Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

008 25 1 toan 10 b25 c8 nhi thuc newton hdg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.87 KB, 42 trang )

CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP

VIII

ĐẠI SỐ TỔ HỢP

C
H
Ư
Ơ
N

BÀI 25: NHỊ THỨC NEWTON
LÝ THUYẾT.
I
=
= Ở lớp 8, khi học về hằng đẳng thức, ta đã biết khai triển:
=
2
2
2
I  a  b  a  2ab  b ;

 a  b

3

a 3  3a 2b  3ab 2  b 3 .

Quan sát các đơn thức ở vế phải của các đẳng thức trên, hãy nhận xét về quy luật số mũ của a
và b . Có thể tìm được cách tính các hệ số của đơn thức trong khai triển


khơng?

 a  b

n

khi

n   4;5

Sơ đồ hình cây của

 a  b

4

C40 a 4  C41 a 3b  C42 a 2b 2  C43ab 3  C44b 4
a 4  4a 3b  6a 2b 2  4ab3  b 4

Ví dụ 1: Khai triển

 2 x  1

4

.
Lời giải
4

 a  b  , ta được:

Thay a 2 x và b 1 trong công thức khai triển của

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 1


CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP

 2 x  1

4

4

3

2

 2 x   4  2 x  1  6  2 x  12  4  2 x  13  14
16 x 4  32 x 3  24 x 2  8 x  1

 x  2
Ví dụ 2: Khai triển

4


.
Lời giải
4

 a  b  , ta được:
Thay a x và b  2 trong công thức khai triển của
 x  2

4

2

3

x 4  4 x 3   2   6 x 2   2   4 x   2     2 

4

x 4  8 x3  24 x 2  32 x  16

 a  b

5

C50 a5  C51a 4b  C52 a 3b 2  C53a 2b3  C54 ab 4  C55b 5
a 5  5a 4b  10a 3b 2  10a 2b3  5ab 4  b5

x  3
Ví dụ 3: Khai triển 


5

Lời giải
5

a  b
Thay a  x và b 3 trong công thức khai triển của 
, ta được:

( x  3)5  x 5  5 x 4 3  10 x 3 32  10 x 2 33  5 x 34  35
 x 5  15 x 4  90 x 3  270 x 2  405 x  243
.
3x  2 
Ví dụ 4: Khai triển 

5

Lời giải

 3x  2 

5

5

C50  3x   C51  3x 

4

3


  2   C52  3x    2 

2

 C53  3 x 

2

  2

3

4

 C54  3x    2   C55   2 

5

243 x5  2430 x 4  1080 x3  720 x 2  240 x  32

Ví dụ 5:
a)

1  0, 05 
Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của 

4

4


để tính giá trị gần đúng của 1,05 .

4
b) Dùng máy tính cầm tay tính giá trị của 1, 05 và tính sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận

được ở câu a
Lời giải
a)

 1  0, 05

4

C4014  C41130, 051 1  0, 2 1, 2

b) Cách bấm: 1.05^4=
Hiển thị

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 2


CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP

Sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a là 0,01550625.


BÀI TẬP SÁCH G


O KHOA.

8.12. Khai triển các đa thức:
a)
c)

 x  3

4

 x  5

4

;

b)

  x  5

4

;

d)


 3x  2 y 
 x

2y

4

;

5

Lời giải
a)

 x  3

4

2

3

C40 x 4  C41 x 3   3  C42 x 2   3   C41 x   3  C40   3

4

 x 4  12 x3  54 x 2  108 x  81

b)


 3x 

4

4

3

1

2 y  C40  3 x   C41  3x    2 y   C42  3x 

2

  2y

2

3

 C41 3x   2 y   C40   2 y 

4

81x 4  216 x 3 y  216 x 2 y 2  96 xy 3  16 y 4
c)

 x  5

4


4

  x  5  C40 x 4  C41 x 3 5  C42 x 2 52  C43 x53  C 44 54  C40 x 4
 C41 x3 5  C42 x 2 52  C43 x53  C44 54
2  C40 x 4  C42 x 2 52  C44 54  2.  x 4  150 x 2  625  2 x 4  300 x 2  1250

d)

 x

2

5

3

4

2 y  C50 x5  C51 x 4 ( 2 y )  C52 x 3   2 y   C53 x 2   2 y   C54 x   2 y   C55   2 y 

5

 x 5  10 x 4 y  40 x 3 y 2  80 x 2 y 3  80 xy 4  32 y 5
4
3x  1
8.13. Tìm hệ số của x trong khai triển của 

5


Lời giải
Số hạng thứ 4 của khai triển là
 90 .
5

C53  3 x 

3 2  3 2
8.14. Biểu diễn

2

  1

3

 90 x 2

4
. Vậy hệ số của x trong khai triển là

5

dưới dạng a  b 2 với a, b là các số nguyên.
Lời giải

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn


Page 3


CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Nhận xét:

 a  b

5

5

  a  b  C50 a 5  C51a 4b  C52 a 3b 2  C53 a 2b3  C54 ab 4  C55b 5
  C50 a 5  C51a 4b  C52 a 3b 2  C53a 2b3  C54 ab 4  C55b5 
2  C51a 4b  C53a 2b3  C55b5 

Do đó 

5

a  b   a  b



5



2 C51 34 2  C53 32


 2

3

 2

5

 1  0, 02 

5

 C55





2 405 2  180 2  4 2 1178 2
8.15. a) Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của
1, 025 .

để tính giá trị gần đúng của

5

b) Dùng máy tính cầm tay tính giá trị của 1,02 và tính sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng
nhận được ở câu a.
Lời giải

a)

 1  0, 02 

5

C5015  C51.14.0, 02 1  0,1 1,1

b) Cách bấm máy: C1.02^5=
Hiển thị:

Sai số tuyệt đối:

  1,104080803  1,1 0, 004080803

8.16. Số dân của một tỉnh ở thời điểm hiện tại là khoảng 800 nghìn người. Giả sử rằng tỉ lệ tăng dân
số hằng năm của tỉnh đó là r %
a) Viết cơng thức tính số dân của tỉnh đó sau 1 năm, sau 2 năm. Từ đó suy ra cơng thức tính số
5

r 

P 800  1 

 100  (nghìn người).
dân của tỉnh đó sau 5 năm nữa là
5

1  0,015 
b) Với r 15% , dùng hai số hạng đầu trong khai triển của 

, hãy ước tính số dân
của tỉnh đó sau 5 năm nữa (theo đơn vị nghìn người).
Lời giải
r 

800  800.r % 800  1 

 100  (nghìn người)
Số dân của tính đó sau 1 năm là

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 4


CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Số dân của tính đó sau 2 năm là
2

r 

800  1  r %   800.  1  r %  .r % 800  1  r %   1  r %  800  1 

 100  (nghìn người).
5

r 


P 800  1 

 100  (nghìn
Lập luận hồn tồn tương tự ta có số dân của tỉnh đó sau 5 năm là
người)
b) Số dân của tỉnh đó ước tính sau 5 năm nữa là
5

15 
 0 5

1 4  15  
P 800  1 
 800.  C5 .1  C5 .1 . 
  1400
 100 
 100  

(nghìn người)
TỔNG QT VỀ CƠNG THỨC NHỊ THỨC NIU-TƠN
1.

CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON

 a  b
Khai triển

n


được cho bởi công thức sau:

Với a, b là các số thực và n là sơ ngun dương, ta có

 a  b

n

n

 Cnk a n  k b k Cn0 a n  Cn1a n  1b  ...  Cnk a n  k b k  ...  Cnnb n .  1
k 0

0
0
Quy ước a b 1

Công thức trên được gọi là công thức nhị thức Newton (viết tắt là Nhị thức Newton).
Trong biểu thức ở VP của công thức (1)
a) Số các hạng tử là n  1 .
b) Số các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng
tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n.
c) Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.
k n k k
d) Số hạng thứ k (số hạng tổng quát) của khai triển là: Tk 1 Cn a b .
2. HỆ QUẢ
n
0
1
n

Với a b 1, thì ta có 2 Cn  Cn  ...  Cn .

k

n

0 Cn0  Cn1  ...    1 Cnk  ...    1 Cnn
Với a 1; b  1 , ta có
3. CÁC DẠNG KHAI TRIỂN CƠ BẢN NHỊ THỨC NEWTON

 x  1

n



Cn0 x n  Cn1 x n  1  Cn2 x n  2  ...  Cnk x n  k  ...  Cnn 1 x  Cnn

n



1 x

Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2  ...  Cnk x k  ...  Cnn  1 x n  1  Cnn x n

 x  1

n




Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2  ...    1 Cnk x k  ...    1

k

n 1

n

Cnn  1 x n  1    1 Cnn x n

Cnk Cnn k
Cnk  Cnk 1 C k 1 ,  n 1
n1

n  n  1 !
k .n !
k .Cnk 

nCnk11
 n  k  !k!  n  k  ! k  1 !



Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn


Page 5




CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
n  n  1 !
1
k .n !
1
Cnk 


Cnk11
k 1
 k  1  n  k  !k !  n  1  n  k  ! k  1 ! n  1

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 6


CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP

II HỆ THỐNG
BÀ I TẬ P TỰ
LUẬN.

=
=
4
=
a  b
Dạng 1. Khai triển biểu thức dạng 
I

1 PHƯƠNG PHÁP.
=
=
Sử dụng
= công thức khai triển nhị thức Newton với n 4 ta có
4
I
 a  b  C40 a 4  C41a3b  C42 a 2b 2  C43ab3  C44b 4 .
2
=
=
Câu=
1.
I

BÀI TẬP TỰ LUẬ
N

.

x  y
(NB) Khi khai triển nhị thức Newton 


4

ta thu được bao nhiêu hạng tử.

Lời giải
Áp dụng công thức khai triển nhị thức Newton ta được

 x  y

4

C40 x 4  C41 x3 y  C42 x 2 y 2  C43 xy 3  C44 y 4

Vì khơng có hạng tử nào có phần biến giống nhau để thu gọn nên có tất cả 5 hạng tử.
Câu 2.

(NB) Khai triển nhị thức Newton

1 x

4

.
Lời giải

Ta có
Câu 3.

1 x


4

C4014  C4113 x  C4212 x 2  C431x3  C44 x 4 1  4 x  6 x 2  4 x 3  x 4

(NB) Khai triển nhị thức Newton

 x  2

.

4

.
Lời giải

Ta có
Câu 4.

 x  2

4

0
4

4

1 3
4


2
4

C x  C x .2  C x .2  C43 x.23  C44 24 x 4  8 x 3  24 x 2  32 x 2  16

(NB) Khai triển nhị thức Newton

2

2

 x  1

.

4

.
Lời giải

Ta có
Câu 5.

 x  1

4

0
4


4

1 3
4

2
4

2

3

4

C x  C x .   1  C x .   1  C43 x.   1  C44   1  x 4  4 x 3  6 x 2  4 x  1

(TH) Khai triển nhị thức Newton

2

 2x  y 

.

4

.
Lời giải


2x  y 
Ta có 

4

C

0
4

 2x 

4

1
4

3

2
4

2

 C  2 x  . y  C  2 x  . y 2  C43  2 x  . y 3  C44 y 4

16 x 4  32 x 3 y  24 x 2 y 2  8 xy 3  y 4 .
Câu 6.

x  3y 

(TH) Khai triển nhị thức Newton 

4

.
Lời giải

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 7


CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
2
3
4
C x  C41 x 3 .   3 y   C42 x 2 .   3 y   C43 x.   3 y   C44   3 y 

4

0
4

4

x  3y 
Ta có 

 x 4  12 x 3 y  54 x 2 y 2  108 xy 3  81 y 4 .

4

Câu 7.

 2 1
x  
x .
(TH) Khai triển nhị thức Newton 
Lời giải
4

2

3

 2 1
0
2 4
1
2 3  1
2
2 2  1
3
2  1
4 1
 x   C4  x   C4  x  .    C4  x  .    C4  x  .    C4  
x
 x

 x
 x
 x
Ta có 
1
4 1
1
 1 
 1 
C40 x8  C41 x 6 .    C42 x 4 . 2  C43  x 2  .  3   C44  4   x8  4 x5  6 x 2   4
x
x x .
 x
x 
x 

4

4

Câu 8.

1 

x 2 
x  .
(TH) Khai triển nhị thức Newton 
Lời giải
4


2

3

4

1 

0 4
1 3   1
2 2   1
3   1
4   1
 x  2  C4 x  C4 x .  2   C4 x . 2   C4 x.  2   C4  2 
x 
x 
x 
x 
x 
Ta có 
1
6 4 1
  1
  1
 1
C40 x 4  C41 x3 .  2   C42 x 2 . 4  C43 x.  6   C44  8  x 4  4 x  2  5  8
x
x
x
x .

x 
x 
x 

3

Câu 9.

BÀI TẬP TRẮC N
GHIỆM.

Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
A. 6 .

 a  b

4

có bao nhiêu số hạng?

B. 3 .

C. 5 .

D. 4 .

Lời giải
Chọn C
a  b
Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 


4

 2 x  3

4

Câu 10. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
A. 6 .

có 4  1 5 số hạng.
có bao nhiêu số hạng?

B. 3 .

C. 5 .

D. 4 .

Lời giải
Chọn C
Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
Câu 11. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
k  1 k 5 k
A. C4 a b .

 2 x  3
 a  b

4


có 4  1 5 số hạng.

4

, số hạng tổng quát của khai triển là

k 4 k k
B. C4 a b .

k 1 5  k k 1
C. C4 a b .

k 4 k 4 k
D. C4 a b .

Lời giải
Chọn B
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 8


CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
4
k n k k
k 4 k k

a  b

Số hạng tổng quát của khai triển
là Cn a b C4 a b .
Câu 12. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của

 2 x  3

4

, số hạng tổng quát của khai triển là

k

k k 4 k 4 k
A. C4 2 3 .x .

B.

C4k 24 k   3 .x 4 k

k 4 k k 4  k
. C. C4 2 3 .x .

D.

C4k 2k   3

4 k


.x 4  k

.

Lời giải
Chọn B
Số hạng tổng quát của khai triển

 2 x  3

4



C4k  2 x 

4 k

Câu 13. Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
A. 1 .

  3

k

k

C4k 24 k   3 .x 4  k

 1  2x 


.

C. 81 .

B.  1 .

.

4

D.  81 .

Lời giải
Chọn A
Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của

 2 x  3

4

 2 x  3

4

chính là giá trị của biểu thức

tại x 1 .
4


Vậy

S  1  2.1 1

.

 1  3x 

Câu 14. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
2
B. 54x .

A. 108x .

4

, số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x là
D. 12x .

C. 1 .
Lời giải

Chọn D
Ta có

 1  3x 

4

4


k

4

 C4k  3x   C4k 3k x k
k 0

k 0

.

1 1
Do đó số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x ứng với k 1 , tức là C4 3 x 12 x .
4

2 2
x  2y
Câu 15. Tìm hệ số của x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 
.

A. 32 .

B. 8 .

C. 24 .

D. 16 .

Lời giải

Chọn C
4

4

Ta có

k

4

 x  2 y   C4k x 4 k  2 y   C4k .2k.x 4 k y k
k 0

k 0

.

 4  k 2
 k 2

k

2
x
y

Số hạng chứa
trong khai triển trên ứng với
.

2

2

4

2 2
2 2
x  2y
Vậy hệ số của x y trong khai triển của 
là C4 .2 24 .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 9


CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
4
2
P  x  4 x 2  x  x  2 
x
Câu 16. Tìm số hạng chứa
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
.
2
A. 28x .


2
B.  28x .

2
C.  24x .

2
D. 24x .

Lời giải
Chọn B
4

2

Ta có

P  x  4 x  x  x  2 

4

4

k

k

4 x 2  x  C4k x 4 k   2  4 x 2   C4k   2  x 5 k
k 0


k 0

.

 4  C43   2  3  x 2  28 x 2
2
P  x

k

3
x
Số hạng chứa
(ứng với
) trong khai triển
là 
.
3
2
3
Câu 17. Gọi n là số nguyên dương thỏa mãn An  2 An 48 . Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức

1  3x 
Niu-tơn của 
A.  108 .

n

.

B. 81 .

C. 54 .
Lời giải

D.  12 .

Chọn A
ĐK: n 3; n   .

n!
n!
 2.
48
A  2 A 48   n  3 !
 n  2 !
 n  n  1  n  2   2.n  n  1 48
 n3  n 2  48 0  n 4 (thỏa).
3
n

Ta có

2
n

 1  3x 

4


4

k

4

k

 C4k   3 x   C4k   3 x k

.
Hệ số của x trong khai triển trên ứng với k 3 .
k 0

k 0

3

4

3

3
1  3x 
C 3 .  3  108
Vậy hệ số của x trong khai triển 
là 4  
.
4


1
3
 x 
 .
Câu 18. Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x
A. 1 .

C. 6 .

B. 4 .

D. 12 .

Lời giải
Chọn B.
4

4
1
3
k  1

x


  C4  

 x
k 0
Ta có  x


4 k

k

4

 x3   C4k x4 k  4
k 0

.

Số hạng không chứa x trong khai triển trên ứng với 4k  4 0  k 1 .
4

1
3
1
 x 
 là C4 4 .
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển  x
Dạng 2.

a  b
Khai triển biểu thức dạng 

5

.


Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 10


CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP

1 PHƯƠNG PHÁP.
=
=
5
a  b  C50 a 5  C51 a 4 b1  C52 a 3b 2  C53 a 2 b3  C54 a1b 4  C55 b5

=
Sử dụng công thức:
 aI5  5a 4b1  10a 3b 2  10a 2b3  5a1b 4  b5

2
=
=
=
CâuI 1:

BÀI TẬP TỰ LUẬ
N

.

5

 a  b
Khai triển biểu thức

.
Lời giải

a  b
Ta có: 

Câu 2:

5

a5  5a 4b1  10a 3b 2  10a 2b3  5a1b 4  b5

.

5
Khai triển biểu thức ( x  1) .

Lời giải
Ta có:
Câu 3:

 x  1

5


x5  5 x 4  10 x3  10 x 2  5x  1

 x  1
Khai triển biểu thức

.

5

.
Lời giải

x  1
Ta có: 

Câu 4:

5

x 5  5 x 4  10 x 3  10 x 2  5 x  1

 x  2
Khai triển biểu thức

.

5

.
Lời giải


Ta có:
Câu 5:

 x  2

5

 x 5  5 x 4 21  10 x 3 22  10 x 2 23  5 x1 2 4  25  x5  10 x 4  40 x3  80 x 2  80 x  32

 2x  y 
Khai triển biểu thức

.

5

.
Lời giải

Ta

có:

 2x  y 

5

5


4

3

2

1

 2 x   5  2 x  y1  10  2 x  y 2  10  2 x  y 3  5  2 x  y 4  y 5

5

32 x  80 x 4 y  80 x 3 y 2  40 x 2 y 3  10 xy 4  y 5 .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 11


CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 6:

 x  3y 
Khai triển biểu thức

5


.
Lời giải

Ta

 x  3y

có:
5

5

1

2

3

4

5

 x 5  5 x 4  3 y  10 x 3  3 y   10 x 2  3 y   5x1  3 y    3 y 

 x  15 x y  90 x 3 y 2  270 x 2 y 3  405 xy 4  243 y 5 .
Câu 7:

4

 2 x  3y 

Khai triển biểu thức

5

.
Lời giải

Ta có:

 2x  3y 

5

5

 2 x   5  2 x 

4

 3y 

1

3

2

2

3


1

4

5

2

3

1

4

5

10  2 x   3 y   10  2 x   3 y   5  2 x   3 y    3 y 

32 x 5  240 x 4 y  720 x 3 y 2  1080 x 2 y 3  810 xy 4  243 y 5 .
Câu 8:

 2 x  3y 
Khai triển biểu thức

5

.
Lời giải


Ta có:

 2x  3y 

5

5

4

1

3

2

 2 x   5  2 x   3 y   10  2 x   3 y   10  2 x   3 y   5  2 x   3 y    3 y 

32 x 5  240 x 4 y  720 x3 y 2  1080 x 2 y 3  810 xy 4  243 y 5 .

3

BÀI TẬP TRẮC N
GHIỆM.
5

Câu 1:

( x +1) .
Viết khai triển theo công thức nhị thức newton

5
4
3
2
A. x + 5 x +10 x +10 x + 5 x +1 .

B.
C.
D.

x 5 - 5 x 4 - 10 x3 +10 x 2 - 5 x +1 .
x 5 - 5 x 4 +10 x3 - 10 x 2 + 5 x - 1 .
5 x 5 +10 x 4 +10 x3 + 5 x 2 + 5 x +1 .

Lời giải
Chọn A
5

( x - 1) = C50 x 5 + C51x 4 + C52 x 3 + C53 x 2 + C54 x + C55 = x 5 + 5 x 4 +10 x 3 +10 x 2 + 5x +1 .
5

Câu 2:

Viết khai triển theo công thức nhị thức newton

( x - y) .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12

Sưu tầm và biên soạn

Page 12


CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
2 3
4
5
A. x - 5 x y +10 x y - 10 x y + 5 xy - y
5

4

3

2

5
4
3 2
2 3
4
5
B. x + 5 x y +10 x y +10 x y + 5 xy + y
5
4
3 2
2 3
4

5
C. x - 5 x y - 10 x y - 10 x y - 5 xy + y
5
4
3 2
2 3
4
5
D. x + 5 x y - 10 x y +10 x y - 5 xy + y .

Lời giải
Chọn A
5

2

3

4

( x - y ) = C50 x5 + C51 x 4 ( - y ) + C52 x 3 ( - y ) + C53 x 2 ( - y ) + C54 x ( - y ) + C55 ( - y )

5

= x 5 - 5 x 4 y +10 x 3 y 2 - 10 x 2 y 3 + 5 xy 4 - y 5 .
Câu 3:

Khai triển của nhị thức

 x  2


5

.

5
4
3
2
A. x - 100 x + 400 x - 800 x +800 x - 32 .
5
4
3
2
B. 5 x - 10 x + 40 x - 80 x +80 x - 32 .
5
4
3
2
C. x - 10 x + 40 x - 80 x +80 x - 32 .
5
4
3
2
D. x +10 x + 40 x + 80 x +80 x + 32 .

Lời giải
Chọn C
5


2

3

4

( x - 2) = C50 x5 + C51 x 4 ( - 2) + C52 x 3 ( - 2) + C53 x 2 ( - 2) + C54 x ( - 2) + C55 ( - 2)

5

= x 5 - 10 x 4 + 40 x3 - 80 x 2 + 80 x - 32 .
5

Câu 4:

( 3 x + 4) là
Khai triển của nhị thức
5
4
3
2
A. x +1620 x + 4320 x + 5760 x + 3840 x +1024 .
5
4
3
2
B. 243 x + 405 x + 4320 x + 5760 x + 3840 x +1024 .
5
4
3

2
C. 243 x - 1620 x + 4320 x - 5760 x + 3840 x - 1024 .
5
4
3
2
D. 243 x +1620 x + 4320 x + 5760 x + 3840 x +1024 .

Lời giải
Chọn D
5

5

4

3

2

1

( 3x + 4) = C50 ( 3x) + C51 ( 3x) .4 + C52 ( 3x ) .4 2 + C53 ( 3x ) .43 + C54 ( 3x ) .44 + C55 .45
= 243x 5 +1620 x 4 + 4320 x 3 + 5760 x 2 + 3840 x +1024 .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 13



Câu 5:

CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
5
1- 2x )
(
Khai triển của nhị thức

2
3
4
5
A. 5 - 10 x + 40 x - 80 x - 80 x - 32 x .
2
3
4
5
B. 1 +10 x + 40 x - 80 x - 80 x - 32 x .
2
3
4
5
C. 1- 10 x + 40 x - 80 x - 80 x - 32 x .
2
3
4
5
D. 1 +10 x + 40 x +80 x + 80 x + 32 x .


Lời giải
Chọn C
5

1

2

3

4

( 1- 2 x) = C50 + C51 ( - 2 x ) + C52 ( - 2 x ) + C53 ( - 2 x ) + C54 ( - 2 x ) + C55 ( - 2 x )

5

= 1- 10 x + 40 x 2 - 80 x 3 - 80 x 4 - 32 x 5 .

Câu 6:

5
4
3
2
Đa thức P ( x) = 32x - 80x + 80x - 40x +10x- 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
5
A. ( 1- 2x) .

5

B. ( 1+ 2x) .

5
C. ( 2x- 1) .

5
D. ( x- 1) .

Lời giải
Chọn C
Nhận thấy

P ( x)

có dấu đan xen nên loại đáp án B.

5
Hệ số của x bằng 32 nên loại đáp án D và cịn lại hai đáp án A và C thì chỉ có C phù hợp (vì
5
khai triển số hạng đầu tiên của đáp án C là 32x . )

5

Câu 7:

Khai triển nhị thức

( 2x + y ) . Ta được kết quả là

5

4
3 2
2 3
4
5
A. 32 x +16 x y + 8 x y + 4 x y + 2 xy + y .
5
4
3 2
2 3
4
5
B. 32 x + 80 x y + 80 x y + 40 x y +10 xy + y .
5
4
3 2
2 3
4
5
C. 2 x +10 x y + 20 x y + 20 x y +10 xy + y .
5
4
3 2
2 3
4
5
D. 32 x +10000 x y + 80000 x y + 400 x y +10 xy + y .

Lời giải
Chọn B

5

5

4

3

2

( 2 x + y ) = C50 ( 2 x) + C51 ( 2 x) y + C52 ( 2 x ) y 2 + C53 ( 2 x ) y 3 + C54 ( 2 x ) y 4 +C55 y 5
= 32 x 5 + 80 x 4 y + 80 x 3 y 2 + 40 x 2 y 3 +10 xy 4 + y 5 .
Câu 8:

Đa thức
đây?

P ( x) = x 5 - 5 x 4 y +10 x 3 y 2 - 10 x 2 y 3 + 5 xy 4 - y 5

là khai triển của nhị thức nào dưới

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 14


CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP

5
5
5
x + y)
2x - y )
x - 2 y)
(
(
(
B.
.
C.
.
D.
.

5

A.

( x - y) .

Lời giải
Chọn A
Nhận thấy

P ( x)

có dấu đan xen nên loại đáp án B.


5
Hệ số của x bằng 1 nên loại đáp án C và cịn lại hai đáp án A và D thì chỉ có A phù hợp (vì
5
khai triển số hạng cuối của ỏp ỏn A l - y ).

Cõu 9:

5
ổ 1ử


ỗx - ữ


Khai trin ca nh thc ố x ứ l

A.

B.

C.

D.

x 5 + 5 x 3 +10 x +
x 5 - 5 x3 +10 x -

10 5
1
+ 3+ 5

x x
x .

10 5
1
+ 3- 5
x x
x .

5 x 5 - 10 x3 +10 x -

10 5
1
+ 3- 5
x x
x .

5 x 5 +10 x3 +10 x +

10 5
1
+ 3+ 5
x x
x

Lời giải
Chọn B
2
3
4

æ 1÷
ư5
ư1
ư5
- 1÷
- 1ư
- 1ư
- 1ư
- 1÷
0 5
1 4 ỉ
2 3ỉ
3 2ổ
4 1ổ
5ổ









x - ữ = C5 .x + C5 .x .ỗ ữ
+ C5 x ỗ ữ
ữ+ C5 x ỗ
ữ + C5 ỗ

ỗ ứ

ỗ ứ
ỗ ữ
ữ + C5 x ố

ỗx ữ
ỗx ứ

ố xữ







x ữ
x ữ
xữ

= x 5 - 5 x 3 +10 x -

10 5
1
+ 3- 5
x x
x .
5

( xy + 2) là
Câu 10: Khai triển của nhị thức

5 5
4 4
3 3
2 2
A. x y +10 x y + 40 x y + 80 x y + 80 xy + 32 .
5 5
4 4
3 3
2 2
B. 5 x y +10 x y + 40 x y + 80 x y + 80 xy + 32 .
5 5
4 4
3 3
2 2
C. x y +100 x y + 400 x y +80 x y + 80 xy + 32 .
5 5
4 4
3 3
2 2
D. x y - 10 x y + 40 x y - 80 x y + 80 xy - 32 .

Lời giải
Chọn A

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 15



CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
4
3
2
1
( xy + 2) = C ( xy ) + C51 ( xy ) .21 + C52 ( xy ) .22 + C53 ( xy ) .23 + C54 ( xy ) .24 + C55 .25
5

5

0
5

= x5 y 5 +10 x 4 y 4 + 40 x3 y 3 + 80 x 2 y 2 + 80 xy + 32 .
Dạng 3. Xác định một hệ số hay một số hạng trong khai triển của bậc 4 hay bậc 5:

2
=
=
=
Câu 1:
I

BÀI TẬP TỰ LUẬ
N

.
4


3
2 x  1
Tìm số hạng chứa x trong khai triển 
.

Lời giải
Ta xét khai triển
Tk 1 C4k  2 x 

4 k

 2 x  1
  1

k

4

có số hạng tổng quát là
k

  1 C4k 24 k x 4 k

3
Số hạng chứa x trong khai triển ứng với giá trị k thỏa mãn : 4  k 3  k 1 .
1

3
C1  1 23 x3  32 x 3

Vậy số hạng chứa x trong khai triển là: 4  
.
5

Câu 2:

4
2  3x 
Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 
.

Lời giải
Ta xét khai triển

 2  3x 

5

có số hạng tổng quát là

k

Tk 1 C5k 25 k  3 x  C5k 25 k 3k x k

.

4

Số hạng chứa x trong khai triển ứng với giá trị k thỏa mãn : k 4 .
4 5 4 4

4
Vậy hệ số của số hạng chứa x trong khai triển là: C5 2 3 810 .

4

Câu 3:

( 3 x - 2) .
Tìm số hạng chứa x trong khai triển
Ta xét khai triển
Tk 1 C4k  3 x 

4 k

4
( 3x - 2) có số hạng tổng quát là

  2

k

k

C4k 34 k   2  x 4 k

.

Số hạng chứa x trong khai triển ứng với giá trị k thỏa mãn : 4  k 1  k 3 .
3


C 3 34 3   2  x  96 x
Vậy số hạng chứa x trong khai triển là: 4
.
Câu 4:

1  2x 
Tính tổng các hệ số trong khai triển 

5

.
Lời giải

Đặt

1

5

2

2 x  a0  a1 x  a2 x  ...  a5 x

5

.
5

a  a  a  ...  a5  1  2   1
Cho x 1 ta có tổng các hệ số 0 1 2

.

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 16


Câu 5:

CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
5
 3 1
x  
3
x  ( với x 0 ).
Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 
Lời giải
5

 3 1
x  
x  ( với x 0 ) có số hạng tổng quát là
Ta xét khai triển 
k

1
Tk 1 C   . x 3

 x
k
5

 

5 k

C5k .x15 4 k

.

3
Số hạng chứa x tương ứng với giá trị k thỏa mãn: 15  4k 3  k 3 .
3
3
Vậy hệ số của số hạng chứa x là C5 10 .
4

Câu 6:

 x 4
  
Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển  2 x  với x 0 .
Lời giải
4

 x 4
  
Ta xét khai triển  2 x  ( với x 0 ) có số hạng tổng quát là

 x
Tk 1 C .  
 2
k
4

4 k

k

3k  4
4 2 k
 4
k
 x
  C4 .  2 
 x
.

Số hạng không chứa x trong khai triển tương ứng với giá trị k thỏa mãn: 4  2k 0  k 2 .
2
x trong khai triển là C4 .  2 
Vậy hệ số của số hạng không chứa

3.2  4

24

.


4

Câu 7:

3

  2x 
 với x 0 .
Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển  x
Lời giải
4

3

  2x 
 ( với x 0 ) có số hạng tổng quát là
Ta xét khai triển  x
k  3
Tk 1 C4k  2 x   
 x

4 k

C4k 2k 34 k x 2 k  4

Số hạng không chứa x trong khai triển tương ứng với giá trị k thỏa mãn: 2k  4 0  k 2 .
2 2 2
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là C4 2 3 216 .

Câu 8:


1
2
Tìm số hạng chứa x trong khai triển

4

1 

 2x  2 
x  , x 0 .

Lời giải

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 17


CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
4
1 

 2x  2 
x  ( với x 0 ) có số hạng tổng quát là
Ta xét khai triển 
k


Tk 1   1 C4k 24 k x 4  3k

.

1
2
Số hạng chứa x trong khai triển tương ứng với giá trị k thỏa mãn: 4  3k  2  k 2 .
1
24
2
  1 C42 24 2 x 4 3.2  2
2
x .
Vậy số hạng chứa x trong khai triển là
4

Câu 9:

 2 1 
 2x  2  .
x 
x
(VD). Tìm số hạng không chứa trong khai triển 
Lời giải
Xét số hạng tổng quát
(với 0 k 4 ).

k
4


Tk 1 C  2 x

2 4 k



k

k 1
k
 1 
k 4  k 8 2 k
  1 2k C4k 24 k x 8 4 k   1
  2  C4 2 x
x
 x 

Số hạng không chứa x ứng với 8  4k 0  k 2 .
2

2 2
Vậy số hạng không chứa x là T3 C 4 2   1 24 .

1
2
Câu 10: (VD). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn  Cn 15 . Tìm số hạng không chứa x trong

n


2

x 4 .
x 
khai triển 
Lời giải
*

Điều kiện: n 2, n  
Cn1  Cn2 15  n 

(1)

n  n  1
15  n 2  n  30 0 
2

5

 n 5
 n  6  n 5.


k

5
5
2 

k

k 5 k  1 
k k 5 5 k
 x  4   C5 .2 x .  4   C5 .2 x
x  k 0
x 
k 0
Khi đó, 

Số hạng khơng chứa x tương ứng 5  5k 0  k 1
1 1
Suy ra số hạng không chứa x là: C5 .2 10

1  2x 

Câu 11: (VD). Cho khai triển
trị của số nguyên dương n.

n

a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n

thỏa mãn a0  8a1 2a2  1 . Tìm giá

Lời giải

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn


Page 18


CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Ta có:

1 2x

n

n

 2k Cnk x k ; k  
k 0

k
k
0 0
1
. Suy ra: ak 2 Cn . Thay a0 2 Cn 1 , a1 2Cn ,

a2 4Cn2 vào giả thiết ta có: 1  16Cn1 8Cn2  1 2Cn1 Cn2
2

 n 0
n!
n!
n  n  1




2
n

2
 n  1 !  n  2  !2!
 n 5 .
 n  5n 0
2

Do n là số nguyên dương nên n 5 .
2
3 5
10
Câu 12: (VDC). Tìm hệ số của x trong khải triển thành đa thức của (1  x  x  x )

Lời giải
5

5

(1  x  x 2  x 3 )5  (1  x )  x 2 (1  x )    (1  x ).(1  x 2 )  (1  x )5 .(1  x 2 )5 .
Ta có
5

Xét khai triển

5

2 5


k
5

5

l 2l
5

5

l 0

k 0

k
5

5

(1  x) .(1  x )  C x . C x  (C . C5l .x k 2l ).
k 0

k

l 0

10
Số hạng chứa x tương ứng với k , l thỏa mãn k  2l 10  k 10  2l.


Kết hợp với điều kiện, ta có hệ :
k 10  2l

0 k 5, k  N  (k , l )   (0;5),(2; 4),(4;3) .
0 l 5, l  N

k
l
0
5
2
4
4
3
10
Vậy hệ số của x bằng tổng các C5 .C5 thỏa mãn C5 .C5  C5 .C5  C5 .C5 101.
n

 3 2 2
  x 
Câu 13: (VDC). Tìm số hạng có hệ số ngun trong khai triển thành đa thức của  2 3  biết n là
0
2
4
2n
số nguyên dương thỏa mãn: C2 n 1  C2 n 1  C2 n1  ...  C2 n 1 1024

Lời giải
Ta có


 x  1

2 n 1

0
2 n 1
2 n 1

C

x

1
2n
2 n 1

C

x  ...  C22nn1 x  C22nn11

 1 .

1
22 n 1 C20n 1  C21n 1  ...  C22nn1  C22nn11

x

1
Thay
vào

ta được

 2 .

 1 ta được 0  C20n1  C21n 1  ...  C22nn1  C22nn11
Thay x  1 vào

 3 .

Lấy

 2    3

vế theo vế ta được

22 n 1 2  C20n 1  C22n 1  ...  C22nn1  .

2 n 1
2.1024  n 5.
Theo đề 2
n

 3 2 2
  x 
Số hạng tổng quát của khai triển  2 3  là

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn


Page 19


CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
 3
Tk 1 C5k .  
 2

5 k

k

k
 2 
.   x 2  C5k .   1 .35 2 k.22 k  5 x 2 k .
 3 

Ta có bảng sau

k

1
135
C .   1 .3 .2

8
4
Vậy số hạng có hệ số nguyên là 15 x .
k


k
5

5 2 k

2k  5

0
243
32

2
15

3
20

3

4
40
27

2
P  x   3  x  x2
x
Câu 14: (VDC) Tìm số hạng chứa
trong khai triển của biểu thức




nguyên dương thỏa mãn

Cn2 

5
32

243



n

với n là số

An3
12.
n
Lời giải

Xét

Cn2 

 1 

3
n


A
12  1
n
(Điều kiện : n  Z , n 3 ).

n!
n!

12
2!  n  2  ! n.  n  3 !

n  n  1
  n  1  n  2  12
2
 n 4 (tm )
2
 3n  7n  20 0  
5
 n  ( L)
3




4
4
4
k
 k


i
P  x   3  x  x 2   C4k 34 k  x  1  x    C4k 34 k x k   Cki   1 x i 
k 0
k 0
 i 0

Với n 4 thì
4

k

i

 P  x   C4k Cki 34 k   1 x i k
k 0 i 0

 i 0, k 2
i  k 2  i, k  ,0 i k 4   
2
 i 1, k 1
Theo đề bài số hạng chứa x thỏa mãn với

 C42C20 32   1 0  C41C11 33   1 1  x 2  54 x 2

Vậy số hạng chứa x là 
.
2

3


BÀI TẬP TRẮC N
GHIỆM.

Câu 15: Khai triển theo công thức nhị thức Newton
4
3
2 2
3
4
A. x  4 x y  4 x y  4 xy  y .
4
3
2 2
1 3
4
C. x  4 x y  4 x y  4 x y  y .

 x  y

4

.

4
3
2 2
1 3
4
B. x  4 x y  4 x y  4 x y  y .

4
3
2 2
1 3
4
D. x  4 x y  4 x y  4 x y  y .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn

Page 20



×