rà o c h ắ n , x â y d ự n g cá c cơ n g t rì n h đ ể t ổ ch ức p h â n l u ồ n g và đ ả m b ả o a n
tồn giao thơng.
2. Cắm cọc xác định phạm vi thi công và chiều dày lớp rải thử
3. Chuẩn bị mặt bằng tưới dính bám;
4. Sản suất và vận chuyển vật liệu triển khai thi công;
5. Triển khai vật liệu rải tại hiện trường;
6. Lu lèn;
7. Kiểm soát vật liệu trong q trình sản suất và thi cơng.

18


LIÊN DANH CÔNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656
vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1

Biện pháp rải thử Bê tông
nhựa

ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

II. CHI TIẾT THI CÔNG
Cắm cọc xác định phạm vi thi cơng và chiều dày lớp rải thử
Dùng máy tồn đặc để xác định vị trí rải thử, triển khai cắm cọc trên đoạn rải

thử sau đó sử dụng máy thủy bình để kiểm tra chiều dày lớp rải tại vị trí c
cọc.
2.Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn 0.5kg/m2
2.1 Chuẩn bị bề mặt trước khi thi công:
Trước khi tưới lớp nhựa dính bám, bụi bẩn và các vật liệu có không phù hợ

khác sẽ được Nhà thầu tiến hành dọn sạch khỏi bề mặt bằng chổi máy ho
máy t

dhổi k

nùngh

k híh

c énh

Đ oặct

đ đết

b ợpđ

mả b

ai.

mặt sạch sẽ đồng đều thì Nhà thầu kết hợp sử dụng biện pháp thủ công, quét
bằng c


c hổi v

c ứng
d

c p à h ácT

h ụng q

r ụ

r

n


c ợp.
m

iến

của khu vực cần

Tiến hành dùng dùng cạo thép hoặc các phương pháp thích hợp để làm sạch
các mảng vật liệu không phù hợp bị rơi vãi, dính vào mặt đường, sau đó tưới

một lượng nước mỏng vừa phải trên bề mặt đã được làm sạch để đảm
được một bề mặt sạch hoàn toàn trước khi tưới nhựa dính bám.

Lớp nhựa dính bám sẽ được thi cơng sau khi lớp bù vênh mặt đường đã đ

cường độ yêu cầu và đã được Chủ đầu tư, Tư vấn giám sát nghiệm thu chuyển
bước thi công.
2.2. Vật liệu:
Dựa theo các yêu cầu kỹ thuật của dự án, Đơn vị thi công lựa chọn vật

nhựa để thi công tưới nhựa dính bám 0.5 kg/m2 là nhũ tương axit phân tá
chậm CSS1-h hoặc CSS-1 (TCVN 8817-1: 2011) tưới ở nhiệt độ môi trường.
Trường hợp thi công vào ban đêm hoặc thời tiết ẩm ướt, dùng nhũ tương phân
tách n hanh CRS -1 (TCVN 881 7-1 : 20 11) để tưới dính bá m. Tất cả các trườ ng
hợp sử dụng nhũ tương để tưới dính bám phải có sự chấp thuận của TVGS
2.3. Thiết bị tưới:
Đ ơ n v i t h i cô n g l ự a ch ọ n t h i ế t b ị t ư ớ i đ ể p h ụ c vụ c h o c ô n g t á c tư ớ i n h ự a d í n h
bám 0

k .5

l

g/m2
X t

n

à:l

Re

ưới– P

hựa

c d

t oại 5

m ENAULT
b

rộ ng tưới tối đa là 3 .0 m để tưới nh ựa với á p lực phu n từ 2 -5 at, đảm bảo đ ịnh
lượng nhựa tưới 0.5kg/m2.

19


LIÊN DANH CÔNG TY TNHH NHUNG THẢO VÀ CÔNG TY 656
vinaconex

NHÀ THẦU XL-11 DỰ ÁN ĐTXD CƠNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP QL1

Biện pháp rải thử Bê tông
nhựa

ĐOẠN HÀ NỘI – BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT.
Địa chỉ: Số 4B – Phố Bùi Thi Xuân – P.Quang Trung- Sơn Tây – Hà Nội
Tel : 0433.835.768 - Fax : 0433.835.768

Sơ đồ tưới nhựa dính bám (4 hành trình):
3.00

9.75


2.4 Vận hành thiết bị tưới:
Tỷ l r ệ b ải t

itum
p

n heo t

t

hương
b r s đ

tgang
n

bừ

c hiết

cho thanh phun chạy trên một diện tích thử có rải các tấm vật liệu
25cmx25cm có mặt sau khơng thấm nhựa. Các tấm này được cân trước và sau

khi rải. Sự chênh lệch về trọng lượng giữa sẽ được tính tới trong việc q
đ ịn h tỷ lệ rả i đ ượ c á p d ụ ng t h ực t ế cho mỗ i t ấm và sự t ha y đổ i so vớ i mức đ ộ

phun trung bình ở mỗi tấm trên suốt chiều rộng được phun không được vư
quá 15%.
2.5. Bảo dưỡng lớp nhựa dính bám:
Thời gian từ lúc tưới dính bám đến khi rải lớp bê tơng nhựa phải đủ (để n


t ư ơ n g C S S 1 - h oC
ặ cS S - 1k ị p p h â n t á c h ) v à d o T ư v ấ n g i á m s á t q u y ế t đ ị n
thơng thường sau ít nhất là 4 giờ.
Nhà thầu sẽ tiến hành đảm bảo giao thông theo phương án đã được
không cho phép xe cộ đi lại cho đến khi vật liệu đã dính bám và phân tích hồn
tồn. Lớp nhựa dính bám sẽ được đảm bảo trong tình trạng hồn hảo đến khi
tiến hành rải lớp bê tơng nhựa.
2.6. Kiểm sốt chất lượng và thí nghiệm hiện trường:
Vật liệu nhựa dính bám được tập kết đến cơng trường, Nhà thầu sẽ tiến hành

trình cho Tư vấn giám sát các chứng chỉ về lô hàng nhập về, các kết quả t
nghiệm chỉ tiêu cơ lý kèm theo, khi được Tư vấn giám sát chấp thuận thì Nhà
thầu mới tiến hành đưa vào thi công.

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×