Tải bản đầy đủ (.pdf) (590 trang)

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.76 MB, 590 trang )

BNNVPTNT
VKHKTNNVN

NANNLLMHSAA
LN.LIANNH

BNNVPTNN
VKHKTNNVN

BỘ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIÊN NÔNG THÔN
Viện Khoa học Kỹ thuật Nơng Nghiệp Việt Nam

Thanh Trì - Hà Nội

NGHIÊN CỨU LUẬN CỨ KHOA HỌC

ĐỂ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ

NƠNG NGHIỆP, NƠNG THƠN THEO HƯỚNG
CƠNG NGHIỆP HỐ, HIỆN ĐẠI HOÁ
Mã số KC 07-17

Báo cáo đề tài nhánh 3 :

NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỚNG ĐẾN QUÁ TRÌNH CHUYỂN
DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THEO

HƯỚNG CÔNG NGHIỆP HOÁ, HIỆN ĐẠI HOÁ Ở NƯỚC TA.
Chủ nhiệm đề tài nhánh: TS. VŨ TRỌNG BÌNH

Người tham gia chính: ThS. Lê Đức Thịnh, TS. Đào Thế Anh, ThS. Bùi Thị Thái


ThS. Nguyén Xuan Hoan, ThS. Truong Thi Minh, KS. Pham Thi Hanh Thơ,
CN. Dao Đức Huấn, CN. Đặng Kim Khôi, ThS. Lé Hoai Thanh.

Hà Nội, Tháng 12 - 2004
Bản quyền 2004 thuộc Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam
Đơn xin sao chép toàn bộ hoặc từng phần tài liệu này phải gửi đến Viện trưởng Viện

Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam trừ trường hợp sử dụng với mục đích
nghiên cứu.
ren,

$735~3
a | 3106


MỤC LỤC
|. MUC ĐÍCH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........................cniiiiieiiiiiiiiee

IL TONG KET QUA TRINH CDCCKTNN, NT CUA CAC TINH GIAI DOAN 1996-2002
II.4. Đánh giá quá trình CDCCKTNN, NT Tỉnh Sơn La giai đoạn 1996-2000............... 16
TỒ
II.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội tỉnh Sơn La..........................iiiiiirsseserro.

iI-1-2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Tỉnh................................esiirsoesseoue.Tổ
I-1-3 Các yếu tố ảnh hướng tới chuyển dịch OGKTNN và NT............................
II-1-4ý nghĩa của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế...........

Heo

21


"..........

....38

Ii-1-5 Kết luận về quá trình chuyển dịch của Sơn la....

ll-2 Đánh giá quá trình CDCCKTNN, NT Tỉnh Yên Bái giai đoạn 1996-2002.............. 37
IL2-1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội tỉnh Yên bái...........................cuHhereeiiiiiiirdirio 37

I-2-2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Tỉnh.................................. ii.
II-2-3 Các yếu tố nh hướng tới chuyển dịch CCKTNN và NT.......................... ii

46

\I-2-4 Tác động của thể chế, chính sách đến quá trình CDCCKTNN, NT........................ „reo

49

1-2-5 Kết luận về quá trình chuyển dịch của Yên bái........................ eiiiiriiiiirriirrorrÐ

II-3 Đánh giá quá trình CDCCKTNN, NT Tỉnh Hải dương giai đoạn 1996-2002.......... 53
II-3-1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội tỉnh Hải dương...................................cceeseiiiiiiiiri.DT
II-3-2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của TỈnh...............................cceneieirrrir.D
II-3-3. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kính tế nơng nghiệp...................................ccceerireeiisrearii 59

[1-3-3 Các yếu tố ảnh hưởng tới chuyển dịch CCKTNN và NT.....................
1 .1.iirrrrsree 59
IS




nh... .........

65

II-4 Đánh gia tinh hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp và nông thôn Tinh
Bắc ninh giai đoạn 1996-2002.............................. Hee
67
II-4-1 Diu kién ty nhién, kinh t6-x4 NOi tinh BAC MINN .....cessecssssssssssssssssssseessssssssssecesssesssssseussesecenssssseed 67
lI-4-2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Tỉnh...........................
viec
69

Il-4-3. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông lâm thuỷ sản.....................................ccsoirrieirieeie 73
II-4-4 Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trĩnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh Bắc Ninh ..............78
We4-5 K@t

n

...ốố

ẻốố ẽẽẽ

ẻ...........

88

il-5 Đánh giá q trình CDCCKTNN, NT Tỉnh Thanh hóa giai đoạn 1996-2002......... 90
lI-5-1 Điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội .............................-nu

HH2.
xen
90

lI-5-2 Các xu hướng CDCCKT chung của tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 1996 - 2002...............................ĐÁ
II-5-3 Các xu hướng CDCCKT N-L, thuỷ sản của tính Thanh Hố giai đoạn 1996 - 2002.................... 98

1-5-4 Nhiing yéu 16 ảnh hưởng đến q trình CDCCKTNN, NT tỉnh Thanh Hố............................. 101


li-5- Kết luận q trình CDCC kinh tế nơng nghiệp nơng thơn tỉnh Thanh Hố............................... 109

II-6 Đánh giá q trình CDGCKTNT Tỉnh Quảng nam giai đoạn 1996-2002............. 110
II-8-1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội tỉnh Quảng Nam..................
II-8-2 Các xu hướng CDCCKT chung Tỉnh Quảng Nam giai đoạn 1996-2002
II-6-3 Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế khu vực nông lâm ngư nghiệp ...................................... 118

I-6-4 Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trìnn CDCCKT của tỉnh Quảng Nam.................................. 121
lI-8-5 Kết luận những yếu tố ảnh hưởng đến GT CDCCKT của tỉnh Quảng Nam.............................. 139

ll- 7 Đánh giá tình CDCCKTNN, NT Tỉnh Đăk lăk giai đoạn 1996-2002..................... 140
lI-7-1 Điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội
\-7-2 Cac xu hướng chuyển dịch CCKT tỉnh Đăk lăk

„144

I-7-2 Xu hướng Chuyển dịch cơ cấu kinh tế khu vực nông lâm ngư nghiệp...................................... 146
II-7-3 Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tinh dak Jak............... 147
lI-7-4 K&t IWAN Va GE gh)... sscsssessscossssscecesnseesccssssseccosssesssnnsssseessssssneescevssuesssneccsssueccesnsnssssnueesssnese 150


lI- 8 Đánh giá quá trình CDGCKTNT Tỉnh Đồng nai giai doan 1996-2002 ................ 151
I-8-1 Điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội....
ll-8-2 Các xu hướng CDCCKT chung của tinh quảng Nam giai đoạn 1996-2002

II-8-3 Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế khu vực Nông lâm ngư nghiệp tinh đồng nai..................
158
lI-8-4 Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh Đồng Nai........... 165
lI-8-5 Kết luận...............................s.,
HH. HH
HH HH
HH HH HH hư nhe 168

lI-9 Đánh giá tình hình CDCCKTNN, NT Tỉnh An Giang 1996-2002........................... 469
li-8-1 Điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội.............................
HH
gi
169

II-9-2 Các xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Tỉnh an giang giai đoạn 1998-2007.................. 171
II-9-3 Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế khu vực NLT§...............................--cccvvsececccccccierrrrirrree 178

lI-9-4 Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình CDCCKTNN, NT Tỉnh An Giang................................ 180

II-9-8 Kết luận. . . . . . . . .

s21 g.n.210.2.1,.T0. 001122. 0110101110101. 181

lil TONG KẾT QUÁ TRÌNH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TE TAI CAC TỈNH KHẢO SÁT............. 182
Ii-1 Những điểu kiện của quá trình chuyển dịch CCKT tại các địa phương ....................... 192


III-2 Các kiểu chuyển dịch cơ cầu kinh tế và các yếu tổ ảnh hưởng.................................. 496
Il-3 Phan tich cc kigu chuyén diCH....cssssssssssssssevssssscssssesseterssssssosssessesersessssssenseeusessessnsnes 199
III-4 Phân tích các yếu tố chính ảnh hưởng tới chuyển dịch CGKT NN và NT................... 201
iV- TONG KET CAC NGANH HANG TIEU BIỂU TRONG QUÁ TRÌNH CD CCKT NN NT................. 204

IV-1 Mục đích, nội dung và phương pháp nghiên cứu
IV-2 Kết quả phân tích Ngành hàng trong q trình chuyển dịch CCKTNN & NT... 209
2


IV-2-1 Những ngành hàng phát triển tập trung vào thị trưởng trong nước..

.....209

IV-2-2 Phat triển các ngành hàng với mục đích xuất khẩu...

IV-2-3 Sự phát triển của các ngành hàng dưới tác động của các yếu tố truyền thống....................... 422

V. TỔNG KẾT VỀ NGHIÊN CỨU NGÀNH HÀNG.....................................-c.riiiirrrree 438

VI- TỒNG KẾT CÁC MƠ HÌNH THỂ CHẾ THỊ TRƯỜNG ĐIỂN HÌNH..................................cc.e 440
VI-1 Mục đích nghiên cứu................................. «HH

ngheiee 440

VI-2 Nội dung và phương pháp nghiên cứu ....................................ieiieiiaiie 441

VI-3 Kết quả nghiên cứu...............................---.---...cccvtrderrtrrirrrdrrrirrrrrtrrrrtrrrrrrrrre A42
VI-3-1 Mơ hình sản xuất ngơ của nơng dârrfiêu thụ qua mạng lưới tư thương tỉnh Sơn la..................442
VI-3-2 Mơ hình mạng lưới SX-TMi làng nghề dé gỗ mỹ nghệ đồng ky- Bắc ninh.............................. 453

VI-3-3 Mơ hình SX-TT thơng qua HTX chun ngành chăn nuôi lợn CL cao tại Hải dương...............462
VI-3-4 Mô hình sản xuấtiêu thụ rau an tồn ngoại thành hà nội.............................ccoccovrrrevrireerrrrees 473
VI-3-5 Mơ hình Hiệp hội nơng dân SXKD gạo tám xoan Hải hậu- Tỉnh Nam Định.............................48

VI-4-6 Mơ hình nhóm ND và HTX mía đường tổ chức sản xuất và bao tiêu sản phẩm vớicơng ty mía
đường Lam Sơn - Thanh Hố...

....489

VL3-7 Mơ hình nhóm nơng dân tổ chức sản xuất và bao tiêu sản phẩm với cơng ty mía đường Quảng
NGL... —........................................

VI-3-8 Mơ hình tổ chức bán cà phê giưã nông dân với Công ty chế biến cà phê Trung ngun ở Đắk
1... ....................... 810

VỊ-3-9 Mơ hình sản xuất điều Tỉnh Đồng Na
VI-3-10 Mơ hình HTX nơng nghiệp liên kết với công ty xuất khẩu gạo thực hiện quá trình sản xuất, thu
gom, sơ chế lúa gạo xuất khẩu............................----11120211... 11117T11.107011.111901..0..0111....x1.ex 530
VI-3-11 Mơ hình HTX thuỷ sản Hồ Phú- Huyện Châu Thành - Tỉnh An Giang.................................540
VỊ-3-12 Mơ hình Htx xồi hoà lộc - huyện cái bè ~ tỉnh tiền giang......................................cescererree 550

VII. THẢO LUẬN VÀ KẾT LUẬN CHUNG VỀ QUÁ TRÌNH CHUYỂN DỊCH CCKT NN NT CẤP TINH,

CÁC NGÀNH HÀNG VÀ MƠ HÌNH

TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................----H2. 1111110111111111111111111111111111111111122201212211.0...xe 576


DANH MUC BANG
Một số chỉ tiêu dân số của tỉnh Sơn La năm 1999... essesesescseesessssssssvessssrecssstsestsstsces 17

Cơ cấu và tốc độ tăng giảm tỷ lệ các ngành trong GDP của Sơn La.................................- 19
Tốc độ tăng tỷ lệ ngành NLN, cơ oấu ngành trồng trọt của Sơn La..................................... 20
Những ngành hàng đóng góp trong q trình chuyển dịch CC KTNN NT.......................... 20
Ngun liệu cho chế biến của tỉnh Sơn La đến năm 2002............................cceeiiiiie 21
Doanh thu cửa một số nhà máy chế biến, sơ chế sản phẩm nông nghiệp........................ 23
Số lượng khách sạn, nhà nghỉ tại 3 cụm kinh tế trọng điểm................................................ 24
Số lượng tác nhân tư nhân tham gia vào các ngành hàng................................ coi. 25
Khối lượng các nhà máy, CSCBNN, nước ngoài tham gia vào các ngành hàng................ 26
Số lugng tac nhan tham gia vao nganh Hang .....cssessessceesseessterseersnsesscssevessnesseenssnessseess 27

Ảnh hưởng cửa các dự án, chính sách đến sự phát triển của các ngành hàng trên địa bàn
.........................

31

Sự thay đổi về diện tích, đầu con của các ngành hàng chủ lực.....................................c.ec 35

Cơ cấu GDP tỉnh Yên Bái phân theo thành phần kinh tế...............................----------ccece 41
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông lâm thuỷ sản................................ceceiiieirae 42
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái.................................ccscceieerrreee 43

Cơ cấu giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp...............................cc ni

44

Cơ cấu giá trị sản xuất của ngành thuỷ sản............................
re
44
Doanh nghiệp chế biến nông sẵn trên địa bàn Tỉnh.................................. coi


58

Kết quả của chuyển đổi đất trũng sang trồng cây căn quả và thả cá.................................. 60
Sản lượng hành tỏi chế biến của 1 cơ sở tư nhân.........................csctieriierriieerrierriirrre 62
Co SG CONG NGHISP........cescsecessssesssesesesessssssssessssesssssssvessescessesssssssecsecansecssvecsesensisenssssesseesasess 65
£- 301i Na

13105 1023787...

............ 65

Diện tích đất đai của tỉnh Bắc Ninh (năm 2002)
Dân số và các đơn vị hành chính của tỉnh Bắc Ninh năm 2001.......................................... 69


71

Bang 25.

Đầu tư vốn ngân sách của tỉnh Bắc Ninh.................................. ii

Bảng 26.

Nguồn vốn Nhà nước đầu tư ngành nông nghiệp ...............................-ccieieiiiiiiiirree 71

Bang 27.

Một số thành phần kinh tế trong sản xuất công nghiệp.................................ccieieeeiiirie 73

Bang 28.


Ca cdu GTSX ella các HĐ trong nganh NN của tỉnh Bắc Ninh (1996-2002)....................... 74

Bang 29.

Tốc độ tăng trưởng của từng hoạt động trong ngành nông nghiệp của tỉnh Bắc Ninh trong

n8...

...............

74

Bảng 30.

Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành trồng trọt...............................-.-cseseiiee 75

Bang 31.

Cơ cấu giá trị trong ngành chăn nuôi của tỉnh Bắc Ninh............................................. 76

Bảng 32.

Tinh hinh dan s6 cla tinh... ssssstescsssssssseteccssetesssecsensesseveesansesseecsasieseasensssnatensaseresssseees 93

Bang 33.

Cơ cấu lao động trong các ngành @ tinh Thanh HO€........ccccscsssssesesersesseseseseeeesrssneansens 95

Bảng 34.


GDP bình quân trên 1 lao động (Giá cố định 1994)......................... Heo

Bang 35.

Cơ cấu GDP theo các thành phần kinh tế (Giá cố định 1994)............................. 96

Bảng 36.

.... 97
sec SH
Cơ cấu sử dụng đất tỉnh Thanh Hoá...........................

Bang 37.

Cơ cấu nguồn vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tỉnh Thanh Hố...................................... 101

Bảng 38.

GTSX ngành cơng nghiệp chia theo ngành kinh tế..........................---cccsvieeeriiriorree 102

Bảng 39.

102
re
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ.............................c--

Bang 40.

Sự thay đối về quy mô một số ngành hàng..............................-.-222-:--2c2vvvcererrrrrrrkttirreocre 103


Bang 41.

Sự thay đổi quy mô một số ngành hàng chăn nuôi.................................2cccccccccccccrertirerree 104

Bang 42.

Sự thay đổi quy mô ngành hàng trong chăn nuôi...........................-¿--25565cscc
95

.............
re 112
hư ng Hàng .......
con
Bảng 43. _ Tỉnh hình dân số của tỉnh.........

Bảng 44.

........
keee 113
L2 202
Cơ cấu GDP và sự chuyển dịch cơ cấu, Đvf: %...........

Bang 45.

Lao động và chuyển dịch cơ cấu lao động tính Quảng Nam...............................-.cc...c.ccc.. 113

Bảng 46.


-. 114
cscooenntrt nh ggrrrrrrrrisrrrris
Thực trạng về việc làm tỉnh Quảng Nam............................-

Bảng 47.

c2 Hn..1eerie 115
GDP theo thành phần kinh tế (giá CD 1994)............................

Bảng 48.

Các cơ sở hoạt động sản xuất kinh doanh.........................-:-.sc2+:sec21210111L1121210016,36. 116

Bảng 49.

xkrrrrrrire 117
tr
Cơ cấu sử dụng đất tính Quảng Nam ..............................22225c

Bảng 50.

Chuyển dịch CC kinh tế nông nghiệp nông thôn tỉnh Quảng Nam................................... 118


Bang 51.

Tốc độ tăng giảm diện tích một số loại cây trồng...............................-.ccceeieeerrie 119

Bảng 52.


Tình hình phát triển ngành chăn ni.............................
cv
ioe 120

Bang 53.

Cơ cấu GTSX công nghiệp theo thành phần kinh tế..............................

keo

121

Bảng 54. _ Các khu- cụm công nghiệp mới được hình thành............................
H0 be 122

Bảng 55.

Cơ sở chế biến tham gia vào ngành hàng .............................. teen

Bảng 56.

Số lượng làng nghề tỉnh Quảng Nam.............................---:cc
cà tt
125

Bảng 57.

Ví dụ về làng nghề truyền thống ươm tơ dệt lụa Mã Châu (Thị trấn Nam Phước huyện Duy

Xuy€n- Quang Nam) 00007... ....................

Bảng 58.

123

125

Số lượng di tích lịch sử trên địa bàn đã được xếp hạng..........................................ecie 126

Bảng 59. _ Tình hình kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.................................ecccccee 127
Bảng 60.

Sự thay đổi các tác nhân sản xuất tôm nước lợ............................-.sec
127

Bang 61.

Sự thay đổi các tác nhân ngành hàng tôm nước lợ TX.Hội An.............................ccccscoerrcee 128

Bang 62.

Sản lượng chế biến xuất khẩu và giá trị qua các năm.......................-icccccctiririeeeeerrree 128

Bang 63.

Sự thay đổi của tác nhân ngành hàng sắn.............................
on
rrraererree 132

Bảng 64.


Kế hoạch khai hoang, phục hoá, chuyển đổi trồng cây nguyên liệu.................................. 136

Bảng 65.

Cơ cấu dân số theo dân lỘC..............................
c1. hhe.1iiiis 143

Bảng 66.

Các loại đất trên địa ban tinh Đồng nai.............................-225 22c ty
errertrir 151

Bảng 67.

Cơ cấu GDP và tốc độ tăng cơ cấu GDP của Tỉnh Đồng nai...........................--6552cccccc.- 153

Bang 68.

Cơ cấu giá trị sản xuất theo thành phần kinh tế.................................--2222222cscserrerrrrrrrrrrvee 185

Bang 69.

Cơ cấu lao động phân theo ngành..........................
2: co E21 222t121011111
Bảng 70. _ Tốc độ tăng gid cơ CAu 10 GONG ......ssssssssssssssssesecsesessosessevsossessesonsansesessoverssessaseuasesesaseves 156
Bảng 71. _ Cơ cấu hộ nông thôn ở Đồng Nai..........................
25 2. cu H.11211 0101210011 Heo 156
Bang 72.


Trình độ chun mơn của người trong độ tuổi lao động...........................-cccccccccirsries 157

Bang 73.

Cơ cấu GTSX ngành nông lâm thuỷ sản .......................À.....-s:-LànHHonnnH
ng 0 cu 159

Bảng 74.

Tốc độ tăng hàng năm của GTXS và cơ cấu GTSX...................... uc

Bảng 75.

Cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây............................-: tàng

159

ckrerree 161

Bảng 76. _ Vùng chuyên canh nông sản của Tỉnh Đồng Nai................................. ..c.coeneieo 162


Bảng 77.

Giá trị sản xuất lâm nghiệp của Đồng Nai................................eieiriiiiirrrree 164

Bảng 78. _ Thụ ngân sách trên địa bàn Đồng Nai............................c
chen
teeninne 165


Bảng 79. _ Xuất khẩu hàng hoá của An Giang.......
Bảng 80.

Giá trị sản xuất công nghiệp theo ngành kinh tế giá so sánh năm 1994........................... 174

Bang 81.

Cơ cấu GDP theo các thành phần kinh tế (theo giá năm 1994).................................ee 175

Bảng 82.

HTX phân theo ngành....................................cc
HH. tre rrreeirrrirrirriirrieriie 176

Bảng 83.

Số người từ 15 tuổi trở lên có việc làm thường xuyên theo nhóm ngành........................... 177

Bảng 84.

Giá trị sản xuất ngành nơng lâm thuỷ sản (giá năm 1994)................................ceioeioe 178

Bảng 85.

Cơ cấu nguồn vốn và khoản mục đầu tư.............................. nao

182

Bảng 86.


Thực hiện vốn đầu tư phát triển một số ngành kinh tế............................... ii

183

Bang 87.

TY 16

186

Bang 88.

Các điều kiện chuyển dịch CCKT NN và NT các tỉnh nghiên cứu..................................... 194

Bang 89.

Tóm tất các kiểu chuyển dịch cơ cấu kinh tế và các yếu tố ảnh hưởng............................ 196

Bảng 90.

Sự thiếu hụt ngô ở một số nước Châu á (đơn vị: 1000tấn)

Bang 91.

Giá ngô trên thị trường tự do của Việt Nam và thế giới (Giá thế giới giá tại thị trường

ca... ..................

Chicago)


Bang 92.

Tỷ lệ diện tích trồng ngơ của so với diện tích trồng cây lương thực..................................- 214

Bang 93.

Khó khăn và các giải pháp đã thực hiện của các tác nhân............................c sec. 218

Bảng 94.

Kết qủa hệ số tương quan giữa giá ngơ và giá thóc tẻ, giá thịt lợn hơi trên thị trường Nam

Thanh, Thanh Hà, Văn Giang tỉnh Hải dương (Hệ số tương quan: R^ 2).....................ccccsiierorrie 220
Bang 95.

Cơ cấu thu nhập của người nông dân sản xuất ngô tại các vùng................................... 221

Bảng 96.

Tăng trưởng diện tích cây trồng của Việt Nam 1990-2001............................
cuc
226

Bang 97.

Cơ cấu sản lượng một số loại rau phân theo vùng (1999)................................-ccsvccevec.. 226

Bảng 98.

Khối lượng rau tiêu thụ và vùng cung ứng chính cho chợ đầu mối ở HN........................... 229


Bảng 99. _ Tỉnh hình sản xuất của một số vùng rau cung ứng cho thị trường Hà Nội......................... 230

Bang 100.

Đặc điểm của 4 vùng cung ứng rau chính cho Hà Nội..........................(ccó5:5c 2s

231

Bảng 101.

Thu nhập tính trên từng tác nhân (1000 đồng)..............................

234

Bang 102.

Sự thay đổi giá Bắp cải qua các tác nhân tham gia Mê linh - Hà nội............................... 234

Uere


Bảng 103.

Sự thay đổi giá ban rau Bắp cải thường từ Gia lâm - Hà nội...............................---s--+- 235

Bảng 104.

Sự thay đổi giá bán rau Bắp cải thường từ Thanh trì - Hà Nội..................................e-ee 235


Bảng 105.

Hệ thống cây trồng chính tại Gia Lộc..........................-cceeeerieriiiiieiiiiie 239

Bảng 106.

Năng suất và sản lượng mía đường của một số nước 1990-2000..................................... 241

Bảng 107.

Chỉ phí sản xuất đường trắng bình quân ở Việt Nam ........................
co oikeiieree 247

Bảng 108.

So sánh một số chỉ số cơ bản của ngành mía đường Việt Nam với Thái Lan, niên vụ

2001/2002 —....................................

Số lượng

249

tác nhân tham gia trong ngành hàng mía đường tại Quảng Ngãi và Thanh

sessucsuecaneanecusnseneasecusesacsueesvessuessuessestueeasessueraversstesecouseuecsutesessesassansensasensonsassdseesusesssnesetsneneteassseH 256

Bảng 110.

Hiệu quả kinh tế bình quân của Tha mia/nm.......ecesessccseeseseeseetessessetesensuneesersssn

tease 261

Bảng 111.

SS HQKT BQ ha míaínăm giữa 2 hình thức bán tại Quảng Ngãi.................................... 262

Bảng 112.

HQKT bình quân của thương lái trong ngành hàng mía Quảng Ngãi................................ 263

Bảng 113.

Tình hình chăn ni bị sữa huyện Tiên Du- Bắc Ninh........................... series 272

Bảng 114.

Hộ chăn ni bị, bê sữa và SX thức ăn xanh huyện Tiên Du...............................eree 272

Bang 115.

Một số chỉ tiêu chăn ni bị sữa ở Hà TY snsssssnnnnneinnennnnnnesennnnnn dT

Bang 116.

So sánh HQKT của hộ chăn ni bị sữa ở Bắc Ninh và Hà Tây.................................... 282

Bang 117.

Móc


Bang 118.

Thu nhập BQ 1 ngày của trạm (hộ) †hu gom sữa ở Bắc Ninh...................................ceiee 285

Bang 119.

Phân bổ lợi nhuận giữa các tác nhân đối với 1kg sữa................................:--.ceiccee 286

Bang 120.

Mức hỗ trợ vốn đùa tư cho hộ chăn ni bị sữa ở Bắc Ninh ..............................-‹--------a 287

Bang 121.

Giá trị xuất nhập khẩu các sản phẩm từ lợn và trâu bò của Việt nam DVT: USD............ 293

Bang 122.

Các luồng lợn về tại năm lò mổ lớn nhất thành phố...........................:.....-:5c:sccsersvsaeree 301

Bang 123.

Hệ thống tiêu thự sản phẩm trâu bị đi miền Nam......................... s15.

Bang 124.

Quy mơ của các tác nhân tham gia hoạt động..........................-.-ccnnhncoreerrirrisree 305

Bang 125.


Cung chè thế giới theo thị trường (Đơn vị: Nghìn tấn)..................................cc.eririeeree 322

Bang 126.

Cầu chè thế giới theo thị trường (Đơn vị: Nghìn tấn).....................
cuc cneerriee 322

Bang 127.

Quá trình phát triển cây chè thời kỳ 1990 — 2001...........................- S2

Bang 128.

00190001001...

is

c0 0T...

...............

283

304

rrrrrre 324

............

335


§


Bảng 129.
Bảng 130.

Sự hình thành giá 1 kg chè búp tươi được chế biến chè đen...................................e...ee 338

8u

1c

v20

108...

............ 346

Bang 131. Tiêu thụ tại các nước nhập khẩu đứng đầu.............................-------HnHnrieeriiei 347
Bang 132.

Diễn biến diện tích và sản lượng cà phê Việt nam 1992-2001................................sccseer 348

Bang 133.

10 nước nhập khẩu hàng đầu của ngành cà phê Việt Nam....................................
eo. 349

Bana 134.


Lương xuất khẩu và đơn diá bình quân


Bảng 155.

Tổng hợp thông tin về làng nghề đồ gỗ mỹ nghệ xã Đồng Quang.................................... 456

Bảng 156. - Liên kết bán SP của nông dân trong HTX CN Nam sách và liên nhóm CN...................... 466
Bang 157.

So sánh HQ chăn ni của 2 hình thức chăn ni truyền thống và chăn nuôi HTX.......... 466

Bang 158.

Tổng hợp thu nhập được từ các hoạt động tập thể của HTX chăn nuôi Nam sách sau 9

li»:

00. 7.

.ồ......................... 467

Bang 159.

Đặc trưng của các loại hình tổ chức sản xuất rau an tồn...........................----.eccsee 47ơ

Bảng 160.

Hoạt động điều phối của các loại hình HTX............................:-¿--s:

+ 22cStcrtvsierseeritbrrrerrrs 476

Bảng 161.

Hiệu quả kinh tế sân xuất RAT cửa nông hộ............................-.occ
22t 1Heerrieiee 479

Bảng 162.

Cơ cấu giống lúa tám của các vùng trong huyện.....................-..-.ào coccetttiirerrrrerse 482

Bảng 163.

Hiệu quả sản xuất của nông dân sản xuất lúa Tám và ngoài Hiệp hội............................. 487

Bảng 164.

Diện tích, năng suất va sản lượng mía Thanh Hố

Bảng 165.

Số lượng tác nhân tham gia trong ngành hàng mía đường Thanh Hố............................ 494

Bảng 166. _ Hiệu quả kinh tế bình quân của 1ha míaínăm..................................------2.veccccrsrsrrrrrrrrrreree 494
Bang 167.

DT được ký hợp đồng đầu tư và bao tiêu sản phẩm với công ty năm 2002...................... 499

Bang 168.


Kết quả thu mua nguyên liệu mía qua các năm của Công ty................................o-..cccc.c., 502

Bang 169.

Diễn biến diện tích, năng suất, sản lượng và phê................................cccicenirirrrrreerce 510

Bang 170.

Diện tích điều của tỉnh Đồng Nai phân theo khu VỰC.........................cccinieneeroee 520

Bảng 171.

Một số đặc điểm của hộ trồng điều ở Đông nam bộ..............................
20 oS2S212/1121E.L.ee 522

Bang 172.

So sánh hiệu quả trồng điều của tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai................................ 524

Bang 173.

Độ nhạy của lãi ròng lãi tiền mặt đối với các yếu tố sản xuất............................................. 525

Bằng 174.

Kết quả các địch vụ năm 2002........................
- -01110121121t trai
545

Bảng 175.


Cơ cấu chỉ phí và tý lệ lãi của nuôi trồng thủy sản...............................-/.i2cvccccccoevecccccercvee 546

10


DANH MỤC ĐỒ THỊ
Đồ thị 1. Cơ cấu dân tộc tỉnh Sơn La.........................--121112
2t. .ti..LE..tiiriirrrre 17
Đề thị 2. Cơ cấu GDP các ngành kinh té ctia Hai DUONG... ssscssssesessessessseseseesssssvevesecnenessvsssssnienes 54
Đề thị 3. Cơ cấu giá trị ngành công nghiệp Tỉnh Hải Dương .................................cehieiiiiiieeeeie 55

Đô thị 4. Cơ cấu lao động Tỉnh Hải Dương.......................... ch...

ra n.e 55

Đồ thị 5. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế..........................cieeriree 57
Dé thi 6. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế..........................e-eeeiie. 57

Đồ thị 7. Cơ cấu GDP theo các ngành kinh tế tỉnh Thanh Hoá 1990 - 2002.............................ceeeee 94
Đồ thị 8. GTSX công nghiệp tỉnh Quảng Nam (1995- 2002)............................-cStcriererrie 123
Đồ thị 9. Cơ cấu GDP giai của Dal Lak giai đoạn 1990-2002.............................

Hee

144

Đồ thị 10.Sản lượng cây lương thực có hạt giai đoạn 1990-2002

Đồ thị 11.Cơ cấu GTXS nội ngành chăn nuôi..............................-..---+c12022

1t tErriirrirrrieein
Đồ thị 12.Giá trị sản xuất ngành thuỷ sẵn........................... c0

ke

165

Đồ thị 13.Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế Tỉnh An Giang .................................-..---5ccccrtirirrorrre 171

Đồ thị 14.Sản lượng cá bè và thuỷ sản xuất khẩu...............................,.,..neeaerrre 184
DG thi 15.Gia tri

tia 7 0...

..............

185

Đồ thị 16.Tỷ lệ sản lượng thuỷ sản các loại.........................-----:
cu 80 t0 2tr
Hong 189

Đề thị 17.Cơ cấu vốn đầu tư theo lãnh thổ 2001-2003............................222 tre
195
Đề thị 18.Phân bể tiền đầu tư của quĩ hỗ trợ phát triển cho các dự án chế biến nông lâm thuỷ sản theo
c5 40)0 8.180) 8/n ¡000007077 ................... 195

Đồ thị 19.Sản lượng nhập khẩu ngô của Việt Nam...............................-ivSvvEcvECrrirriiirirrrrrrrrre 212
Đồ thị 20.Phân bổ lợi nhuận của roan bO nganh HANG......cssssssssssssssssssessessesseensssesasssssevavassssesesesscersesses 219


Đồ thị 21.Lượng phân hoá học sử dụng trên 1 ha trồng ngơ.........................-c- che

223

Đồ thị 22.Mức tiêu thụ rau phân theo nhóm chỉ tiêu

Đồ thị 23.Lượng tiêu thụ rau quả của Việt Nam (kgíngười/năm) ............................
ác sieiiseoee 228
- tt n0
rrrrrnriee 236
Đơ thị 24.Diện tích cây vụ đơng của Huyện Gia Lộc.........................
Đồ thị 25. Diễn biến diện tích rau vụ đơng huyện Gia Lộc ...........................-c
Le
ierree 237
Đô thị 26.Giá đường thế giới qua các năm.......................---ccccccc
th tren
n0.t111 grrerrueriee 243
Đồ thị 27.Cân đối cung cầu về đường và giá thị trường trong nước, 1995-2002.................................... 244

Đề thị 28.Cơ cấu chỉ phí chăn ni bị sữa bình qn 5 năm................................--22-ccscisiccrcrrrrrecere 280


Đồ thị 29.Giá trị xuất nhập khẩu trâu bò của Việt Nam............................
HH.
geueu 294

Dé thi 30.Nhap khau thit

u20 BE...


Đồ thị 31.Số lượng chăn nuôi lợn của các tỉnh ĐBSH.............................

296

Hee

297

Đồ thị 32.Số lượng trâu bò ở ĐBSH..............................
co H“., HH HH ho
Đồ thị 33.Kênh tiêu thụ sẵn phẩm thịt lợn tại các vùng nông thôn ĐBSH

Đồ thị 34.Kênh tiêu thụ sẵn phẩm thịt lợn tại các thành phố và đô thị nhồ........................ccceccscevee 300
Đồ thị 35.Kênh tiêu thụ sản phẩm thịt lợn đi miền Nam.........................noeeeegriei 301
Đồ thị 36.Kênh tiêu thụ sẵn phẩm tại các thành phố lớn.........................
uc.
302
Đồ thị 37.Kênh tiêu thụ thịt lợn theo thị trường xuất khẩu...................... Hee

302

Đồ thị 38.Số lượng trâu của các Tỉnh năm 2000............................
HH
gse 303
Đề thị 39.Kênh tiêu thụ sản phẩm tiêu thụ trâu bị thơng qua ĐBSH.................................cciicccierrrree 305
Đồ thị 40.Kênh tiêu thụ sản phẩm trâu bò tại nội vùng RRD.......................... He

306

Đổ thị 41.Kênh tiêu thụ sắn phẩm trâu bò cho thị trường Hà nội..........................- nnnieererriee 307


Đồ thị 42.Diễn biến của năng suất chè của Việt nam từ 1930 đến 1997............................ccciceeeee 326
Đồ thị 43.Số lượng và sản lượng của bè cá..........................
cu
tre
409
Đồ thị 44.Tỷ lệ sản lượng thuỷ sản ở An Giang...............................c nga

409

Đồ thị 45.Giá trị SX của các làng nghề (theo xã) huyện Từ Sơn (giá so sánh 1994) Triệu đồng............. 428
Đồ thị 46.Sự gia tăng số hộ sản xuất đồ gố mỹ nghệ ở các làng nghề............................. coi. 429
Đồ thị 47.Sự gia tăng lao động trong các làng nghề .............................. te

rrrree 430

Đồ thị 48,Diện tích ngơ Sơn La giai đoạn 1995-2002......................:
ch.
Huy nerurrrriee 442

Đồ thị 49.GTSX của các làng nghề (theo xã) huyện Từ Sơn(giá CÐ 1994).............................
co 459

12


I. MUC DICH VA PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu xác định các điều kiện và các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình
chuyển dịch CCKTNN và NT đã được thực hiện ở 9 tỉnh thuộc 8 vùng sinh thái


khác nhau trong cả nước. Riêng vùng đồng bằng sông Hồng được chọn 2 tỉnh xã
là Bắc Ninh và Hải Dương để nghiên cứu, các vùng còn lại mỗi vùng chỉ chọn 1
tỉnh để khảo sát. Trong khuôn khổ đề tài KC.07.17, nội dung nghiên cứu này là
bước tiếp theo của nghiên cứu khảo sát đánh giá tình hình chuyển địch trong
khn khổ đề tài. Nhưng thay vì tập trung vào việc khảo sát mơ tả bức tranh của
q trình chuyển dịch CCKT ở các vùng sinh thái trong những năm gần đây,
nghiên cứu này đặc biệt đi sâu vào việc nghiên cứu khảo sát các yếu tố nguồn

lực, các thể chế, chính sách mà các địa phương đã áp dụng để nghiên cứu chỉ rõ
các nguyên nhân, điều kiện và vai trị của các yếu tố trong q trình chuyển dịch
CCKTNN va Nong thon.

Mục đích nghiên cứu bao gồm
°
Xác định các điều kiện chính về tự nhiên và kinh tế xã hội đối với quá
trình chuyển dịch CCKT ở các địa phương
°
Xác định các nhân tố cơ bản có ảnh hưởng đến q trình chuyển dịch
CCKT
Các nội dung chính trong nghiên cứu như sau:
°
Mô tả xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp nông thôn đặc
trưng của các Tỉnh giai đoạn 1996-2002.

e
Đánh giá quá trình chuyể dịch, xác định nguyên nhân, yếu tố ảnh hưởng
tới quá trình chuyển dịch và ảnh hưởng của chuyển dịch tới quá trình phát triển
chung, xu thế trong thời gian tiếp theo.
Cuối cùng nghiên cứu của phần này sẽ tập trung thảo luận và đưa ra các
kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả của quá trình chuyển địch trong thời gian tới

đối với các địa phương có điều kiện tương tự.
Phương pháp nghiên cứu
Thay vì chỉ tính đến 4 nguồn lực cho phát triển như tài nguyên thiên
nhiên, lao động, vốn và cơ sở hạ tầng, những lí thuyết phát triển gần đây cịn dé
cập đến yếu tố thứ 5, một nguồn lực đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển ở
các địa phương, đó là các vốn xã hội. Vốn xã hội là những giá trị xã hội cho
13


phép các thành viên xã hội, những cá nhân, tập thể liên kết để thực hiện các mục
đích phát triển.

Khi khảo sát đánh giá các điều kiện và yếu tố chi phối sự chuyển dịch

CCKT NN và NT được chia thành các nhóm chính như:

°

Điều kiện tự nhiên

- Điều kiện cơng nghệ

°

Điều kiện kinh tế, thị trường

_- Nhóm các chính sách....

- Yếu tố xã hơi


Tuy nhiên, tác động của nhóm yếu tố ngồi chính, kể cả những lợi thế so
sánh của vùng hồn tồn có thể thay đổi bởi nhóm cuối cùng, bao gồm cả các
chính sách của chính phủ và những cản trở về thương mại. Vì thế nội dung
nghiên cứu ở phần này tập trung nhiều hơn vào phân tích các thành cơng và thất

bại của những chính sách phát triển đối với việc thúc đẩy các điều kiện và nhân
tố khác nhằm đẩy nhanh quá trình chuyển dịch CCKTNN & NT của vùng. Việc

thực hiện các khảo sát nghiên cứu được tiến hành đối với cả những tác nhân ra
chính sách, tác nhân kinh tế và các tác nhân ngành hàng.

Sơ đồ 1. Nguồn lực cho phát triển
Điều kiện tự nhiên

Tài chính

-

Co sé ha tang

Nguồn lực

phát triển

Lao động

Vốn xã hội

Các phương pháp tiếp cận nghiên cứu các tác nhân gồm:
°


Tổ chức hội nghị chuyên gia “expert meetings”

°

Phương pháp phân tích “discours”

°

Phỏng vấn, điều tra tác nhân theo phiếu điều tra

Trong mỗi phương pháp các bước thực hiện chính bao gồm:
14


Xây dựng chủ để hội thảo tác nhân, phóng vấn va phan tich “discours”,

định hướng điều tra tác nhân
°

Tiến hành điều tra, khảo sát thơng tin ở thực địa

°

Phân tích và viết báo cáo chuyên đề
Các tỉnh đại điện cho các vùng sinh thái khác nhau được tổ chức nghiên

cứu khảo sát;

Vùng Tây Bắc: Tỉnh Sơn La

Vùng Đơng Bắc: Tính Yên Bái
Vùng Đồng bằng sông Hồng: 2 tỉnh Hải Dương và Bắc Ninh
Vùng Bắc Trung bộ: Tỉnh Thanh Hóa
Vùng Nam Trung bộ: Tỉnh Quảng Nam

Vùng Tây Nguyên: Tỉnh Đấk Lắk
Vùng Đông Nam bộ: Tỉnh Đồng Nai

Vùng Đông bằng sông Cứu Long: Tỉnh An Giang.

15


II. TỔNG KẾT QUÁ TRÌNH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
NƠNG NGHIỆP,
1996-2002

NƠNG

THƠN

CỦA

CÁC

TĨNH

GIAI ĐOẠN

II.1. ĐÁNH GIÁ Q TRÌNH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG THÔN TỈNH

SƠN LA GIAI ĐOẠN 1996-2000

II.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội tỉnh Sơn La
‹%.‹,

Điều kiện về nguồn lực tự nhiên

Sơn La là một tỉnh miền núi Tây Bắc Việt Nam, có diện tích 14055 km2.
Tỉnh Sơn La giáp với các tỉnh Lào Cai và Yên Bái ở phía Bắc, giáp quốc gia Lào
ở phía Nam, giáp Phú Thọ, Hồ Bình ở phía Đơng, và giáp với Lai Châu ở phía
Tây. Địa hình tồn tỉnh bị chia cất bởi các dãy núi cao trung bình trên 2000m,
xen kế với các thung lũng sâu và các mảnh sót của cao nguyên, hầu hết chạy
theo hướng Tay Bắc - Đông Nam. Đỉnh cao nhất của Sơn La thuộc các dãy núi
giáp Lào Cai, Yên Bái (trên 2000m). Địa hình có độ đốc lớn, chỉ có 11,3% diện

tích có độ dốc dưới 25 .

Sơn La có 2 cao nguyên chính là cao nguyên Sơn La chạy theo hướng Tây

Bắc - Đông Nam từ Tuần Giáo đến Yên Châu, dài gần 100 km, rộng 25 km, và

cao trung bình 600m; cao nguyên Mộc Châu nối tiếp cao nguyên Sơn La và kéo
dai dén Ban Bung, cao 600 m — 1000m. Hai cao nguyên này nằm trên đường
phân thuỷ của hệ thống sơng Đà và Sơng Mã, địa hình bằng phẳng, có nhiễu

tiềm năng phát triển kinh tế,

Thổ nhưỡng chủ yếu là nhóm đất feralit vàng đỏ phát triển trên các kiểu
đá mẹ khác nhau (sa thạch, phiên thạch, đá vơi) ngồi ra cịn có các nhóm đất
phù sa trên các bồn địa, đất đốc tụ và gley hoá ở các chân núi và thung lũng.


Vùng miền núi Tây bắc được xem là vùng có tiềm năng lớn về rừng, tổng

quỹ đất tự nhiên có 4,62 triệu ha đất, xa xưa tồn rừng che phủ thì những năm
gần đây do sức ép tăng dân số, cuộc sông du canh du cư của đồng bào dân tộc và

chính sách khuyến khích phát nương làm rẫy ổn định lương thực đã để lại dấu ấn
hơn 4 triệu ha đất trống đồi trọc. Độ che phủ đất đốc chung của tỉnh Sơn la theo

thống kê vào thời điểm tháng 7 năm 2002 (Bộ
nhiên, theo một số nghiên cứu tại địa phương, độ
bị xây dựng các cơng trình rất thấp, chỉ biến động
bị xây dựng cơng trình cũng đang chịu tác động
tính thường xun. Hiện nay mặc dù thủ tướng

NN và PTNT) là 34,2%. Tuy
che phủ ở các tiểu vùng chuẩn
từ 10-20%. Các địa bàn chuẩn
của phá rừng làm nương mang
chính phủ đã ban hành quyết

định 278 ngày 11 tháng 7 năm 1975 quy định về việc khai phá đất rừng làm
16


nương rẫy. Nhưng nếu đối chiếu tiêu chuẩn sử dụng đất trên với thực trạng canh

tác hiện chúng tôi thấy rằng rằng khơng có nơi nào trong 5 địa bàn nghiên cứu

tuân thủ đúng những quy định này. Sơn la khơng có lợi thế về nguồn khoảng sản

như các tỉnh khác. Mặt khác Sơn la cũng đã đứng trước nạn thiếu nước trầm

trọng tại nhiều nơi.

%.
2,

Điều kiện nguồn lực về kinh tế -xã hội
Sinh sống trên địa bàn tỉnh Sơn La có 12 dân tộc, đơng nhất là người Thái,

người Kinh, Hˆmơng, Mường, cịn lại là các dân tộc Dao, Khơ mú, Kháng, Xinh

Mun, La Ha, Lào... Yếu tố dân tộc cũng là một vấn đề hết sức nhạy cảm của
tỉnh. Sơn La là một tỉnh có số dân ở mức trung bình, có tốc độ tăng đân số cao
nhất khu vực Tây Bác.
Bang 1. — Một số chỉ tiêu dân số của tỉnh Sơn La năm 1999
Chỉ tiêu

Đơn vị

Dân số

Người

Số liệu

885.800

Tỷ lệ tăng dân số/năm


%

2,6

Mật độ dân số

Người/km”

63

Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Sơn La, 1999

Tuy nhiên, do diện tích đất rộng lớn, nên mật độ dân cư vào loại thấp so

với các địa phương khác. Một đặc điểm nữa về dân cư là sự phân bố không đều.
Đồ thị 1. Cơ cấu dân tộc tỉnh Sơn La

mm Thái

Kinh

LI Hmơng

LI Mường

§ Dân tộc khác

Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Sơn La,1990
17



Dân cư chủ yếu tập trung ở các vùng đô thị và rất thưa thớt ở các vùng núi
cao. Dân số Sơn la bị biến động mạnh giữa các vùng còn do việc di dân chuẩn bị
xây dựng thuỷ điện Sơn La. Vấn đề di dân, định canh định cư hiện là một vấn để
bức xúc nhất và có tác động mạnh mẽ đến điều kiện vệ sinh môi trường trong

một số khu vực của tỉnh.

Tỉnh Sơn la đã phân thành 3 vùng kinh tế chính:
°
Vùng kinh tế quốc lộ 6: Đây là vùng kinh tế động lực, nằm trải đài dọc
theo trục đường quốc lộ 6, chiếm 22% diện tích tự nhiên của tồn tỉnh.
°

Vùng kinh tế lịng hồ sơng Đà: vùng này chiếm

21,1% diện tích tự nhiên

của tồn tỉnh, đây là vùng phát triển mạnh về nuôi trồng thuỷ sản, phát triển lâm
nghiệp và cây ăn quả.
°
Vùng cao biên giới với 56,8% diện tích, đây là vùng kinh tế cịn nhiều khó
khăn, chủ yếu là bà con dân tộc thiểu số, kinh tế của vùng chủ yếu dựa trên phát

triển chăn nuôi gia súc, lâm nghiệp và phát triển cây ăn quả.

Vùng xây dựng cơng trình thuỷ điện Sơn la có tốc độ tăng dân số khá cao
khoảng 2,85% trong một số năm qua và sẽ còn tăng mạng nữa khi xây dựng
cơng trình. Điều này gây sức ép lớn lên việc khai thác tài nguyên rừng, đất, nước
cũng như cơ sở hạn tầng (y tế, giáo dục, phúc lợi xã hội). Mật độ dân số thấp


nhưng do phân bổ khơng đều nên có những nơi mật độ là quá tải so với miền

xuôi. Tốc độ tăng dân tiếp tục tăng trong những thập kỉ tới. Đặc biệt khi thuỷ

điện Sơn La khởi công, làm cho tốc độ gia tăng dân số cơ học tăng lên. Quá trình
đi chuyển gây nên những biến đổi lớn về phân bổ dân cư.

II-1-2. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Tỉnh

s+.


Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chung

Trong giai đoạn 1996 - 2002 nền kinh tế Sơn La
trọng ngành công nghiệp-xây dựng và dịch vụ trong GDP
tỷ trọng giá trị sản xuất của ngành nông lâm ngư nghiệp
vẫn là một tỉnh nơng nghiệp cịn nhiều khó khăn, tỷ trọng
vẫn chiếm 57% GDP vào năm 2002,

có sự chuyển biến, tỷ
tăng lên, trong khi đó
lại giảm dần tuy rằng
nơng lâm ngư nghiệp

Trên thực tế, Sơn la có nhiều nguồn hỗ trợ ngân sách và các cơng trình xây

dựng do trung ương quản lí, do vậy gộp giá trị cơng nghiệp và xây dựng vào


chưa thể phán ánh đúng thực trạng chuyển dịch cơ cấu của tỉnh. Nhưng do hạn

chế về số liệu thống kê, nên đã hạn chế phân tích rõ ảnh hưởng thực sự của phát

triển công nghiệp. Mặt khác do sản giá trị GDP của tỉnh không cao, do vậy việc

18


xuất hiện một số cơng trình xây dựng lớn, một số công ty lớn của trung ương đã
làm đảo lộn toàn bộ cơ cấu GDP. Nhưng thực chất toàn tỉnh vẫn là tỉnh nông
nghiệp với dân cư nghèo.
Bảng2.

— Cơ cấu và tốc độ tăng giảm tỷ lệ các ngành trong GDP của Sơn La
Cơ cấu GDP

Năm

Tốc độ tăng GDP (%/năm)

Nông lâm
thuy san

Côn &
và đụng

.
Dịch vụ


van
thuỷ

nghiệ
xây

1995

73%

10%

17%

1996

73%

9%

18%

11.32

4.90

14.73

1997


71%

9%

19%

8.57

13.19

20.56

1998

65%

10%

25%

-1.00 |

20.63

38.53

1999

64%


10%

26%

15.40 |

15.59

25.29

2000

62%

11%

27%

5.10

12.53

12.94

2001

59%

12%


29%

3.45

20.96

13.21

2002

57%

13%

30%

4.81

17.58

14.82

°

san

dung

.
Dịch vụ


Nguồn: Niên giám théng ké Tinh Son La do dé tai KCO717 thu thap, 2003

%.

Q trình chuyển dịch cơ cấu KTNN Nơng thơn

Vai trị của sản xuất nơng nghiệp chiếm vai trị chủ đạo trong phát triển
kinh tế của Tỉnh, sự thay đổi trong cơ cấu GTSX của tồn ngành nơng lâm ngư
hầu như chỉ là sự thay đổi của ngành thuỷ sản và lâm nghiệp giai đoạn 96-2000.
Vai trò của sản xuất lâm nghiệp đang lấy lại vị trí của mình trong cơ cấu
GTS%X. Trong nơng nghiệp, trồng trọt có vai trị chủ đạo và có sự thay đổi rất lớn
là sự giảm sút vai trò của ngành dịch vụ và ngành chăn nuôi.

19



×