Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Giáo án ôn tập và kiểm tra giữa kì 1 toán 8 sách kết nối tri thức với cuộc sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.93 KB, 36 trang )

Ngày soạn: 09/10/2023
23/10/2023

Ngày dạy:

Tiết 16-17
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
Thời gian thực hiện: 02 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức:
- Khái niệm về đơn thức, đa thức,cách cộng trừ, nhân chia đa thức.
- Củng cố 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, các cách phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Năng lực: Góp phần rèn luyện các năng lực:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học thể hiện ở nhận biết bài toán về đơn thức ,
đa thức, cách công trừ, nhân chia đa thức, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích
đa thức thành nhân tử.
- Năng lực mơ hình hố tốn học thể hiện ở giải quyết tình huống từ phần khởi
động
- Năng lực giải quyết các vấn đề toán học thể hiện ở bài toán về đơn thức , đa thức,
cách công trừ, nhân chia đa thức, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức
thành nhân tử.
- Năng lực giao tiếp toán học thể hiện ở nghe hiểu, đọc hiểu thông qua tương tác
giữa GV – HS; HS – HS; thơng qua SGK….
3. Phẩm chất:
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tịi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Kế hoạch dạy học, …



2. Học sinh: SGK, vở nháp, đồ dùng học tập, SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ
dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm, sơ đồ tóm tắt kiến
thức các chương
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 1
1. HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu: HS nhớ lại các kiến thức đã học của chương I,chương II.
b) Nội dung: HS chơi trị chơi. Em tập làm thủ mơn, bảng sơ đồ tóm tắt kiến thức.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu. Sơ đồ của HS về kiến thức chương
I và chương II.
d) Tổ chức thực hiện: HS làm việc cá nhân, dưới sự hướng dẫn của GV.
Hoạt động của GV - HS

Sản phẩm

* GV giao nhiệm vụ học tập

Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau,
Gv phổ biến luật chơi: Mỗi đội cử đại biểu thức nào không phải đơn thức?
3 2
diện đội chọn câu hỏi. Người chơi đọc A. 2
B. 5 x  9
C. x y
D. x
nội dung và trả lời câu hỏi. Trả lời
B.
khơng được thì nhờ trợ giúp của tổ Đáp án :
mình trả lời. Nếu tổ mình khơng trả lời Câu 2: Trong các biểu thức đại số sau,
được thì tổ khác được quyền trả lời câu biểu thức nào đơn thức?

hỏi bằng cách ai giơ tay nhanh nhất.
4
 x3 y  7 x
2
Lần đầu đúng 10 điểm, trả lời lần 2
A. 2  x y
B. 3
được 8 điểm, lần 3 được 5 điểm.
x  y3

Trong trị chơi có 6 câu hỏi đội nào trả
3y
lời được nhiều cao điểm hơn đội đó C.
thắng
Đáp án: D

D.



1 4 5
x y
5

5
5
- GV cho HS các đội chọn câu hỏi trả
Câu 3: Bậc của đa thức xy  xy  x yz
lời nhanh các câu hỏi:
là:

* Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát
A. 7
B. 48
C.13
D. 9
và chú ý lắng nghe, và tìm ra câu trả
Đáp án: A
lời..


Hoạt động của GV - HS

Sản phẩm

* Báo cáo, thảo luận: Hs cho câu hỏi Câu 4: Giá trị của đa thức
trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
xy  2x 2 y 2  x 4 tại x y 1 là
* Kết luận, nhận định: GV đánh giá
A.1
B.  1
C.2
D.0
kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
Đáp án C
⇒Bài:Ôn tập kiểm tra giữa kỳ.
Câu 5: Chọn câu đúng.
2

A. A  B   A2  AB  B 2
2


B. A  B   A2  2 AB  B 2
2

C .  A  B   A2  B 2
2

D.  A  B   A2 2 AB  B 2

Đáp án D
2
2
Câu 6: Khai triển 4 x – 25 y theo hằng
đẳng thức ta được

A.  2 x – 5 y   2 x  5 y 
B.  4 x – 5 y   4 x  5 y 
C.  4 x – 25 y   4 x  25 y 
D.  2 x – 5 y 

2

Đáp án C
2. HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:
- Học sinh củng cố lại kiến thức của chương I,II và áp dụng các kiến thức đó giải
quyết các bài tốn tính tốn.
b) Nội dung: HS vận dụng các khái niệm đơn thức, đa thức, quy tắc cộng trừ đa
thức, bảy hằng đẳng thức tham gia thảo luận nhóm hồn thành các bài tập.
c) Sản phẩm học tập: HS giải quyết được các bài tập về đơn, đa thức, bảy hằng

đẳng thức
d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động nhóm, dưới sự hướng dẫn của GV.


Hoạt động của GV - HS
*Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS hoạt động

Sản phẩm
Bài 1. Tìm tổng của ba đơn thức:
25 xy 2 ;55 xy 2 và 75xy 2

25 xy 2 ;55 xy 2 theo nhóm đơi làm
Giải

phiếu bài tập làm bài 1, bài 1.23,
Tổng của 3 đơn thức là:
bài 2,9
2
2
2
2
2
Bài 1 : Gv cho hs nhắc lại cách 25 xy + 55 xy  75 xy  25  55  75  xy =155 xy .
thực hiện phép tính tổng các đơn Bài 1.23 SGK trang 17: Cho ba đa thức:
thức đồng dạng
3
2

M 3x – 4 x y  3x – y; N 5 xy – 3x  2;

P 3x 3 2 x 2 y  7 x – 1.

Gv cho hs nêu cách giải. Gv chọn
bài hai nhóm có hai cách giải khác
Tính M  N – P
nhau.
(nếu ko có gv cho hs nêu cách giải Lời giải:
khác nếu có)

Ta có:
M N – P
 3x3 – 4 x 2 y  3 x – y    5 xy – 3x  2  –  3x3  2 x 2 y  7 x –1
3x3 – 4 x 2 y  3x – y  5 xy – 3x  2 – 3x 3 – 2 x 2 y – 7 x  1
 3x3 – 3x3  –  4 x 2 y  2 x 2 y   5 xy   3x – 3x – 7 x  – y   2  1
– 6 x 2 y  5 xy – 7 x – y  3.

- Bài 2.9

Bài 3(Bài 2.9 a trang 36 SGK) : Tính nhanh
giá trị của biểu thức:

+ Làm thế nào để tính được giá trị a ) x 3  9 x 2  27 x  27
tại x 7.
của biểu thức. Ta phải sử dụng
hằng đẳng thức nào để rút gọn Lời giải:
trước ?
a) x 3  9 x 2  27 x  27
3

HS : Nêu hằng đẳng thức cần dùng  x3  3x 2 .3  3x.32  33  x  3

vào bài tập
Thay x 7 vào biểu thức ta được

 7  3
Thay vào biểu thức ta được
Bài 4

3

103 1000


Hoạt động của GV - HS

Sản phẩm

Gv : Để phân tích đa thức này Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
thành nhân tử ta cần sử dụng cách
a, x 2  2 xy  xy 2  2 y 3 .
nào ?
2
2
b, x  4 x  y  4.

HS: Sử dụng hằng đẳng thức lập
Lời giải:
phương một tổng
a) Ta có
* Thực hiện nhiệm vụ:
x 2  2 xy  xy 2  2 y 3


- HS suy nghĩ, thảo luận nhóm 2,
2
2
3
hồn thành các bài tập GV yêu cầu.  x  2 xy    xy  2 y 
x  x  2 y   y 2  x  2 y
- GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn
 x  y 2   x  2 y 



HS.

* Báo cáo, thảo luận:

b) Ta có

- Mỗi bài tập mời đại diện các
nhóm trình bày, giải thích cách
làm.

x2  4 x  y2  4
 x 2  4 x  4   y 2
2

 x  2   y 2  x  2  y   x  y  2 

- Các HS khác quan sát, theo dõi
để nhận xét cho ý kiến.

* Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án.
- GV nhận xét thái độ làm việc,
phương án trả lời của các nhóm
học sinh, ghi nhận và tuyên dương.
3. HOẠT ĐỘNG 3. VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi tốn học trong cuộc sống, có thể áp dụng kiến thức đã cho để
giải quyết bài toán thực tế.


b) Nội dung: HS sử dụng SBT và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập vận
dụng.
c) Sản phẩm: HS mơ hình hóa bài tốn, tính giá trị của biểu thức để giải quyết bài
toán
d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân, dưới sự hướng dẫn của GV.
Hoạt động của GV - HS
*Chuyển giao nhiệm vụ

Sản phẩm
Bài 1.35 SGK tr 26

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập Bài 1.35 Giải
SGK tr 26
Số hộp sữa bà Khanh quyết định
Bà Khanh dự định mau x hộp sữa, mỗi hộp giá y mua là: x  3 (hộp)
đồng. Nhưng khi đến cửa hàng bà Khanh thấy giá
Giá tiền của mỗi hộp sữa sau khi
sữa đã giảm 1500 đồng một hộp nên quyết định

giảm là: y – 1 500 (đồng)
mua thêm 3 hộp nữa. Tìm đa thức biểu thị cho số
tiền bà Khanh phải trả cho tổng số hộp sữa đã Đa thức biểu thị số tiền bà Khanh
phải trả cho tổng số hộp sữa đã
mua.
mua là:
Gv yêu cầu HS tóm tắt đề:
Nêu cách giải
Hoạt động cá nhân
* Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ làm bài tập.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
* Báo cáo, thảo luận
- HS giơ tay trình bày bài, các HS khác chú ý lắng
nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng.
- GV tuyên dương các phương án nhanh và chính
xác.
 Hướng dẫn tự học ở nhà

T  x  3 .  y  1500 
 xy  1500 x  3 y  4500 (đồng)


- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Ôn lại các bài tập đã giải.Chuẩn bị bài tiết sau “Kiểm tra giữa kỳ I”.
Các phiếu học tập: Bài 1:Tìm tổng của ba đơn thức:

25 xy 2 ; 55 xy 2 và 75xy 2


Tiết 2
1. HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu: HS nhớ lại các kiến thức đã học của chương I,chương II.
b) Nội dung: HS chơi trò chơi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện: HS làm việc cá nhân, dưới sự hướng dẫn của GV.
Hoạt động của GV - HS

Sản phẩm

* GV giao nhiệm vụ học
 2

3xy 5   x 3 y 2 z 
tập
 3
 ta được
Câu 1: Khi thu gọn đơn thức
Gv phổ biến luật chơi: Mỗi đơn thức?
đội cử đại diện đội chọn câu
2 3
4 7
A. 2x y z
B.  2x y z
hỏi. Người chơi đọc nội
2 4 7
dung và trả lời câu hỏi. Trả
x y z
3 6

lời không được thì nhờ trợ B.  2x y z
D. 9
giúp của tổ mình trả lời.
Đáp án : B
Nếu tổ mình khơng trả lời
2
2
được thì tổ khác được Câu 2: Trong các đơn thức  2 xyz ;   0, 2 y z;
2
2
quyền trả lời câu hỏi bằng   xz 2
; Q = 3,5yz , đơn thức đồng dạng với yz là
cách ai giơ tay nhanh nhất.
B. N
C. P
D. Q
Lần đầu đúng 10 điểm, trả A. M
lời lần 2 được 8 điểm, lần 3 Đáp án: D
được 5 điểm.
Câu 3: Bậc của đa thức
Trong trị chơi có 6 câu hỏi 7 x 5  5 x 4 y 3  2 x 3 y 3  5 x 4 y 3  2,5 x3 y 3  7 x 5 là:
đội nào trả lời được nhiều
B. 5
C. 6
D. 7
cao điểm hơn đội đó thắng A. 4
- GV cho HS các đội chọn Đáp án: C


Hoạt động của GV - HS


Sản phẩm

câu hỏi trả lời nhanh các
1  5 x2 y3
Câu 4: Khi cộng hai đơn thức

câu hỏi:



1  5  x y
2

* Thực hiện nhiệm vụ: HS
quan sát và chú ý lắng nghe,
x2 y3
A.
và tìm ra câu trả lời..
* Báo cáo, thảo luận: Hs Đáp án B



3

ta được đơn thức
2 3
B. 2x y

2 3

C. 2 5x y

2 3
D.  5x y

cho câu hỏi trả lời, HS khác
x 2 y  xy 2   x 2  xy  y 2 

Câu 5: Thu gọn tích
ta được:
nhận xét, bổ sung.
4

4

4

4

4

4

B. x y  x y
* Kết luận, nhận định: GV A. x y  xy
đánh giá kết quả của HS,
4 4
4 4
4
4

C. x y  x y
D. x y  xy
trên cơ sở đó dẫn dắt
Đáp án A
⇒Bài:Ôn tập kiểm tra
3 4 2
giữa kỳ.
Câu 6: Khi chia đơn thức 2,5x y z cho đơn thức
 5x 2 y 4 z ta được kết quả:
2
A.  0,5xz

B. 0,5xz

2
C. 0,5x z

D.  0,5xz

Đáp án D
2. HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:
- Học sinh củng cố lại kiến thức của chương I,II và áp dụng các kiến thức đó giải
quyết các bài tốn tính tốn.
b) Nội dung: HS vận dụng các khái niệm đơn thức, đa thức, quy tắc cộng trừ đa
thức, bảy hằng đẳng thức tham gia thảo luận nhóm hồn thành các bài tập.
c) Sản phẩm học tập: HS giải quyết được các bài tập về đơn, đa thức, bảy hằng
đẳng thức
d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động nhóm, dưới sự hướng dẫn của GV.
Hoạt động của GV - HS

*Chuyển giao nhiệm vụ:

Sản phẩm
Bài 1.28 SBT trang 18:


Hoạt động của GV - HS

Sản phẩm

- GV tổ chức cho HS hoạt  4 x 3 yz 2  3x 2 y  2 x 3 yz 2  x 2 y  2 xy  y  5
2

2

3
2
2
3
2
động 25 xy ;55 xy theo nhóm Q  x yz  2 x y  3  3x yz  xy  y  2
đôi làm phiếu bài tập làm bài
 4 x 3 yz 2  3x 2 y  2 x 3 yz 2  x 2 y  2 xy  y  5
1.28, bài 1.30, bài 1.32 ở SBT
3
2
3
2
2
2


4 x yz  2 x yz  3x y  x y  2 xy  y  5

3
2
2
Bài 1 : Gv cho hs nhắc lại
a) 2 x yz  2 x y  2 xy  y  5
cách thực hiện phép tính tổng
có bậc 6
các đơn thức đồng dạng

Gv cho hs nêu cách giải. Gv
chọn bài hai nhóm có hai cách
giải khác nhau.

Q  x 3 yz 2  2 x 2 y  3  3 x 3 yz 2  xy  y  2
 x 3 yz 2  3x 3 yz 2  2 x 2 y  xy  y  2  3
2 x 3 yz 2  2 x 2 y  xy  y  5

(nếu ko có gv cho hs nêu cách có bậc 6
giải khác nếu có)
b)   Q
* Thực hiện nhiệm vụ:

2 x 3 yz 2  2 x 2 y  2 xy  y  5  2 x 3 yz 2  2 x 2 y  xy  y  5

2 x 3 yz 2  2 x 3 yz 2  2 x 2 y  2 x 2 y  2 xy  xy  y  y  5  5

- HS suy nghĩ, thảo luận nhóm

3
2
2
2, hồn thành các bài tập GV 4 x yz  4 x y  xy  10
yêu cầu.
Có bậc 6
- GV quan sát và hỗ trợ,
hướng dẫn HS.
* Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập mời đại diện các
nhóm trình bày, giải thích
cách làm.

  Q
 2 x3 yz 2  2 x 2 y  2 xy  y  5   2 x 3 yz 2  2 x 2 y  xy  y  5 
2 x 3 yz 2  2 x 2 y  2 xy  y  5  2 x 3 yz 2  2 x 2 y  xy  y  5
2 x 3 yz 2  2 x 3 yz 2  2 x 2 y  2 x 2 y  2 xy  xy  y  y  5  5
 3 xy  2 y

Có bậc 2
- Các HS khác quan sát, theo
Bài 1.30 SBT trang 18:
dõi để nhận xét cho ý kiến.
* Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án.

4
2 2
x y  5 x 2 y  10 xy 2  2 y 3  2 x 4 y 2  4 x 3 y 3  x 2 y 4
5

a) 5

2
3
2
2
3
- GV nhận xét thái độ làm b)  x  2 xy   x  3 x y  5 xy  y 


Hoạt động của GV - HS
việc, phương án trả lời của các
nhóm học sinh, ghi nhận và
tuyên dương.

Sản phẩm
 x 5  3 x 4 y  5 x3 y 2  x 2 y 3  2 x 4 y  6 x 3 y 2  10 x 2 y 3  2 xy 4
 x 5  3 x 4 y  2 x 4 y  5 x 3 y 2  6 x 3 y 2  x 2 y 3  10 x 2 y 3  2 xy 4
 x 5  x 4 y  11x 3 y 2  9 x 2 y 3  2 xy 4

Có bậc 5
Bài 1.32 SBT trang 18:
a)

 4x

4

y 2  6 x 3 y 3  2 x 2 y 4  :   2 x 2 y 2   2 x 2  3xy  y 2


 4 3 1 3 4
 5x y  x y 
2

3
6 x 3 y  x 2 y 2 
5
b)

2 2 5
 5
x y  xy 6  : xy 2
3
 6
4 3 6 4
xy  y
5
5

3. HOẠT ĐỘNG 3. VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, có thể áp dụng kiến thức đã cho để
giải quyết bài toán thực tế.
b) Nội dung: HS sử dụng SBT và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập vận
dụng.
c) Sản phẩm: HS mô hình hóa bài tốn, tính giá trị của biểu thức để giải quyết bài
toán
d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân, dưới sự hướng dẫn của GV.
Hoạt động của GV - HS

*Chuyển giao nhiệm vụ

Sản phẩm
Bài 1.27 SBT tr 18

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập Stp = Sxq + 2Sđáy
Bài 1.27 SBT tr 18
Cđáy = 3x + 4x + 5x = 12x
Gv yêu cầu HS tóm tắt đề:
=> S = 12xy
xq


Hoạt động của GV - HS
Nêu cách giải

Sản phẩm
Đáy là tam giác vuông nên cạnh lớn nhất
là 5x, 2 cạnh góc vng là 3x và 4x.

Hoạt động cá nhân

1
=> Sđáy = 2 3x 4x = 6x2

* Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ làm bài tập.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.

=> Stp = Sxq + 2Sđáy = 12xy + 6x2


* Báo cáo, thảo luận
- HS giơ tay trình bày bài, các HS khác
chú ý lắng nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án
đúng.
- GV tuyên dương các phương án
nhanh và chính xác.
 Hướng dẫn tự học ở nhà
- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Ôn lại các bài tập đã giải.Chuẩn bị bài tiết sau “Kiểm tra giữa kỳ I”.

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về tứ giác, hình thang cân, hình bình hành, hình
chữ nhật, hình thoi và hình vng.
2. Năng lực:
* Năng lực chung:


- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà
mà giáo viên giao trong tiết trước và các bài tập tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân cơng được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn sơ đồ tư
duy và các bài tập được giao.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được sự đúng sai trong phát
biểu của bạn
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học

- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán: Biết cách sử dụng của đồ dùng
học tập thước thẳng, êke, để vẽ hình.
- Vận dụng các kiến thức về các hình đã học trong chương III để giải quyết các bài
tập liên quan về nhận biết, tính tốn, chứng minh hình. Vận dụng vào giải quyết
các bài tốn thực tế.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm.
- Trách nhiệm hồn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Thước thẳng, compa, êke. Máy chiếu
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, ôn tập lại các kiến thức về tứ giác, hình thang cân,
hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 16
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a) Mục tiêu: Ôn tập kiến thức cần nhớ về tứ giác, hình thang cân, hình bình hành,
hình chữ nhật, hình thoi và hình vng.
b) Nội dung: Ơn tập kiến thức cần nhớ về tứ giác, hình thang cân, hình bình hành,
hình chữ nhật, hình thoi và hình vng thông qua làm bài tập trắc nghiệm.


Họ và tên học sinh: …………………….., Lớp:………..
Phiếu bài tập 1
Em hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng?
Câu 1.Tổng các góc của một tứ bằng:
0
A. 90

0

B. 360

0
C. 60

D.

1800
Câu 2. Hình nào sau đây là tứ giác lồi ?

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Hình d

Câu 3. Cho hình vẽ bên. Cạnh đối của cạnh AD là:
A. cạnh BC

B. cạnh AC

C. cạnh AB

D. cạnh D

Câu 4. Hình thang cân là hình thang có….
A. hai cạnh đáy bằng nhau


C. hai cạnh bên song song

B. hai góc kề cạnh bên bằng nhau

D. hai cạnh bên bằng nhau

0

Câu 5. Cho hình bình hành ABCD có A 120 . Khi đó C
=?

A. 160o

B. 120o

C. 180o

D. 100o

Câu 6. Tứ giác có 2 đường chéo vng góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm
mỗi đường là hình:
A.Hình thoi
C.Hình thang cân

B. Hình bình hành
D. Hình chữ nhật

c) Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi của giáo viên, làm được các bài tập
trong phiếu học tập.



- Kết quả:
Câu 1

2

3

4

5

Đá
p
án

A

A

D

B

B

6
A

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS
*Giao nhiệm vụ

Nội dung
I.Lý thuyết

- GV yêu cầu HS:

- Tứ giác, hình thang cân, hình bình
Khái niệm, tính chất, dấu hiệu nhận biết: hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình
tứ giác, hình thang cân, hình bình hành, vng.
hình chữ nhật, hình thoi và hình vng.
Phiếu bài tập 1
- GV phát phiếu bài tập 1, yêu cầu HS Kết quả:
làm bài tập trong phiếu bài tập 1
Câu 1.B; Câu 2.A; Câu 3.A; Câu 4.B
* Thực hiện nhiệm vụ
Câu 5.A; Câu 6. A
- HS thực hiện nhiệm vụ được giao theo
yêu cầu của giáo viên
- HS: HĐ cá nhân thực hiện nhiệm vụ
* Báo cáo kết quả.
- HS: đứng tại chỗ trả lời.
- HS còn lại nghe, nhận xét bạn trình bày
* Kết luận, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức
2. Hoạt động 2. Luyện tập
a) Mục tiêu: HS vận dụng được tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình làm bài tập
b) Nội dung: Làm các bài tập từ giáo viên giao trong tiết trước và bài tập bổ xung.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập đã giao và bài tập bổ xung.



d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS

Nội dung

Dạng bài tập giải thích

Bài 1. Tìm x, y trong hình sau:

Bước 1: Giao nhiệm vụ

B

A

-GV yêu cầu học sinh HĐ cá nhân làm
bài tập Bài 1. Tìm x, y trong hình sau:
B

A

D

D

x

600


x

600

N

M

C

AB//CD
a)

120

0

y
Q
N

M
120

0

y
Q


C

AB//CD
a)

MN//PQ
b)

MN//PQ
b)

P

Bài giải
a) Ta có AB//CD suy ra tứ giác ABCD là
P
hình thang
Mà AD = BC suy ra ABCD là hình thang
cân.

 
Suy ra D C hay x = 600 (Khái niệm hình
- HS thực hiện nhiệm vụ được giao thang cân)
theo yêu cầu của giáo viên
b) Vì MN // PQ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

-GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện
niệm vụ (nếu cần)
Bước 3: Báo cáo kết quả.


MN = PQ
Suy ra tứ giác MNPQ là hình bình hành
( dấu hiệu nhận biết)

-GV yêu cầu đại diện các nhóm báo


MQP
MNP
cáo kết quả
-HS nhận xét đánh giá chéo lẫn nhau

x = 1200 ( tính chất hình bình hành)


Bài 2.Cho tam giác ABC vuông tại B . Gọi
E , F lần lượt là trung điểm của AC , BC .
- Giáo viên nhận xét chuẩn hóa kiến
Kẻ Ex song song với BC cắt AB tại M .
thức
Bước 4: Kết luận, nhận định:

Dạng bài tập chứng minh đơn giản
Bước 1: Giao nhiệm vụ
-GV yêu cầu học sinh HĐ nhóm đôi
làm các bài tập

a) Chứng minh tứ giác BMEF là hình chữ
nhật.

b) Gọi K đối xứng với E qua F . Tứ giác
AKBE là hình gì? Vì sao?
Bài giải

Bài 2.Cho tam giác ABC vuông tại B .
Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
AC , BC . Kẻ Ex song song với BC cắt
AB tại M .
a) Chứng minh tứ giác BMEF là hình
chữ nhật.
b) Gọi K đối xứng với E qua F . Tứ
a)Tứ giác BMEF là hình chữ nhật
giác AKBE là hình gì? Vì sao?
Vì EF là đường trung bình của tam giác
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
ABC .
- HS thực hiện nhiệm vụ được giao
 EF / / BC
theo yêu cầu của giáo viên
-GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện mà BC  AB
niệm vụ (nếu cần)
 EF  AB

 EFB
90
 BMEF là hình chữ nhật (3 góc vng).

Bước 3: Báo cáo kết quả.

b)Tứ giác AKBE là hình thoi vì

GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo
kết quả
Tứ giác AKBE có 2 đường chéo cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đường


Bước 4: Kết luận, nhận định:

AKBE là hình bình hành

Mà EK  AB (gt)


3. Hoạt động 3. Vận dụng
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh bài tập
b) Nội dung: Bài tập 3. Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Các đường thẳng
vng góc với AB tại B , vng góc với AC tại C cắt nhau ở D . Chứng minh tứ
giác BDCH là hình bình hành.
c) Sản phẩm: HS tự giải quyết vấn đề
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS

Nội dung

Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài tập 3:

- Giao bài tập 3


Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Các
đường thẳng vng góc với AB tại B ,
vng góc với AC tại C cắt nhau ở D .
Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình
hành.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
- HS thực hiện nhiệm vụ được giao

GV quan sát giúp đỡ học sinh thực
Bài giải
hiện nhiệm vụ (nếu cần)
Xét VABC có H là trực tâm, suy ra
CH ^ AB ; BH ^ AC .
Bước 3: Báo cáo kết quả.
GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo Vì
kết quả
HS các nhóm nhận xét đánh giá chéo
lẫn nhau:
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- Giáo viên nhận xét chuẩn hóa kiến
ìï BD ^ AB
thức
ï

Þ CH P BD
í
ïï CH ^ AB



(1).
ìï BH ^ AC
ï
í
ï CD ^ AC Þ BH PCD
Vì ïỵ
(2).

Từ

( 1)



( 2)

suy ra tứ giác BHCD là hình


bình hành.
* Hướng dẫn về nhà
- Ơn lại tồn bộ kiến thức đã học trong chương III để chuẩn bị kiểm tra giữa học kì
I
- Làm bài tập sau: Bài 4.
0
Cho hình bình hành ABCD có AB = 3cm, AD = 5cm; B 70

a) Tính số đo góc D?
b) Tia phân giác của góc A cắt cạnh CD hay cạnh BC. Vì sao?


Tiết 17
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a) Mục tiêu: Ôn tập kiến thức cần nhớ về tứ giác, hình thang cân, hình bình hành,
hình chữ nhật, hình thoi và hình vng.
b) Nội dung: Ơn tập kiến thức cần nhớ về tứ giác, hình thang cân, hình bình hành,
hình chữ nhật, hình thoi và hình vng thơng qua làm bài tập trắc nghiệm.
Họ và tên học sinh: …………………….., Lớp:………..
Phiếu bài tập 2
Em hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng?
Câu 1. Chọn câu đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:
A. AB = BC

B. AC = BD

C. BC = CD

D. AC⊥ BD

Câu 2. Hình chữ nhật ABCD là hình vng khi:


A. ABD BDC



B. ABD DBC

C. AB CD


D. AC BD


Câu 3. Hình bình hành ABCD là hình thoi khi:
A. AB CD
AC  BD

B. AD BC

C. AC  CD

D.

Câu 4. Chọn câu sai. Hình chữ nhật có
A. Hai đường chéo vng góc với nhau
B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. Bốn góc vng
D. Các cạnh đối bằng nhau
Câu 5. Chọn câu đúng:
A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song
B. Hình bình hành là tứ giác có hai góc vng
C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song
D. Hình bình hành là tứ giác có hai canh đối bằng nhau
Câu 6.Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai
A. Hình thang cân có hai đường chéo bẳng nhau
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi
C. Hình bình hành có hai đường chéo vng góc là hình thoi
D. Tứ giác có ba góc bằng nhau là hình chữ nhật
c) Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi của giáo viên, làm được các bài tập
trong phiếu học tập.

- Kết quả:
Câu

1

Đá
p
án

B

2
C

3

4

5

6

D

A

C

D


d) Tổ chức thực hiện:


Hoạt động của GV và HS
*Giao nhiệm vụ

Nội dung
I.Lý thuyết

- GV yêu cầu HS:

- Tứ giác, hình thang cân, hình bình
Khái niệm, tính chất, dấu hiệu nhận biết: hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình
tứ giác, hình thang cân, hình bình hành, vng.
hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông.
Phiếu bài tập 2
- GV phát phiếu bài tập 2, yêu cầu HS Kết quả:
làm bài tập trong phiếu bài tập 2
Câu 1.B; Câu 2.C; Câu 3.D
* Thực hiện nhiệm vụ
Câu 4.A; Câu 5.C; Câu 6.D
- HS thực hiện nhiệm vụ được giao theo
yêu cầu của giáo viên
- HS: HĐ cá nhân thực hiện nhiệm vụ
* Báo cáo kết quả.
- HS: đứng tại chỗ trả lời.
- HS còn lại nghe, nhận xét bạn trình bày
* Kết luận, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức
2. Hoạt động 2. Luyện tập

a) Mục tiêu: HS vận dụng được tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình làm bài tập
b) Nội dung: Làm các bài tập từ giáo viên giao trong tiết trước và bài tập bổ xung.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập đã giao và bài tập bổ xung.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Bước 1: Giao nhiệm vụ
-GV yêu cầu học sinh HĐ cá nhân làm
bài tập Bài 1. Cho tứ giác ABCD có

Nội dung
Bài 1. Cho tứ giác ABCD có
A 700 , B
 1000 , C
 900
, tính số đo góc
D?
Bài giải



×