Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án ôn tập toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.18 KB, 3 trang )

Giáo án Ôn tập Toán 8 Năm học 2007-2008
Tuần : 14
Ngày soạn :02/12 /2007
Ngày dạy : 03/12/2007
ôn tập phân thức đại số
I/ Mục tiêu :
- Hs nắm đợc khái niệm phân thức đại số , các tính chất cơ bản của phân thức đại số
.
- Biết cách rút gọn phân thức đại số
- Vận dụng giải một số bài tập .
II/ Chuẩn bị :
- Gv : Đề cơng ôn tập .
- Hs : Học thuộc lý thuyết , làm các bài tập về nhà .
III/ Tiến trình lên lớp :
1. Tổ chức .
2. Kiểm tra .
? Thế nào là hai phân thức bằng nhau ? Cho ví dụ ?
? Nêu tính chất cơ bản của phân thức ?
? Muốn rút gọn phân thức ta làm nh thế nào ?
3. Bài mới .
Hoạt động của Gv và Hs Ghi bảng
* Hoạt động 1 : Chữa bài cũ .
+ Bài tập :Baứi 1 Tr 36 SGK
- Hs 1 chữa bài tập 1Tr 36
- lớp theo dõi và nhận xét
- Hs 2 chữa bài 7 Tr 39 SGK
- Lớp theo dõi và nhận xét.
*Hoạt động 2 : Bài luyện
+Bài tập 1: Các phân thức sau có bằng
nhau không :
a)


3 3
3
.
.
x y
x y

2
x
y
+Baứi 1 Tr 36 SGK
a)
3
2
8
2
2 4
x
x
x x
+
= +
+

vỡ 1(x
3
+8)=(x
2
-2x+4)(x+2).
b)

( 2)
3 3( 2)
x x x
x
+
=
+
.
c)
2 2
3 3 2
3 3 : 3
6 6 : 3 2
x y x y xy x
xy xy xy y
= =
+Baứi 7 Tr 39 SGK
a)
2 2 2 2 2
5 5 2 3
6 6 : 2 3
8 8 : 2 4
x y x y xy x
xy xy xy y
= =
b)
2
2 2 2 ( 1)
2
1 1

x x x x
x
x x
+ +
= =
+ +
+Bài tập 1: Các phân thức sau có bằng
nhau không :
a)
3 3
3
.
.
x y
x y

2
x
y
Giáo Viên Hà Văn Hào Trờng THCS Trực Khang
Giáo án Ôn tập Toán 8 Năm học 2007-2008
b)
2
2
( )
x
x y+

2
2 2

x
x y+
? Muốn biết hai phân thức có bằng nhau
hay không ta làm nh thế nào ?
Hs làm vào vở , 2 hs chữa .
+Bài tập số 2 : Rút gọn các phân thức
sau.
a)
2
4
3 12 12
8
x x
x x
+

b)
2
2
7 14 7
3 3
x x
x x
+ +
+
? Để rút gọn phân thức ta làm nh thế
nào ?
Hs nêu các bớc rút gọn phân thức .
Vận dụng làm bài tập .
+Bài tập số 3 :Tính giá trị của biểu thức

A =
4 4
2 2
. .a x a x
a x

+ +
Với a = 3 , x= 1/3
ta có
3 3
3
.
.
x y
x y
= x
2
Vậy hai phân thức không bằng nhau
b)
2
2
( )
x
x y+

2
2 2
x
x y+
Ta có

2
2
( )
x
x y+
=
2
2 2
2
x
x xy y+ +

Vậy hai phân thức không bằng nhau.
+Bài tập số 2 : Rút gọn các phân thức
sau.
a)
2
4
3 12 12
8
x x
x x
+


2 2
3 3
2
2
2

3( 2.2 2 )
( 2 )
3( 2)
( 2)( 2 4)
3( 2)
( 2 4)
x x
x x
x
x x x x
x
x x x
+
=


=
+ +

=
+ +
b)
2
2
7 14 7
3 3
x x
x x
+ +
+

2
2
7( 2 1)
3 ( 1)
7( 1)
3 ( 1)
7( 1)
3
x x
x x
x
x x
x
x
+ +
=
+
+
=
+
+
=
+Bài tập số 3 :Tính giá trị của biểu thức
A =
4 4
2 2
. .a x a x
a x

+ +


3 3
2 2
2 2
2 2
. ( )
.
. ( )( . )
.
. ( )
a x x a
a a x x
a x x a a a x x
a a x x
a x x a

=
+ +
+ +
=
+ +
=
Với a = 3, x= 1/3 thay vào biểu thức .
Giáo Viên Hà Văn Hào Trờng THCS Trực Khang
Giáo án Ôn tập Toán 8 Năm học 2007-2008
+Bài tập số 4* : Chứng minh rằng :
Với mọi số nguyên n thì phân số
3
4 2
2

3 1
n n
n n
+
+ +
là phân số tối giản .
? Phân số tối giản khi nào ?
*Hoạt động 3 : Củng cố - Dặn dò
? Thế nào là hai phân thức bằng nhau ?
? Muốn rút gọn phân thức ta tiến hành
nh thế nào ?
A = a.x(x - a)

1 1
3. ( 3)
3 3
1 9
1.( )
3 3
8
3
=
=
=
Vậy với a = 3 , x = 1/3 thì giá trị biểu
thức A là - 8/3
+Bài tập số 4* : Chứng minh rằng :
Với mọi số nguyên n thì phân số
3
4 2

2
3 1
n n
n n
+
+ +
là phân số tối giản .
Gọi d là ớc chung của ( n
3
+2n) và
(n
4
+ 3n
2
+1) ta có
( n
3
+2n)
M
d

n( n
3
+2n)
M
d

( n
4
+ 2n

2
)
M
d (1)

(n
4
+ 3n
2
+1) - ( n
4
+ 2n
2
)
= (n
2
+1)
M
d


(n
2
+1)
2
= (n
4
+ 2n
2
+1)

M
d (2)
Từ (1) và (2) ta có
[(n
4
+ 2n
2
+1) - ( n
4
+ 2n
2
)]
M
d


1
M
d


d = 1
Mà d là ớc chung của ( n
3
+2n) và
(n
4
+ 3n
2
+1)

Vậy
3
4 2
2
3 1
n n
n n
+
+ +
là phân số tối giản .
Giáo Viên Hà Văn Hào Trờng THCS Trực Khang

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×